Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

PAST CONTINOUS

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Cách dùng Ví dụ
Diễn đạt hành động đang xảy
When my sister got there, he was waiting for her.( Khi chị tôi tới,
ra tại một thời điểm trong quá
anh ta đã đợi ở đây rồi.)
khứ tiếp diễn
While I was taking a bath, she was using the computer.( Trong khi
tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
Diễn đạt hai hành động xảy ra
đồng thời trong quá khứ While I was driving home, Peter was trying desperately to contact
me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về
nhà.)
I was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin
tức thì cô ấy gọi tới. )
Diễn đạt hành động đang xảy
I was walking in the street when I suddenly fell over. (Khi tôi đang
ra thì có hành động khác xen
đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.)
vào
They were still waiting for the plane when I spoke to them. (Khi
tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.)

When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta


Hành động lặp đi lặp lại trong còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn)
quá khứ và làm phiền đến
người khác My mom was always complaning about my room when she got
there (Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó)

She was always singing all day. (Cô ta hát suốt ngày)

Công thức thì quá khứ tiếp diễn


Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn

S + was/were + not + V-ing (+ (Từ để hỏi) + was/were + S +


S + was/were + V-ing (+ O)
O) V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Ví dụ: Ví dụ:
I was thinking about him last
I wasn’t thinking about him last Were you thinking about him
night.
night. last night?
We were just talking about it
We were not talking about it What were you just talking
before you arrived.
before you arrived. about before I arrived?

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn


Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

– in + năm (in 2000, in 2005)

– in the past (trong quá khứ)

You might also like