Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 82

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG BẢO HIỂM VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO

CHƯƠNG 1+2

1.Doanh nghiệp kiểm soát rủi ro bằng các kỹ thuật nào sau đây?

a.Giữ lạ i rủ i ro, phò ng ngừ a tổ n thấ t

b.Phò ng ngừ a tổ n thấ t, chuyển giao rủ i ro

c.Trá nh rủ i ro, phò ng ngừ a tổ n thấ t, giả m mứ c độ tổ n thấ t

d.Phò ng ngừ a tổ n thấ t, giả m mứ c độ tổ n thấ t

2.Những người phụ nữ ở Pakitstan thường chịu đựng khi bị bạo hành gia đình, ngược lại
phụ nữ ở Mỹ sẽ nhờ luật pháp can thiệp. Các phụ nữ Pakistan thường bị thương tích do
bạo hành là do:

a.Rủ i ro đạ o đứ c b.Rủ i ro khá ch quan c.Tấ t cả đều đú ng d.Rủ i ro chủ quan

3. Trường hợp nào dưới đây không phải là rủi ro thuần túy:

a.Doanh nghiệp A đặ t mộ t lô hà ng lớ n nhưng nhà cung cấ p B khô ng giao hà ng đú ng thờ i


hạ n, hậ u quả là m chậ m tiến độ và phả i đền hợ p đồ ng vớ i đố i tá c C số tiền 500 triệu đồ ng

b.Xe chở hà ng củ a doanh nghiệp A bị tai nạ n khi đang vậ n chuyển giao hà ng cho nhà
phâ n phố i

c.Tấ t cả cá c trườ ng hợ p trên

d.Doanh nghiệp A bị hư hạ i tấ t cả hà ng tồ n kho vì ả nh hưở ng bở i mộ t trậ n lũ lớ n.

4. Doanh nghiệp tài trợ rủi ro bằng các kỹ thuật sau đây?

a.Giữ lạ i rủ i ro, phò ng ngừ a tổ n thấ t và mua bả o hiểm

b.Tấ t cả đều sai

c.Giữ lạ i rủ i ro, chuyển giao rủ i ro và mua bả o hiểm

d.Giữ lạ i rủ i ro, giả m mứ c độ tổ n thấ t và mua bả o hiểm

5. Đợt sóng thần năm 2004 làm thiệt hại nặng nề về người và tài sản ở Indonesia, hãy cho
biết đây là loại rủi ro nào?

a.Cả hai đều sai b.Cả hai đều đú ng c.Rủ i ro đầ u cơ d.Rủ i ro thuầ n tú y (hệ thố ng)

6. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào được gọi là rủi ro?

a.Mộ t sinh viên bỏ họ c nhiều mô n và kết quả khô ng đủ điều kiện tố t nghiệp
b.Mộ t ngư dâ n quyết định ra khơi đá nh bắ t cá khi có cả nh bá o bã o cấ p 12, kết quả tà u bị
chìm là m thiệt hạ i về ngườ i và tà i sả n

c.Ô ng A dự đoá n giá cổ phiếu cô ng ty X sẽ tă ng nên quyết định đầ u tư hết số vố n và o cổ


phiếu củ a cô ng ty nà y, nhưng thự c tế giá cổ phiếu củ a cô ng ty nà y giả m.

d.Khô ng có trườ ng hợ p nà o

7.Theo thống kê của một khảo sát, cứ 100 người hút thuốc lá thì nguy cơ có đến 20 người
bị bệnh liên quan đến phổi, nhưng thực tế ở các tỉnh khác nhau có những kết quả khác
nhau, có nơi có đến 25/100 người bị bệnh, nhưng có nơi chỉ có 15/100 người bị bệnh. Hãy
chọn câu trả lời đúng về trường hợp trên:

a.Rủ i ro chủ quan là 5% c.Rủ i ro khá ch quan là 25%

b.Rủ i ro khá ch quan là 5% d.Rủ i ro chủ quan là 25%

8. Mục tiêu của quản trị rủi ro là:

a.Giả m thiểu hoặ c loạ i bỏ rủ i ro c.Loạ i bỏ rủ i ro

b.Gia tă ng thu nhậ p cho DN d.Giả m thiểu rủ i ro về mứ c bằ ng khô ng

9. Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:

a.Toà n bộ cá c doanh nghiệp Việt Nam c.Cá c doanh nghiệp nhậ p khẩ u củ a Việt
Nam

b.Cá c doanh nghiệp xuấ t khẩ u củ a Việt Nam d.Tấ t cả đều sai

10. Đối với một rủi ro có tần suất xảy ra cao và mức độ thiệt hại thấp, doanh nghiệp
thường quản trị rủi ro bằng kĩ thuật nào?

a.Giữ lạ i rủ i ro và giả m mứ c độ tổ n thấ t c.Giữ lạ i rủ i ro và phò ng ngừ a tổ n thấ t

b.Trá nh rủ i ro d.Giữ lạ i rủ i ro và mua bả o hiểm

11. Theo thống kê của một khảo sát, cứ 1000 người hút thuốc lá thì nguy cơ có 5% người
bị bệnh liên quan đến phổi, nhưng thực tế năm nay có 60/1000 người bị bệnh phổi liên
quan đến hút thuốc. Hãy chọn câu trả lời đúng về trường hợp trên:

a.Rủ i ro chủ quan là 20% c.Rủ i ro khá ch quan là 16,7%

b.Rủ i ro chủ quan là 16,7% d.Rủ i ro khá ch quan là 20%

12. Viruts corona ảnh hưởng đến tính mạng của nhiều người và đình trệ hoạt động kinh
doanh của nhiều doanh nghiệp. Đây là loại rủi ro gì?

a.Rủ i ro có thể đa dạ ng hó a c.Rủ i ro khô ng thể đa dạ ng hó a


b.Tấ t cả đều đú ng d.Rủ i ro phi hệ thố ng

13. Mục tiêu quản trị rủi ro của doanh nghiệp trước khi tổn thất xảy ra nhằm

a.Tính toá n tổ n thấ t có thể xả y ra c.Giả m lo lắ ng

b.Cả 3 đều đú ng d.Đá p ứ ng cá c nghĩa vụ về mặ t phá p lý

14. Một người đàn ông nghe điện thoại tại trạm xăng dầu là nguyên nhân gây ra vụ cháy.
Đây là loại nguy cơ nào:

a.Nguy cơ phá p lý b.Nguy cơ thá i độ c.Nguy cơ đạ o đứ c d.Nguy cơ vậ t chấ t

15. Công ty bao bì Vĩnh Khang xả nước thải và khói bụi độc hại ra môi trường gây ảnh
hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe và đời sống của người dân địa phương. Đối với trường
hợp này công ty Vĩnh Khang gặp tổn thất nào?

a.Tấ t cả đều đú ng

b.Tổ n thấ t liên quan đến tà i sả n củ a cô ng ty

c.Tổ n thấ t liên quan đến thu nhậ p củ a cô ng ty

d.Tổ n thấ t liên quan đến trá ch nhiệm củ a cô ng ty

17. Những rủi ro thường xảy ra trong phạm vi hẹp, mang tính đặc thù của cá thể là rủi ro
nào sau đây?

a.Rủ i ro khô ng thể đa dạ ng hó a c.Rủ i ro hệ thố ng

b.Rủ i ro có thể đa dạ ng hó a d.Rủ i ro đơn lẻ

18. Một khách sạn cấm khách hàng hút thuốc bên trong phạm vi tòa nhà để phòng chống
cháy nổ. Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gì?

a.Giả m thiểu tổ n thấ t b.Cả 3 câ u đều đú ng c.Ngă n ngừ a tổ n thấ t d.Trá nh né rủ i ro

19. Một doanh nghiệp thường chọn kỹ thuật quản trị rủi ro bằng cách mua bảo hiểm
trong trường hợp nào?

a.Rủ i ro có tầ n suấ t xả y ra thấ p và mứ c độ thiệt hạ i ít

b.Rủ i ro có tầ n suấ t xả y ra cao và mứ c độ thiệt hạ i ít

c.Rủ i ro có tầ n suấ t xả y ra thấ p và mứ c độ thiệt hạ i nhiều

d.Rủ i ro có tầ n suấ t xả y ra cao và mứ c độ thiệt hạ i nhiều

20. Một công ty thường chọn kỹ thuật quản trị rủi ro bằng cách mua bảo hiểm trong
trường hợp nào
a. Rủ i ro có tầ n suấ t xả y ra cao và mứ c độ thiệt hạ i ít

b. Rủ i ro có tầ n suấ t xả y ra thấ p và mứ c độ thiệt hạ i nhiều

c. Rủ i ro có tầ n suấ t xả y ra cao và mứ c độ thiệt hạ i nhiều

d. Rủ i ro có tầ n suấ t xả y ra thấ p và mứ c độ thiệt hạ i ít

21. Có bao nhiêu loại nguy cơ chính

A2 B3 C4 D5

22. Rủi ro phi hệ thống thuộc loại rủi ro nào

A Rủ i ro có thể đa dạ ng hó a C Rủ i ro đầ u cơ

B Rủ i ro thuầ n tú y D Rủ i ro khô ng thể đa dạ ng hó a

23. Mục đích của người ốm đi khám bác sĩ là ?

a. Giả m thiểu nguy cơ b. Giả m thiểu rủ i ro c. Giả m thiểu tổ n thấ t d. Cả 3 câ u đều đú ng

24. Những rủi ro thuần túy của doanh nghiệp

A Rủ i ro tà i sả n C Rủ i ro tá c độ ng đến doanh thu

B Rủ i ro trá ch nhiệm D Tấ t cả cá c ý trên

25. Có người mua bảo hiểm cho căn nhà của mình rồi gây hỏa hoạn để lấy tiền bồi thường.
Hãy cho biết đây là loại nguy cơ gì ?

a. Nguy cơ vậ t chấ t b. Nguy cơ thá i độ c. Nguy cơ phá p lý d. Nguy cơ đạ o đứ c

26. Một kho chứa hàng hóa chung với nhiên liệu xăng dầu và kho hàng này bị cháy, hãy
xác định đâu là nguy cơ?

a.Kho hà ng chứ a xă ng dầ u là nguy cơ c.Tấ t cả đều sai

b.Chá y là nguy cơ d.Hà ng hó a trong kho là nguy cơ

27. Một kho chứa hàng hóa chung với nhiên liệu xăng dầu bị cháy, hãy xác định đâu là
hiểm họa?

a.Chá y là hiểm họ a c.Hà ng hó a trong kho là hiểm họ a

b.Kho hà ng chứ a xă ng dầ u là hiểm họ a d.Tấ t cả đều sai

28. Phát biểu nào không chính xác về lợi ích của quản trị rủi ro doanh nghiệp

a.Giú p doanh nghiệp đạ t đượ c mụ c tiêu trướ c và sau khi tổ n thấ t xả y ra


b.Chuyển giao rủ i ro đầ u cơ cho doanh nghiệp bả o hiểm, do đó giả m thiểu hoặ c loạ i bỏ
đượ c tổ n thấ t

c.Giả m tầ n suấ t và mứ c độ tổ n thấ t củ a doanh nghiệp

d.Chi phí rủ i ro giả m giú p doanh nghiệp tă ng lợ i nhuậ n

29. Một doanh nghiệp bị đối thủ cạnh tranh chiếm lĩnh một phần thị trường làm giảm
doanh thu 2 tỷ đồng trong quý 1. Đây là loại rủi ro nào?

a.Rủ i ro khô ng thể đa dạ ng hó a c.Tấ t cả đá p á n đều sai

b.Rủ i ro hệ thố ng d.Rủ i ro phi hệ thố ng

30. Nguyên nhân nào sau đây thuộc về nguyên nhân khách quan của rủi ro

a. Tệ nạ n xã hộ i b. Tham nhũ ng c. Ô nhiễm mô i trườ ng d. Mâ u thuẫ n nộ i bộ

31. Phát biểu nào sau không chính xác về lợi ích của quản trị rủi ro doanh nghiệp

a. Chuyển giao rủ i ro đầ u cơ cho doanh nghiệp bả o hiểm, do đó giả m thiểu hoặ c loạ i bỏ
đượ c tổ n thấ t

b. Giú p doanh nghiệp đạ t đượ c mụ c tiêu trướ c và sau khi tổ n thấ t xả y ra

c. Giả m tầ n suấ t và mứ c độ tổ n thấ t củ a doanh nghiệp

d. Chi phí rủ i ro giú p doanh nghiệp tă ng lợ i nhuậ n

32. Rủi ro chủ quan là gì

a. Sự chắ c chắ n dự a trên điều kiện tâ m lý con ngườ i, trạ ng thá i tinh thầ n củ a con ngườ i

b. Sự khô ng chắ c chắ n dự a trên điều kiện tâ m lý con ngườ i, trạ ng thá i tinh thầ n củ a con
ngườ i

c. Sự chắ c chắ n dự a trên phả n ứ ng con ngườ i, tâ m trạ ng củ a con ngườ i

d. Sự khô ng chắ c chắ n dự a trên phả n ứ ng con ngườ i, tâ m trạ ng củ a con ngườ i

33. Thuật ngữ « nguy cơ » dùng để chỉ

a. Mộ t điều kiện phố i hợ p tá c độ ng là m gia tă ng khả nă ng phá t độ ng rủ i ro gâ y ra tổ n


thấ t

b. Là nguyên nhâ n củ a tổ n thấ t

c. Là tậ p hợ p nhữ ng rủ i ro cù ng loạ i hoặ c tá c độ ng lên đố i tượ ng

d. Là cá ch gọ i khá c củ a hiểm họ a
34. Trong quá trình xây dựng một tòa nhà, một người công nhân do bất cẩn rơi từ trên
cao xuống chết có thể làm đình chỉ cả dự án. Hãy cho biết đó là loại rủi ro gì ?

a. Rủ i ro chủ quan b. Rủ i ro khá ch quan c. Cả 2 đá p á n đều đú ng d. Cả 2 đá p á n đều


sai

35. Quản trị rủi ro là gì

a. Là quá trình xá c định nhữ ng tổ n thấ t phả i đố i mặ t và dù ng cá c kĩ thuậ t phù hợ p nhấ t


để xử lý, ứ ng phó vớ i tổ n thấ t

b. Là quá trình xá c định nhữ ng hiểm họ a phả i đố i mặ t và dù ng cá c kĩ thuậ t phù hợ p nhấ t


để xử lý, ứ ng phó vớ i hiểm họ a

c. Là quá trình xá c định nhữ ng nguy cơ phả i đố i mặ t và dù ng cá c kĩ thuậ t phù hợ p nhấ t


để xử lý, ứ ng phó vớ i nguy cơ

d. Là quá trình xá c định nhữ ng rủ i ro gâ y tổ n thấ t phả i đố i mặ t và dù ng cá c kĩ thuậ t phù


hợ p nhấ t để xử lý, ứ ng phó vớ i rủ i ro

36. Khi rủi ro xảy ra, để khắc phục hậu quả cho người ta có thể đi vay mượn tiền bạc để
khắc phục hậu quả. Đây là loại biện pháp tài trợ rủi ro gì

a. Giữ lạ i rủ i ro b. Mua bả o hiểm c. Chuyển giao rủ i ro d. Cả 3 câ u đều đú ng

37. Nguyên nhân nào sau đây thuộc về nguyên nhân chủ quan của rủi ro

a. Mâ u thuẫ n nộ i bộ b. Ô nhiễm mô i trườ ng c. Tai nạ n lao độ ng d. Lợ i ích kinh


tế

38. Đối tượng của quản trị rủi ro trong một doanh nghiệp là

a. Cá c rủ i ro thuầ n b. Cá c rủ i ro đầ u cơ c. Cả 2 câ u đều đú ng d. Cả 2 câ u đều sai

39. Lý do của việc « gánh chịu rủi ro » là

a. Khô ng cò n cá ch nà o khá c tố t hơn và cũ ng khô ng thể né trá nh

b. Do chưa nhậ n biết rủ i ro

c. Chấ p nhậ n mộ t rủ i ro suy tính, rủ i ro đầ u cơ

d. Cả 3 câ u trên đều đú ng

40. Đối với tài sản là đối tượng bảo hiểm, việc mua bên bảo hiểm có hành động trục lợi
dẫn đến bị thiệt hại, phá hủy, hành động đó gọi là

a. Rủ i ro đạ o đứ c b. Nguy cơ đạ o đứ c c. Hiểm họ a đạ o đứ c d. Cả 3 câ u trên đều


đú ng
41. Để xác định xác suất khách quan thường sử dụng phương pháp nào

a. Suy diễn (quy nạ p) b. Biện luậ n c. Phâ n tích d. Khô ng có câ u nà o đú ng

42. Tài trợ rủi ro là kỹ thuật sử dụng khi xảy ra tổn thất thuộc bước nào trong quy trình
quản trị rủi ro doanh nghiệp

a. Đo lườ ng và phâ n tích nhữ ng rủ i ro gâ y tổ n thấ t

b. Lự a chọ n, kết hợ p cá c kỹ thuậ t phù hợ p để quả n trị rủ i ro

c. Xá c định cá c rủ i ro gâ y tổ n thấ t

d. Khô ng có câ u nà o đú ng

43. Dãy phân cách được sử dụng ngăn 2 tuyến giao thông ngược chiều trong giao thông
đường bộ là

a. Giả m thiểu rủ i ro b. Giả m thiểu tổ n thấ t c. Giả m thiểu nguy cơ d. Cả 3 câ u đều


đú ng

44. Rủi ro khách quan là

a. Sự thay đổ i tương đố i củ a tổ n thấ t thự c tế so vớ i dự kiến

b. Sự thay đổ i tuyệt đố i củ a tổ n thấ t thự c tế so vớ i dự kiến

c. Sự thay đổ i giá trị củ a tổ n thấ t thự c tế so vớ i dự kiến

d. Khô ng có câ u nà o đú ng

45. Việc kiểm tra thực tế hoạt động doanh nghiệp, kiểm tra cơ sở vật chất của doanh
nghiệp thuộc bước nào trong quy trình quản trị rủi ro doanh nghiệp

a. Đo lườ ng và phâ n tích nhữ ng rủ i ro gâ y tổ n thấ t

b. Xá c định cá c rủ i ro gâ y tổ n thấ t

c. Lự a chọ n, kết hợ p cá c kỹ thuậ t phù hợ p để quả n trị rủ i ro

d. Khô ng có câ u nà o đú ng

46. Khi số lượng các đối tượng chịu rủi ro càng nhiều, kết quả dự báo tổn thất xảy ra
trong tương lai như thế nào

a. Có rủ i ro khá ch quan cao c. Có rủ i ro chủ quan cao

b. Có rủ i ro chủ quan thấ p d. Có rủ i ro chủ quan thấ p

47. Các hiện tượng như bão, động đất, sóng thần,… thì dẫn đến hiểm họa. Hãy cho biết
nguồn gốc của hiểm họa này do đâu
a. Hiểm họ a do con ngườ i gâ y ra

b. Hiểm họ a tự nhiên

c. Hiểm họ a do tá c độ ng bở i cá c hoạ t độ ng củ a con ngườ i

d. Khô ng có câ u nà o đú ng

48. Nguy cơ là :

a. Mộ t biến cố xấ u chắ c chắ n xả y ra

b. Mộ t biến cố xấ u chắ c chắ n xả y ra

c. Yếu tố tá c độ ng phố i hợ p là m gia tă ng khả nă ng tổ n thấ t

d. Cả 3 câ u đều đú ng

49. Một người để né tránh tai nạn giao thông thì người ta đã hạn chế đi lại. Đây là loại
biện pháp kiểm soát rủi ro gì

a. Trá nh ne rủ i ro b. Ngă n ngừ a tổ n thấ t c. Giả m thiểu tổ n thấ t d. Cả 3 câ u đều


đú ng

50. Giảm thiểu nguy cơ là

a. Là m giả m thiểu rủ i ro c. Cả 2 câ u đều đú ng

b. Là m giả m thiểu mứ c trầ m trọ ng củ a rủ i ro d. Cả 2 câ u đều sai

51. Trường hợp nào sau đây không được coi là tổn thất

a. Mộ t ngườ i tự tử vì lý do cá nhâ n

b. Mộ t con tà u đang chở hà ng hó a trên biển thì gặ p bã o lớ n, thuyền trưở ng ra lệnh ném
bớ t hà ng xuố ng biển là m nhẹ tà u để chạ y thoá t bã o và cà ng lá nh nạ n

c. Mộ t anh họ c sinh họ c hà nh chă m chỉ, nhưng trên đườ ng đến trườ ng để thi thì gặ p tai
nạ n dẫ n đến trễ giờ thi và bị rớ t đạ i họ c nă m đó

d. Mộ t họ c sinh lao xuố ng hồ cứ u bạ n khỏ i chết đuố i, nhưng do cố gắ ng quá sứ c nên bị


độ t quỵ chết sau khi đưa bạ n và o bờ

52. Tổn thất do bị mất trộm các tài sản cá nhân có giá trị thuộc nhóm tổn thất cá nhân
nào ?

a. Tổ n thấ t có thể xả y ra đố i vớ i 1 ngườ i c. Tổ n thấ t liên quan đến trá ch nhiệm

b. Tổ n thấ t tà i sả n d. Cả 3 câ u đều đú ng
53. Một người tự lập ra quỹ dự trữ, dự phòng và quỹ này chỉ được sử dụng để bù đắp tổn
thất khi gặp phải rủi ro. Đây là loại biện pháp tài trợ rủi ro gì ?

a. Giữ lạ i rủ i ro b. Mua bả o hiểm c. Chuyển giao rủ i ro d. Cả 3 câ u trên đều đú ng

54. Một tổn thất có thể gây hậu quả dẫn đến phá sản sẽ có tầm quan trọng lớn hơn so với
tổn thất có thể gây hậu quả dẫn đến doanh thu giảm 0,02%. Việc ước lượng mức độ
nghiêm trọng của tổn thất này phụ thuộc bước nào trong quy trình quản trị rủi ro doanh
nghiệp

a. Xá c định cá c rủ i ro gâ y tổ n thấ t

b. Lự a chọ n, kết hợ p cá c kỹ thuậ t phù hợ p để quả n trị rủ i ro

c. Đo lườ ng và phâ n tích nhữ ng rủ i ro gâ y tổ n thấ t

d. Khô ng có câ u nà o đú ng

55. Việc phân luồng phân tuyến cho xe chạy không hợp lý là những mối nguy làm cho tai
nạn giao thông thường xảy ra hơn. Hãy cho biết đây là loại nguy cơ gì ?

a. Nguy cơ đạ o đứ c b. Nguy cơ thá i độ c. Nguy cơ phá p lý d. Nguy cơ vậ t chấ t

56. Cá nhân và tổ chức kinh doanh đều phải đối mặt với 2 loại rủi ro : Rủi ro thuần túy và
rủi ro đầu cơ. Theo định nghĩa, rủi ro thuần túy là rủi ro có hậu quả:

a) Chỉ liên quan đến khả nă ng kiếm lờ i

b) Chỉ liên quan đến khả nă ng tổ n thấ t

c) Liên quan đến cả khả nă ng tổ n thấ t và khả nă ng kiếm lờ i

d) Tấ t cả đều sai

57. “ _________ là một điều kiện làm gia tăng khả năng tổn thất. Không có ________, rủi ro vẫn
tồn tại , có _______________, khả năng rủi ro phát động cao hơn. Do đó, giảm thiểu _____ chỉ có
thể làm giảm khả năng xảy ra biến cố chứ không làm giảm thiểu hay triệt tiêu rủi ro”

a) Hiểm họ a b) Sự khô ng chắ c chắ n c) Tổ n thấ t d) Nguy cơ

58. Năm 1988, tàu Linh cơ- một tàu tuần tiễu của Cảng Sài Gòn bị bốc cháy bất ngờ. Giảm
định đã xác định nguyên nhân của sự cố là do chiếc đèn dây tóc sử dụng liên tục trong
nhiều giờ bị nổ trong hầm máy có điều kiện thông gió kém. Theo bạn, trong vụ hỏa hoạn
này, có sự tác động của:

a) Nguy cơ vậ t chấ t c) Nguy cơ vậ t chấ t và nguy cơ đạ o đứ c

b) Nguy cơ tinh thầ n d) Nguy cơ vậ t chấ t và nguy cơ tinh thầ n
59. Để phòng tránh hỏa hoạn, người ta đã thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ.
Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gì ?

a. Trá nh né rủ i ro b. Ngă n ngừ a tổ n thấ t c. Giả m thiểu tổ n thấ t d. Cả 3 câ u đều đú ng

60. Một công ty bảo hiểm 1.800.000 căn nhà, ước tính trung bình mỗi năm tỷ lệ căn nhà bị
cháy là 1,8%. Tuy nhiên thực tế năm 2018 có 35.700 căn nhà bị cháy. Xác định rủi ro
khách quan xảy ra trong trường hợp này là bao nhiêu

a. 8.2% b. 1.8% c. 90% d.10,2%

61. Nếu một cascadeur nhảy từ lầu cao xuống đất bằng dù thì người này có thể chết hay
không chết. Có rủi ro trong hành động của người diễn viên đóng thế này. Hãy cho biết đó
là loại rủi ro gì ?

a. Rủ i ro khá ch quan b. Rủ i ro chủ quan c. Cả 2 câ u đều đú ng d. Cả 2 câ u đều sai

62. Các hiện tượng như ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, rò rỉ khí độc,… thì dẫn
đến hiểm họa. Hãy cho biết nguồn gốc của hiểm họa này do đâu

a. Hiểm họ a tự nhiên

b. Hiểm họ a do con ngườ i gâ y ra

c. Hiểm họ a do tá c độ ng bở i cá c hoạ t độ ng củ a con ngườ i

b. Khô ng có câ u nà o đú ng

63. Nếu một người thường xuyên phải di chuyển trên đường quốc lộ từ nhà tới công ty tì
xác suất gặp rủi ro một chiếc ô tô mất lái cao hơn là người đó di chuyển trong nội thị. Hãy
cho biết đó là loại xác suất gì?

a. Xá c suấ t khá ch quan b. Xá c suấ t chủ quan c. Cả 2 câ u đều đú ng d. Cả 2 câ u đều


sai

64. Khi hỏa hoạn xảy ra, để giảm thiểu tổn thất người ta đã sử dụng biện pháp cứu hỏa.
Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gì?

a. Trá nh né rủ i ro b. Ngă n ngừ a tổ n thấ t c. Giả m thiểu tổ n thấ t d. Cả 3 câ u đều đú ng

66. Để giảm bớt tai nạn lao động, các công ty tổ chức khóa học cho người lao động về an
toàn, vệ sinh lao động. Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gì ?

a. Trá nh né rủ i ro b. Ngă n ngừ a tổ n thấ t c. Giả m thiểu tổ n thấ t d. Cả 3 câ u đều đú ng

67. Việc đi ô tô riêng từ Hà Nội đi Hải Phòng có thể mang lại sự tự chủ nhưng có thể có rủi
ro bị công an phạt vi phạm lỗi giao thông nếu đi bằng xe khách sẽ tránh được. Hãy cho
biết đó là loại rủi ro gì ?

a. Rủ i ro khá ch quan b. Rủ i ro chủ quan c. Cả 2 câ u đều đú ng d. Cả 2 câ u đều sai


68. Một người đi trên đường rất cẩn thận nhưng có thể gặp tai nạ không may do một cái ô
tô mất lái đúng thời điểm đó. Hãy cho biết đó là loại rủi ro gì ?

a. Rủ i ro khá ch quan b. Rủ i ro chủ quan c. Cả 2 câ u đều đú ng d. Cả 2 câ u đều sai

69. Để phòng tránh tai nạn lao động, người ta chọn những ngành nghề ít nguy hiểm hơn.
Đây là biện pháp kiểm soát rủi ro gì ?

a. Trá nh né rủ i ro b. Ngă n ngừ a tổ n thấ t c. Giả m thiểu tổ n thấ t d. Cả 3 câ u đều đú ng

70. Trường hợp nào dưới đây là rủi ro thuần túy

a. Doanh nghiệp A hư hạ i tấ t cả hà ng tồ n kho vì ả nh hưở ng bở i mộ t trậ n lũ lớ n

b. Doanh nghiệp A đặ t mộ t lô hà ng lớ n nhưng nhà cung cấ p B khô ng giao hà ng đú ng thờ i


hạ n, hậ u quả là m chậ m tiến độ và phả i đền hợ p đồ ng vớ i đố i tá c C số tiền 500 triệu đồ ng

c. Xe chở hà ng củ a doanh nghiệp A bị tai nạ n khi đang vậ n chuyển giao hà ng cho nhà
phâ n phố i

d. Cả a và c đều đú ng

71. Một người biết mình bị ung thư nhưng vẫn khai là sức khỏe của mình tốt để mua bảo
hiểm và được bồi thường. Hãy cho biết đây là loại nguy cơ gì ?

a. Nguy cơ đạ o đứ c b. Nguy cơ thá i độ c. Nguy cơ phá p lý d. Nguy cơ vậ t chấ t

72. Hành động chặt phá rừng, đốt rừng dẫn để sản xuất đến các hiểm họa. Hãy cho biết
nguồn gốc của hiểm họa này là do đâu ?

a. Hiểm họ a tự nhiên

b. Hiểm họ a do con ngườ i gâ y ra

c. Hiểm họ a do tá c độ ng bở i cá c hoạ t độ ng củ a con ngườ i

b. Khô ng có câ u nà o đú ng

73. Đối với tài sản là đối tượng bảo hiểm , việc bên mua bảo hiểm có hành động trục lợi
dẫn đến bị thiệt hại, phá hủy, hành động đó gọi là :

a.Mộ t nguy cơ đạ o đứ c c.Mộ t hiểm họ a đạ o đứ c

b.Mộ t rủ i ro đạ o đứ c d.Cả 3 câ u trên đều đú ng

74. Đối với một công ty bảo hiểm, việc bên mua bảo hiểm có hành động trục lợi , hành
động đó gọi là :

a.Mộ t nguy cơ đạ o đứ c c.Mộ t hiểm họ a đạ o đứ c

b.Mộ t rủ i ro đạ o đứ c d.Cả 3 câ u trên đều đú ng


75. Tham gia vào hoạt động kinh doanh là một hành vi

a.Trá nh né rủ i ro c.Mạ o hiểm vớ i rủ i ro (giả m thiểu thiệt hạ i)

b.Chấ p nhậ n gá nh chịu rủ i ro d.Hoá n chuyển rủ i ro

76. Tổn thất ngẫu nhiên là gì ?

a. Liên đớ i chịu trá ch nhiệm c. Kết quả củ a sự cố ý

b. Kết quả củ a sự tình cờ d. Khô ng có câ u nà o đú ng

77. Phương án "Chấp nhận rủi ro" được áp dụng khi

a. Tầ n suấ t rủ i ro cao, mứ c độ rủ i ro cao c. Tầ n suấ t rủ i ro thấ p, mứ c độ rủ i ro cao

b. Tầ n suấ t rủ i ro thấ p, mứ c độ rủ i ro thấ p d. Tầ n suấ t rủ i ro cao, mứ c độ rủ i ro thấ p

78. Bản chất của rủi ro là

a. Khả nă ng ả nh hưở ng xấ u củ a sự việc c. Sự sai lệch so vớ i kỳ vọ ng

b. Tầ n suấ t xả y ra và mứ c độ ả nh hưở ng d. Sự khô ng chắ c chắ n

79. Phương án "chuyển giao rủi ro" được áp dụng khi

a. Tầ n suấ t rủ i ro cao, mứ c độ rủ i ro cao c. Tầ n suấ t rủ i ro thấ p, mứ c độ rủ i ro cao

b. Tầ n suấ t rủ i ro thấ p, mứ c độ rủ i ro thấ p d. Tầ n suấ t rủ i ro cao, mứ c độ rủ i ro thấ p

80. Phương án "Xử lý rủi ro" được áp dụng khi

a. Tầ n suấ t rủ i ro cao, mứ c độ rủ i ro cao c. Tầ n suấ t rủ i ro thấ p, mứ c độ rủ i ro cao

b. Tầ n suấ t rủ i ro thấ p, mứ c độ rủ i ro thấ p d. Tầ n suấ t rủ i ro cao, mứ c độ rủ i ro thấ p

81. Phương án "Loại bỏ/Né tránh rủi ro" được áp dụng khi

a. Tầ n suấ t rủ i ro cao, mứ c độ rủ i ro cao c. Tầ n suấ t rủ i ro thấ p, mứ c độ rủ i ro cao

b. Tầ n suấ t rủ i ro thấ p, mứ c độ rủ i ro thấ p d. Tầ n suấ t rủ i ro cao, mứ c độ rủ i ro thấ p

82. Chọn phương án trả lời đúng: Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang
lại hậu quả thiệt hại ngoài ý muốn của con người do : (1) không lường trước khả năng xảy
ra rủi ro; (2) không lường được trước được về không gian và thời gian xảy ra rủi ro; (3)
không lường trước được mức độ nghiêm trọng của rủi ro (4) không lường trước được địa
điểm xảy ra rủi ro.

a. (1), (3), (4) b. (1), (2), (3) c. (2), (3), (4) d. (1), (2), (4)

83. Kỹ thuật quản trị rủi ro nào gây tâm lý ỷ lại
a.Giữ lạ i rủ i ro b.Chuyển giao rủ i ro c.Mua bả o hiểm d.Cả 3 câ u đều đú ng

84. Vu khống, phỉ báng người khác có thể gây ra

a.Nhữ ng tổ n thấ t liên quan đến trá ch nhiệm c.Nhữ ng tổ n thấ t liên quan đến tà i
chính

b.Nhữ ng tổ n thấ t liên quan đến tà i sả n d.Cả 3 câ u đều sai

85. Rủi ro nào sau đây có thể phòng tránh bằng cách mua bảo hiểm

a.Rủ i ro thuầ n tú y b.Rủ i ro đầ u cơ c.Cả 2 câ u đều đú ng d. Cả 2 câ u đều sai

86. Chấp nhận chịu đựng tổn thất, tự thanh toán những tổn thất là kỹ thuật

a.Giả m tổ n thấ t b.Chuyển giao RR c.Giữ lạ i RR d.Cả 3 câ u đều đú ng

87. Chơi cá cược thuộc loại ...

a.Rủ i ro đầ u cơ b.Rủ i ro thuầ n tú y c.Cả 2 câ u đều đú ng d. Cả 2 câ u đều sai

88. Tác động của ..... thì thay đổi và phụ thuộc vào yếu tố cá nhân

a.Rủ i ro hệ thố ng b.Rủ i ro phi hệ thố ng c.Rủ i ro khá ch quan d.Rủ i ro chủ quan

89. Khi tần xuất xảy ra rủi ro thấp và mức độ tổn thất nhiều, kỹ thuật quản trị rủi ro nào
có hiệu quả

a.Trá nh rủ i ro c.Giữ lạ i rủ i ro

b.Phò ng ngừ a tổ n thấ t và giữ lạ i rủ i ro d.Chuyển rủ i ro

90. Rủi ro ....đa phần mang lại tổn thất cho xã hội

a.Rủ i ro đầ u cơ b.Rủ i ro thuầ n tú y c.Cả 2 câ u đều đú ng d. Cả 2 câ u đều sai

91. Đối với những rủi ro có tần suất cao nhưng mức độ thiệt hại thấp thì mua bảo hiểm
không phải là kỹ thuật phù hợp thuộc bước nào trong quy trình quản trị rủi ro cá nhân?

a.Lự a chọ n kỹ thuậ t để quả n trị cá c rủ i ro gâ y tổ n thấ t

b.Xá c định nhữ ng tổ n thấ t có thể xả y ra

c.Phâ n tích cá c tổ n thấ t có thể xả y ra

d. Thự c hiện và giá m sá t chương trình định kỳ

92. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguy cơ rủi ro?

a.Nguy cơ tinh thầ n b.Nguy cơ đạ o đứ c c.Nguy cơ vậ t chấ t d.Cả 3 câ u đều đú ng


93. Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang lại hậu quả thiệt hại ngoài ý
muốn của con người do:

a.Cả 3 câ u đều đú ng

b.Khô ng lườ ng trướ c đượ c khả nă ng xả y ra rủ i ro

c.Khô ng lườ ng trướ c đượ c mứ c độ nghiêm trọ ng củ a rủ i ro

d.Khô ng lườ ng trướ c đượ c về khô ng gian và thờ i gian xả y ra rủ i ro.

94. Phát biểu nào sau đây là đúng khi định nghĩa về rủi ro?

a.Là mộ t điều khô ng may mắ n, lườ ng trướ c đượ c về khả nă ng xả y ra

b.Là sự đền bù nhữ ng thiệt hạ i, nguy hiểm hoặ c cá c yếu tố liên quan đến nguy hiểm

c.Khô ng câ u nà o đú ng

d.Là sự tổ n thấ t về tà i sả n hay là sự giả m sú t lợ i nhuậ n thự c tế so vớ i lợ i nhuậ n dự kiến

95. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến xác suất chủ quan?

a.Trình độ họ c vấ n b.Cả 3 câ u đều đú ng c.Tuổ i d.Giớ i tính

96. Một vụ cháy thiêu trụi kho hàng của một doanh nghiệp kinh doanh hóa chất, gây thiệt
hại về tài chính cho chủ doanh nghiệp. Hãy cho biết trường hợp trên thuộc loại hình nào?

a.Nguy cơ b.Rủ i ro c.Hiểm họ a d.Tấ t cả đều đú ng

97. Doanh nghiệp A dự kiến cứ có 100 khách hàng mua hàng trả chậm thì có 10 khách
hàng không trả đúng thời hạn. Thực tế năm 2019 có đến 15 khách hàng trả không đúng
thời hạn. Rủi ro khách quan của doanh nghiệp A trong năm 2019 là:

a.5% b.50% c.25% d.15%

98. Cá nhân và tổ chức kinh doanh đều phải đối mặt với 2 loại rủi ro: rủi ro thuần túy và
rủi ro đầu cơ. Theo định nghĩa, rủi ro thuần túy là rủi ro có hậu quả:

a.Chỉ liên quan đến khả nă ng kiếm lờ i c.Chỉ liên quan đến khả nă ng nguy cơ

b.Chỉ liên quan đến khả nă ng tổ n thấ t d.Khô ng câ u nà o đú ng

99. Tự tiết kiệm lập ra quỹ dự phòng là biện pháp xử lý rủi ro nào?

a.Giữ lạ i rủ i ro b.Chuyển giao rủ i ro c.Chấ p nhậ n rủ i ro c.Né trá nh rủ i ro

100. Tuyên truyền về phòng cháy chữa cháy là biện pháp xử lý rủi ro nào?

a.Ngă n ngừ a tổ n thấ t b.Giả m thiểu tổ n thấ t c.Giả m thiểu rủ i ro d.Phò ng ngừ a rủ i ro

101. Tham gia bảo hiểm là biện pháp xử lý rủi ro nào?


a.Kiểm soá t rủ i ro c.Đề phò ng hạ n chế tổ n thấ t và tà i trợ rủ i ro.

b.Giữ lạ i rủ i ro d.Cả 3 câ u đều đú ng

102. Rủi ro bởi các nguyên nhân khách quan

a.Rủ i ro do quyết định sai lầ m củ a nhà quả n lý

b.Rủ i ro bở i nhậ n thứ c củ a con ngườ i

c.Tai nạ n do xả y ra do vi phạ m quy tắ c an toà n lao độ ng

d.Mấ t mù a bở i hạ n há n

103. Biện pháp ngăn ngừa tổn thất

a.Cá c biện phá p trá nh từ trướ c khi rủ i ro xả y ra

b.Cá c biện phá p tậ p trung và tá c độ ng và o mô i trườ ng rủ i ro

c.Cá c biện phap loạ i bỏ nhữ ng nguyên nhâ n gâ y ra rủ i ro

d.Xâ y dự ng và thự c hiện cá c kế hoạ ch phò ng ngừ a rủ i ro

104. Ý nào sau đây không thuộc các biện pháp ngăn ngừa tổn thất

a.Chuyển giao hoặ c chia sẻ rủ i ro

b.Cứ u vớ t nhữ ng tà i sả n có sử dụ ng đượ c

c.Loạ i bỏ nhữ ng nguyên nhâ n gâ y ra rủ i ro

d.Xâ y dự ng và thự c hiện cá c kế hoạ ch phò ng ngử a rủ i ro

105. Biện pháp không thuộc đa dạng hóa rủi ro

a.Đa dạ ng hó a thị trườ ng b.Đa dạ ng hó a mặ t hà ng c.Đa dạ ng hó a đố i tá c d.Dự phò ng

106. Tài trợ rủi ro là

a.Đa dạ ng hó a rủ i ro b.Tự khắ c phụ c rủ i ro c.Chấ p nhậ n rủ i ro d.Dự phò ng

107. Khi tần xuất xảy ra rủi ro cao và mức độ tổn thất nhiều, kỹ thuật quản trị rủi ro nào
có hiệu quả

a.Phò ng ngừ a tổ n thấ t và giữ lạ i rủ i ro c.Chuyển rủ i ro

b.Giữ lạ i rủ i ro d.Trá nh rủ i ro

108. Khi tần xuất xảy ra rủi ro thấp và mức độ tổn thất ít, kỹ thuật quản trị rủi ro nào có
hiệu quả
a.Trá nh rủ i ro c.Giữ lạ i rủ i ro

b.Chuyển rủ i ro d.Phò ng ngừ a tổ n thấ t và giữ lạ i rủ i ro

109. Giả sử số trường hợp gánh chịu rủi ro là 1.000 và rủi ro khách quan là 12%, vậy nếu
số trường hợp gánh chịu rủi ro là 16.000 thì rủi ro khách quan là

a.4% b.3% c.2.5% d.2%

110. Thay đổi làn đường mà không có tín hiệu báo trước là ...

a.Nguy cơ về đạ o đứ c b.Nguy cơ về vậ t chấ t c.Nguy cơ về phá p lý d.Nguy cơ về thá i
độ

111. Rủi ro vừa mang tính tích cực vừa mang tính tiêu cực

a.Đú ng b.Sai

112. Không thực hiện, không tham gia vào việc hay sự kiện là kỹ thuật

a.Trá nh rủ i ro b.Giả m tổ n thấ t c.Phò ng ngừ a tổ n thấ t d.Cả 3 câ u đều đú ng

113. Rủi ro .... giảm khi số trường hợp gánh chịu RR tăng lên

a.Rủ i ro chủ quan b.Rủ i ro hệ thố ng c.Rủ i ro phi hệ thố ng d.Rủ i ro khá ch quan

114. Chủ động giữ lại RR khi

a.Muố n tiết kiệm chi phí c.Khô ng thể chuyển RR nà y cho 1 bên khá c

b.Khô ng tồ n tạ i 1 phương á n khá c d.Cả 3 câ u trên đều đú ng

115. Một số nơi đèn đường không đủ sáng, có ổ gà… thì dẫn đến mối nguy. Hãy cho biết
đây là loại nguy cơ gì?

a.Nguy cơ thá i độ b.Nguy cơ đạ o đứ c c.Nguy cơ vậ t chấ t d.Nguy cơ phá p lý

Chương 3 + 4 + 5

1. Phát biểu nào dưới đây đúng

A Hedge là kĩ thuậ t xử lý rủ i ro thuầ n tú y

B Bả o hiểm và Hedge là kĩ thuậ t chuyển rủ i ro cho bên thứ ba thô ng qua hợ p đồ ng

C Bả o hiểm là kĩ thuậ t xử lý rủ i ro đầ u cơ

D Tấ t cả đều sai

2. Phát biểu nào dưới đây đúng

A Bả o hiểm thương mạ i chủ yếu là cá c bả o hiểm tự nguyện


B Bả o hiểm xã hộ i (government insurance) thườ ng mang tính bắ t buộ c và bị chi phố i bở i
luậ t định

C Bả o hiểm xã hộ i nhằ m và o mụ c đích mang lạ i phú c lợ i và an sinh xã hộ i

D Tấ t cả đều đú ng

3. Phát biểu nào sau đây không chính xác về đặc điểm của một rủi ro được bảo hiểm

A Khả nă ng gâ y tổ n thấ t phả i ướ c lượ ng đượ c

B Tổ n thấ t phả i xá c định đượ c và khô ng đo lườ ng đượ c

C Tổ n thấ t khô ng phả i là thả m khố c

D Tổ n thấ t phả i là ngẫ u nhiên và do vô ý

4. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng

A Đạ i lý bả o hiểm là ngườ i đạ i diện cho khá ch hà ng trong việc tìm kiếm sả n phẩ m bả o
hiểm phù hợ p

B Mô i giớ i bả o hiểm là ngườ i đạ i diện cho cô ng ty bả o hiểm để cấ p đơn bả o hiểm cho


khá ch hà ng

C Đạ i lý bả o hiểm là ngườ i đạ i diện cho doanh nghiệp bả o hiểm, đượ c doanh nghiệp bả o
hiểm ủ y quyền bá n cá c sả n phẩ m bả o hiểm cho ngườ i mua

D Tấ t cả đều sai

5. Các doanh nghiệp bảo hiểm thường dùng biện pháp nào để hạn chế những tổn thất
mang tính thảm họa

A Tá i bả o hiểm

B Đưa ra mứ c phí bả o hiểm vượ t khả nă ng củ a khá ch hà ng

C Từ chố i tấ t cả đơn bả o hiểm

D Tấ t cả đều đú ng

6. “Giá trị tiền mặt thực tế” được áp dụng cho loại hình bảo hiểm nào

A Bả o hiểm nhâ n thọ B Bả o hiểm tà i sả n C Cả 2 đá p á n đú ng D Cả 2 đá p á n sai

7. Phát biểu nào sau đây không chính xác

A Khi số lượ ng cá thể cù ng chịu rủ i ro cà ng nhiều thì độ lệch chuẩ n củ a tổ n thấ t thự c tế
ướ c tính cà ng thấ p
B Rủ i ro khá ch quan cà ng cao thì sự sai biệt giữ a tổ n thấ t thự c tế và tổ n thấ t dự kiến
cà ng bé

C Cả 2 đá p á n đều đú ng

D Cả 2 đá p á n đều sai

8. Các đặc điểm cơ bản của bảo hiểm

A Bồ i thườ ng thiệt hạ i C Chi trả cho nhữ ng tổ n thấ t ngẫ u nhiên

B San sẻ rủ i ro, chuyển giao rủ i ro D Tấ t cả đều đú ng

9. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác về “Lloyd’s of London”

A Cá c thà nh viên bao gồ m cá c tậ p đoà n bả o hiểm, cô ng ty bả o hiểm hà ng đầ u

B Là thị trườ ng hà ng đầ u và nổ i tiếng nhấ t trên thế giớ i

C Là mộ t loạ i hình cô ng ty bả o hiểm có từ lâ u đờ i

D Khô ng trự c tiếp cấ p đơn bả o hiểm mà thô ng qua cá c thà nh viên

10. Các phương pháp xác định giá trị tiền mặt thực tế

A Chi phí thay thế trừ khấ u hao C Quy tắ c chứ ng cứ rộ ng rã i

B Giá trị thị trườ ng hợ p lý D Tấ t cả cá c phương phá p trên

11. Đặc điểm của một rủi ro bảo hiểm

A Khô ng xá c định đượ c tổ n thấ t C Khô ng đo lườ ng đượ c

B Ướ c lượ ng đượ c tầ n suấ t và mứ c độ tổ n thấ t D Cả 3 câ u đều sai

12. Tổ chứ c nà o sau đâ y không trự c tiếp phá t hà nh đơn bả o hiểm

A Lloyd’s of London C Cô ng ty bả o hiểm tương hỗ

B Cô ng ty bả o hiểm cổ phầ n D Cả 3 câ u đều đú ng

13. Công ty bảo hiểm có nghĩa vụ

A Chi tấ t cả cá c chi phí khai thá c hợ p đồ ng bả o hiểm và hoa hồ ng cho đạ i lý bả o hiểm

B Yêu cầ u đạ i lý bả o hiểm phả i có tà i sả n thế chấ p

C Chịu trá ch nhiệm về nhữ ng thiệt hạ i hay tổ n thấ t do hoạ t độ ng đạ i lý bả o hiểm củ a


mình gâ y ra theo thỏ a thuậ n hợ p đồ ng đạ i lý bả o hiểm

D Cả 2 câ u a và c đều đú ng
14. Giá trị thường mà công ty bảo hiểm dựa vào để xác định giá trị bồi thường là

A Giá ngườ i mua sẵ n lò ng mua trên thị trườ ng tự do

B Giá ngườ i bá n sẵ n lò ng bá n trên thị trườ ng tự do

C Giá giao dịch gầ n nhấ t trên thị trườ ng tự do

D Giá ngườ i mua sẵ n lò ng mua trả cho ngườ i bá n sẵ n lò ng bá n trên thị trườ ng tự do

15. Nguyên tắc nào ngăn chặn động cơ cờ bạc khi tham gia bảo hiểm

A Nguyên tắ c bồ i thườ ng C Nguyên tắ c quyền lợ i đượ c bả o hiểm

B Nguyên tắ c thế quyền D Nguyên tắ c trung thự c tuyệt đố i

16. Nguyên tắc nào có thể giúp giảm phí bảo hiểm

A Nguyên tắ c thế quyền C Nguyên tắ c quyền lợ i đượ c bả o hiểm

B Nguyên tắ c trung thự c tuyệt đố i D Nguyên tắ c bồ i thườ ng

17. Nguyên tắc nào ngăn ngừa người mua bảo hiểm thu 2 lần tiền đối với cùng 1 tổn thất

A Nguyên tắ c bồ i thườ ng C Nguyên tắ c quyền lợ i đượ c bả o hiểm

B Nguyên tắ c thế quyền D Nguyên tắ c trung thự c tuyệt đố i

18. Một rủi ro được bảo hiểm phải có đủ các đặc điểm nào?

a.Tổ n thấ t phả i có đố i tượ ng lớ n cù ng gá nh chịu rủ i ro; tổ n thấ t phả i do ngẫ u nhiên và vô
ý; tổ n thấ t phả i xá c định và đo lườ ng đượ c; tổ n thấ t khô ng phả i là thả m khố c; khả nă ng
tổ n thấ t phả i ướ c lượ ng đượ c; mứ c phí bả o hiểm phả i khả thi về mặ t kinh tế

b.Tổ n thấ t phả i có đố i tượ ng lớ n cù ng gá nh chịu rủ i ro; tổ n thấ t do chủ ý; tổ n thấ t phả i
xá c định và đo lườ ng đượ c; tổ n thấ t khô ng phả i là thả m khố c; khả nă ng tổ n thấ t phả i
ướ c lượ ng đượ c; mứ c phí bả o hiểm phả i khả thi về mặ t kinh tế

c.Khả nă ng gâ y tổ n thấ t phả i ướ c lượ ng đượ c, có đố i tượ ng lớ n gá nh chịu rủ i ro; tổ n thấ t


nà y phả i do ngẫ u nhiên và vô ý; mứ c phí bả o hiểm phả i khả thi về mặ t kinh tế

d.Tổ n thấ t phả i xá c định, đo lườ ng đượ c; tổ n thấ t khô ng phả i là thả m khố c; tổ n thấ t phả i
là do vô ý; mứ c phí bả o hiểm phả i khả thi về mặ t kinh tế

19. Loại hình doanh nghiệp bảo hiểm nào người mua bảo hiểm cũng chính là chủ sở hữu
của doanh nghiệp bảo hiểm?

a.Hộ i trao đổ i tương hỗ c.Bả o hiểm y tế Blue Cross và Blue Shield

b.Cô ng ty bả o hiểm cổ phầ n d.Lloyd's of London


20. Một công ty bảo hiểm tư nhân thường bảo hiểm đối với loại rủi ro nào?

a.Rủ i ro đầ u tư b.Rủ i ro chủ quan c.Tấ t cả đều sai d.Rủ i ro thuầ n tú y

21. Sự khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm và đánh bạc là gì

a. Đá nh bạ c có liên quan đến rủ i ro thuầ n tú y trong khi bả o hiểm là mộ t kỹ thuậ t xử lý


rủ i ro đầ u cơ

b. Bả o hiểm có hiệu quả trong khi đá nh bạ c khô ng hiệu quả về mặ t xã hộ i

c Bả o hiểm có xá c định ngườ i thắ ng ngườ i thua trong khi đá nh bạ c khô ng xá c định

d. Cả 3 câ u đều đú ng

22. Phát biểu nào sau đây sai

a. Ngườ i mua bả o hiểm là chủ sở hữ u củ a cô ng ty bả o hiểm cổ phầ n

b. Ngườ i mua bả o hiểm là chủ sở hữ u củ a hộ i trao đổ i tương hổ

c. Ngườ i mua bả o hiểm là chủ sở hữ u củ a cô ng ty bả o hiểm tương hỗ

d. Tấ t cả đều sai

23. Theo luật kinh doanh bảo hiểm, tổ chức / cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh
nghiệp bảo hiểm được gọi là

a. Bên mua bảo hiểm b. Môi giới bảo hiểm c. Đại lý bảo hiểm d. Tất cả đều đúng

24. Phát biểu nào sau đây đúng

a. Nhà môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm

b. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm được hưởng hoa hồng phí từ doanh nghiệp bảo hiểm

c. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho bên mua bảo hiểm

d. Tất cả đều đúng

25. Bộ phận nào trong doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm lựa chọn và đào tạo các đại
lý bảo hiểm ?

a. Bộ phận định phí c Bộ phận sale và marketing

b. Bộ phận kế toán d Không có bộ phận nào nêu trên

25. Bộ phận nào trong doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm tính toán số tiền phí cho
từng sản phẩm bảo hiểm nhằm đảm bảo doanh nghiệp bảo hiểm kinh doanh có lợi nhuận?

a.Bộ phận định phí c.Bộ phận kế toán


b.Bộ phận sale và marketing d.Tất cả các bộ phận trên

26. “Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả không quá số tiền thiệt hại thực tế” là nguyên tắc nào
sau đây

a. Nguyên tắc bồi thường c. Nguyên tắc chuyển giao rủi ro

b. Nguyên tắc thế quyền d. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm

27. Đại lý bảo hiểm có thể

a. Sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách
hàng

b. Giảm phí bảo hiểm để khuyến khích hàng hàng tham gia bảo hiểm

c. Cả 2 câu đều đúng

d. Cả 2 câu đều sai

28. Việc yêu cầu tham gia bảo hiểm được thực hiện bởi

a. Bên mua bảo hiểm b. Công ty bảo hiểm c. Môi giới bảo hiểm d. Đại lý bảo hiểm

29. Đại lý bảo hiểm phải tuân thủ quy tắc nào sau đây

a. Cung cấp thông tin về người được bảo hiểm theo yêu cầu của người thụ hưởng

b. Không ký thay khách hàng

c. Giảm phí bảo hiểm sau khi thỏa thuận được với khách hàng

d. Cả 3 câu trên đều sai

30. Hoạt động kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận cho các cổ đông thuộc loại hình công ty bảo
hiểm nào sau đây

a. Lloyd’s of London c. Bảo hiểm y tế Blue Cross và Blue Shield

b. Hội trao đổi tương hổ d. Công ty bảo hiểm cổ phần

31. Đại lý bảo hiểm không được công ty bảo hiểm ủy quyền tiến hành hoạt động nào sau đây

a. Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm

b. Thu phí bảo hiểm

c. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

d. Trực tiếp ký kết hợp đồng bảo hiểm

32. Khi người được bảo hiểm vi phạm nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có
thể vãn hồi có hiệu lực nếu người được bảo hiểm
a. Che giấu thông tin c. Vô tình không kê khai

b. Cố ý khai sai d. Không có câu nào đúng

33. Bảo hiểm là cách thức con người:

a. Ngăn ngừa rủi ro b. Tránh rủi ro c. Loại trừ rủi ro d. Đối phó với rủi ro

33. Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:

a. Tài sản b. Trách nhiệm dân sự c. Con người d. Không có câu nào đúng

34. Việc định giá bảo hiểm và tính toán để đưa ra được phí bảo hiểm thuộc nghiệp vụ phòng
ban nào sau đây

a. Giải quyết bồi thường b. Sale và marketing c. Tái bảo hiểm d. Định phí bảo hiểm

35. Sự khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm và phòng ngừa rủi ro là gì

a. Quy luật số lớn sẽ chi phối làm giảm rủi ro khách quan của phòng ngừa rủi ro, đối với công
ty bảo hiểm thì không như vậy

b. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng chuyển giao rủi ro thuần túy trong khi phòng ngừa rủi ro
là phương pháp xử lý rủi ro đầu cơ

c. Bảo hiểm chuyển rủi ro cho 1 bên khác thông qua hợp đồng trong khi phòng ngừa rủi ro thì
không có

d. Cả 3 câu đều đúng

36. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho

a. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm c. Doanh nghiệp bảo hiểm

b. Không ai đại diện cho ai d. Khách hàng

37. Phát biểu nào sau đây là phát biểu không chính xác

a.Bộ phận sale và marketing đóng vai trò trung gian giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý
bảo hiểm

b.Bộ phận sale và marketing là bộ phận duy nhất trực tiếp tìm kiếm khách hàng tham gia bảo
hiểm

c.Bộ phận sale và marketing tham gia nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm mới và xác
định các mục tiêu ngắn và dài hạn cho doanh bảo hiểm.

d.Bộ phận sale và marketing chịu trách nhiệm đào tạo đại lý mới và cộng tác viên, giám sát
các đại lý hiện tại

38. Nguyên tắc khi cấp đơn bảo hiểm là


a. Đảm bảo doanh nghiệp bảo hiểm có lợi nhuận

b. Lựa chọn người được bảo hiểm tiềm năng

c. Đảm bảo công bằng giữa những người mua bảo hiểm

d. Cả 3 câu đều đúng

39. Xác suất rủi ro nào dưới đây nằm trong phạm vi có thể được bảo hiểm

a. Dưới 1 b. Từ 0 đến 0,001 c. Từ 0 đến 0,000001 d. Từ 0 đến 1

40. “Lloy’s – London” ngày nay là danh từ dùng để chỉ

a. Một công ty bảo hiểm danh tiếng của Anh Quốc

b. Một quán cafe nổi tiếng của Anh Quốc

c. Một thị trường bảo hiểm bao gồm nhiều thể nhân và pháp nhân người bảo hiểm

d. Trụ sở của một tờ báo nổi tiếng trong lĩnh vực hàng hải

41. Rủi ro có thể được bảo hiểm là rủi ro có biến cố như thế nào

a. Do người được bảo hiểm cố ý gây ra c. Biến cố ngẫu nhiên

b. Biến cố chắc chắn xảy ra d. Cả 3 sự kiện trên

42. Hoạt động kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận cho người mua bảo hiểm thuộc loại hình công
ty bảo hiểm nào sau đây

a. Lloyd’s of London c. Hội trao đổi tương hỗ

b. Bảo hiểm y tế Blue Cross và Blue Shied d. Công ty bảo hiểm tương hỗ

44. “Nguyên nhân ngẫu nhiên” được sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm

a. Chỉ một biến cố khách quan có nguồn gốc tự nhiên

b. Chỉ có biến cố chủ quan, tức diễn ra dưới sự tác động của con người, nhưng hành động chủ
quan đó không nhằm mục đích gây ra tổn thất

c. Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro có thể bảo hiểm

d. Cả 3 câu trên đều đúng

45. Khi định phí bảo hiểm, người bảo hiểm phải đánh giá rủi ro khi áp dụng vào một đối
tượng bảo hiểm theo

a. Rủi ro gốc b. Tinh thiết rủi ro c. Rủi ro gốc và tình tiết rủi ro d. Nguy cơ tiềm ẩn

46. Việc quyết định các loại rủi ro, rủi ro nào chấp nhận rủi ro nào từ chối thuộc nghiệp vụ
phòng ban nào sau đây?
a. Cấp đơn bảo hiểm b. Giải quyết bồi thường c. Tái bảo hiểm d. Định phí bảo hiểm

47. Loại hình doanh nghiệp bảo hiểm nào sau đây không có tại Việt Nam ?

a. Hợp tác xã bảo hiểm c. Công ty cổ phần bảo hiểm

b. Công bảo hiểm tương hỗ d. Cả 3 câu trên đều đúng

48. Giả sử có 2 người cùng sở hữu 2 tài sản như nhau về trị giá 3,5 tỷ đồng và xác suất 11%
rủi ro xảy ra, khi rủi ro xảy ra thì mất mác. Cả 2 người kết hợp với nhau và thỏa thuận rằng
nếu có tổn thất xảy ra thì cả 2 người sẽ cùng nhau chia sẻ tổn thất này. Hỏi độ lệch chuẩn
của những tổn thất thực tế so với mức trung bình là bao nhiêu

a.3,5 tỷ đồng b.774,36 triệu đồng c.1.095,11 triệu đồng d. Không có câu nào đúng

49. Một tài sản có trị giá 6 tỷ đồng, xác suất 17% rủi ro xảy ra, khi rủi ro xảy ra thì mất mác
là hoàn toàn. Hỏi độ lệch chuẩn của những tổn thất thực tế so với mức trung binnh2 là bao
nhiêu

a.6 tỷ đồng b.1.020 triệu đồng c. 5.079,5 triệu đồng d. 2.253,8 triệu đồng

50. Mức phí bảo hiểm được đưa ra phải thỏa mãn được yêu cầu mức phí phải thu hút được
người mua bảo hiểm. Quan điểm trên thuộc đặc điểm nào của một rủi ro được bảo hiểm ?

a. Tổn thất phải là ngẫu nhiên và do vô ý c. Tổn thất không phải là thảm khốc

b. Tổn thất phải xác định được và đo lường được d. Mức phí khả thi về mặt kinh tế

51. Loại hình công ty bảo hiểm nào không mang tính chất kinh doanh ?

a. Công ty bảo hiểm cổ phần c. Hội trao đổi tương hỗ

b. Công ty bảo hiểm tương hỗ d. Bảo hiểm nội nghành

52. Môi giới bảo hiểm có nhiệm vụ nào sau đây ?

a. Sắp xếp và tiến hành để khách hàng ký kết hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm

b. Tìm kiếm khách hàng và tư vấn trực tiếp sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng

c. Được công ty bảo hiểm ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ nhất định

d. Được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng bảo hiểm

53. Việc tìm kiếm thêm lợi nhuận ngoài nguồn thu chính của các công ty bảo hiểm thuộc
nghiệp vụ phòng ban nào sau đây ?

a.Sale và marketing b.Giải quyết bồi thường c.Đầu tư d.Định phí bảo hiểm

54. Đại lý bảo hiểm có quyền ?


a. Lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với công ty bảo hiểm theo đúng quy định
của pháp luật

b. Thay mặt công ty bảo hiểm ký kết hợp đồng đối với khách hàng

c. Giảm phí bảo hiểm cho các khách hàng thân thiết

d. Cả 3 câu trên đều đúng

55. Chức năng chính của bảo hiểm là ?

a. Thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp c. Hỗ trợ tài chính cho người có nhu cầu

b. giúp giải quyết các vấn đề xã hội d. Bồi thường tổn thất

56. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm

a. Góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất
ngờ

b. Góp phần cung ứng nguồn tài chính cho quỹ tiền tệ

c. Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội, hỗ trợ và thực hiện biện pháp đề phòng, ngăn
ngừa, hạn chế tổn thất

d. Góp phần cung ứng cho phát triển kinh tế xã hội

57. Bảo hiểm thương mại là loại bảo hiểm cho những rủi ro nào ?

a. Lường trước được b. Không lường trước được c. Ước lượng được d. Cả 3 câu đều sai

58. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A Khả năng gây tổn thất phải ước lượng được

B Tổn thất phải xác định được và đo lường được

C Tổn thất không phải là thảm khốc

D Tổn thất không phải là ngẫu nhiên và do vô ý

59. Dựa vào nghĩa vụ bên mua bảo hiểm đối với việc mua bảo hiểm, bảo hiểm gồm loại nào
sau đây ?

a. Bảo hiểm nhà nước b. Bảo hiểm nhân thọ c. Bảo hiểm bắt buộc d. Bảo hiểm thương mại

60. Hoạt động bảo hiểm của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự:

a) An toàn cho các tài sản của nền kinh tế- xã hội

b) Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội với nhà bảo hiểm

c) Tạo ra cơ chế hóan chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội tham gia bảo hiểm
d) Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro

61. Hoạt động nào dưới đây doanh nghiệp bảo hiểm không được thực hiện ?

a. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác c. Kinh doanh vàng, ngoại tệ

b. Cho vay theo quy định của luật TCTD d. Gửi tiền tại các TCTD

62. Dựa vào tiêu chí nào phân loại công ty bảo hiểm thành công ty bảo hiểm cổ phần, công ty
bảo hiểm tương hỗ … ?

a. Chiến lược kinh doanh c. Cấu trúc và sở hữu pháp lý

b. Tính chất hoạt động d. Cả 3 câu đều đúng

63. Bên mua bảo hiểm là:

A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với nhà tái bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo
hiểm.

D. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với môi giới bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm

64. Đại lý bảo hiểm không có quyền và nghĩa vụ nào sau đây:

A. Được cung cấp thông tin cần thiết cho các hoạt động của mình và các điều kiện khác để
thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm.

B. Hưởng hoa hồng và các quyền, lợi ích hợp pháp khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm.

C. Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm.

D. Cam kết giảm, hoàn phí bảo hiểm cho khách hàng tham gia bảo hiểm.

65. Bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ:

A. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm.

B. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.

C. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc làm phát sinh thêm trách nhiệm
của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của
doanh nghiệp bảo hiểm.

D. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của
doanh nghiệp bảo hiểm

66. Hoạt động nào bị nghiêm cấm đối với đại lý bảo hiểm:
A. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc
các quyền lợi khác mà doanh nghiệp bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng.

B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.

C. Thông tin, quảng cáo về nội dung, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm.

D. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

67. Đại lý bảo hiểm là:

A. Người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thực hiện tất cả các công việc liên quan đến
nghiệp vụ bảo hiểm.

B. Tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo
hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật.

C. Người đại diện cho khách hàng.

D. A, B, C đúng.

68. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ
chối bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp:

A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra không thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm.

B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm.

C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm.

D. A, B đúng.

69. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có thể là:

A. Người được bảo hiểm B. Người thụ hưởng C. A. B đúng D. A, B sai

70. Trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến
quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng thì:

A. Đại lý bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi hoàn trực tiếp cho khách hàng.

B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu
xếp giao kết, đại lý bảo hiểm có trách nhiệm bồi hoàn cho doanh nghiệp bảo hiểm các khoản
tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho khách hàng.

C. Đại lý bảo hiểm không chịu bất cứ trách nhiệm nào vì khách hàng tham gia bảo hiểm trực
tiếp với doanh nghiệp bảo hiểm.

D. A hoặc B đúng
71. Phát biểu nào dưới đây đúng:

B. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với
tình hình thực tế của khách hàng.

C. Đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm với doanh nghiệp bảo
hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

D. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được chi trả cho bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới
bảo hiểm

72. Phát biểu nào sau đây sai nói về đại lý bảo hiểm:

A. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho khách hàng tham gia bảo hiểm.

B. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả.

C. Đại lý bảo hiểm có thể được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trả tiền bảo hiểm.

D. Đại lý bảo hiểm là người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền để thực hiện những công
việc liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.

73. Chọn phát biểu đúng:

A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo
hiểm và đóng phí bảo hiểm

B. Bên mua bảo hiểm không thể đồng thời là người được bảo hiểm

C. Bên mua bảo hiểm không thể đồng thời là người thụ hưởng

D. A, C đúng

74. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây phải lập quĩ dự trữ bắt buộc:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm

B. Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

C. Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm

D. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm

75. Người mua bảo hiểm cũng chính là chủ sở hữu là loại hình công ty bảo hiểm nào sau
đây?

a.Công ty bảo hiểm xã hội c.Công ty bảo hiểm cổ phần

b.Công ty bảo hiểm tương hỗ d.Công ty bảo hiểm tư nhân

76. Loại hình công ty nào người bảo hiểm đồng thời cũng là người được bảo hiểm, hoạt động
không vì mực đích lợi nhuận
a.Công ty bảo hiểm cổ phần c.Hội trao đổi tương hỗ

b.Công ty bảo hiểm tương hỗ d.Công ty bảo hiểm tư nhân

77. Mục đích chính của nguyên tắc bồi thường?

a.Giảm nguy cơ đạo đức, ngăn ngừa người được bảo hiểm trục lợi tiền bảo hiểm

b.Giảm nguy cơ thái độ, ngăn ngừa người được bảo hiểm trục lợi tiền bảo hiểm

c.Giảm nguy cơ đạo đức, ngăn ngừa doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ

d.Giảm nguy cơ thái độ, ngăn ngừa doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ

78. Nguyên tắc nào cho thấy người mua bảo hiểm không kiếm lợi được từ tổn thất?

a.Nguyên tắ c quyền lợ i đượ c bả o hiểm, nguyên tắ c trung thự c tuyệt đố i

b.Tấ t cả đều đú ng

c.Nguyên tắ c bồ i thườ ng, nguyên tắ c thế quyền

d.Nguyên tắ c thế quyền, nguyên tắ c quyền lợ i có thể đượ c bả o hiểm

79. Tái bảo hiểm là gì?

a.Chuyển nhượ ng hoa hồ ng c.Chia sẽ tổ n thấ t

b.Bả o hiểm cho cá c cô ng ty bả o hiểm d.Bả o hiểm chéo nhau

80. Một hợp đồng bảo hiểm tích lũy cho giáo dục ngoài giá trị bảo vệ cốt lõi và quỹ học
vấn đảm bảo, còn tích hợp nhiều yếu tố cộng thêm đáp ứng nhu cầu thực tế. Đây là loại xu
hướng nào trên thị trường bảo hiểm?

a.Tích hợ p b.Hợ p nhấ t c.Đa nă ng d.Khô ng câ u nà o đú ng

81. Bảo hiểm được áp dụng như thế nào?

a.Đố i vớ i nhữ ng rủ i ro có tầ n suấ t thấ p và mứ c độ tổ n thấ t cao

b.Đố i vớ i nhữ ng rủ i ro có tầ n suấ t cao và mứ c độ tổ n thấ t cao

c.Đố i vớ i nhữ ng rủ i ro có tầ n suấ t cao và mứ c độ tổ n thấ t thấ p

d.Cả 3 câ u đều đú ng

82. Các khoản sau đây là doanh thu của doanh nghiệp bảo hiểm, ngoại trừ

a. Phí nhậ n tá i bả o hiểm c. Thu từ hoạ t độ ng đầ u tư chứ ng khoá n

b. Thu phí bả o hiểm gố c d. Thu bồ i thườ ng do nhượ ng tá i bả o hiểm


83. Việc phân loại bảo hiểm gồm bảo hiểm nhà nước và bảo hiểm thương mại dựa vào
tiêu chí nào?

a.Kỹ thuậ t bả o hiểm c.Đố i tượ ng bả o hiểm

b.Mụ c đích hoạ t độ ng d.Sả n phẩ m bả o hiểm

84. Dựa vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm gồm loại nào sau đây

a.Bả o hiểm con ngườ i b.Bả o hiểm nhâ n thọ c.Bả o hiểm tự nguyện d. Bả o hiểm bắ t
buộ c

85. Đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền tiến hành hoạt động
nào dưới đây ?

a.Giớ i thiệu, chà o bá n bả o hiểm

b.Thu xếp giả i quyết bồ i thườ ng, trả tiền bả o hiểm khi xả y ra sự kiện bả o hiểm

c.Đá nh giá rủ i ro

d.Thu phí bả o hiểm

86. Phí bảo hiểm là gì?

a.Số tiền ngườ i đượ c bả o hiểm phả i trả cho nhà bả o hiểm để đượ c nhà bả o hiểm cam kết
trả tiền bả o hiểm khi xả y ra sự kiện đượ c bả o hiểm

b.Số tiền ngườ i bả o hiểm phả i trả cho ngườ i đượ c bả o hiểm để thự c hiện trả tiền bả o
hiểm khi xả y ra sự kiện đượ c bả o hiểm

c.Số tiền ngườ i đượ c bả o hiểm phả i trả cho nhà bả o hiểm để đượ c nhà bả o hiểm bồ i
thườ ng cho bấ t kỳ tổ n thấ t nà o

d.Số tiền ngườ i bả o hiểm phả i trả cho ngườ i đượ c bả o hiểm

87. Tác dụng cơ bản của bảo hiểm là?

a.Câ n bằ ng mứ c độ gá nh chịu rủ i ro c.Giả m thiểu mứ c độ gá nh chịu rủ i ro

b.Tă ng mứ c độ gá nh chịu rủ i ro d.Cả 3 câ u đều đú ng

88. Bảo hiểm là gì?

a.Là việc thay thế nhữ ng tổ n thấ t ngẫ u nhiên bằ ng cá ch chuyển rủ i ro cho đơn bị bả o
hiểm

b.Khô ng câ u nà o đú ng

c.Là việc san sẻ nhữ ng tổ n thấ t ngẫ u nhiên bằ ng cá ch đền bù cho đơn bị bả o hiểm
d.Là việc san sẻ nhữ ng tổ n thấ t ngẫ u nhiên bằ ng cá ch chuyển rủ i ro cho đơn bị bả o hiểm

89. Phát biểu nào sau đây là sai ?

a. Phả i đó ng bả o hiểm trướ c khi rủ i ro xả y ra

b. Rủ i ro khô ng bấ t ngờ vẫ n đượ c thanh toá n bả o hiểm

c. Nhữ ng rủ i ro chủ quan, thiếu tinh thầ n trá ch nhiệm thì khô ng đượ c nhậ n tiền bả o
hiểm

d. Cả 3 câ u đều sai

90. Rủi ro nào sau đây có thể được bảo hiểm?

a.Rủ i ro chá y nổ b.Khô ng câ u nà o đú ng c.Rủ i ro chính trị d.Rủ i ro thấ t nghiệp

91. Việc phân loại bảo hiểm gồm bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ dựa vào
tiêu chí nào ?

a. Đố i tượ ng bả o hiểm b. Mụ c đích hoạ t độ ng c. Sả n phẩ m bả o hiểm d. Kỹ thuậ t bả o


hiểm

92. Dựa vào mục đích hoạt động, bảo hiểm gồm loại nào sau đây ?

a.Bả o hiểm nhà nướ c b.Bả o hiểm nhâ n thọ c.Bả o hiểm tự nguyện d.Bả o hiểm bắ t
buộ c

93. Dựa vào kỹ thuật bảo hiểm, bảo hiểm gồm loại nào sau đây ?

a.Bả o hiểm nhà nướ c b.Bả o hiểm phi nhâ n thọ c.Bả o hiểm tự nguyện d.Bả o hiểm bắ t
buộ c

94. Theo quy định hiện hành, đại lý bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có quyền
và nghĩa vụ ?

a.Giả m phí bả o hiểm cho khá ch hà ng

b.Tiết lộ , cung cấ p thô ng tin là m thiệt hạ i đến quyền lợ i, lợ i ích hợ p phá p củ a bên mua
bả o hiểm

c.Tá c độ ng để bên mua bả o hiểm cung cấ p sai lệch hoặ c khô ng cung cấ p thô ng tin cầ n
thiết cho doanh nghiệp bả o hiểm

d.Cung cấ p cá c thô ng tin đầ y đủ , chính xá c cho bên mua bả o hiểm

95. Chọn phát biểu sai ?

a.Mô i giớ i bả o hiểm là ngườ i đạ i diện cho doanh nghiệp bả o hiểm, đượ c hưở ng hoa hồ ng
mô i giớ i bả o hiểm do doanh nghiệp bả o hiểm trả
b.Doanh nghiệp mô i giớ i bả o hiểm đượ c hưở ng hoa hồ ng mô i giớ i bả o hiểm từ phí bả o
hiểm

c. Mô i giớ i bả o hiểm là ngườ i đạ i diện cho khá ch hà ng tham gia bả o hiểm, đượ c hưở ng
hoa hồ ng mô i giớ i bả o hiểm do doanh nghiệp bả o hiểm trả

d. Đạ i lý bả o hiểm là ngườ i đượ c doanh nghiệp bả o hiểm ủ y quyền thự c hiện cá c cô ng


việc liên quan đến hoạ t độ ng bả o hiểm, đượ c hưở ng hoa hồ ng đạ i lý bả o hiểm do doanh
nghiệp bả o hiểm trả

96. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

a.Tổ chứ c, cá nhâ n có quyền đồ ng thờ i là m đạ i lý bả o hiểm cho nhiều doanh nghiệp bả o
hiểm khá c nhau tạ i cù ng mộ t thờ i điểm

b.Đạ i lý bả o hiểm có thể thay mặ t doanh nghiệp bả o hiểm ký kết hợ p đồ ng bả o hiểm vớ i


bên mua bả o hiểm

c.Doanh nghiệp bả o hiểm có thể ủ y quyền cho đạ i lý bả o hiểm thu phí bả o hiểm

d.Cả 3 câ u đều đú ng

97. Phát biểu nào sau đây sai trong nguyên tắc hoạt động đại lý bảo hiểm ?

a.Đạ i lý bả o hiểm khô ng đượ c xú i giụ c khá ch hà ng hủ y bỏ hợ p đồ ng bả o hiểm

b.Tổ chứ c, cá nhâ n khô ng đượ c đồ ng thờ i là m đạ i lý cho doanh nghiệp bả o hiểm khá c
nếu khô ng đượ c chấ p thuậ n bằ ng vă n bả n củ a doanh nghiệp bả o hiểm mà mình là m đạ i

c.Đạ i lý bả o hiểm có thể sử a đổ i, bổ sung quy tắ c, điều khoả n bả o hiểm cho phù hợ p vớ i
tình hình thự c tế củ a khá ch hà ng

d.Đạ i lý bả o hiểm khô ng đượ c tiết lộ , cung cấ p thô ng tin là m thiệt hạ i đến quyền, lợ i ích
hợ p phá p củ a bên mua bả o hiểm

98. Phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm

a.Đạ i lý bả o hiểm có thể hứ a hẹn giả m phí bả o hiểm, hoà n phí bả o hiểm để khá ch hà ng
thích mua bả o hiểm hơn

b.Đạ i lý bả o hiểm có quyền đượ c cung cấ p thô ng tin cầ n thiết cho cá c hoạ t độ ng củ a
mình và cá c điều kiện khá c để thự c hiện hợ p đồ ng đạ i lý bả o hiểm

c.Đạ i lý bả o hiểm có quyền đượ c hưở ng hoa hồ ng và cá c quyền, lợ i ích hợ p phá p khá c từ
hoạ t độ ng đạ i lý bả o hiểm

d. Đạ i lý bả o hiểm phả i thự c hiện cam kết trong hợ p đồ ng đạ i lý bả o hiểm đã ký vớ i


doanh nghiệp bả o hiểm
99. Khi hoạt động môi giới bảo hiểm gây thiệt hại cho bên mua bảo hiểm thì doanh nghiệp
môi giới bảo hiểm

a.Có nghĩa vụ bồ i thườ ng cho bên mua bả o hiểm

b.Khô ng có nghĩa vụ bồ i thườ ng thiệt hạ i cho bên mua bả o hiểm

c.Cả 2 câ u đều đú ng

d.Cả 2 câ u đều sai

100. Phát biểu nào sai về môi giới bảo hiểm

a.Mô i giớ i bả o hiểm là ngườ i đạ i diện cho khá ch hà ng tham gia bả o hiểm

b.Mô i giớ i bả o hiểm đượ c hưở ng hoa hồ ng do doanh nghiệp bả o hiểm trả

c.Mô i giớ i bả o hiểm có thể đượ c doanh nghiệp bả o uyền thu phí bả o hiểm

d.Mô i giớ i bả o hiểm là ngườ i đạ i diện cho doanh nghiệp bả o hiểm

101. Phát biểu nào dưới đây đúng:

A. Đạ i lý bả o hiểm có nghĩa vụ thự c hiện cam kết trong hợ p đồ ng đạ i lý bả o hiểm đã ký


vớ i doanh nghiệp bả o hiểm, chi nhá nh doanh nghiệp bả o hiểm phi nhâ n thọ nướ c ngoà i

B. Đạ i lý bả o hiểm chỉ chịu sự kiểm tra giá m sá t củ a doanh nghiệp bả o hiểm trong việc
thự c hiện hợ p đồ ng đạ i lý bả o hiểm chứ khô ng có nghĩa vụ chịu sự kiểm tra giá m sá t củ a
cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền

C. Đạ i lý bả o hiểm khô ng có nghĩa vụ ký quĩ hoặ c thế chấ p tà i sả n cho doanh nghiệp bả o
hiểm, chi nhá nh doanh nghiệp bả o hiểm phi nhâ n thọ nướ c ngoà i nếu có thỏ a thuậ n
trong hợ p đồ ng đạ i lý bả o hiểm

D. A,B,C đú ng

102. Tổ chức nào sau đây không hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận

a.Cô ng ty bả o hiểm cổ phầ n c.Hộ i trao đổ i tương hỗ

b.Lloyd’s of London d.Tấ t cả đều sai

103. Việc chuyển giao sang cho một công ty bảo hiểm khác một phần hoặc toàn bộ rủi ro
liên quan đến hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ phòng ban nào sau đây ?

a.Sale và marketing b.Giả i quyết bồ i thườ ng c.Tá i bả o hiểm d.Định phí bả o hiểm

104. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của bảo hiểm:

a.Bả o hiểm thự c hiện việc san sẻ rủ i ro


b.Bả o hiểm đả m bả o chi trả cho tấ t cả nhữ ng tổ n thấ t củ a ngườ i mua bả o hiểm kể cả
ngẫ u nhiên và cố ý

c.Bả o hiểm thự c hiện việc bồ i thườ ng thiệt hạ i khi kết thú c hợ p đồ ng

d.Cô ng ty bả o hiểm chuyển rủ i ro cho ngườ i mua bả o hiểm

105. Phát biểu nào sau đây không chính xác?

a.Nếu xả y ra tổ n thấ t đượ c bả o hiểm, hã ng bả o hiểm có thể trả nhiều hơn số tiền thự c tế
củ a vụ tổ n thấ t

b.Mộ t rủ i ro thuầ n tú y đượ c chuyển từ ngườ i đượ c bả o hiểm sang cô ng ty bả o hiểm

c.Bồ i thườ ng trong bả o hiểm có nghĩa là bên đượ c bả o hiểm sẽ đượ c khô i phụ c lạ i trạ ng
thá i tà i chính gầ n như khi chưa xả y ra tổ n thấ t

d.Cả 3 câ u đều sai

106. Nếu tổn thất được san sẻ cho cả nhóm và số lượng cả nhóm đủ lớn để có thể dự báo
chính xác tổn thất thực tế thì được gọi là gì?

a.San sẻ rủ i ro b.Tích hợ p rủ i ro c.Hợ p nhấ t rủ i ro d. Khô ng câ u nà o đú ng

107. Rủi ro thuần túy nào sau đây có thể chuyển giao cho công ty bảo hiểm?

a.Rủ i ro trá ch nhiệm b. Rủ i ro tử vong c.Rủ i ro tà i sả n d. Cả 3 câ u đều đú ng

108. Bảo hiểm là phương pháp quản trị rủi ro nào sau đây:

a.Chuyển giao rủ i ro b.Chấ p nhậ n rủ i ro c.Kiểm soá t rủ i ro d.Né trá nh rủ i ro

109. Bảo hiểm là một phương thức xử lý rủi ro nhằm :

a.Chấ p nhậ n rủ i ro c.Né trá nh rủ i ro

b.Hoá n chuyển rủ i ro d.Hoá n chuyển rủ i ro và giả m thiểu rủ i ro

110. Người ta sử dụng giải pháp mua bảo hiểm trong trường hợp nào dưới đây

a.Khả nă ng xả y ra biến cố cao, đồ ng thờ i mứ c độ trầ m trọ ng cũ ng cao

b.Khả nă ng xả y ra biến cố cao nhưng mứ c độ trầ m trọ ng thấ p

c.Khả nă ng xả y ra biến cố và mứ c độ trầ m trọ ng thấ p

d. Khả nă ng xả y ra biến cố thấ p nhưng mứ c độ trầ m trọ ng cao

111. Với vai trò và chức năng của mình, bảo hiểm có tác dụng tích cực là thúc đẩy ý thức
đề phòng hạn chế rủi ro cho

a.Cá c thà nh viên trong cộ ng đồ ng bả o hiểm c.Mọ i thà nh viên trong xã hộ i


b.Ngườ i đượ c bả o hiểm d.Bên mua bả o hiểm

112. Rủi ro được bảo hiểm là những loại rủi ro nào dưới đây

a.Nhữ ng rủ i ro về tà i chính, thuầ n tú y, rủ i ro riêng, nhữ ng rủ i ro về thiên tai, tai nạ n, sự


cố bấ t ngờ

b.Nhữ ng rủ i ro phi tà i chính, rủ i ro chung, nhữ ng rủ i ro về thiên tai, tai nạ n, sự cố bấ t


ngờ

c.Nhữ ng rủ i ro nằ m ngoà i phạ m vi loạ i trừ theo quy tắ c củ a doanh nghiệp bả o hiểm

d.Rủ i ro nó i chung khô ng cố định mà tù y theo khả nă ng củ a doanh nghiệp bả o hiểm


trong thờ i kì cụ thể

113. Bảo hiểm có thể loại bỏ được rủi ro không?

a.Có , nếu á p dụ ng đủ mọ i biện phá p né trá nh rủ i ro

b.Có , nếu tá i bả o hiểm an toà n

c.Loạ i bỏ đượ c khi phâ n tá n rủ i ro triệt để

d.Khô ng

114. Mục đích của việc giám định trong công tác bồi thường của bảo hiểm là gì ?

a.Xá c định chính xá c tổ n thấ t thự c tế

b.Xá c định nguyên nhâ n, mứ c độ tổ n thấ t củ a đố i tượ ng bả o hiểm

c.Loạ i trừ gian lậ n trong bả o hiểm

d.Là m că n cứ phá p lý để trả tiền bả o hiểm

115. Mục đích của việc khai báo rủi ro khi thiết lập hợp đồng bảo hiểm là gì ?

a.Đả m bả o quyền lợ i cho ngườ i bả o hiểm

b.Nhà bả o hiểm chấ p nhậ n hay từ chố i bả o hiểm và định phí bả o hiểm

c.Xá c định số tiền bả o hiểm củ a hợ p đồ ng

d.Đả m bả o quyền lợ i cho ngườ i tham gia bả o hiểm

116. Nếu một ngân hàng có thể bảo đảm là bảo vệ sẽ có mặt trực tiếp tại chi nhánh 24
giờ mỗi ngày thì thông tin này hỗ trợ nguyên tắc nào sau đây?

a.Thế quyền c.Quyền lợ i có thể đượ c bả o hiểm

b.Bồ i thườ ng d.Trung thự c tuyệt đố i


117. Đối tượng của bảo hiểm gián đoạn kinh doanh là ?

a.Lợ i nhuậ n rò ng và chi phí cố định c.Chi phí biến đổ i và chi phí cố định

b. Lợ i nhuậ n rò ng và chi phí biến đổ i d.Cả 3 câ u đều sai

CHƯƠNG 6

1. Ông A mua bảo hiểm cho một chiếc xe tại hai doanh nghiệp bảo hiểm X và Y với số tiền
bảo hiểm lần lượt là 300 triệu đồng và 500 triệu đồng, chiếc xe được bảo hiểm có giá trị
500 triệu đồng. Trường hợp chiếc xe bị tai nạn và bị thiệt hại toàn bộ, ông A sẽ được bồi
thường như thế nào?

a.Doanh nghiệp X và Y chia sẻ trá ch nhiệm bồ i thườ ng cho ô ng A, tổ ng số tiền bồ i


thườ ng khô ng vượ t quá giá trị thiệt hạ i thự c tế 500 triệu đồ ng

b.Tấ t cả đều sai

c.Doanh nghiệp bả o hiểm X và Y đều bồ i thườ ng, tổ ng số tiền bồ i thườ ng là 800 triệu
đồ ng

d.Mộ t trong hai doanh nghiệp phả i bồ i thườ ng cho ô ng A, doanh nghiệp X bồ i thườ ng
300 triệu đồ ng hoặ c doanh nghiệp Y bồ i thườ ng 500 triệu đồ ng

2. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không khấu
trừ, nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường ) thì

A. Số tiền bồ i thườ ng bằ ng giá trị tổ n thấ t.

B. Số tiền bồ i thườ ng bằ ng giá trị tổ n thấ t trừ đi mứ c khấ u trừ .

C. Số tiền bồ i thườ ng bằ ng 0.

D. Khô ng trườ ng hợ p nà o đú ng.

3. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm tài sản

a.Tấ t cả đều đú ng c.vậ t có thự c, tiền, giấ y tờ có giá và cá c quyền tà i sả n

b.Tính mạ ng, sứ c khỏ e d.Trá ch nhiệm dâ n sự củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

4. Đối tượng của bảo hiểm trách nhiệm dân sự là:

a.Tấ t cả đều đú ng

b.Tuổ i thọ , tính mạ ng và cá c quyền về tà i sả n củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

c.Tà i sả n củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

d.Trá ch nhiệm dâ n sự củ a ngườ i đượ c bả o hiểm đố i vớ i ngườ i thứ ba theo quy định
5. Điểm khác nhau cơ bản giữa hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ?

a.Tấ t cả đều đú ng

b.Bả o hiểm nhâ n thọ có giá trị tiền mặ t tích lũ y, bả o hiểm phi nhâ n thọ thì khô ng

c.Bả o hiểm phi nhâ n thọ á p dụ ng nguyên tắ c bồ i thườ ng và thế quyền, bả o hiểm nhâ n
thọ thì khô ng

d.Hợ p đồ ng bả o hiểm nhâ n thọ có thờ i hạ n dà i hơn hợ p đồ ng bả o hiểm phi nhâ n thọ h
củ a phá p luậ t

6. Đâu là nguyên tắc chung của bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ?

a.Tấ t cả đều đú ng c.Nguyên tắ c bồ i thườ ng

b.Nguyên tắ c quyền lợ i có thể đượ c bả o hiểm d.Nguyên tắ c thế quyền

7. Đơn bảo hiểm nhà thường được thiết kế bao gồm các phần nào?

a.Bả o hiểm vậ t chấ t nhà và sứ c khỏ e củ a chủ nhà

b.Tấ t cả đều đú ng

c.Bả o hiểm vậ t chấ t nhà và chi phí sử a chữ a nhà

d.Bả o hiểm vậ t chấ t nhà và trá ch nhiệm phá p lý củ a chủ nhà

8. Tìm câu sai nhất trong các câu dưới đây: “ Bảo hiểm trách nhiệm là loại hình có thể
đảm bảo cho”:

A. TNDS trong hợ p đồ ng và ngoà i hợ p đồ ng củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

B. Trá ch nhiệm sả n phẩ m hoặ c trá ch nhiệm nghê nghiệp củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

C. Trá ch nhiệm dâ n sự và trá ch nhiệm hình sự củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

D. Cả 3 câ u đều đú ng

9. Phát biểu nào đúng về bảo hiểm phi nhân thọ:

a.Bả o hiểm phi nhâ n thọ khô ng á p dụ ng nguyên tắ c thế quyền

b.Đơn bả o hiểm phi nhâ n thọ có giá trị tiền mặ t tích lũ y

c.Bả o hiểm phi nhâ n thọ là bả o hiểm bắ t buộ c

d.Tấ t cả đều sai

10. Thực hiện thanh toán chi phí y tế phát sinh cho người khác vô tình bị thương trong khi
ở nơi được bảo hiểm thì thuộc loại bảo hiểm nào sau đây
a. Bả o hiểm thương mạ i c. Bả o hiểm vậ t chấ t nhà

b. Bả o hiểm thanh toá n y tế cho ngườ i khá c d. Bả o hiểm trá ch nhiệm cá nhâ n

11. Loại hình nào sau đây thuộc nghiệp vụ bảo hiểm xe ô tô

a. Bả o hiểm thiệt hạ i vậ t chấ t xe c. Bả o hiểm trá ch nhiệm dâ n sự ngườ i điều khiển


xe

b. Bả o hiểm thanh toá n chi phí y tế d. Tấ t cả đều đú ng

12. Phát biểu nào sau đây đúng về bảo hiểm phi nhân thọ

a. Đơn bả o hiểm phi nhâ n thọ có giá trị tiền mặ t tích lũ y

b. Bả o hiểm phi nhâ n thọ á p dụ ng nguyên tắ c thế quyền

c. Tấ t cả đơn bả o hiểm phi nhâ n thọ đều là bả o hiểm tự nguyện

d. Tấ t cả đều sai

13. Bảo hiểm được thiết kế cho chủ sở hữu các đơn vị nhà chung cư và căn hộ hợp tác
thuộc phạm vi bảo hiểm nào liên quan trong bảo hiểm nhà

a. Bả o hiểm chủ tà i sả n b. Bả o hiểm đặ c biệt c. Bả o hiểm toà n diện d. Bả o hiểm


chung

14. Nếu một chiếc xe bạn mua là một chiếc xe bổ sung thì thuộc phạm vi bảo hiểm nào
trong bảo hiểm xe ?

a. Bấ t kỳ chiếc xe nà o đượ c hiển thị trong tờ khai c. Mộ t chiếc ô tô mớ i mua

b. Ngườ i đi cù ng thuộ c đố i tượ ng đượ c bả o hiểm d. Xe thay thế tạ m thờ i khá c

15. Bảo đảm nhà ở và cấu trúc khác chống lại tổn thất vật chất trực tiếp đối với tài sản
thuộc phạm vi bảo hiểm nào trong bảo hiểm nhà

a. Bả o hiểm đặ c biệt b. Bả o hiểm chung c. Bả o hiểm mở rộ ng d. Bả o hiểm toà n


diện

16. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp bên mua bảo hiểm tham gia bảo hiểm
tài sản giá trị, khi xảy ra tổn thất thì …..?

a. Ngườ i bả o hiểm bồ i thườ ng đú ng giá trị củ a tà i sả n đượ c bả o hiểm

b. Ngườ i bả o hiểm bồ i thườ ng thấ p hơn giá trị thự c tế củ a tà i sả n tham gia bả o hiểm

c. Ngườ i bả o hiểm bồ i thườ ng cao hơn giá trị thự c tế củ a tà i sả n tham gia bả o hiểm

d. Cả 3 câ u đều sai
17. Hình thức bảo đảm nhà ở, các cấu trúc khác và tài sản cá nhân chống lại tổn thất vật
chất trực tiếp đối với tài sản thuộc phạm vi bảo hiểm nào liên quan trong bảo hiểm nhà

a. Bả o hiểm chung b. Bả o hiểm đặ c biệt c. Bả o hiểm toà n diện d. Bả o hiểm mở rộ ng

18. Đơn bảo hiểm nhà là gì ?

a. Kết quả chuyển đổ i từ chỉ cung cấ p sả n phẩ m bả o hiểm đa dò ng thà nh nhiều bả o hiểm
đơn dò ng

b. Kết hợ p nhiều nộ i dung bả o hiểm củ a từ ng đơn riêng lẻ trong mộ t đơn duy nhấ t

c. Kết hợ p từ nhiều rủ i ro chuyển đổ i

d. Cả 3 câ u đều sai

19. Nếu con trai , con gái (hoặc thậm chí con chó của bạn) sơ suất làm hỏng tấm thảm đắt
tiền của người hàng xóm thì thuộc loại bảo hiểm nào sau đây

a. Bả o hiểm thương mạ i c. Bả o hiểm trá ch nhiệm phá p lý chủ nhà

b. Bả o hiểm thanh toá n chi phí y tế d. Cả 3 câ u đều đú ng

20. Dựa vào rủi ro đơn bảo hiểm nhà được phân loại thành

a.Dà nh cho rủ i ro tà i chính và rủ i ro phi tà i chính c.Dà nh cho rủ i ro chỉ định và rủ i ro


mở

b.Dà nh cho rủ i ro gầ n và rủ i ro mở d.Tấ t cả đều sai

21. Bảo hiểm chi phí sửa đổi thuộc phạm vi bảo hiểm nào liên quan trong bảo hiểm nhà

a. Bả o hiểm chung c. Bả o hiểm toà n diện

b. Bả o hiểm đặ c biệt d. Bả o hiểm chi phí cả i tạ o

22. Giả sử căn nhà của ông A được bảo hiểm dưới đơn bảo hiểm nhà với mức thanh toán 4
tỷ đồng, và không may là tổn thất một phần xảy ra, thiệt hại ước tính 1.500 triệu đồng. Hỏi
ông A có thể nhận được tiền bồi thường từ công ty bảo hiểm là bao nhiêu

a. 4 tỷ đồ ng B 1,5 tỷ đồ ng C 2,5 tỷ đồ ng D Khô ng có câ u nà o đú ng

23. Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý chủ nhà là gì ?

a. Bả o vệ chố ng lạ i cá c vụ kiện về thương tậ t thâ n thể hoặ c thiệt hạ i về tà i sả n mà bạ n


hoặ c thà nh viên trong gia đình gâ y ra cho ngườ i khá c

b. Bả o vệ chố ng lạ i cá c vụ kiện về thương tậ t thâ n thể hoặ c thiệt hạ i về tà i sả n mà bạ n


hoặ c thà nh viên trong gia đình gâ y ra bị ngườ i khá c
c. Bả o vệ chố ng lạ i cá c vụ kiện về thương tậ t thâ n thể hoặ c thiệt hạ i về tà i sả n cho ngườ i
khá c

d. Cả 3 câ u trên đều đú ng

24. Bên thứ 3 trong quan hệ bảo hiểm trách nhiệm dân sự được hiểu là ?

a. Đố i tượ ng đượ c bả o hiểm c. Bên bồ i hoà n

b. Bên thiệt hạ i do bên bả o hiểm gâ y ra d. Cả 3 câ u trên đều đú ng

25. Nếu xe của người được bảo hiểm đụng xe khác, đụng hàng rào, cột điện ,… thì có thể
được bồi thường từ bảo hiểm nào sau đây ?

a.Bả o hiểm trá ch nhiệm dâ n sự củ a ngườ i điều khiển xe c.Bả o hiểm thiệt hạ i vậ t chấ t xe

b.Bả o hiểm thanh toá n chi phí y tế d.Cả 3 câ u đều đú ng

26. Bảo hiểm này không quan tâm lỗi là do người được bảo hiểm gây ra cho bên thứ 3 hay
bên thứ 3 gây ra cho người được bảo hiểm thì thuộc gói bảo hiểm nào sau đây

a. Bả o hiểm va chạ m c. Bả o hiểm đặ c biệt

b. Bả o hiểm toà n diện d. Cả 3 câ u trên đều đú ng

27. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi tài sản bị thiệt hại do lỗi của người thứ 3 nhưng
người được bảo hiểm từ chối chuyển quyền cho công ty bảo hiểm, không bảo lưu hoặc từ
bỏ quyền yêu cầu của người thứ 3 bồi thường khi công ty bảo hiểm có quyền ?

a. Khấ u trừ số tiền bồ i thườ ng tù y theo mứ c độ lỗ i củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

b. Hủ y bỏ hợ p đồ ng bả o hiểm

c. Trự c tiếp yêu cầ u ngườ i thứ 3 bồ i thườ ng mặ c dù khô ng có quyền bả o lưu từ ngườ i
đượ c bả o hiểm

d. Cả 2 câ u b và c đều đú ng

28. Trong bảo hiểm trách nhiệm các công ty bảo hiểm đặc biệt quan tâm đến vi phạm
trách nhiệm dân sự từ nguyên nhân nào sau đây

a. Cố tình vi phạ m b. Sự cẩ u thả c. Trá ch nhiệm tuyệt đố i d. Cả 3 câ u trên đều đú ng

29. Xe ô tô trị giá 2,2 tỷ đồng. Bảo hiểm vật chất với số tiền là 700 triệu đồng. Xe bị tai nạn,
chi phí cầu kéo là 2,5 triệu đồng; thiệt hại thân xe là 80 triệu đồng; thiệt hại tài sản là 95
triệu đồng. Xác định số tiền bồi thường của người bảo hiểm là bao nhiêu

a. 95 triệu đồ ng b. 82,5 triệu đồ ng c. 2,5 triệu đồ ng d. 26,25 triệu đồ ng


30. Nếu người được bảo hiểm bị thương trong vụ tai nạn xe thì có thể được hưởng bồi
thường từ bảo hiểm nào sau đây ?

a.Bả o hiểm thanh toá n chi phí y tế c.Bả o hiểm thiệt hạ i vậ t chấ t xe

b.Bả o hiểm trá ch nhiệm dâ n sự ngườ i điều khiển xe d.Cả 3 câ u đều đú ng

31. Ông A tham gia hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại nhiều doanh nghiệp bảo
hiểm; khi tai nạn xảy ra (thuộc phạm vi bảo hiểm), Ông A sẽ:

A. Khô ng đượ c nhậ n quyền lợ i bả o hiểm từ tấ t cả cá c hợ p đồ ng bả o hiểm.

B. Nhậ n quyền lợ i bả o hiểm từ hợ p đồ ng bả o hiểm có số tiền bả o hiểm lớ n nhấ t.

C. Nhậ n quyền lợ i bả o hiểm từ tấ t cả cá c hợ p đồ ng bả o hiểm.

D. Nhậ n quyền lợ i bả o hiểm từ mộ t trong số cá c hợ p đồ ng bả o hiểm.

32. Chọn phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm:

A. Tỷ lệ hoa hồ ng đạ i lý bả o hiểm đượ c trả theo quy định củ a phá p luậ t.

B. Tỷ lệ hoa hồ ng đạ i lý bả o hiểm đượ c trả có thể thấ p hơn tỷ lệ do phá p luậ t quy định.

C. Ngoà i tỷ lệ hoa hồ ng đạ i lý bả o hiểm theo quy định củ a phá p luậ t, doanh nghiệp bả o
hiểm có thể trả thêm theo thỏ a thuậ n giữ a doanh nghiệp bả o hiểm và đạ i lý bả o hiểm.

D. A, B đú ng.

33. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo
hiểm là:

A. 2 nă m. B. 3 nă m. C. 6 thá ng. D. 1 nă m.

34. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp Người được bảo hiểm chết do bị thi
hành án tử hình, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:

A. Bồ i thườ ng quyền lợ i tử vong cho Bên mua bả o hiểm

B. Trả cho Bên mua bả o hiểm giá trị hoà n lạ i củ a hợ p đồ ng bả o hiểm

C. Trả cho Bên mua bả o hiểm toà n bộ số phí bả o hiểm đã đó ng sau khi đã trừ cá c chi phí
hợ p lý có liên quan

D. B hoặ c C

35. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp một hoặc một số những người thụ
hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm trong thời
gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:

A. Doanh nghiệp bả o hiểm khô ng phả i trả tiền bả o hiểm.


B. Doanh nghiệp bả o hiểm vẫ n trả tiền cho tấ t cả ngườ i thụ hưở ng bả o hiểm.

C. Doanh nghiệp bả o hiểm vẫ n phả i trả tiền bả o hiểm cho nhữ ng ngườ i thụ hưở ng khá c
theo thoả thuậ n trong hợ p đồ ng bả o hiểm

D. A,B,C sai.

36. Bảo hiểm cho trách nhiệm pháp lý của ngưòi được bảo hiểm phát sinh do việc vi phạm
trách nhiệm nghề nghiệp thì thuộc loại bảo hiểm nào sau đây?

a.Bả o hiểm trá ch nhiệm nghề nghiệp

b.Bả o hiểm trá ch nhiệm phá p lý chủ nhà

c.Bả o hiểm trá ch nhiệm toà n diện cho cá nhâ n

d.Bả o hiểm trá ch nhiệm dâ n sự ngườ i điều khiển xe

37. Trong loại hình bảo hiểm con người, nguyên tắc nào sau đây không được áp dụng

a. Quyền lợ i có thể đượ c bả o hiểm c. Thế quyền

b. Trung thự c tuyệt đố i d. Khô ng có câ u nà o đú ng

38. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp bên mua bảo hiểm tham gia bảo hiểm
tài sản trên giá trị, khi xảy ra tổn thất thì … ?

a. Ngườ i bả o hiểm bồ i thườ ng theo đú ng giá trị củ a tà i sả n đượ c bả o hiểm

b. Ngườ i bả o hiểm bồ i thườ ng thấ p hơn giá thự c tế củ a tà i sả n tham gia bả o hiểm

c. Ngườ i bả o hiểm bồ i thườ ng cao hơn giá thự c tế củ a tà i sả n tham gia bả o hiểm

d. Khô ng có câ u nà o đú ng

39. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, công ty bảo hiểm hoặc
người được công ty bảo hiểm ủy quyền thực hiện việc giám định tổn thất để xác định
nguyên nhân và mức độ tổn thất, trách nhiệm chi trả chi phí giám định thuộc về ?

a. Bên mua bả o hiểm c. Bên mua bả o hiểm và cô ng ty bả o hiểm đều chịu 50% chi phí

b. Cô ng ty bả o hiểm d. Bên đượ c ủ y quyền giá m định

40. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm con người là

a. Tuổ i thọ , tính mạ ng, sứ c khỏ e và tai nạ n con ngườ i

b. Tuổ i thọ , tính mạ ng và tai nạ n củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

c. Tuổ i thọ , tính mạ ng và trá ch nhiệm dâ n sự củ a ngườ i đượ c bả o hiểm

d. Tuổ i thọ , tính mạ ng, tà i sả n và trá ch nhiệm dâ n sự củ a ngườ i đượ c bả o hiểm


41. Một người lái xe không cẩn thận đã không dừng đèn đỏ và va vào xe của ông B, gây
thiệt hại 5.000 USD. Ông B có bảo hiểm chiếc xe này. Hỏi nguyên tắc nào sau đây được áp
dụng đối với bên thứ 3 trong trường hợp này ?

a.Bồ i thườ ng b.Trug thự c tuyệt đố i c.Thế quyền d.Cả 3 câ u đều đú ng

42. Nếu chiếc xe của người được bảo hiểm đụng xe khác, đụng hàng rào, cột điện, …. Thì
thuộc gói bảo hiểm nào sau đây ?

a.Bả o hiểm toà n diện b.Bả o hiểm va chạ m c.Bả o hiểm đặ c biệt d.Cả 3 câ u đều đú ng

43. Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm trong hợp
đồng bảo hiểm con người ?

a.Ngườ i đượ c bả o hiểm chết do tự tử trong thờ i hạ n hai nă m, kể từ ngà y nộ p khoả n phí
bả o hiểm đầ u tiên hoặ c kể từ ngà y hợ p đồ ng bả o hiểm tiếp tụ c có hiệu lự c

b.Ngườ i đượ c bả o hiểm chết do bị thi hà nh á n tử hình

c. Ngườ i đượ c bả o hiểm chết hoặ c bị thương tậ t vĩnh viễn do lỗ i cố ý củ a bên mua bả o
hiểm

d.Ngườ i đượ c bả o hiểm chết do tự tử sau thờ i hạ n hai nă m, kể từ ngà y nộ p khoả n phí
bả o hiểm đầ u tiên hoặ c kể từ ngà y hợ p đồ ng bả o hiểm tiếp tụ c có hiệu lự c

44. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, bên mua bảo hiểm không thể mua bảo hiểm cho
những người nào dưới đây ?

a.Ngườ i hà ng xó m

b.Anh, chị, em ruộ t, ngườ i có quan hệ nuô i dưỡ ng và cấ p dưỡ ng

c.Bả n thâ n bên mua bả o hiểm

d.Vợ , chồ ng, con, cha, mẹ củ a bên mua bả o hiểm

44. Các doanh nghiệp kinh doanh nếu không may xảy ra thiệt hại trực tiếp từ những rủi ro
như cháy nổ hay thiệt hại tài sản dẫn đến công việc kinh doanh bị đình trệ thì có thể
hưởng bồi thường từ bảo hiểm nào sau đây ?

a.Bả o hiểm vậ n chuyển c.Bả o hiểm giá n đoạ n kinh doanh

b.Bả o hiểm tò a nhà và tà i sả n thương mạ i d.Cả 3 câ u đều sai

45. Một chiếc xe ô tô đăng ký bảo hiểm tại Hà Nội, đã bị tai nạn tại tỉnh hòa bình, chủ xe
yêu cầu được đưa về Hà Nội để sửa chữa. Vậy tiền kéo xe về Hà Nội có được nhà bảo hiểm
trả không ?

a.Khô ng, nếu tạ i Hò a Bình cũ ng có xưở ng sử a chữ a xe ô tô tạ i đó


b.Chỉ thanh toá n nhữ ng xe đạ t chuẩ n

c.Khô ng thanh toá n

d.Có , sau khi thỏ a thuậ n về nơi sử a xe vớ i nhà bả o hiểm

46. Tìm câu sai “Trong hợp đồng bảo hiểm con người, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền”

a.Thu phí bả o hiểm

b.Yêu cầ u bên mua bả o hiểm cung cấ p thô ng tin về rủ i ro

c.Yêu cầ u bên mua bả o hiểm cung cấ p thô ng tin để thế quyền đò i ngườ i thứ 3 có lỗ i

d.Đơn phương đình chỉ hợ p đồ ng trong mộ t số trườ ng hợ p

47. Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho

a.Chỉ có hợp đồng bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự

b.Tất cả hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ

c.Tất cả hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ

d.Tất cả hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

48. Khi người gây thiệt hại cho người được bảo hiểm là người có quan hệ thân tích với nhau
(là vợ, chồng, con , … ) thì người được bảo hiểm có thể làm giấy thế quyền để bảo hiểm bồi
thường không ?

a.Có thể được nếu người bảo hiểm cam đoan các mối quan hệ đó không liên quan về kinh tế
với nhau

b.Có thể được nếu được tòa án chấp thuận việc đòi đó là hợp pháp

c.Có thể được nếu người thứ 3 cam kết

d.Không thể được

49. Bảo hiểm ô tô, xe máy là hoại hình bảo hiểm nào?

a.Bảo hiểm hàng hải c.Bảo hiểm con người

b.Bảo hiểm trách nhiệm dân sự d.Bảo hiểm tài sản

50. Một tài sản có trị giá 4 tỷ đồng, xác suất 14% rủi ro xảy ra, khi rủi ro xảy ra thì mất mát
là hoàn toàn. Hỏi độ lệch chuẩn của những tổn thất thực tế so với mức trung bình là bao
nhiêu?

a.4 tỷ đồng b.1.388 triệu đồng c.560 triệu đồng d.Cả 3 câu đều sai
CHƯƠNG 7

1. Phát biểu nào sau đây sai về bảo hiểm nhân thọ?

a.Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là hợp đồng bồi thường

b.Một người được phép mua nhiều đơn bảo hiểm nhân thọ tại nhiều doanh nghiệp bảo hiểm
khác nhau

c.Nguyên tắc thế quyền không được áp dụng trong bảo hiểm nhân thọ

d.Người mua bảo hiểm có thể đồng thời là người thụ hưởng

2. Anh A muốn mua một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tặng cho cháu B – con của một người
bạn trong dịp sinh nhật 16 tuổi, theo bạn doanh nghiệp bảo hiểm có đồng ý cấp đơn không?
Vì sao?

a.Không, vì vi phạm nguyên tắc thế quyền

b.Không, vì vi phạm nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm

c.Có, doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý vì cháu B đủ 16 tuổi

d.Có, vì bên mua bảo hiểm có thể không đồng thời là bên được bảo hiểm

3. Đâu là các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ truyền thống?

a.Bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm nhân thọ trọn đời, bảo hiểm nhân thọ liên kết chung

b.Tất cả đều sai

c.Bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm nhân thọ liên kết chung, bảo hiểm trọn đời

d.Bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm nhân thọ trọn đời, bảo hiểm nhân thọ hồn hợp

4. Loại sản phầm bảo hiểm nhân thọ nào có đặc điểm thu phí linh hoạt, giá trị bảo hiểm có
thể được điều chỉnh tăng hoặc giảm trong suốt thời hạn hợp đồng?

a.Bảo hiểm nhân thọ liên kết chung có thể biến đổi, bảo hiểm tử kỳ

b.Bảo hiểm nhân thọ liên kết chung, bảo hiểm nhân thọ trọn đời

c.Bảo hiểm nhân thọ liên kết chung, bảo hiểm nhân thọ liên kết chung có thể biến đổi

d.Bảo hiểm nhân thọ biến đổi, bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp

5. Loại sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào khách hàng được quyền quyết định cách đầu tư của
quỹ giá trị tiền tích lũy?

a.Bảo hiểm nhân thọ biến đổi và bảo hiểm trọn đời

b.Bảo hiểm nhân thọ biến đổi và bảo hiểm nhân thọ liên kết chung có thể biến đổi
c.Bảo hiểm nhân thọ liên kết chung và bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp

d.Bảo hiểm nhân thọ liên kết chung có thể biến đổi và bảo biểm tử kỳ

6. Bảo hiểm nhân thọ liên kết chung là biến thể của sản phẩm bảo hiểm nào?

a.Bảo hiểm nhân thọ biến đổi c.Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp

b.Bảo hiểm nhân thọ trọn đời d.Bảo hiểm tử kỳ

7. Một người được bảo hiểm bởi nhiều hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại nhiều doanh nghiệp
bảo hiểm khác nhau, trong trường hợp xảy ra sự kiện bảo hiểm sẽ:

a.Được hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia

b.Không được nhận quyền lợi bảo hiểm và phí bảo hiểm đã đóng do vi phạm quy định

c.Chỉ được hưởng quyền lợi bảo hiểm có giá trị cao nhất trong số các quyền lợi bảo hiểm của
các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia

d.Được hưởng quyền lợi bảo hiểm của một hợp đồng bảo hiểm tại mỗi doanh nghiệp bảo
hiểm đã tham gia

8. Chọn phương án đúng cho khái niệm bảo hiểm nhân thọ:

a.Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết

b.Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm y tế và bảo hiểm chăm sóc sức khỏe

c.Tất cả đều đúng

d.Bảo hiểm nhân thọ là bảo hierm tai nạn con người và bảo hiểm y tế

9. Khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo
hiểm sẽ chi trả tiền bảo hiểm cho ai?

a.Bên mua bảo hiểm b.Người thụ hưởng c.Người được bảo hiểm d.Tất cả đều sai

10. Loại sản phẩm bảo hiểm nào không có giá trị tiền mặt tích lũy?

a.Bảo hiểm nhân thọ biến đổi c.Bảo hiểm tử kỳ

b.Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp d.Bảo hiểm nhân thọ trọn đời

11. Nếu một người đã mua bảo hiểm nhân thọ, cả 2 chân bị tê liệt do một số bện làm tê liệt
thì người đó có đáp ứng được điều kiện nào trong quy định về phí bảo hiểm được miễn

a. Bị vô hiệu hóa liên tục trong 6 tháng

b. Bị tàn tật trước một số tuổi đã nêu

c. Cung cấp bằng chứng khuyết tật thỏa đáng cho công ty bảo hiểm
d. Không đáp ứng điều kiện theo quy định

12. Trường hợp nào đúng trong các câu sau

a. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm
tử kỳ

b. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là dạng hợp đồng có giá trị hoàn lại

c. Phí bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp thường đóng định kỳ và không
thay đổi suốt thời hạn bảo hiểm

d. Tất cả đều đúng

13. Công ty bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ đều được triển khai nghiệp vụ bảo hiểm nào
sau đây

a.Bảo hiểm tài sản b.Bảo hiểm sức khỏe c.Bảo hiểm trách nhiệm d.Tất cả đều sai

14. Nhiều công ty bảo hiểm nhân thọ bán được một số lượng đáng kể các sản phẩm nhân thọ
và niên kim thông qua các ngân hàng. Đây là loại xu hướng nào trên thị trường bảo hiểm

a. Hợp nhất b. Tích hợp c Đa năng d. Cả 3 câu trên đều đúng

15. Khả năng xảy ra tổn thất của một đơn bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ như thế nào ?

a. Không thay đổi qua các năm c. Tăng dần qua các năm

b. Giảm dần qua các năm d. Cả 3 câu đều sai

16. Sự kiện được bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ là

a. Một sự kiện liên tục chắc chắn cũng xảy ra

b. Một sự kiện cuối cùng chắc chắn cũng xảy ra

c. Một sự kiện không chắc chắn cũng xảy ra

d. Tất cả đều sai

17. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không thay đổi trong khi hợp
đồng có hiệu lực

a. Người được bảo hiểm b. Bên mua bảo hiểm c. Người thụ hưởng d.Cả 3 câu đều sai

18. Nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất
định. Theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người
được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là

a. Bảo hiểm hưu trí b. Bảo hiểm trọn đời c. Bảo hiểm tử kỳ d. Bảo hiểm sinh kỳ

19. Điều kiện để được nhận quyền lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tử kỳ là
a. Người được bảo hiểm vẫn còn sống khi kết thúc hợp đồng

b. Bên mua bảo hiểm vẫn còn sống khi kết thúc hợp đồng

c. Bên mua bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng

d. Người được bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng

20. Nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất
định. Theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người
được bảo hiểm vẫn sống trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là

a. Bảo hiểm hưu trí b. Bảo hiểm trọn đời c. Bảo hiểm tử kỳ d. Bảo hiểm sinh kỳ

21. Theo luật kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm

a. Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ c. Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trọn đời

b. Bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm hưu trí d. Bảo hiểm trọn đời và bảo hiểm hưu trí

22. Loại nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây thuộc loại hình bảo hiểm nhân thọ

a. Bảo hiểm trả tiền định kỳ c. Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe

b. Bảo hiểm tai nạn con người d. Cả 3 câu trên đều đúng

23. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, nếu hợp đồng bảo hiểm với số tiền 500 triệu đồng và
chỉ mới đóng phí hơn 1 năm, khi người được bảo hiểm không may qua đời, công ty bảo hiểm
sẽ thực hiện như thế nào ?

a. Yêu cầu người thụ hưởng tiếp tục đóng phí cho hợp đồng bảo hiểm

b. Thực hiện tái bảo hiểm

c. Không thanh toán bồi thường cho người thụ hưởng

d. Bồi thường 500 triệu đồng cho người thụ hưởng

24. Đặc điểm của bảo hiểm tử kỳ cố định

a. Người bảo hiểm chắc chắn phải trả tiền cho người được bảo hiểm

b. Mang tính chất tích lũy, tiết kiệm đối với người tham gia bảo hiểm

c. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm không thay đổi trong suốt thời hạn hiệu lực của hợp đồng
bảo hiểm

d. Cả 3 câu đều đúng

25. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn
được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm là
a. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng

b. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm

c. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm

d. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm

26. Anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con của người bạn thân
trong dịp sinh nhật, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ

a. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện anh A đủ điều kiện đóng phí

b. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B

c. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện tăng phí

d. Chấp nhận bảo hiểm với điều kiện người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể được bảo
hiểm với anh A

27. Phát biểu nào dưới đây là đúng

a. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ

b. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm trọn đời và bảo hiểm
trả tiền định kỳ

c. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm
trả tiền định kỳ

d. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm trả
tiền định kỳ

28. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp

a. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định

b. Người được bảo hiểm sống trong một thời hạn nhất định

c. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó

d. Người được bảo hiểm sống hoặc chết

29. Quyền chọn mua được bảo đảm của một công ty bảo hiểm cho phép mua thêm bảo hiểm
nhân thọ khi người được bảo hiểm đạt độ tuổi 25,28,31,34,37,40,43 và 46. Ông A 27 tuổi
mua một chính sách bảo hiểm thông thường trị giá 35.000 USD với quyền chọn mua được
bảo đảm và sẽ không bảo hiểm khi đến thời điểm tối đa. Hỏi khi thực hiện quyền chọn mua,
tổng số tiền ông A được bảo hiểm đến thời điểm tối đa theo quy định của công ty bảo hiểm là
bao nhiêu ?

a. 280.000 USD b. 35.000 USD c. 245.000 USD d. Không có câu nào đúng
30. Ưu điểm của phương pháp tiếp cận giá trị cuộc sống con người là gì ?

a. Các nguồn thu nhập khác bị bỏ qua

b. Số tiền được phân bổ cho gia đình có thể nhanh chóng thay đổi

c. Thu nhập và chi phí công việc được đánh giá là không đổi

d. Đo lường giá trị kinh tế của một cuộc sống con người

31. Ông A, 25 tuổi đã kết hôn và có 2 con. Thu nhập hàng năm của ông A là 364 triệu
đồng/năm và có kế hoạch nghỉ hưu ở tuổi 67 (giả sử rằng thu nhập của ông không đổi). Ông
dự tính chi phí sinh hoạt (gồm có tiền thuế, tiền bảo hiểm, nhu cầu cá nhân) là 246 triệu
đồng/năm, còn lại được dùng để hỗ trợ gia đình ông. Tỷ lệ chiết khấu hợp lý là 6%. Xác định
giá trị cuộc sống của ông A theo phương pháp tiếp cận giá trị dòng đời là bao nhiêu

a.1.508,44 triệu đồng b.5.541,73 triệu đồng c.4.017,34 triệu đồng d.1.796,50 triệu đồng

32. Mục đích để thiết lập một thực tế rằng chấn thương cơ thể do tai nạn xảy ra trong vòng 1
năm là nguyên nhân gây tử vong phù hợp với yêu cầu nào sau đây để được nhận một khoản
trợ cấp gấp đôi ?

a. Cái chết được gây ra trực tiếp do chấn thương cơ thể do tai nạn

b. Cái chết phải xảy ra trong vòng một năm sau vụ tai nạn

c. Cái chết phải xảy ra trước một số tuổi cụ thể

d. Cả 3 câu trên đều đúng

33. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm cho sự
kiện nào sau đây ?

a. Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm

b. Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm

c. Người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm

d. Cả 3 câu trên đều đúng

34. Một người đang vẽ ngôi nhà hai tầng của mình. Nếu giàn giáo sụp đỗ và người đó bị chết
thì nguyên nhân cái chết phù hợp với yêu cầu nào sau đây để được nhận một khoản trợ gấp
đôi ?

a. Cái chết phải được gây ra trực tiếp do chấn thương cơ thể do tai nạn

b. Cái chết phải xảy ra trong vòng một năm sau vụ tai nạn

c. Cái chết phải xảy ra trước một số tuổi cụ thể


d. Cả 3 câu đều đúng

35. Bà B tham gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ sinh kỳ có thời hạn đến năm bà B 55
tuổi. Bà B vẫn còn sống đến ngày đáo hạn hợp đồng lúc 55 tuổi. Lúc này, bà B hoặc người
thụ hưởng của bà B sẽ:

A. Nhận được số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ này

B. Không nhận được gì

C. Nhận được tiền mặt trả định kỳ

D. Nhận được lương hưu

36. “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____ chết vào bất kỳ thời điểm
nào trong suốt cuộc đời của người đó”

A. Người được bảo hiểm C. Người thụ hưởng

B. Bên mua bảo hiểm D. A, B và C đúng

37. Hợp đồng sản phẩm Bảo hiểm Tử Kỳ chấm dứt hiệu lực khi nào?

A. Khi người được bảo hiểm đủ 65 tuổi

B. Khi người được bảo hiểm đủ 60 tuổi (đối với nữ) và đủ 65 tuổi (đối với nam)

C. Khi người được bảo hiểm đủ 60 tuổi

D. Khi người được bảo hiểm đủ 55 tuổi (đối với nữ) và đủ 60 tuổi (đối với nam)

38. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sản phẩm bảo hiểm liên kết chung:

A. Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư

B. Có cơ cấu phí bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm được tách bạch giữa phần bảo hiểm rủi ro
và phần đầu tư

C. Là sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp

D. Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung của doanh
nghiệp bảo hiểm nhưng không thấp hơn tỷ suất đầu tư tối thiểu được doanh nghiệp bảo hiểm
cam kết tại hợp đồng bảo hiểm

39. Chọn 1 phương án đúng về đặc thù của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp:

A. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm khi người được bảo hiểm tử vong.

B. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến hết thời hạn bảo hiểm
hoặc chết trong thời hạn bảo hiểm.

C. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm khi hết thời hạn bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

40. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn
được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trách nghiệm của doanh nghiệp bảo hiểm là:

A. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.

B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.

C. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.

D. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm

41. Đặc điểm nào sau đây đúng của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp ?

a.Có giá trị hoàn lại, có chia lãi hoặc không chia lãi c.Cả 2 câu đều đúng

b.Có cả 2 yếu tố bảo vệ và tiết kiệm d.Cả 2 câu đều sai

42. Hợp đồng bảo hiềm nhân thọ chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây ?

a.Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm

b.Bên mua bảo hiểm tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự

c.Cả 2 câu đều đúng

d.Cả 2 câu đều sai

43. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp ?

a.Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và tử kỳ

b.Doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến hết
thời hạn bảo hiểm hoặc chết trong thời hạn bảo hiểm

c. Doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm nếu người thụ hưởng vẫn còn sống đến thời hạn
được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm và người thụ hưởng không đồng thời là người được
bảo hiểm

d.Tất cả đều sai

44. Một khách hàng trước đây đã phẫu thuật tim nhưng lại không cung cấp thông tin đầy đủ
cho công ty bảo hiểm nhân thọ. Hỏi khách hàng đã vi phạm tính chất nào sau đây?

a.Che đậy b.Bảo hành c.Tuyên bố d.Không câu nào đúng

45. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ có thể cung cấp sản phẩm đảm bảo cho

a.Sức khỏe, thân thể, tuổi thọ cho người được bảo hiểm

b.Tuổi thọ, thân thể, tài sản


c.Tính mạng sức khỏe, trách nhiệm dân sự phát sinh

d.Tính mạng người được bảo hiểm

46. Thân thể và sức khỏe con người có thể đảm bảo bởi

a.Hợp đồng bảo hiểm do công ty bảo hiểm nhân thọ phát hành

b.Hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ phát hành

c.Hợp đồng của cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ lẫn phi nhân thọ phát hành

d.Hợp đồng do công ty môi giới bảo hiểm phát hành

47. Bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm nhân thọ từ hai năm trở lên, nhưng không thể
đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày, kể từ ngày gia hạn đóng phí,
trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương
đình chỉ hợp đồng và bên mua bảo hiểm

a.Không có quyền đòi lại khoản phí bảo hiểm đã đóng

b.Nhận lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng

c.Nhận giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm

d.Cả 3 câu trên đều đúng

48. Bên mua bảo hiểm có thể được giảm phí bảo hiểm khi mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm
sức khỏe trong trường hợp:

a.Mua bảo hiểm trực tiếp từ doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm không phải
chi trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm hoặc doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

b.Mua bảo hiểm thông qua đại lý bảo hiểm

c.Cả 2 câu đều đúng

d.Cả 2 câu đều sai

49. Doanh nghiệp nào không được phép kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe

a.Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ c.Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

b.Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm d.Cả 3 câu đều đúng
Đáp án : 1B 2C 3A 4B 5B 6B 7B 8A 9C 10D 11C 12C 13D 14A 15B 16D 17A
18A 19B 20C 21C 22D 23A 24D 25D
Đáp án: 1C 2C 3B 4A 5C 6B 7A 8D 9B 10B 11D 12B 13C 14A 15D 16B 17C
18A 19B 20D 21D 22A 23C 24C 25A
Đáp án: 1A 2C 3A 4C 5B 6B 7D 8C 9A 10D 11A 12D 13D 14B 15B 16D 17A
18D 19C 20C 21D 22C 23B 24B 25D 26D 27D 28A 29B 30A 31C 32C 33B 34A
35B 36B 37C 38A 39D 40C
ĐÁP ÁN: 1D 2D 3A 4B 5B 6C 7B 8D 9A 10C 11D 12A 13D 14B 15A 16D 17C
18D 19D 20C 21A 22C 23C 24A 25C 26A 27D 28A 29C 30B 31C 32C 33C 34B
35C 36A 37B 38B 39B 40D
ĐÁP ÁN: 1B 2D 3B 4A 5B 6C 7B 8A 9C 10C 11B 12A 13C 14D 15D 16D 17C
18C 19B 20D 21B 22C 23B 24B 25A 26C 27B 28D 29C 30C 31A 32A 33C 34B
35B 36A 37C 38C 39B 40A

You might also like