Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………..

LỚP 10 ÔN HK2

ĐỀ ÔN HK 2(LẦN 2)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao
nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .
Câu 2: Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 .
n6
Câu 3: Trong khai triển nhị thức  a  2  (n  ) có tất cả 17 số hạng. Giá trị của n là:
A. 17 . B. 11. C. 10 . D. 12 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .

C. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .

Câu 5: Trên hệ trục tọa độ Oxy , có bao nhiêu giá trị nguyên của m   10;10 để phương trình
x 2  y 2  2  m  1 x  4 y  7 m  5  0 là phương trình đường tròn?
A. 16 . B. 11 . C. 15 . D. 12 .
Câu 6: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 4 và đi qua điểm A  0;6  .
x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A.   1. B.  1. C.  1. D.   1.
81 36 64 36 25 36 40 36
Câu 7: Cần xếp 12 bạn, trong đó có An và Bình thành một hàng dọc để chuẩn bị cho 1 tiết mục múa. Có
bao nhiêu cách xếp khác nhau để An và Bình đứng cạnh nhau?
A. 7.257.600 cách. B. 958.003.200 cách. C. 479.001.600 cách. D. 79.833.600 cách.
Câu 8: Một tổ có 7 học sinh nữ, 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 2 bạn đi trực nhật. Xác suất để 2 bạn
được chọn đều là nữ là
5 10 5 7
A. . B. . C. . D.
33 33 33 22
Câu 9: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh tham gia đội
Thanh niên xung kích. Tính xác suất chọn được 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
120 105 91 21
A. . B. . C. . D.
341 341 5797 682
Câu 10: Một tổ có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. 35 . B. 30 . C. 24 . D. 12 .
Câu 11: Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác tạo bởi các đỉnh của đa giác đã cho là
A. 720 B. 60 C. 240 D. 120
5
Câu 12: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  3  2x 
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Câu 13: Cho phương trình x 2  y 2  2mx  4  m  2  y  6  m  0 (1) . Điều kiện của m để (1) là phương
trình của đường tròn.

1
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………….. LỚP 10 ÔN HK2

m  1 m  1
A. m  2 . B.  . C. 1  m  2 . D.  .
 m  2  m  2
2 2
Câu 14: Đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  3  5 . Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
 C  là:
A.  x  2 y  2  0 . B. x  2 y  2  0 . C. x  2 y  2  0 . D. x  2 y  2  0 .

x2 y 2
Câu 15: Đường Hyperbol   1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?
16 9
A.  5;0  . 
B. 0; 7 .  C. 7; 0 .   D.  0;5  .

Câu 16: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác định số phần tử của biến cố “Số chấm xuất hiện là
số chẵn”.
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 17: Một tổ có 7 người trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 người vào bàn tròn có
7 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau?
A. 720 . B. 240 . C. 5040 . D. 120 .
Câu 18: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 3 lần. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt 5 chấm xuất hiện.
5 125 91 11
A. . B. . C. . D. .
108 216 216 18
Câu 19: Đường tròn  C  đi qua hai điểm A 1;1 , B  5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình

2 2
A.  x  4   y 2  10 . B.  x  4   y 2  10 .
2 2
C.  x  4   y 2  10 . D.  x  4   y 2  10 .

Câu 20: Một đường tròn có tâm I  3;4  tiếp xúc với đường thẳng  :3 x  4 y  10  0 . Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
5 3
A. . B. 5 . C. 3 . D. .
3 5

Câu 21: Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) có tâm I  3;2 và một tiếp tuyến của nó có phương
trình là 3 x  4 y  9  0 . Viết phương trình của đường tròn ( C ) .
2 2 2 2
A.  x  3   y  2   2 . B.  x  3   y  2   2 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  2   4 D.  x  3   y  2   4 .

Câu 22: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:
A. x 2  y 2  10 x  0 . B. x 2  y 2  5  0 .
C. x 2  y 2  10 x  2 y  1  0 . D. x 2  y 2  6 x  5 y  9  0 .

Câu 23: Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm A 1;5 . Đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn  C  tại điểm A .
A. y  5  0 . B. y  5  0 . C. x  y  5  0 . D. x  y  5  0 .

2
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………….. LỚP 10 ÔN HK2
2 2
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  4   4 . Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn  C  song song với đường thẳng  : 4 x  3 y  2  0 là
A. 4 x  3 y  18  0 . B. 4 x  3 y  18  0 .

C. 4 x  3 y  18  0; 4 x  3 y  2  0 . D. 4 x  3 y  18  0;4 x  3 y  2  0 .

Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : ( x  2) 2  ( y  4) 2  25 , biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng d : 3 x  4 y  5  0 .
A. 4 x  3 y  29  0 . B. 4 x  3 y  29  0 hoặc 4 x  3 y  21  0 .

C. 4 x  3 y  5  0 hoặc 4 x  3 y  45  0 D. 4 x  3 y  5  0 hoặc 4 x  3 y  3  0 .

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất hai lần. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Có 6 cách để hai lần gieo đều ra số chấm giống nhau.
b) Có 6 cách để gieo được lần đầu ra mặt 6 chấm.
c) Có 12 cách để trong hai lần gieo xuất hiện đúng một lần mặt 1 chấm.
d) Có 33 cách để sau hai lần gieo được tổng số chấm không bé hơn 4.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A  6; 6  ; đường thẳng d đi
qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x  y  4  0 và điểm E 1;  3 nằm
trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trung điểm của cạnh BC có tọa độ là  2;1 .

b) Phương trình đường thẳng BC là: x  y  4  0

c) Có hai điểm B thỏa mãn bài toán.


d) Chỉ có một điểm C duy nhất thỏa mãn bài toán.
Câu 3: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Xét tính đúng sai của các mệnh
đề sau:
5
a) Số phần tử của không gian mẫu là C100 .

1
b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là .
2
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32 .

d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0, 78 .

Câu 4: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Xét tính đúng sai
của các mệnh đề sau:

a) Có 2 cách đi từ thành phố C đến thành phố B .


b) Có tất cả 6 con đường trong hình vẽ.
c) Có 6 cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua B chỉ một lần.
d) Có 8 cách đi xuất phát từ thành phố B đến thành phố A và quay ngược lại thành phố B .
Câu 5: Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 y  8  0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Tâm của đường tròn  C  là điểm I  0;1 .
3
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………….. LỚP 10 ÔN HK2

b) Điểm A 1;0  nằm trên đường tròn.

c) Tâm đường tròn (C) cách trục Oy một khoảng bằng 2.

d) Khi đường thẳng  : x  my  2  0 cắt đường tròn  C  theo dây cung có độ dài bằng 6 thì
giá trị m  2 .
Câu 6: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Không gian mẫu của phép thử là: 816 .
1
b) Xác xuất để chọn được 3 viên bi đỏ là: .
272
35
c) Xác xuất để chọn được 3 viên bi gồm 3 màu là: .
136
403
d) Xác xuất chọn được nhiều nhất 2 viên bi xanh là: .
408
Câu 7. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
2 2
a) Cho x  y  2 x  6 y  3  0 không phải là phương trình đường tròn.
b) Cho x 2  y 2  8 x  2 y  15  0 là phương trình đường tròn có tâm I (4; 1) , bán kính
R4 2.
c) Cho x 2  y 2  14 x  4 y  55  0 là phương trình đường tròn có tâm I (7; 2) , bán
kính R  2 2 .
d) x 2  y 2  2 x  4 y  44  0 là phương trình đường tròn có tâm I (1; 2) , bán kính R  3

Câu 8. Các mệnh đề sau đúng hay sai?


Mệnh đề Đúng Sai
a) Phương trình đường tròn có tâm I ( 2; 5) và có bán kính là R  8 là
( x  2) 2  ( y  5) 2  64
b) Phương trình đường tròn có tâm I ( 1;3) và tiếp xúc với đường thẳng
 : x  2 y  5  0 là ( x  1) 2  ( y  3) 2  30
c) Phương trình đường tròn có tâm I ( 3; 2) và đi qua điểm A( 4;1) là
( x  3)2  ( y  2)2  20
d) Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(5; 2), B (3; 0), C ( 1; 2) là
( x  4)2  ( y  9)2  130
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) (C ) có tâm J (2; 3) và bán kính R  4 , khi đó (C ) là: ( x  2) 2  ( y  3) 2  16 .
b) (C ) có tâm K (2;1) và đi qua A(3; 2) , khi đó (C ) là: ( x  2) 2  ( y  1) 2  26 .
c) (C ) có đường kính PQ với P (1; 1), Q(5;3) , khi đó (C ) là: ( x  3)2  ( y  1)2  4 .
d) (C ) có tâm S (3; 4) và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4 y  10  0 , khi đó (C )
là: ( x  3) 2  ( y  4) 2  49 .
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Cho (C ) : ( x  3) 2  ( y  2)2  4 , khi đó  C  có tâm I ( 3; 2) và bán kính R  2 .

4
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………….. LỚP 10 ÔN HK2
b) Cho (C ) : x 2  y 2  1 , khi đó  C  có tâm O (0; 0) và bán kính R  1 .
c) Cho (C ) : x 2  y 2  6 x  2 y  6  0 , khi đó  C  có tâm I (3; 1) và bán kính R  3 .
d) Cho (C ) : x 2  y 2  4 x  5  0 , khi đó  C  có tâm I (2; 0) và bán kính R  2 .

Câu 11. Các mệnh đề sau đúng hay sai?


Mệnh đề Đúng Sai
a) Phương trình (C ) có tâm I ( 1; 7) và bán kính R  3 3 là: ( x  1) 2  ( y  7) 2  27
b) Phương trình (C ) có tâm I (1; 5) và đi qua O (0; 0) là: ( x  1)2  ( y  5) 2  26
c) Phương trình (C ) nhận AB làm đường kính với A(1;1), B (7;5) là:
( x  4) 2  ( y  3) 2  10
d) Phương trình (C ) đi qua ba điểm: M ( 2; 4), N (5;5), P (6; 2) là:
x 2  y 2  6 x  2 y  20  0
Câu 12. Cho đường tròn (C ) có tâm I ( 1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng  : x  2 y  7  0 . Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3
d ( I , ) 
5
b) 4
Đường kính của đường tròn có độ dài bằng
5
c) 4
Phương trình đường tròn là ( x  1) 2  ( y  2) 2 
5
d) Đường tròn (C ) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có hoành độ lớn hơn 0
Câu 13. Đường tròn (C ) đi qua A(2; 1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường tròn (C ) đi qua điểm N (1; 0)
b) Đường tròn (C ) đi qua điểm M (1;1)
c) Có 2 đường tròn thỏa mãn
d) Tổng bán kính các đường tròn thỏa mãn bằng 5
Câu 14. Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(2;3), B ( 1;1) có tâm thuộc  : x  3 y  11  0 . Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)  4 
Tâm của đường tròn (C ) là I  7;  
 3 
b) Điểm O  0;0  nằm bên trong đường tròn (C )
c) Đường kính của đường tròn (C ) bằng 65
d) Đường tròn (C ) đi qua điểm N  0; 2 

Câu 15. Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(1; 2), B (3; 4) và tiếp xúc  : 3 x  y  3  0 . Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có hai đường tròn (C ) thỏa mãn
b) Tổng đường kính của các đường tròn (C ) bằng: 2 10
c) Điểm M  3; 2  nằm bên trong các đường tròn (C )
d) Điểm N 1; 0  nằm trên ít nhất một đường tròn (C )
5
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………….. LỚP 10 ÔN HK2

Câu 16. Cho đường tròn (C ) có phương trình x 2  y 2  6 x  2 y  6  0 và hai điểm A(1; 1), B (1;3) .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm A thuộc đường tròn
b) Điểm B nằm trong đường tròn
c) x  1 phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A .
d) Qua B kẻ được hai tiếp tuyến với (C ) có phương trình là: x  1 ; 3 x  4 y  12  0 .
Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x 2 y 2
  1 có tiêu cự bằng 6
25 16
b) 9 x 2  25 y 2  225 có tiêu cự bằng 8
c) x 2 y 2
  1 có tiêu cự bằng 41
25 16
d) 4 x 2  9 y 2  36 có tiêu cự bằng 13

Câu 18. Các mệnh đề sau đúng hay sai?


Mệnh đề Đúng Sai
a) 3 
y 2  3 x có tiêu điểm là F  ;0  .
4 
b) 3
y 2  3 x có đường chuẩn là  : x  .
4
c) y 2  2 x có tiêu điểm là F  2;0  .
d) 1
y 2  2 x có đường chuẩn là  : x  .
2
x2 y 2
Câu 19. Cho elip ( E ) có dạng   1(a  b  0) , đi qua điểm A(2; 0) và có một tiêu điểm
a2 b2
F2 ( 2;0) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự của elip ( E ) bằng 2

 
b) Điểm B 0; 2 thuộc elip ( E )

c) a2
d) a 2  b2  2
x2 y 2
Câu 20. Cho elip ( E ) có dạng   1(a  b  0) , đi qua hai điểm M (5; 2) và N (0; 2) . Các mệnh
a2 b2
đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm B  0; 2  thuộc elip ( E )
b) a 2  50
c) b  4
d) Điểm I 1;0  nằm bên trong elip ( E )

x2 y2
Câu 21. Cho hypebol ( H ) có dạng:   1( a, b  0) , đi qua điểm A( 3;0) và có một tiêu điểm
a 2 b2
F1 ( 2;0) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

6
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………….. LỚP 10 ÔN HK2
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự bằng 2
b) a  3
c) b2  2
d) Điểm B  0;1 thuộc hypebol ( H )

3 
Câu 22. Cho parabol ( P ) có dạng: y 2  2 px( p  0) , đi qua điểm A  ; 9  . Các mệnh đề sau đúng
4 
hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x  54 là phương trình đường chuẩn parabol ( P )
 
b) parabol ( P ) đi qua điểm B 1;6 3

c) parabol ( P ) đi qua điểm B 1; 6 3 


d) parabol ( P ) cắt đường thẳng y  x  1 tại hai điểm
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Số nguyên dương n thỏa mãn An1  3 An2  n  36 có bao nhiêu ước số nguyên dương?
Câu 2: a) Viết phương trình đường tròn (C ) đị qua ba điểm A(2; 0), B (0; 4), C (7;3) .

b) Cho đường tròn (C ) có phương trình ( x  1) 2  ( y  3) 2  5 . Điểm M (0;1) có thuộc đường


tròn (C ) hay không? Nếu có, hãy viết phương trình tiếp tuyến tại M của (C )
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều
không vượt quá 5.
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế gồm 6 ghế sao cho các bạn
nữ luôn ngồi cạnh nhau.
Câu 5: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có Dũng, Mai và Đào được xếp thành đội hình hàng ngang.
a
Xác suất để Dũng và Mai đứng cạnh nhau nhưng Dũng và Đào thì không đứng cạnh nhau là
b
a
với là phân số tối giản và a, b   . Tính giá trị biểu thức T  2a  b
b
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho tập hợp S gồm 10 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Số tam giác được thành lập có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp S là bao nhiêu?
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm P  3; 2  và đường tròn  C  có phương trình
2 2
 x  3   y  4 
 36 . Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn  C  , với M
và N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN có dạng ax  by  1  0 . Khi đó giá trị
của biểu thức T  a  2b bằng bao nhiêu?
Câu 8: Từ các số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng
của 3 số sau một đơn vị.
Câu 9: Trên kệ sách có 10 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn. Người ta lấy ngẫu nhiên lần lượt 3
quyển sách mà không để lại. Xác suất để được hai quyển sách đầu là Toán, quyển thứ ba là Văn
a a
là với là phân số tối giản và a, b   . Tính giá trị biểu thức T  a  b
b b
Câu 10: Một hộp đựng bảy quả cầu giống nhau được đánh số từ 1 đến 7 . Hỏi phải lấy ít nhất bao nhiêu

7
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………….. LỚP 10 ÔN HK2
2
quả cầu để xác suất có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 5 và lớn hơn .
3
2 2
Câu 11: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho  C  :  x  2    y  1  5 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C 
biết tiếp tuyến cắt Ox; Oy lần lượt tại A; B sao cho OA  2OB
2 2
Câu 12: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho  C  :  x  2    y  1  5 . Tìm M   : x  y  2  0 sao cho qua
M kẻ được tới  C  hai tiếp tuyến MA, MB thỏa mãn diện tích tứ giác MAIB bằng 10, với I là tâm đường
tròn.
x2 y2
Câu 13: Cho Elip  E  :   1 . Tìm những điểm M thuộc ( E ) sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của
9 1
Elip dưới một góc vuông.

Câu 14: Viết phương trình chính tắc của hypebol  H  , biết (H) đi qua hai điểm M  
2; 2 2 và


N 1;  3 . 
x2 y2
Câu 15: Cho hypebol  H  :   1 có tiêu điểm F1 và F2 . Tìm điểm M trên  H  trong các trường
9 6
hợp sau:
a) Điểm M có hoành độ là 4 .
b) Khoảng cách hai điểm M và F1 bằng 3 .

Câu 16: Viết phương trình chính tắc của parabol  P biết

1
a)  P  có đường chuẩn  : x  5 . b)  P  có p  .
3
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol có tiêu điểm F  2; 0 

a) Tìm trên  P  điểm M cách F một khoảng là 3.

b) Tìm điểm M trên  P  sao cho SOMF  8 .

Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x  3 y  8  0, d 2 : 3 x  4 y  10  0
và điểm A  2;1 . Viết phương trình đường tròn  C  có tâm thuộc d1 , đi qua điểm A và tiếp xúc với

Câu 19. Lớp học môn xác suất gồm 70 học sinh, trong đó có 25 nữ. Chọn ngẫu nhiên ra một nhóm gồm
10 học sinh. Tính xác suất để trong nhóm chọn ra có 4 học sinh nữ.
Câu 20. Một lớp có 40 học sinh, được đánh số từ 1  40 . Chọn ngẫu nhiên ra một bạn học sinh. Tính xác
suất để bạn được chọn:
a. Mang số chẵn b. Mang số chia hết cho 3
Câu 21. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của các biến cố sau:
a. Biến cố A : “Trong hai lần gieo ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm”
b. Biến cố B : “Trong hai lần giao tổng số chấm trong hai lần giao là một số nhỏ hơn 11”
Câu 22. Một sọt Cam có 10 trái trong đó có 4 trái hư. Lấy ngẫu nhiên ra 4 trái
a. Tính xác suất để lấy được 3 trái hư
b. Tính xác suất để lấy được 1 trái hư
c. Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 trái hư.
8

You might also like