Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

EE2005 Tín hiệu và hệ thống

Lecture 12
Chương 5. Phân tích phổ tín hiệu và ứng dụng
(cont…)

Signals and Systems  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Chương 5. Phân tích phổ tín hiệu và ứng dụng

5.3. Ứng dụng xử lý phổ tín hiệu (cont…)

Signals and Systems  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
5.3. Ứng dụng xử lý phổ tín hiệu

5.3.3. Điều biên xung và lấy mẫu

a) Điều biên xung (PAM)


c) Lý thuyết lấy mẫu (Sampling)
d) Biến đổi Fourier rời rạc (DFT)
e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)

Signals and Systems  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

5.3.3 Điều biên xung và lấy mẫu

a) Điều biên xung (PAM)

Signals and Systems  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

2
a1) Sơ đồ điều biên xung (PAM)

m(t) y PAM (t)=m(t)p(t)

p(t)

 m(t): tín hiệu mang tin tức có phổ giới hạn tới tần số wM
 p(t): chuỗi xung vuông tuần hoàn để đ/chế tín hiệu mang tin tức

 yPAM(t): tín hiệu điều biên xung

y PAM (t) m(t)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a2) Phổ của tín hiệu điều biên xung

 Ta có m(t) M(w)

 Viết chuỗi Fourier cho chuỗi xung tuần hoàn p(t)



p(t)=  D n e jnωc t
n 

 Xác định tín hiệu điều biên xung:



y PAM (t)=m(t)p(t)=  D n m(t)e jnωct
n 

 Xác định phổ của tín hiệu điều biên xung:



YPAM (ω)=  D n M(ω  nωc )
n 

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
a2) Phổ của tín hiệu điều biên xung

Ví dụ: Cho tín hiệu m(t) có phổ M(w) như hình vẽ và p(t) là chuỗi
xung vuông đơn cực tuần hoàn với tần số wc= 3wM, biên độ bằng 1
và chu kỳ tích cực d=1/3
M(w)
A

wM wM
w

YPAM(w)
A/3
A sinc(wp/3wc)
3

w
3wc 2wc wc wc 2wc 3wc

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a3) Khôi phục tín hiệu tin tức từ tín hiệu PAM

LPF
yPAM(t) H(w) m(t)

H(ω)= d1 rect  
ω
2ω0

 d là chu kỳ tích cực của chuỗi xung vuông p(t)


 Phạm vi của w0: ωM  ω0  ωc  ωM

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
5.3.3 Điều biên xung và lấy mẫu

c) Lấy mẫu

Signals and Systems  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

c) Lấy mẫu

 Sơ đồ lấy mẫu

1 p(t)
...
t
-2Ts -Ts Ts 2Ts

 Phổ của tín hiệu lấy mẫu:


 
FP (ω)=  D n F(ω  nωs )   1
Ts F(ω  nωs ) ,ωs = 2π
Ts
n  n 

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
c) Lấy mẫu

ωM ωM

Fp (ω)

ωM ωM

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Lấy mẫu

Định lý lấy mẫu: Tín hiệu có phổ giới hạn là wM=2pB


có thể khôi phục chính xác từ các mẫu của nó bằng bộ
lọc thông thấp khi được lấy mẫu đều đặn với tốc độ
Fs2B mẫu/s. Nói cách khác tần số lấy mẫu nhỏ nhất là
ws=2wM=4pB

Fp (ω)

ωM ωM

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
d) Biến đổi Fourier rời rạc (DFT)

 Mục đích: thiết lập mối quan hệ giữa các mẫu trong miền thời gian
với các mẫu trong miền tần số

1  
f(t)=  F(ω)e jωt dω F(ω)= f(t)e jωt dt
2π  

f(t) F(w)

t wM wM
w
T

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Biến đổi Fourier rời rạc (DFT)

 Xét tín hiệu f(t) được lấy mẫu với chu kỳ Ts

F(w)/Ts
fp(t) Fp(w)
f(t) ...
...
t w
Ts T ws wM wM ws

 Xét tín hiệu tuần hoàn fT0(t) do lập lại fp(t) với chu kỳ T0:

fT0(t) f(t)
... ...
Ts T T0
t
N0 mẫu N0 =T0 /Ts  ωs /ω0
2pF(w)/TsT0
FT0(w)
... ...
wM w0 wM
w
ws ws

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
d) Biến đổi Fourier rời rạc (DFT)

 Biến đổi DFT thuận:

 Do f(t) chỉ tồn tại từ 0 đến T0 (tương ứng với N0 mẫu):


N 0 1 N 0 1
f p (t)=  f(kTs )δ(t  kTs ) Fp (ω)=  f(kTs )e  jωkTs
k=0 k=0

 Mặt khác trong đoạn -ws/2 đến ws/2 (tương ứng với N0 mẫu):
F(ω) N 0 1
Fp (ω)= F(rω0 )  Ts Fp (rω0 )=Ts  f(kTs )e  jrω0kTs
Ts k=0

 Đặt 0=w0Ts=2p/N0; Fr=F(rw0): mẫu thứ r của F(w); fk=Tsf(kTs):


mẫu thứ k của f(t); ta có:
N 0 1
Fr =  f k e jrΩ k 0
(Biến đổi DFT thuận)
k=0
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Biến đổi Fourier rời rạc (DFT)

 Biến đổi DFT ngược: nhân DFT thuận với e jmΩ0r sau đó lấy tổng:

N 0 1 N 0 1  N 0 1 
 Fr e jm0r =    f k e jrΩ k e jm r
0 0

r=0 r=0  k=0 


N 0 1 N 0 1  N 0 1 
 Fr e jm0r =  f k   e j(mk)Ω0 r 
r=0 k=0  r=0 
N 0 1
0; k  m
 Fr e jm r =  N 0

r=0  0f k  N 0f m ;k  m

N 0 1
1
fk =
N0
 Fr e jrΩ k 0
(Biến đổi DFT ngược)
r=0
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)
Đưa ra bởi Turkey and Cooley năm 1965, N0 phải là lũy thừa của 2
Giảm khối lượng tính toán: N 02  N 0 log N 0
N 0 1 N 0 1
1
fk 
N0
 Fr e jr0 k
Fr   f k e  jr 0k Nhân: N0
Cộng: N0-1
r 0 k 0

Tổng cộng cho các hệ số: N0N0 phép nhân và N0(N0-1) phép cộng

 Đặt: WN 0  e 
 j 2p / N 0 
 e  j0

 Các biểu thức DFT được viết lại:


N 0 1 N 0 1
1
Fr   f kWNkr0 fk 
N0
 FrWNkr 0
k 0 r 0
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)

 Chia fk thành 2 chuỗi: chẵn và lẻ theo số thứ tự:

f 0 , f 4 , f 6 ,..., f N 0  2 f1 , f 3 , f5 ,..., f N 0 1
     
sequence g k sequence h k

Biểu thức DFT được viết lại:


N0
2 1 N0
2 1
Fr   f 2 kWN20kr   f 2k 1WN(2 k 1) r
0
k 0 k 0

Ta có: W N0  WN2
2 0

N0
2 1 N0
2 1
 Fr   kr
f 2 kW N 0
2
 WNr 0  f 2 k 1W Nkr0  G  W r H
2 r N0 r
k 0 k 0

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

9
e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)
N0
2 1 N0
2 1
 Fr   f 2 kW N 0kr
2
 WNr 0  f 2k 1W Nkr0  Fr  Gr  WNr 0 H r
2
k 0 k 0
(0  r  N 0  1)
 Do Gr và Hr là DFT N0/2 điểm nên nó có tính tuần hoàn:
Gr  N0  Gr & H r  N0  H r
2 2

Mặt khác: W r  2  W 2 WNr  e  jp WNr  WNr


N0 N0

N N 00 00 0

 Fr  N0  Gr  N0  WNr  2 H r  N0  Fr  N0  Gr  WNr H r
N0

2 2 0 2 2 0

N0
Fr  Gr  WNr 0 H r ; 0  r  2
1

N0
Fr  N0  Gr  WNr 0 H r ; 0 r  2
1
2

 Áp dụng tính DFT N0=8 điểm:


EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

10
e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

11
e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)

N0
Fr  Gr  WNr 0 H r ; 0  r  2
1

N0
Fr  N0  Gr  WNr 0 H r ; 0 r  2
1
2

 Số phép toán nhân và cộng dùng để tính DFT dùng giải thuật FFT:

 Số phép toán nhân:


N0
log 2 N 0
2
 Số phép toán cộng: N 0 log 2 N 0

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)

Fs = 1000;T = 1/Fs;
L = 1000;
t=(-L/2:L/2)*T;
y=2*sin(2*pi*100*t)+si
n(2*pi*200*t);
NFFT = 2^nextpow2(L);
Y = fft(y,NFFT)/Fs;
f = Fs/2*linspace(-
1,1,NFFT);
plot(f,abs(fftshift(Y)
),'Linewidth',2);
title('Spectrum of
y(t)');xlabel('Frequen
cy (Hz)')
ylabel('|Y(f)|');grid
on;

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

12
e) Biến đổi Fourier nhanh (FFT)

Fs = 1000;T = 1/Fs;
L = 10000;
t=(-L/2:L/2)*T;
y=2*sin(2*pi*100*t)+si
n(2*pi*200*t);
NFFT = 2^nextpow2(L);
Y = fft(y,NFFT)/Fs;
f = Fs/2*linspace(-
1,1,NFFT);
plot(f,abs(fftshift(Y)
),'Linewidth',2);
title('Spectrum of
y(t)');xlabel('Frequen
cy (Hz)')
ylabel('|Y(f)|');grid
on;

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

13

You might also like