Professional Documents
Culture Documents
HDC HSG Vat Li 12 THPT 2022-2023 - CT
HDC HSG Vat Li 12 THPT 2022-2023 - CT
A
O
t2
t1 1, 25 1 4, 43 1, 25 1 = 3,90 s 0,25
1 0, 75 1 0, 75
Vậy t0 = t1 + t2 = 4,43 + 3,90 = 8,33 s. 0,25
Câu 2 – 4,5 điểm
Tần số góc: 1 2 f1 100 rad/s
1 0,25
Cảm kháng: Z L 1L1 100 . 100
1
1 1
Dung kháng: ZC 200
1
1C1 100 . 50 .106 0,25
Tổng trở của mạch:
100 3
Câu
100 200 200
0,25
2 2 2
2.1a Z R12 Z L1 Z C1
– 1,50 Cường độ dòng điện cực đại qua mạch:
điểm U 0 200 2 0,25
I0 2A
Z 200
Z L ZC1 100 200 3
tan 1 rad 0,25
R1 100 3 3 6
Vậy biểu thức của dòng điện trong mạch là:
5 0,25
i I 0 cos 100 .t 2 cos 100 .t (A)
4 12
Điện áp hai đầu đoạn mạch AM có dạng:
Câu 5
0,25
2.1b u AM U 0 AM cos 100 .t AM (V)
12
2/6
– 1,00
100 3
2
Ta có Z AM R12 Z L2 1002 200
điểm 1
2 2
R22 Z L3 Z C3
Z L2 Z C2 Z L3 Z C3 0,25
Z L2 Z C2 Z C3 Z L3
ZC3 ZC2
Khi Z L ZC Z L ZC 3Z L Z L2 0 loại
Câu 2.2 2 2 3
3 3
3 3
0,25
– 2,00 Z Z
Khi Z L ZC ZC Z L C 3Z L Z L C 2 2
điểm 2 2
33 3
3 2 2
R2
Ta có 2 rad cos2
6 Z2
0,25
200
R2 Z 2 .cos2 cos 100
3 6
R
Z L2 2
Z L Z C2 Z L2 3Z L2 1 2 3
tan 2 2 0,25
R2 R2 3 Z 3R2
C2 2
R 50 ZL 5
Z L2 2 L2 2 H 0,25
2 3 3 2 12 3
150 1 103
Z C2 3Z L2 C2 F 0,25
3 2 Z C2 6 3
Câu 3 – 4,0 điểm
2
U dm 32
d
R 3 A ,r B R1
Pdm 3
Ta có R2 RCM 0,50
I Pdm 3 1 A Đ
Câu 3a dm U dm 3 RCN
D X C F
– 1, 50
điểm Khi x 4
R .R
RCF CN CM
20 4 .4 3, 2
RCN RCM 20 0,25
RAB Rd R2 RCF R1 3 0,75 3, 2 2 8,95
3/6
E 9 45
I d I1 I 2 I CF 0,98 A 0,25
RAB r 8,95 0, 25 46
2
Công suất đèn Pd Rd .I 3. 2,87 W < Pđm nên đèn sáng yếu
45
2
d
46 0,25
hơn bình thường
45
.3, 2
U CM 46 18
I A I CM 0, 783 A 0,25
RCM 4 23
Vậy ampe kế chỉ 0,783 A
Để đèn sáng bình thường thì I = Id = 1 A 0,25
E 9
RAB r 0, 25 8, 75 0,25
Câu 3b I 1
– 1,00
3 0,75
20 x x 2 8,75 x2 20 x 60 0 x 3,675
0,25
điểm 20 x 16,325
Vậy có hai vị trí của biến trở để đèn sáng bình thường là x = 3,675
0,25
và x = 16,325
RAB Rd R2 RCF R1 3 0,75
20 x x 2 20 x x2 115
20 20
0,25
20 x x 115
2
20 x x 120
2
RAB r 0, 25
20 20
E 180
I d I I d I CF 0,25
Câu 3c RAB r 20 x x 2 120
– 1,50 180 540
điểm UV U DF E ( R1 R2 r) 9 .3 9 0,25
20 x x 120 220 x 10
2 2
điểm 2
Vì ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật
0,25
nên ta có h2 = 6 cm và h1 = –2 cm (3)
d1' 30 cm
từ (2) và (3)
d 2 90 cm
'
0,25
h 2 cm
d1d1' 30.30
1
f 15 cm
d1 d1 30 30
'
Tiêu cự hai thấu kính: 0,25
f d 2 d 2 30.( 90) 45 cm
'
2
d 2 d 2' 30 90
5/6
0,50
đặt d1 = x; d2 = 60 – x
d1 f1 15 x
d1'
d1 f1 x 15 0,25
d f 45(60 x) 45(x 60)
d 2' 2 2
d2 f2 15 x x 15
45( x 60)
'
Tỉ số chiều của hai ảnh: 2 . 1 x 15 .
h d d x
2
3
Câu 5c h1 d d 2 1
'
15 x 60 x 0,25
– 1,00 x 15
điểm không thay đổi khi ta dịch chuyển vật AB
15 x 45(x 60) 60 x 45 1800
L = d1' d2' 60 = 60 60 120 0,25
x 15 x 15 x 15 x 15
Khoảng cách giữa hai ảnh là độ lớn của L
Khi x = 0 cm: L = 240 cm
Khi x = 15 cm: L = cm 0,25
Khi x = 30 cm: L = 0 cm
Khi x = 60 cm: L = 80 cm
Câu 6 – 1,0 điểm
- Đầu tiên, chúng ta dùng bút xạ đánh dấu mực nước trong cốc. Sau đó thả
đai ốc vào trong cốc chứa nước.
- Sử dụng ống tiêm, bơm nước trong cốc vào ống tiêm sao cho mực 0,25
nước trong cốc bằng vị trí đã đánh dấu ban đầu. Từ đó, ta tìm ra thể
tích đai ốc Vv của đai ốc chính là thể tích nước trong ống tiêm.
- Tiếp theo, đặt cốc B vào cốc A chứa nước rồi dùng bút xạ đánh dấu
Câu 6 - mực nước trong cốc A.
1,00 - Sau đó thả đai ốc vào cốc B thì cốc B nổi trên mặt nước và nước trong
điểm cốc A dâng lên. 0,25
- Sử dụng ống tiêm, bơm nước trong cốc A vào ống tiêm sao cho mực
nước về đúng vị trí ta đã đánh dấu. Từ đó ta tìm được thể tích nước V bị
chiếm chỗ dưới ảnh hưởng của đai ốc khi thả vào cốc B.
Khi cốc B có đai ốc cân bằng ta có: FA P nVg m.g m nV 0,25
V
Khối lượng riêng của đai ốc v n 0,25
Vv
Chú ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác nhưng ra đáp số đúng thì vẫn đạt điểm tối đa
điểm ý đó
6/6