Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA TÀI CHÍNH



HỌC PHẦN: TÀI CHÍNH CÔNG TY NÂNG CAO

BÁO CÁO ĐỀ TÀI: HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH VÀ


CHI PHÍ VỐN CÔNG TY TRONG THỰC TẾ

GVHD: Nguyễn Quang Minh Nhi

Nhóm 7: Bùi Khánh Hưng

Trương Thanh Hưng

Hoàng Thúy Hằng

Đinh Thị Hoàng Anh

Lê Thị Thu Thủy

Phan Thị Kim Tính

Đà Nẵng, 4/2022
BẢNG ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THÀNH VIÊN

Đánh giá Xếp loại


Tên thành viên Nhiệm vụ
chung (%)
Yêu cầu 2 Hoàn
Bùi Khánh Hưng 100%
Dự báo Bảng cân đối kế toán thành
Yêu cầu 4 Hoàn
Trương Thanh Hưng 100%
Tính chi phí vốn bình quân wacc thành
Yêu cầu 1 Hoàn
Đinh Thị Hoàng Anh 100%
Giới thiệu tổng quan công ty thành
Yêu cầu 2 Hoàn
Lê Thị Thu Thủy 100%
Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh thành
Yêu cầu 3 Hoàn
Phan Thị Kim Tính 100%
Tính nhu cầu vốn tài trợ EFN thành
Yêu cầu 2 Hoàn
Hoàng Thúy Hằng 100%
Dự báo tốc độ tăng trưởng doanh thu thành
MỤ C LỤ C
Phần 1 TỔNG QUAN VỀ SABECO......................................................................................................4
1. Lịch sử hình thành..........................................................................................................................4
2. Tầm nhìn và sứ mệnh.....................................................................................................................4
3. Các sản phẩm kinh doanh..............................................................................................................5
Phần 2 DỰ PHÓNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH.......................................................................................6
1. Dự phóng doanh thu & tốc độ tăng trưởng doanh thu 2022.......................................................6
1.1 Ảnh hưởng tiêu cực trong quá khứ.......................................................................................6
1.2 Ảnh hưởng tích cực dự kiến trong năm 2022.......................................................................6
1.3 Xu hướng tăng trưởng doanh thu trong quá khứ................................................................7
1.4 Xác định kết quả dự báo........................................................................................................7
2. Dự phóng Báo cáo hoạt động kinh doanh.....................................................................................7
3. Dự phóng Bảng cân đối kế toán.....................................................................................................8
Phần 3 NHU CẦU VỐN TÀI TRỢ BÊN NGOÀI EFN........................................................................9
1. Xác định nhu cầu vốn bên ngoài EFN...........................................................................................9
2. Bảng cân đối kế toán dự phóng hoàn chỉnh................................................................................10
Phần 4 CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN WACC.....................................................................................10
1. Chi phí sử dụng vốn.....................................................................................................................10
2. Chi phí sử dụng nợ.......................................................................................................................11
3. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp......................................................................................12
4. Chi phí vốn bình quân WACC....................................................................................................12
Phần 5 PHỤ LỤC..................................................................................................................................13
1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH SABECO 2021.....................................................................................13
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT 2020...............................18
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT 2019...............................19
Phần 1 TỔNG QUAN VỀ SABECO

Tên công ty: Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn - SABECO

Mã chứng khoán: SAB

Chủ tịch Hội đồng quản trị: Koh Poh Tiong

Tổng giám đốc: Neo Gim Siong Bennett

1. Lịch sử hình thành

Tiền thân của Sabeco là một xưởng bia nhỏ do ông Victor Larue, lập ra tại Sài Gòn
vào năm 1875. Đến năm 1910, xưởng phát triển thành một nhà máy hoàn chỉnh, sản
xuất bia, nước ngọt và nước đá.

Năm 1977, Công ty Rượu Miền Nam tiếp nhận và quản lý toàn bộ nhà máy của hãng
BGI. Kể từ tháng 6/1997, Nhà máy được đổi tên thành Nhà máy Bia Sài Gòn.

Năm 1993, Nhà máy Bia Sài Gòn trở thành Công ty Bia Sài Gòn sau khi sáp nhập các
Nhà máy Nước đá Sài Gòn, Nhà máy Cơ khí Rượu Bia và Nhà máy Nước khoáng
Đakai.

Năm 2003, Tổng Công ty Bia - Rượu - NGK Sài Gòn (SABECO) được thành lập.

Năm 2008, Sabeco chính thức khánh thành nhà máy Bia Sài Gòn - Củ Chi. Trong
năm, Sabeco vịnh dự đón nhận danh hiệu Anh hùng Lao động thời kỳ Đổi mới.

Năm 2016, Sabeco chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán
TP.HCM với mã chứng khoán là SAB.

2. Tầm nhìn và sứ mệnh

Với mục tiêu nỗ lực phát triển bền bỉ và ổn định, không ngừng nâng cao chất lượng, đa
dạng hóa sản phẩm thỏa mãn sự mong đợi của người tiêu dùng, Sabeco đã xây dựng
tầm nhìn và sứ mệnh cho doanh nghiệp như sau:

Tầm nhìn đến năm 2025

Phát triển Sabeco thành Tập đoàn công nghiệp đồ uống hàng đầu của Việt Nam, có vị
thế trong khu vực và quốc tế.

Sứ mệnh

Góp phần phát triển ngành Đồ uống Việt Nam ngang tầm thế giới.

Đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam.

Nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản phẩm đồ uống chất
lượng cao, an toàn và bổ dưỡng.
Mang lại lợi ích thiết thực cho cổ đông, khách hàng, đối tác, người lao động, xã hội.

Thỏa mãn và đáp ứng nhu cầu đồ uống theo chuẩn mực an toàn vệ sinh thực phẩm
quốc tế “An toàn vệ sinh thực phẩm và bảo vệ môi trường”.

Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước trên cơ sở minh bạch trong kinh doanh.

Tham gia tích cực các hoạt động cộng đồng.

Đảm bảo phát triển theo hướng hội nhập quốc tế

3. Các sản phẩm kinh doanh

Bia Saigon Special

Bia Saigon Export

Bia Saigon Lager

Bia Saigon Chill

Bia Lạc Việt

Bia 333

Các loại nước giải khát


Phần 2 DỰ PHÓNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Dự phóng doanh thu & tốc độ tăng trưởng doanh thu 2022
1.1 Ảnh hưởng tiêu cực trong quá khứ

Tác động kép của Covid 19 và Nghị định 100/2019/NĐ-CP dẫn đến lượng tiêu thụ các
sản phẩm đồ uống, đặc biệt đồ uống có cồn có xu hướng giảm mạnh trong năm 2020.

Ngoài ra, đại dịch Covid 19 cũng ảnh hưởng đến nhận thức của người tiêu dùng về các
vấn đề sức khỏe, làm giảm nhu cầu về các thực phẩm đồ uống có cồn.

1.2 Ảnh hưởng tích cực dự kiến trong năm 2022

Việc mở cửa trở lại nền kinh tế, nhận định tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng sẽ có sự hồi phục trong năm 2022.

Theo World Bank, thu nhập người dân được cải thiện với dự báo GDP của Việt Nam
sẽ tăng 5.5% so với mức 2.58% năm 2021 sẽ là điều kiện thuận lợi giúp hồi phục nhu
cầu của người tiêu dùng.

Các hoạt động dịch vụ, bao gồm du lịch, vận tải và vui chơi giải trí có thể được phép
hoạt động hết công suất kể từ quý II/2022, sau khi Việt Nam đạt mục tiêu tiêm chủng
đầy đủ cho hơn 70% dân số.

Các hoạt động dịch vụ ăn uống tại chỗ, các cửa hàng tiêu thụ trực tiếp sẽ mở cửa khi
các biện pháp phòng chống covid được nới lỏng, nhu cầu đi lại trong nước và ngoài
nước đang dần dần ổn định.

Chính phủ có thể kích thích tài khóa cao hơn để hỗ trợ phục hồi kinh tế, tập trung vào:
trợ cấp cho những người ảnh hưởng tiêu cực bởi đại dịch covid-19; giảm thuế; … Các
chính sách này nhằm phục hồi cầu tiêu dùng trong nước.

=> Tất cả là cơ sở cho sự hồi phục và tăng trưởng của các ngành thực phẩm đồ uống
nói chung và Sabeco nói riêng trong năm 2022.

Sabeco dự kiến sẽ bắt đầu tăng trưởng mạnh nhất vào nửa cuối năm 2022, tuy nhiên
tiêu thụ bia trong nước vẫn chưa có thể quay trở lại mức năm 2019 cho đến năm 2023.

Nhưng với kì vọng kinh tế hồi phục, cùng với sự chuẩn bị từ nhiều năm, Sabeco kì
vọng sẽ bước vào chu kì tăng trưởng mới.
1.3 Xu hướng tăng trưởng doanh thu trong quá khứ

2021 2020 2019 2018


27,762,21
Doanh thu 2 29,259,084 39,241,684 37,015,606
% Tăng trưởng Doanh thu -5.12% -25.44% 6.01%

Các tính toán

Doanh thu = Doanh thu thuần + Doanh thu tài chính + Thu nhập khác + Lợi nhuận của
công ty liên kết liên doanh

Phần trăm tăng trưởng doanh thu = [DT năm N – DT năm (N-1)] / DT năm (N-1)

Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu bình quân giai đoạn 2019 – 2021 của Sabeco là -8.18 %

(6.01% + -25.44% + -5.12%)/3 = -8.18 %

Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu năm gần nhất (2021) là -5,12 %

1.4 Xác định kết quả dự báo

Xem xét các điều kiện biến động trên thị trường và dựa trên triển vọng hồi phục và
tăng trưởng, dự kiến tốc độ tăng trưởng doanh thu 2022 của Sabeco ở mức 18%.

Như vậy, doanh thu dự kiến năm 2022 đạt mức:

27.762.212 * 118% = 32.759.410

2. Dự phóng Báo cáo hoạt động kinh doanh

Đơn vị 1.000.000 vnđ

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

2021 2022
Doanh thu 27,762,212 32,759,410
Chi phí 22,905,318 27,028,275
Lợi nhuận trước thuế 4,856,894 5,731,135
Lợi nhuận sau thuế TNDN 3,929,306 4,636,581
Các tính toán

Khoản mục (Doanh thu; Chi phí) 2021 lấy từ Báo cáo tài chính 2021, Trong đó

Doanh thu 2021 = Doanh thu thuần + Doanh thu tài chính + Thu nhập khác + Lợi
nhuận của công ty liên kết liên doanh

Chi phí 2021 = Giá vốn hàng bán + Chi phí tài chính + Chi phí bán hàng + Chi phí
quản lí DN + Chi phí khác

Doanh thu 2022 = Doanh thu 2021 * (1 + tốc độ tăng trưởng doanh thu dự kiến 2022)

Chi phí 2022 = Tỉ trọng Chi phí 2021/Doanh thu 2021 * Doanh thu 2022

Lợi nhuận trước thuế 2022 = Doanh thu 2022 – Chi phí 2022

Lợi nhuận sau thuế 2022 = Lợi nhuận trước thuế 2022 * Thuế suất TNDN 2022

(Giả định thuế suất TNDN 2022 = thuế suất TNDN 2021)

Tỉ lệ cổ tức chi trả cho cổ đông 2022 = 50% Lợi nhuận sau thuế

=> Dự phóng Cổ tức chi trả cho cổ đông 2022 = 50% * 4,636,581 = 2,318,290

Tỉ lệ lợi nhuận giữ lại tăng thêm 2022 = 50% Lợi nhuận sau thuế

=> Dự phóng Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 2022 = 50% * 4,636,581 = 2,318,290

3. Dự phóng Bảng cân đối kế toán

Đơn vị 1.000.000 vnđ

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ PHÓNG

2021 2022 Tỉ trọng


22,877,03 26,994,89
A. Tài sản ngắn hạn 3 9 82.40%
Tiền và các khoản tương đương tiền 3,606,454 4,255,616 12.99%
Các khoản phải thu ngắn hạn 467,956 552,188 1.69%
Tổng hàng tồn kho 1,668,002 1,968,242 6.01%
Tài sản ngắn hạn khác 143,382 169,191 0.52%
B. Tài sản dài hạn 7,609,991 8,979,789 27.41%
30,487,02 35,974,68
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 4 8 109.81%
A. Nợ phải trả 7,892,239 9,198,683 N/A
Nợ ngắn hạn 7,258,021 8,564,465 26.14%
Nợ dài hạn 634,218 634,218 N/A
22,594,78 24,913,07
B. Vốn chủ sở hữu 5 6 N/A
Vốn cổ phần 6,412,812 6,412,812 N/A
Vốn chủ sở hữu khác 2,526,102 2,526,102 N/A
13,655,87 15,974,16
Lợi nhuận giữ lại 1 2 N/A
30,487,02 34,111,75
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 4 8 N/A

N/A: không thay đổi trực tiếp theo tỉ lệ % doanh thu

Các tính toán

Giá trị từng khoản mục năm 2021 lấy từ Bảng cân đối kế toán 2021
Giá trị khoản mục 2021
Tỉ trọng khoản mục trên doanh thu =
Doanhthu 2021

Giá trị khoản mục 2022 = Tỉ trọng * Doanh thu dự kiến 2022

Các khoản mục (Nợ dài hạn, Vốn cổ phần, Vốn chủ sở hữu khác) 2022 giống 2021

Lợi nhuận giữ lại 2022 = Lợi nhuận giữ lại 2021 + Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 2022

Phần 3 NHU CẦU VỐN TÀI TRỢ BÊN NGOÀI EFN


1. Xác định nhu cầu vốn bên ngoài EFN

Dựa theo Bảng cân đối kế toán dự phóng 2022:

Tổng tài sản được dự phóng tăng thêm = 35,974,688 - 30,487,024 = 5,487,664

Tổng nguồn vốn được dự phóng tăng thêm = 34,111,758 - 30,487,024 = 3,624,734

=> Cần Nhu cầu tài trợ từ bên ngoài EFN = 1,862,930 = 5,487,664 - 3,624,734

Có 3 nguồn có thể đáp ứng nhu cầu tài trợ của công ty đó là vay ngắn hạn, vay dài hạn,
phát hành cổ phần.

Giả định: Sabeco lựa chọn vay nợ ngắn hạn 1,862,930 để tài trợ cho nhu cầu vốn
2. Bảng cân đối kế toán dự phóng hoàn chỉnh

Đơn vị 1.000.000 vnđ

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ PHÓNG

2021 2022
A. Tài sản ngắn hạn 22,877,033 26,994,899
Tiền và các khoản tương đương tiền 3,606,454 4,255,616
Các khoản phải thu ngắn hạn 467,956 552,188
Tổng hàng tồn kho 1,668,002 1,968,242
Tài sản ngắn hạn khác 143,382 169,191
B. Tài sản dài hạn 7,609,991 8,979,789
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 30,487,024 35,974,688

A. Nợ phải trả 7,892,239 11,061,613


Nợ ngắn hạn 7,258,021 10,427,395
Nợ dài hạn 634,218 634,218
B. Vốn chủ sở hữu 22,594,785 24,913,076
Vốn cổ phần 6,412,812 6,412,812
Vốn chủ sở hữu khác 2,526,102 2,526,102
Lợi nhuận giữ lại 13,655,871 15,974,162
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 30,487,024 35,974,688

Phần 4 CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN WACC


1. Chi phí sử dụng vốn

Đơn vị: 1.000.000 vnđ

2022
Vốn chủ sở hữu 24.913.076
Lợi nhuận sau thuế 4.636.581
Tỉ lệ lợi nhuận giữ lại (b) 50%
Tỉ lệ cổ tức của cổ đông 50%
Giá hiện tại cổ phiếu (P0) (23/04/22) 0.170300

Lợi nhuận sau thuế 4.636 .581


ROE =
Vốn chủ sở hữu
= 24.913.076
= 18.6%

 Tỷ lệ tăng trưởng của cổ tức g = b * ROE = 9.3%


Lợi nhuận sau thuế ∗Tỉ lệ cổ tức
Cổ tức trên 1 cổ phiếu 2022 D0 =
Số lượng cổ phiếulưu hành

Trong đó: Số lượng cổ phiếu lưu hành của SAB là 641.300.000 CP


4.636 .581∗50 %
 D0 = = 0,003615 (đv 1.000.000 vnđ)
641.300 .000
Cổ tức trên 1 cổ phiếu 2023 D1 = D0 * (1 + g)

 D1 = 0,003615 * (1 + 9.3%) = 0,003951 (đv 1.000.000 vnđ)


Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (Re)
D1 0,003951
 Re =
P0
+ g=
0,170300
+ 9.3 %=11.6%

2. Chi phí sử dụng nợ

Đơn vị 1.000.000 vnđ

2021
Chi phí lãi vay 48.740
Nợ vay ngắn hạn đầu kỳ 448.792
Nợ vay ngắn hạn cuối kỳ 321.746
Chi phí sử dụng nợ (Rd) 12.7%

Trong đó:
Chi phí lãi vay, Nợ vay ngắn hạn đầu kỳ, Nợ vay ngắn hạn cuối kỳ lấy từ BCTC
Chi phí sử dụng nợ
Chi phí lãi vay 2∗48.740
Rd = = =12.7 %
Nợ vay đầu kỳ + Nợ vay cuối kỳ ( 448.792+321.746)
2

Giả định Rd (2022) = Rd (2021) = 12.7%

3. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

Theo các điều khoản trong Luật Thuế Thu nhập Doanh nghiệp, Tổng Công ty có nghĩa
vụ nộp cho Nhà nước thuế thu nhập theo thuế suất bằng 20% trên lợi nhuận tính thuế.
Giả định thuế suất thuế TNDN 2022 của Sabeco là 20%
4. Chi phí vốn bình quân WACC

Đơn vị: 1.000.000 vnđ

2022
Vốn chủ sở hữu (E) 24.913.076
Nợ phải trả (D) 11.061.613
Tổng nguồn vốn (D+E) 35.974.689
Chi phí sử dụng vốn (Re) 11.6%
Chi phí sử dụng nợ (Rd) 12.7%
Thuế (Tc) 20%
Chi phí vốn bình quân (WACC) 11.2%

D E
WACC ¿ D+ E ∗R d∗(1−Tc ) + D+ E ∗R e

WACC = 11.2%
Phần 5 PHỤ LỤC
1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH SABECO 2021
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT 2021
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT 2020
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT 2019

You might also like