Professional Documents
Culture Documents
WISH
WISH
WISH
Cấu trúc:
Ví dụ:
I wish you were here. (Ước gì anh ở bên cạnh em lúc này, nhưng thực tế là anh không ở
đây.)
I wish it didn’t rain today. (Ước gì trời hôm nay không mưa, nhưng thực tế là trời đang
mưa.)
Cấu trúc:
I wish we could travel to Japan in the next summer. (Mình ước là tụi mình có thể đi du
lịch Nhật Bản vào năm sau.)
He wishes he could save enough money to buy a house in the next year. (Anh ấy ước là
anh ấy có thể tiết kiệm đủ tiền để mua 1 căn nhà vào năm sau.)
Cấu trúc
Ví dụ:
I wish that I had taken your advice. (Tôi ước là tôi đã nghe theo lời khuyên của; nhưng
thực tế là tôi đã không nghe theo lời khuyên của bạn.)
Teddy wishes that he had studied harder for the exam. (Teddy ước là anh ấy đã học hành
chăm chỉ hơn để chuẩn bị cho kỳ thi; nhưng thực tế là anh ấy đã không học chăm.)