Professional Documents
Culture Documents
THGP TK
THGP TK
3 9 16 13
10 14
11
7
15
6
1. Rãnh giữa trước 10. Hạch gai
5 8
2. Rãnh bên trước 11. Dây TK tủy gai
3. Rãnh bên sau 12. Cột sau
2 1
4. Rãnh giữa sau 13. Màng mềm của tủy sống
Thừng bên Thừng trước 5. Sừng trước 14. Màng nhện của tủy sống
6. Sừng bên 15. Màng cứng của tủy sống
7. Sừng sau 16. Rễ sau của dây TK tủy gai
8. Rễ trước của dây TK tủy gai
9. Rễ sau của dây TK tủy gai
N.Quý YK3C
1. Rãnh giữa trước
2. Bắt chéo tháp
8 10
9 3. Rãnh trước trám
Cầu não 4. Rãnh sau trám
5. Tháp hành
6. Trám hành
7. Rãnh hành cầu
4 4 7 8. Rãnh nền
3 3 9. Mặt trước của cầu não
1 10. Mặt bên của cầu não
6 6
Hành não 5 5
-Rãnh hành cầu là nơi tiếp nối của hành cầu với cầu não
là nơi thoát ra (nguyên ủy hư) của 3 đôi dây TK VI, VII, VIII
N.Quý YK3C
11
9 9 Trung não
4 3 3 4
N.Quý YK3C
4
2
2
1. Đồi thị
2. Cuống đại não
3. Não thất bên
3 4. Nhân đuôi
1 5. Hố gian cuống (sâu bên trong)
1
2 5
8
1
9 6
10
1. Rãnh trung tâm 6. Hồi trên viền
2. Rãnh sau trung tâm 7. Hồi góc
3. Rãnh nội đỉnh 8. Cực chẩm
4. Tiểu thùy đỉnh trên 9. Rãnh nội đỉnh
5. Tiểu thùy đỉnh dưới 10. Rãnh đỉnh chẩm
N.Quý YK3C
1. Rãnh bên phụ
2. Rãnh thái dương chẩm trong
6
3. Hồi thái dương chẩm ngoài Thùy thái dương (phần dưới)
4. Hồi thái dương chẩm trong
8
7
5. Hồi cạnh hải mã
6. Hành khứu
7. Hồi thẳng Thùy trán (phần dưới)
8. Các hồi ổ mắt
4 5
Hồi thái dương dưới Hồi thái dương chẩm ngoài
3
Trên
1 Giữa
2
2 8
3
4
1
6
5 7
Dải khứu
Tiểu thùy cạnh trung tâm
1. Rãnh đai
2. Rãnh của thể chai
8 7 3. Rãnh dưới đỉnh
12 4. Rãnh cựa
5. Rãnh đỉnh chẩm trong
6
14 11 6. Rãnh sau trung tâm
7. Rãnh trung tâm
8. Rãnh trước trung tâm
3
5 9. Hồi lưỡi
10. Hồi chêm
2 11. Hồi trước chêm
10
1 13 12. Hồi trán trong
4
13. Hồi cạnh tận cùng
9 14. Hồi đai
N.Quý YK3C
1. Hành não
2. Cầu não
3. Não thất IV
4. Cống não
5. Màn tủy trên
6. Màn tủy dưới
7. Tiểu não
8. Rãnh dưới đồi
9. Mép dính gian đồi thị
10. Đồi thị
11. Đám rối mạch mạc của
não thất III
12 11
23
12. Thân vòm não
9
10
21
13. Vách trong suốt
7
13
8
22 14. Mảnh cùng
20 15. Ngách thị
19
4 5 16. Giao thoa thị giác
14
15 17 3 6 17. Ngách phễu
16 18 18. Tuyến yên
2 19. Thể vú
20. Mép trước
1
21. Mép sau
22. Củ não sinh tư
23. Vân tủy đồi thị
N.Quý YK3C
3 Thể chai
1. Mỏ của thể chai
2 4 2. Gối của thể chai
3. Thân của thể chai
1 4. Lồi của thể chai
N.Quý YK3C
1. Hành não
2. Cầu não
3. Não thất IV
16 4. Cống não
5. Màn tủy trên
6. Màn tủy dưới
7. Tiểu não
8. Rãnh dưới đồi
9. Mép dính gian đồi
thị
10. Đồi thị
13 12
11
11. Đám rối mạch mạc
20 của não thất III
9
14 10 23 12. Thân vòm não
15 8 13. Vách trong suốt
16 17 21
14. Mảnh cùng
19
18 22 15. Ngách thị
4
16. Giao thoa thị giác
17. Ngách phễu
2 18. Tuyến yên
5 19. Thể vú
7
3 20. Mép trước
21. Mép sau
6
22. Củ não sinh tư
1
23. Vân tủy đồi thị
N.Quý YK3C
14. Bán cầu đại não
29. Thể gối trong
30. Thể gối ngoài
33. Cuống đại não
36f. Cuống tiểu não trên
36g. Cuống tiểu não giữa
36h. Cuống tiểu não dưới
38. Trám hành
Dây TK IX XI
Dây TK VI
Dây TK X Dây TK XI
N.Quý YK3C
1. Giao thoa thị giác
2. Ngách thị
3. Mảnh cùng
3 9. Mép trước
2 12. Thân vòm não
1 13. Mép sau
19. Đồi thị
20. Rãnh dưới đồi
21. Ngách thị
23. Thể tùng
24. Thể vú Dây TK III
25. Tuyến yên
26. Vân tủy đồi thị
31. Củ não sinh tư
32. Trung não
34. Cống não
Não thất IV
Sừng sau não thất bên
Dây TK nách
Dây TK quay
N.Quý YK3C
MẶT TRONG CHI TRÊN (LỚP CƠ SÂU)
Dây TK trụ
Dây TK bì
Dây TK giữa
1
Dây TK gian cốt trước (tách ra từ TK giữa)
Dây TK trụ (nhánh nông) 2
1 5
3
2 3. Rễ trong của dây TK giữa (Bó trong)
5 4. Dây TK trụ
5. Bó sau (Dây TK nách)
4
1
6. Đám rối thần kinh cánh tay
Dây TK giữa
Dây TK giữa
N.Quý YK3C
CHI TRÊN
Dây TK quay
Dây TK trụ
Dây TK cơ bì
Dây TK giữa
Dây TK quay (nhánh sâu)
Dây TK quay (nhánh nông)
Dây TK giữa
N.Quý YK3C
MẶT TRƯỚC CHI DƯỚI
L4
L5
S1
S2
S3
Dây TK đùi
Dây TK bì đùi ngoài
Dây TK bịt
Dây TK hiển
N.Quý YK3C
MẶT SAU CHI DƯỚI
Dây TK mông trên
Dây TK ngồi
Dây TK chày
Dây TK mác chung
N.Quý YK3C
Dây TK mác sâu
N.Quý YK3C
DÂY TK NGUYÊN ỦY HƯ CHI PHỐI
I Hành khứu Khứu giác
II Thể gối ngoài và lồi não (Trung não) Thị giác
III Hố gian cuống (Trung não) Vận nhãn trong
IV Mặt sau của trung não Vận nhãn
V Mặt bên của cầu não Cảm giác mặt, cơ nhai
VI Rãnh hành cầu (Hành não) Vận nhãn ngoài
VII Rãnh hành cầu (Hành não) Cảm giác 2/3 trước lưỡi, cơ bám da mặt
VIII Rãnh hành cầu (Hành não) Thính giác
IX Rãnh sau trám (Hành não) Hầu, cảm giác 1/3 sau lưỡi
X Rãnh sau trám (Hành não) Các tạng, cảm giác vành tai
XI Rãnh sau trám (Hành não) Cơ ức đòn chũm, cơ thang
XII Rãnh trước trám (Hành não) Cơ lưỡi
N.Quý YK3C
DÂY TK NGUYÊN ỦY HƯ CHI PHỐI
Dây TK trụ Bó trong - Vận động hầu hết các cơ bàn tay
- Cảm giác 1 ngón rưỡi trong bàn tay
Dây TK quay Bó sau - Vận động các cơ cánh tay, duỗi ngoài
cổ tay, bàn tay
- Cảm giác mặt sau bàn tay (trừ ngón út
và ½ ngón tay liền kề)
Dây TK giữa Bó ngoài + Bó trong - Vận động các cơ nông, sâu khoang
trước cẳng tay, cơ các ngón
- Cảm giác cẳng tay, ngón tay
Dây TK cơ bì Bó ngoài - Vận động cơ quạ cánh tay, cơ cánh
tay, cơ nhị đầu cánh tay
- Cảm giác da ở trước ngoài và sau
ngoài cẳng tay
Dây TK đùi L2, L3, L4 - Cơ vùng đùi trước
- Cảm giác mặt trước trong, ngoài đùi
Dây TK ngồi L5, S1, S2, S3 - Các cơ vùng đùi sau
N.Quý YK3C
1. Lồi thể chai 27. Bó chêm
2. Thân thể chai 28. Cuống tiểu não giữa
3. Gối thể chai 29. Cuống tiểu não trên
4. Hồi đai 30. Lồi não dưới
5. Tiểu thùy cạnh trung tâm 31. Trám hành
6. Hồi chêm 32. Cuống đại não
7. Hồi lưỡi 33. Dây TK đùi
8. Não thất IV 34. Dây TK hiển
9. Cống não 35. Dây TK L5
10. Củ não sinh tư 36. Dây TK S1
11. Rãnh não 37. Dây TK bịt
12. Rãnh trung tâm
13. Rãnh trước trung tâm
14. Thân vòm não
15. Hồi trán trong
16. Mép dính gian đồi thị
17. Giao thoa thị giác
18. Tuyến yên
19. Trung não
20. Đám rối thần kinh cánh tay
22. Bó sau
23. Dây TK cơ bì
24. Dây TK giữa
25. Dây TK dưới vai
26. Dây TK trụ
N.Quý YK3C
34. Lồi thể chai
35. Sừng sau não thất bên
36. Đám rối mạch mạc của não thất bên
37. Rễ ngoài của dây TK giữa
38. Dây TK giữa
39. Dây TK trụ
40. Dây TK mác chung
41. Dây TK chày
42. Dây TK ngồi
N.Quý YK3C
55. Hồi thái dương trên 50. Dây TK nách
56. Các hồi ổ mắt 51. Dây TK bì cẳng tay sau
57. Hồi thẳng 52. Dây TK quay
58. Phần tam giác 53. Dây TK bì cánh tay sau
59. Rãnh nội đỉnh
60. Hồi thái dương chẩm trong
61. Hồi góc
62. Phần ổ mắt
63. Rãnh đỉnh chẩm ngoài
64. Hồi trán giữa
65. Cực trán
66. Hồi sau trung tâm
67. Tiểu thùy đỉnh trên
68. Phần nắp
71. Dây TK II
72. Giao thoa thị giác
76. Mặt trước bên cầu não
77. Dây TK V
78. Dây TK VI
79. Dây TK VII
80. Dây TK VIII
81. Dây TK IX
82. Dây TK X
83. Dây TK XI
84. Dây TK XII