Professional Documents
Culture Documents
Dược Động Ôn Thi - Đề 298a
Dược Động Ôn Thi - Đề 298a
i
n
Câu I • S ự khuếch tán ưong mộỉ trường nước cứa thuốc phụ Ịhuộc di!)® f jjầ
A. Muc đọ ion hca của thuốc Be dày mội iniiw iiãp th
c. Chenh lệch none độ D. Diện tích bè mặt hâp thu
Cãu 2 : Liều ĩấn công phụ thuộc vảo những yều 10, ngoại trừ *
A. Sinh khá dụng của thuốc E Thế tích phân bo ~
c . Độ thanh thải cúa thuốc D, Nồng độ thuốc dạt được
cùạ yêu. tô
B. Hệ thống chất vận chuyền OAT, OCT
ịC. pH nước tíểu D. Gradien nồng độ
Trang 1 /7 - Mà dề : s
■|Ịy ■ -
tík : . i
J.S
£
án <•
i
, .hu> ’
huy-i- I;' 1--’ ;ú inai'ijp
kliòní d 1
lượnỊ không càn ’*’
thu<ì C ỉ b
j linh kiềm B . Gan
Câu 9 »Gạ
< chỗ
thụ động 5’
B. ' ■ ch “' 77 1»»»
D . K.11ÔN&
B. Ngược
9 . Thea l;
® lượng
Câu 15: Sự phân phối thuổc bị ánhhuòng bời to, ngom tin
A. Muc đọ ion hóa"
7
.- - Ị .
B. Hệ - - -
u
c. Tính tan trong íjpd "; - ly
■ - . ' ■ ■ í - -
Câu ỉ 6: Chọn phát biếu sai khí nói về dược động học
A. Số phận cua thuốc trọng cơ thệ-;ị
C- Sư di chuyển của thuôc tròng cở thể
và nồng độ
iĩ
Cáu 17: Một bệnh nhân bị ngộ độ aspirin là một acid yếu
xác - . ; • - ■ . . < ■l.’ij - f. ■ t x
_ì
** ?<* ■''* -? -L ’
?2U J 3 : Khí giâm pH nước tíểụ se dẫn đến các kết quá
.. Giám đào thẠi thuốc jà ) |ỆỆ nụúc 7B. Giam đảo thái thuốc ờ đặng Ú>K
I i ư ứ c iK'M
R’li ùùì lirtA UKisvyíUíiua nưác
D. iăii£clíiti
t h í ; I h u ó c ỉ.'i i i t i t l > ửu tpia lUit’i-
ử lieu
định
ehu ọ
C â u 11: Chọn phát biểu sai cùa vận chuạín g lượn g
n nin
A . Đi ngược theo bíc thang t’ôn 8 “ ’ . 0. Tuân ihco dinh
và cạnh Víưin
c. Có hiện tượng bâũ hòa và cạnh tranh
ủa thuốc qua mõi truờnB nuởc phụ thuộc
C â u 2 2 : S ự khuếch lản cùa
trừ , B. Diện tích nơi hấp thu
A. Nồng dộ Ihuơc tại nơỉ hap thu g . Bồ dày cùa môi trường 0
c + p H cùa xnõi trường
24: Đ ậ» c d“ i ể m_
C áS Uu 24; sụvận chuyển chù n
Nhò vào chẫt vận chuyên đô
6
f “ “ *“ “ ** **
A mộ
'S "■ r- lÌÁ.-ÌẲr. han đầu D. Tồc độ đào thài không, rỹ- u vời nồng độ
nèng
, c Sng phv diuộc 'thuốc nong huyết WOT®
Trang 3
CT1M 2t'í:
4 lấn
‘au 30:
Ỉ3, 2 nỉg/p<i“l
D. 200 mg/phút
Cầu 35: Biết rằng AtoiyasiO SM tăng lipid huyết, tác dụng phụ gây ticu cơ vân. Mếx
df. :1.a Aỉỗmiílatrl với thuôẹ ức chế en m g ™ *1 nguỹ cơ
Tãng nồng đổ atorva tmÌ ẹ nhâh.bỊị tăngB. Gìàm nông độ atorvastaũn, bệnh nhàn bị
lipid mậu . ■ T i|S®Sg ;; A v ;;
tầng lipid
ttog lipid mảu
máu
Giám nồng độ aíorvastatí fflậnỊbạạSÍ Tăng nong độ ggggiỆỊ, bệnh nMa H
Cơ vân 'll w 1-.' cơ van
-'W 2
I . ■ ■ ■; ’»■<■ ■?! ■■■
■
Ỉ u 3 ố : Rượu làm
Niketanfa • - ■■: " Willi ? B. Kháng H Í
Benzo diazepin - ■ ' • 19 • ỉ). Barbituric
J . 1 - ■. - ...
L
't ", - ■ •, ...
J7: Cơ cúế cùd digoxin ; q in trong quá trinh hấp thỉ! '
hư iê
Ih Ỷ°£. ? wỂỂIiÌ IEW Tạo phúc
tày đôi đọ ion MitfaBS ttgl £y®<&ih luĩởng l ê n P-gp
Ê’ :S. ? ■rổ? 7íf ĩ V ■ . ■ ■ . ’
i.i
* ■ < . ' ’ ■ !,*■ » I 1«, *
*■ ■ r
". . ’ll -
1
■ì ’
ưnh i
in
l i , f <J. , «
'•W1
'n v
ù ?X Lx.
lũ|] ù
?/ <
b
tnu
:0
<iĩ£-.
oa
Uiuộc vão pH)
Thtlốc khòĩì£ phu ihuộc pW)
“CSr ■’
■ ỉetronửỉaxoỉ >use vớĩ rưựu
• Erythromycin Rifampicin
B. Q u i n i n
TLphcnĩcol vâphexiytoin
r Gíảm Jĩểu phenytoin Lư tư B. Ngừng ngay phenytoin
D, Giàm Liều chloramphenicol xù ùl
C 1C S a J U n
A Snr?3* lir>? J pJ ĩ
am ttang nước tiêu fiO độc thuốc có tính
đ f k ị acid làm giảm tỹ ụ thuốc à dạn%ionhóa
3 Soda
p c n Haa ĩ3111
' •- '. trong nước tiều
- ° gian mạch, tăng lưu lượng máu tới D. Soda tạo phúc với thuốc có tinh aciò.
thán
Câiỉ 46: Dược động học của người suy gan, ngoụ trừ
A. Giảm sự chuyển hóa thuốc MbssSroteìn huyết tương văng
c. Giảm tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương D. Giàm hoạt tính enzym gan
Cnu;|f7: i pran<jlol có Ejj = 0.8, có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương \à 1
■i ; ỉẩị&cỌa ppnưiolọl khí đi qua gan thay đổi chù yếu theo
Sư-Đặ Étíih ọ ọỉF“ ' ■ BgjThành phàn thuôc tự do
I lỆÌỂMÌSễvni •éan . Lưu lượng máu qua gan
>
.'K*
J 9 ; pMpraạ;
rnnolol u. 1 imụ SIU11 -- - . 1
D . Giãin thãi trừ proprun
c . Ciáa1 5,nJ1
<■_ khong được lọc qua cầu thận B. Quá tdnh tái hap ủiu bans quá dnh bãi ũêt
c Quamnh Slip Uhuưnạnh hem bai tiết Quá mnh bài tiẽt chiếm uu thế
Cáu 57: Ảnh hưởng quan trọng nhất của rượu là ở giai đoạn
1 1
" ■ + ■ ■ ”*“■ -■ — At
® 5ísĩnxyên hóa
1. '
A. Phân bổ ■■ ■ ứ
c. Thải trừ D. Hấp thu
Câu 58: Thuốc A co H?siiimgclio người lớn là 500 mg/ ngày. Tính liều dùng cho một bộ*
6
uuụt qut!i uơriy Istni loutniiiei
450tng/
n
Ếsổ
ìsoộ . W í - 1
“itZ s «*■•'■"'■•
lần 'đầu
f cùa
* . thuốc
■• ' *
Àí Liên.quan đên ỉuu lượng máụ ở ruột
ỀMBẾÌợi khi tạo nên các chắt bien dưỡng c
■■ -Ka
ỉ ầà 4: Đnởng
L XW '.ìĩ:-2ỉ-2
J r,
tiêm ưu tiên cho ưẽ sơ sinh là|■ ■ Br Tiêm lĩnh mạch ;
; s c l ul,g
“ ±" ’ I’’, c " yll,u “ 20
" với
*j£n£ w
đutat hUyỄt quả mức
c. TSrig dộc tính trán tứy xuong
Câu ố: Sự khuếch tán cúa ihuốc qua môi trường nước phụ ihuộc vào các dặc điểm sau, ngoại
-■ ưừ ’ í* ■ iz _ a!
.4« pỉĩ cúa lììôi trường t của moi trưởng (hani
c, Nồng độ thuốc tạỉ nơỉ hấp thu D. Diộn tích nơi hap thu
Cău 8: Đặc điềm hấp tliu qua hàng rào "máu — não”, ngoại trù
T rang ì n ~ dc. *1
uuụt q u e i u ơ í i y U d i i l o u d i n ler
5 1-’; V
V,ATYZ*
\ '? xv' \ */?•»
\i I
: -R
HL-X'J b*i;
4 - 1* <
'■ . •j£
i <
£’>4&
Ề
âh 'R”
■; . f _
1
" I
7*
?*■
■y/<3 Ị ■<
'Ji
,u
° c A c< cho n &trtri lổn lả 500mg/ ngày. Lièu dùng cho một người cò diện ưéh
-
-? thẻ Jà 0,9 mét vuông sỗ nẲm trong khoảng nào sau đây
|Egy jffimg/ngảy B. 1ooo — 1 500 mg/ ngây
T00 — 120 mg/ ngay D. 450 - 500 mg/ ngày
|T4: Tien bệnh nhân suy thận, giaị đoạn phân bổ bị ảnh hưởng .
Ệ7ộ thuốc gán kct vói protein hũyễt tương B. Tỷ lệ thuoc bị ly trích ờ thận giâm
;~ . CiStr l5: Đặc dỉểm òúá. sự.hấj> thu thuốc qua dtr$iig trực tràng, ngoại tríi
A. Một phẩn nhỏ ửiuổc có Uiebj chuyển hỏa lẩỌí Nang lục híp ửĩu ứtuôc & dường Uục uàng
đẩu ớ gan . ; J: ; - \ cao hơn đường uống Ạ
c. uềư dúữ£ đường trực tràng thắp hơn đường b. Bệnh nhau bì h&n mè, nbn OI cố thề sù dựng,
'°s bằng đường trực tràng ”
Cđ
« Tổ; Khi bị suy gan, độ (hanh lộc tại gàn cùa các thuốc cố EH thip v à tỳ* \& ủtưốc ù ùạnttự
7
do thấp sị thay đồi " • r .
- . .
t " 1 J
" .
■ ĩ *■ ■
1
! ■ ựã , t” 11
' _ ■
- ■ ■-
- _ J 11".
r "
■
■ “
1
■■ r
rx
-' ■ r
QH tăn'g ít n u !
Ồ. cig glim nếu Qịị iRỊn Ậ
iăiĩg-nếu Cii giảm ít . D . CIị-ị giâm nếu Cli tầng ĩùùều
bá- 1 jf. • — I ■_ • * "
1
t J -- *■ **■ ■ - . V ■ • . ■ ' - . ■ ■ * • ‘ ■ ■. ' '■ ■ L
. ■ ’ - ‘ ■ L ■ b
. ■ . t ’ i ’ " ■? /' ’ ■» . . '
J 1 F
.■■ u. ■* R-'Z* . r i • ■» '_■**■ ■* * b* ■ * lậ ■ * ■
đoạn hấ
Ề P đra bị ỉmh huỉn lê&
r khấdựng của tỉiuốc thường tăng ■
y pH' n\rớọ tiều tãi\£
c
' pH
L
dầy giảm p' Shih klià dụng cua úỵuhc ủ\uùvt%
/Ã > ỉ\ ' '' R \ 'L y *■;: * ■. ■* F
r
.i'l l . . í J b
■r 'T . + . 1 1 ij
, - — b
. ■ . ■ í , I
*■ỉ’
'WsK;
" ■ ■*¥"! '■'l if
iitt đột -
.’■!:■1J ’■ Ị _ : ...k- 'j ' ■ MS
J íy K ’ỉcửHn
>1*ír ẳỉụỊÍ«kí t «i
:
Ị$ữ ứí ỵếìiỵ • * JKB ĩ 4a<Ẳiịỉ«
ỈJ; $9 < i ni gin h
■ ■*■■*-
y KiMhuuvovM,; «Ổ ±±:
■" ~-SS1Gl
—T wwimjr X jii! ■ /
' 7 . te <■
!■• !.>’ ■
4.» _
\ .'X
q
? ‘
w :■ r -
■ .' 1 '. ■ -;
n Tta« toto • +
a
•- * * »0 iMf n&j t Atlữ đột tlfih titeilụĩtteáat ỊỊ TAng úỉa ihii BỄn ỳ
r J -■ -■•;■-*>,;.***-_ .7 t _ 4■ .■ Ị * -
1 1
‘J-UVIig thuốc cửn 1st Inw/g cư Ihé ®w J lín (lãi Jianitta »w *«>’ '
)S cir '
|K
Ẳ ỵ-< ĩ?5 >7
«JFW ■ - - ■ -*■ ■ - Ji - r > 4-- -
_Jh ’ * _
? ■■ H. 75% "
: D. 87 5%
cấ n
.
C Cvà r V
&- k X
n ffrh * - ;X
’- Í
‘ ■ ’ K
ỉ;
h,,.s
.°”íjSi độ<®
.■
'
' ..
r
’ *"’s -■-■ ’.?• ' ” ■ ' ..đào thài lithium
..., ■ ■•, ,... . < -win xuarprosuiglandin,
■
B. QuinidincạiHH-nu
anhSỉốií i dÌỄpxin
1 w - ' '
0 d
lăỡníaáWO ’“'“
D. Hai Ibuèc niy xày ra tương lác ở nhiêu gjai
ửẹ che.P-gp Ỷ/ ií. ■
■■■■ ■'?••',■;■'. .. ,
; . c. Quinĩdúì ;. ’ 'đọặn ■;■'•' • ■'■ ■"
;
. . J5.* ■ ■■ ■ ■ '
. r
r
mg tại chỗ ■ _
Gẫụ 35: Cách dùng, thuốc nấp sau đổy ch ỉ clip i||
llJ c s dung trị hen suyễn .
■' ý ’<iy Ííiu xe
I.
ỉ' - Thuốc không bóp B<Qu0 trình bài tiậl chiếm ưu thế .
cỉứụcẠt*ỉọc mạnh
(ỊUíi qhơn
u ử n bài
cầutiết
- ' \ -' \ ’> -1 ' v Ể Ịià trinh tối Kịp thu bàng quá trình bài tiết
: ---4U
! el
ỂWtS “ ‘
í V “
Cfiu37; 1'hcophyỊịn cộ ỈỈII
" . he cua ỚJ
áu qua
-•íắỂZSf
;xể
”.
thuốc, c.lựàniì
i do .
1+ *
■ í
d[rợc
Trim 4/7
blỊú (lủng vè
(âìv n ụ Wiiuyvp ||f|(| C l 'í ( l
X ■
■ I I ■■■■■■■
Ĩ ■■ r
-I
-
-
Illi
,■ '
b
Í
i i I- Í. hi,í' ***>
Km
.xsS Mo ;1
'''' ft" - '- 7 1 ;
IgMMihMOI) ư„: ịụniị . ■ ■ ■ i 1 . 7 1 " I ? .♦ ' ' “ i d ‘-V 7 1 . ■ *
5
’’ '. ’ *7 ■* I/.”’’ . ■ ■* ■ *.:? ■ ■ ■*
_ . . '/ . r J- ;r
ssẫẫSSSã "
1
ặ
r T
_.,x . r J _ É, ■ ■ -U . -lA ’ - ■ +’**'* -
- > . ■ - /< . .. •
■■
M
A ■ _ - z . . * _ . * ;-. ", > ■ - . ’ T . *■
■ —.*■*■'• '■ '. . 4
* >■' ' ’ !'*.*■'* Í s I 'M"
c «if 4ứ
i rSẩ-iíK éí/ ỊiiỊ
X !/<
if iiHs"* *w * i* to* * hi 41}
s‘ ....
, ;•■ ft 7 * 1 Mp ■ íhụ II,ỷ ■!',>,K lý /,,'H H,ị
i M ” Ểi .
ảuợo độọs học cùa cảc thuốc cỏ Eft thấp và tỷ lệ thuốc ở dạũg tự do
Cáu58: Khibis»y gen. °: V
1
? s 71ntoe tìệuwta"'XX
Cta 60:
nh&nVina0dtethu6idodSgih*q
{Tíiỉíidi
' ; 4
ưiffíĩ -
's
đưỊK ỉv đụtiỊỊ tiỉ ỉĩ/tí, Cản bộ coi r ẬI fjtpfif! gUỈ ỉhỉch gỉ tĩiĩrtỉ)
■ .1 •
C4o ,L .
‘d ■
74 S
. . L
■id.
Nbửng
k>nim5 njuyin
. J nhản làrn giám
& Itfih thà Odtmfr nẹoíỉg tẬt ■ẻn'" hùxHUiliidầu
. - J w&
Ạ. TỊíỉg qui nlnh-difli đòi ■';■:n ;
IX Glim AU' U p Ú-.U ?•
Q ti tbiỉẳc á d ng ũbôat »on b c«>
-í; ■ — -r— - - L
' ■ '■ ■
"= ■<■_
Jp k -i..
. " " ■' ' ■• •‘~~~
'■— ■■ - ‘ A / . . :<■_
—. --»7.. :; '2_j; - B" ,, ■ ;~'~2~~‘ _
/ f L- - - _’••
1 - _■_ ,
ỆBỂIỀ& B M i(,
■Es
háOÊSiL;
“’’ ** "'E' '"* “ “ ~ «
■• ■; 'ỉms Wp O“® hiliiwu&iokg),ttafc ptisn
C-DidiSli
Ẳ■
■•■ ■■ .■■ ••■ ■ ....... •• ':S ■
- 1 1 1
J \"-w .' ! “■ ■ ' ' ■ ■ ■""V" “ " r -F *
_ 4
' ■ J- ■ > *. ■■■ ■ ■■ '■■_: _ ■*/ *■- ■ “- ."'■ ' . ■■ p '■'■■ . . ' _ ;
hoc nghicnxCnr Cữ ch
cLihuỉc
1
- ’’ Đường Ị
í- thu £ Ệ . :.. . *«
Ệ
b
M» *££* I I
■
p z
- . : ■ .'?'■. ■ ■* > - ■
- * '
. •
.•*’"■—-•■*“-■
■ -■■- -
-
■
- ,- -~ '■
-
■■ r J
-.
■'■■'■■
■ ■
.■ ■
•>
■
' J
“V “ *■ j ' r ì uợc d
ft the phari cửa ihu
soi
Chl:it
ckS v \'_
ín,4n a n,ọ cơ B
lỉMẩ? ’ ' ‘" - Wl gtegdjnh |M I
lí ,.
e Ao dí
. ' " hi thảns: tuin
t
IW
re D?tW
■ ;r<* I r d n h ; € đ n \ cao
.. •■■■.• ■■ ;>■ .■■-
ợc
c fa Xi ■_
.-> ■; ■■
■ J XJ
_-
chuyẻn hóa ùn dầu
' - ." _ ■ 1
_L _ -. ■ ■. :-"■ . >''-’ t *
n.g
dA
i
n íừ-lon tỉxẹo ỉ liưong nliẨi B. CW ỴÍ&Ị chuycn cit ìon
2'-/V - V .••.■ ;••■<■:■ ' . . J h V - - . ?-V* V ;Ỹ
fìún ìhrd í Eứơả
c. v!ịn chuycn 2 hay nhiều jpbfijj ỊửZioinh<?<»Ị Đ, \*$n chuyên:2 pbiin LÙ
T : K
■' ' 7-i' / • ’ ' \ .. * i,’>: .■ ■ ' ■ . /|'A* " Ĩ ." ■■*■", A A Ĩ ' ' .’ ■ " -; ■ s J '■' ■' / ■ -‘ ■; '■
j;
5- :
■
■ •' '■ ‘ ■ • r--; ■. .'■■Vi
, ■■■ ■■' •?•:■■
c V '1 J li : p\ 7><. ■..-'
■
I'
H
í
ri
-*
•
,■
<■■■„
I
■ ■*
+ L
■
t
b
■ ĩ
1
ji
?
*•
W- o?7V
>w&
*
jr
í ỈSOĨ ■
< 4* _ - .,- ■--. ®<?3
Fvrtt’' ,J.),
ị.w
£*' Ỉ
ỉầsiíỉv
IWMBoiMSSfl >HS
áễ&k-
C.TVjo c < ; ịg
r rtv F —
" - *' ■■ ■ — ■.' !,:»'■?' ■ ' < ■ ■ ' ■ ■ X ' "' ----- -
b
CỔO35: l/S d l>arbiturat(c4tinhacidx4M >.v, .. ...
c n
tăng íốc độ thâí trừ ua dường Ịhận —8 M ụằó Siiu dăy d
A- NaỌH .'
c S-ĨC O3
. ÌRiiHBi
r
C&a3ổt de •■Ft.F
: b
i phân huy tinno mf>v i-jik ,,
ố
»cid.A x Hh uỔngchunH
;
A vA n n i ? . ‘ ws dOfcJUi i . I s
k Túng
A. Tin« suphân
cirnhftn húy M\k’ À'‘r;»’-', -®■.... ' **.un8nmiV ert vAv.kJ '/.? •; ' .
kill/ cún ù . <Ị ứtKĩiự ÁĨỈẠ
; niồ
c=• ttá Sfl&m . 4
- TW sự P*
phin> tóy
hùy cùa iám Ệlg
cùn 1A , 8Biủm B I. „ 7 *.A , V ’?<• L
- 'if;-*■ r ‘ ’ ỉ "*r '"
làn, ...
.......B WiWwfei. 7
VUỤL q u e i u ơ r i u ƠIIIOGƠIII i e i
• ỉ
' *2 * ỉ J
í\ - vi
3sS
......niM«. -- • ■■"
aa44r ■ ‘
í G® : ?ĨT
■ >■ Ểi ?, D / r ỉ n g - g i
A. W ■ ■->"
J •
a„,ốc A8 n W lĩ
fẠ -. f'/ ự ' ' ■- -VV _■ É < ? -- ■' ’■ ••■■- -■_
Cùu l ĩ ThuẨc ưị tAng Itpĩd huyí(, (hiiims <e* pỉiửtt nỗn Hm giim hâp thu c4c thụẠc ditng chung lủ:
A. Cholcstymmỉn & Đc ropropoxyphen
B. Dĩgoxin 0. Lovastatin
Cfiu 2ĩ Tưang Lỉc giữa nhòm Cyclln’vA lon klm lữfỉ I ng xiy ra ử ghi đoụn;
"A: HẨpihu c. Chuyốnhỏa
B. PhânbẨ D. 'lUỉtrừ
? Câu 3: Nkĩochlocpnưnỉd lim.. ....... lồc độ Ihn rỗng dạ dảy nên l&m ............... lảc độ hip Ihu cùa thuóc
T - ‘ ■'-■*-*■ I. . . 4
■ I J
- " F ‘ ■ 'rd _ p
" l r
' I. *■*•■■ ■*
uõng chung
_£iim
9 . Gíỉm— Tầng O ; cam-iJta.
Câu -4: ỉPhảỉ bỉểu dửng về tương lâc giữa digoxin vả «>ihron)>rỉn;
A . Giâỉ qujrt bẰng càchh ỊUng liều digoxin
ẸL Tương Úc này làm giám ũc dụng của digcxín
c. Eulứcterium ỉcntum chuyến digoxin thành dạng cổ hoọrtính
D. Đây lả tương tác do biển đổi hệ VI khùần dường ruột t
Của. 5: Rifampicin gây ...... . . . p gp nên Urn hỄp? thu digoxin
" ■ ■■■■■•— ■■'■ • - C i ử ệ cheating
B. Cãmửng— gỉãni _. ....
. . . . 'Bậ'ửoảễ--gỉảm
Cảo 6:-/ của tương túc giữa NSA1ĐS :
VẲ sulfonylurea B:
• *“• . . . C. Nguỵcơbuyêikhổì
A. Nguy Cữ Ung đưòng huyct
0.. Ngụy cơ hạ dường huyết
B, Nguy cơ loét đạ dày . 1
Câu 7: Oral gSy cám ủng enzym gan lả T
I
<3. Sịí John’s wort
A. Disulfiram 7
... t-. - soils ĩírV'- * ’ .-
B. Ktíõconmd
g t rl
c u
Can 8: s-vrarferinchuycn i $$ M toổiig CYP nả
Ũ 3A4 _ .jjcn
Cầu 9: Rifampicin díing
bạnhnhàndâi........;
Ặ. 'Bng-táọdụng íụ;
KỊỉ' ' !W*'
7'-;
&Ẫ.
;v
/- ■ . A7
-* . í.
1 l
*' *■ _ T *■ +
■< ■ ! ’
A
- £1* c. Tỉ ìệ dtuốc gìn protein huyci tưcm
p* Q' 1 0. Tỉ lệ thuốc tự dữ.
Câu 19: Một thuốc có E» tháp và fu thíp. Vậy Clj I cùa nò thay đồi chú yỄu do;
Ciu :
Dfc điềm phụ nG 0 thạì
« ■ ĩ in£ hn ỉ mítì lới ru&;. .... 7 ;-’ ‘y
1 .Í *ũ
B G:?fn th C tích nụ XữẳnBhẨn ip ì-
* ■ Ti 1
'Ll
ị
íV ‘ jh i -k
IVJ
ỈZ?S?
. .
,V-’V
í* "kráicuchỉ tígẨyungdiư
fifiy ung thu- ’
B. Cộm ứng enzyin gan V
c. Ranhidin
: B. Paracetamol D. Thcophyllin
*5u 2 6 : Chat gày ức chc enzym gan lả:
IrV Griscofuhin Sl John's wort c.
B. Enthromjrin D. Rifampicin ,
ỈU 27: Đặc diem các chat b{ snh hướng nhiều bới lương tác cạnh tranh điềm gìn ở protein huyết tưcmg
T i l ? gin protein huycl tương tháp
B. Là các base ycu
r> SỐ diem gin it /albumin
u 28: MclochJorpramid lảm ...nhu động một nén ỉảm .sính khá dụng cứa digoxin
. Tâng - t â n g c. Giám - tăng
ỉ Tăng — ciàm
D Giồm ginm
•! 29: Nhom thuốc
-■ thường tộo lớp ngăn cơ học làm càn ưở’hẩp thu các thuốc uổng chung ỉâ:
li PPỈ Ị c. AnUcỉd
Kháng H2
- t . - . Chen beta
30: Tnóng so náo sau dây thường tâng ỡ ngưởỉ cao tuổi:
1
■ *■ ’ ' ► J ' ** _ ’ "• •- +T A ' 1 ' “■ t +
. z -U * “ - \ .
ỈL . Z 1™ 8 ;; eiOa
tí
fap.tnu • ■■■■ ■ ■ -ý. Xv ' ị ỉ>.ị ’ JTM
iii
’hfin bố K!ạ‘ '17 V - 1 "•
M £ u
■rA. tr ■
rfT
8 uc ifta plKnỹlb Uzo 1 R
Jun thZ™ - “ ‘iuinrdlnxAyi- '
•tr
■M'i
L tx
T .Sh . ung
Cáu 39. _ thuic nào MU đày chi cho lác dộng lại chò C, Thuốc khí dung tri hen 5 uycn
A. Thuốc din tri say tàu xe p. Thuoc ngậm trị đau ihMngVC
B. Thuẳc đạn hạ sổt . ___ . oọtinr- ■■■■■■■ . . . 7 . . __
Cáu 40: Dặc điếm cũa sự hấp thu qua mcm mọc nuợig;
7 Diợn ựch hấp thu w?ýng rộng
A. Niêm mạc miệng mông -- t c 1
ingmich nứu kếm phát
B. Hệ thúng mạch máu kém phát triền tricn SdaSm uzrigoai u v >
C a u 4 1 : !Svkhurch
v.
un cua thuốc qua môi trường nước phụ thuộc vâọ . V? ? ’ '
c. Be dày cùa mói trường tnanr-
A- None độ thuổc lọi nơi hẫp thu
D. hỏa của thUỐC
’ tỷ Ịệ D/N
B.. D i ệ n tích noi híp thu ............... .... V. ■■
Cau 42: Cãc phát bleu duới đày VC sự dào thài thuốc lả đủng, n W/ỈỲ J t
c; Thuốc sau khi liên hop cỏ ựọng tượng a
A. Phấn lớn Ãuồc hòa tan dược trong nước sỉ ■ pitan lử cao $5 bãi ti« qua thận 1
dào thài qua thận • 7,
D. We không hấp thu qua đường liêu hốa|
B. Thuỗc cỏ chu kỳ garvruột sè cỏ thời giun I ;"d7 MiTiiriua phkn i
ĩácdộngảặi
' '• ■’•. i7 .■ ■' ■.. ■ >'■7 ' 7' 7 ■ " 7 ' . •■• ■■ ■.• r"
Câu
Cãu 43: Hộ sổ phăn chia cùa thuôc phản ánh
Ci. Tỉnh tan irong nước cùá phần ion hỗa của
A* Tinh un trong lipid cùa phần ion hóa cùn
Ị
thuốc " . 1 ,. . •
B. Tỉnh un trong lipiđ cùa phân không ion s»5
hóa của thuqc
ilLsts,
Câu 44: Các you tố ảnh huờng đển sự đàp lỊiồiÁthu ta’ 77'3? 0*1
-K* h n ’H
±f * ■* -
A- Lọc qua cầu thận < " -tỉÀ
i ■ ,v
-H , * ‘
■ 'I - H
® thượng lựuJạl dmH da I
fix
7 • ■■ ỈỆ-7 ...
777 '7
Ế? ■■
Cflu 46: ./đạc đicmcủa du&ngti&nilrhy h-tTniyniic ■ <1 7
‘ r: ® ’
■■■ Ã, Hẩpthunhaạh... í fj
i'.i •ĩ/.ys
s *J ’ < . .- * . 7 7
» X TVJJ i ’’. *
B< Tictn mộtựiẻưch nhà x :<7;' .f-S; 7 jl
fxvv- J
— t * \t
_
5
J . ■ ■‘ A ■ ■ ?♦ ■
'1
Câu 47: Đặc diem tóạ sy lịốp.ịhu thuổc qiii'ii
"i
’ - 4 Xi
A. Trinh,dir?c một phanidc tiOOl »1* * ’i1Í •
7 k‘.
;
B '.Lieu dung gdu imferOfc ■ỳ J <
I'S I <
> I
L
■7
; 5 Ì:
’ ;■• môi.trường
mSiinrimg:? :7 ' ..'•: ' - '
B, Phụ ilwộc~vAo iượn
.,B. -. ..'
S úiuóc bỊ ionhóado
pH.cũn mỏi trường . .V-Z.T
Câu 54: Đậz diem cùa sự búp thu thuổc qua dưòng bô hấp í /
Á Tránh điỉỹC một phin lie động tại gan , €. Tổc độ hấp thu chậm
, 3 . Liễn dửng tương đương lieu tiêm lỉưórđa D? òỉện tích hẩp thu khỏng lỏn
Câu £5: 3Ịc điểm của sự hòa tím
A. Thuốc có tốc độ hỏa tan nhanh thỉ sự hap c. Thuốc có ịốẹ độ hòa um chậm thì sụ hấp
ĩhu không bĩ ánh hường bời tỏc dộ hòa lan : thu khăng phụ thuộc vào toe độ hòa tan
B. iiiiic có tỗê độ hốa taặ ítlurnh thi sự Mp D. Dang muM.cỗ lỏc độ hòa tan lởn hơn dạng
thu bị .ảnh hựờng bội . . . . . iẳỂllsEaasa iWwSptetn huy Lttrahg nhưSMI
Càú SốỉPrỏpranoIol co bản chắt iâ base yen* vl vậy si cệ
A. ỊỊiường gắn nhỉcu vớỉ albumin .-.fôxs. ‘ 5
■/='_■ - 4'
SẠ1 HỌC NGUYÊN TÁT THÀNH ĐẺ Tin KẾT THÚC HỌC PHÀ M
KHOA DƯỢC HỌC KỲ 1 - 2016
MÔN: DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Đ Ề 110 THỜI GIAN: 45 PHÚT
tLÓP: 14DDS.TCLT01
Sinh viền không được sử dụng tài liệu, cản bộ coi thỉ không giải thich gì thêm
Câu 1. Đối với các thuốc có bản chất là acid, sự hấp thu chịu ảnh hưởng cùa pH môi trường khi pKa
c. 8 - 1 2
Câu 2. Sắp xép thứ tự khả năng thuốc đi qua cơ cẩu nội mô dưới đây theo chiều giảm dần
A. Mô da, cơ > mô ruột > mô thần kỉnh
B. Mô ruột > mô da, cơ > mô thần kinh
Mô thẫn kinh > mô ruột > mô da, cơ
ÌT Khả năng vượt qua cơ cấu nội mô ở các vị trí trên tương đương nhau
Câu 3 . Sự hấp thu glucose qua màng vào tế bào để tạo năng lượng có đạc điểm
■ A Nmrợc gradient nồng độ
B. Các acceptors
ỹ
J Albumin, lipoprotein
Đặc đỉểm
Jan ».'■ Đặc mem của
của sự gân kết
sự gắn kêt “thuốc
“thuô — protein huyết tương” ran
As Sự gắn kết có tính chất một chiều
(bJ Gắn kết không chuyên biệt
C. Những thuốc bị gắn mạnh
III bởi protein huyết tưomg cần dùng liều tháp rồi tăng từ từ
D. Tẩt cả đều đúng ■ • .:■■■■■■
2âu 9. Tính chất quan trọng của sự gán kết “thuốc — protein huyết tương”
" Trang ỉ /7
ÌỐ. NAT
Câu JL2. Biến đổi sinh học giúp hoạt hóa một tiền dược
Ay Levodopa -> dopamin
ỵ Acetaminophen -> mercapturic acid
c Adrenalin -> Acid vanilylmandelic
D. Metoprolol metoprolol acid
Câu 13. Sự biến đổi sinh học hay sự chuyển hóa thuốc nhầm lảm cho thuốc trở nên:
775. Dễ phân phối vào tể bảo
B . ít tan trông lipid hơn thuốc mẹ
c. Mất hoạt tính dược lực
D. Tan trong lipid nhiều hơn thuốc mẹ
Caul4. Phàn ứng nào không thuộc pha I của chuyển hỏa thuốc:
-' A/ Sulfete hóa _ặ Sin' -ỉỉ đ "
B. Phàn ứng oxy hóa
c. Phàn ứng khử
D. Phản ứng khừ amin II hóa c
Câu 15. Dữ kiện đầu tiên cho biết thuốc tích lũy trong mô là:
A/Tlang |jăn với protein huyết tương
ẽ Có thể tích phân phối (Vd) lớn ■
c. Giảm tốc độ thành lập chết chuyển hóa ở gan
S ) ỉ/ĩO
r 7 Ạ lượng thuốc tự dọ bài tiết trong nước tiểu
\ 4u sau đây về sự chuyển hóa thuốc là đúng:
R KXẴ: ẰĩỉtT C K chuyển hóa duy nhất
Q PtJLJỈ?ÍỈ qua
pha ỉ pha n của chuyển hỏa
ỗ Cấc rhẩt u 8 v,« a “MWV CM w ở<J gau
U1U ©6 gan
Điều nA~ uyeakóạ pha I dễ qua mảng tế bảo hơn chất chuyển hóa pha II
A. Oxy hoa i b Ị đặc chuyển hóa thuốc ở pha II:
chấỉ
- (ẳ Kế íl tho*
n chất nội sinh như acid glucuronic
Câu 1 8. Thuốc ;
không có chu kỳ gan ruột
A. Morphine
/cX
222 c -ai-ơí c
cí°9 qua
iJi'iir
phôi, ngoại trừ
Trang 2/7
a: Ethermê
B. Menthol
G Ethanol
Barbituric
Cau20. Nếu hệ so li trích của thuốc qua 1 cơ quan >0.7, yếu tố giới hạn sự li trích là í'
Câu 21. Biết ketoconazol là thuốc có tính acid yếu, vậy ketoconazol dùng chung vớí cimetidin sỗ 'lu.
An Tăng hấp thu ketoconazol
nầ.J Giâm hấp thu ketoconazol */ /i c /
XL Tăng phân bố cimetídin 4/ỈC ơí l' ữiĩúỵ.
D. Giảm phân bổ cimetidin
Câu 22. Quinin là thuổc dễ bị hủy bời acid dịch vị, vậy khi phối hợp quinin và muối AI3+ fcr/cs! ỈÌỴÌ
A. Tăng hấp thu quinin • “ '
Giảm hap thu quỉnin
c. Tăng phin bố quinín • j f
D. Giám phân bố quinin ỵ /ìẩT _ _ \ỉ/ Acfoi
Câu 23. Cơ chế của cặp tương tác rifampicin - digoxin
A. Thay đồi độ ion hỏa
B. Tạo phức
•''/& Ánh hưởng lên P-gp
Ị). Ảnh hưởng lên sự vận chuyển tích cực
Câu 24. Tương tác nào sau đây là |ương tác trong quá trình phân bô
A. Indomethacin - lithium • i .
"-(Ệ? Warfarin - phenylbutazon—
c. Warfarin — choíestyramin •. , ...
D. Nifedipin-phenobarbital
Câu 25. Enzym gan nào sau đây chuyển hóa nhiều thuốc nhất
B. 2C8
W3A4 .
Câu 26. Tương tác nào sau đây là tương tác trong quá.trỉnb chuy.cn hóạ. .., ,
A. Phenylbutazon — warfarin ph i V
Rifampicin - cyclosporin
c. Tetracyclín - cimetidin UÍ-
D. Warfarin - cholestyramin zn / L J . Ỉ eẰẮ
CâuJ7. Hậu quả của cặp tương tác theophyllin - crythromycirf ;
1D thu théophyllin /'■
B. Giảm hâp ap thu theophyllin ...
c. Tăng chuyển hóa theophylỉin
Câu 8 dung terfenachn P chung với ketoconazol gây loạn nhịp tim, xoắn đỉnh. Phát biểu nào sau đây là
đũng , - ■
A, Terfenadin cồm ứng enzym gan t lảm tăng chuyển hóa kctoconazpl . .
B. Ketoconazol cảm ứng enzym gan, làm tăng; chuyện ii0a .terfenadin
C- Terfenadin ức chế enzym gan, làm giảm chuyển hỏa ketoconạrol
D. Ketoconazol ức ché enzym gan, lảm giảm chuyển hpa fcrfenadin
Trạng 3/7 ’*
27
UUUL q u e i u ơ n y U d i i lOGtnmei
ỡ
. ỉ- ... .A' VY
y * '1 ữA"f '
xiự&ựí" ■ -> / «
0 . ■.
Câu 29. Cặp tương tác nào sau đây là tương tảc trong quá trình thài trừ
A Warfarin — digoxin
(bj Probenecid - penicillin
c. Ketoconazol — cimetidin .
D. Tetracyclin - cimetidin 41 ffW
Câu 30. Khi bị ngộ độc quinin (chất có tính kiềm yếu) nên dùng thêm với thuốc nào sau đây để tăng tố(
trừ qua đường thận
A. NaHCO 3 •• -
B. NaOH
Ếx Vitamin c
D. Dung dịch HC11% .
Cẫu 31. Hậu quà khi dùng chung erythoromycin (kháng sinh macrolid) và estrogen (thuốc ngừa thai)
< Tăng chu kỳ gan ruột cùa thuốc ngừa thai
/(b) Giảm tác dụng cùa thuốc ngừa thai
c. Tăng phân bổ thuốc ngừa thai tới mô
D. Tăng hấp thu thuốc ngừa thai
Câu 32. Câu nào sau đây là sai
A. Digoxin - quinidin tương tác trong quả trình chuyển hóa .
B. Metochlorpramid làm tăng nhu động dạ dày .
C. Metochlorpramid làm tăng nhu động ruột .
Muối Al 3+ làm giâm nhu động dạ dày
Lữ&OA <Wíjq
Cỗu33. Khi phoi hcrp clarithromycin và simvastatin /
Tăng hấp thu simvastatin V'
S. Giâm phân _bô simvastatin đến các mô
c. Giảm chuyên hóa simvastatin
D. Tăng thải trir simvastatin ■■ ■ ■
Câu 34. Ấnh ưòng của người bị CKD trong quá trình thải trừ thuốc
A- Tãng thài trừthuổc
© Tăng T1Z2 cùa thuốc
c. Tăng tỷ lệ gạn thuốc với ổng thận
Giảm tỷ lệ gắn thuốc với ổng thận
35. Propranolol ỉà thuốc dê bị chuyển hỏa qua gan lần đầu, khi dùng thuốc nàỹ cho người SIIV ơar
S3
s? í đụng của propranolol
phân bo propranolol tới các mô
* hóạpropranolol
it của propranolol với protein huyết tuorng
Cẩu 36 gắn ket của.propranolol với protein huyết tương
xé
J Ắ ĩ đ?® I I dược dộng của diazepam ở ngữờt béo phì
V ™ Vdtfing
c. ™ ắỉĩ II
đo Vd
D. í? do Cl tsig
Câu 37. Đặc đi
iẽsẽíỄ-..,
x-totein huyết tương -
A. Hấp thi ■t của rượu l à ở giai đoạn
Phân bố.
/ Chuyển hỏa.
Trang 4/7
/ ẩ) 16 rạng tirái ° n °’ r 1 m
g/L. Vậy thếiích phân bố của thuốc A (L):
B. 20 r ẮC
/10
Cau 47. Một thuôc A được truyền tĩnh mạch liên tục với liều 12mg/gỉờ. Nồng độ thuốc
ờ trạng thái ổn định
A 0 huyết tữong là 2 mg/L. Vậyđộ thạnh thải của. thuốc dp (rnl/phtit);
A Bi Ể'
L / u ụ u q u e i u ơ n y utn 1
D. 120
câ
“; !>*■ AUCo. cùa We B là 10 mg
/rau
d’
M Ct. X ± __ i ũ
c. 15 yịQ ũ ■
/ D . 30
Câu 49. Thuốc c có thể tích phân bố là 6 T
Độ thanh ,thảì của thuốc đỏ là 20 ml/phũt. Vậy T
):
A
A. 0,5F VeL -r Cc
VJ
'T<4 " 0/ Ể 0 ỉ < J L - a Sjjc
Cl . 0
Cậu 50 - 52: Mộí thuốc A (IV) liều ỈOOmữ cha 1-) « — / b j
người tình nguyện khỏe mạnh,
cá h nlu
n
AVCO- nn n . 7? -■ uĩỉ 'iỉ" ĩ ‘
:. chíphẳ . A (POÌvớỉìiỉuỊOO !»g,mg,MJCnZ:nn
AUCO- (ỉ 00n mmg) = 7,2 mg.h/L
" M’psML. Trên Ang
s
A 30% ° K Á "
B. 40% . ĩ
50% & A (TỒ ? t L trt
60% AU(S
thsnh lọc toàn phần của A (L/h):
'ị 4V . oZ 11 : S’" 4 / J G Ê
/ục
D. 833
Câu 52. Biết chế phẩm A cỏ T1/2 2 giờ, tính tốc độ tiêm truyền (mg/h) để đạt Css = 10 mg/L
r
X r c- Ơ|Ô3* c ỡ( e CJỈ \ 4
. f A • ■" _ 1 -"í- 1-
2,
c Tlữ = 2 0 pĩĩủt Vd = 160 ỉử tiêĩí
Cau ý . { ’ ’ ĩ vởi vận tốc 20 meleiờ. ỉĩà» hỉỉ.1
ộ uốc huyét ở
/Ầ 0,Ỉ6 trạng tìiái cân bằng Css là bao nhĩêu m X
5C. ???
21,6 -• O.Ê03X ± - CL
D. 36
4 tiêm Css là bao 11
Ẩ 12 “tó® siờ:
'ị- n* Tl/ '
flj) Lỳio.rí
A. 300 e U Qạp ban
ráu (mg) đế đạt nồng độ trong huyết tưong là 5 mg/1:
Lĩ>
c' 500 ■ LP= ÁỄỖ
Ố Khoàng cách
C A 40 giữa 2 lầu tiêm là 2 giờ, tính liều duyín (mg
J *jJì ■
B. 400
Trang 6/7 Mo - X-
z
ơ/ ££> ST“(
30
ƯUỤL qutri Udriy I d i 1l o u d I I I Ití
c. 80
D. 800
Câu 57 - 58: Một thuốc M dùng đường PO với liêu ỉ OOmg. Độ thanh lọc thuốc qua gan là 70 ml/ph út, lưu
Ịượng máu qua gan ỉà 1200 mưphủt. Ị> - WX)
Cầu 57. Tính hệ số li trích Eh
A. 0,048 éu -
ỳ>B. 0,058 & r 12-UD
c. 0,083
D. 0,70
Câu 58. Tỉ lệ thuốc hấp thu qua ruột là 80%, tính sinh khả dụng của thuốc (biển đổi ở phổi - Cù
A. 24% r - 9
r
B. 73,33% '
c. 75,33%
D. 76 11%
Câu 59. Thuốc M cỏ Vd = 400L, hệ số li trích ờ gan là Eh = 1. Tính T y2 (phút) biết lưu lượng máu qua gan
Qh = l,5L/phút V J '
A. 1,54 . CỂ - S i - e z -T'/i = O / & S Ỉ - P - 0,&SJ
B. 3,08 CL, À
c. 92,4
D. 185
Câu 60. Ông X được chỉ định Theophyllin IV, bác . sĩ quyết định ngưng trị liệu theophyllin. IM
[theophyllin]Zhuyết thanh là 30 mcg/ml. T Ỹ2 theophyllm là 8h. Vậy cần bao lâu để [theopl llin]/hw
thanh còn 7.5 mcg/ml ?
A. 8 giờ 3 5 0 irìCốy n
xB. 16gịờ _ -.0, =
c. 32 giờ . ill s -30 •
Đ. Tất cả đều sai • ■. • 4 = ỉ? A 0 sịẠ ■ ; .. . .
HẾT
Trang 7/7
31
ƯUỤG q u e i uơriy v-diiioudi II Itíi
UNGHI Yt T AtỌ NII
■*:< /_ F-1'
ĩ
1
' . ' f : Sv
■ I ■ . , .„. ’
khỉ tói về ifegifr ifo
-. ■ . 4 /
thtf
- ■ _
Bu Djchnhiyit ,.•«_•■ 1
ft) cíẽ ứittổc citlah acidyỉtthi(>ứw tà ucflg
Ễs 'WJ.-
si’- 1 . ■ ■ 1 Đ. (itópsmtóỉmyổtì
' ■*
i'f--
l ‘■
,.'5ĩ&i ’
■■',■■
KsSmKS
' •.'? 2=;r ■” \ ; ::
j ’' ' J- f :
' W »hu tất ttws
E»'V u-’dik-jF:-’
&:>,■>. .< -f r :■ /pft'i' <7 . ■ ■' ' ■'.
,:T
■ 1
10, Đặc dỉỉm cùàrũột bdn
aS
A. DỊchnhàyti ỉà
I
■* ? 1
ụ M rt hi uiitt
iiiẺL - .
1
tidichuycn
B. TWch hợp ého bệnh fthto hôn Íĩií, thu 6c mùi
_ X2k ♦ '.
. 1’' ■"
Sft&la
£fin* từ dỉ chụyírt c. LỈịụ nhỏ Ịmạ liiu 4tr0T<Mg ■
D. Đặl thụẲc cÁng sâạ Ihl íiỗp tíiụ cẤng tốt
. tử dl chuyên
1 '■■ ■ *■ * —
"■ *■*
1
* rMt wfamo MỂ Mv ÌÀ
A
' *“ 11
Tij|< V t:
Mp tuá« dvw
A* ’ ' .
■ịtó‘Ạíàngpfrdc mổ':ỆÌnỊbỉhg đưỉmg
■?Õ®ạíạãs .
í\í/ r . - •■■•■:’ ■■■ -
tfnqwikjpiMd
"■WÃflỂ»iẾ
A
’ ■
fti"! .' 1
cùn inỏ, giúp
S:KjSX'Sa.aa'r'
íiiWlHS
L
Í ■' i - ÍÍ Wj r zil Sy i Frf;
34
V " . _ ■ I I. 1 .
đxrìrr.B- ■
A dộ Itefth ÍỘC u 50 plV|»M, tWi
M
M?*?h *H ah ihuẮÍ kN hồng độ ihwic EhỊH?, tl It , u .; ... '
11 4
hO «~»»cw. ClX uXISSa
. ♦JHSW’’* ■ "Ví-Ợi-* - *
: r
■
■
wS m$ pln? ố’ 5 1. .
ft. TI lệ thuốc tự do
J C- 2 m phi
c, CH
■ Đ . 0.2 Kg/phit
27. MỘI Ihià c<5 chùi gian bifl thii l i $ k Ihu4c rúy I). Ltru lượng mAu qua gin.
3 5 . tl Í&1 4ỔỈ duýí dộng ứ 'người suy gan:
A. 1 lirVriỆÌy A . Ting tồng họp albũiữíiĩ
Ôị Tídĩ lũy sân phim nội sình c$Àh inmh
điềm gln prữcin
ọ* 4 lin. rngầy c „ Giảm sình khi dụng CẨC thyổ< có Eh miỉ
ị > W- Mội ựiuíc cẠ ihờỉ pan bản ứú i J£ 6h. sau haữ lỉỉi 0, Tỉng sẦ diểm gán kết ịíbumnt
’ i 4M 2SM HhẠĩ còn l$ỉ ĩror.g cợ ỉhl 364 Biẳn thién Vd cũạ một ử.uồc ở lỉgưôỉ béo phi
3is
Ềfe Á- 6b
--■-■•"• • phụ Út ưộ€- chư yêu vlữ:
à Tính ỉicĩd/basc c ũ 4 thuỗc
J2h 0 . í)ụ ĩhân lipid c ủi thụó:
-Ji L J J
’ 2 1
" [70 h •••• ... •
TW t ih ỉỉc độ truyền lĩnh ỉTrjư;h ciu. ihii'ic A b«ẻ» íi IX H umhcruymgan.
:
$jhiỉ cúã ứìiỉíc ụ Aml húL vứì nëE độ ứì 37. E>ậc địềm phụ ntt củ útai:
?'S
''. .ir?
I . ■ ’•. - ■:***
7
ij Qingfail A. Gỉầm thị tteh nưáẹ tĐảrt phin.
|40 JỊ. Giâm thỉ tkh hụyểl Urapặ.
F í
:4»ag/h c . t.ưư lựụng mátì toản phan kh-ỗíiỆ dổi .
L’
r
h-
Ịộjýh IX Lưu lượng máu qua um. thận ting
Êg/h 38. ĩhôíìg SẲ thay đấì íĩ sự hap thu cùa ĩigưòi cao
muốn thảà trử thường, phiĩ ử d?ng tuồu
Ạ. F% ting. Tmax kỉú dù ỉ
t
F,
ion bỏA B. F% táng, Tmax rủi ngỈJì
J-% kMn$ dot. Tmax kẻo dải
. J Ể 41* >«* iiLfcj —•* -- *B
. •
E
;■ <■:
:
-
1 H
-? M J
: Ỹ-
- -A
D. F% khủng đối, T max rút ngan
lyêíi h ỏ s ử Ire e m :
L **
’ A- r
i
39. ThiMc thường tạo phút chelai vỡị cảc ion
hóa phcnobađỉltal glÁíTi, kỉtĩi loại hỏa trị caD, NGOẠI TRƯ:
> ề*
glim thôi gian bẳn thâì.
_ ứng t?0 thinh calfein.
r* M
v’ự -. * 1
tính Gíiìctirosyl mmsfe/asc c . Levodopa
"
**
/00
■ > 4 D. Biythromycin
4 0 . T h u ỏ c - n à o e ờ T i . i KHONG phụ thưục vào
Clcr:
: • ■-.- .
\ > y.*
V, . ’ . . ; '■> 1 ■.
J -1 V- ■
■ ■- - * - . ■ 7 ta ■' ■ ■ " ' — *
-ỉ*- í-
*
ìt*‘ >j ĨÍỈÍ / ?•■ - i •’ ' r
; ự £_* _ .
-S
fSfei ‘ 7/ ;; 7*.* r *■
MS
J
’■ ■ “-L r
.-'ị :>U!
■Ww
•7j» . i J*.»
-■ j' ?.'?■£ r-'-* '.'<*-■<•• ii* ■-* ■ y *
#■H -■
_. h ■_ ’ * -n _■*
■- '-. ' - - — J -J 'J-
. I
tI
■' :
r V. 1
- - J A ri 1
■"V ; l
<1
í
A
■•rv.
1
lT 1
r r t S';
- > ♦ It
■.■>., . ; i - ■
J v.'S
'ỉ
?
J
■;
Vi
nNcụ
36
íịiiy giảm ■
luu Ạ d j d4j' giifti
Ipthuqưâtk giim
ffi qua hAng niu mii.1 nltì
0H á trí an tlti£ đói vứí: 0. CợtMsiíi
n điẠh
Hệ 4ly trích & ký
A. Ej| ' ■■/■ >- ■- •
H, citt
gứ, Đặc dỉẻm tri sư ỊÌnh;
A. Còn lĩbumin Uo ihaí có ái lụv pĩn ứíUik ■9 Ạ :
Í
6. CŨ
minẸ 60, ỉ’tfữ?Ịg tit giữa Rkacrợl Ị4 V i
0- Tĩ lí nưifc lain pháiỊ cao hợíi ở Qgựửi díhịdrồergỉxaiúxa; '■ :
lớn . -■ ■ ■■ A MKrtiĩỉđ ửc chỉ ciizyra Zfỉi li
EL ĩL ■'5
Fr-tf . c. Bỉỉỉntbỉn cỏ nung độ ĩMịí - ỔỘG lính đíhyđrc-õrịp unừi
■< D. Hảng rào ỉnia nio kbộ Éhàn thuic bạn ÍL ,Micrs$d ứt dw rnzjTT. gin li
__|ỵ;- ■ ngràiỊửtt. tic dụng dihydrcergoOiMn
■’jSfaito cryihromjvsn ỨẸ chc CYP 3.A4 ũềũ khí c . SíiẽràíM cfci i~g eiưy m gx& Lim u
S
■>
■
ehwj vẻi thcophyỉlỉn tỉ gẶỵ nguy CỈT.
-
6
-■
■
d{< tírủ tJihydnWgGtarnssi
X Boốíì nifi, cu gậỉ p. MacrvIM cấm tKÉ Cflaym gaa Usi 5
& Khới phíí hen SúỊÍn L k d u í •ịlihyđtù
'jc, Ho|i tử đầu chi
■1 'i' ỉ
- - ■ _* _■
tdréỢV)
1
KB&f dose ị ngoải IV)
r, - I
I
< ũ / Jí <
1
I:
■ -**
*
r ■■
» _
•?, . 1 . ;
■
w *
37
— - !'■
1 1. Sự khuếch tán của thuốc qua môi trường 17. Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua ứưỀH}
nước phụ thuộc vào các đặc điểm sau, hô hấp tLií
ngoại trù A. Tránh được một phân tác động tại gan
A. Nầng độ thuốc tại nơi hấp thu B. Liều dùng tương đương liều tiêm dưúí
B. pH của môi trường da
c. Diện tích nơi hẩp thu c. Tốc độ hấp thu chậm
D. Bề dày của môi trường thấm D. Diện tích hấp thu không lớn
12. Các phát biểu dưới đây về sự đào thải thuốc 1 8. Đặc điểm của sự hòa tan
là đứng, ngoại trừ A. Thuốc có tốc độ hòa tan nhanh thì sư
A Phan lớn thuác hòa tan được trong nước hấp thu không bị ảnh hưởng bởi tốc độ
sẽ đào thài qua thận hòa tan
B. Thuốc có chu kỳ gan-ruột sẽ có thời B. Thuốc có tốc độ hòa tan nhanh thỉ sư
gian tác động dài hơn thuốc không cỏ hấp thu bị ảnh hưởng bời tốc độ hòa tan
chukỳnày c. Thuổc cỏ tốc độ-hòa tan chậm thì sự
c. Thuỗc sau khi liên hợp có trọng lương hấp thu không phụ thuộc vào tác đọ hòa
phân từ cao sẽ bài tiết qua thận
D. Thuốc không hấp thu IĨ1 qua đường tiêu D. Dạng muối cỏ tốc độ hòa tan lớn hơn
hóa sẽ được bài tiết qua phân dạng acid hay base
13 . Acid bị ion hóa nhieu nhat trong môi 19. Hệ số phân chia cùa thuốc phản ánh
trường nước Tính tan trong lipid của phần ion hóa
A Thuoc A (pKa = 2) của thuốc
Thuộc B (pKa = 4.5)
B. Thuốc B. Tính tan trong lipid của phần không ion
c Thuốc c (pKa = 7 5) hóa của thuốc
D. Thuốc D (pKa = 5.2) Tính tan trong nước của phần ion hóa
14. Thuốc A được cho uống vớỉ liều 200 mg, cùa thuốc
sinh khả dụng là 90%, nồng độ thuốc trong Tính tan trong nước cùa phần không ion
huyết tương ở trạng thái ổn định là 5 mg/L. hóa của thuốc
Vậy thể tích phân bố của thuổc A 20. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự đào thải thuốc
qua thận, ngoại trừ
B. 36 L A. Lọc qua cầu thận
B. Toe độ chuyển hóa
c. Chất vận chuyển chù động
1 5. Một thuốc A được truyền tĩnh mạch liên tục D. Lưu lượng mau thận
với liều 10 mg/gĩờ. Nồng độ thuốc ờ trạng 21. Nguyên nhân của sự tương tác khi dùng
thái ổn định trong huyết tương là 2 mg/L. chung cholestyramin với thuôc warfarin
Vậy độ thanh thài của thuốc A. Thay đổi nhu động ruột
A 14ml/phút B. Ưc chế men gan
B. 58.3ml/phút c. Tạo phức
c. 68,3 mỉ/phủt D. Tạo lớp ngăn cơ học tại ruột
D. 83,3ml/phút 22. Thuốc ức chê p-glycoproteín
16. Đặc điểm cùa đường tiêm truyền tĩnh mạch, A. Verapamil
ngoại trừ B. Carbamazepin
A. Hấp thu nhanh c. Rifampicin
'■'B. Tiêm một thể tích nhỏ D. Phenytoin
c . Liều dùng chính xác 23. Sự tương tác giữa troleandomycin và
Đ. Có thể kiểm soát được liều dihydroergatamĩn xảy ra ờ già đoạn
40
ƯUỤL q u t n u ơ í i y ier
A. Hấpthu B độ làm rỗQg dạ dà ch
B. Phân bố ' người
- trưởng thành y ậm so vỏi
c. Chuyển, hóa c. Lưu lượng máu so với người trưởng
•- D. Thài trù thành
24. Sự cảm ứng CYP450 sẽ không ánh hưởng Hệ vi khuẩn đường ruột còn ít
đến hoạt chất 31 U tán động có điểm
A. Lovastatin ‘ỉíí J ì
ngoại trừ sau,
B. Pravastatin A. Phụ thuộc tính chất màng
c. Simvastatin B. Thay đổi theo cấu trúc phân tử thuốc
D. Atorvastatin c. Ngược chiều gradient
25. Sự tương tác giữa mcthotrexat và aspirin D. Không cần ATP
xảy ra ờ giai đoạn 32. Sự khuếch tan các chât qiia các porin tuân
; A. Hấp thu theo
B. Phân bố A. Định luật Dalton
c. Chuyển hóa B. Định luật Fick
D. Thải trừ c. Đỉnh luật Fitt
26. Đối với những chất cổ Eh cao, khi bị suy D. Định luạt Fourier
33. Đốịyới các thuốc có bản chất là acid, sự
hấp thu chịu ảnh hưởng của pH môi trường
nux khipKa
A. 1 - 2
D. F già * 1 B. 3 - 7
27. Đối với những thuốc có Eh cao, độ thanh c. 8 - 1 2
lọc cùa thuốc ờ gan thay đổi phụ thuộc vảo D. >12
A. Lưu lượng mấu đến gan 34. VỊ trí chủ yếu để máu vả thuốc vào mô
B. Thành phan thuốc tự do A. Động mạch
c. Độ thanh lọc nội Clị B. Tĩnh mạch
D. Khối lượng gan c. Mao mạch
28. Đối với những thuốc có Eh thấp và tỉ lệ gắn D. Cảc hạch
với protein huyết tương cao, độ thanh lọc 35. Cơ chế vận chuyển được làm thuận lợi
của thuốc ở gan thay đổi i phụ thuộc vảo
vào không đúng trong trường hợp
A. Lưu lượng máu đến gan A. Hấp thu B12 vào tể bào ruột nhờ
B. Thảnh phan thuốc tự do fìi intrinsic factor
c. Độ thanh lọc nội Ch B. Hemoglobin vận chuyển oxy
D. Khối lượng gan c. GLUT1 đưa glucose vào tế bào
29. Thuốc có đọ thanh lọc phụ thuộc vào thành D. Proton pump đưa H+ vào dịch vị
phần thuốc tự do 36. Sự hấp thu glucose qua mảng té bào cần
A. Pethidin một
B. Pentazocin A. Transporter
c. Propoxyphen B. Symporter
D. Quiniđin c. Antiporter
30. Đối với trẻ sơ sinh sự hấp thu paracetamol D. Uniporter
giảm có thể vì nguyên nhân 37. Sự tập trưng lod vào tuyên giáp có đặc
A- pH dạ dày tâng so với n gườí trưởng điểm sau, ngoại trừ
A. Cần transporter
thành
B. CầnATP
41
v u ụ u q u e l U d í i y Isciiiioutnii icr
I
42
ĩl
43
I7UUU qutíi uơriy 111OUUI II 1
* * M Ã ĐẺ 004
ĐẺ THI .
trường đh ngưvển tắt thanh DƯỢC ĐỘNG Học 'r i Ar
LƠP: MSSV: .
HỌ VÀTÉN: —
x
CHỌN CÂU LỞI ĐỨNơNỊ T c. Thời gian bán thải của betalactam kéo dài.
1. Cho biết Pethidin có hi sổ ly trích ở g là D. Diazepam giảm thê tích phân bổ.
95%, tỉ lệ gắn protein lả 60%. Vậy H y 0 1 8. Thuéc ít thay đổi sự hẩp thu giữa người già v à
tày thuộc chủ ýểu vào: người trẻ:
A. Qh A. Digoxin
B. Fu B. Propranolol
c. Cỉi • ' .
c. Ampicillin
D. Tỉ lệ thuổc gẩn protein huyêt tương
D. Indomethacin
2. Statin chuyển hóa qua CYP3A4:
9. Propranolol có sinh khả dụng ở người cao
A. Lovastatin
B. Fluvastatin tuổi... ......hơn người trẻ tuổi đo .
c. Rosuvastatỉn A. Cao -pH dạ dày cao
D. Pravastatin B. Cao - chuyển hóa lần .đầu giảm. - -
Ẩ
3. Ãnh hưởng ìng của
cửa suy
suythận ỉên giai đoạn phân bố
thận lên à . Thap - p H dạ dảy giảm
thuổc, NGOẠI TRỪ: D Thấp - chuyển hỏa lần đầu tăng.
A. Protein bị bải tiết vào nưóc tiêu. 10. Hậu quả của cặp tương .tác thuốc ngửa thai -
B. Các thuốc-có tính acid ti íệ gắn thuốc — griseoíiilvin
albumin gỊàm A. tăng hấp thu thuốc ngừa thai
c. Nồng độ phenytoin dạng tự do giảm B. giảm hap thu thủác ngừa thai
D. Các thuốc có tính base tỉ lệ gắn thuốc - c. tang chuyển hỏa thuốc ngừa thai
ablumin khó dự đoán D. giảm chuyển hóa thuốc ngừa thai
4. Cách chình ỉiểu thuồc ở bệnh nhân suy thận: 11. Khi bị ngộ độc barbitũrat (có tính acid yếu) nên
A_ Tăng số lần dùng thuốc dùng thêm với thuốc nào sau đây để tàng tốc
B. Tăng khoảng cách dùng thuốc độ thải trừ qua đường thận
c. Tăng liều dùng A . NaHCOí
D. Tất cả đều đúng . B. NaOH
5. Trong trường hợp chỉnh liều cho bệnh nhân suy c. Vitamin c
thận bằng phương phập thì gây D. Dung dịch HCI 1%
đạt Css nên cần dùng Loading dose: 12. Ánh hưởng quan trọng nhât của rượu là ờ giai
A. Giâm ỉiều — nhanh đoạn:
B. Giàrn liều — chậm A. Hấp thu.
c. Giảm số lần dùng thuốc — nhanh B. Phân bổ.
D. Giảm số lần dùng thuốc — chậm
tì
c. Chuyền hóa.
6. Terfenadin dùng chung với kháng sinh D. Thài trừ
etythromycin làm tăng nồng độ teríẻnadin làm 13. Đặc điểm trẻ sơ sinh là:
tăng nguy cơ loạn nhíp tím kéo dài QT, vậy A. Hấp thu qua da giàm.
phát biểu nào sau đây là đúng B. Hấp thu đường ỈM đã ổn định.
A. Terfenadin lả chất cảm úng enzym gan c. Ti lệ thuốc gắn ỴỚĨ protein huyết tương giảm
B. Teríènadin là chất ức chế enzym gan D. Thể tích phân bố biểu kiên của diazepam
c. erythromycin là chất cảm úng enzym gan tăng
D. erythromycin là chất ức chế enzym gan 14. Thuốc nào độ thanh lọc sẽ tăng ờ người hút
7. Đặc điềm phụ nữ có thai: thuốc lá:
A. Lưu lượng máu qua thận giám A . Diazepam
B. Tăng độ lọc cầu thận. B. Pethidúì
45
-
DUỤG quei Uidriy utiii local I I lưr
c. Phenytoin
D . Theophyllin n Tăn£ độc tính cholestyramin
ẫ SI độc tinh Digoxin
I5
: C ir? c . r . z ể ư (pKa >7.5) thỉ: độcSAỈ
D * TTi nỉlLr
hẩp thu 24n Ch™
Tfine
câư tínhvềcùa digoxin
.u™; tie gỉivà cholestyr a n ._
46
1
uưụt q u e i u ơ r i y V-CIII loudiinttí
A. Khuếch tán thụ động ,oạiio
B. Khuẹch tán chù động õ;g u g ntừdichuyển
c. Khuếch tốn thuận lợi D cổc
D. Nhập bảo ' j° phânI tù- chỉ
ợc di
32. Dược động học lả 38. Mầ ; bào ra ngoài
A. Môn học nghiên cứu cơ chể tác động cùa
38,
ỉổ c rnuốn 2™ếch tán tĩ
sphải ?ờ rdạng
thuổc A. ĩon hỏa
B. Mân học nghiên cứu sá phận của thuồc B. Không ion hóa
trong cơ the C. Dạng gắn kết với protein
c. Mỗn học nghiên cứu sự gắn kct của thuốc D. Dạng tự do
trên receptor 39. Đặc điềm của hẩp thu thuấc o ua n i * ___
D. Dược động học cúa một thuác trên các đối 4 niêm
dưởì lưỡi
tượng bệnh nhân sẽ không thay đổi nhiều
A. Niêm mạc mỏng nhưng ít mach m i l l
33, Câu nào sau đây là sai
A. Vện chuyển thụ động phụ thuộc khuynh đô
nong độ
‘í o bi hù, bài
X Vận chuyển thuận lợi cặn năng lượng
C. Vận chuyển chủ động cần năng luong D d g h cho các
’ dường tiêu hóa như acid djehchất
“" yp VI dê bị hùv
y
Vận chuyển chứ động cần chất mãng
34. Một thuốc có tính acid yểu sẽ háp thu tot trong về đặc
môi trường B ?A. Dịch
re tĩíỉí di
nhảy nhiều điển, cùa d,■dày
y
47
10. TA = 0.693 •
Qt
......LỚP: MSSV:
HỌ VÀ TÊN:.. ....... .......... vmi- ‘ íỉ—
51
ƯUỤU uutri u ơ r i y VrcHiioudiT
12. Hap thụ qua niêm mạc lưỡi có rtBn
sau, ngoại trừ 9 ■ ƠI có đặc điểm c. Digoxin gắn vào ú bảoI cơ tim
D. Chloroquin tích lũy ở võng mạc mắt
< ffl d Q
52
ƯUỤU q u e l u ơ r i y v-đi 1l o u d i I
A. Oxidase
D ự đà th ua nước
B. Amidase ỉ _ NaHCOj
' dụng ° ịM sẽtãn g Tìá.
nêu ..%
sù
c. Conjugase 34. Đặc điểm của sự hấp thu qua niêm m< >„
D. Monooxygenase tràng, ngoại trư lê mạc trục
uuụu q u e i u ơ r i y v a n louơiintír
52. Khi dùng chung metoclorpramĩd vói digoxin 57. Khi dũng chung cloramphenĩcol và
sẽ xảy ra tương tác
A. Metocỉoĩpramid làm tăng sự hấp thu của phenytoin sẽ xày ra tương tác
A. Cloramphemcol làm tãng nồng độ của
digoxin
B. Metoclorpramid làm giảm sự hấp thu cùa phenytoin trong máu
digoxin B- Cloramphenicol lảm giảm nồng độ của
c. Digoxỉn làm tăng sự hấp thu ciía phenytoin trong máu
c. Phenytoin làm tăng nồng độ
metoclorpranúd
D. Digoxin làm giảm sự hấp thu của cloramphenicol
II trong mán
D. Phenytoin làm giảm nồng độ
metoclorpramid .
cloramphenicol trong máu
53. Các cặp tưong tác xảy ra trong giai đoạn hấp 58. Sự cảm ứng CYP450 sẽ không ảnh hưởng
thu, ngoại trừ
A. Digoxin — erythromycin. đến hoạt chất
A. Lovastatin
B. Acid valproic — diazepam
B, Pravastatin
* c. Tetracyclin — Cimetidin
c. Simvastatin
D. Digoxin - quinidin
D. Atorvastatin
54. Thuốc ức ché p-gỉycoprotein 59. Đối vói nhũng thuốc có Eh thấp vả tỉ lệ gắn
A. Verapamil
J _ _ vói jprotein huyềt tưong.cao, độ thanh lọc của
B. “Cafbsmazepin
thuốc ở gan thay
thay đổi
đổi phụ thuộc vảo
vào
nil icin
A. Lưu lượng máu đén gan
D. Phenytoin B. Thảnh phan thuổc
thuốc tự do fu
fii
55. Thuốc cảm ứng p — glycoprotein c. Độ thanh lọc nội Clj
A. Carbamazepin D. Khối lượng gan ..
60. Đôi với trẻ sơ sinh sự hấp thu ampicillin tăng
có thể vi nguyên nhân
D. Verapamil A. pH dạ dày tăng so với người trưởng
56. Sự tưong tác giữa troleandomycìn và thành
dihydroergotamin xảy ra ở giai đoạn B. Tổc độ làm rỗng dạ dày chậm so với
A. Hấp thú người trường thành
B. Phân bố Lưu lượng máu so với người trưởng
c. Chuyển hỏa thành
D. Thải trừ Hệ vi khuẩn đường ruột còn ít
Sinh viên không được sử dụng tin lifacto bộ coi thi không gift thich gi th
4Z
57
E/uut;
1
I
A. Quinidin
B. Ketoconszol
c. Erythromycin
D. Rifampicin
Câu 10. Cơ chế của digoxin — quinidin trong quá trình hâp thu
A. Thay đổi độ ion hỏa
B. Tạo phức
c. Ảnh hường lên P-gp
D. Ánh hưỏng lên sự vện chuyển tích cực
Câu 11 . Câu nào sau đây là sai
h
ỉ iEỆE ”
A. Chloramphenicol óc chế enzym gan làm giảm chuyên
D. Chloramphenicol[giảm tốc độ
iphenicol giảm tốc thài trừ
đô thải trừ cùa
của phenytoin
phenytoin
Câu 14. Thuốc nào sau đây cảm ứng enzym gan
A Erythromycin
B. Ketoconazol
D. Cìmetidin
Câu 15. Câu nào sau đây là sai
A Quínin (chất cdtinh
~~ ư "' u Tiêm
v
’ * yếu) hấn thu tốt hơn khi dùng chung NaHCOạ
n Pheno
B. (eM tó Ặ “id aTmp to ® htmS ditog Chung vitamin c
c ' Rifampicin lả chất ức chê euzym gan
X’ Ori ofulvin là chất cảm ứng enzym gan
với
câuVSSỉ? sỉu% gáy Mi
A. Quỉnin
B. Metronidazol
c. Erythromycin
D
- là /ĩúne khi nói về tương tác giữa nifedipin và phenobarbital
Câu
cần giảm liều nifedipin
liều nifedipin
c. Cầntăns
h b
„ £:i s“°x
H i? Phát biểu nào sau “dvng Idú dùng chung tettacyclin vói cimctidịn
\ 2 TSM hip tta
tí. VI1 I VÁ r.itneilCllB
uuụu q u e I u ơ r i y U d i 1louti l i n e r
'D. Giâm phân bố cimetidin dùn g thuốc có tính acid yếu cho gưởi bị bệuh thận mạn (CKD)
Cẩu 19. Phát biểu nào sau đây là đúnể
A. Tang hẩp thu các thuốc này X D ày
B. Tăng nồng độ tự do củ& ,CÓC ._ thuốc này
c. Tăng tỷ lệ gắn với protein cua
Câu 20. 1 khSgS ss trừ cM yél
“-” J a gm
- ch ° biết T 1/2 cúa
«»Ac nả
y ù n
S“« su
i' thận
A. TăngTl/2
B. GiảmTl/2
D. s
Câu 21. Câu nào sau đây là sai khi nói về được động học ờ nguời suy thận
Ã, Người sũỹ thận có nồng độ albumin máu cao
B. Người suy thận bị giảm độ lọc C“ UJ
c. Người suy thận thường bị tăng ph dạ dày
D. Người suy thạn thường giảm khả năng thài trừ thuốc qua thận
Câu 22. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, cỏ cần nặng 59 kg, creatinin huyết thanh lả 1.3 mg/ml. Tính Clcr
A. 56.73
B. 5.673
c. 48 2
D. 55.74
Câu 23. Câu nào sau đây là sai khi nói vê dược động học của người suy thận mạn
A. Tãng nồng độ tự do của các chất có tính acid yếu ■
B. Tặng nồng độ tự do của các chất cỏ tính base yểu
c. Cần hru ý thuốc có thể mất mát qua thầm phân máu
D. Làm thay đôi thời gian ban thải của thuốc thải trừ qua thán
Câu 24. B lả 1 thuốc thải trừ chù yểu qua gan. Liều điều trị là IM 1 OOmg q8h, F = 7Q°/o, Tl/2 của B là 8h. Biểt
SU c cr =
25 nd/phút. Liều hợp lý với người suy thận trường họp này là
ạịộS Ẵ
c. 25mgq8h .
D 25mg q32h
đây là sai nÓÌ về các CÓ íính ly ưícI1 ở cao dùn
A- Warn hâp thu thuoc 8 Ẽ cho người SUV pan
suy gan
B, Tăng sinh khả dụng của thuốc
£' ít chuyển hóa qua gan lần đầu hơn
Thuôc bị chuyển hóa kém hơn
2 * Oxygen được vận chuyển qua màng nhờ cơ chế
A. Vận chuyên chủ động
B. Khuếch tán thuận lợi
C. Khuêch tán thụ động qua porín
Khuech tán thụ động qua lóp phospholipid
7 được ữao
A
A- Vận chuyên chủ động đối qua màng nhờ cơ chế
B. Khuêch tán thuận lợi
độ n s qua porin
độ
âu 28 ?K qua phospholipid
phbi
Ẩ
/1 tin thy động q ug irtíing cùa thuốc, ngoại trừ
' l í n í l chãt mảng ■ &1
B. Túih chết lý hóa của thuốc
Trang 3/7
59
c. 1 2 - 1 3
CâU 4 D. M W ~ 500000 Da
hỌn khÔnE thuộc chể vận chuyễn đư c
Z ’sẳSí
B. GLUT1
“ ’ ‘™ taên M
Ca Hb vận chuyển oxygen
D. Một transporter khán
Câu 35. lod tập trung vào tuyến giáp nhờ cơ chể
A. Khuếch tán thụ động quạ lớp lipid
B. Khuếch tán qua transporter họ SLC
C. Khuêch tán qua transporter họ ABC
D. Đồng vận chuyển với Na qua transporter họ SLC
Câu 36. SGLT2
A. Là một transporter giúp thận tái hấp thu glucose
B. Là một antiporter họ SLC giúp đưa glucose từ dịch lọc cùa thận vào huvẫt
S d ng nãl g ượng dÒng Na+ để
n
ẸL m â hốa
, ỉĩ c ?. < 1 ì l '
bỷỉ gẹn SLC2, vận chuyên Na+ vào máu và glucose• vào glucose vào mm,
Câu 37. Thông tin khồng đúng về các transporter a
' h l Ọ c c ùathận
A. Là các đại phân tử trên màng
B. Bản chât là các protein
c. Thường cần năng lượng để hoạt động
D. Môi loại transporter chi vận chuyển 1 phân tử nhất định
Câu 38. Transporter không phải họ ABC
A. Na+/Ca2-Í- exchanger
B. ỉvíulỉidĩugs resistant i
Trang 4/7
60
ư u ụ t qut:i u ơ n y v-diiiOGti
*
B. 400
c. 600
D. 800
Câu 56 Khoảng cách giũa 2 lần tiêm là 2 giờ, tính liều duy trì (mg)
B. 400
c. 20
D. 200
ỉiểv
f ãư 5 7 ~ 58 - ỉ Ùn , Po với 2
00rng. Độ thanh lọc thuểc
lượng mảu qua gan là 1200 mưphút.
Câu 57. Tính hệ số li trích Eh
Trang 6/7
62
Trang 7/7
I li r a f t
CâuD8. bị hủy bôi acid dịch vị, vậy khi phấi h w quinin và Metoeblotpratnlđ
A. Tăng hấp thu quinin
B. Giảm hấp thu quinin
I
c. Tăng phân bố quinin
Trang 1/7
66
23- B là 1 thuốc thải trừ chủ yếu qua gan. Liều điều trị lả IM 200mg ql2h, F = 80%, T1/2 của B là 12h-
Biết bệnh nhân suy thận với clcr = 25 ml/phút. Liều nào sau đây lả hợp lý với người suy thận trưỜDg
hợp này
A 200mgql2h
B. 100mgql2h
D. 50mgq24h
D 50mgq24h
ói về các thuốc có tính ly trích ở gan thấp, tỉ lệ gắn với protein cao
24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói
khí dùng
khi dùng cỉ chữ người suy gan
A Giảm hấp thu thuôc
3. Tăng sinh khả dụng của thuốc
ỶĨlliriC
Tăng nống độ tự do cùa thuôc
____ Jrt flMQ
UUUL q u c i u ơ r i y v a i 11OGCJliner
a đ 0160 Ma
ĩ'
C. Ngược ỉchuynh độ nồng QO » thuốc
S. L .í , ‘ị? “ý® í’
D. Không cần ATP
CâU
A*rxí h ?ĩ Chi tá 5 Ua , các . porin không có đặc điểm
28
D Có
B. Đòng thể nước
xảy rakéo các phân
ở mao mạchtửnao
qua màng
c. Tu an theo định luật Fick
D. Phụ thuộc vào kích thước phân tử
Cau 29. (2 : thọ ẽ tin liên quan đen cơ chế khuếch tán qua lớp lipid, ngoại trừ
R 6-11
Câu 32. Hập thu qua dịch kẽ có đặc điểm dưới đây, ũgoại trừ
A. Thuôc Ổi qua mô nhờ cấu trúc nội mồ dưới da lỏng lẻo hơn ở ruột
B. Thnổc có MW ~ 50000 Dalton có thể đi qua
c. Các thuốc được IM, sc sẽ hấp thu theo cơ chế này
D. Các tế bào hĩnh sao đan rất chặt nên ngăn càn cơ chế này
Câu 33. Cơ chế vận chuyển được làm thuận lợi
A Sodium Potassium pump
B. Multiđrugs resistant 1
c. A và B đúng
D. A vả B sai
Câu 34. Sự tập trung lod vào tuyến giáp có đặc điểm sau
A Theo cơ chế vận chuyển chủ động sơ cấp
B. Sử dụng transporter theo kiểu antiporter
c. Năng lượng để hoạt hóa bơm vận chuyển lả nhờ dòng điện tích Na+
D. Không chuyên biệt vả không bị bão hòa
Câu 35. Điều không đúng về sự vận chuyển Oxy trong cơ thề
A Bị tương tranh với CƠ2 và có thể bị bão hòa
B. Bằng cơ chế khuếch tán được làm thuận lợi với hemoglobin là chất mang chính
c. Vượt qua hâu hết tât cà các loại màng tế bảo bằng cách khuếch tẩn trực tiếp qua lớp phospholipid
D. Sự chênh lệch áp suát riêng phẩn cùa Oxy giữa cốc môi trưòng dịch thể tạo gradient di chuyển Oxy
Câu 36. Thông tin không đúng về Transporter
A. Một so loại transporter họ SLC gan với ATP
B. Một số Ịoạị có chức năng kiểm soát thu nhận chất dinh dưỡng
c. Một số loại có chức năng loại trù' các chất ia
Đ. Một số loại giúp thu hồi các chất dẫn truyền thần kinh
Câu 37- Transporter không phàị họ SLC
Tiding 4/7
B- DAT
CFTR
N
S1 mã hóa cho Na+/Ca2+ exchange!
ỉ B . SLC5
ị G. SLC8
bố thuốc
an có lưu lượng máu cao
A. Quittah pbtoM to X ó ạ • * > ......
B. Thuốc thưửng, tái phto b vav —' có hiện tượngtuợng tăng tái phân bbố<
à Khi nồng độ 7,5°! ảm kéo đài thơi giaii tác dụng
IE cua
cua thuốc
IQUOC
0 không bao gom
‘ 40 Đ'ầỈ thứ?cto Me hong qua finh phân bố không bao gồm
U 1
■ A.° Các alpha-glycoprotein acid
ị B. Cốc protein enzyme
c. Các receptor chuyên Ưỉệt
c
D. Một phàn ứng hhậ __
0142. Non-microsomal euzy® .
Fh Sng monooxygenases
B. I Epoxide hydrolases
c* ' Glulathione-S-tansferases
n T ]T)p-glucuronosyltransferases__
■X. Nd ci — rosoma! enzym
A. Bàotưong
B. Tythe
c. Huyết tương
D. Cả 3 nơi trên di h được sừ dụng là
ia 44: Đề pii đọc amphetanm, dung dicn a V
A, Bicarbonate sodium
B. Amoni chlorid
c. Glucose 5% ■ „ rtrt aHni
D. togff hctat đường đả0 thãi của các chất sau, ng ại
lu 45. Đi theo phân, dịch mật là
A. Chất không tan
B. CM1 không hấp thu
10
c. Chất có phân tìír Ịụợng H hủ Y ế Q V ào:
D. Các chất có chu ở người béo phì p h v & ộ ử e
Cáu 51 — 53: Một thuốc A (IV) liều lOOmg cho 12 người tình nguyện khỏe mạnh, mỗi liều cách nhau 1 tuần.
Nồng ẩộ ihuẩc trong máu được xác định theo thời gian: AUCO-co (100 mg) = 60 mg.h/L. Trên cùng nhóm người
này, chia dùng chế phẩm A (PO) với liều 1 00 mg, A UC0-& (ỉ 00 mg) = 7,2 mg. h/L
Câu 51- Sinh khã dụng tuyệt đối của chế phẩm. A (PO) là
A. 60%
B. 30%
c. 28%
D. 12%
Câu 52. Độ thanh lọc toàn phần của A (L/h):
A. 4,17
B. 41,7
c. 1,67
D. 27,7
Câu 53. Biết chế phẩm A có 1*172 - 2 giở, tính tốc độ tiêm truyên (mg/h) để đạt Css = 5 mg/L
A. 83,5
B. 8,35
c. 16,7
D. 41,6
Câu 54 -56: Một thuốc có Tia = L2Ỡ phút, Vd = 320 lít, tiêm irv.yền vớỉ vận iôc 20 mg/giò. II- ..
Câu 54. Nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng thải cân băng Css là bao nhiêu mg/L
A. 0,18
B. 0,36
C. 0,72
D.21,6
Câu 55. Liều nạp (iv) ban đầu (mg) để đạt nồng độ trong huyẽi tương lả 5 mg/1:
A. 1600
B. 800
c. 400
5
Câu Khoảng cách giữa 2 lần tiêm là 6 giờ, tinh liều duy trì (mg)
A- 4 0
i rang 6/ !
70
UUỤL q u e i u ơ n y V/dinouđi
B. 120
c. 80
D. 800
“ A. S 76J « tóp
““ một ,à so%
' *“ sùh
“ d
™ <*■ tóc (biển đồi ó phỉi - 0)
B. 7533%
c. 72,6%
D. 24%
CSU 5 d 500L
A ’ “-i“4M ' - h « aố “ 4 gu là Eh - ! . TÍ„L T V, (phứt) biét ittt, 1TO „g m iu qm gan Ià
B. 185
c. 92,4
D . J.85 ---------------------------- ---------------- --------- — -----------— ----------
đỉ?h
thanh còn 1,875 mcg/ml ? ằ‘éX2-'- lár 8h.
fi h V S . ***
vạy eit gao-V,
M
i, * đ ị . *“phyílin. Néu
&
A. 32 giở
B. 16 giờ
Q 8 giờ
D. Tất cả đều sai
xk)
----------- HÉT
Trang 7/7
71
ư u ụ t q u e i u ơ r i y V d i i lOGtnii icr
DẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Đỉ
KHOA Dươc HỌC KỲ TH C H< ? c
MỒN: DƯỢC ĐỘNG HỌC
ĐÈ 215 THỜI GIAN: 45 PHÚT
LỚP: ĩ.ụ í • '
Sinh viên không được sừ dụng tài ỉiệu, cán bộ ẹoỵ thị_ không gỊáỵ thfch gi thêm.
Câu I . Sự hấp thu thuốc nào ờ trè em sẽ ít thay đổi so với người lớn ?
A. Digoxin
B. Phenobarbital
c. Phenytoin
D. Paracetamol
Câu 2. Đặc điểm trẻ sơ sinh*
A. Con albumin bao thai có ái lực gân thuốc manh,
c lơu
?° ti lệ nước toàn phầnA ờ người lớn
c. Bilirubin ờ nông độ tháp
?°. khó thuổc
“guti lớn *
Cau UÔC
?* Erythromycin
A. J hàp .thu ở người cao tuổi so với người trẻ:
B. Paracetamol
D. Indomethacin
Câu 4. Đặc điểm người cao tuổi:
A, Hoạt tính enzym gan không đổi.
B. Rifampicin gây cảm ứng enzym gan nhiều hơn nguời trẻ tuổi.
r> Cinwtidin gây câm ứng enzym găn ít hơn người trẻ tuổi
D emym 6 ớ phase 1
' “ hưÔn ® cl,ử yéu câc
ttông gắn vói
3u 5. A có ũều cho nguòi iớn là SOOmg/ ngáy. Tính liều dùng cho một em bé có diện tích d
a cơ thể là
A. 250mg/ngày
B. 450 mg/ ngày
c. ỈOOOmg/ ngay
D. 410 mg/ ngày
£u 6. Biết inin là thụoc co tính base yêu, vậy quinin dùng chung với vitamin c sẽ
Trang í n
73
Ưiiựb L j U e i U d i l y C d i I Ỉ Ỏ U d i I I Itíi
Ảnh hường lên sự vận chuyển tích cực
Tương tác nào sau đây là tương tác trong quả irình phân bố
A. Tetracycỉin - cimetỉdin
B. Acid valproic - diazepam
c. Digoxin — choĩestyramin
D. Thuác ngừa thai —griseofulvm
đây là
tác nào tươn
A- .
diazepam — acid valproic ê tác trong quá trình chuyển hóa ’
B. Rifampicin — ketoconazol
c. Digoxin - cholestyramin
D. w arfarin — cholestyrnmin
C
T B. 1 Giitn hfip thu thuoc ngira “thai nsừa ftai
- " vta
g i uy n hỏ
£* p? * a thuốc ngừa thai
D.. G i a m chuyển hóa thuốc ngừa thm
Câu 2 uốc sauđâ
? ’Erythromycin
A. 2ì y cảm ứngenzym gan’ ---------------------- ----------
B. Clarithromycin
c. Rifampicin
D. Cyclosporin
Câu 13. Câu nào sau đây là sai
a Ô h dùng ch ng vilamí c
c. RifampicinTà chát câm tag “ ”
í Gnseofulvin là chất càm ứng enzym gan
4 C Dào 5311 gây hộ Chứ use vói
A ‘q *
B. Albendazol
chuyển hóa
I £É“É
7
Câ
't Ỗd ft,
A. Tăng hâp thu simvastatin
A và s /asta
tỉn
11511
c. Giảm-ĨT chuyển
p, rá hóa
simvastatin đến các mô
simvastatin
D. Tăng thài trừ simvastatin
Câu 18. Phátbiểunào sauđây làđúngthí ... -*
A . ring hip thu7 á r t huốc này s dùng thuổc có
«nh base yếu cho guài bị bênh thân _
niạn (CKD)
- B. ring nong độ tự do của các thuổc nảy
Ỉ rang 2/7
74
uuụu q u e i u ơ n y Udinoutn II I
IX Khó dự đoán
19
' s lin l à SW1 M
*■* chủ y ế “ qua cho bié M
' 8 i » bán thài cùn thuôc này á nguái
A. Tăng T 1/2
B. Giảm T 1/2
ỉ c. Không thay đổi TI /2
: D. Tl/2 giảm ở người suy thân nặng
Câu 20. Câu nào sau đây là sai khi nói về dược động học ở ngưởi suy thân
A. Người suy thận có nồng độ albumin máu thấp
B. Người suy thận bị tăng độ lọc cầu thận
c . Người suy thận thường bị tăng ph dạ dày
D . Ngưòì suy thận thưòng giảm khả nang thài trừ thuốc qua thận
Câu 21. Bệnh nhân nữ, 50 tuổi, có cân nặng 49 kg, creatmin huyết thanh là 1 .2 mg/ml. Tính Clcr
B. 510.4
c. 4339
s
D. 433.9
Câu 22. Câu nào sau đầy là sai khi nói về dược động học của người suy thận mạn
A. Tăng
fllll nồng độ tự do của các chat có tính acid yểu
:
B. Gịàm thải trừ thuốc ■' ' ------ -----■
. _ C. Cần hni ý-thuốc-có thể mất m Át qna thám phân máir ~
D. Làm thay đổi thời gian ban thải của thuốc thài trừ qua thận
3âu 23. Câu nào sau đây là sai khi nói về dược động học của người suy gan
A. Protein huyết tương tăng
B. Giảm tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương
c. Giảm sự chuyền hóa thuốc
D. Giẫm hoạt tính enạym gan r r , , , .3
íâu 24. Đối với các thuốc có tính ly trích ờ gan thấp, tỉ lệ gắn với protein huyết thanh thâp, dạng tự do nhiều
khi dùng cho người suy gan
A. Giâm hấp thu thuốc
B. Tăng sinh khả dụng của thuốc
c j Gì âm nồng độ tự do của thuoc
A h dw" cho Xg h ới liều 400 mg sinh khá dụng 14 80»A nồng độ thuốc trong huyết tuong ớ
■ trạng thê Ồn djti 14 10 rág/L. Vậy thế tích phân tó của thuoc A (L):
*
B. 20
ỉ.
B, Phụ thuộc tính chất hóa lý của thuôc
B. 0 - 1 1 ” ■
c. 5 - 1 1
D. > 1 1
Câu 32. Phân tử noi các tế bảo hong mô giúp phân bổ đểu thuốc cho mọi tế bào
A. Connexin
B. Gap junction
c. Porin
D. SLC transporter
Câu 3 3 . Sự tái hâp thu glucose qua mảng tể bào ống thận cần một
A. Transporter
B. Symporter
Câu 34. Các hệ thống vận chuyển thuốc qua màng theo cơ chế chủ đông, ngoai trử
A. Bile salt export pump (BSEP) đưa muối mật vào túi mật
B. P-glycoprotein
C. Na+K+2C1- symporter tại ống thận
D. GLUT2
Câu 35. Thông tin không hoàn toàn chính xác về các transporter
A. Là các đại phân tử trên màng
B. Bản chất là các protein
c. Phải dùng năng lượng ATP để hoạt động
D. Một số transporter có thể kiểm soát dòng xon qua màng
Câu 36. Thông tin không đúng về các transporter
A. DAT là transporter họ SLC
B. SERT cặn ATP để hõạt động
c. CFTR cần ATP để hoạt động
D. P-gp thưòng gắn với ATP để hoạt động
Câu 37. Gen mã hóa cho F acilitative GLUT transporter
A. S L C 2
B. S L C 5
c. SLC 8
D. SLC 9 ,
Câu 38. Hệ thong khù độc tự nhiên chổng lẹi các xenobiotics là
Trang 4/7
76
c. Amylase
D. Conjugase
Can 43. Enzyme không tham gia vảo 2 pha của biến đổi sinh hoc ở C
A. GST-M ■
B. NAT1
c. 2D6
D. NQỌ
Câu 44. Để giải độc phenobarbital, dung dịch được sừ dụng là
A. Bicarbonate sodium
B. Amonichlorid
c. Glucose 5%
D. Ringer lactat
-âu 45. Thông tín sai về chu kỳ gan ruột
A. Thuốc được tái hấp thu qua tĩnh mạch chủ tạo nên chư kỳ gan ruột
B. Chloipromazin là một chất điển hình có chu kỳ gan ruột
c. Giúp tăng thời gian tác dụng của thuốc
D. Giúp bảo quản một số chất nội sinh cùa cơ the
!âu 46. Biến thiên Vd cua một thuốc ờ người béo phỉ phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Tính acid/ base cùa thuốc
B. Độ thân ỉipid cùa thuốc
c. Hiệu úng vượt qua lẩn đâu.
D. Hoạt tính enzym gan.
âu 47. Đặc điểm phụ nữ có thai:
A. Giảm thể tích nước toàn phển.
B. Gỉàm thế tích huyết tương.
c. Lưu lượng rnáu toản phần không đôi.
D. Lưu lượng máu qua tím, thận tăng . . .
iu 48. Thức ăn ảnh hũôag nhiều nhất đến giai đoạn nào:
Trang 5/7
£2
77
ƯUỤU qutíi uơny I loudi Iiier
k
A. Hấp thu.
B . Phân bố.
C. Chuyên hóa.
D . Thải trừ. .
Câu 49. Khói thuốc lá gây ảnh hường lên enzym gan:
A. Cẳmửng CYP 1A2 vảCYP 1A1.
- B. Cảm ứng 2C9và2C19. Ị
C. ức chế CYP IA2 vảCYP 1A1.
. D. ứ c c h ể 2 C 9 v à 2 C 1 9 .
Câu 5 0 . Đặc điểm của trê sơ sinh là:
A. pHdạdảytãng.
B. Thời gian lưu ở dạ dày giàm.
c. Sự hấp thu qua da gỉàm.
D. Sự hấp thu Ampicillin giảm.
Câu 51 - 55: Mệt thuểe A-(ỉy) liều-lOOmg cho Ỉ2 ờỉ tình nguyện kkoe ĩnặhh,ĩnỗi-l ũcấc t rt u
Nồng độ thuốc ữong tnáu được xác định theo thời gian: AƯC0-<x> (ỉ 00 mg) - 50 mg. g m nguài
này, cho dừng chế phẩm A (PO) với liều 100 mg, AUCO-cữ (100 mg) = 7,2 mg.h/L
Câu 5 1 . Sinh khả dụng tuyệt đối của chế phẩm A (PO) lả
B. 44,4%
c 30%
D. 14,4%
Câu 52. Độ thanh, lọc toàn phần của A (L/h):
c. 20
D. 41, n
Câu 53 . Biết chế phẩm A có T1/2 — 2 giờ, tính tốc độ tiêm truyền (mg/h) để đạt Css = 1 0 mg/L
B. 8,33
c. 41,6
D. 4,61
Câu 54 - 5 6 : Một thuốc có Tiữ = 120 phút, Vd = 240 lít, tiêm truyền với vận tốc 20 mg/giở. Hãy cho biết'
Câu 54. Nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng thái cân bằng Css là baô nhiêu mg/L * y
B. Ỉ24
c. 0,36
D. 0,72
Câu 55. Liều nạp (iv) ban đầu (mg) để đạt nồng độ trong huyết tương l à 5 mg/b
B. 800
D. 600
Câu 56. Khoảng cách giữa 2 lần tiêm là 4 giờ, tfnh liều duy tri (mg)
A. 4 0
B . 400
800
Trang <5/7
78
VUỤL q u e l u ơ r i y dinouẽiiii
57-59: Một thụểc M dỉm s đtcờĩtg PO với Ịiều JOOmg. Độ thanh ỉnc th»Ả _____; . n„
ọ ihuốc gtta san ỉà5 mỊ/
ntâuqứa gan là ỉ 200 mVpMt. *° Ph I™
rềứ 57’ Tính li trích. FT*
A. 0,058
B. 0,075
C. 0,083
D. 0,09
cfiu 58. Ti íệ thuôo hap thu qua ruột là 80%, tính Sinh khả dụng của thuốc (biến đồi ở phổi = 0)
A. 76,11%
B, 75,33%
c. 74%
D
- 2 Í? -
Câu 59. Thuốc M cỏ Vd = 800L, hệ số li trích ờ gan lả Eh = 1. Tính T % (phủt) biết hiu ỉưạnig máu qua gan lả
A. 154
B- 185
c. 369 X
D. 616
Câu 60. Ông X được chì định Theophyllin IV, bác sĩ quyết định ngưng tộ liệự theophyllin. Nếu
[thcophyllỉn]/huyểt thanh lả 30 mcg/ml. T % theophyllĩn Ịà_8h. Vậy cần bao-lâu-đê-[theỡphyltìn]/huyết
------ thanh con 3,75 mcg/ml ? “
A. 24 giờ
B. 16 giờ
C. 8 pờ
Đ. Tat cả đều sai
■I
Trang 7/7
79
L/UUU q u e i u ơ r i y loudlỉner
Dược ĐỌNG HỌC
81
82
ơuụu q u t ỉ i u ơ r i y Itdi I local II icr
. 13. Độ thanh thài thuốc là:
A. Thề tích huyết tương được lọc sạch thuốc.
8 raột đon v th
B. Lượng thuốc được ăo thải trong nước x°" i « gian.
ợ g u; được chuyển hóa
' s ỉí " ; • ?. mộ9 đơn vV}i thời
D. Tất cả đều đúng. gian.
I 14. Động học thải trừ bậc 0 là:
■I
r: 16. Một thuốc được bài tiết ỡ ống thận nếu độ thanh thài ờ thận cùa thuõc đó:
® ■
E „ ; itị ỉan rang nửơt thành chất chuyển hóa tan trongI I lipid.
D. Chuyển đổi thuốc tan trongs ạ o
3
í
18. Các ưu điểm cùa hệ thong P
delivery systems), ngoại ... :
A tâ ,s
Sp.' ?Chúng
. Xa *“ ohu yeu từ dạ dày.
được P
<
ƯUỤL q u e i u ơ r i y l o u d i n Itsi
ro tein tương.cạo
20. Phát biểu .đúng về thuốc có tỉ lệ gắn kết vó i p
A. Thể tích phân bố của thuốc cao.
B. Thuốc được lọc nhanh ở cầu thận.
c. Thường ít xảy ra tương tác thuốc. , . £n
D. Ti lệ gắn kết protein huyết tương cao lảm giảm the tic p
,/• 21. Phản ứng chủ yếu ỏ' pha II của sự chuyển hóa:
A. Glucuronidation.
B. Acetylation.
c. Oxidation.
D. Glutathione conjugation.
'll. Yếu tố có tác động ỉớn nhất trên sự lọc thuốc ờ cầu thận:
A. Tính tan trong lipid.
B. Sự gắn kết với protein huyết tương.
c. Mức độ ỉon hóa.
D. Tốc độ bài tĩểĩ ờ Ống thậrũ • ,
. 23. Các thuốc có tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương caọ..có đặc đierĩK
A. Thời gian tác động ngắn.
B. Thường ít có tương tác thuốc.
c. Thể tích phân bố thấp.
D. Tất cả đều đúng.
24. Thể tích phân bố của một thuốc lón hon thể tích của dịch toàn CO' thê nếu
thuốc đó:
A. Tập trung chủ yếu ở mô.
B. Thải trừ chậm.
c. Kém tan trong huyết tương.
D. Tỉ lệ gắn kết protein huyết tương cao.
25. Sự loại trừ thuốc có tính acid ra khỏi cơ thể bằng cách sử dụng:
A. Ammonium chloride.
B. Sodium bicarbonate.
c. Hydrochloric acid.
D. Citric acid.
A 26. Thể tích phân bố được tính bằng:
A. v d = liều dùng I.v / nồng độ thuốc.
B. v d = liều tối đa dung nạp / liều tiêm I.v
c. v d = liều tiêm I.v / tính tan ưong lipid.
E>. v d = Tj/2/ liều tiêm ĩ.v
32. bệnh
Khi chức các thuoc:
" M nhiêu nhM đôi v« đa số các thuốc:
nhânnâng tịẩs itưửng
bị ảnh
A. Hấp thu.
B. Phân bố.
c. Chuyển hóa.
D. Thài trừ.
ƯUỤU q u e i u ơ r i y VsơH l o u t n n i e r
, đúng với mối liên hệ giữa hệ sôi t h a n n thải creatinin Cỉ c r v à thòi
33. Phát biểu
eU
gian bán thải T1/2 của các thuốc thải trừ chủ y f ' 'Ị ,
A. Suy thận làm giám Clcr, dẫn đến T|/2 của thuốc gỹyxv
B. Suy thận ỉàm tang Clcr, dẫn đển T ]/2 của thuốc tăng-
c . Suy thận làm tăng Cl cr> dẫn đến T]/2 của thuốc giảm.
D. Suy thận không làm thay đổi CIcr và Ti /2 của thuồc.
34. Các thuốc thải trừ chủ yếu qua thận cần chú ý điêu chinh heu tren t>ẹnh nhân
suy thận, ngoại trừ:
A. Erythro myc in.
B. Vancomycin.
c . Polymycin.
D. Quinidine.
1 ’ 35. Đôi với nhóm thuôc có hệ số ly trích gan cao (Eh > phát bìeu đ u n g vói
các thông số V(J và T1/2 c ủ a thuốc trên bệnh n h â n bị suy ggn»
Ả. Suy gan có thể "lầm v d giảm, Tị/2 giảm.
B. Suy gan có thể làm v d giảm, Tj/2 tăng.
c. Suy gan có thể làm Vdtãng, T] /2 giảm.
• D. Suy gan có thể làm v d tãng, Tirttăng.
36. Chọn cách ỉý giải hiện tưọng giảm hấp thu aspirin ỏ’ p h ụ n ữ có thai:
A. Do giảm trương lực ruột.
B. Do tăng hoạt tính protein.
c. Do tăng tiết dịch nhầy.
D. Do tãng mức độ ion hóa thuốc.
37. Công thức hiệu chinh t h ề trọng để chỉnh liều cho bệnh nhân béo p h ì l ê t h u ô c
vào yếu tố: - •
A. LBW
B. IBW
c. LBWvalBW
D. IB w và TBW
j 38. Ảnh hưởng của các thuốc NSAID trên phụ nu- có thai l à :
A. Gây dị tật thai nhi.
B. Gây nứt đốt sống thai nhi.
c. Gây chậm chuyển dạ.
D. Gây hen suyễn ở trẻ sơ sinh.
42. Thông lưựng F của thuốc không p h ụ thuộc vào yêu tô:
ị B . Diện tích.
c. Cấu trúc màng.
; D. Độ dảy môi trưởng. thuốc:
43. Cơ chế không phụ thuộc quá trình h ấ p thu th ô
A. Khuếch tán qua lipid.
B Khuếch tán với receptor.
c. Hòa màng và nhập bào.
D. Khuếch tán qua gian bào vào các tế bào tron g cùng một
44. Sau khí vào tế bào cùa một mô, thuôc có
mô nhờ:
A. Connectin.
B. Connecxin.
c. Connector.
D. Channel.
10
ĩ
V ■
*
13
93 T7UUU q u t ỉ l
a chuẩn đoán: Nhiễm
. _áv neày q“ ’
.. i.
V 17. Bệnh nhân nữ khám bệnh vì đi tiểu găt niay
trùng đường tiểu. Bác sĩ kê đon:
z
Levofloxacin 500mg ’
Panadol 500mg
Mictasol bleu
Vitamin c 500mg
Tưong tác nào trong đon thuốc làm tăng tác dụng diệt khuan . ■
A. Levofloxacin + Vitamin c
B. Levofloxacin + Panadol
c. Mictasol Bleu + Vitamin c■
B Complex c lOOmg
Bệnh nhân cho biết có uống them sữa, hỏi ý kiến dược sĩ có ảnh hưởng đến
thuốc nào trong đơn không?
A. Selegilin
B. Benztropin
c. Sinemet
D. B Complex c
E. Không ảnh hường.
14
ƯUỤU q u e i u ơ í i y ier
Tình h u ố n g cho câu hỏi 18, 19, 20:
N ữ h vi n r n 1 khÔng kiểm
° " " âp è do ọ ẹ o' ' soát. Bà ta than phiền bị hồi hòn tim đâD
Ị nhanh, thở ngăn. Thuốc đang sử dụng: ■
ỉ
ĩ *
(_ 19. Các tác nhân sau đây làm giảm nồng độ warfarin trong máu, ngoại trù*:
A. Barbiturat
B. Griseoíùlvìn
c. Rượu (cấp tính) ’ — —7-------------------------
D. Glutethimid
E. Rifampicin ■
í 20. Cimetidine tưoTng tác với thuốc nào trong đon, làm thay đổi nồng độ thuốc
trong máu?
A. Digoxin
B. Warfarin
* * . ■ 1
4
c . Furosemide
D. C ả A , B đ ú n g .
; E. Cả A, B và c đúng. ,
f 21. Đe hạn Chế tương tác trên, có thể thay thê thuấc nào sau đây?
A. Ranitidín
B . Famotidin B h
c . Nizatidin
D. Câu A, B đúng.
E. Câu A, B, c đúng.
lố
ƯUỤU qut!L u ơ í i y €11I i o u d i u ier
27'• Neu chi đinh TDM cho cac tr uoiig hợp sau (ìHy, ngoai trừ:
A. Khi sử dụng các thuốc chống đông vi khó đánh giá được hiệu lực của thuốc trên
ỉâm sàng.
B. Khi cần dự đoán liều dùng và xác định liều thích hợp.
C. Khi có khả năng xảy ra tương tác thuốc có ý nghĩa trên lâm sàng.
D. Khi cần đánh giá mức độ tuân thủ điêu trị cùa bệnh nhân.
E. Khi không rõ triệu chứng bất thường trên lâm sàng là do độc tính của thuốc hay do
tình trạng bệnh lý.
28. Khi tiến hành TDM, cần thu thập những thông tin gì từ bệnh nhân?
A. Tuổi, giới, triệu chứng ỉâm sàng, kết quả xét nghiệm.
B. Kết quả chuẩn đoán, thuốc đang sử dụng.
c. Tiền sử gia đình.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A. B và c đúng. ' ___ _ _—— ------ — ------------- -
29. Đặc điểm nàõ sãủ đẩy không phải là nhược điểm của việc định lượng nông độ
thuốc trong nước bọt?
A. Khó lẩy mẫu đúng cách.
B. Khó bảo quản mẫu. ■ ■ , f ■
c. Mau nước bọt không thể phản ánh nồng độ thuôc trong mau.
D. Mầu nước bọt có thể phản ánh bởi pH nước bọt.
E. Mầu nước bọt cỏ thể ảnh hưởng bởi lượng nước bọt
b
30. Cư sở để lựa chọn phương pháp định lượngị *0
A Đô Xĩchính xị tin cậy và đỉc Mệu cùa phưong pháp phân tích
B. Trang thiết bị có sẵn ở phòng xét nghiệm
c. Tính kinh tế
D. Câu A và B đúng •
E C âU
31. Khi B dõi nồng độ Tacrolimus
theo
: . ’ ’' Tacrolimus trong trị liệu, chi cần theo dõi nồng độ đáy
A. Nồng độ đáy tương quan chặt chẽ với AUC ở trạng thái ôn đinh.
B. Nồng độ đáy phản ánh độc tính của thuốc.
c. Nồng độ đáy ít biển thiên hơn nồng độ đỉnh.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và c đúng. ,
34 Khoảng trị liệu của Tacrolimus cho đa số các loại ghép cơ quan ở giai đoạn 3-
6 tháng sau khi ghép là:
A. 5-20 mg/ml
B. 5-15 mg/ml
c . 5-10 mg/ml
D. 10-15 mg/ml
E. 8-13 mg/ml I
SS.Nhirng thuốc sau đây có thể làm tăng nồng aộ Tacrolimus khi sử dụng đông
thời, ngoại trừ:
A Carb amazepin
B. Cylosporin
C. Phenytoin
D. Rifabutin
E. Phenobarbital
36. Tác dung phụ phổ biên nhât của Tacrolimus la:
A. Tâng nguy cơ ung thư tế bào lympho
B. Rụng tóc
C. Tăng nồng độ K+ máu
D. Nhạy cảm với ánh sáng
E. Tổn thương thận
18
37. Tại sao cần định lượng Tacrolimus trong máu toán phần?
A. Vì Tacrolimus gắn kết nhiêu VƠỊ te bao mau
B. Vì Tacrolimus gắn kểt nhiều với hông cau , ,
C Vì chát chống đông trong mẫu huyết tương có thể ảnh hưởng đên kêt quả định
D VHUệ nồng độ Tacrolimus trong máu toàn phần và huyết tương là như nhau
E. Câu B và D đúng • .... . _ _, _ _ _. . .
38. Đặc điểm nào sau đây đúng vói kháng sinh Aminoglycosid:
A. Là ìdráng sinh diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
B. Tan trong nước
c. Gắn kết prtein huyêt thạnh 55%
D. Chỉ dùng đường tiêm IV
ĩ E. Các cau tren sai , Heh nhân.Túi Vrf- -cửa
■ 39. Trường hợp nào sau đây làm —thay__._oi — e -
7 ' aminoglycoside?
. A. Béo phi .
B. Bỏng > 4 0 %
C. Báng bụng .
. D. Câu A,B,C đúng
E. CâuA,B,Csai.
đây làn-, thay đái thể tích phân bố v d cùa vancomycin?
40. Trường hợp nào sau
A. Béo phi
B. Bỏng > 4 0 %
C. Báng bụng
D. Câu A,B,C đúng
E. CâuA,B,Csai
41. Nồng độ đáy mục tiêu khỉ
B. < 5 mcg/ml
c. 4-10 mcg/ml
D. 10-20 mcg/ml
E. 20-40 mgg/ml
19
? *
47. Dưới đây là các đặc tính của Cytochrom P450 ngoại trừ:
A. Có vị trí gắn với cơ chất.
B. Là một hemoprotein có màu.
c. Có trên lưới nội chất.
D. Hấp thu ờ bước sóng 450nm.
E. Dạng oxy hóa gắn với Fe
48. Enzyme nào dưói đây thuộc họ enzyme microsom gan:
A. Oxidase
B. Conjugase
c. Esterase
D. Amidase *
E. Monooxygenase - :.
49. Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến sự bài tiết thuốc qua thận, ngoại trừ:
■ A. Tính tan trong lipid của thuốc ------------- - -----
ịHBt pKa"củã thũốc
• c. Tỉ lệ thuốc gắn với protein
D. pH máu
E. pH mước tiểu X
50. Một thuốc có thể tích phân bố là 12L, độ thanh thải cua thuôc đó ỉà 20
ml/phút. Vậy Tl/2 của thuốc đó khoảng:
A. 11 giờ ■
B. 8 giờ . • .
c. 7 giờ
D. 10 giờ
E. 9 giờ f ,
51. Vitamin B12 được bấp thu quà cơ chê:
A. Chất vận chuyển họ SLC
B. Thực bào
c. Nhập bào
D. Chất vận chuyên họ ABC
E. Ấm bào , .
52. Các quá trình dược động học của thuôc bao gom:
A. Hấp thu
B. Phan bố
c
D
*
21
...(B)...
thuốc từ noi dùng thuốc (uống, tiêm
55. Chuyển hóa là quá trình ...(A) của thuốc trong cơ thể dưới ả n h hưởng của
56. Thuốc dược thải trừ ...(A) hoặc dưói dạng ...(B)