Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 92

3'111 KÈT *rtIÍK3 UQC VllMs

l l »v 1*5 ĩ 'í N í ì i t i Itgirí n* I "J lH


Môn l ỉ i l ; D ư ợ e d<Mtiỉ h ộ c
i,Afii I HẸ Ĩ D v i live
Tbíri tỉiiin lain bill: 4S phủi

lửi tiỉu cdn bi> eui tM khOnil fíl l tf lch gl 1/11


( Tt,ỉsmt> jkA&w ■'**t"» ' “ ' "°

i
n
Câu I • S ự khuếch tán ưong mộỉ trường nước cứa thuốc phụ Ịhuộc di!)® f jjầ
A. Muc đọ ion hca của thuốc Be dày mội iniiw iiãp th
c. Chenh lệch none độ D. Diện tích bè mặt hâp thu

Cãu 2 : Liều ĩấn công phụ thuộc vảo những yều 10, ngoại trừ *
A. Sinh khá dụng của thuốc E Thế tích phân bo ~
c . Độ thanh thải cúa thuốc D, Nồng độ thuốc dạt được

Ưu điếm của đường dặt dưới lưỡi, ngoại trù


ít chuyển hóa qua gan lần đầu B. Niêm mạc mỏng
c. Hệ thống mao mạch dồi dào D. Hấp thu nhanh

Can 4 : Chọn phát biểu đúng


Phần Hắn kết của thuốc với protein huyết B. Khi nồng độ thuốc tũng vuợt qua khoáng tn
rương không bi chuyên hóa và không bị đào liệu, chi có phàn gắn kêt của ữiuôc với
thãi protein huyet tương tăng
C- Những vi trí gắn ket của thuốc vói protein D. Thuốc cỏ tính acid thường gan với beta
huyết tương thưởng đặc hiệu globulin và thuoc có tính base thường gắn
với albumin
11
■ * I? ■ ' - . I Ể

eu tố có tác dộng lởn nhất trện sự lọc thụệc ờ cầu thận


A, GFR s ® ẼSK í Ể : •/ B . Tỳ lệ D/N
ốc ở dạng tự do ' J ; ' . . D. Muc độ ion hỏa

cùạ yêu. tô
B. Hệ thống chất vận chuyền OAT, OCT
ịC. pH nước tíểu D. Gradien nồng độ

Cẩu 7; Đôi vái


ráá những yếu vởi pKa = 3, sự hấp thu thuốc qua dường
tiêu hóa sẽ j -y+’ * ’ *

Ã? Hoàn toàn không l c/ ĩ B


- Ph v thuộc vào hệ số phân chìa Ks cùa thuốc
'Jr* i
•D. Phụ thuộc vào lượng thuốc bi ion hóa do pH
‘ cùa môi trường ■

Trang 1 /7 - Mà dề : s
■|Ịy ■ -
tík : . i

J.S
£

vuụu quet uơriy Udii loudi II Itíí


án <•
i

, .hu> ’
huy-i- I;' 1--’ ;ú inai'ijp
kliòní d 1
lượnỊ không càn ’*’
thu<ì C ỉ b
j linh kiềm B . Gan
Câu 9 »Gạ

< chỗ
thụ động 5’
B. ' ■ ch “' 77 1»»»
D . K.11ÔN&

B. Ngược
9 . Thea l;
® lượng

pKa “ 3 . 5 , nều pH dạ dày


thuoc A dưới dạng tan trong lipid
B. Khoảng 2 0 %
A. Khoảng 99%
D . Khoáng 2%
ĩL\ Khoảng 90%

. Tiêm J.V. thuốc phán bô nhanh nhát ở .


ỳ, ’ft B- Gan, inô niữ. nâu
thận, mô mỡ “ _
T: _r . 4 D. Da, thận, não
thận,

Vi trí trong c&.thể không có khuếch tán qua lỗ (porin)


Tinh hoãn @5 B. Tim
D . Dạ dày

Câu 15: Sự phân phối thuổc bị ánhhuòng bời to, ngom tin
A. Muc đọ ion hóa"
7
.- - Ị .
B. Hệ - - -
u
c. Tính tan trong íjpd "; - ly
■ - . ' ■ ■ í - -

Câu ỉ 6: Chọn phát biếu sai khí nói về dược động học
A. Số phận cua thuốc trọng cơ thệ-;ị
C- Sư di chuyển của thuôc tròng cở thể
và nồng độ


Cáu 17: Một bệnh nhân bị ngộ độ aspirin là một acid yếu
xác - . ; • - ■ . . < ■l.’ij - f. ■ t x

A Thuốc được hấp thu ở ruột non tát hơn ớ dạ B. Thuốc


âảy - '■ dụ dày
1 S ự đảo thài qua nước tiểu sẽ Ung' khi SI Sự dào thải quí
dụngNH4Cl ■ • ■ í ■< ■ 'ĩ ;■ d\irĩg NaHCO3
' / - í. * *F _ "tfJv " - T

** ?<* ■''* -? -L ’

?2U J 3 : Khí giâm pH nước tíểụ se dẫn đến các kết quá
.. Giám đào thẠi thuốc jà ) |ỆỆ nụúc 7B. Giam đảo thái thuốc ờ đặng Ú>K

D u ụ t q u e l uơriy Isdi I IOUC1I1I ler


3

I i ư ứ c iK'M
R’li ùùì lirtA UKisvyíUíiua nưác
D. iăii£clíiti
t h í ; I h u ó c ỉ.'i i i t i t l > ửu tpia lUit’i-
ử lieu

I nĩètn mạc Itìiộng


d
mũi \ I khù D. Diện tích hấp ihu lửn

C ả u 2U: B, Vận chuyển 2 phủn


ỉều

định
ehu ọ
C â u 11: Chọn phát biểu sai cùa vận chuạín g lượn g
n nin
A . Đi ngược theo bíc thang t’ôn 8 “ ’ . 0. Tuân ihco dinh
và cạnh Víưin
c. Có hiện tượng bâũ hòa và cạnh tranh
ủa thuốc qua mõi truờnB nuởc phụ thuộc
C â u 2 2 : S ự khuếch lản cùa
trừ , B. Diện tích nơi hấp thu
A. Nồng dộ Ihuơc tại nơỉ hap thu g . Bồ dày cùa môi trường 0
c + p H cùa xnõi trường

C â u 23: Đi u nàD sau


. đãy í??L P
ỈAhìn B. Sự ầm 5: tnJ õno nvỏc
S ự thúy giai qua moi
U
C. S ự khuich tản qua l*p P*

24: Đ ậ» c d“ i ể m_
C áS Uu 24; sụvận chuyển chù n
Nhò vào chẫt vận chuyên đô

c . Mang tínũ cạníi

. Vận chụyềa thuận lọi, giống vặn chuyẾtUhg động


:
* " 7 Cùngtíiuynh đặ nông đọ
A?Ki>0ng cần chất mang
C. cần chất mang ‘ T ■'_■- :

6
f “ “ *“ “ ** **
A mộ
'S "■ r- lÌÁ.-ÌẲr. han đầu D. Tồc độ đào thài không, rỹ- u vời nồng độ
nèng
, c Sng phv diuộc 'thuốc nong huyết WOT®

Kè tích huyết tướng duợc \ọc sạch thuoc


hong một đơn vỹ thời gian

ví LDƠ1
V] thỏi g«u*
giãn ■ • ;.’ĩVÂĩ.ỉ’J<i —-■4An’tìỉn D. Lươn® thuốc bị mảt mải khi QUŨ m\t V
..■■•-■
c. LuOTg thuốc đượcđảó ■ tx kb X vòng tSn hoàn

Trang 3

uuụt quei u ơ r i y V d i i lOGtiiii icr


4

CT1M 2t'í:

4 lấn

bán thài theo


B. 80.5%
D. 84%

‘au 30:

Ỉ3, 2 nỉg/p<i“l
D. 200 mg/phút

nốc A sẽ lùm thay dổi được dộng học của A n h ư


thề nào
B. Tăng mức độ hâp thu
D. Giâm tốc độ hấp thu
C â u 3 2 : ỉ huoc nào sau dây gây hội chứng antabuse với rượu
A . Erythromycin B. Rifampicin
c. Quínìn ■ n Albcndazol

Càụ 33: Cơ chê cùa cộp tương tác Mctoclopramid và cyclosporin là


A , ứcchếp-gp B. Tạo lóp ngăn cơ học
c. Cảm ứng P-gp D. Thay đổi sự làm Tồng dạ dày

Dâ ư 3 4 : Chọn phát biêu sai về cặp tương tác digoxin - erythromycin


Ạ„ Khí dùng chưng 2 thuốc, erylhromyciự iii B. Nếu uổng một minh, khoáng 40% dìgoxm OV
răng lượng digoxin bị bất hoạt *1$' khuẩn đường
vi khuẩn đường ruột chuyên dạng
chuyền thành dạn
. ’ *' không hoạt tính
tính
c. Erythromycin là chất gây tương tác, Digoxữi D . Erythromycin úc chế vi kltuần Eubacterium
ỉà chất bị tương tác . ■• ■;>. - ■ Ạ.'.; lentum
■■ X- À.-'. ..V ■■ •
* ’ 1 Ỷ'v/’ ■' / ■

Cầu 35: Biết rằng AtoiyasiO SM tăng lipid huyết, tác dụng phụ gây ticu cơ vân. Mếx
df. :1.a Aỉỗmiílatrl với thuôẹ ức chế en m g ™ *1 nguỹ cơ
Tãng nồng đổ atorva tmÌ ẹ nhâh.bỊị tăngB. Gìàm nông độ atorvastaũn, bệnh nhàn bị
lipid mậu . ■ T i|S®Sg ;; A v ;;
tầng lipid
ttog lipid mảu
máu
Giám nồng độ aíorvastatí fflậnỊbạạSÍ Tăng nong độ ggggiỆỊ, bệnh nMa H
Cơ vân 'll w 1-.' cơ van
-'W 2
I . ■ ■ ■; ’»■<■ ■?! ■■■

■uoc sau đây, ngoại tĩừ


’fe

Ỉ u 3 ố : Rượu làm
Niketanfa • - ■■: " Willi ? B. Kháng H Í
Benzo diazepin - ■ ' • 19 • ỉ). Barbituric
J . 1 - ■. - ...

L
't ", - ■ •, ...

J7: Cơ cúế cùd digoxin ; q in trong quá trinh hấp thỉ! '
hư iê
Ih Ỷ°£. ? wỂỂIiÌ IEW Tạo phúc
tày đôi đọ ion MitfaBS ttgl £y®<&ih luĩởng l ê n P-gp
Ê’ :S. ? ■rổ? 7íf ĩ V ■ . ■ ■ . ’
i.i
* ■ < . ' ’ ■ !,*■ » I 1«, *
*■ ■ r
". . ’ll -
1
■ì ’

ƯUỤL q u e i u ơ n y U d i i iQUdi mtn


< vitj 3 8 : ÍĨ
A < rĩ-iĩri
7
’«••.• líĩ rìẤÍ

ưnh i

in
l i , f <J. , «
'•W1
'n v
ù ?X Lx.
lũ|] ù
?/ <
b

tnu

:0
<iĩ£-.

oa
Uiuộc vão pH)
Thtlốc khòĩì£ phu ihuộc pW)
“CSr ■’
■ ỉetronửỉaxoỉ >use vớĩ rưựu
• Erythromycin Rifampicin
B. Q u i n i n

TLphcnĩcol vâphexiytoin
r Gíảm Jĩểu phenytoin Lư tư B. Ngừng ngay phenytoin
D, Giàm Liều chloramphenicol xù ùl

C 1C S a J U n
A Snr?3* lir>? J pJ ĩ
am ttang nước tiêu fiO độc thuốc có tính
đ f k ị acid làm giảm tỹ ụ thuốc à dạn%ionhóa
3 Soda
p c n Haa ĩ3111
' •- '. trong nước tiều
- ° gian mạch, tăng lưu lượng máu tới D. Soda tạo phúc với thuốc có tinh aciò.
thán

Câiỉ 46: Dược động học của người suy gan, ngoụ trừ
A. Giảm sự chuyển hóa thuốc MbssSroteìn huyết tương văng
c. Giảm tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương D. Giàm hoạt tính enzym gan

Cnu;|f7: i pran<jlol có Ejj = 0.8, có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương \à 1

■i ; ỉẩị&cỌa ppnưiolọl khí đi qua gan thay đổi chù yếu theo
Sư-Đặ Étíih ọ ọỉF“ ' ■ BgjThành phàn thuôc tự do
I lỆÌỂMÌSễvni •éan . Lưu lượng máu qua gan
>

jMjKlitii íhuốe 'dễ bị chuyẾiì hó. ,» s «, à„ tìu, tí» Sù. 5 ỉ

.'K*

ƯUỤU q u e i u ơ n y v-dii loudin itJi


B. Tăngc
erúpunù ỉ D , Từng s inh k h á d ụ n g cu..
■ĩ

>x _ nĂu tb.ỉBiA

J 9 ; pMpraạ;
rnnolol u. 1 imụ SIU11 -- - . 1
D . Giãin thãi trừ proprun
c . Ciáa1 5,nJ1

Ịíu 5* Khỉ bi suy 8®"’


. z>l. r ÍTỈirn dđ Q l ỉ l * n ~

cách lọc qua quản can thân có dặc ché nì


lì Phụ thuộc GFR
■*
*
D . Cân cỏ các transporter

( B. Thuốc ’Không diịạc ìọ,c qua câu ìhạn


.A. Q rinh .ái hấp thu
■ .Quả trinh bai tiết chiếm ưu thê
C Quả rririh tái híp thu bảng quá trình bai
«. Cách chinh liều thuốc ờ bệnh nhân suy thận
Tang khoảng cách dùng thuôc B. Tăng liêu dỉưig
' a 50 Sn dùng ihuổc D. Táng nòng độ thuốc

<■_ khong được lọc qua cầu thận B. Quá tdnh tái hap ủiu bans quá dnh bãi ũêt
c Quamnh Slip Uhuưnạnh hem bai tiết Quá mnh bài tiẽt chiếm uu thế

Câu 55: Dược động học ớ người suy thận, ngoại ưừ


f có nông đặ albXiin mán cao B NgoM suy pm dộ loc eàu ịạ
c. s ô sZ thận tbX bị ttog pH d ạ dày D. Người suy *08
* trừ thuôc qua thận

am thay đồi không đáng kê


Cáo 56: ở người béo phì, thông số nào cùa diazep
\ f)ộ thanh lọc • ■ B. Thề tích phân bố biểu kiến
c. Thời gian bán thài D. Không cỏ sự khác biệt các thòng, số gẬữa
người béo phì và không béo phì

Cáu 57: Ảnh hưởng quan trọng nhất của rượu là ở giai đoạn
1 1
" ■ + ■ ■ ”*“■ -■ — At

® 5ísĩnxyên hóa
1. '

A. Phân bổ ■■ ■ ứ
c. Thải trừ D. Hấp thu

Câu 58: Thuốc A co H?siiimgclio người lớn là 500 mg/ ngày. Tính liều dùng cho một bộ*

A 230 mg/hgay ĩ ' J . 360 mg/ ngày


c. 470 mg/ ngày
> ■ ■ '■
b

D. 130 mg/ ngày


Txano 6/ í

6
uuụt qut!i uơriy Istni loutniiiei
450tng/
n
Ếsổ
ìsoộ . W í - 1

“itZ s «*■•'■"'■•

lần 'đầu
f cùa
* . thuốc
■• ' *
Àí Liên.quan đên ỉuu lượng máụ ở ruột
ỀMBẾÌợi khi tạo nên các chắt bien dưỡng c
■■ -Ka

ỉ ầà 4: Đnởng
L XW '.ìĩ:-2ỉ-2
J r,
tiêm ưu tiên cho ưẽ sơ sinh là|■ ■ Br Tiêm lĩnh mạch ;

Ạ Tiệm trong da D. Tiêm bắp


èM adưởida

; s c l ul,g
“ ±" ’ I’’, c " yll,u “ 20
" với
*j£n£ w
đutat hUyỄt quả mức
c. TSrig dộc tính trán tứy xuong

Câu ố: Sự khuếch tán cúa ihuốc qua môi trường nước phụ ihuộc vào các dặc điểm sau, ngoại
-■ ưừ ’ í* ■ iz _ a!
.4« pỉĩ cúa lììôi trường t của moi trưởng (hani
c, Nồng độ thuốc tạỉ nơỉ hấp thu D. Diộn tích nơi hap thu

Ctfu 7; : Chọn câu đúng ' .


A. Tốc độ khuếch tăn cua thuốc không phụ B. Đổi vói thuổc lan trong lipìd, hệ sô thâm
thuộc vảo bề mặt hẩp thu thấp ■ t
c. £ĩổỉ với thuốc tan trong nuớc, h ệ số thấm caoli: Gradien nồng dộ càng cao, sự hâp ửiu thuoc
■" càng dễ dàng

Cău 8: Đặc điềm hấp tliu qua hàng rào "máu — não”, ngoại trù
T rang ì n ~ dc. *1

uuụt q u e i u ơ í i y U d i i l o u d i n ler
5 1-’; V

££'&■'T i..‘ ' •


RS
HW5 3
ỈH ằíẩ
iV ♦. ' \ i . Ĩ ■

V,ATYZ*
\ '? xv' \ */?•»
\i I
: -R
HL-X'J b*i;
4 - 1* <
'■ . •j£
i <
£’>4&

âh 'R”

■; . f _
1
" I
7*
?*■

■y/<3 Ị ■<
'Ji

' động ngin hơn. $?:< ••■?R;— wọ ỴWw?

Hậu quà cặp tượng tảc Rifampicin- cyĩ


KBỘãh nhân bị thài ghép -■•■ <••’• ’ < y ■;-•-’■■!
hiệu quá điều trị của Rifampicin ;* >
;
- L' ■■■■■•; y ....................................
Tỹ lệ thuốc thải trừ sau 3 lần thời gian bán thải theo dưục động bậc 1.
1
O& ■■ ■ ..AnW 'R WR
1
_"a * 1'S” ’ ' * - ■, I '-■*."■ \ ■i

,u
° c A c< cho n &trtri lổn lả 500mg/ ngày. Lièu dùng cho một người cò diện ưéh
-
-? thẻ Jà 0,9 mét vuông sỗ nẲm trong khoảng nào sau đây
|Egy jffimg/ngảy B. 1ooo — 1 500 mg/ ngây
T00 — 120 mg/ ngay D. 450 - 500 mg/ ngày

|T4: Tien bệnh nhân suy thận, giaị đoạn phân bổ bị ảnh hưởng .
Ệ7ộ thuốc gán kct vói protein hũyễt tương B. Tỷ lệ thuoc bị ly trích ờ thận giâm

: c. Ty 1? thuốc bí chuyển hóa ở thận giâm ọ. Tỳ lệ thuốc ờ dạng tự do gjàm

;~ . CiStr l5: Đặc dỉểm òúá. sự.hấj> thu thuốc qua dtr$iig trực tràng, ngoại tríi
A. Một phẩn nhỏ ửiuổc có Uiebj chuyển hỏa lẩỌí Nang lục híp ửĩu ứtuôc & dường Uục uàng
đẩu ớ gan . ; J: ; - \ cao hơn đường uống Ạ
c. uềư dúữ£ đường trực tràng thắp hơn đường b. Bệnh nhau bì h&n mè, nbn OI cố thề sù dựng,
'°s bằng đường trực tràng ”

« Tổ; Khi bị suy gan, độ (hanh lộc tại gàn cùa các thuốc cố EH thip v à tỳ* \& ủtưốc ù ùạnttự
7
do thấp sị thay đồi " • r .
- . .
t " 1 J
" .
■ ĩ *■ ■
1

! ■ ựã , t” 11
' _ ■
- ■ ■-
- _ J 11".
r "

■ “
1
■■ r
rx
-' ■ r

QH tăn'g ít n u !
Ồ. cig glim nếu Qịị iRỊn Ậ
iăiĩg-nếu Cii giảm ít . D . CIị-ị giâm nếu Cli tầng ĩùùều
bá- 1 jf. • — I ■_ • * "
1
t J -- *■ **■ ■ - . V ■ • . ■ ' - . ■ ■ * • ‘ ■ ■. ' '■ ■ L
. ■ ’ - ‘ ■ L ■ b
. ■ . t ’ i ’ " ■? /' ’ ■» . . '

J 1 F
.■■ u. ■* R-'Z* . r i • ■» '_■**■ ■* * b* ■ * lậ ■ * ■

đoạn hấ
Ề P đra bị ỉmh huỉn lê&
r khấdựng của tỉiuốc thường tăng ■
y pH' n\rớọ tiều tãi\£
c
' pH
L
dầy giảm p' Shih klià dụng cua úỵuhc ủ\uùvt%
/Ã > ỉ\ ' '' R \ 'L y *■;: * ■. ■* F
r
.i'l l . . í J b
■r 'T . + . 1 1 ij
, - — b
. ■ . ■ í , I

uuuu qut!L u ơ í i y t n i i o u d i i i ier


c
i H: Sư Uw h tin ttopổ mi dU£ AH 1
'

MX ij fa» há*cửa ihw<


i‘ f jjia tfch bỉ tâM bip
- .< ■ I- ■ J ■ •/. ••■ • -:■ •• i7<> ZXT.a? K*
-WAV’

A. cites too ẪÚ “ <“« 7« “*=


ỔỈ Í • •' . Ế ■* ÍÍỂỂÌBsA;.;-
ilteg ik> úviiAhy<Sc ỉịbmc >>ếu qtu nuửc 1
sfe • .' - Ễ :
® . ■ w ak®r
-■X < ■ j h -ĩ' ■ • e” IB
? ■ . ■ “j■
k :
? • •> <* < . •’•<■ " ’ i’ ’'■i’-z '.-’"'.- ’ >.*- •
. .-> s \ ■>■ J--.- .- *; b;-;.
:iA4 < -A**-' ■*■ * ■ ■” •■ - - ” ■ < 4 :■ .■ : :

Z Ị Jfr tWma te khỉ


a
“J vol Wu. '■
í£ vKngchưiit
K tephíỉtoồn ihuẮc u
' _ ' 71 ■
:
Wi ’Qtsfc :dAt* W qtia i

*■ỉ’
'WsK;
" ■ ■*¥"! '■'l if

teậậỉỂ*OIỆ■jỊÀÚỊ5ắn bda ; i-\ ' • ■?


■■■fjSiijF' '•i i- ' L'
W'
■■ ■ i ; : ■ ® ■ A . ■ **■■*' ' >■ ;

iitt đột -
.’■!:■1J ’■ Ị _ : ...k- 'j ' ■ MS
J íy K ’ỉcửHn
>1*ír ẳỉụỊÍ«kí t «i
:
Ị$ữ ứí ỵếìiỵ • * JKB ĩ 4a<Ẳiịỉ«
ỈJ; $9 < i ni gin h
■ ■*■■*-

fenteils iívịon. ịỉịim inợiỉo tMnsjch, Qte

y KiMhuuvovM,; «Ổ ±±:
■" ~-SS1Gl
—T wwimjr X jii! ■ /
' 7 . te <■
!■• !.>’ ■
4.» _
\ .'X
q
? ‘
w :■ r -
■ .' 1 '. ■ -;
n Tta« toto • +
a
•- * * »0 iMf n&j t Atlữ đột tlfih titeilụĩtteáat ỊỊ TAng úỉa ihii BỄn ỳ
r J -■ -■•;■-*>,;.***-_ .7 t _ 4■ .■ Ị * -

-pfc di&n cứa fự hài tat)


r
N4uh hưởng ứi fÁÌ un thl sự hip Until Dạnịỉ mịiẲỈ ci» tắc độ bOAUnkmbyni'.
r* ten nhfLiih
r? / acUUytwc
d hồ4 t3ii n ih thí d l hSvủn
Ỉ ĩỷỉ .\ £ & w Ihtt Ds HuiÃc 0 tta 00 hta ■’T .’ỈTÍ '.UUỈ '
iO?W
b.>'.* ỉí ' A íi' ■ 1
"*
bvờĩỉỊiỉ ỉxh' tẩ0 dộ bỗíì lAti .
■/_ - " f
khftng phv tÌỊo Yto
’ -
***
’ ±-- ■. ' Ể , ■ * 1
■■ ? ' '*"

1 1
‘J-UVIig thuốc cửn 1st Inw/g cư Ihé ®w J lín (lãi Jianitta »w *«>’ '
)S cir '
|K
Ẳ ỵ-< ĩ?5 >7
«JFW ■ - - ■ -*■ ■ - Ji - r > 4-- -
_Jh ’ * _
? ■■ H. 75% "
: D. 87 5%

UUUU qut!i uơíiy €11I i o u d i n ier


*

cấ n
.
C Cvà r V
&- k X
n ffrh * - ;X
’- Í
‘ ■ ’ K

ỉ;
h,,.s
.°”íjSi độ<®
.■
'
' ..

A- CO 2 khuếch tán dè < °' «


c. Khuếch tán quạruội
ítL HỈn Eả
£5;
. C€n 30: Cyclosporin li tbj
i
1
chung vội mộ1 ' tijẳi Ẽ P _
£25S5
Qiàm nong «
•” f
► fJ ' ' J 1 r 1
■ * * JÍ ■
a ' ** ' ' ' S-" ' J * +. I! ’

X. Tẽuìg, nồng độ Im giàmn địch.


G. TSng nồng độ cyctospon® ga S ■
ó
' cb
7: ' ■'A
sc
£& 31: Thuốc nảo khi uống chuọs
‘Ã?ăBrkl>
áctochiopranũd
2'£vi„ __ ' *’• J . P. Erythrol
; / 7 ‘ -y ' 5
'- ' u
. - í j ' r ■- ,

ihuọc t s dột quỵ :


tương tác ihuớc V
Câ ? 32: . Phát biểu sai m câc qud ẰS ngửa B
vọhicu
À; Rifempicin Jam giám niẹuq - ■■'■■-
ỉláng sinhp á * * - ’
I
i3 ’ ■ L|
■'■--■■
: ■ . ■■1
' 1
'

that ;. 1 . . . -i,A cúathiiốử D ; L .h , . , ‘ r -«


1 L ' Ik : " *J ■. ' - .

.ihang sinh lảm lăng hiệu quà ngừa thai - \ J Ỷ' : • ■ : ■/

r
’ *"’s -■-■ ’.?• ' ” ■ ' ..đào thài lithium
..., ■ ■•, ,... . < -win xuarprosuiglandin,

c«« 33-' Indomethacin gáy,.. . ■ ’V 5 * . ■ : 5 5 ■ ,g Qiam - .


D.Tỗng- riS V
giâm h
* J " ’ lb
. " ■** j I H * * *' * J
' ** * *'■ *■ * * + I

B. QuinidincạiHH-nu
anhSỉốií i dÌỄpxin
1 w - ' '
0 d
lăỡníaáWO ’“'“
D. Hai Ibuèc niy xày ra tương lác ở nhiêu gjai
ửẹ che.P-gp Ỷ/ ií. ■
■■■■ ■'?••',■;■'. .. ,
; . c. Quinĩdúì ;. ’ 'đọặn ■;■'•' • ■'■ ■"
;
. . J5.* ■ ■■ ■ ■ '

. r
r
mg tại chỗ ■ _
Gẫụ 35: Cách dùng, thuốc nấp sau đổy ch ỉ clip i||
llJ c s dung trị hen suyễn .
■' ý ’<iy Ííiu xe
I.

húéc đạn hạ nốt ■ ■■; ■ -k


bí Thuốc ngậm trị đau thắt ngực
» ,p 7 ” ■ r 1 +** *■* " ' ■ r
L
1

ỉ' - Thuốc không bóp B<Qu0 trình bài tiậl chiếm ưu thế .
cỉứụcẠt*ỉọc mạnh
(ỊUíi qhơn
u ử n bài
cầutiết
- ' \ -' \ ’> -1 ' v Ể Ịià trinh tối Kịp thu bàng quá trình bài tiết
: ---4U
! el
ỂWtS “ ‘
í V “
Cfiu37; 1'hcophyỊịn cộ ỈỈII
" . he cua ỚJ
áu qua
-•íắỂZSf
;xể
”.
thuốc, c.lựàniì
i do .
1+ *

■ í

CÍÌŨ 38: Oíícđiả,


điôn dộng học cũn bệnh nhân «,.v ứ«n, ngoại trừ
.1
*
rd Ị :
I r

d[rợc

Trim 4/7

uuụu q u e i u ơ n y VƠI 1louđ 111Itỉi


_< t J *. * - *? r . ’ ' > ' *■ -
ii®
I b• 1 I :
độ ■cim thuốc ’■■;
: •■ 0'S. • 1 ‘ ■"■■"
* ■ ■ . V/\!J .

0ÍH vủiRtel V"W giòini;


SKm '* .“ F SSSĩolit 1 u Wn dio
dùo 1
'’ 'tl'ii protein (.ftx, t £
'«protéin
■ V < -f ' : Tu s

gvhtita bị ly Ivichờn ldo


Ậú Wử.ym chnyiu hón tíúiíiG lụt ruột
■ ■ ■ ■ ■ 1 lnục cỏ ll1
. >•’•:.• ' '••
' dfto miio inựclỊ (lèị
n L,r
' " M inâu dén n,ột nhiíll
n| I w nflng
1’Wírừ ■■

blỊú (lủng vè
(âìv n ụ Wiiuyvp ||f|(| C l 'í ( l

■ '■.?■. ■' h* ” ■ ■/. ■


8 dộ Wnrlhthi lự (to
J. *
MI linh Iiíịii hom
’ h
> ' ’ " ■- ' . l í ■ ’■ ■“
.2®

* . ... *■■'
4 ( ’”‘9 luuiasxiu
< ■ ■ ••• •. •'". “ "
.............

OMilh " rfr ,!...*. ■bằim


w, IhuẠẹ . i. 'ís ÀHi 1"$ I •yci nrtiiụ
K)W(iii|t
ymliit-n liwili w Irọiih
L
■ .
1

X ■
■ I I ■■■■■■■
Ĩ ■■ r
-I
-
-

Illi
,■ '
b
Í
i i I- Í. hi,í' ***>
Km
.xsS Mo ;1
'''' ft" - '- 7 1 ;
IgMMihMOI) ư„: ịụniị . ■ ■ ■ i 1 . 7 1 " I ? .♦ ' ' “ i d ‘-V 7 1 . ■ *

wft ■■• Sổ€ỉ


Pt hỉỳiĩg p i' • -
' : ’ ■ . \ I- :

5
’’ '. ’ *7 ■* I/.”’’ . ■ ■* ■ *.:? ■ ■ ■*
_ . . '/ . r J- ;r

ssẫẫSSSã "
1


r T
_.,x . r J _ É, ■ ■ -U . -lA ’ - ■ +’**'* -

- > . ■ - /< . .. •
■■
M
A ■ _ - z . . * _ . * ;-. ", > ■ - . ’ T . *■
■ —.*■*■'• '■ '. . 4
* >■' ' ’ !'*.*■'* Í s I 'M"
c «if 4ứ
i rSẩ-iíK éí/ ỊiiỊ
X !/<
if iiHs"* *w * i* to* * hi 41}

s‘ ....
, ;•■ ft 7 * 1 Mp ■ íhụ II,ỷ ■!',>,K lý /,,'H H,ị

uuut q u e l Ucifiy V d i n o u t i i II ler


gỆphụ thuộc vào lượng thuốc bị ion hỏa dopH
. 1 íũân không bị ảnh hường bơi pH moi của mồi trường ị
íiùng D. Phụ thuộc vào hệ số phân chia Ks cùa thuốc 1 1 p
ri ■■ .a b" .

• ty giói hạn hấp thu


1
I « ’ - " F
’í

i M ” Ểi .

ảuợo độọs học cùa cảc thuốc cỏ Eft thấp và tỷ lệ thuốc ở dạũg tự do
Cáu58: Khibis»y gen. °: V

sè ửiayđói B. Sinh khả dụng thường giảm, Tmax. tầng


- T Truax
.— ó> *x giảm
Jĩi_
đỉưn, Tmax giảm D. Sính khả dụng thường tăng, Tmax tăng
; í il ĩỉ I g
C SiáaV\ià<ỉụnỉ' ' ’ ' ®'
... nÁ. cỉo tương tóc phenylbutazon - warfarin
- Bệnh nhân
.. B. Bệnh nhân bị huyết khối
íĐệnh nhânbì xuát huyểí

1
? s 71ntoe tìệuwta"'XX
Cta 60:
nh&nVina0dtethu6idodSgih*q

pH nước úêu giảm X


IS
11
ihYctea c ; ctaSiufc
zz1■ X X thT".w
liiu.KitquixetngWmeho2.ly
này kém ton 10c độ loo câu tlijn. C0n khi

1 cỏ thề lả ; ■•■-■■ ■- liBase yêu
I). Base mạnh

rp.HCM rígũy 2-í ítórg 5 «(OT 20ÌS


CẰN Bộ hN DÊ
Duyệt đề (Ký và ghi ĩỏ họ lén)
(Ký vả ghi rõ họ lén)

ƯUỤL q u e i Udiiy Isdii loudin ler


.. nnH tSTATTILiSII
DẺ THI KẺTTHỨC HỌC PHẢN
TKưtoG ni! hC • H ọ r ỵ - : ? \Nisi hực: 2017-20 í 8
&í ỗn ihíĩ Pưục dộng hộc
gHOAt LÀn: 1 Bịc &JỈ hi>c
ThMEbiu Jim bib 4> pỉ)ửj

{Tíiỉíidi
' ; 4
ưiffíĩ -
's
đưỊK ỉv đụtiỊỊ tiỉ ỉĩ/tí, Cản bộ coi r ẬI fjtpfif! gUỈ ỉhỉch gỉ tĩiĩrtỉ)
■ .1 •

u u ■*- Cíỉđ ■bỉã thtìổc A pbẲạ bổ tốt ậ h)ộ


*r bứọ htọ4t tưCTnp. khỉ tbỉ tích-' >-phin
*-’ bổ bleu kiên của
.thuốc
r
X < I t*ế
D.>5L.lg

C4o ,L .
‘d ■
74 S
. . L

B. Đượv dộeghỶcaìamỗrthoíító ưậicíc ỊÍÌi

p;Mtoh cfetfite lâỉ


• í KùẨa í •>>>:.ũ-- ■Y:■ '? .■ r,' M: ■
;p ỉ

■id.

Nbửng
k>nim5 njuyin
. J nhản làrn giám
& Itfih thà Odtmfr nẹoíỉg tẬt ■ẻn'" hùxHUiliidầu
. - J w&
Ạ. TỊíỉg qui nlnh-difli đòi ■';■:n ;
IX Glim AU' U p Ú-.U ?•
Q ti tbiỉẳc á d ng ũbôat »on b c«>
-í; ■ — -r— - - L
' ■ '■ ■
"= ■<■_
Jp k -i..
. " " ■' ' ■• •‘~~~
'■— ■■ - ‘ A / . . :<■_
—. --»7.. :; '2_j; - B" ,, ■ ;~'~2~~‘ _
/ f L- - - _’••

1 - _■_ ,

Cin 4: c»'íế íí S ' -/S

,v Ncr.g do thuAc til da tivng huji’t túcr


c, NổỏỂ dộ thuốc tói thĩẳu gẨy độc ■
• J. '1 *■ . * Y •-? . - * * ! ■ \ ' :* r. ?ĩ

ỉế blo ỉ.i Ị.09Ì vặn till


Hí Khnỉch fl điủ
zLNHJnW : b. Khuéch tia thù <0'
c ioSdi t in thuM w P . M u « fl I- .ụ
* 7
1
,L ■■ ■■ - * ■ < « ‘. +
w t ■ iv
dưỏi
Câu ứi P5C đíẻnt cìụ <Ịu jlột
- íihĩĩihở,
",
!>• nS tkhhẲp thũlớn
ehiU
1
. ■■■ ■
-".■■ ■ * * . h. “ " ' -
« - IT - &.

C5ư 7: Chọn phú! bỉùu dứng .


X ìlắp thu dường tiêm phúc jnô gàn dittmgWW <•....«,
đưửngụổng • •; . # • ti D , Hap thtt < ỉỉrn 'ỳ ĩ íw<1 n ‘
c Hup thu ịíùửtiíĩ íiíírt p h ú c infi gon b a i g
dườiiíi tiêm íínli fiti’ch

UUUL q u t i Uctriy d i i i O G d i n Itir


with
1? t ,v -
E4jF
«10
y .*.Vvjj
J '-V-

ỆBỂIỀ& B M i(,
■Es
háOÊSiL;
“’’ ** "'E' '"* “ “ ~ «
■• ■; 'ỉms Wp O“® hiliiwu&iokg),ttafc ptisn
C-DidiSli
Ẳ■
■•■ ■■ .■■ ••■ ■ ....... •• ':S ■

■ ■ ./ • ■ ■ :r'i ' -■ ■ <■

- 1 1 1
J \"-w .' ! “■ ■ ' ' ■ ■ ■""V" “ " r -F *
_ 4
' ■ J- ■ > *. ■■■ ■ ■■ '■■_: _ ■*/ *■- ■ “- ."'■ ' . ■■ p '■'■■ . . ' _ ;

Chfn P hi,t bii,. f


i"' ?

hoc nghicnxCnr Cữ ch
cLihuỉc
1
- ’’ Đường Ị
í- thu £ Ệ . :.. . *«

b

M» *££* I I

p z
- . : ■ .'?'■. ■ ■* > - ■

- * '
. •
.•*’"■—-•■*“-■
■ -■■- -
-

- ,- -~ '■
-
■■ r J
-.
■'■■'■■
■ ■
.■ ■
•>

' J
“V “ *■ j ' r ì uợc d
ft the phari cửa ihu
soi
Chl:it
ckS v \'_
ín,4n a n,ọ cơ B
lỉMẩ? ’ ' ‘" - Wl gtegdjnh |M I
lí ,.
e Ao dí
. ' " hi thảns: tuin

I>hAn phếỉ iì AiO B ."/■ ■


’ - ,Ỹ Quụ dii (transdvtn
■SS
z-/ứa cac cá th#SEnA fĩỉi J
■ - IJy • NiAvv. v
■ ■: . ...;
Í Ĩ -:■■'■ - 1

t
IW
re D?tW
■ ;r<* I r d n h ; € đ n \ cao
.. •■■■.• ■■ ;>■ .■■-
ợc
c fa Xi ■_
.-> ■; ■■
■ J XJ
_-
chuyẻn hóa ùn dầu
' - ." _ ■ 1
_L _ -. ■ ■. :-"■ . >''-’ t *

n.g
dA

DUỤt qutíi UƠÍI


8
i'iii/
c. KXHi
"■-r ■ ■-< - :. ■ . <_

. • c:Bâitìêi®aii 5»oifwoiws S»ggJ


D/WliipiJuJlhv cíộní
«n

■ ■ . ' Ậí:. .A;Ấ. “ í <:••..-: S<


'í ■/-■'- ■-'• " : ■
Câtí25: ủ«ỉỉpọjr®iẹli<vộịi chuyaigiup d1
- >- '■ ' ■n'. ■■■ ,.-' ■“'■■J'5. *■ ■■■.'■' '■? '
< V.. 'j ■” * ■■ ■■ •■,- Ợ \ . ■_■ ■.;■:■■ . .- ■ : .

i
n íừ-lon tỉxẹo ỉ liưong nliẨi B. CW ỴÍ&Ị chuycn cit ìon
2'-/V - V .••.■ ;••■<■:■ ' . . J h V - - . ?-V* V ;Ỹ
fìún ìhrd í Eứơả
c. v!ịn chuycn 2 hay nhiều jpbfijj ỊửZioinh<?<»Ị Đ, \*$n chuyên:2 pbiin LÙ
T : K
■' ' 7-i' / • ’ ' \ .. * i,’>: .■ ■ ' ■ . /|'A* " Ĩ ." ■■*■", A A Ĩ ' ' .’ ■ " -; ■ s J '■' ■' / ■ -‘ ■; '■

j;

5- :

■ •' '■ ‘ ■ • r--; ■. .'■■Vi
, ■■■ ■■' •?•:■■
c V '1 J li : p\ 7><. ■..-'

c. faTanipicin j-.’-y ; r> ■ ■ £.- ■ ? ■> ■1 * ■ -'


..................................................
’•
1 r J J
h.’ .■ ■ -, ■ ■- > * '■!'-. '■■ I ‘ . .■ !,■'} ■■ ' ‘1

” - • • ’ ' u. Ọlện Ifcij b tip thú khôiVá


A . Hệ Iho ig níạ BỊÓỵ d
c. jV&rn wing { L)i T nh dượs I một phỊậỊÍàe ỐỘỊVb

Cà u 28i HỆ Illi Ể ... Ai.is n SB i® ỊỂ i I ịB “


bvnh nhdrini#
69.6 mVpWrt
S9.Ố niỉ/pbụí- ■■
.


I'
H

í
ri

-*


,■

<■■■„
I
■ ■*

+ L


t
b

■ ĩ
1

ji
?

*•

ưuụu quei uơny dii loudi II1CÍ


V-. -I—.'. -.
ỈS aisi& mFn

W- o?7V
>w&

*
jr
í ỈSOĨ ■
< 4* _ - .,- ■--. ®<?3
Fvrtt’' ,J.),
ị.w
£*' Ỉ
ỉầsiíỉv
IWMBoiMSSfl >HS
áễ&k-

A. s t John’s u ort / J"F


Sli35W;OFsRwiSS;S- . £WBW
ếốiHS MỉÊẶ' ỉi
■?-
';
I
s
g

C.TVjo c < ; ịg
r rtv F —
" - *' ■■ ■ — ■.' !,:»'■?' ■ ' < ■ ■ ' ■ ■ X ' "' ----- -

Á. Tcừaẹyclín - chnetidih . < , . : / • '


c. PhcflylbuiazoH-u-arftriniihu chi
V
■.. - W p ■■• :■ ■
fc 1
' - - J ■"'-' . r ■ L ■ 'v ■ ' ;\ •. ■' ■ ■

b
CỔO35: l/S d l>arbiturat(c4tinhacidx4M >.v, .. ...
c n
tăng íốc độ thâí trừ ua dường Ịhận —8 M ụằó Siiu dăy d
A- NaỌH .'
c S-ĨC O3
. ÌRiiHBi
r

C&a3ổt de •■Ft.F
: b
i phân huy tinno mf>v i-jik ,,

»cid.A x Hh uỔngchunH
;
A vA n n i ? . ‘ ws dOfcJUi i . I s
k Túng
A. Tin« suphân
cirnhftn húy M\k’ À'‘r;»’-', -®■.... ' **.un8nmiV ert vAv.kJ '/.? •; ' .
kill/ cún ù . <Ị ứtKĩiự ÁĨỈẠ
; niồ
c=• ttá Sfl&m . 4
- TW sự P*
phin> tóy
hùy cùa iám Ệlg
cùn 1A , 8Biủm B I. „ 7 *.A , V ’?<• L
- 'if;-*■ r ‘ ’ ỉ "*r '"

Cãu 37: Đặc điểm dúniỉ vắi*n«. .._ CtaÀ.A sÀràvkú i


UC Ct *_ s *■ ’L : 1 s h 1 ;< 1 k
' ' ** ■'■ ' fc
X W Hổng độ ;th phyhhHmSl
C- Er romycir I K
”-yy cam ứng cnzym gan
V?

£' s\ ViátvửỳÀ aYíi 'Ạ\


đ;
iaze am Xa 'y lù luonu ứn u .
£* £J P ‘ ° zepam

làn, ...

.......B WiWwfei. 7

VUỤL q u e i u ơ r i u ƠIIIOGƠIII i e i
• ỉ
' *2 * ỉ J

í\ - vi
3sS
......niM«. -- • ■■"
aa44r ■ ‘
í G® : ?ĨT
■ >■ Ểi ?, D / r ỉ n g - g i
A. W ■ ■->"
J •
a„,ốc A8 n W lĩ
fẠ -. f'/ ự ' ' ■- -VV _■ É < ? -- ■' ’■ ••■■- -■_

Câu J5: u TinsiiZ độ hip ứ>u


WijAo'-' _>:Z;: -Z ? ;L< ; ửvJ
D. G.àm 0g kàp
A. Cĩỉátn J/
c, rÀnií niủc dó wp. à .i !4. gin vài huyỉt o
đổi pbụ ý B Ị*ivầi ìúợne fiah t ,
p. llũnh phin -thuicAự <9
ỉuXn >1» ., . nnunnctaetolhuocvo — -r- - ■
: tfUa Vi v
; ■' \ . '-..:y -/:, : X : . - >»Ấ lhanh ỈOC <?> fct»n ' ■ . ,
«“ z ±. e'« ỉn Zu
1 gWm nếu cu
t .v Cỉịi tẠỈỉĩ ỉy y- D. C'H ■
A ci, .7ns «H ‘ aiI « " gog cao to .
, iiuắ c cá .fnb l y .rinh ó gan .bẳp. « w V
Cău -ỉ S i
Jjjdn ■ • 'Vraxv&sn - '

ƯUỤU q u e l Ucniy V.ƠII loudiiiier


TRƯỚNG ĐH NGUYÊN TÂT THẢNH ắỉ® lỵĩ KèTTỊỊÚCnỌCPlLkN
Ấ KHOA ixroc
--------------- - --------- MỞN-pưộC ỐỘNGIỈỌC
TH& GIAN Um 0*5$ PHÚT
iổPíiíĐÙL
MẨnẾusé
Sình vign khftng( đựyv) sù dựng út liệu. cAft M wl thi không yUl Ilifth gi ihêin

Cùu l ĩ ThuẨc ưị tAng Itpĩd huyí(, (hiiims <e* pỉiửtt nỗn Hm giim hâp thu c4c thụẠc ditng chung lủ:
A. Cholcstymmỉn & Đc ropropoxyphen
B. Dĩgoxin 0. Lovastatin
Cfiu 2ĩ Tưang Lỉc giữa nhòm Cyclln’vA lon klm lữfỉ I ng xiy ra ử ghi đoụn;
"A: HẨpihu c. Chuyốnhỏa
B. PhânbẨ D. 'lUỉtrừ
? Câu 3: Nkĩochlocpnưnỉd lim.. ....... lồc độ Ihn rỗng dạ dảy nên l&m ............... lảc độ hip Ihu cùa thuóc
T - ‘ ■'-■*-*■ I. . . 4
■ I J
- " F ‘ ■ 'rd _ p
" l r
' I. *■*•■■ ■*

uõng chung
_£iim
9 . Gíỉm— Tầng O ; cam-iJta.
Câu -4: ỉPhảỉ bỉểu dửng về tương lâc giữa digoxin vả «>ihron)>rỉn;
A . Giâỉ qujrt bẰng càchh ỊUng liều digoxin
ẸL Tương Úc này làm giám ũc dụng của digcxín
c. Eulứcterium ỉcntum chuyến digoxin thành dạng cổ hoọrtính
D. Đây lả tương tác do biển đổi hệ VI khùần dường ruột t
Của. 5: Rifampicin gây ...... . . . p gp nên Urn hỄp? thu digoxin
" ■ ■■■■■•— ■■'■ • - C i ử ệ cheating
B. Cãmửng— gỉãni _. ....
. . . . 'Bậ'ửoảễ--gỉảm
Cảo 6:-/ của tương túc giữa NSA1ĐS :
VẲ sulfonylurea B:
• *“• . . . C. Nguỵcơbuyêikhổì
A. Nguy Cữ Ung đưòng huyct
0.. Ngụy cơ hạ dường huyết
B, Nguy cơ loét đạ dày . 1
Câu 7: Oral gSy cám ủng enzym gan lả T
I
<3. Sịí John’s wort
A. Disulfiram 7
... t-. - soils ĩírV'- * ’ .-
B. Ktíõconmd
g t rl

c u
Can 8: s-vrarferinchuycn i $$ M toổiig CYP nả

Ũ 3A4 _ .jjcn
Cầu 9: Rifampicin díing
bạnhnhàndâi........;
Ặ. 'Bng-táọdụng íụ;
KỊỉ' ' !W*'

BljGinm -rUc dựngphụ i V •ril


r lí
V• m
CâuJO:\
:
ỄÈiL

nòng độ theophỹllã
ĩ±:í
trong inili
<non
Ặ; Tăng - lẽn COT hòi , .nJ
B* ling - co giật động X L 'rsS

7'-;
&Ẫ.
;v

/- ■ . A7
-* . í.
1 l
*' *■ _ T *■ +
■< ■ ! ’

ưuụt qutíi u ơ r i y v - d i n o u d i II It![


vA ứuìn 130 thành:
cau I I ; Vium in 0 wu chuyỉn bôa qua ran c Cdlcifoul
D, Tocoferol

‘is ifc Cl Tht>k nAo diujin hỏ* qua CYJ?3A4: c . HuvữsViún


PiiiVỀStttìn
D. RosuvasUtiin
0. AtơnaMatin ...... ______ , . ____
in Ù: Khi dừng chung chri(hrom>\*m vói MrnvasuUn gây nguy cơ;
c, Xoín đinh
A. Tỉng lipid huref
□. IHŨcơvta D. Thài ghép
I

i u 14: Tccmg dc giữa Penicillin vi Probenecid xày ra ở gUÍ do?í»:


A. Phin bỉ ớ mỏ c. Bii lift thù động ở ổng thận
D. l c qua quán càu thin
Thuóc íúo cỏ tl»ời gian bin thài phụ thuộc nhicu vảo GFR:
A . patycyclin c. Erythromycin
B. Rifxnpicin D. Gcnùtmỉcỉn k
- r II I

Cảu 16: Die diêm octroi SUV thận:


A . Hag bi tỉểt ihuúc khói co the c. Protein b| tói tiết vảo nước lieu
B. ĩ\t thanh thiỉ Creatinin tin g _ • D. Tlng bii lĩét qua Ấng thận
Câu 17: Hưõng chinh lieu thuốc với ngvỡí suy thận:
A . Tâng liỉu dũng thuốc c. Tảng khoáng cẲch dùng thuồc
B. Tàng sú 'dn dùng thuốc IX T Ẩ t c ả d è u d ù n g
CIq 18: Cho biết Prthidin có hé sổ l y trích kỈKũng 95%, tỉ lệ gin thuòc vởí protein khoảng ẾỬVk V ậỵ Cl 1
lỉay đói chủ yểu đo
■* * H

A
- £1* c. Tỉ ìệ dtuốc gìn protein huyci tưcm
p* Q' 1 0. Tỉ lệ thuốc tự dữ.
Câu 19: Một thuốc có E» tháp và fu thíp. Vậy Clj I cùa nò thay đồi chú yỄu do;

B. Lựu luợng máu tói gan ■ -ăSế


Cí,u
*C1 \’P 1Sr,S dư<irc PS n
°

Ciu :
Dfc điềm phụ nG 0 thạì
« ■ ĩ in£ hn ỉ mítì lới ru&;. .... 7 ;-’ ‘y
1 .Í *ũ
B G:?fn th C tích nụ XữẳnBhẨn ip ì-
* ■ Ti 1
'Ll

íV ‘ jh i -k
IVJ
ỈZ?S?
. .

,V-’V
í* "kráicuchỉ tígẨyungdiư
fifiy ung thu- ’
B. Cộm ứng enzyin gan V

C. Làm giảm albumin miu í


0. Khi ngừng thuổc lả
K ic-

4Ltr 23: pộcđitmtrèi W .ủrchlnh lUu cite;tóốhli t x%


A. P ííÌMlmiôdí.diyndn
1V
re
Đ. Sự hap diu qua da ting
3« 24:
Thuổc có tính acid IA

uuụu q u e i u ơ r i y V.CII1loud until


c. Aspirin
I B . Morphin
D. Amphelamin
- a u 25; Ihuôc can chinh liều ởngưửi cao tuổi

c. Ranhidin
: B. Paracetamol D. Thcophyllin
*5u 2 6 : Chat gày ức chc enzym gan lả:
IrV Griscofuhin Sl John's wort c.
B. Enthromjrin D. Rifampicin ,
ỈU 27: Đặc diem các chat b{ snh hướng nhiều bới lương tác cạnh tranh điềm gìn ở protein huyết tưcmg
T i l ? gin protein huycl tương tháp
B. Là các base ycu
r> SỐ diem gin it /albumin

u 28: MclochJorpramid lảm ...nhu động một nén ỉảm .sính khá dụng cứa digoxin
. Tâng - t â n g c. Giám - tăng
ỉ Tăng — ciàm
D Giồm ginm
•! 29: Nhom thuốc
-■ thường tộo lớp ngăn cơ học làm càn ưở’hẩp thu các thuốc uổng chung ỉâ:
li PPỈ Ị c. AnUcỉd
Kháng H2
- t . - . Chen beta
30: Tnóng so náo sau dây thường tâng ỡ ngưởỉ cao tuổi:
1
■ *■ ’ ' ► J ' ** _ ’ "• •- +T A ' 1 ' “■ t +
. z -U * “ - \ .

Ckr Oil '■


Qh
31 : Sự tương tác giữa sucralfal vả ciprofloxacin
SucnHfh: IỈK > «5 ’ 11

ị ciprofloxacin ■ ■ ■ ' ■ 'f,' "M/- L ' ■ .r ■ ■ F1 '

; Sucralíâi làm giám tác dựng của


ị ciprofloxacin ' ' ' $
lí I
***■**’
32: Sự tương tóc gỉửa wáríarỉn vâ phenylbliutzok :
u ■J
&i-
[Warfarin lầm tăng lác dụngcủa : i'/ '
bhcnylbirtttiol ■ s
Warfarin làm giám tác dựng củũ Ị ‘5
phcnylbutazol J

$3: Tương tdc thuốc xảý ra àịgiạỉịđáạn' pi'


'<Ĩ.A>Í
V
Hốpthu: -arTann - phenylbutkzori •
Phân bo: acid valproic —■ dỉtÌMpạnÌ
14: Tưong tdc giữa rifại
rfiipthu ■ ■.ẹ . ‘£7.iOKKsaai
k 1
hSn tó ■.
til

ỈL . Z 1™ 8 ;; eiOa

fap.tnu • ■■■■ ■ ■ -ý. Xv ' ị ỉ>.ị ’ JTM
iii
’hfin bố K!ạ‘ '17 V - 1 "•

M £ u
■rA. tr ■
rfT
8 uc ifta plKnỹlb Uzo 1 R
Jun thZ™ - “ ‘iuinrdlnxAyi- '
•tr
■M'i
L tx

uuụu qut!L Uctriy d i i i o u d i n Itỉi


p. Pigoxin l«n> giám sv p"’“
ctyihromycin
A« Erythromycin làm tine sự
B. Digoxin làm ứng sự hap ĩ? .
c. Erythromycin làĩn giảm sự hỗp thu
digoxin
7: W Tmm 8 tác Ei03 cyclospạ Hn và1mctoclopmmỉd
2 38:
Câu c. Mctoelopọunid lảm '-W sv Mp * u

"C Cyclosporin lim Ung sự háp thu cửa


nietoclopnun id D . McSpramid làm g i á m sự hóp ihu cùa
B. Cyclosporin Ịảm giàm sự hap thu cua cyclosporin

T .Sh . ung
Cáu 39. _ thuic nào MU đày chi cho lác dộng lại chò C, Thuốc khí dung tri hen 5 uycn
A. Thuốc din tri say tàu xe p. Thuoc ngậm trị đau ihMngVC
B. Thuẳc đạn hạ sổt . ___ . oọtinr- ■■■■■■■ . . . 7 . . __
Cáu 40: Dặc điếm cũa sự hấp thu qua mcm mọc nuợig;
7 Diợn ựch hấp thu w?ýng rộng
A. Niêm mạc miệng mông -- t c 1
ingmich nứu kếm phát
B. Hệ thúng mạch máu kém phát triền tricn SdaSm uzrigoai u v >
C a u 4 1 : !Svkhurch
v.
un cua thuốc qua môi trường nước phụ thuộc vâọ . V? ? ’ '
c. Be dày cùa mói trường tnanr-
A- None độ thuổc lọi nơi hẫp thu
D. hỏa của thUỐC
’ tỷ Ịệ D/N
B.. D i ệ n tích noi híp thu ............... .... V. ■■
Cau 42: Cãc phát bleu duới đày VC sự dào thài thuốc lả đủng, n W/ỈỲ J t
c; Thuốc sau khi liên hop cỏ ựọng tượng a
A. Phấn lớn Ãuồc hòa tan dược trong nước sỉ ■ pitan lử cao $5 bãi ti« qua thận 1
dào thài qua thận • 7,
D. We không hấp thu qua đường liêu hốa|
B. Thuỗc cỏ chu kỳ garvruột sè cỏ thời giun I ;"d7 MiTiiriua phkn i
ĩácdộngảặi
' '• ■’•. i7 .■ ■' ■.. ■ >'■7 ' 7' 7 ■ " 7 ' . •■• ■■ ■.• r"
Câu
Cãu 43: Hộ sổ phăn chia cùa thuôc phản ánh
Ci. Tỉnh tan irong nước cùá phần ion hỗa của
A* Tinh un trong lipid cùa phần ion hóa cùn

thuốc " . 1 ,. . •
B. Tỉnh un trong lipiđ cùa phân không ion s»5
hóa của thuqc
ilLsts,
Câu 44: Các you tố ảnh huờng đển sự đàp lỊiồiÁthu ta’ 77'3? 0*1
-K* h n ’H
±f * ■* -
A- Lọc qua cầu thận < " -tỉÀ

i ■ ,v

Câu 45: Đặc đĩẻnỉ cùa úêrn dịrặi


t i l l .ÚẲ.L ÃCiiiiW 7» ft n JhuAa-hAn thu t*
:■ * c
’ y :

-H , * ‘
■ 'I - H
® thượng lựuJạl dmH da I
fix
7 • ■■ ỈỆ-7 ...
777 '7
Ế? ■■
Cflu 46: ./đạc đicmcủa du&ngti&nilrhy h-tTniyniic ■ <1 7
‘ r: ® ’
■■■ Ã, Hẩpthunhaạh... í fj
i'.i •ĩ/.ys
s *J ’ < . .- * . 7 7
» X TVJJ i ’’. *
B< Tictn mộtựiẻưch nhà x :<7;' .f-S; 7 jl
fxvv- J
— t * \t
_

5
J . ■ ■‘ A ■ ■ ?♦ ■
'1
Câu 47: Đặc diem tóạ sy lịốp.ịhu thuổc qiii'ii
"i

’ - 4 Xi
A. Trinh,dir?c một phanidc tiOOl »1* * ’i1Í •
7 k‘.
;
B '.Lieu dung gdu imferOfc ■ỳ J <
I'S I <
> I
L
■7

Cflu 48: : Đổiỉ


Đối VỚI ịị
nhGngthuốc cộỉbẳnỉipịi ịằ đJ®ẫi § .<1
Câu vối những - . 7 4
J 7 iỈ
l 7 •>?,' '7
A. Hoàn toíưi không bị àiih hưởng l>ờỉ pH ’ V 5; r X 1

; 5 Ì:
’ ;■• môi.trường
mSiinrimg:? :7 ' ..'•: ' - '
B, Phụ ilwộc~vAo iượn
.,B. -. ..'
S úiuóc bỊ ionhóado
pH.cũn mỏi trường . .V-Z.T

Câu 49: '■ ..........


D?c điềm cáá sự hSp thu Lhu 5 c qua đườ:lc ln, e

vuụt q u e i u ơ n y util 1IOUC1I111CI


thuốc cỏ the bị chuyền hỏa
. lảrt đâu ỏ gan
15. Bệnh nltàn b| hỏn mê. nôn ói cồ thể sú cao him đường uốny '
D. Lưu dùng đirỉmg trục trảng thAp hơn
s
ỊS d ì u cùa lhu«ỉ< s duin u v dưỉmg uung
Call -en ri" ứng vượt
0 : ĩlìệu s vqua tl lản
A. Ludn luỄn có lợi c. Lien quan dén CÁC thuốc không tan tre?.?
B. Cổ lợi kJũ t o nẻn cảc cliỉt biín dưửng có n ư ức ' • ' 5

hoạt tính D. LUn quan đển luu lượng mảu ờ ruột


C ả u S l ỉ Một bệnh nhân bi ngộ
- TT- " i 4
j"' k_ thuốc‘đo dùng thuốc quả ĩlỉú. Kết qui xét nghiệm cho thAy khỉ pil
nước tiều Iting ihl clearance cáa thuốc niy kém hơn lốc dộ_lọc ciu Uiộn. càn khí pH nuớc tiều giâm thì
clearance cửa thuẨc náy ỉón hon tẲe độ lọc cầu thặn. Thuỉc đỏ có the lả
Ạ. Acid mạnh c. Acid yẨu
■ 3, Base manh D. Bajcycu
Cáu 52: Oặc điểm của ùẻra dưới dá, ngoại trừ , ’
A. Hệ thống mao mạch ở diíửi da ít hẳn thũốc C. Nén tlítn dưửí da dung djch nhưực trươn
hấp thu chậm : đế giám đau .
B. Thuổc lưu lại dưới da Hu nên tác dụng kẻo ncn
D. Tiếp XUG nhỉcu vói tẠn cùng thần kỉnh nê
Ihưỉmg gây đau •
Đỉ£ diem cùa. dưừng tiêm tĩnh mạch. ngoạỉ trừ
;
A. Hẳp thu nhanh ; Cv Liếu dùng chinh xic
B. The tích tiêm nhỏ. ỉiẩp thu Uụn vợn . t pt Cỏ thế kiem soát được lỉêy ; tỹ Mr ■ . i É .

Câu 54: Đậz diem cùa sự búp thu thuổc qua dưòng bô hấp í /

Á Tránh điỉỹC một phin lie động tại gan , €. Tổc độ hấp thu chậm
, 3 . Liễn dửng tương đương lieu tiêm lỉưórđa D? òỉện tích hẩp thu khỏng lỏn
Câu £5: 3Ịc điểm của sự hòa tím
A. Thuốc có tốc độ hỏa tan nhanh thỉ sự hap c. Thuốc có ịốẹ độ hòa um chậm thì sụ hấp
ĩhu không bĩ ánh hường bời tỏc dộ hòa lan : thu khăng phụ thuộc vào toe độ hòa tan
B. iiiiic có tỗê độ hốa taặ ítlurnh thi sự Mp D. Dang muM.cỗ lỏc độ hòa tan lởn hơn dạng
thu bị .ảnh hựờng bội . . . . . iẳỂllsEaasa iWwSptetn huy Lttrahg nhưSMI
Càú SốỉPrỏpranoIol co bản chắt iâ base yen* vl vậy si cệ
A. ỊỊiường gắn nhỉcu vớỉ albumin .-.fôxs. ‘ 5

■/='_■ - 4'

’i Mứcđịgh kct yẲi < / A


a 11 > -r J
- .
* .1 >1- i._

Câu 57: Phát bícu nío ạaụ đáỵtóịny ■

Ẩ. Tốc độ hip thu đường hô hềp ống


: '
■ ■£ Ị

Sựhẳpĩhu đường phức


.
B.
J K ■“ B
iíỗm
Item băp -...
1 mở bângdirồng J1
* * / j■" ■* / ■** J ĩ• ''' i i'j *
■- • . '
f
C ú u 5S:KẺucch tản qua lỗ lả loại vện chuycn
Ã. Khuếch tân thụ dộng ." V ; S3
B. ịamễchtánchúdộn a s1 W-..•ffiẵM
C â n 59:Câu hảo san đâý
, ,
ỉỳ ỊtiuHohi ri6Ĩ vể khuếch tântíiựđộnỄ
1 1,1 - *1 >q .Ể _ ■; - / -

nucen urn Mivug •, ? .... .


; Khucch tán dice gradient n&ng <J$ A _
. ị.*
Gi N&;h6ng ciukhong

: Cut! ốOiCáu nào sad đốỵ f ‘ i Z , V- .


a;-
chuVen chinh
Hợ ABC ia họ vận chuycn chintftreng vộọặhuỷễh
tropg vập M ÍW®ỄỖế
B. Khucch tản qua idle gifla các te bào Íổ mộtilõạí van chụyépÃhự dộní

vuụu quel uơíiy diiioGtnii lei


I

SẠ1 HỌC NGUYÊN TÁT THÀNH ĐẺ Tin KẾT THÚC HỌC PHÀ M
KHOA DƯỢC HỌC KỲ 1 - 2016
MÔN: DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Đ Ề 110 THỜI GIAN: 45 PHÚT
tLÓP: 14DDS.TCLT01
Sinh viền không được sử dụng tài liệu, cản bộ coi thỉ không giải thich gì thêm

Câu 1. Đối với các thuốc có bản chất là acid, sự hấp thu chịu ảnh hưởng cùa pH môi trường khi pKa

c. 8 - 1 2

Câu 2. Sắp xép thứ tự khả năng thuốc đi qua cơ cẩu nội mô dưới đây theo chiều giảm dần
A. Mô da, cơ > mô ruột > mô thần kỉnh
B. Mô ruột > mô da, cơ > mô thần kinh
Mô thẫn kinh > mô ruột > mô da, cơ
ÌT Khả năng vượt qua cơ cấu nội mô ở các vị trí trên tương đương nhau
Câu 3 . Sự hấp thu glucose qua màng vào tế bào để tạo năng lượng có đạc điểm
■ A Nmrợc gradient nồng độ

cần năng lượng ATP


D. Phụ thuộc pH môi trưởng
Câu 4. Điều không đúng đối yới phương pháp vận chuyển đơn giản
A. Là phương pháp giúp hấp thu các acid béo
B. Là phương pháp giúp hấp thu các acid amin, 02, CO2
C. Xuôi gradients nồng độ vồ không cần năng lượng ATP
/ (bp Không sử dụng transporter và môi trường mà phân tử vượt qua là môi trường thân dầ
Câu 5. Thông tinsáLvề phưong pháp vận chuyển được: lảm thuận lợi ữữL ,/£
A. Chất vận chuyển là thổn nước và có thể bị ion hóa 'à. /)‘ ” — ----— i
<7
-<B. Có khả năng bị bão hòa và có tính chuyên biệt t LViĩị
Q. Các phân tử hữu cơ như glucose đi theo cơ chế này i VC 'Huafi Mf'J
(g) Một thông tin khác
Câu 6. Thông tin sai về phương pháp vận chuyển chủ động thứ cẩp
nồng độ vả tốn năng lượng, có thể bị bão hòã vả có độ chuyên biệt cao
A. Ngược gradient nầng
B. Bơm trao đổi Na+/K+ ở tế bào từiỊ hoặc bơm proton ở dạ dày thuộc kiểu nẳy
(CJ Năng lượng để bơm hoạt động lả nhờ sự di chuyển của dòng ion mang điện
2+
D. Các phân tử hữu cơ vả ion (glucose, amino acid, Ca ) thường đi theo cơ chế này
Câu 7. Điểm gắn đầu tiên của thuốc sau khi hấp thu

B. Các acceptors

J Albumin, lipoprotein
Đặc đỉểm
Jan ».'■ Đặc mem của
của sự gân kết
sự gắn kêt “thuốc
“thuô — protein huyết tương” ran
As Sự gắn kết có tính chất một chiều
(bJ Gắn kết không chuyên biệt
C. Những thuốc bị gắn mạnh
III bởi protein huyết tưomg cần dùng liều tháp rồi tăng từ từ
D. Tẩt cả đều đúng ■ • .:■■■■■■
2âu 9. Tính chất quan trọng của sự gán kết “thuốc — protein huyết tương”
" Trang ỉ /7

ƯUỤU qutri uciiiy Irtniioutn II icr


A. số điểm,gắn kết
B. Ăilựcgốnkêt
Q- Mức độ chuyên biệt
X p3 A vả B
Câu 10. Enzyme tham0 gia vào 2 pha biến đổi sinh học ở gan
A. COMT&MA
ạ. - ADH & NQO C đý
'/C? bsterase & Amidasế
Một enzyme khác
Câuỉ 1. Enzym có chức nãng xúc tác phản ứng liên hợppglutathion
A. SULT

ÌỐ. NAT
Câu JL2. Biến đổi sinh học giúp hoạt hóa một tiền dược
Ay Levodopa -> dopamin
ỵ Acetaminophen -> mercapturic acid
c Adrenalin -> Acid vanilylmandelic
D. Metoprolol metoprolol acid
Câu 13. Sự biến đổi sinh học hay sự chuyển hóa thuốc nhầm lảm cho thuốc trở nên:
775. Dễ phân phối vào tể bảo
B . ít tan trông lipid hơn thuốc mẹ
c. Mất hoạt tính dược lực
D. Tan trong lipid nhiều hơn thuốc mẹ
Caul4. Phàn ứng nào không thuộc pha I của chuyển hỏa thuốc:
-' A/ Sulfete hóa _ặ Sin' -ỉỉ đ "
B. Phàn ứng oxy hóa
c. Phàn ứng khử
D. Phản ứng khừ amin II hóa c
Câu 15. Dữ kiện đầu tiên cho biết thuốc tích lũy trong mô là:
A/Tlang |jăn với protein huyết tương
ẽ Có thể tích phân phối (Vd) lớn ■
c. Giảm tốc độ thành lập chết chuyển hóa ở gan
S ) ỉ/ĩO
r 7 Ạ lượng thuốc tự dọ bài tiết trong nước tiểu
\ 4u sau đây về sự chuyển hóa thuốc là đúng:
R KXẴ: ẰĩỉtT C K chuyển hóa duy nhất
Q PtJLJỈ?ÍỈ qua
pha ỉ pha n của chuyển hỏa
ỗ Cấc rhẩt u 8 v,« a “MWV CM w ở<J gau
U1U ©6 gan
Điều nA~ uyeakóạ pha I dễ qua mảng tế bảo hơn chất chuyển hóa pha II
A. Oxy hoa i b Ị đặc chuyển hóa thuốc ở pha II:
chấỉ
- (ẳ Kế íl tho*
n chất nội sinh như acid glucuronic
Câu 1 8. Thuốc ;
không có chu kỳ gan ruột
A. Morphine
/cX
222 c -ai-ơí c
cí°9 qua
iJi'iir
phôi, ngoại trừ
Trang 2/7

ƯUỤU q u e t u ơ i i y Irtiiiioutn II icr


a: Ethermê
B. Menthol
G Ethanol
Barbituric
Cau20. Nếu hệ so li trích của thuốc qua 1 cơ quan >0.7, yếu tố giới hạn sự li trích là í'

Hệ số tưới máu qua cơ quan


B. Nong độ thuốc khi vào cơ quan
à
c. Nồng độ thuốc khi đi ra klìỏi cơ quan
D. Hoạt tính của enzyme tại cơ quan đó
____________________________ __________ .

Câu 21. Biết ketoconazol là thuốc có tính acid yếu, vậy ketoconazol dùng chung vớí cimetidin sỗ 'lu.
An Tăng hấp thu ketoconazol
nầ.J Giâm hấp thu ketoconazol */ /i c /
XL Tăng phân bố cimetídin 4/ỈC ơí l' ữiĩúỵ.
D. Giảm phân bổ cimetidin
Câu 22. Quinin là thuổc dễ bị hủy bời acid dịch vị, vậy khi phối hợp quinin và muối AI3+ fcr/cs! ỈÌỴÌ
A. Tăng hấp thu quinin • “ '
Giảm hap thu quỉnin
c. Tăng phin bố quinín • j f
D. Giám phân bố quinin ỵ /ìẩT _ _ \ỉ/ Acfoi
Câu 23. Cơ chế của cặp tương tác rifampicin - digoxin
A. Thay đồi độ ion hỏa
B. Tạo phức
•''/& Ánh hưởng lên P-gp
Ị). Ảnh hưởng lên sự vận chuyển tích cực
Câu 24. Tương tác nào sau đây là |ương tác trong quá trình phân bô
A. Indomethacin - lithium • i .
"-(Ệ? Warfarin - phenylbutazon—
c. Warfarin — choíestyramin •. , ...
D. Nifedipin-phenobarbital
Câu 25. Enzym gan nào sau đây chuyển hóa nhiều thuốc nhất

B. 2C8

W3A4 .
Câu 26. Tương tác nào sau đây là tương tác trong quá.trỉnb chuy.cn hóạ. .., ,
A. Phenylbutazon — warfarin ph i V
Rifampicin - cyclosporin
c. Tetracyclín - cimetidin UÍ-
D. Warfarin - cholestyramin zn / L J . Ỉ eẰẮ
CâuJ7. Hậu quả của cặp tương tác theophyllin - crythromycirf ;
1D thu théophyllin /'■
B. Giảm hâp ap thu theophyllin ...
c. Tăng chuyển hóa theophylỉin

Câu 8 dung terfenachn P chung với ketoconazol gây loạn nhịp tim, xoắn đỉnh. Phát biểu nào sau đây là
đũng , - ■
A, Terfenadin cồm ứng enzym gan t lảm tăng chuyển hóa kctoconazpl . .
B. Ketoconazol cảm ứng enzym gan, làm tăng; chuyện ii0a .terfenadin
C- Terfenadin ức chế enzym gan, làm giảm chuyển hỏa ketoconạrol
D. Ketoconazol ức ché enzym gan, lảm giảm chuyển hpa fcrfenadin
Trạng 3/7 ’*

27
UUUL q u e i u ơ n y U d i i lOGtnmei

. ỉ- ... .A' VY
y * '1 ữA"f '
xiự&ựí" ■ -> / «
0 . ■.

Câu 29. Cặp tương tác nào sau đây là tương tảc trong quá trình thài trừ
A Warfarin — digoxin
(bj Probenecid - penicillin
c. Ketoconazol — cimetidin .
D. Tetracyclin - cimetidin 41 ffW
Câu 30. Khi bị ngộ độc quinin (chất có tính kiềm yếu) nên dùng thêm với thuốc nào sau đây để tăng tố(
trừ qua đường thận
A. NaHCO 3 •• -
B. NaOH
Ếx Vitamin c
D. Dung dịch HC11% .
Cẫu 31. Hậu quà khi dùng chung erythoromycin (kháng sinh macrolid) và estrogen (thuốc ngừa thai)
< Tăng chu kỳ gan ruột cùa thuốc ngừa thai
/(b) Giảm tác dụng cùa thuốc ngừa thai
c. Tăng phân bổ thuốc ngừa thai tới mô
D. Tăng hấp thu thuốc ngừa thai
Câu 32. Câu nào sau đây là sai
A. Digoxin - quinidin tương tác trong quả trình chuyển hóa .
B. Metochlorpramid làm tăng nhu động dạ dày .
C. Metochlorpramid làm tăng nhu động ruột .
Muối Al 3+ làm giâm nhu động dạ dày
Lữ&OA <Wíjq
Cỗu33. Khi phoi hcrp clarithromycin và simvastatin /
Tăng hấp thu simvastatin V'
S. Giâm phân _bô simvastatin đến các mô
c. Giảm chuyên hóa simvastatin
D. Tăng thải trir simvastatin ■■ ■ ■
Câu 34. Ấnh ưòng của người bị CKD trong quá trình thải trừ thuốc
A- Tãng thài trừthuổc
© Tăng T1Z2 cùa thuốc
c. Tăng tỷ lệ gạn thuốc với ổng thận
Giảm tỷ lệ gắn thuốc với ổng thận
35. Propranolol ỉà thuốc dê bị chuyển hỏa qua gan lần đầu, khi dùng thuốc nàỹ cho người SIIV ơar
S3
s? í đụng của propranolol
phân bo propranolol tới các mô
* hóạpropranolol
it của propranolol với protein huyết tuorng
Cẩu 36 gắn ket của.propranolol với protein huyết tương

J Ắ ĩ đ?® I I dược dộng của diazepam ở ngữờt béo phì
V ™ Vdtfing
c. ™ ắỉĩ II
đo Vd
D. í? do Cl tsig
Câu 37. Đặc đi

iẽsẽíỄ-..,
x-totein huyết tương -
A. Hấp thi ■t của rượu l à ở giai đoạn
Phân bố.
/ Chuyển hỏa.

Trang 4/7

ƯUỤL quel U c t r i y V e i n louti 111i e r


D. Thải trừ.
Câu 39. Đặc diem cùa người hút thuốc lá:
A. Tặng albumin máu.
Ghyn bài tiết corticoid.
,z (£? Roi loạn chức năng thận.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40. 25 hỉải, cân nặng lý tưởng 65kg cfin nặng thực t ế 90 kg. Bệnh nhân nảv rt, .. ■-
ày đưọc chi định dùn
ẽeọtamicin
eentamír.ỉn liềuĩrt„ 3mg/kg/24h. TínhlĨÀn 1 •
Tínhiĩều gentamicin sử dụng bệnh nhân? g
Cho biet Nam: IBW = 50 kg + 0.9 kg/ mỗi cm > 152cm.
8vV= 65 0,4 5-
A B W = I B W + 0.4CTBW - IBW)
A. 1 9 5 m g / 2 4 h
B. 2 7 0 m g / 2 4 h T B W ; UtaỴ ' ..
s' c. 225 mg/ 24h I w : LL


D. 240m
10mg/24h
Câu 41. !Sự hẳp thu thuốc nào ở trẻ em cao hơn so với người lớn ?
Ampicillin /
nr Phenobarbital
c. Phenytoin ‘fi lOfyjiiin
Câu 42. Đặc đỉêm sự chuyển hóa ở trẻ em:
WALL*
A. Sy hydroxyl hóa phenobarbital tăng.
Theophyllữi giảm thời gian bán thản
c. Theophyllin ăng tạo thanh caffein. II

D, Tăng hoạt tính Glucurosỵl transferase


CâU 3 thay đ u giữa người
/Ẩ kí?.??
A) Digoxin °i * êià và người trẻ:
B. Propranolol
c. Ampicillin
D. Indomethacin
Câu
44. Thông số thay đổi ở sự hấp thu của người cao tuổi: ự

A. AUC tăng, Tmax kéo dài


5. AUC tăng, Tmax rút ngấn
AUC không đồi, Tmax kéo dải •
AUC không đổi, Tmax rút ngắn
c n
chinh iỉềũ cho người cao. tuổi là Pwlw/q ló
Vancomycin JV .
B. Atenolol ổì fni-dTi
c. Captopril
D. Piroxicam
Câu 46. Tliuốc A được cho uổng vói liều 200 mg, sịnh khả dụng là 80%, nồng độ thuốc trong huyết tương ờ

/ ẩ) 16 rạng tirái ° n °’ r 1 m
g/L. Vậy thếiích phân bố của thuốc A (L):
B. 20 r ẮC
/10

Cau 47. Một thuôc A được truyền tĩnh mạch liên tục với liều 12mg/gỉờ. Nồng độ thuốc
ờ trạng thái ổn định
A 0 huyết tữong là 2 mg/L. Vậyđộ thạnh thải của. thuốc dp (rnl/phtit);
A Bi Ể'

/©100 Cĩ - Ị _ 6 tíiro > ỹ.


/Trang 5/7
i

L / u ụ u q u e i u ơ n y utn 1
D. 120

“; !>*■ AUCo. cùa We B là 10 mg

/rau
d’
M Ct. X ± __ i ũ
c. 15 yịQ ũ ■
/ D . 30
Câu 49. Thuốc c có thể tích phân bố là 6 T
Độ thanh ,thảì của thuốc đỏ là 20 ml/phũt. Vậy T
):
A
A. 0,5F VeL -r Cc
VJ
'T<4 " 0/ Ể 0 ỉ < J L - a Sjjc
Cl . 0
Cậu 50 - 52: Mộí thuốc A (IV) liều ỈOOmữ cha 1-) « — / b j
người tình nguyện khỏe mạnh,
cá h nlu
n
AVCO- nn n . 7? -■ uĩỉ 'iỉ" ĩ ‘
:. chíphẳ . A (POÌvớỉìiỉuỊOO !»g,mg,MJCnZ:nn
AUCO- (ỉ 00n mmg) = 7,2 mg.h/L
" M’psML. Trên Ang
s
A 30% ° K Á "
B. 40% . ĩ
50% & A (TỒ ? t L trt
60% AU(S
thsnh lọc toàn phần của A (L/h):

'ị 4V . oZ 11 : S’" 4 / J G Ê
/ục
D. 833
Câu 52. Biết chế phẩm A cỏ T1/2 2 giờ, tính tốc độ tiêm truyền (mg/h) để đạt Css = 10 mg/L

r
X r c- Ơ|Ô3* c ỡ( e CJỈ \ 4
. f A • ■" _ 1 -"í- 1-
2,
c Tlữ = 2 0 pĩĩủt Vd = 160 ỉử tiêĩí
Cau ý . { ’ ’ ĩ vởi vận tốc 20 meleiờ. ỉĩà» hỉỉ.1
ộ uốc huyét ở
/Ầ 0,Ỉ6 trạng tìiái cân bằng Css là bao nhĩêu m X
5C. ???
21,6 -• O.Ê03X ± - CL

D. 36
4 tiêm Css là bao 11
Ẩ 12 “tó® siờ:
'ị- n* Tl/ '
flj) Lỳio.rí
A. 300 e U Qạp ban
ráu (mg) đế đạt nồng độ trong huyết tưong là 5 mg/1:
Lĩ>
c' 500 ■ LP= ÁỄỖ

Ố Khoàng cách
C A 40 giữa 2 lầu tiêm là 2 giờ, tính liều duyín (mg
J *jJì ■
B. 400

Trang 6/7 Mo - X-
z
ơ/ ££> ST“(

30
ƯUỤL qutri Udriy I d i 1l o u d I I I Ití
c. 80
D. 800
Câu 57 - 58: Một thuốc M dùng đường PO với liêu ỉ OOmg. Độ thanh lọc thuốc qua gan là 70 ml/ph út, lưu
Ịượng máu qua gan ỉà 1200 mưphủt. Ị> - WX)
Cầu 57. Tính hệ số li trích Eh
A. 0,048 éu -
ỳ>B. 0,058 & r 12-UD
c. 0,083
D. 0,70
Câu 58. Tỉ lệ thuốc hấp thu qua ruột là 80%, tính sinh khả dụng của thuốc (biển đổi ở phổi - Cù
A. 24% r - 9
r
B. 73,33% '
c. 75,33%
D. 76 11%
Câu 59. Thuốc M cỏ Vd = 400L, hệ số li trích ờ gan là Eh = 1. Tính T y2 (phút) biết lưu lượng máu qua gan
Qh = l,5L/phút V J '
A. 1,54 . CỂ - S i - e z -T'/i = O / & S Ỉ - P - 0,&SJ
B. 3,08 CL, À
c. 92,4
D. 185
Câu 60. Ông X được chỉ định Theophyllin IV, bác . sĩ quyết định ngưng trị liệu theophyllin. IM
[theophyllin]Zhuyết thanh là 30 mcg/ml. T Ỹ2 theophyllm là 8h. Vậy cần bao lâu để [theopl llin]/hw
thanh còn 7.5 mcg/ml ?
A. 8 giờ 3 5 0 irìCốy n
xB. 16gịờ _ -.0, =
c. 32 giờ . ill s -30 •
Đ. Tất cả đều sai • ■. • 4 = ỉ? A 0 sịẠ ■ ; .. . .

Công thức hỗ trợ cho phần bài tập: .


Vd = Liều (iv)/c o ; Vd= (1.44 X F X Liều X Ti /AUCo-x = (F X Liều)/( AUC 0. tt X k)
C1 = Tốc độ truyền/Css; C1 = Liều (iv bolusyAUCfl-cc = (F X Liều)/AƯCo-=c -
F = AUCxỳAUCiv

HẾT

-...tháng năm 2017


Người
1 duyệt đề
-* c'
/ ? y. .

Trang 7/7

31
ƯUỤG q u e i uơriy v-diiioudi II Itíi
UNGHI Yt T AtỌ NII

■*:< /_ F-1'

ĩ
1
' . ' f : Sv

wWBMHi’ "Ệ_- Sữtí-


cợ thệ■

cta< Ita tw thyAc


ccf|«E&|| . ■> ■ ’■ ■ i' .i -

mặácÃng tón thỉ thoốc hip ứiu


< ; : V ú - - - * :- v .

■ I ■ . , .„. ’
khỉ tói về ifegifr ifo
-. ■ . 4 /
thtf
- ■ _

73U 1» adcíuvịn diuyínchU dộág

B. UjHtaa u l p Uflft fto cin frà tíJm qua


1
líỉlíí'
c . CM cố Uc dỵn& t«ỉ cbik khins cỗ Uc đựng
■ ; lữảDlhih ■ ■
KMcgđưực bồi fid vừngda biy xaỏc

Bu Djchnhiyit ,.•«_•■ 1
ft) cíẽ ứittổc citlah acidyỉtthi(>ứw tà ucflg
Ễs 'WJ.-
si’- 1 . ■ ■ 1 Đ. (itópsmtóỉmyổtì
' ■*
i'f--
l ‘■
,.'5ĩ&i ’
■■',■■
KsSmKS
' •.'? 2=;r ■” \ ; ::
j ’' ' J- f :
' W »hu tất ttws
E»'V u-’dik-jF:-’
&:>,■>. .< -f r :■ /pft'i' <7 . ■ ■' ' ■'.
,:T
■ 1
10, Đặc dỉỉm cùàrũột bdn
aS
A. DỊchnhàyti ỉà
I

■* ? 1
ụ M rt hi uiitt

D. Nhu Mg ni&w cản trèhẳptbu


c loií hốa gẨp 2 lẲn ỉ tl. ;.
> h6a qua giin
F

iiiẺL - .
1
tidichuycn
B. TWch hợp ého bệnh fthto hôn Íĩií, thu 6c mùi
_ X2k ♦ '.
. 1’' ■"

Sft&la
£fin* từ dỉ chụyírt c. LỈịụ nhỏ Ịmạ liiu 4tr0T<Mg ■
D. Đặl thụẲc cÁng sâạ Ihl íiỗp tíiụ cẤng tốt
. tử dl chuyên

1 '■■ ■ *■ * —

óuựu q u e l Ucifiy v-dii local mer


1

"■ *■*

1
* rMt wfamo MỂ Mv ÌÀ
A
' *“ 11
Tij|< V t:
Mp tuá« dvw
A* ’ ' .
■ịtó‘Ạíàngpfrdc mổ':ỆÌnỊbỉhg đưỉmg

■?Õ®ạíạãs .
í\í/ r . - •■■•■:’ ■■■ -

&& ĩỹHảl tầcd cSácủì hìp

tfnqwikjpiMd
"■WÃflỂ»iẾ
A
’ ■

ULiijva tte (Ỉ9a ẹto tỉ Má


A . fflir
fSfo dwg tự dõ c4 lM JthulchUtt ci ; i o g *
đư ctđd *xs&
f>. 100 g
pfdn thuốc gin với protein huyết tmmg CỜ 22. Siíih khi dựng cw thuốc B fli 80%, Môt b£r
sii khuêch ĨÃn tói róô nhần uáng,ihụốc B CÀ V/-2Q L Tfnh lieu Idùngííé
MEjjjPiiin Ihuóc gin vời protein ỉiuyií tương cá dột nAng độ thuẮc Vong hụýổl tiTơng, iil 0,05
■ .-
qua được 15 lọc càn thận ỊnẸ/tnl.
rt vởi protein huyẾt tmmg có ‘Ạ. 12.5 mg
■■■ ILL - enzyme gan 0, 125 n>Ệ
XỆ àỷíirth achl yéu Ĩ.Ỉ c, 1150 mg
ịấì 1 ỊỄ< ừ mỗi truồng ư tring h-cni 50 vói □. 1 2 4 * ’ I
25. i’hál biểu nAo Sâu điy là sai khỉ rtộì về quA trình
*1 iúỉlyỉu
với protein cỏ tính acid như chuy in. hố 5
inacid t
A . Quả trinh chuyên Ibórt giủp cho thuồc trò nia
k/t íhộnh hon so vói cầc tbu’jc cá phân cực hm
íìtòêmýỂu II, Thuốc ilỄn dưọv diinjt chung vội thuốc úc chỉ
nhlỉu hen 50 vớỉ cáe Itmốc lA
■ ru.- Ị httỗc liên dưụt Mfcn
dùng chung vãi to Ihuổc
thuốc càm
gtúi Ut Y&i protein huyít w e«w.yntẹ gan a ỊẠú ỊĨạị chuyỉn ịịôa ứwỊ
ly ìúíic độ gí I két của tíiuốc nây 3 00 t k
” ,la
?? vửi tta& ửẽ d*

1 5
ỉ->41 B hỉM ! *
p ứtụẨí
‘ P 2 'W <M iỉình chuycn to
„ ™" fr* «*’ h&>MrtipMn hi Ih6y giM
' .*"« wl •*» PMn tag vii
Blucttfonic *
wfcicdc KCqrtor
aSSs#£&--'

fti"! .' 1
cùn inỏ, giúp
S:KjSX'Sa.aa'r'

íiiWlHS
L
Í ■' i - ÍÍ Wj r zil Sy i Frf;

34

ưuụt quei uơriy ơuioud


Ểễs? 1 c h k tinh kỉỉmllr>ÍLí. cln &>€ diifn aB1
> **u đẳy đ ị cá >b4 s
„co i
K' ĩ ĩ ĩOĩis,. c« ____ ¥«•

V " . _ ■ I I. 1 .

đxrìrr.B- ■
A dộ Itefth ÍỘC u 50 plV|»M, tWi
M
M?*?h *H ah ihuẮÍ kN hồng độ ihwic EhỊH?, tl It , u .; ... '
11 4
hO «~»»cw. ClX uXISSa
. ♦JHSW’’* ■ "Ví-Ợi-* - *

: r

wS m$ pln? ố’ 5 1. .
ft. TI lệ thuốc tự do
J C- 2 m phi
c, CH
■ Đ . 0.2 Kg/phit
27. MỘI Ihià c<5 chùi gian bifl thii l i $ k Ihu4c rúy I). Ltru lượng mAu qua gin.
3 5 . tl Í&1 4ỔỈ duýí dộng ứ 'người suy gan:
A. 1 lirVriỆÌy A . Ting tồng họp albũiữíiĩ
Ôị Tídĩ lũy sân phim nội sình c$Àh inmh
điềm gln prữcin
ọ* 4 lin. rngầy c „ Giảm sình khi dụng CẨC thyổ< có Eh miỉ
ị > W- Mội ựiuíc cẠ ihờỉ pan bản ứú i J£ 6h. sau haữ lỉỉi 0, Tỉng sẦ diểm gán kết ịíbumnt
’ i 4M 2SM HhẠĩ còn l$ỉ ĩror.g cợ ỉhl 364 Biẳn thién Vd cũạ một ử.uồc ở lỉgưôỉ béo phi
3is
Ềfe Á- 6b
--■-■•"• • phụ Út ưộ€- chư yêu vlữ:
à Tính ỉicĩd/basc c ũ 4 thuỗc
J2h 0 . í)ụ ĩhân lipid c ủi thụó:
-Ji L J J
’ 2 1
" [70 h •••• ... •
TW t ih ỉỉc độ truyền lĩnh ỉTrjư;h ciu. ihii'ic A b«ẻ» íi IX H umhcruymgan.
:
$jhiỉ cúã ứìiỉíc ụ Aml húL vứì nëE độ ứì 37. E>ậc địềm phụ ntt củ útai:
?'S
''. .ir?
I . ■ ’•. - ■:***
7
ij Qingfail A. Gỉầm thị tteh nưáẹ tĐảrt phin.
|40 JỊ. Giâm thỉ tkh hụyểl Urapặ.
F í
:4»ag/h c . t.ưư lựụng mátì toản phan kh-ỗíiỆ dổi .
L’
r
h-
Ịộjýh IX Lưu lượng máu qua um. thận ting
Êg/h 38. ĩhôíìg SẲ thay đấì íĩ sự hap thu cùa ĩigưòi cao
muốn thảà trử thường, phiĩ ử d?ng tuồu
Ạ. F% ting. Tmax kỉú dù ỉ
t

F,
ion bỏA B. F% táng, Tmax rủi ngỈJì
J-% kMn$ dot. Tmax kẻo dải
. J Ể 41* >«* iiLfcj —•* -- *B
. •

E
;■ <■:
:
-
1 H
-? M J
: Ỹ-
- -A
D. F% khủng đối, T max rút ngan
lyêíi h ỏ s ử Ire e m :
L **
’ A- r
i
39. ThiMc thường tạo phút chelai vỡị cảc ion
hóa phcnobađỉltal glÁíTi, kỉtĩi loại hỏa trị caD, NGOẠI TRƯ:
> ề*
glim thôi gian bẳn thâì.
_ ứng t?0 thinh calfein.
r* M
v’ự -. * 1
tính Gíiìctirosyl mmsfe/asc c . Levodopa
"
**
/00
■ > 4 D. Biythromycin
4 0 . T h u ỏ c - n à o e ờ T i . i KHONG phụ thưục vào
Clcr:
: • ■-.- .

"- * iV’ •’-?.'*■* - ’ 'ù ’

\ > y.*
V, . ’ . . ; '■> 1 ■.
J -1 V- ■
■ ■- - * - . ■ 7 ta ■' ■ ■ " ' — *
-ỉ*- í-
*
ìt*‘ >j ĨÍỈÍ / ?•■ - i •’ ' r

; ự £_* _ .

-S
fSfei ‘ 7/ ;; 7*.* r *■

MS
J
’■ ■ “-L r
.-'ị :>U!

■Ww
•7j» . i J*.»
-■ j' ?.'?■£ r-'-* '.'<*-■<•• ii* ■-* ■ y *
#■H -■
_. h ■_ ’ * -n _■*
■- '-. ' - - — J -J 'J-

ƯUỤU quet uơriy bdi I loud I II ler


1
<■■ '\ ;.
■■U-.
1 ? ■■■,>'..
h

Ji. '

. I
tI
■' :

r V. 1
- - J A ri 1
■"V ; l

<1
í

A
■•rv.
1
lT 1
r r t S';

- > ♦ It

■.■>., . ; i - ■
J v.'S

'ỉ
?

J
■;
Vi
nNcụ

:bfc giCs NSA1DS vi lulfonylurcA: B, PMnbA


&MDi diy S U n khối protein huyci c, Chuyển hỏa
Sitjton glim tic dyng su IX Thải ựừ
Erai diy SLỈ ra khói protein huyó 51. PhẪi hợp Methotrexate ¥ầ Aspirin ẳỀ gây
tượng ufc nghiêm trọng à gỉãì đoạn:
E SWni khX protein huyh Ạ. tục qu* cẰu thịn
Eg wn glim tie dụng củ* NS AID* lỉ. ĩùl tilt chủ dộng
EHyNSAIDs n khói protein huyct c, T4Ỉ hip thu thụ động
HulniUg tie đụng của NSAÌDs D. liỉp thu
ỊUảUinh cảm ứng crưỵm gan; 52. Tyợng ỉdc giữa ptrootrnriMUl v i nifcdiplfU
Bngxiy ra chậm. A , Phcnoborbiial li chỉĩ ửọ chê gprym pan
KrapyMu khí ngửng chái, cắm ùikg Um ting ring dộ nifedlpin
Ễ Ếi chsyln hỏa d e thpẮc uốn g B, ThenohubiUl u chất ức thể enzytn gift

Emfeia chi I giy cảm ứng Cfizyin gQh r. *li n,


. n .4 "« w "‘Ifc’Hpin
tn
g n!>ng
KM MifunpIc h vả Cyclosporin. n. ? ? y "' ipin
c
E|KM * m '™8 cnxym
; . ...........
Uudbd Mil íhổì cyclosporin 53. niWipin m
I HgibQl nhiỉni ph n ni<> 5AU đầy4 gày earn
cta
ima mzvm
*iuym gạn; ' **“ 8*y
• *
■■EIW P A | St, John’s Won
5’ Nước buàí ệhùrn
c. Clmcridìn

36

ƯUỤL quei Udíiy dinou


-t.

íịiiy giảm ■
luu Ạ d j d4j' giifti
Ipthuqưâtk giim
ffi qua hAng niu mii.1 nltì
0H á trí an tlti£ đói vứí: 0. CợtMsiíi
n điẠh
Hệ 4ly trích & ký
A. Ej| ' ■■/■ >- ■- •
H, citt
gứ, Đặc dỉẻm tri sư ỊÌnh;
A. Còn lĩbumin Uo ihaí có ái lụv pĩn ứíUik ■9 Ạ :
Í
6. CŨ
minẸ 60, ỉ’tfữ?Ịg tit giữa Rkacrợl Ị4 V i
0- Tĩ lí nưifc lain pháiỊ cao hợíi ở Qgựửi díhịdrồergỉxaiúxa; '■ :
lớn . -■ ■ ■■ A MKrtiĩỉđ ửc chỉ ciizyra Zfỉi li
EL ĩL ■'5
Fr-tf . c. Bỉỉỉntbỉn cỏ nung độ ĩMịí - ỔỘG lính đíhyđrc-õrịp unừi
■< D. Hảng rào ỉnia nio kbộ Éhàn thuic bạn ÍL ,Micrs$d ứt dw rnzjTT. gin li
__|ỵ;- ■ ngràiỊửtt. tic dụng dihydrcergoOiMn
■’jSfaito cryihromjvsn ỨẸ chc CYP 3.A4 ũềũ khí c . SíiẽràíM cfci i~g eiưy m gx& Lim u
S
■>


ehwj vẻi thcophyỉlỉn tỉ gẶỵ nguy CỈT.
-
6

-■

d{< tírủ tJihydnWgGtarnssi
X Boốíì nifi, cu gậỉ p. MacrvIM cấm tKÉ Cflaym gaa Usi 5
& Khới phíí hen SúỊÍn L k d u í •ịlihyđtù
'jc, Ho|i tử đầu chi

ÍÁCCỔNO THỨC THAM KHÁO


*5.

iyeufflH’ -’pKi — LogfBH’J'lB]


A&CTQ zrA*
Xữữy x ữrt
f.

■1 'i' ỉ
- - ■ _* _■

tdréỢV)
1
KB&f dose ị ngoải IV)

'í*‘ - * -B ' '


7 k-i! l i ! J
1Ẵ. cách kcu
l ": fc. * F
* ■ * ■ ’ • * - *™ r
1F

r, - I

I
< ũ / Jí <

1
I:
■ -**
*
r ■■
» _

•?, . 1 . ;


w *

37
— - !'■

uuuu qutri Ucifiy Vrtiiiioudi II lei


ma đế 003
trường đh nguyễn tát thành ĐẺTSH
KHOA DƯỢC - BM DƯợc LÝ MÔN DƯỢC Đ ỘNG HỌC
(Thờỉ gian: 45 phút) '

HỌ VÀ TÊN: LỚP: ......................... MSSV: ........

CHỌN CẤU ĐỦNG NHÁT


1 Sự khuêch tán trong môi trường nước phụ D. Tránh được một phần tác dụng tại gan
thuộc vảo, ngoại trừ 6. Đặc điểm của sự thấm thuốc qua màng te
A Diện tích khuéch tán bào, ngoại trừ
B. Độ dày môi trường A. Đũi với thuốc tan trong lipid, hệ số
c. Mức độ ion hóa các chất thấm thấp
D. Khuynh độ nồng độ B. Tốc độ khuếch tán của thuốc phụ thuộc
2. Khi bị ngộ độc môt base yếu có pKa — 9.1, vào bể mặt hấp thu
điều nào sau đây là đúng c. Sự hấp thu thuốc dễ dàng khi gradien
A. Dùng NH4CI để làm tặng quá trình đào nồng độ cao
thài thuốc qua nước tiểu D. Tuần hoàn tại nơi hấp thu cảng phát
B. Thuốc này được hẩp thu ở dạ dày tot triển dù sự hấp thu càng dễ dàng
hon ở ruột hon 7. Đặc điểm hấp thu qua hàng rào “máu -
c. Thuốc được ion hóa ố pH máụnhiêu não”, ngoại-trừ -----
hơn pH dạ dày , A. Thuoc tan trong lipid khó thấm qua
D . Sự đao thải qua nước tiểu sẽ tăng nêu B. Có té bào thần kinh đệm bao quanh
sưđụngNaHCOĩ mao mạch
c. Eter có thể đi qua dễ dàng dù mảng não
3 Khi bị ngộ độc một acid yếu có pKa = 3,5, ■ không bị viêm
điều nào sau đây U đúng D. Penicillin không thể qua dễ dàng nêu
A. Dừng NH4CI để lảm tăng quá trinh đảo màng não bỉnh thường
thài thuốc qua nước tiểu 8. Màng té bào thuốc khó đi qua nhất
B. Thuốc này được hấp thu ở dạ dày yêu A. Nhau thai
hơn ờ ruột non r __ B. Tĩnh hoàn
c. Thuốc được ion hóa ở pH máu ít hon c. Mảng não
pHdạdàỵ _ _ _A D. Mảng phổi , ,
D. Sự đao thầi qua mrớc tiêu sẽ tang neu Khi giảm pH nước tiêu se dân đen cac ket
sứ dụng NaHCOỉ , __ quà ,
4. Thuốc Ấ la acid yếu vói pKa = 3.5, neu P A. Giãm đào thài thuôc là base yêu qua
dạ day lả 2.5 thỉ phần trăm lieu dùng cua nước tiểu f
thuốc A dưới dạng tan trong liptd B. Tăng đào thải thuốc là base yêu qua
A. Khoảng 2% nước tiêu
B. Khoảng 20% c. Tăng đào thải thuổc là acid yêu qua
c Khoảng 90% nước tiểu ,
D. Khoảng 99% D. Giảm đào thải thuốc ở dạng ion hóa qua
5. Đặc die IX L cùa sự hấp thu qua niêm mạc trực nước tiểu
tràng, ngoại trừ 10. Đặc diêm của sự hấp thu qua niêm mạc
Al _ wi ga
tràng
tràng thấp hớn đường
thắp hơn đường ; uong
uổng “
Liêu dùng đường trực trảug thấp hon B. Niêm mạc miệng mởn?
liều uốn-' c. Hệ thổng mạch máu đôi àào
D. Diện tích hấp thu không rọng
Chỉ «hb m ? .eh
trực tràng dưới qua gan

uuụu q u e l Udíiy loudi II Itsi '


I

1 1. Sự khuếch tán của thuốc qua môi trường 17. Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua ứưỀH}
nước phụ thuộc vào các đặc điểm sau, hô hấp tLií
ngoại trù A. Tránh được một phân tác động tại gan
A. Nầng độ thuốc tại nơi hấp thu B. Liều dùng tương đương liều tiêm dưúí
B. pH của môi trường da
c. Diện tích nơi hẩp thu c. Tốc độ hấp thu chậm
D. Bề dày của môi trường thấm D. Diện tích hấp thu không lớn
12. Các phát biểu dưới đây về sự đào thải thuốc 1 8. Đặc điểm của sự hòa tan
là đứng, ngoại trừ A. Thuốc có tốc độ hòa tan nhanh thì sư
A Phan lớn thuác hòa tan được trong nước hấp thu không bị ảnh hưởng bởi tốc độ
sẽ đào thài qua thận hòa tan
B. Thuốc có chu kỳ gan-ruột sẽ có thời B. Thuốc có tốc độ hòa tan nhanh thỉ sư
gian tác động dài hơn thuốc không cỏ hấp thu bị ảnh hưởng bời tốc độ hòa tan
chukỳnày c. Thuổc cỏ tốc độ-hòa tan chậm thì sự
c. Thuỗc sau khi liên hợp có trọng lương hấp thu không phụ thuộc vào tác đọ hòa
phân từ cao sẽ bài tiết qua thận
D. Thuốc không hấp thu IĨ1 qua đường tiêu D. Dạng muối cỏ tốc độ hòa tan lớn hơn
hóa sẽ được bài tiết qua phân dạng acid hay base
13 . Acid bị ion hóa nhieu nhat trong môi 19. Hệ số phân chia cùa thuốc phản ánh
trường nước Tính tan trong lipid của phần ion hóa
A Thuoc A (pKa = 2) của thuốc
Thuộc B (pKa = 4.5)
B. Thuốc B. Tính tan trong lipid của phần không ion
c Thuốc c (pKa = 7 5) hóa của thuốc
D. Thuốc D (pKa = 5.2) Tính tan trong nước của phần ion hóa
14. Thuốc A được cho uống vớỉ liều 200 mg, cùa thuốc
sinh khả dụng là 90%, nồng độ thuốc trong Tính tan trong nước cùa phần không ion
huyết tương ở trạng thái ổn định là 5 mg/L. hóa của thuốc
Vậy thể tích phân bố của thuổc A 20. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự đào thải thuốc
qua thận, ngoại trừ
B. 36 L A. Lọc qua cầu thận
B. Toe độ chuyển hóa
c. Chất vận chuyển chù động
1 5. Một thuốc A được truyền tĩnh mạch liên tục D. Lưu lượng mau thận
với liều 10 mg/gĩờ. Nồng độ thuốc ờ trạng 21. Nguyên nhân của sự tương tác khi dùng
thái ổn định trong huyết tương là 2 mg/L. chung cholestyramin với thuôc warfarin
Vậy độ thanh thài của thuốc A. Thay đổi nhu động ruột
A 14ml/phút B. Ưc chế men gan
B. 58.3ml/phút c. Tạo phức
c. 68,3 mỉ/phủt D. Tạo lớp ngăn cơ học tại ruột
D. 83,3ml/phút 22. Thuốc ức chê p-glycoproteín
16. Đặc điểm cùa đường tiêm truyền tĩnh mạch, A. Verapamil
ngoại trừ B. Carbamazepin
A. Hấp thu nhanh c. Rifampicin
'■'B. Tiêm một thể tích nhỏ D. Phenytoin
c . Liều dùng chính xác 23. Sự tương tác giữa troleandomycin và
Đ. Có thể kiểm soát được liều dihydroergatamĩn xảy ra ờ già đoạn

40

ƯUỤL q u t n u ơ í i y ier
A. Hấpthu B độ làm rỗQg dạ dà ch
B. Phân bố ' người
- trưởng thành y ậm so vỏi
c. Chuyển, hóa c. Lưu lượng máu so với người trưởng
•- D. Thài trù thành
24. Sự cảm ứng CYP450 sẽ không ánh hưởng Hệ vi khuẩn đường ruột còn ít
đến hoạt chất 31 U tán động có điểm
A. Lovastatin ‘ỉíí J ì
ngoại trừ sau,
B. Pravastatin A. Phụ thuộc tính chất màng
c. Simvastatin B. Thay đổi theo cấu trúc phân tử thuốc
D. Atorvastatin c. Ngược chiều gradient
25. Sự tương tác giữa mcthotrexat và aspirin D. Không cần ATP
xảy ra ờ giai đoạn 32. Sự khuếch tan các chât qiia các porin tuân
; A. Hấp thu theo
B. Phân bố A. Định luật Dalton
c. Chuyển hóa B. Định luật Fick
D. Thải trừ c. Đỉnh luật Fitt
26. Đối với những chất cổ Eh cao, khi bị suy D. Định luạt Fourier
33. Đốịyới các thuốc có bản chất là acid, sự
hấp thu chịu ảnh hưởng của pH môi trường
nux khipKa
A. 1 - 2
D. F già * 1 B. 3 - 7
27. Đối với những thuốc có Eh cao, độ thanh c. 8 - 1 2
lọc cùa thuốc ờ gan thay đổi phụ thuộc vảo D. >12
A. Lưu lượng mấu đến gan 34. VỊ trí chủ yếu để máu vả thuốc vào mô
B. Thành phan thuốc tự do A. Động mạch
c. Độ thanh lọc nội Clị B. Tĩnh mạch
D. Khối lượng gan c. Mao mạch
28. Đối với những thuốc có Eh thấp và tỉ lệ gắn D. Cảc hạch
với protein huyết tương cao, độ thanh lọc 35. Cơ chế vận chuyển được làm thuận lợi
của thuốc ở gan thay đổi i phụ thuộc vảo
vào không đúng trong trường hợp
A. Lưu lượng máu đến gan A. Hấp thu B12 vào tể bào ruột nhờ
B. Thảnh phan thuốc tự do fìi intrinsic factor
c. Độ thanh lọc nội Ch B. Hemoglobin vận chuyển oxy
D. Khối lượng gan c. GLUT1 đưa glucose vào tế bào
29. Thuốc có đọ thanh lọc phụ thuộc vào thành D. Proton pump đưa H+ vào dịch vị
phần thuốc tự do 36. Sự hấp thu glucose qua mảng té bào cần
A. Pethidin một
B. Pentazocin A. Transporter
c. Propoxyphen B. Symporter
D. Quiniđin c. Antiporter
30. Đối với trẻ sơ sinh sự hấp thu paracetamol D. Uniporter
giảm có thể vì nguyên nhân 37. Sự tập trưng lod vào tuyên giáp có đặc
A- pH dạ dày tâng so với n gườí trưởng điểm sau, ngoại trừ
A. Cần transporter
thành
B. CầnATP

41
v u ụ u q u e l U d í i y Isciiiioutnii icr
I

c. Theo gradient nồng độ


D. Có hiện tượng bão hòa n C0Uthfd P “ n6 „2 lá
f. “; , , :; S C
min. cảm với peni" - *
3 8 . Thông tin không đúng về các transporter thử tlnn
A. Là các đại phân tử trên mảng bệnh nhân
B . Bản chất là các protein 45 h 30 .
c. Kiểm soát dòng ion 'Ầ 7? k đẩ”
D. Luôn cần năng lượng ATP để -hoạt động ■ 100%, cho tác đụng kéo dài’
+
3 9. H* - K - ATPASE là B. Đưímg IV - sto khà dụng ~ 100%,
A. Transporter ở tế bào cơ tim ' khả đụng - 70 .
B . Ưniporter tạo pH thấp trong dạ dày
c. Một symporter họ SLC 70 -
D . Một antiporter họ ABC
40. Đường đi của thuốc trong cơ thể (dạng
Irinh dưới da. _ _ _ ~ .
uống) __
46. Đặc điểm của sự gin kết “thuốc - protein
■ A. Ruột áu “> gan thất trái “> tuần
huyết tương”, ngoại trừ __
hoàn chưng
A Vơi thuốc gắn mạnh với protein huyêt
B. Ruột ”> máu gan -> thất phải * tương thì c£ạ dùng liều duy tri cao £
tuần hoàn chung
B Can giảm liều cho trẻ sơ sính vỉ thuốc
c. Ruột -> máu gan thất phải -> gắn vảo protein rất kem
phổi thất trái , c. Khi bị phỏng lượng protein suy giâm
D. Ruột máu -» gan -> phổi tìm m liều thuốc .
tuần hoàn chung D. Tất cả d là đặc điểm đúng vê sự găn
41. Thuốc thưởng bào che dưới dạng viên đạn két thuốc - protein huyêt tương
nhét hậu môn, ngoại trừ 47. Đặc điểm gắn két với pirotein huyểt tương
của các thuoc lả acid yếu
A. Gẳn kết chủ yểu với globulin
y Bisacodyl B . Khỏ bị ion hóa ở pH huyết tương
D. Thuôc làm oen mainx c. Ải lực gắn kểt mạnh
flavonoid X.. V D. Hiếm xày ra tương tác
42. Những ĩliụoc toàng được bào Che ran 48. Cac thuốc là base yếu
dạng đá báp thu qua niêm mạc lư , i
trừ • B. Sulfonylure
A. Nitroglycerin trị đau that á
c. Prazosin
D. Atorvastatin , , ,
®- tót mả mềm 49. Đặc điểm về sự gắn kết thuốc và protein
c Chymotrypsin giảm sungb iê ° húyểt tương, ngoại trừ
D. CHoTheSm sát trùng răng rmệng
A- Propranolol phân bô và thài trừ không
4 3 . đi qua khí quàn, đến phê nang, ngoạ giới hạn A r

Ạ Díethylether B. Valproat Na đều phẫn bố và thải trù


không giới hạn
Ẹ, Nitrous oxyd c. Ái lực của [propranolol - protein rnô] >
c' Nanba oHne [propranolol - protein KT]
í tiêm thuốc dưới da D Ai lực cùa [valproat Na - protein rnol <
44 ặc c
[valproat Na -protein LIT]
'? 3B x thù 50, Biến đồi sinh học trước khi hap thư
t i±c tTXto h- uống,
B x DEhit
' dXe ®

42

PIT VUỰL q u e l u a n y V.ill 1l o u a i II


A. Sự cắt đứt phân tử do enzym esterase chiétl
B. Sự mở vồng betalactam do pH không c ■ Sí ? ™ quá
Qjá ttlnh iái háp thu bàng ãế trinh b à i
thuận lọi LLCL
c lọc qua quảxi
c. Sự kết họp vói acid glucuronic nhờ các
conjugase ci ?. da đề. Cầu ng đà ,hàií cá0
D. Sự oxy hóa các nhỏm chức nhờ
oxygenase x xẩti ® °
A. Phenobarbital
các

5 1 - Đặc điểm của các enzym thuộc nhóm B. Metamphetam i n


microsom gan, ngoại trừ
C. Aspữìn
A. Có ở ty thể
D. Tetracyclin
B. Chuyển hóa phẩn lớn thuốc
c. Có thể câm ứng , sinh khả
dụng của
D. Không đa hỉnh tetracyclỉn, ngoại trừ ■“
52. Các enzym thuộc pha 2 ci a quá trinh biển A. Cimetidĩn
đoi sinh học tại gan không bao gồm B. Omeprazol
A. MT c. Antacid
B. GST D. Một chất khác
c. sEH 58. Loại thuốc gây cảm ứng P-gp
D. NÂT -------- ■■ A. Itraconazole - - -
53. Sắp xế thẹo thụ tự ti lệ các enzym sau B. Quinidin
theo chiêu giảm dần c. , Grapefruit juice
D. St John’s wort
ố* G S T > ƯGT > NAT > TPMT
B. UGT > NAT > GST > TPMT ạ
59
. ấ tínhi .íxảynh rah đối
' Shoạt ?. cthuốc
; ỉ . ‘ với .hất . ch,|
y ể " tó’ có
c. UGT > GST > NAT > TPMT
D. NAT > TPMT > UGT > GST A. Lorazepam
B. Oxazepam
54. Ọuá trình bài tíểt chủ động cua biểu mô
ông thận cần c. Triazolam
A. OẨT D. Desalkylflurazcpam
B. OCT 6t)
- . ứ . c đúng
' không enZyT
" chuyển hóa
Hiuổe, điêu
c. ATP
D. A, B, c A. Gây tăng tác dụng phụ cùa thuốc
55. Khi C1r < fù X GFR 5’ tã
ỗ hoạt tính tiền dược
A. Quá trinh tái hấp thu mạnh hơn bài tiết s độc tính tiền dưỉc
D. Tât cả đủng

******** JJẾT *************************

ĩl

43
I7UUU qutíi uơriy 111OUUI II 1
* * M Ã ĐẺ 004
ĐẺ THI .
trường đh ngưvển tắt thanh DƯỢC ĐỘNG Học 'r i Ar

khoa dược (Thời gian: 45 phut)

LƠP: MSSV: .
HỌ VÀTÉN: —
x
CHỌN CÂU LỞI ĐỨNơNỊ T c. Thời gian bán thải của betalactam kéo dài.
1. Cho biết Pethidin có hi sổ ly trích ở g là D. Diazepam giảm thê tích phân bổ.
95%, tỉ lệ gắn protein lả 60%. Vậy H y 0 1 8. Thuéc ít thay đổi sự hẩp thu giữa người già v à
tày thuộc chủ ýểu vào: người trẻ:
A. Qh A. Digoxin
B. Fu B. Propranolol
c. Cỉi • ' .
c. Ampicillin
D. Tỉ lệ thuổc gẩn protein huyêt tương
D. Indomethacin
2. Statin chuyển hóa qua CYP3A4:
9. Propranolol có sinh khả dụng ở người cao
A. Lovastatin
B. Fluvastatin tuổi... ......hơn người trẻ tuổi đo .
c. Rosuvastatỉn A. Cao -pH dạ dày cao
D. Pravastatin B. Cao - chuyển hóa lần .đầu giảm. - -

3. Ãnh hưởng ìng của
cửa suy
suythận ỉên giai đoạn phân bố
thận lên à . Thap - p H dạ dảy giảm
thuổc, NGOẠI TRỪ: D Thấp - chuyển hỏa lần đầu tăng.
A. Protein bị bải tiết vào nưóc tiêu. 10. Hậu quả của cặp tương .tác thuốc ngửa thai -
B. Các thuốc-có tính acid ti íệ gắn thuốc — griseoíiilvin
albumin gỊàm A. tăng hấp thu thuốc ngừa thai
c. Nồng độ phenytoin dạng tự do giảm B. giảm hap thu thủác ngừa thai
D. Các thuốc có tính base tỉ lệ gắn thuốc - c. tang chuyển hỏa thuốc ngừa thai
ablumin khó dự đoán D. giảm chuyển hóa thuốc ngừa thai
4. Cách chình ỉiểu thuồc ở bệnh nhân suy thận: 11. Khi bị ngộ độc barbitũrat (có tính acid yếu) nên
A_ Tăng số lần dùng thuốc dùng thêm với thuốc nào sau đây để tàng tốc
B. Tăng khoảng cách dùng thuốc độ thải trừ qua đường thận
c. Tăng liều dùng A . NaHCOí
D. Tất cả đều đúng . B. NaOH
5. Trong trường hợp chỉnh liều cho bệnh nhân suy c. Vitamin c
thận bằng phương phập thì gây D. Dung dịch HCI 1%
đạt Css nên cần dùng Loading dose: 12. Ánh hưởng quan trọng nhât của rượu là ờ giai
A. Giâm ỉiều — nhanh đoạn:
B. Giàrn liều — chậm A. Hấp thu.
c. Giảm số lần dùng thuốc — nhanh B. Phân bổ.
D. Giảm số lần dùng thuốc — chậm

c. Chuyền hóa.
6. Terfenadin dùng chung với kháng sinh D. Thài trừ
etythromycin làm tăng nồng độ teríẻnadin làm 13. Đặc điểm trẻ sơ sinh là:
tăng nguy cơ loạn nhíp tím kéo dài QT, vậy A. Hấp thu qua da giàm.
phát biểu nào sau đây là đúng B. Hấp thu đường ỈM đã ổn định.
A. Terfenadin lả chất cảm úng enzym gan c. Ti lệ thuốc gắn ỴỚĨ protein huyết tương giảm
B. Teríènadin là chất ức chế enzym gan D. Thể tích phân bố biểu kiên của diazepam
c. erythromycin là chất cảm úng enzym gan tăng
D. erythromycin là chất ức chế enzym gan 14. Thuốc nào độ thanh lọc sẽ tăng ờ người hút
7. Đặc điềm phụ nữ có thai: thuốc lá:
A. Lưu lượng máu qua thận giám A . Diazepam
B. Tăng độ lọc cầu thận. B. Pethidúì

45
-
DUỤG quei Uidriy utiii local I I lưr
c. Phenytoin
D . Theophyllin n Tăn£ độc tính cholestyramin
ẫ SI độc tinh Digoxin
I5
: C ir? c . r . z ể ư (pKa >7.5) thỉ: độcSAỈ
D * TTi nỉlLr
hẩp thu 24n Ch™
Tfine
câư tínhvềcùa digoxin
.u™; tie gỉivà cholestyr a n ._

c.‘ CH 1X !ấ tit ngm s g Eoihromycin: ___


A. Erythromycin ức chê sự phát triển của
Eubacterium ỉentum
16 Đ ê base
: ẽ.điềm
A. Tăng tiếtzsacid. cao s B. Bmh thưởng khoảng 4 0 %’digoxin được V j
khuẩn ruột chuyển thành mất hoat tính
n ‘c i r g m f u tới ™ột giảm. c. Dùng Chung 2 thuốc lảm giảm hap thù
Jr Jp hệ làm rỗng dạ dày tăng.
Digoxin -X..-
1 thu
°c hị giảm. D. Đây là tương tác ịo biên đối hệ vi khuần
17
‘ Sỉ ĨÍ.ÍÍ í chung
«ỹ* omyc (kháng đường ruột
25. Đặc diem phụ nữ có thai:
R ’- Sỉ ‘í U.S. gan
™ột cãaihuổc ngừa thai A. Lưu lượng mẩu ở gan giảm.
im
B. Giảm tí lệ-ãlbuỉnin huyêt tữóng. ,
b n a
s*
IX Cạnh tranh đảo thải ờ ổng ttoú
Sẽ í í í thân tđi mô c. Tăng tí lộ gắn protein của acíd yếu.
18. Hy&alazin là thuốc dễ bị chuyển hỏa qua gan D . Salicylate tăng ti lệ gán vói protein huyết
tương
lan đầu, khi dung thuoc nảy cho người suy gan
26. Đặc điem người cao tuổi:
A. tăng sinh khả dụng của Hydralazin
A. Sự gắn thũổc với protein tăng.
B. tăng phân bổ Hydralazin tới các mô B. Lưu lượng máu tới gan không đổi
c. tăng chuyển hóa Hydralazin c. Giảm tỷ lệ mỡ.
D. Giảm nong độ Hydralazin trong huyết tương D. Thời gian bán thải diazepam kéo đà ĩ
19. Phát biều nào sau đây là đúng khi dùng thuốc 27. Thuổc cảm ứng P-gp là:
có tính acid yểu cho gười bị bệnh thận mạn A. Carbamazepin
(CKD) B. Erythromycin
Giảm tác dụng các thuốc này c . Ketoconazol
B. Tăng tì lệ thuốc tự do của các thuổc nảy D. Verapamil
c. Tãng tỳ lệ gắn với protein của những thuốc 28. ở người béo phì, các thông số.........................
cua diazepam đeu tăng so với người không béo
Itác thuốc này phỉ.
20. Không uống chung Chlorpropamĩd, A. Thời gian bán thài, v d
Metronidazol, ketoconazol với rượu vi:
?• ìpợng lý tương, T l ữ
A. Rượu làm giảm hấp thu thuốc - c. Thời gian bán thải, C1
B. Rượu làm tăng hấp thu thuốc D . Vd, Trọng lượng ly tưởng.
c. Gây hội chứng Antabuse 29. BN nam, 25 tuồi, cao lm57, nặng 89 kg được
g
D. Gây nguy cơ huyết khôi cHdph d?nggentamicfa
21. Chọn đặc điểm đúng ờ bệnh nhân suy thận: 3 mg/kg/24h.Tmh cân nặng lý tường của bệnh
A. GFRtang nhân.
B. Tăng bàỉ tiết thuổc khỏi cơ thê . 5?° 1 B W = 5 0 k ỗ + 0.9 kg/ mỗi cm >
c. Tăng thời gian bấn thải cùa thuổc 1 52cm. ABW — IBW + 0,4 (TB\V — TRW)
D. Creatínin huyết tương giảm A. 54.5 kg
22. Diện tích da toàn cơ thê ờ người lớn nặng 7ũkg B. 191.3 kg
là khoảng: c. 101.3 kg
D. 65.5 kg
A. Ì- 8 1 1 ) 2
8 30. Đặc điểm phụ nữ có thai:
B . 1 n?
A. Tăng bài tict HC1
lảm r n ê dạ d y VĂ nỉĩU
c. Tăng hoạt. 'tính
, ậ
í . pepsin dộng ruột
D. ráng ìiết pi-ogesteron?.
digoxin lả:
3/L Khuêch tán qua lỗ là ỈOỊÚ vâí- cỉ-ii

46

1
uưụt q u e i u ơ r i y V-CIII loudiinttí
A. Khuếch tán thụ động ,oạiio
B. Khuẹch tán chù động õ;g u g ntừdichuyển
c. Khuếch tốn thuận lợi D cổc
D. Nhập bảo ' j° phânI tù- chỉ
ợc di
32. Dược động học lả 38. Mầ ; bào ra ngoài
A. Môn học nghiên cứu cơ chể tác động cùa
38,
ỉổ c rnuốn 2™ếch tán tĩ
sphải ?ờ rdạng
thuổc A. ĩon hỏa
B. Mân học nghiên cứu sá phận của thuồc B. Không ion hóa
trong cơ the C. Dạng gắn kết với protein
c. Mỗn học nghiên cứu sự gắn kct của thuốc D. Dạng tự do
trên receptor 39. Đặc điềm của hẩp thu thuấc o ua n i * ___
D. Dược động học cúa một thuác trên các đối 4 niêm
dưởì lưỡi
tượng bệnh nhân sẽ không thay đổi nhiều
A. Niêm mạc mỏng nhưng ít mach m i l l
33, Câu nào sau đây là sai
A. Vện chuyển thụ động phụ thuộc khuynh đô
nong độ
‘í o bi hù, bài
X Vận chuyển thuận lợi cặn năng lượng
C. Vận chuyển chủ động cần năng luong D d g h cho các
’ dường tiêu hóa như acid djehchất
“" yp VI dê bị hùv
y
Vận chuyển chứ động cần chất mãng
34. Một thuốc có tính acid yểu sẽ háp thu tot trong về đặc
môi trường B ?A. Dịch
re tĩíỉí di
nhảy nhiều điển, cùa d,■dày
y

A. “Acid yểu ----B. Mao mạch ít phát triền


B. Kiềm yểu trường pH rất acid
c. Trung tính
41 fc tsau
r 51 nào
41. Cãu i U. 1đây h Tlg thuổc
iS? là sai
? có tính
wềm
D. Nhiều protein huyết tương
5 00 ac
A, Thuốc đi qua niêm mạc lưỡi không bi
' , Ạ *d yếu với pKa = 3.5. ?buyen hóa qua gan lan đầu :
Iả 2,5 pH
não Său đây đúng ‘ ià <5 5?pMt biểu B b| hó
A. ơ dạ dạỵ> phân không ion hóa và phần ion ' OT
đưòng ?.
đặt trực trang * !■= ean
r
c uốc dướ lư&i nên
hóa chiếm tỷ lệ bằng nhau ' nước bọt? bạn chê nuốt
B
.không ỉon h ó a Eẩp 10 lần so
’ với phan ỉon .hóa D tràng thích h
’ nôn ói nhiều vp cho người
e
c. ơ dạ day, phân ion hóa gấp 1 0 lần so với
phaa không ion hóa 42
‘ Sỉí? ,n ° ,cđ độ hấp thu bị dao
D- Thuốc được hẩp thu ở ruột non tốt hơn ở dạ ề do c h u y ẻ n hÓa q u a gan lỉn dầ
dày " Ắ’uôí “ “
B. Đặt dưới lưỡi
36 lả sai
’ ỉ âu .r ° -Sa H *diị nói về cách vận c . Tiêm dưới da
chi ến thuốc qua mảng té bào
A. Họ ABC ỉà họ vận chuyển chính trong vận D. Tiêm bắp
43. Câu nào sau đây lả sai khi nói về hấp thu thuốc
chuyến thụ động
qua đường uổng
B gíữa c á c té
‘ tạ* bào là mót A. Ruột non lả nơi thuốc hấp thu tốt nhắt trona
loại vận chuyền thụ động hệ tiêu hóa
c . Cac chat có tính acid yếu sẽ hểp thu tót
trong mõi trường acid B
Ií n g hẵp
' glam Í' C thu
V íàm rỗIlg dạ dày thường sẽ làm
D. Uniporter là chất mang chỉ cho I loai
c . Gum tác độ làm rỗng dạ dày sẽ làm giàm
__ _ Ịon/phân tử di chuyển theo 1 hướng nâp thu thuốc
D. Kích thựó-c tiều phàn thuốc càng nhỏ thì
hướng càng dễ hấp thu
44. Phát biêu nào sau đây là đúng
ÍI A. Đưòng tiêm cho sự hẩp thu toàn Ven
theo 1 hướng
E ,i& đllứi đauh
- S ” *" °"«Xg<is„;

47

OUUV quei uơny V Ơ I 1l o u d i II ier


ì

c . Đuròg tiêm dưới d a hấp thu chậm hon tiêm


52. Tính liều bạn đ u của A sử dụng CLA
bệnh nhân, biết rằng the tích phân bổ
D
' .' E đưòugphúc mô cua thuổc A là 80 L, biết răng nồng độ tri I J1
w. s.đyỵ"? vở đư
í ™s, hà hấp ĩà 2 mg/ml, sinh khả dụng l ả 80% * ll w
s
,4 Ằí_.?ỉ
' sbào Chế, , Ạt, Ã. 200 mg
đường s ử dụng thì *>*“■«?>>& dạng
B. 2 m g
A. Tương đương sinh học
B. Tương đương trị liệu c. 200 g
D. 2 g
c. Tương đương bào chế
53. Sự chuyển hóa thuôc làm nhãm lảm cho thuốc
D. Tương đương sinh khả dụng
46. Môt thuốc có tính kiềm yểu se A. De phân bố thuốc vảo tể bào
A. Hap thu tot ờ môi trường dạ dày hơn ruột B. ít tan trong nước hợn chất mẹ
B. Gắn chủ yếu với protein cỏ tính acid như c. ít tan trong lipid nhiều hon chất mẹ
glycoprotein acid D. Mất hoạt ảih dược lực
c. Ái lực gãn ket mạnh hơn so với các thuốc cỏ 54. Câu nào saú đây là sai khí nói về thờỉ gian báạ
thàỉ“ , . ,1. X
D. Sổ điểm gắn kểt ít hơn so vớì các thuốc có A. Là thời gian cần thiêt đề thuốc để một nử
tfnh acid yếu thuốc thải trừ ra ngoải
47. Câu nào sau đây là sai khi nói về sình khả dụng B. Tl/2 không liên quan đến sự gắn kểt trêi
A. Là đại lượng đặc trưng cho quá trinh hấp thu protein huyết tương của thuốc
B. Sinh khả dụng tuyệt đoi dùng để đánh giá c. Thời gian bán thải vói một thuốc nhất địn!
tương đương sinh học cùa hai biệt dược và trên 1 người phụ thuộc vảo liều sử dựDg
c. Được tính dựa vào diện tích dưới đường D. Một thuốc được xem như thải trử hoàn toài
congAUC _ _ _ _._ut.UA khi sau khoảng 7 lần thời gian bán thải
55. Phàn úng pha 1 trong quá trình chuyển hóa
D . Hai thuốc được gọi là tương đương sinh yia A. Phản ứng oxi hỏa khử, phản ứng thủy giải
dụng khi sinh khả dụng không chênh lệch B. Phản ứng oxi hỏa khử, phàn ứng với
quá 20% U....Ì+ glucuronic
ỉhũoc cỏ tỷ lệ gắn kết với protein huyet c. Phản ứng thủy gĩài, phân úng với glucuronic
g la 30%, vậý mức độ gắn kểt của thuôc D. Phản ứng với glucuronic, phàn ứng với
!■ _ . M JZSk jiF fc ỉ t
này được xểp vào loại sulphat
A. Rất Mạnh 56. câu nào sau đây là sai đối với thuốc có chu kỳ
B. Mạnh gan ruột
c Trúng bỉnh A. Có thời gian tác động dài
B . Giúp bảo vệ những chểt nội sinh quan trọng
49. Khi thuốc gắn trên các acceptor cùa mô, giup c ì Khi dùng chung với kháng sinh sẽ làm giàm
thuốc cỏ thê chu kỳ gan ruột của thuốc
Ã. Thể hiện hoạt tính D. Khi dùng chung với khổng sinh sẽ làm tăng
’ chu kỳ gan ruột cùa thuốc ____
È ẩn' prouin huyết tương tát hon 57. Khi bl ngộ độc một chất có tính acid yểu, cân
ding ỉhêm chất gi sau đìỹ đề có thể ting tổc độ
D
' , .Thăi y ừ A 'íĩhề tích phân bố biểu kiến là thải trừ qua đường thận
50
-Ể lĩ). sẽ p
“" s Ò A. NaOH
B. NaHCCh
A. Huyết tương c. Acid ascorbic
B . Mô
pịchmơkẻ ■
58. Môt thuốc A có độ thanh lọc la 10 0 ’
tmh toe đọ thanh thải cùạ thuốc khi nống đí*
°'- ặỉ ohrome nào sau đậy liên quatt đến
51 u 10
thuốc trong huyêt tương la 4rng/L.
- *u®?? ‘ A . 400 mg/phút
B, 25 rngẶphút

UUỤL qutíi uơriy


D, 0.2mg/phút JJ 60 là Oh
59. Một thuốc có thời gian bán thải là 8h, thuoc
lâu thì thuốc thài trừ được 7S '% thuốc
' Si ' . ra
’ khỏibao
này nên dùng Cơ ĩnc
A. 1 lần/ngày A. 5 h
B. 21ần/ngày B. 1 0 h
C. 3 lần/ngày C. 15 h
D. 41ần/ngày D. 20 h

*#*$*$$$$:):** *$****$♦* ******* HỆT ******************** **sjỉ


***
CÁC CÔNG THỬC THAM KHẢO
1. Ácỉd yểu: pH = pKa — Log pHA]/[A"]
2. Kiềm yếu: pH = pKa — Log[BH]/[B]
q n - AUCP0
x
’ ~ AUCIV DPO
4. • ■ <
_ AUCA ___ . >
5. Loading dose (IV) — Vd X Cp
6. Loading dose ( ngoài IV) = (Vd X Cp) ì F
7. AD = Vd X (Cp2 - C P1 ) / F
8. CI-Q.E
ỹ- TÓctíộthanh thãi

10. TA = 0.693 •
Qt

11. Tõc độ lieu = —Z


F
12. D dụy tri= Khoảng cách liều X —c ft h-cu

ƯUỤU quei U c t r i y V.ÈII 11 O U Ơ I I I It!i


MÃ ĐÈ 005
ĐỀ Tĩn
trường ĐH NGUỴỂN tát cthành MÔN DƯỢC ĐỌj*jg học
KHOA DƯỢC - BM Bt’ ự (Thời gian: 45 phút)

......LỚP: MSSV:
HỌ VÀ TÊN:.. ....... .......... vmi- ‘ íỉ—

I CH0N CÂU ĐỨNG NưẠĩ A. Intrinsic factor đưa cyanocobalamin qua


1. Các ion Na+ được vận chuyển qua m g ơ màng tể bào ruột
cache B. Sodium Potassium pump giúp khôi phục
A. Vận chuyển chủ động trạng thái phân cực màng tế bào cơ tim
B. Khuếch tán thuận lợi c. Multidrugs resistant 1 đẩy thuổc khỏi tế
c Khuếch tán thự động qua porin bào ung thư
anS tán Sụ động qua lóp
D. Tất cả đều sai '
phospholỉpìs .
7. Khuếch tán chủ động có đặc điểm, ngoại trừ
Khuech tẳi thụ động có đặc diêm sau
A. Cần transporter
A. Độc lập với đặc điểm cầu tạo mang
B. Có sự thủy phân ATP thành ADP
B Phu thuộc tinh chất hóa lý của thuoc
c. Theo gradient nồng độ
c. Ngược chiều gradient
Có sự thủy phân ATP thành App D. Dễ xảy ra tương tranh
D. Có sự thủy phân Ư“
. : Khuếch tan qua lóp lipid phụ thuộc vào các 8. Các hệ thống vận chuyển chù động, ngoại trự
đáy, ngoại trừ
yểu tổ sau đây, A. Bile salt export pump (BSEP) đưa muối
mật vào túi mật
A. Cấu trúc 2 đầu: thân dầu - thân nước của
phán tử thuốc B. P-glycoprotein (MDR1)
c. Na+K+2C1- symporter tại ống thận
B. Hệ số phân chia D/N
D. Glucose transporter
c. Khổ nang
ikì| ion hóa
9. GLUT2 là
D. pka của môi trường
A. Uniporter
4. Đối vói các thuốc cỏ bản chất là acid, sự hâp
B. Symporter
thu luôn luôn bị giới hạn khi pKa
c. Antiporter
A. 0 - 2
D. Cotransporter
B. 3 - 7 10. Các chất sau đây làm tăng sinh khả dụng
của digoxin thông qua cơ chế ức ché p-gp,
ngoại trừ .
5. Thông tín phù họp về sự hấp thu thuốc - A. Cyclosporin
A. Động mạch có lớplóp nội mô rât dày, toe đọ
B. Verapamil
dòng máu
lí nhanh “ỳ là noi thuốc tham tư c. Quinidin
máu vào mô D. Ritonavir
B. Tìhh mạch có lớp nội mô dày, dung 11. Hiệu ứng vượt qua lần đầu không bao gôm
lượng lón -> là nen chính đề thuốc thâm A. Sự mat mát thuốc do sự biển đổi tại ruột
từ máu vảo mô Ẩ trước khi vào máu
c. Mao m ạch có lớp nội mô mỏng, tôc đọ B. Sự mẩt mát thuốc do sự biến đổi tại gan
ĩtl chậm làm thuận lợí cho sự trước khi vảo tĩnh mạch chủ rồi về tim
khuếch tán thuôc vào mô c. Sự mất mát thuốc do sự biến đổi tại phôi
D. Tẩt cà đều đúng trước khi vào tuần hoàn chung
ố. Cơ chế vạn chuyển được làm thuận lợi đúng D. Sự mất mát thuốc do sự biến đồi tại gan
trong trường họp sau quá trình tái phân bô thuôc vảo mô

51
ƯUỤU uutri u ơ r i y VrcHiioudiT
12. Hap thụ qua niêm mạc lưỡi có rtBn
sau, ngoại trừ 9 ■ ƠI có đặc điểm c. Digoxin gắn vào ú bảoI cơ tim
D. Chloroquin tích lũy ở võng mạc mắt
< ffl d Q

20. Sắp xếp lựự lưu l ể mmáu cỉl


° các
theo thứ tự giảm
theo thứ tự già 111 dan
Mo ngậm lâu trong miệng Ắ. Aí__

lảm Ă. Gan > Ãặi > phổi > tim


sinh khả dụng B. Tim > phổi > não > cơ
c. Não > phổi ÌTlì
diệu tích bề
mặt nap thu thuốc D. Phổi > thận > não > da
A. Ruột non > phổi > dạ dày 21 . Biển đổi sinh học trước khi hầp thu
B. Phổi > ruột non > dạ àày A. Sự bién đổi digoxin thảnh chất mất hoạt
c. Ruột non > da > phổi tính nhờ vi khuẩn E. lentwn
D. Phôi > da > dạ dày B. Sự kết họp với acid glucuronic nhờ các
conjugase
14
\ nhất ảnh hưởng sự hấnẦ c. Sự oxy hóa các rihóẼn chức nhờ
thu thuốc qua da
A. Diện tích tiếp xúc oxygenase
B. Sự hydrat hóa lớp sừng D. Một phản úng khác
22. Các enzym thuộc pha 1 của quá trình biến
c. Tuồitảc
đổi sinh học tại gan không bao gồm
D. Tỉnh thân lipid
A. CYP450
15. Đương tiem Dvĩ ap dụng cho các thuôc sau
B. MT
đây, ngoại trừ c. FMO
A. Nhũ dịch dầu gỉycosid tỉm Đ. mEH
B. Thuốc nội tiết testosterone 23. Enzym có chức năng xúc tác phản ứng liên
c. Dexamethason, prednisolon hợp glucuronic
D. Thuốc mê propofol A. SULT
16. Điểm gan đầu tiên cùa thuốc sau khi hấp thu B. UGT
c. GST
B. Các acceptors D. NAT
c. Các receptors 24. Nguyên tắc đào thải thuốc không bao gồm
D. Albumin, lipoprotein A. Chất thân nước qua thận
17. Sap xep thuốc có ti lệ gắn với protein huyet B. Chất thân dầu qua mật
tương theo thứ tự giảm dần c. Chất khỉ qua hô hấp
A. Digitoxin > aspirin > paracetamol D. Chất thân dầu qua các dịch tiểt
B. Phenytoin > cefalexin > rifampicin 25
X tói hấp thu thụ động qua
ông thận có đặc điểm sau, ngoại trừ biểu mô
C. paracetamol > aspirin > rifampicin
D. Gentamicin > penicillin G > Phenytoin A. Theo gradient nồng độ
1 8. Đặc điểm gắn kết vội protein huyết tương B. Phụ thuộc pH nước tiểu
của các thuốc là base yéu, ngoại trừ c. Cân có transporter
A. Gắn. kết với globulin, a-glycoproteín acid D. Phụ thuộc GFR
B. Số điểm gắn kết nhiều 26. Khi CÌR > fii X GFR
c. Ái lực gắn kết mạnh A. Quá trình tái hấp thu mạnh hon bài tiết
D. Khônẹ bị bão hòa B. Quá trình bài tìẽt chiếm ưu thế
1 9 Thuốc gắn vảo mô vả sinh ra tác động dược c. Quá trinh tái hâp thu bằng quá trình bài
lực, ngoại trừ tiết
A. lod gắn vào tuyên giáp D. Thuốc chi lọc qua quàn cầu
Ẹ Thuoc ngrì gắn vào neuron 27. iirizym thuộc họ microsom gan

52

ƯUỤU q u e l u ơ r i y v-đi 1l o u d i I
A. Oxidase
D ự đà th ua nước
B. Amidase ỉ _ NaHCOj
' dụng ° ịM sẽtãn g Tìá.
nêu ..%

c. Conjugase 34. Đặc điểm của sự hấp thu qua niêm m< >„
D. Monooxygenase tràng, ngoại trư lê mạc trục

2 8 . Tạo phức chelat gây giảm sinh khả dựng


của kháng sinh ỉà phản ứng bất lợi thường gặp A
' tàng cao hơn đường uống đưtagg tnre■
ờ nhỏm B. Lieu dùng đường trie tràSg lhấp hơn liều
A Aminogỉycosid
B. Fluoroquinolon
c. Lmcosamid nD cùa gan
11 CÓ ph n 11110
D. Cephalosporin ’ Sỉ mach tme
r trảng trên qua gan
29. Tương tác giữa diazepam và valproic acid 35. Đôi vói những thụóe có bán chít lả acid víỉ„
gẫy hậu quà
A. Tăng [diazepam] trong máu ™ PKa = 6, sụ thu thude qu ' dX/Su
hóa sẽ
B. Tăng [valproic] trong áu A. Hoàn toàn khổng bị ảnh hường bời pH
c. Tăng thài trừ valproic môi trường
D. Tất cả đều đúng B. Phụ thuộc vào lượng thuốc bị ion hóa do
3 0 . Biến đổi sình học tạo chất chuyển hóa có __ _pH của môi trường
hoạttỉnỉrxảy rã đốĩ với thũốc c. Phụ thuộc vào hệ số phân chia Ks của
thuốc
D. Bị gỉới hạn hấp thu
36. Chọn cảu đúng
III
A Đôi với thuốc tan trong lipid, hệ số thấm
3 1 . Đặc điểm cùa cơ ché hấp thu thuốc, ngoại trừ thấp
A. Khuếch tán qua lỗ B. Đối với thuốc tan trong nước, hệ số thấm
t r ực bào cao
c. Thủy giải trong môi trường nước Gradien nồng độ càng cao, sự hấp thu
D. Vận chuyển chủ động thuốc càng dễ đàng
32. Kh bị ngộ độc một acỉd yếu cổ pKa = 3.5, D. Tốc độ khuếch tán của thuốc không phụ
điêu nào sau đây là sai thuộc vào bể mặt hấp thu
A Dùng NH4CI để làm tăng quá trinh đào 37. Đặc điểm của sự vận chuyền chủ động, ngoại
thải thuôc qua nước tiểu
B. Thuốc này được hấp thu ở dạ dày tốt hơn A. Cần cung cấp năng lượng
ờ ruột non B. Theo thang £radien nồng độ
c. Thuốc được ion hóa ở pH máu nhiều hơn c. Nhờ vào chat vận chuyển
pH dạ dày D. Mang tính cạnh tranh
D. Sự đào thài qua nước tiểu sẽ tăng nếu sử 38. Cách dùng thuốc nào sau đây chì cho tác
dụng NaHCÓs động tại chỗ
33. Khi bị ngộ độc một base yếu có pKa = 8.7, A. Thuốc dán tộ say tàu xe
điều nào sau đây là sai B. Thuốc đạn hạ sốt
A. Dùng NH4CI để làm tặng quá trinh đào c. Thuốc khí dung trị hen suyễu
thài thuốc qua nước tiểu D. Thuốc ngậm trị đau thắt ngực
B. Thuốc này được hấp thu ở ruột non tốt 39. Hệ số phân chia của thuốc phản ánh
hon ở dạ dày A. Tíuh tan trong lipid cùa phân lon hóa của
thuốc
c. Thuốc được ion hóa ở pH máu ít hơn pỉĩ
dạ dày

L»uụu q u e i u ơ r i y kjdi I l o u d i II It!r


B. Tính tan trong lipid của phần không ion ______ có bản chất là base yếu, vỉ vậy
hóa cùa thuốc 45 r
' s C0 s° toh protein huyist
c. Tính tan trong nước của phần ion hóa của ra S albumin
thuốc
D. Tính tan trong nước của phẩn không ion
A. ẪX ±11
B. Mức d« gsn kết yếu
hóa của thuốc p qA ví trí Rắn it
40. Các yểu tố ảnh hưởng đến sự đào thải thuốc D. DỖ cónguycơ tương tóc xảy ra
qua thận, ngoai trừ 46. Đặc điểm của sự hấp thu qua niêm mạc
Á. Lọc qua câu thận miệng, ngoại trừ
B. Tốc độ chuyển hóa A. Tranh được một pjian tác động tại gan
c. Chất vận chuyển chủ động B. Niêm mạc miệng mỏng
D. Lưu lượng mau thận C. Hệ thống mạch máu doi dào
4 1. Một thuốc B được tiêm bolus tĩnh mạch với D. Diện tích hẩp thu không rộng
liều 7 mg. AUCõ-o cùa thuốc B là 5 47. Sư IđtarêÈlrtán thuoc qua mô í trường
mg.giờ/L Vậy độ thanh thải của thuốc nước phụ thuộc vảo các đặc điểm sau, ngoại
A 15ml/phút trừ t
B. 23,3 ml/phút A. Nồng độ thuốc tại nơi hấp thu
c. 33,33 mỉ/phút B. Độ bão hòa của các phân tử
D. 90 ml/phút c. Diện tích nơi hấp thu
42. Hiệu ứng vượt qua lần đầu của thuốc D. Bề dày của môi trường thẩm
A. Luôn luôn cỏ lợi ■ 48. Thuốc c có thể tích phân bố lả 12 L. Độ
B. Có lợi khi tạo nên các chất biến dưỡng có thanh thải của thuốc đó là 20 ml/phút. Vậy
hoạt tính Tj/2 của thuốc
c. Liên quan đến các thuốc không tan trong A. 10 giờ
nước B. 9 giờ
D. Liên quan đến lưu lượng máu ở ruột c. 8 giờ
43. Mật bệnh nhãn bị ngộ độc thuốc do dùng ' D. 7 giờ
thuốc quá liều. Ket quá xét nghiệm cho tháỵ 49. Một thuốc D có Tia là 16 giờ. Theo anh chị,
khi pH nước tiểu tăng thì clearance của thuôc thuốc đỏ thường được sử dụng bao nhiều lần
nảy kém hơn tốc độ lọc cầu thận, còn khi pH trong ngày
nước tiểu giảm thì clearance của thuoc này A. 1 lần
lớn hơn tốc độ lọc câu thận. Thuôc đó có thê B. 2 lần
la c. 3 lần
A. Acid mạnh D. 4 lần .
B. Base mạnh 50. Nhược điểm chính của đường uống
c. Acid yếu A. Không dùng với bệnh nhân bị hôn mê
D. Base yếu B. Bị phân hùỵ bởi gan và dịch tiêu hóa
44. Đặc điểm của tiêm dưới da, ngoại trìr c. Năng lực hấp thu qua ruột non kém
A. Hệ thống mao mạch ở dưới da ít nên D. Không dùng được khi thuốc gây kích
thuốc hấp thu chậm ■ ứng niêm mạc đường tiêu hóa
B. Thuốc thường lưu lại dưới da lâu nên tác 51. Các thuôc sau tạo phức chelat với cáo Fc 2+
dụng kéo dài ngoại trừ
c. Nên tiêm dưới da dung dịch nhược A. Levothyroxin
tnrơng để giậm đau B. Levonorgestrel
p Tiếp xúc nhiều với tận cùng thân kinh c. Levoííoxacin
D. Tetracyclin
nên thường gây đau

uuụu q u e i u ơ r i y v a n louơiintír
52. Khi dùng chung metoclorpramĩd vói digoxin 57. Khi dũng chung cloramphenĩcol và
sẽ xảy ra tương tác
A. Metocỉoĩpramid làm tăng sự hấp thu của phenytoin sẽ xày ra tương tác
A. Cloramphemcol làm tãng nồng độ của
digoxin
B. Metoclorpramid làm giảm sự hấp thu cùa phenytoin trong máu
digoxin B- Cloramphenicol lảm giảm nồng độ của
c. Digoxỉn làm tăng sự hấp thu ciía phenytoin trong máu
c. Phenytoin làm tăng nồng độ
metoclorpranúd
D. Digoxin làm giảm sự hấp thu của cloramphenicol
II trong mán
D. Phenytoin làm giảm nồng độ
metoclorpramid .
cloramphenicol trong máu
53. Các cặp tưong tác xảy ra trong giai đoạn hấp 58. Sự cảm ứng CYP450 sẽ không ảnh hưởng
thu, ngoại trừ
A. Digoxin — erythromycin. đến hoạt chất
A. Lovastatin
B. Acid valproic — diazepam
B, Pravastatin
* c. Tetracyclin — Cimetidin
c. Simvastatin
D. Digoxin - quinidin
D. Atorvastatin
54. Thuốc ức ché p-gỉycoprotein 59. Đối vói nhũng thuốc có Eh thấp vả tỉ lệ gắn
A. Verapamil
J _ _ vói jprotein huyềt tưong.cao, độ thanh lọc của
B. “Cafbsmazepin
thuốc ở gan thay
thay đổi
đổi phụ thuộc vảo
vào
nil icin
A. Lưu lượng máu đén gan
D. Phenytoin B. Thảnh phan thuổc
thuốc tự do fu
fii
55. Thuốc cảm ứng p — glycoprotein c. Độ thanh lọc nội Clj
A. Carbamazepin D. Khối lượng gan ..
60. Đôi với trẻ sơ sinh sự hấp thu ampicillin tăng
có thể vi nguyên nhân
D. Verapamil A. pH dạ dày tăng so với người trưởng
56. Sự tưong tác giữa troleandomycìn và thành
dihydroergotamin xảy ra ở giai đoạn B. Tổc độ làm rỗng dạ dày chậm so với
A. Hấp thú người trường thành
B. Phân bố Lưu lượng máu so với người trưởng
c. Chuyển hỏa thành
D. Thải trừ Hệ vi khuẩn đường ruột còn ít

%*«*«**Ýt + **4:*=í:* + *Ý******** + + * * * * * * * HẾT **************************************

ưuụt qutíi uơny v - t n i i o u u i II ier


“ Ẽẵỉỉsr'
*
X) AJ HỌC NG UYẺN TẲT THÀNH
KHOA ĐƯỢC
n hoc
ĐÈ 211 í?9 9
THƠI
:
TỈỐỈ GIAN:
J?TY?5 45 PHÚT

Sinh viên không được sử dụng tin lifacto bộ coi thi không gift thich gi th

u 1. Đặc điểm của trẻ sơ sinh. là:


Ã. pH dạ dày giảm.
B. Thời gian lưu ở dạ dày rút ngăn.
c. Sự hẫp thu qua da giảm.
D. Tỉ lệ mỡ trong cơ thể ít hơn người trưởng thành.
1 2. Đặc điểm trẻ sơ sinh:
A. Hẩp thu qua da giảm.
B. Hếp thu đường IM đã ổn định.
c. Tì lệ thuốc gắn vái protein huyết tương giảm
D. Thể tích phân bố biêu kiến của diazepam tăng
3. Đặc điểm người cao tuổi:

c. Cơ chể làm rỗng dạ dảỵ tăng.


D . Sinh khà dụng của thuôc uống bị giảm.
lâu 4. Đặc điểm người cao tuổi:
A. Sự gắn thuốc với protein tăng.
B. Lưu lượng máu tới gan không đổi
c. Giảm tỷ lệ mỡ.
D. Thời gian bán thài diazepam kéo dài.
âu 5. Thông số nào thường tăng ở người cao tuổi:
A. Lưu lượng máu qua gan.
B. Độ thanh ỉọc nội của gan
c. Thời gian bán thài các thuốc tan trong dầu.
D. Độ thanh thải Creatứún.
âu 6, Tương tác nào sau đây là tương tác trong quá trình hấp thu
A. Tetracycỉin — cúnetidin
B. Warfarin phenylbutazon
c. Diazepam — acid valproid
D. Methotrexat — indomethacin
lu 7. Cặp tương tác nào sau đây theo cơ chế tạo phức
A. Indomethacin — lithium
B- Warfarin— phenylbutazon
c. Warfarin - cholestyramin
D. Digoxin — quinidin
u 8. Cơ chế cửa cặp tương tác — phenytoin vả acid folic
A. Thay đổi độ ion hóa
B. Tạo phức
c. Anh hưởng lên P-gp
D. hường lẽn sự vận chuyên tích cực
u 9. Thuốc nào sau đây cảm ứng F-gp (P-gP Inducers)
Trang 1/7

4Z
57
E/uut;
1
I

A. Quinidin
B. Ketoconszol
c. Erythromycin
D. Rifampicin
Câu 10. Cơ chế của digoxin — quinidin trong quá trình hâp thu
A. Thay đổi độ ion hỏa
B. Tạo phức
c. Ảnh hường lên P-gp
D. Ánh hưỏng lên sự vện chuyển tích cực
Câu 11 . Câu nào sau đây là sai

a SỆ hấp tbu câc thuốc dùng chung


c. Chát ức chế enzym gan làm giảm hoạt tính enzym gan
D. Chát ức chế enzym gan làm tăng nồng độ thuốc dùng chung w nồns độ
Câu 12.. „ '«
tâng tử đầu cỊù,_yậy
nguy cơ hoại từ
tăng ngụy biêu nào sau đây lã
chì, vậy phát bleu đúng ---------
là đũỊỊg --------- --------
- -------
A- Dihydioergotamin là chát cảm ứng enzym gan
B. Dỉhydroergotamin là chất ức chế enzym gan
c. Clarithromycin là chất cảm ứng enzym gan
C
Câu B S Sicoĩ <£2 Ita tăng đ«c tính rung giật nhìn cẩu của phenytoin, phát hiề.
nào sau đây là đúng < :

h
ỉ iEỆE ”
A. Chloramphenicol óc chế enzym gan làm giảm chuyên

D. Chloramphenicol[giảm tốc độ
iphenicol giảm tốc thài trừ
đô thải trừ cùa
của phenytoin
phenytoin
Câu 14. Thuốc nào sau đây cảm ứng enzym gan
A Erythromycin
B. Ketoconazol

D. Cìmetidin
Câu 15. Câu nào sau đây là sai
A Quínin (chất cdtinh
~~ ư "' u Tiêm
v
’ * yếu) hấn thu tốt hơn khi dùng chung NaHCOạ
n Pheno
B. (eM tó Ặ “id aTmp to ® htmS ditog Chung vitamin c
c ' Rifampicin lả chất ức chê euzym gan
X’ Ori ofulvin là chất cảm ứng enzym gan
với
câuVSSỉ? sỉu% gáy Mi
A. Quỉnin
B. Metronidazol
c. Erythromycin
D
- là /ĩúne khi nói về tương tác giữa nifedipin và phenobarbital
Câu
cần giảm liều nifedipin
liều nifedipin
c. Cầntăns
h b
„ £:i s“°x
H i? Phát biểu nào sau “dvng Idú dùng chung tettacyclin vói cimctidịn
\ 2 TSM hip tta
tí. VI1 I VÁ r.itneilCllB

uuụu q u e I u ơ r i y U d i 1louti l i n e r
'D. Giâm phân bố cimetidin dùn g thuốc có tính acid yếu cho gưởi bị bệuh thận mạn (CKD)
Cẩu 19. Phát biểu nào sau đây là đúnể
A. Tang hẩp thu các thuốc này X D ày
B. Tăng nồng độ tự do củ& ,CÓC ._ thuốc này
c. Tăng tỷ lệ gắn với protein cua
Câu 20. 1 khSgS ss trừ cM yél
“-” J a gm
- ch ° biết T 1/2 cúa
«»Ac nả
y ù n
S“« su
i' thận
A. TăngTl/2
B. GiảmTl/2

D. s
Câu 21. Câu nào sau đây là sai khi nói về được động học ờ nguời suy thận
Ã, Người sũỹ thận có nồng độ albumin máu cao
B. Người suy thận bị giảm độ lọc C“ UJ
c. Người suy thận thường bị tăng ph dạ dày
D. Người suy thạn thường giảm khả năng thài trừ thuốc qua thận
Câu 22. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, cỏ cần nặng 59 kg, creatinin huyết thanh lả 1.3 mg/ml. Tính Clcr
A. 56.73
B. 5.673
c. 48 2
D. 55.74
Câu 23. Câu nào sau đây là sai khi nói vê dược động học của người suy thận mạn
A. Tãng nồng độ tự do của các chất có tính acid yếu ■
B. Tặng nồng độ tự do của các chất cỏ tính base yểu
c. Cần hru ý thuốc có thể mất mát qua thầm phân máu
D. Làm thay đôi thời gian ban thải của thuốc thải trừ qua thán
Câu 24. B lả 1 thuốc thải trừ chù yểu qua gan. Liều điều trị là IM 1 OOmg q8h, F = 7Q°/o, Tl/2 của B là 8h. Biểt
SU c cr =
25 nd/phút. Liều hợp lý với người suy thận trường họp này là
ạịộS Ẵ
c. 25mgq8h .
D 25mg q32h
đây là sai nÓÌ về các CÓ íính ly ưícI1 ở cao dùn
A- Warn hâp thu thuoc 8 Ẽ cho người SUV pan
suy gan
B, Tăng sinh khả dụng của thuốc
£' ít chuyển hóa qua gan lần đầu hơn
Thuôc bị chuyển hóa kém hơn
2 * Oxygen được vận chuyển qua màng nhờ cơ chế
A. Vận chuyên chủ động
B. Khuếch tán thuận lợi
C. Khuêch tán thụ động qua porín
Khuech tán thụ động qua lóp phospholipid
7 được ữao
A
A- Vận chuyên chủ động đối qua màng nhờ cơ chế
B. Khuêch tán thuận lợi
độ n s qua porin
độ
âu 28 ?K qua phospholipid
phbi

/1 tin thy động q ug irtíing cùa thuốc, ngoại trừ
' l í n í l chãt mảng ■ &1
B. Túih chết lý hóa của thuốc

Trang 3/7

59

ƯUỤL quei uơíiy t j d i i IOUÈ1I1I l e i


I

tTOng vả ngoài mồn


n Dông ionmang nâng lưonở
u.
Cta 29 t qua các porin tuân the
AA. k?Y
Định luật Dalton X
B. Định luật Fick
c. Định luật Fitt
D. Định luật Fourier
CaU 30 n 8 đứng về cảc CÓ acid với Ka < 2 5
A Là™ ỉ c ạ m , P
Hiềm khi tồn tại ở dạng ion hỏa
s* Hap thông
D. Một thu luôn
tin bị giói hạn
khác
CầJ 3 1 dược hấp
“aA. \Atropin <*>“ tót tại dạ dày hơn các thuốc còn lại
B. Atorvastatin
c. Metmphetamin
D. Morphin -----
Câu 32. Đổi với các thuốc có bản chất là b
A. 0 — 5 sự hấp thu chịu ảnh hường cùa pH môi trường khi pKa

c. 1 2 - 1 3

Câ dịch kẽ để vào máu


T' ~B. M W ~ 50000 Da

c. W - 10000 Da

CâU 4 D. M W ~ 500000 Da
hỌn khÔnE thuộc chể vận chuyễn đư c
Z ’sẳSí
B. GLUT1
“ ’ ‘™ taên M
Ca Hb vận chuyển oxygen
D. Một transporter khán
Câu 35. lod tập trung vào tuyến giáp nhờ cơ chể
A. Khuếch tán thụ động quạ lớp lipid
B. Khuếch tán qua transporter họ SLC
C. Khuêch tán qua transporter họ ABC
D. Đồng vận chuyển với Na qua transporter họ SLC
Câu 36. SGLT2
A. Là một transporter giúp thận tái hấp thu glucose
B. Là một antiporter họ SLC giúp đưa glucose từ dịch lọc cùa thận vào huvẫt
S d ng nãl g ượng dÒng Na+ để
n
ẸL m â hốa
, ỉĩ c ?. < 1 ì l '
bỷỉ gẹn SLC2, vận chuyên Na+ vào máu và glucose• vào glucose vào mm,
Câu 37. Thông tin khồng đúng về các transporter a
' h l Ọ c c ùathận
A. Là các đại phân tử trên màng
B. Bản chât là các protein
c. Thường cần năng lượng để hoạt động
D. Môi loại transporter chi vận chuyển 1 phân tử nhất định
Câu 38. Transporter không phải họ ABC
A. Na+/Ca2-Í- exchanger
B. ỉvíulỉidĩugs resistant i
Trang 4/7

60

UUỤL q u e l Uctfiy utu 1lOGd I II


c. CFTR
D. A v à B +
Jâu 39* Qua tnnh phân bô ban đàu cùa thuốc không có đặc điểm
A* Phụ thuộc vào cung Iivợng tím
B . Bị ẽỉới hạn bởi các rào cản
I T“\ X r A -- -1 *. nai chiếm ưu thế nhờ lưu lượng máu cao
,. • “ì ÔJ lỡ I à , DS í íf nơi ưu tiên phân bố thuoc ví có Ị thân dầu
lâu 40. Các protein không phải điểm gẳn đầu tiên của thuốc sau khi hổp thu
A. Cốc apoprotein cùa LDL, HDL
B. Các protein trên màng tế bào gan
c. Albumin, globulin
D. Alpha-glycoprotein acid
âu 41 . Mô điên ra sự biến đổi thuốc quan ừong nhất
A. Thận
B. Gan
c. Phổi
D. Da
au 42* Nơi có sự hiện diện của microsomal cnzym
A. Bộgolgỉ •
B. Lưới nội chất trơn
C. Ty thể . ....... . ......... — „• .
D. liêu thể
âu 43. Đặc đỉẽin cùa non-microsomal enzym
A. Đặc hiệu
B. Có trong lưới nội chất hạt
c. Đa hình
D. Dễ bị cảm ứng .
âu 44. Sụ tương tranh “penicillin G — probenecid” xảy ra trong giai đoạn
A. Lọc tự do qua quàn cầu thận
B. Bài tiết chú động tại ống thận
c. Táỉ hấp thu thụ động tại ống thận
D. Biến đổi sinh học ở gan
âu 45. Khi nước tiểu bị pha loãng hoặc tăng lưu lượng
A Quá trinh tái háp thu giảm & độ thanh loc thân giàm
B. Quá trình tái hấp thu tăng & độ thanh lọc thận tăng
c. Quá trình tái hấp thu gí ăm & độ thanh lọc thận tăng
D. Quá trinh tái hấp thu tăng & độ thanh lọc thận giảm
lu 46. Đặc điểm người béo phỉ:
A. Tăng tỷ lệ nước và cơ trong cơ thể.
B. Tăng tỷ lệ cơ và mỡ trong cơ thê.
C. Các chi so triglycerid, LDL cholesterol tăng
D. Giảm ngay cơ bệnh lý tiểu đường, tăng huyêt áp
iu 47. Đặc ậTem phụ nữ co thai:
A. Tăng tốc độ hấp thu thuốc
B. Giâm lưu lưọng máu ở ruột
c. Chậm hấp thu paracetamol
D. pĩỉ dạ. dày tăng
u 48. Đặc điểm phụ nữ có thai:
A. Tăng độ lọc cầu thận.
B. Lun lượng máu qua thận giỗm 5/7

ư u ụ t qut:i u ơ n y v-diiiOGti
*

c. Thời gian bán thài của betalactam kéo dài. rtrtíAc’


£ lie tick phần bố của diazepam giám. - bọC của thu
Câu 49. Chọn phát biểu đúng về ồnh hưởng cùa thức ãn lên dược V
A. Bữa ăn làm rứt ngắn thời gian làm rỗng dạ dày.
B. Thức ăn cỏ thể gâý cảm ứng hay ức chế men gan. ị
c. Thường gây hâu quả lâm sÃng nghiêm trọng.
D. Griscofulvin, vitamin A — D hấp thu tốt khi uống xa bữa an.
Câu 50. Thuốc có thời gian bán thải bị kổo dài ở phụ nữ cỏ thai: i
A. Pethidine.
B. Betalactam.
c. Amìnosid.
D. Lithium. I
ễn
Câu 5J - 53; Một thuốc A (IV) liêu JOOmg cho Ị QOmgM-
Nồng độ thuốc trong máu được xổc định theo thời gian: A UCO-ưi (1 00 mg)
này, cho dùng chá phẩm A (PO) với ỉiểuIOOmg, A UCO-co (ĩ 00 mg) - 7,2 mg.h/_
cân 51 - Sinh khả dụng tuyệt đối cùa chể phẩm A (PO) là
Ã. 40%
B. 16%
C. 30%
1
D. 8%
Câu 52. Độ thanh lọc toàn phần cùa A (L/h):
à 4,17
B. 41,7
c. 1,11
D. 18,5 - •
Câu 53. Biết chế phẩm A có Tj/Ĩ = 2 giờ, tính tốc độ tiêm truyền (mg/h) đề đạt Css = 10 mg/L
A 83,3
B. 11,1
c. 8,33
D. 46,1
Câu 54 - 56: Một thuốc cóTiữ — 120 phút, Vd — 20 lít, tiêm truyền với vận tốc 1 0 mg/giờ. Hãy cho biết:
Câu 54. Nông độ thuôc trong huyết tương ở trạng thái cân bằng Css lả bao nhiêu mg/L
A 036
B. 0,72
c. 21,6
D. 1,44
Câu 55. Liều nạp (iv) ban đầu (mg) để đạt nồng độ trong huyết tương là 5 mg/1:

B. 400
c. 600
D. 800
Câu 56 Khoảng cách giũa 2 lần tiêm là 2 giờ, tính liều duy trì (mg)

B. 400
c. 20
D. 200
ỉiểv
f ãư 5 7 ~ 58 - ỉ Ùn , Po với 2
00rng. Độ thanh lọc thuểc
lượng mảu qua gan là 1200 mưphút.
Câu 57. Tính hệ số li trích Eh
Trang 6/7

62

ƯUỤL q u e i uơíiy I lOGdi II ier


B. 0,063
c. 0,058
D. 0,70 ........... 1.1.S ,
58. 7Ĩ thuốc hấp thu qua ruột là 80%, tính sinh khả dựng của thuốc (biến đổi ở phổi = 0)
Ấ. 24%
B. 75%
C. 75,33%
5. 76,11% ____ s
C£ư 59. Thuốc M có Vd = 1000L, hệ s ô li hích ở gan là Eh = 1. Tỉnh T Vỉ (phứt) biết lưu lưqxng máu qUa gan ỉà
Qh = 1 ,5L/phút
A. 7,7‘
B. 185
c. 462
D. 308 r , . .
ráu 60. Ỗng X được chỉ định Theophyllin IV, bác sĩ quyết định ngưng trị lỉệu theophyllin. Nêu
[th phyBinj/huyet thành là 30 mcg/ml. T Vi Sieophyllin là 8h. Vậy cần bao lâu để EtheophyllinJ/huyet
thanh còn 0,9375 mcg/ml ?
A. 8 giở
B. 16 giờ
c. 32 giờ
D. 40 giờ

rộng thím hỗ trơ~ cho phân bài tập* ,


Vd - Liều Civyẽo; Vd = (1 .44 X F X Liều X Tu2)/AƯCo = = (F X Lieu)/(AUCo X k)
C1= Tốc đọ tíuyền/Css; C1 = Liều (iv boIus)/AUCo = (F X Liêu)/AƯCo- a
F = AUCpc/AUCiv

Trang 7/7

ưuụu q u t ỉ i u ơ r i y I,dii loutii liter


ĐÈ THỈ KÉT THÚC HỌC PHẦN
ỊỊẠI HỌC NGUYÊN TÁT THÀNH HỌC KỲ 1—2016
KHOA Dược MÔN: DƯỢC ĐỘNG HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Đ Ề 213 LỚP: *

[J. tỉựngtài ỊịệtỊ, cán bộ an tjù khongguti thich gi thern


Sinh viên khổng được

u. Sự ftu tWc n à 0 ô ri - se ít w dồi so vởi n g u« lón 7


A. Digoxin
B. Phenobarbital
c. Phenytoin
aracctamol
Câu 2. DSC ditao o sM>:ỏ lực . _ „ .,
A. Còn allunit
B Ti lệ nude toto phần cạo hon ti lệ nuớc toàn phần ờ người lớn
cc. Bilirubin ở nồng
nồng độ tháp á , ___ .
n Hồng áo
D rảo máu não khókhỏ thấm thuốc hơn người lớn.
lớn
-âu 3. Thuốc tăng hấp thu ờ người cao tuổi so với người trẻ

I li r a f t

L 4, Đặc điểm người cao tuôi:


A, Hoại tính enzym gan không đồi. ,
3 Rifampicin
Mint gây cảm ứng enzym gan nhiêu hơn người trẻ tuồi.
a Cimetidin cảm ứng enzym gan ít hơn người trẻ tuổi ẩ ,
Sự thay đổi hoạt tính enzym gan ở phase 1 ảnh hưởng chù y eu lên các thuoc ít hay ong gan VOI
P
Câu 5. Wc AtóSdio người lớn là 500mg/ ngày. Tính liều dùng cho một em bé có diện tích da cơ thể là
0.9m
II .

B. 450 mg/ ngày


c. lOOOmg/ngày
D. 410 mg/ ngày .
Câu 6. Tương tác nào sau đây là tương tác trong qua tnnh hap u
A. Phenytoin — acid folic
B. Diazepam - oxazepam
c. Diazepam — acid valproid
D. Phenytoin - chloramphenicol t Ẵ
Câu 7. Cặp tương tác nào sau đầy theo cơ chê thay đoi độ ion hóa
A . Indomethacin
II — methotrexta
B. NSAIDs (aspirin) - Sulfonylure (gliclazid)
c. Tetracycỉin — cimetidin

CâuD8. bị hủy bôi acid dịch vị, vậy khi phấi h w quinin và Metoeblotpratnlđ
A. Tăng hấp thu quinin
B. Giảm hấp thu quinin
I
c. Tăng phân bố quinin
Trang 1/7

VUUU q u t i uơriy I l o u d i II 1tư


D. Giảm phân bố quinin

A Í ? urong tác quinidin - digoxin ừong quá trinh hâp thu


đồi độ ion hỏa
B- Tạo phức
c. Anh hưởng lên P“ẼP
A lên sự vận chuyển tích cực
Câu 1 0. Câu nào sau đêy la sai
hoạt tính
r' rỉáí Sỉ gan
c Chẩ+ gan dùng chung với chất khác làm giậm hấp thu cảc thuôc dùng chung

A Terfenadin là chất cảm ửng enzym gan


A- ■*“ " “■ “
B. Terfenadin là chất úc chê enzym gan
g- KTythromycm là chắt cám img cnzvm pan ___ ___ ___ ___
D. Erythromycin ỉa chât ức chế enzym gan
Cãu 1 2 . Chung phenytoin làm tăng độc tính rung giật nhãn cầu cùa phenytoin, phát biểu

í® ch ế ẹi zỵm gan làm giảm chuyển hóa phenytoin


B- Chloramphemcol làm acid hóa môi trường, giúp phenytoin hấp thu tốt hơn
lorara phenicol làm kiềm hóa môi trường, giup phenytoin hap thu tốt hơn
c. Chloic
C-
D. Chloramphenicol giâm tốc độ thài trừ của phenytoin
Câu 13. Cặp tương tác nào sau đây là tương tác trong quá trình thãi trử
A- Diazepamr l t l — phenylbutazol
B A Probenecid — indomethacin
c. Rifampicin — cyclosporin
Đ. Tetracyclin — Ca2+
Câu 14. Khi bị ngộ độc barbiturat (có tính acid yếu) nên dùng thêm với thuốc nào sau đây để tăng tốc đô thài
trừ qua đường thận
A- NaHCQ; .
B. NaOH
c. VitaminC
D. Dung dịch HC1 1%
Câu 15. Khí người hứt thuốc dùng theophyllín
A . Tăng hấp thu theophyllin
B- Tăng phân bố theophyllin
c. Tăng chuyển hóa theophylỉin
D. Tăng thải trừ theophyllỉn
Câu 1 ố. Câu nào sau đây lả đúng khí nói về tương tác giữa nifedipin vả phenobarbital
A- Phenobarbital ức chế enzym gan, làm tăng chuyển hóa nifedipin
B- Phenobarbital úc chể enzym gan, làm giảm chuyển hóa nifedipin
c. Cần tăng liều nifedipin
p. cần tăng liều phenobarbital
Câu 17 Phát hiểu nào sau đây là đúng khi dùng chung tetracyclín với cừnetidin
Ạ Tăng hấp thu tetracyclịn
B. Giám hấp thụ tetracỵcỉin
c* Tăng phấn bổ cữnetidin
n Giảm phân bố cimetiđin
1*0 Kỉũ dùng chung acid valproic và diazepam

66

ouuv quei uơny vtiiiioudii


A- Lain tang hap thu diazepam
B. Lam tăng nông độ tự do cùa diazepam
c. Lảm tăng hấp thu cùa acid valproic
D. Lâm tăng nong độ tự do của acid valproic
âu 1 9. Ảnh ưởng của người bị CKD trong quá trình thải trừ thuốc
A. Tảng thài trừ thuốc
B. Giảm thải trừ thuốc
c. Tăng tỳ lệ gắn thuốc với ống thận
D. Giảm tỷ lệ gắn thuốc với ống thận
ìu 20. Hydralazin lả thuốc dễ bị chuyển hóa qua gan lân đầu, khỉ dùng thuốc này cho người suy gan
A . Tăng sinh khả dụng của Hydralazin
B. Tăng phân bố Hydralazm tới các mô
c. Tăng chuyển hỏa Hydralazin
D. Tăng khả nâng gắn kết của Hydralazin với protein huyểt tương
ư 2 1 . Câu nào sau đây là sai khi nóỉ về nguyên tăc chinh liều ở người suy thận
A. Nồng độ thuốc ờ người suy thận cao hơn người bình thường
B. Có thể giảm liều dùng, giảm số lần dùng
c. Cố thể giữ nguyên liều, tăng khoáng cách giữa các liều
D. Có thể tăng liều, giâm khoảng cách giữa các liều
I 22. A ỉả 1 thuốc thải trừ qua thận ở dạng không đổi (80%). Liều điều trị lả rv 50mg q8h, Tl/2. cùa A là 4ĨL
_____Biết CỈTĨR = l/2ClTbình thường. Liều nào sau đây lả hợp lý VỚI ngươi suy thận trường hợp nảy
A. 5 0 m g q l 6 h .
B. 50mgq32h
C. 25mgql6h
Hỉ

23- B là 1 thuốc thải trừ chủ yếu qua gan. Liều điều trị lả IM 200mg ql2h, F = 80%, T1/2 của B là 12h-
Biết bệnh nhân suy thận với clcr = 25 ml/phút. Liều nào sau đây lả hợp lý với người suy thận trưỜDg
hợp này
A 200mgql2h
B. 100mgql2h
D. 50mgq24h
D 50mgq24h
ói về các thuốc có tính ly trích ở gan thấp, tỉ lệ gắn với protein cao
24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói
khí dùng
khi dùng cỉ chữ người suy gan
A Giảm hấp thu thuôc
3. Tăng sinh khả dụng của thuốc
ỶĨlliriC
Tăng nống độ tự do cùa thuôc
____ Jrt flMQ

). Thuốc bị chuyển hóa tot horn


25. Propranolo
Prop.no.oS dTbTchuyJn hóa qua g an lầu đầu, vịy néu dùn g chung vôi dmeddln
A Tăng sinh khả dụng của propranolol
ì. Giảm sinh khả dụng cùa propranolol
1 Tăng thài trử propranolol
). Giảm thải trừ propranolol cơ ch ế sau, ngoại trừ
2Ố. Cáộ ion Na+ được vận chuyen qua m g
L Khuếch tán chù động nhở họ ABC
ỉ. Khuểch tán chủ động nhờ hẹ> SLC
). Khuếch tán thụ động qua P 0 ™ wlholi pid
)■ Khuech tán thụ đọng Ịa Ịớp p sau
27. iShtdn thụ đậng ông có đặc diêm
L Phụ thuộc tính chất màng Trang 3/7

UUUL q u c i u ơ r i y v a i 11OGCJliner
a đ 0160 Ma
ĩ'
C. Ngược ỉchuynh độ nồng QO » thuốc
S. L .í , ‘ị? “ý® í’
D. Không cần ATP
CâU
A*rxí h ?ĩ Chi tá 5 Ua , các . porin không có đặc điểm
28

D Có
B. Đòng thể nước
xảy rakéo các phân
ở mao mạchtửnao
qua màng
c. Tu an theo định luật Fick
D. Phụ thuộc vào kích thước phân tử
Cau 29. (2 : thọ ẽ tin liên quan đen cơ chế khuếch tán qua lớp lipid, ngoại trừ

T> TJ1 non-ion hỏa đễ vượt qua hảng rảo máu


tt
não hơn dạng ion hóa
?J? í mÔÌ talò
?8 190
cho thuốc có tính base qua mlàng theo cơ chế này
C. Hệ số D/N càng cao thì càng dễ thám thuốc
D. Tufin theo phương trinh Henderson — Hasselbalch
CSu 30. Thong tin không dứng về cảc thuổc có tính acid với pKa trong khoảng 2.5 — 7.5
A Là các acid yếu
B. Ion hóa theo pH môi trường ___
C. Hâp thư tùy thuộc pH ổng tiêu hóa
D. Hấp thu luôn luôn bị giới hạn
Cau 31. Đối VỔ1các thuoc cỏ bàn chát là base, sự hấp thu luôn luôn bị giới hạn khi pKa

R 6-11

Câu 32. Hập thu qua dịch kẽ có đặc điểm dưới đây, ũgoại trừ
A. Thuôc Ổi qua mô nhờ cấu trúc nội mồ dưới da lỏng lẻo hơn ở ruột
B. Thnổc có MW ~ 50000 Dalton có thể đi qua
c. Các thuốc được IM, sc sẽ hấp thu theo cơ chế này
D. Các tế bào hĩnh sao đan rất chặt nên ngăn càn cơ chế này
Câu 33. Cơ chế vận chuyển được làm thuận lợi
A Sodium Potassium pump
B. Multiđrugs resistant 1
c. A và B đúng
D. A vả B sai
Câu 34. Sự tập trung lod vào tuyến giáp có đặc điểm sau
A Theo cơ chế vận chuyển chủ động sơ cấp
B. Sử dụng transporter theo kiểu antiporter
c. Năng lượng để hoạt hóa bơm vận chuyển lả nhờ dòng điện tích Na+
D. Không chuyên biệt vả không bị bão hòa
Câu 35. Điều không đúng về sự vận chuyển Oxy trong cơ thề
A Bị tương tranh với CƠ2 và có thể bị bão hòa
B. Bằng cơ chế khuếch tán được làm thuận lợi với hemoglobin là chất mang chính
c. Vượt qua hâu hết tât cà các loại màng tế bảo bằng cách khuếch tẩn trực tiếp qua lớp phospholipid
D. Sự chênh lệch áp suát riêng phẩn cùa Oxy giữa cốc môi trưòng dịch thể tạo gradient di chuyển Oxy
Câu 36. Thông tin không đúng về Transporter
A. Một so loại transporter họ SLC gan với ATP
B. Một số Ịoạị có chức năng kiểm soát thu nhận chất dinh dưỡng
c. Một số loại có chức năng loại trù' các chất ia
Đ. Một số loại giúp thu hồi các chất dẫn truyền thần kinh
Câu 37- Transporter không phàị họ SLC

Tiding 4/7

ƯUỤU qutri uơriy Itdi I loutnní


i

B- DAT
CFTR
N
S1 mã hóa cho Na+/Ca2+ exchange!

ỉ B . SLC5
ị G. SLC8
bố thuốc
an có lưu lượng máu cao
A. Quittah pbtoM to X ó ạ • * > ......
B. Thuốc thưửng, tái phto b vav —' có hiện tượngtuợng tăng tái phân bbố<
à Khi nồng độ 7,5°! ảm kéo đài thơi giaii tác dụng
IE cua
cua thuốc
IQUOC
0 không bao gom
‘ 40 Đ'ầỈ thứ?cto Me hong qua finh phân bố không bao gồm
U 1
■ A.° Các alpha-glycoprotein acid
ị B. Cốc protein enzyme
c. Các receptor chuyên Ưỉệt

c
D. Một phàn ứng hhậ __
0142. Non-microsomal euzy® .
Fh Sng monooxygenases
B. I Epoxide hydrolases
c* ' Glulathione-S-tansferases
n T ]T)p-glucuronosyltransferases__
■X. Nd ci — rosoma! enzym
A. Bàotưong
B. Tythe
c. Huyết tương
D. Cả 3 nơi trên di h được sừ dụng là
ia 44: Đề pii đọc amphetanm, dung dicn a V
A, Bicarbonate sodium
B. Amoni chlorid
c. Glucose 5% ■ „ rtrt aHni
D. togff hctat đường đả0 thãi của các chất sau, ng ại
lu 45. Đi theo phân, dịch mật là
A. Chất không tan
B. CM1 không hấp thu
10
c. Chất có phân tìír Ịụợng H hủ Y ế Q V ào:
D. Các chất có chu ở người béo phì p h v & ộ ử e

iu 46. Biên thiên Vd của một thuôc ớ ng


A. Tính acid/ base cùa thuoc
B. Độ thân lipid của thtiôc
c. Hiệu úng vượt qua lân oa
;
D. Hoạt tini ersym gan-■
âu 47. Đặc* điềm
— phụ nữf có thai.:
Trang 5/7

TJUUU q u e l Udfiy diuouơi mt;r


1

B. Giảm thề tích huyết tương.


c. Lưu lượng mảu toàn phần không đồi.
D. Lưu lượng máu qua tim, thận tăng
Câu 4 8 . Thửc ăn ánh hưởng nhiều nhẩt đến giai đoạn nào;
A. Hấp thu.
B. Phân bổ.
c. Chuyển hóa.
D. Thải trừ.
Câu 49. Khỏi thuốc lá gây ảnh hưởng lên enzym gan:
A. Cảm ủng CYP 1A2 và CYP 1 A1.
B. Cảm úng 2C9và2C19.
C. ứcchếCYP ! A 2 v à C Y P 1A1.
D. ức chể 2C9 và 2C19.
Câu 50. Đặc điểm của trẻ sơ sinh là:
A. pH dạ dày tăng.
-B; Thối-gàan ỉưu-ở-dạ-dày-giàm. ------- ------
C. Sự hấp thu qua da giảm.
D. Sự hấp thu Ampicillin giảm.

Cáu 51 — 53: Một thuốc A (IV) liều lOOmg cho 12 người tình nguyện khỏe mạnh, mỗi liều cách nhau 1 tuần.
Nồng ẩộ ihuẩc trong máu được xác định theo thời gian: AUCO-co (100 mg) = 60 mg.h/L. Trên cùng nhóm người
này, chia dùng chế phẩm A (PO) với liều 1 00 mg, A UC0-& (ỉ 00 mg) = 7,2 mg. h/L
Câu 51- Sinh khã dụng tuyệt đối của chế phẩm. A (PO) là
A. 60%
B. 30%
c. 28%
D. 12%
Câu 52. Độ thanh lọc toàn phần của A (L/h):
A. 4,17
B. 41,7
c. 1,67
D. 27,7
Câu 53. Biết chế phẩm A có 1*172 - 2 giở, tính tốc độ tiêm truyên (mg/h) để đạt Css = 5 mg/L
A. 83,5
B. 8,35
c. 16,7
D. 41,6
Câu 54 -56: Một thuốc có Tia = L2Ỡ phút, Vd = 320 lít, tiêm irv.yền vớỉ vận iôc 20 mg/giò. II- ..
Câu 54. Nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng thải cân băng Css là bao nhiêu mg/L
A. 0,18
B. 0,36
C. 0,72
D.21,6
Câu 55. Liều nạp (iv) ban đầu (mg) để đạt nồng độ trong huyẽi tương lả 5 mg/1:
A. 1600
B. 800
c. 400
5
Câu Khoảng cách giữa 2 lần tiêm là 6 giờ, tinh liều duy trì (mg)
A- 4 0
i rang 6/ !

70
UUỤL q u e i u ơ n y V/dinouđi
B. 120
c. 80
D. 800

PO vởi ỉiêu ỈOOmS Độ thanh ỉọc thuểe


gan 1 1200 ml/pMt* ' san ỉ à J J 0 mĩ/phút. ỉưu
ckxSI. Tính hệ sá li trich Eh
A. 0,048
B 0,058
c. 0,083
D, 0,092

“ A. S 76J « tóp
““ một ,à so%
' *“ sùh
“ d
™ <*■ tóc (biển đồi ó phỉi - 0)
B. 7533%
c. 72,6%
D. 24%

CSU 5 d 500L
A ’ “-i“4M ' - h « aố “ 4 gu là Eh - ! . TÍ„L T V, (phứt) biét ittt, 1TO „g m iu qm gan Ià

B. 185
c. 92,4
D . J.85 ---------------------------- ---------------- --------- — -----------— ----------

đỉ?h
thanh còn 1,875 mcg/ml ? ằ‘éX2-'- lár 8h.
fi h V S . ***
vạy eit gao-V,
M
i, * đ ị . *“phyílin. Néu
&
A. 32 giở
B. 16 giờ
Q 8 giờ
D. Tất cả đều sai

“ông thức hẫ trợ cho phần bài tâp:

xk)

----------- HÉT

Trang 7/7

71

ư u ụ t q u e i u ơ r i y V d i i lOGtnii icr
DẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Đỉ
KHOA Dươc HỌC KỲ TH C H< ? c
MỒN: DƯỢC ĐỘNG HỌC
ĐÈ 215 THỜI GIAN: 45 PHÚT
LỚP: ĩ.ụ í • '

Sinh viên không được sừ dụng tài ỉiệu, cán bộ ẹoỵ thị_ không gỊáỵ thfch gi thêm.

Câu I . Sự hấp thu thuốc nào ờ trè em sẽ ít thay đổi so với người lớn ?
A. Digoxin
B. Phenobarbital
c. Phenytoin
D. Paracetamol
Câu 2. Đặc điểm trẻ sơ sinh*
A. Con albumin bao thai có ái lực gân thuốc manh,
c lơu
?° ti lệ nước toàn phầnA ờ người lớn
c. Bilirubin ờ nông độ tháp
?°. khó thuổc
“guti lớn *
Cau UÔC
?* Erythromycin
A. J hàp .thu ở người cao tuổi so với người trẻ:
B. Paracetamol

D. Indomethacin
Câu 4. Đặc điểm người cao tuổi:
A, Hoạt tính enzym gan không đổi.
B. Rifampicin gây cảm ứng enzym gan nhiều hơn nguời trẻ tuổi.

r> Cinwtidin gây câm ứng enzym găn ít hơn người trẻ tuổi
D emym 6 ớ phase 1
' “ hưÔn ® cl,ử yéu câc
ttông gắn vói
3u 5. A có ũều cho nguòi iớn là SOOmg/ ngáy. Tính liều dùng cho một em bé có diện tích d
a cơ thể là
A. 250mg/ngày
B. 450 mg/ ngày
c. ỈOOOmg/ ngay
D. 410 mg/ ngày
£u 6. Biết inin là thụoc co tính base yêu, vậy quinin dùng chung với vitamin c sẽ

C. Tăng phân bỗ vitamin c


D. Giảm phân bố vitamin c
âu 2' tác theo cơ chế tạo phức:
A. Tetracycỉin - cimetidin
B. Probenecid — indomethacin
c. Thyroxin — cholestyramin
D. Indomethacin - Lithium
ê 8 tác Bifls kl,áng sinh
AA. : 1 íiay đõĩ độ ion hóa
T v dii (“yttaomycùO - digoxin trong6 4Ouá trình hấp thu
B. Tạo phức
c. Anh hưông do vi khuân ruột

Trang í n

73

Ưiiựb L j U e i U d i l y C d i I Ỉ Ỏ U d i I I Itíi
Ảnh hường lên sự vận chuyển tích cực
Tương tác nào sau đây là tương tác trong quả irình phân bố
A. Tetracycỉin - cimetỉdin
B. Acid valproic - diazepam
c. Digoxin — choĩestyramin
D. Thuác ngừa thai —griseofulvm
đây là
tác nào tươn
A- .
diazepam — acid valproic ê tác trong quá trình chuyển hóa ’
B. Rifampicin — ketoconazol
c. Digoxin - cholestyramin
D. w arfarin — cholestyrnmin

C
T B. 1 Giitn hfip thu thuoc ngira “thai nsừa ftai
- " vta

g i uy n hỏ
£* p? * a thuốc ngừa thai
D.. G i a m chuyển hóa thuốc ngừa thm
Câu 2 uốc sauđâ
? ’Erythromycin
A. 2ì y cảm ứngenzym gan’ ---------------------- ----------
B. Clarithromycin
c. Rifampicin
D. Cyclosporin
Câu 13. Câu nào sau đây là sai

a Ô h dùng ch ng vilamí c
c. RifampicinTà chát câm tag “ ”
í Gnseofulvin là chất càm ứng enzym gan
4 C Dào 5311 gây hộ Chứ use vói
A ‘q *
B. Albendazol

sinh và es,roEc (tìM&


B. Giảm chu kỳ gan ruột củathuổc ngừa thai "° " **)
S' ĩ J? Jr/?1 ? thuốc ngừa thai tới mô
■ thò &ían bán thải thuốc ngừa thai
Câu 1 6, . Câu nảo sau đây là sai

chuyển hóa
I £É“É

7

't Ỗd ft,
A. Tăng hâp thu simvastatin
A và s /asta
tỉn
11511
c. Giảm-ĨT chuyển
p, rá hóa
simvastatin đến các mô
simvastatin
D. Tăng thài trừ simvastatin
Câu 18. Phátbiểunào sauđây làđúngthí ... -*
A . ring hip thu7 á r t huốc này s dùng thuổc có
«nh base yếu cho guài bị bênh thân _
niạn (CKD)
- B. ring nong độ tự do của các thuổc nảy

Ỉ rang 2/7

74

uuụu q u e i u ơ n y Udinoutn II I
IX Khó dự đoán
19
' s lin l à SW1 M
*■* chủ y ế “ qua cho bié M
' 8 i » bán thài cùn thuôc này á nguái
A. Tăng T 1/2
B. Giảm T 1/2
ỉ c. Không thay đổi TI /2
: D. Tl/2 giảm ở người suy thân nặng
Câu 20. Câu nào sau đây là sai khi nói về dược động học ở ngưởi suy thân
A. Người suy thận có nồng độ albumin máu thấp
B. Người suy thận bị tăng độ lọc cầu thận
c . Người suy thận thường bị tăng ph dạ dày
D . Ngưòì suy thận thưòng giảm khả nang thài trừ thuốc qua thận
Câu 21. Bệnh nhân nữ, 50 tuổi, có cân nặng 49 kg, creatmin huyết thanh là 1 .2 mg/ml. Tính Clcr

B. 510.4
c. 4339
s
D. 433.9
Câu 22. Câu nào sau đầy là sai khi nói về dược động học của người suy thận mạn
A. Tăng
fllll nồng độ tự do của các chat có tính acid yểu
:
B. Gịàm thải trừ thuốc ■' ' ------ -----■
. _ C. Cần hni ý-thuốc-có thể mất m Át qna thám phân máir ~
D. Làm thay đổi thời gian ban thải của thuốc thài trừ qua thận
3âu 23. Câu nào sau đây là sai khi nói về dược động học của người suy gan
A. Protein huyết tương tăng
B. Giảm tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương
c. Giảm sự chuyền hóa thuốc
D. Giẫm hoạt tính enạym gan r r , , , .3
íâu 24. Đối với các thuốc có tính ly trích ờ gan thấp, tỉ lệ gắn với protein huyết thanh thâp, dạng tự do nhiều
khi dùng cho người suy gan
A. Giâm hấp thu thuốc
B. Tăng sinh khả dụng của thuốc
c j Gì âm nồng độ tự do của thuoc

A h dw" cho Xg h ới liều 400 mg sinh khá dụng 14 80»A nồng độ thuốc trong huyết tuong ớ
■ trạng thê Ồn djti 14 10 rág/L. Vậy thế tích phân tó của thuoc A (L):
*

B. 20

âu 26. Glucose được vận chuyển qua màng nhờ cơ chê


A. Vận chuyển chủ động
B. Khuếch tán thuận lợi
c. Khuếch tán thụ động qua porin
D . A vả B đúng ,
âu 27. Khuếch tán thụ động có đặc diêm sau
A. Độc lập với đặc diem cấu tạo màng

ỉ.
B, Phụ thuộc tính chất hóa lý của thuôc

8u 28. Nri không c6 cáu porin để khuếch tán cfc Chat n

ƯUỤL qutíi uơriy loudin Itír


A. Mao mạch tinh hoàn
B. Mao mạch thận
c. Mao mạch gan
D. Mao mạch cơ . .
Câu 29. Khuech tán qua lóp lipid phụ thuộc vảo các yêu tố sau đây, ngoặt
A. Cấu trúc 2 đầu: thân dầu — thân nưổc của phân tử thuốc

c. Khả năng ion hỏa


D. pka của môi trường
Câu 30. Các thuốc là base với pKa < 5 có đặc điểm
A. Là base rất mạnh
B. Hĩem khi tồn tại ở dạng non-ion hóa
c. Hâp thu luôn bị giới hạn
D. Hap thu độc lập với pH môi trường , ,
1
- Đổi với các thuổc cỏ bản chẩt lả base, sự hấp thu không phụ thuộc pH môi trưởng khi pKa

B. 0 - 1 1 ” ■
c. 5 - 1 1
D. > 1 1
Câu 32. Phân tử noi các tế bảo hong mô giúp phân bổ đểu thuốc cho mọi tế bào
A. Connexin
B. Gap junction
c. Porin
D. SLC transporter
Câu 3 3 . Sự tái hâp thu glucose qua mảng tể bào ống thận cần một
A. Transporter
B. Symporter

Câu 34. Các hệ thống vận chuyển thuốc qua màng theo cơ chế chủ đông, ngoai trử
A. Bile salt export pump (BSEP) đưa muối mật vào túi mật
B. P-glycoprotein
C. Na+K+2C1- symporter tại ống thận
D. GLUT2
Câu 35. Thông tin không hoàn toàn chính xác về các transporter
A. Là các đại phân tử trên màng
B. Bản chất là các protein
c. Phải dùng năng lượng ATP để hoạt động
D. Một số transporter có thể kiểm soát dòng xon qua màng
Câu 36. Thông tin không đúng về các transporter
A. DAT là transporter họ SLC
B. SERT cặn ATP để hõạt động
c. CFTR cần ATP để hoạt động
D. P-gp thưòng gắn với ATP để hoạt động
Câu 37. Gen mã hóa cho F acilitative GLUT transporter
A. S L C 2
B. S L C 5
c. SLC 8
D. SLC 9 ,
Câu 38. Hệ thong khù độc tự nhiên chổng lẹi các xenobiotics là
Trang 4/7

76

UUỤL quel Uctriy Vdii lOGtiiiiier


B. MRP2
c. MDR.1
Đ. BSEP

câ s a u khi hấp Lh khtog bao gèra


A AlpẾỊbtopỉÕtóTatíd “
B. Albumin
c. Lipoprotein
D. Enzym CYP
Câu 4 0 Phức hop gán kết “thuốc - protein" không có đặc điểm
A.- Không thi
A thề hiện đượe tác
hĩện được tác’dụng
dụng dược lý ~ “’ v ““ m
B. Không tham
tíiam gia các phản biến đoi sinh học
phồn úng bỉến

Cãu 41 . then đôi sinh học trước gan, ngoại trừ

« ■ẵ ? lacton của phân tử Erythromycin do pH không thuận lợi


đ ng phân quang học có ho
%' ỉĩ s? ,
<J, ùự bât hoạt Procain do esterase tính cùa ibuprofen
D. Sự phồn hủy nhanh chóng Esmolol khi tiêm IV
Câu 42. Non-microsomal enzym, ngoại trừ ■
A» Protein oxidase — - — ------- - ~ :------- — ——

c. Amylase
D. Conjugase
Can 43. Enzyme không tham gia vảo 2 pha của biến đổi sinh hoc ở C
A. GST-M ■
B. NAT1
c. 2D6
D. NQỌ
Câu 44. Để giải độc phenobarbital, dung dịch được sừ dụng là
A. Bicarbonate sodium
B. Amonichlorid
c. Glucose 5%
D. Ringer lactat
-âu 45. Thông tín sai về chu kỳ gan ruột
A. Thuốc được tái hấp thu qua tĩnh mạch chủ tạo nên chư kỳ gan ruột
B. Chloipromazin là một chất điển hình có chu kỳ gan ruột
c. Giúp tăng thời gian tác dụng của thuốc
D. Giúp bảo quản một số chất nội sinh cùa cơ the
!âu 46. Biến thiên Vd cua một thuốc ờ người béo phỉ phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Tính acid/ base cùa thuốc
B. Độ thân ỉipid cùa thuốc
c. Hiệu úng vượt qua lẩn đâu.
D. Hoạt tính enzym gan.
âu 47. Đặc điểm phụ nữ có thai:
A. Giảm thể tích nước toàn phển.
B. Gỉàm thế tích huyết tương.
c. Lưu lượng rnáu toản phần không đôi.
D. Lưu lượng máu qua tím, thận tăng . . .
iu 48. Thức ăn ảnh hũôag nhiều nhất đến giai đoạn nào:
Trang 5/7

£2
77
ƯUỤU qutíi uơny I loudi Iiier
k

A. Hấp thu.
B . Phân bố.
C. Chuyên hóa.
D . Thải trừ. .
Câu 49. Khói thuốc lá gây ảnh hường lên enzym gan:
A. Cẳmửng CYP 1A2 vảCYP 1A1.
- B. Cảm ứng 2C9và2C19. Ị
C. ức chế CYP IA2 vảCYP 1A1.
. D. ứ c c h ể 2 C 9 v à 2 C 1 9 .
Câu 5 0 . Đặc điểm của trê sơ sinh là:
A. pHdạdảytãng.
B. Thời gian lưu ở dạ dày giàm.
c. Sự hấp thu qua da gỉàm.
D. Sự hấp thu Ampicillin giảm.

Câu 51 - 55: Mệt thuểe A-(ỉy) liều-lOOmg cho Ỉ2 ờỉ tình nguyện kkoe ĩnặhh,ĩnỗi-l ũcấc t rt u
Nồng độ thuốc ữong tnáu được xác định theo thời gian: AƯC0-<x> (ỉ 00 mg) - 50 mg. g m nguài
này, cho dừng chế phẩm A (PO) với liều 100 mg, AUCO-cữ (100 mg) = 7,2 mg.h/L
Câu 5 1 . Sinh khả dụng tuyệt đối của chế phẩm A (PO) lả

B. 44,4%
c 30%
D. 14,4%
Câu 52. Độ thanh, lọc toàn phần của A (L/h):

c. 20
D. 41, n
Câu 53 . Biết chế phẩm A có T1/2 — 2 giờ, tính tốc độ tiêm truyền (mg/h) để đạt Css = 1 0 mg/L

B. 8,33
c. 41,6
D. 4,61
Câu 54 - 5 6 : Một thuốc có Tiữ = 120 phút, Vd = 240 lít, tiêm truyền với vận tốc 20 mg/giở. Hãy cho biết'
Câu 54. Nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng thái cân bằng Css là baô nhiêu mg/L * y

B. Ỉ24
c. 0,36
D. 0,72
Câu 55. Liều nạp (iv) ban đầu (mg) để đạt nồng độ trong huyết tương l à 5 mg/b

B. 800

D. 600
Câu 56. Khoảng cách giữa 2 lần tiêm là 4 giờ, tfnh liều duy tri (mg)
A. 4 0
B . 400

800

Trang <5/7

78

VUỤL q u e l u ơ r i y dinouẽiiii
57-59: Một thụểc M dỉm s đtcờĩtg PO với Ịiều JOOmg. Độ thanh ỉnc th»Ả _____; . n„
ọ ihuốc gtta san ỉà5 mỊ/
ntâuqứa gan là ỉ 200 mVpMt. *° Ph I™
rềứ 57’ Tính li trích. FT*
A. 0,058
B. 0,075
C. 0,083
D. 0,09
cfiu 58. Ti íệ thuôo hap thu qua ruột là 80%, tính Sinh khả dụng của thuốc (biến đồi ở phổi = 0)
A. 76,11%
B, 75,33%
c. 74%
D
- 2 Í? -
Câu 59. Thuốc M cỏ Vd = 800L, hệ số li trích ờ gan lả Eh = 1. Tính T % (phủt) biết hiu ỉưạnig máu qua gan lả

A. 154
B- 185
c. 369 X
D. 616
Câu 60. Ông X được chì định Theophyllin IV, bác sĩ quyết định ngưng tộ liệự theophyllin. Nếu
[thcophyllỉn]/huyểt thanh lả 30 mcg/ml. T % theophyllĩn Ịà_8h. Vậy cần bao-lâu-đê-[theỡphyltìn]/huyết
------ thanh con 3,75 mcg/ml ? “
A. 24 giờ
B. 16 giờ
C. 8 pờ
Đ. Tat cả đều sai
■I

'ông thức hô trợ cho phàn bài tập:


7
tỉ = Liểu (ĩv)/Cq; Vd = (1.44 X F X Liều X Tị yAUCo-B “ (F X Liều)/( AUCqhì X k)
'1= Tốc độ truyền/Css; Cỉ = Liều (ív bolus)/AUCo. = = (F X Liều)/AƯCo ix
= AUCk/AUC ] V
1 HẾT -------------------------------------------

Trang 7/7

79

L/UUU q u e i u ơ r i y loudlỉner
Dược ĐỌNG HỌC

I Co’ chề vận chuyển thuốc bao gồm:


Á Vận chuyển chủ động.
3 Vận chuyển thụ động.
c Tính tan trong lipid.
D. Cà A và B đúng.
,7 2. Khoảng thòi gian tác động của thuốc dùng đường tiêm tĩnh mạch p h ụ thuộc:
A. Tỉ lệ gắn kết protein huyết tưong.
B. Độ thanh thải.
c. Thể tích phân bố.
D. Tất cả đều đúng.. ■ ’
7 3. Những nguyên nhân lầni giảm sinh khả đụng bao gồm:
A. Hiệu ứng chuyển hóa qua lần đầu cao.
B. Tăng sự hấp thu. — - —
:
c. Dùng đường tiêm tĩnh mạch.
D. Tính tan cao trong lipid.
■ 4. Thuốc gây cảm ứng CYP450, ngoại trừ:
A. Rifampicin
B. Phenytoin
c . Phenobarbital
D. Ketoconazole
' 5. Chọn phát biểu sai:
A. Thuốc có tính acid thường gắn với albumin huyểt tương.
B. Thuốc có tính base thường gân với alpha-1 acid glycoprotein.
c . Thuốc có ái lực cao với protein huyết tương thay thế các thuốc có ái lực thấp với
protein huyết tương đó.
D. Các hormone steroid giới tính không gắn với protein huyết tương nào.
Thuốc bị ion hóa cao
A. Được bài tiết chủ yểu qua thận.
Có thể vượt qua hàng rào nhau thai dê dàng.
c. Được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
Tích lũy trong lipid tế bào.

81

T7UUV quei UẼHiy 11l O U d l I I lt!l


. . 4 ú n g, ngoạ* " 7 .1,
7. Các phát biểu sau đây về sinh khả dụng là ìiông bị biến đô .
A. La tỉ lẹ thuốc vào đến vòng tuấn hoàn dưới dạ g tín h bằng cách s o sánh
B. Sinh khà đụng của thuốc dùng đường uông co t
diện tích dưới đường cong cùa đường 'Uổng va
c. Sinh khả dụng kém luôn luôn do sự hấp tương hoặc dữ liệu bài tiết
D. Sinh khả dụng có thể được xác định từ nông ọ
nước tiểu.
8. Chọn phát biểu đúng: chi CÓ phần gấn kết của thuốc
A. Khi nồng độ thuốc tăng vượt qua khoảng trị nẹ »
l
với protein huyết tương tăng. ' . í ìe
. uAnn hi chuyển In hóa nhưng bị đào
B. Phần gắn kết của thuốc với protein huyết tương khong
c. thải. ,
Thuốc có tính acid thường gắn với beta- globulin va Ác có tính base thường gắn

với albumin. - không đặc hiệu và


D Những vị trỉ cùa thuốc gắn kết với protein huyêt tương
một thuốc có thể được thay thế bằng một thuốc khác.
9. Các chất ức chế CYP450:
A. Rifampicin
B. Cimetidine
c . Phenytoin
D. Theophylline
Ọ 10. Sự phan_phqi thuốc b| ảnh hu ỏng bỏi:
Ã. TỈ lẹ gắn kết protein.
B. Tính tan trong lipid.
c . Tuổi tác.
D. Tất cả đều đúng.
' 11. Khoảng cách liều phụ thuộc vào:
A. Thời gian bán thài cùa thuôc.
B. Liều lượng thuốc.
c. Tuổi cùa người bệnh.
D. Sinh khả dụng của thuốc.
12. Thời gian cần để đạt nồng độ ổn định sau một liều tùy thuộc:
A. Đường dùng thuôc.
g Thời gian bán thải cùa thuôc.
c. Khoảng cách liều.
D. Liều lượng thuốc.

82
ơuụu q u t ỉ i u ơ r i y Itdi I local II icr
. 13. Độ thanh thài thuốc là:
A. Thề tích huyết tương được lọc sạch thuốc.
8 raột đon v th
B. Lượng thuốc được ăo thải trong nước x°" i « gian.
ợ g u; được chuyển hóa
' s ỉí " ; • ?. mộ9 đơn vV}i thời
D. Tất cả đều đúng. gian.
I 14. Động học thải trừ bậc 0 là:

c. Tỉ lệ thuôc vào đên hệ thống tuần hoàn.


D, Tất cả đều đúng.
, 15. Phát biểu đúng về động học thải trừ bậc 1:
A. Độ thanh thải hằng định.
B. Một lượng thuốc cố định được thải trưa • f
c . Thời gian bán thải tăng theo liều dùng.I
Đ. Độ thanh thài giảm khiTỉeũ dung tangrj x

■I
r: 16. Một thuốc được bài tiết ỡ ống thận nếu độ thanh thài ờ thận cùa thuõc đó:
® ■

A. Lớn hơn fu.GFR


B. Bằng iu.GFR
c . Nhỏ hơn fii.GFR .
D. Lớn hơn thề tích phân bố ,
17. Sự chuyển hóa thuốc chù yếu dẫn đến kết quà:
; A. Hoạt hóa cùa thuốc’. có hoạLth*. hóa c ó hoạt tinh .
a
Chuyên hóa tịềr
B. Chuyển hóa tiên
b ’ > dược thành * \ X h ht chuyên hóa tan trong nước

E „ ; itị ỉan rang nửơt thành chất chuyển hóa tan trongI I lipid.
D. Chuyển đổi thuốc tan trongs ạ o
3
í
18. Các ưu điểm cùa hệ thong P
delivery systems), ngoại ... :
A tâ ,s

A. .... .... 5 ẫ £í ộ"■• “


B. Nồngđộthuôc
c. Han chề đến m
D. Tránh dược sự chay
J" ° u ẽĩ tính base ỵ.ếu:
vê c c
19. Phát biểu đú.ng f “i albumin.
A Chtag thường g n han trong nước tiều aci .
B. Chun! ậưọc tbai trt nhn hmt hóa

Sp.' ?Chúng
. Xa *“ ohu yeu từ dạ dày.
được P

<

ƯUỤL q u e i u ơ r i y l o u d i n Itsi
ro tein tương.cạo
20. Phát biểu .đúng về thuốc có tỉ lệ gắn kết vó i p
A. Thể tích phân bố của thuốc cao.
B. Thuốc được lọc nhanh ở cầu thận.
c. Thường ít xảy ra tương tác thuốc. , . £n
D. Ti lệ gắn kết protein huyết tương cao lảm giảm the tic p
,/• 21. Phản ứng chủ yếu ỏ' pha II của sự chuyển hóa:
A. Glucuronidation.
B. Acetylation.
c. Oxidation.
D. Glutathione conjugation.
'll. Yếu tố có tác động ỉớn nhất trên sự lọc thuốc ờ cầu thận:
A. Tính tan trong lipid.
B. Sự gắn kết với protein huyết tương.
c. Mức độ ỉon hóa.
D. Tốc độ bài tĩểĩ ờ Ống thậrũ • ,
. 23. Các thuốc có tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương caọ..có đặc đierĩK
A. Thời gian tác động ngắn.
B. Thường ít có tương tác thuốc.
c. Thể tích phân bố thấp.
D. Tất cả đều đúng.
24. Thể tích phân bố của một thuốc lón hon thể tích của dịch toàn CO' thê nếu
thuốc đó:
A. Tập trung chủ yếu ở mô.
B. Thải trừ chậm.
c. Kém tan trong huyết tương.
D. Tỉ lệ gắn kết protein huyết tương cao.
25. Sự loại trừ thuốc có tính acid ra khỏi cơ thể bằng cách sử dụng:
A. Ammonium chloride.
B. Sodium bicarbonate.
c. Hydrochloric acid.
D. Citric acid.
A 26. Thể tích phân bố được tính bằng:
A. v d = liều dùng I.v / nồng độ thuốc.
B. v d = liều tối đa dung nạp / liều tiêm I.v
c. v d = liều tiêm I.v / tính tan ưong lipid.
E>. v d = Tj/2/ liều tiêm ĩ.v

UUỤL quei Uciiiy Í I I I l o u c i i I I It![


1
27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hầu hết các thuốc được hấp thu dưới dang ion hoa.
B. Các thuốc có tính base thường gắn với albumin.
C. Các men CYP450 có ở ty thể cùa tế bào gan.
D. Các men CYP450 có ở lưới nội chât của tể bào gan.
" 28. Liều tấn công đưực dùng đề: .
! A. Nhanh chóng
- đạt trạng thái cân. băng.
x
. B. Cho thuốc có Ti/2 ngan.
c. Cả A và B đúng.
■ D. Cả A và B sai. , . ■■■ ,
■Ạ 29. Kiềm hóa nước tiểu được dùng đê thải trừ:
A. Các thuốc có tính acid you.
B. Các thuốc có tính base yếu. ■
Ị c Các thuốc Cỏ tính acid mạnh. ;
-I - p) “Cacthuoc cồ tính base mạnh. •• . X'
3O.Liều tấn công phụ thuộc vào các yếu tô sau, ngoại trư:
. A. Nồng độ thuốc đạt được.
B. Thể tích phân bố/ .
c . Độ thanh thải của thuôc.
b ng
íí Thânĩíítuồi có hệ số t b . n h / S „; ó mf
b h
XS, ■
Suy thận nhẹ. •
B. Suy thận nhẹ- vừa. .
Suy thận vừa- mạnh. . •
_ Suy thận mạnh. á
gi ả m quá trình dược động học cùa
nhân bịsuy

32. bệnh
Khi chức các thuoc:
" M nhiêu nhM đôi v« đa số các thuốc:
nhânnâng tịẩs itưửng
bị ảnh

A. Hấp thu.
B. Phân bố.
c. Chuyển hóa.
D. Thài trừ.

ƯUỤU q u e i u ơ r i y VsơH l o u t n n i e r
, đúng với mối liên hệ giữa hệ sôi t h a n n thải creatinin Cỉ c r v à thòi
33. Phát biểu
eU
gian bán thải T1/2 của các thuốc thải trừ chủ y f ' 'Ị ,
A. Suy thận làm giám Clcr, dẫn đến T|/2 của thuốc gỹyxv
B. Suy thận ỉàm tang Clcr, dẫn đển T ]/2 của thuốc tăng-
c . Suy thận làm tăng Cl cr> dẫn đến T]/2 của thuốc giảm.
D. Suy thận không làm thay đổi CIcr và Ti /2 của thuồc.
34. Các thuốc thải trừ chủ yếu qua thận cần chú ý điêu chinh heu tren t>ẹnh nhân
suy thận, ngoại trừ:
A. Erythro myc in.
B. Vancomycin.
c . Polymycin.
D. Quinidine.
1 ’ 35. Đôi với nhóm thuôc có hệ số ly trích gan cao (Eh > phát bìeu đ u n g vói
các thông số V(J và T1/2 c ủ a thuốc trên bệnh n h â n bị suy ggn»
Ả. Suy gan có thể "lầm v d giảm, Tị/2 giảm.
B. Suy gan có thể làm v d giảm, Tj/2 tăng.
c. Suy gan có thể làm Vdtãng, T] /2 giảm.
• D. Suy gan có thể làm v d tãng, Tirttăng.
36. Chọn cách ỉý giải hiện tưọng giảm hấp thu aspirin ỏ’ p h ụ n ữ có thai:
A. Do giảm trương lực ruột.
B. Do tăng hoạt tính protein.
c. Do tăng tiết dịch nhầy.
D. Do tãng mức độ ion hóa thuốc.
37. Công thức hiệu chinh t h ề trọng để chỉnh liều cho bệnh nhân béo p h ì l ê t h u ô c
vào yếu tố: - •
A. LBW
B. IBW
c. LBWvalBW
D. IB w và TBW
j 38. Ảnh hưởng của các thuốc NSAID trên phụ nu- có thai l à :
A. Gây dị tật thai nhi.
B. Gây nứt đốt sống thai nhi.
c. Gây chậm chuyển dạ.
D. Gây hen suyễn ở trẻ sơ sinh.

T7UUU q u e i Udliy I lOUd I II lt!í


x pao tuổi, liều dùng thường thay đổi như th ế nào so
39. Khi dùng thuốc cho ngươi c
vói người t ngthanh tri
A. Không thay đồi liều khởi da °
B. Gita liều khôi đầu, gita liều doy '
c TSng lieu khới đằu, giám M " duy ' lí

,,I7 ÚL Á i răne liều duy tri.


D 0
• ’ Tf ? Tu L T à n h i ê u chỉnh liều trên bệnh nhân béo phì:
4O.Nhóm thuốc cần hiệu cninn Y .
A. Kháng viêm NSAID.
B. Kháng acid.
c. ức chế bơm proton.
ẽ x ítkháng sinh được bào chê ờ dạng dung dịch nước và sặ dung
đưửng m“sinh khả dụng của thuốc A đạt khoảng 90 /o. Hay
hap thu chính của tàuốc A là: ----- ---------------—
A. Thuốc tan trong lĩpid.
■/ B. Thuốc có độ ion hóa cao.
( c. Thuốc khuếch tán thụ động.
n Thuoc có kích thước phân tử rất nhỏ. Ắ

42. Thông lưựng F của thuốc không p h ụ thuộc vào yêu tô:

ị B . Diện tích.
c. Cấu trúc màng.
; D. Độ dảy môi trưởng. thuốc:
43. Cơ chế không phụ thuộc quá trình h ấ p thu th ô
A. Khuếch tán qua lipid.
B Khuếch tán với receptor.
c. Hòa màng và nhập bào.
D. Khuếch tán qua gian bào vào các tế bào tron g cùng một
44. Sau khí vào tế bào cùa một mô, thuôc có
mô nhờ:
A. Connectin.
B. Connecxin.
c. Connector.
D. Channel.

uuụu quei uơriy 11OUCIIII It!r


45. C á c chất vận chuyển SLC là tù’ viết tắt của:
A. Soluble carrier protein.
B. Soluble channel.
c. Soluble like channel.
D. Soluble earner.
-fl' 46. Nước vận chuyển qua m à n g tế bào nhờ cơ che:
A. Khuếch tán qua lipid.
B. Khuếch tán qua lỗ.
c. Vận chuyển nhờ họ ABC.
D. Vận chuyển nhờ họ SLC.
47. Các yếu tổ ảnh hưởng đến khả năng khuếch tán trong moi trương niroc cua
một thuốc, ngoại trừ:
A. Nồng độ thuốc.
B. Năng lượng. —--------- -------------
c. Bề dấy mỗi trường thẩm.
D. Hệ số thấm.
48. Các yếu tổ ảnh hưởng đến khả năng khuếch tán q u a lóp phospholipid cua
một thuốc, ngoại trừ:
A. Hệ số phân bố dầu/nước.
B. Kích thước phân tử.
c. Tính tan trong dầu.
D. pH môi trường.
49. Trong công thức tính hệ số thanh thảo creatinin (Clc r ) của bệnh ĩihân theo
công thức Cockroft- Gauỉt, hệ số hiệu chỉnh đối vớỉ bệnh nhân.nữ l à :
A. 0,25
B. 0,65
C. 0,85
D. 0,95
‘ 50. Nguy cơ tương tác thuôc do tạo phức chelate, làm giảm hâp thu. ĩChi uống các
thuốc kháng sinh nhóm tetracyclin, ỉluquinolon vói thức uổng nào sau đây:
A. Sữa.
B. Thuốc lá.
c. Rượu (mãn tính).
D. Bưởi chùm.

vuụu qutri Uctriy 11l o u d i II 1CÍ


51. P h á t biểu nào sau đây về carbidopa la khong đung:
A. Có cơ chế tác động (ương tự benserazid.
B. Là tiền chất cùa dopamine.
• c. Có tương tác với sắt, tạo phúc chelate.
D Có tác đọng ức chế enzyme decarboxylase.
52. Điều nào dưới đây không thuộc đặc tính c ủ a sự khuếch tán thuôc q u a khoảng
giữa tế bào:
A. Cấu trúc các lớp tế bào ít chặt.
B. Kích thước thuốc < 600 Da.
■ C. Vưọ1 qua lớp phospholipid.
D. Khuếch tán thụ động. .
ị) 53. T h e o dược động học bậc 1, tỉ lệ thuốc thải trừ sau 4 lần thời gian bán thải là:
A . 84 % . ■ . . ■
B. 93,75 % ■ -----— ---------------- ---------
c. 80,5 ~ ““ T .
D. 75 % . , , , ____. _ , __ _ .
54. Trong chuyển hóa thuốc, các phàn ứng s a u đây chuyển hóa t r o n g pha Ị, ngoại
trừ:
A . Oxi hóa.
B. Khừ.
c. Liên hợp.
D. Thủy phân. . . ■ .
55. Cơ chế chính của sự vận chuyển xuyên màng tê bào:
A. Khuếch tán thụ động.
B. Nhập bào.
c. Vận chuyển chủ động.
D. Tất cả đều đúng.
56. Lượng thuốc còn lại tr ong cơ thể sau 3 lần thời gian bán thải ờ dược động học
bậc 1 là:
A. 12,5 %
B. 75 %
c. 87,5 %
D. 94 %

ƯUỤL quei Uctriy iner


57. Dược động học là: , . tr1 y của thuốc.
A. Nghiên cứu về sự hẩp thu, phân bố, chuyên hóa, t
1
B. Nghiên cứu các tác động sinh lý và hóa sinh của t H
c. ứng dụng những thông tin dược lý với kiên thưc ve
D. Nghiên cứu khoa học về thuốc ở người.
58. Sinh khả dụng được định nghĩa: m ộ t đơn v ị thời gian
A. Thể tích huyết tương được lọc sạch một chât cụ the ro 1g V"
B. % thuốc vào đến hệ thống tuần hoàn sau khi đưa thuoc vao cơ
c. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.

10

uuụu qut!i Uctrig d i n o G d i i i Itỉi


j 1. Nhưng phân tử thuốc có trọng lượng < JOOlkse được bài tiết qua:
A. Thận S '
B. Mật
c. Sữa < ■■ ■
D. Phổi
E. Mồ hôi
, 2. Thời gian thuốc lưu lại ngắn nhất ở:
A. Dạ dày
B. Niêm mạc miệng
c. Ruột non
D. Ruột già
E. Tá tràng
1 3. Khi vào máu, thuốc sẽ liên kết vói thành phần nào của máu:
A. Hồng cầu
- B; -Tiểtt cầu - ■
c. Bạch cầu
D. Albumin
E. Hemoglobin
4. Đường dùng nào thuốc được hấp thu nhiêu nhât:
A. Uống
B. Tiêm bắp
■c. Tiêm tĩnh mạch
D. Ngoài da
E. Đặt trực tràng ,
5. Thuốc được hấp thu nhiêu nhât tại:
A. Miệng
B. Thực quản
c. Dạ dày
D. Ruột non
E. Ruộtgíà , h u ắc, làm giâm hấp thu, không nèn nông cac
6 g
- SÙ nX
A. Sữa
B. Cà phê
c . Trà
D. Rượu
E. Nước trái cây

UUUU qutíl Udíiy v-dll lOUdlll lt!l


c. K „ w «. M. „ .. (hể H* .>.!•» .. ...... ““
A. Levocetirizin
B. Levodopa
c . Levosulpiride
D. Levetiracetam
E. Không có tương tác với các thuốc nêu trên. ■ . , và có thể phân
u
.. 8. Khi vào cơ thể, thuốc ỏ' dạng nào sau đây có tác dụng . y
bố được trong các mô của CO' thể?
A. Dạng tự do.
B. Dạng kết hợp protein.
c . Dạng kết hợp với glutathione.
D. Dạng liên hợp với glucuronic.
E. Dạng liên hợp sulfat.
.• 9. Phenylbutazon cỗ thể gây tương tác làm tăng nồng độ của warfarm theo cơ
chế nào sau đây?
A. Làm thay đổi sự phân bổ của warfarin (cạnh tranh liên kêt với protein)./'
B. ức chế sự chuyển hóa của warfarin qua CYP2P9.
c . Có tính acid (NSAID),
■ chuyển warfarin thành dạng phân tử kém đào thải qua
đường tiểu.
D. Câu A vả B đúng.
E. Câu A, B và c đúng. ■
10. Phạt biểu nào sáu đây về carpidọpa là đúng?
A. Là tiền chất của dopamine.
B. Ngăn cản sự phóng thích của dopamine ngoại biên của levodopa.
c. Có thể đi qua hàng rảo máu não.
D. ít tương tác vói sắt hơn levodopa, i
E. Tác dụng trên bệnh Parkinson hiệu-quà hơn levodopa.
11. Các chất sau đây có thể làm tẳng nồng độ warfarin trong máu do ức chế
CYP2P9, ngoại trừ: i
A. Cimetidin
B. Metronidazole ;
c . Griseofulvin ’
Đ. Phenylbutazon ■
E. Chloramphenicol I
*
i
J

ĩ
V ■
*

uuụu q u e l Uctriy tu 1loutii II ler


12. Statin nào sau đây dễ có nguy cơ tương tác vói nước bưởi làm tăng nguy cơ
tiêu CO’ vân? , ,.
{
A. Fluvastatin y~.- ■' ' '
B. Lovastatin
c. Pitavastatin
D. Pravastatin
E. Rosuvastatin
13. Kháng sinh nhóm macrolid nào sau đây có nguy cơ tương tác với ergotamine,
' ngoại trừ:
A.” Azithromycin
B. Erythromycin e
c. Clarithromycin
D. Oleandomycin
E. Troleandomycin.. • -----
14. Trong-drea trt 0g0 độc aspirin, giẵ trị pH nước tiểu nào sau đây giúp cho việc
đào thải aspirin là cao nhất?
A. pH = 4
B. pH = 5
c. pH = 6
D. pH=7
tiểu trong trường hợp điều trị
áp dụng pbu«.g pháp acid hóa nndc
ngộ độc chất nào sau đây?
A. Aspừin
B. Phenobarbital
c. Amphetamine
D. Câu A, B đúng.
Câu A, B, c dúng. ( h ề Iấy m â u đ ể ajnh lưựng
nồng độ thuốc trước kbi
16. Trường hợp nào cò
thuốc đạt trạng thái ồnôn định?

A. Nghi ngờ có độc tính.
ài trên bệnh nhân “huyên boa tóm.
L
B. Thuốc có Ti/2 d - - dùng hay liều dùng thuốc.
C. Khi chuyển đổi dạng
D. Câu A , B đúng.
E. Cau A, B và c đúng.

13

93 T7UUU q u t ỉ l
a chuẩn đoán: Nhiễm
. _áv neày q“ ’
.. i.
V 17. Bệnh nhân nữ khám bệnh vì đi tiểu găt niay
trùng đường tiểu. Bác sĩ kê đon:
z
Levofloxacin 500mg ’

Panadol 500mg
Mictasol bleu
Vitamin c 500mg

Tưong tác nào trong đon thuốc làm tăng tác dụng diệt khuan . ■

A. Levofloxacin + Vitamin c
B. Levofloxacin + Panadol
c. Mictasol Bleu + Vitamin c■

D. Mictasol Bleu +J?anadol ----------- - —------------------------------- -


E. Các câu trên đều sai
18-Bệnh
• nhân nam được ■ chẩn đoán mắc Parkinson cách dây 2- nam, t h u o c đang
sừ dụng:
Seỉegilín 5mg
Benztropin Img
Sinémet (carpidopa/ levodopa) I0/W0mg

B Complex c lOOmg
Bệnh nhân cho biết có uống them sữa, hỏi ý kiến dược sĩ có ảnh hưởng đến
thuốc nào trong đơn không?
A. Selegilin
B. Benztropin
c. Sinemet
D. B Complex c
E. Không ảnh hường.

14

ƯUỤU q u e i u ơ í i y ier
Tình h u ố n g cho câu hỏi 18, 19, 20:

N ữ h vi n r n 1 khÔng kiểm
° " " âp è do ọ ẹ o' ' soát. Bà ta than phiền bị hồi hòn tim đâD
Ị nhanh, thở ngăn. Thuốc đang sử dụng: ■

ĩ *

Digoxin 125 mcg 1 viên/ ngày


Warfarin 3mg/ ngày

Furosemide 40mg (sáng) Ể

Cimetidine 400mg X 1 viên/ ngày (tối)

(_ 19. Các tác nhân sau đây làm giảm nồng độ warfarin trong máu, ngoại trù*:
A. Barbiturat
B. Griseoíùlvìn
c. Rượu (cấp tính) ’ — —7-------------------------
D. Glutethimid
E. Rifampicin ■
í 20. Cimetidine tưoTng tác với thuốc nào trong đon, làm thay đổi nồng độ thuốc
trong máu?
A. Digoxin
B. Warfarin
* * . ■ 1
4

c . Furosemide
D. C ả A , B đ ú n g .
; E. Cả A, B và c đúng. ,
f 21. Đe hạn Chế tương tác trên, có thể thay thê thuấc nào sau đây?
A. Ranitidín
B . Famotidin B h

c . Nizatidin
D. Câu A, B đúng.
E. Câu A, B, c đúng.

UUỤL q u e l Ucifiy kstni loutH II icr


f , , T n M không bao gồm y ế u tố nào
22. Tiêu chuẩn của một thuôc có thê áp dụng
sau đây?
A. Thuốc có khoảng trị liệu hẹp. z+A thuốc tại nơi tác động.
B. Nồng độ thuốc trong máu không phản ánh được no .
c. Có sự biến thiên đáng kể vê dược động học. ả l â m sàng.
D. Có sự tưmig quan giữa nồng độ thuốc trong máu và hiẹu
E. Câu B và D đúng. . neoại trử:
23. Các thuốc sau đây được xem là có khoảng trị liệ ?p’ "
A. Linezolid
B. Lithium
c. Phenytoin
D. Ethosuximid
E. Methoưexat
24. Ctf sở lý luận của TDM là: - _ V7X.’ ~
A. Nông đọ thuoc trong huyet thanh phàn ánh chính xác liêu dùng.
B. Lieu dùng không phản ánh được tác dụng dược lý.
C. Lieu dung không phản ánh được nồng độ thuốc tại nơi tác động.
D. Câu B và c đúng.
E. Các câu trên sai. , , , . w—r.
25. Neu bệnh nhân đáp ứng tát trên lâm sàng và nồng độ thuốc thu được dưới
ngưỡng trị liệu: . .
A. Can tang lieu để đưa nồng độ thuốc vào khoảng trị liệu.
B. Cần xem xét khả năng sai sót khi tiến hành định lượng
C . Cân giữ nguyên liều dùng và không cần phải tiến hành TDM lại.
D. Cần xem xét các lý do khác có thể đưa đến độc tính của thuốc.
E. Câu B và D đúng. z nrrni/TO
26. Trường hợp nào không cần tiên hành TDM?
A. Thuốc có khoảng trị liệu rộng-
B. Bệnh nhân có tiên lượng tốt, ổn định.
C. Đa số cẩc thuốc điều trị tăng huyêt áp.
D. Đa số các thuốc hạ đường huyêt uông.
E. Các câu trên đúng.

lố
ƯUỤU qut!L u ơ í i y €11I i o u d i u ier
27'• Neu chi đinh TDM cho cac tr uoiig hợp sau (ìHy, ngoai trừ:
A. Khi sử dụng các thuốc chống đông vi khó đánh giá được hiệu lực của thuốc trên
ỉâm sàng.
B. Khi cần dự đoán liều dùng và xác định liều thích hợp.
C. Khi có khả năng xảy ra tương tác thuốc có ý nghĩa trên lâm sàng.
D. Khi cần đánh giá mức độ tuân thủ điêu trị cùa bệnh nhân.
E. Khi không rõ triệu chứng bất thường trên lâm sàng là do độc tính của thuốc hay do
tình trạng bệnh lý.
28. Khi tiến hành TDM, cần thu thập những thông tin gì từ bệnh nhân?
A. Tuổi, giới, triệu chứng ỉâm sàng, kết quả xét nghiệm.
B. Kết quả chuẩn đoán, thuốc đang sử dụng.
c. Tiền sử gia đình.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A. B và c đúng. ' ___ _ _—— ------ — ------------- -
29. Đặc điểm nàõ sãủ đẩy không phải là nhược điểm của việc định lượng nông độ
thuốc trong nước bọt?
A. Khó lẩy mẫu đúng cách.
B. Khó bảo quản mẫu. ■ ■ , f ■
c. Mau nước bọt không thể phản ánh nồng độ thuôc trong mau.
D. Mầu nước bọt có thể phản ánh bởi pH nước bọt.
E. Mầu nước bọt cỏ thể ảnh hưởng bởi lượng nước bọt
b
30. Cư sở để lựa chọn phương pháp định lượngị *0
A Đô Xĩchính xị tin cậy và đỉc Mệu cùa phưong pháp phân tích
B. Trang thiết bị có sẵn ở phòng xét nghiệm
c. Tính kinh tế
D. Câu A và B đúng •
E C âU
31. Khi B dõi nồng độ Tacrolimus
theo
: . ’ ’' Tacrolimus trong trị liệu, chi cần theo dõi nồng độ đáy

A. Nồng độ ddy tuong quao chgt chẽ d trgng thâi ồn định.


K N d z phản ánh độc tỉnh cùa thu c
c E độ z ft biếnThiên hơn nồng dọ đinh.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và C đúng.

vuụu q u e t uơíiy tìnnoutiiii ler


X 9
- a0
32. Co sỏ' để lựa chọn phuơug pháp định lượng b .
A. Độ nhạy, chính xác s tin cậy, và đặc hiệu của phương phap p
B. Trang thiết bị có sẵn ở phòng xét nghiệm,
c. Tính kinh tế.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A, B, c đúng. À
33. Khi theo dõi nồng độ Tacrolimus trong trị liệu, chỉ cân eo OI nong độ đáy

A. Nồng độ đáy tương quan chặt chẽ với AUC ở trạng thái ôn đinh.
B. Nồng độ đáy phản ánh độc tính của thuốc.
c. Nồng độ đáy ít biển thiên hơn nồng độ đỉnh.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và c đúng. ,
34 Khoảng trị liệu của Tacrolimus cho đa số các loại ghép cơ quan ở giai đoạn 3-
6 tháng sau khi ghép là:
A. 5-20 mg/ml
B. 5-15 mg/ml
c . 5-10 mg/ml
D. 10-15 mg/ml
E. 8-13 mg/ml I
SS.Nhirng thuốc sau đây có thể làm tăng nồng aộ Tacrolimus khi sử dụng đông
thời, ngoại trừ:
A Carb amazepin
B. Cylosporin
C. Phenytoin
D. Rifabutin
E. Phenobarbital
36. Tác dung phụ phổ biên nhât của Tacrolimus la:
A. Tâng nguy cơ ung thư tế bào lympho
B. Rụng tóc
C. Tăng nồng độ K+ máu
D. Nhạy cảm với ánh sáng
E. Tổn thương thận

18

UUUU q u e i u ơ r i y Vtdii l o u d i II Itíi


f

37. Tại sao cần định lượng Tacrolimus trong máu toán phần?
A. Vì Tacrolimus gắn kết nhiêu VƠỊ te bao mau
B. Vì Tacrolimus gắn kểt nhiều với hông cau , ,
C Vì chát chống đông trong mẫu huyết tương có thể ảnh hưởng đên kêt quả định

D VHUệ nồng độ Tacrolimus trong máu toàn phần và huyết tương là như nhau
E. Câu B và D đúng • .... . _ _, _ _ _. . .
38. Đặc điểm nào sau đây đúng vói kháng sinh Aminoglycosid:
A. Là ìdráng sinh diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
B. Tan trong nước
c. Gắn kết prtein huyêt thạnh 55%
D. Chỉ dùng đường tiêm IV
ĩ E. Các cau tren sai , Heh nhân.Túi Vrf- -cửa
■ 39. Trường hợp nào sau đây làm —thay__._oi — e -
7 ' aminoglycoside?
. A. Béo phi .
B. Bỏng > 4 0 %
C. Báng bụng .
. D. Câu A,B,C đúng
E. CâuA,B,Csai.
đây làn-, thay đái thể tích phân bố v d cùa vancomycin?
40. Trường hợp nào sau
A. Béo phi
B. Bỏng > 4 0 %
C. Báng bụng
D. Câu A,B,C đúng
E. CâuA,B,Csai
41. Nồng độ đáy mục tiêu khỉ

B. < 5 mcg/ml
c. 4-10 mcg/ml
D. 10-20 mcg/ml
E. 20-40 mgg/ml

19

ƯUỤU quei Ucniy Vtdiiioudi I I Itsi


' Q

K.h i điều í»-ỉ . .<• . rác thông số sau (lay, ngoại


Van
trừ. comycin, bắt buộc phải theo dõi các g n sạ
A . S o lượng bạch cầu
B . Thân nhiệt
c . Creatinin huyết thanh
D. Đo thính lực
E. Các câu trên sai x
43. Trường hợp nào sau đây cần theo dõi nồng độ vancomycin trong LS trj.
A. Điều trị > 3 ngày
B. Phối hợp thuốc độc thận
c . Béo phì nặng
D. Câu B, c đứng
E. Câu A, B, c đúng
44. Một thuoc D CO T1/2 là 6 giờ, dieo các ạnh chi thujcdo thựờng_đươc sử dụng
bao nhiêu lần trong ngày:
A. 1 lần
B . 2 lần
c . 3 lần
D. 4 lần
E. Tất cả đều được.
45. Vita in D đưọ’c hấp thu nhò' cơ. chê:
A. Thực bào
B. Ầm bào
c. Vận chuyển chủ động
D. Nhập bào
E. Qua receptor. s
46. Thuốc hap thu qua đường trục tràng có những đặc tính sau, ngoại rư:
A. Không bị chuyển hóa làn đầu.
B. Liều thấp hơn đường uống.
c. Tiện dụng khi bị nôn mửa.
D. Mức độ hấp thu kém hơn ruột non.
E. Tất cà đều đúng.

uưụt q u e i u ơ r i y Vrciiiioutii II It!i


ố■

? *
47. Dưới đây là các đặc tính của Cytochrom P450 ngoại trừ:
A. Có vị trí gắn với cơ chất.
B. Là một hemoprotein có màu.
c. Có trên lưới nội chất.
D. Hấp thu ờ bước sóng 450nm.
E. Dạng oxy hóa gắn với Fe
48. Enzyme nào dưói đây thuộc họ enzyme microsom gan:
A. Oxidase
B. Conjugase
c. Esterase
D. Amidase *

E. Monooxygenase - :.
49. Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến sự bài tiết thuốc qua thận, ngoại trừ:
■ A. Tính tan trong lipid của thuốc ------------- - -----
ịHBt pKa"củã thũốc
• c. Tỉ lệ thuốc gắn với protein
D. pH máu
E. pH mước tiểu X
50. Một thuốc có thể tích phân bố là 12L, độ thanh thải cua thuôc đó ỉà 20
ml/phút. Vậy Tl/2 của thuốc đó khoảng:
A. 11 giờ ■
B. 8 giờ . • .
c. 7 giờ
D. 10 giờ
E. 9 giờ f ,
51. Vitamin B12 được bấp thu quà cơ chê:
A. Chất vận chuyển họ SLC
B. Thực bào
c. Nhập bào
D. Chất vận chuyên họ ABC
E. Ấm bào , .
52. Các quá trình dược động học của thuôc bao gom:
A. Hấp thu
B. Phan bố
c
D
*

21

uuụu quel Udíiy Udii loudiinei


í !

...(B)...
thuốc từ noi dùng thuốc (uống, tiêm

B . X. . ' ÍAI... rất ỉón đến thuốc


54. Liên kết thuốc với protein huyêt tưoĩig co ..■(
trong các tổ chức

55. Chuyển hóa là quá trình ...(A) của thuốc trong cơ thể dưới ả n h hưởng của

56. Thuốc dược thải trừ ...(A) hoặc dưói dạng ...(B)

CAU __ ĐÚNG SAI


Niêm mạc miệng hâu như không có sự hấp thu thuốc
Thuôc ờ dang liên kêt se co tac dựng
3 Phần lớn các thuốc đềũ bị chuyên hóa trước khi thải

4. Quá Ưình bày tiết dẫn đến sự giảm nồng độ thuốc


trong cơ thề — ----—-—- — _—, •—
5. Khi da bị tổn thương, khả năng hâp thu thuoc tại vung
da tổn thương giảm £_ -------------

ƯUỤU q u e i u ơ í i y I loutn II Itíi

You might also like