Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

CHƯƠ

CHƯƠNG
NG II
II:: KẾ TOÁN THÀNH LẬP CÔNG TY
2.1 Các quy định pháp lý chung về thành lập công ty
2.1.1 Quy trình thành lập
- Bước 1: Thoả Thuận thành lập công ty.
- Bước 2: Điều tra nghiên cứu thị trư
trường
ờng..
- Bước 3: Xây dựng phươ
phương
ng án kinh doanh.
- Bước 4: Soạn thảo và thông qua điều lệ công ty
- Bước 5: Xin giấy phép kinh doanh.
2.1.2 Thủ tục thành lập doanh nghiệp
Các sáng lập viên phảI nộp đủ hồ sơ
sơ đă
đăng
ng ký kinh doanh tại cơ

quan đă
đăng
ng ký kinh doanh thuôc uỷ ban nhân dân tỉnh,
tỉnh, thành
phố trực thuộc trực Trung ươ
ương
ng nơ
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính gồm:
gồm:
- Đơn đăđăng
ng ký kinh doanh.
- Điều lệ công ty
- Danh sách thành viên hoặc cổ đông sáng lập.
lập.
2.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ THÀNH LẬP CÔNG TY
• Chi phí thành lập công ty bao gồm chi phí nghiên cứu thị trư
trường lập và
thẩm định dự án đầu tư tư, xúc tiến các thủ tục xin phép thành lập ...
- Căn cứ vào các chi phí phát sinh trên bảng kê đư được
ợc các sáng lập viên thanh
toán bằng tiền riêng của họ.
Nợ TK 242
Có TK 338(8) chi tiết sáng lập viên
Có TK 111,112....
Khi trả lại số tiền ứng trư
trước về chi phí thành lập công ty cho các sáng lập viên
Nợ TK 338(8): chi tiết sáng lập viên
Có TK 111,112...
Nếu chuyển thành vốn góp của thành viên sáng lập
Nợ TK 3388: chi tiết sáng lập viên
Có TK 4111 chi tiết sáng lâp viên
Đối với các hoá đơđơn
n chứng từ chư
chưa thanh toán liên quan đến thành lập công ty
Nợ TK 242
Có TK 331
Phân bổ chi phí thành lập công ty trogn thời gian tối đa khong quá 3 năm,
trư
tr ường hợp chi phí nhỏ có thể tính thẳng vào chi phí trong kỳ.
Nợ TK 642
Có TK 242
2.3 KẾ TOÁN GÓP VỐN THÀNH LẬP CÔNG TY
HỢP DANH

Tài khoản sử dụng


TK 411 - nguồn vốn kinh doanh
TK 4111
4111-- Vốn đầu tư
tư của chủ sở hữu
Phươ
Ph ương
ng pháp kế toán
Căn cứ vào giá trị vốn góp của từng thành viên
Nợ TK 111,112,152,153,156, 131, 211,213....
Có TK 4111: chi tiết thành viên
2.4 KẾ TOÁN GÓP VỐN THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH
Tài khoản sử dụng
TK 4111
4111-- Vốn góp của chủ sở hữu
TK 4118 - Vốn cam kết góp
Phươ
Ph ương
ng pháp hạch toán
Khi các thành viên đă
đăng
ng ký góp vốn,
vốn, căn cứ vào số vốn góp theo cam
kết của các thành viên
Nợ TK 1388: chi tiết thành viên đă
đăng
ng ký góp
Có TK 4118: chi tiết thành viên góp vốn
Khi các thành viên góp vốn vào công ty bằng tiền hoặc hiện vật
Nợ TK 111,112, 152,153,156, 211,213....
Có TK 1388: chi tiết thành viên góp vốn
Trư
Tr ường hợp thành viên chư
chưa góp đủ tài sản theo vốn đã cam kếtthì
phần vốn góp thiếu này sẽ trở thành khoản phải thu của công ty và
thành viên sẽ phải chịu lãi hoạt bị phạt do góp chậm
Số tiền lãi phải thu tính trên số vốn góp thiếu
Nợ TK 1388: chi tiết thành viên
Có TK 515
Số tiền phạt tính trên số vốn góp thiếu
Nợ TK 1388: chi tiết thành viên góp vốn
Có TK 711
Khi quá trình huy động vốn kết thúc,
thúc, kết chuyển số vốn điều
lệ đã huy động đưđượcợc
Nợ TK 4118: Chi tiết thành viên góp vốn
Có TK 4111: chi tiết thành viên góp vốn
2.4 KẾ TOÁN GÓP VỐN THÀNH LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
• Các khái niệm
- Cổ phiếu:
phiếu: là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi
sổ xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó.
- Mệnh giá cổ phần:
phần: là giá trị danh nghĩa của mỗi cổ phần đư
được
ợc ghi trên
cổ phiếu.
phiếu.
- Giá trị kế toán của cổ phần là giá trị của phần vốn chủ sở hữu thể hiện
trên mỗi cổ phần
Tổng TS – Nợ phải trả - Cổ phần ưu đãi
Giá trị kế
toán 1 CP =
phổ thông Tổng số cổ phần phổ thông đang lưu hành

- Giá thi tr
trưường của cổ phần là giá mà cổ phần đư
được
ợc mua bán trên thị
trường trong các phiên giao dịch
trư dịch..
- Số lư
lượng cổ phần đư
được
ợc phép phát hành là số lư
lượng cổ phần mà một
công ty phát hành ra thị trư
trường cho công chúng.
chúng.
- Số lư
lượng cổ phần chư
chưa phát hành là số lư
lượng cổ phần đư
được
ợc phép phát
hành như
nhưng chư
chưa đư
được
ợc phát hành ra trị trư
trường
SL CP chchư
ưa phát hành = SL CP đư được
ợc phép phát hành - SL CP đã phát hành
- Cổ phần ngân quỹlà số cổ phần đư được
ợc chính công ty phát hành mua lại
- Số lưlượng cổ phần đang lư lưu hành là số lư
lượng cổ phần đang lư lưu hành trên
thị trư
trường
ờng..
SLCP đang lư lưu hành = SLCP đã phát hành - SL CP ngân quỹ
SLCP đang lưưlưư hành = SLCP đư được
ợc phép phát hành - SLCP ch chư
ưa PH - SLCP
ngân quỹ
- Cổ phần phổ thông:
thông: là loại cổ phần đưđược
ợc phát hành ra công chúng và
thư
thường chiếm tỷ trọng lớn trong vốn điều lệ của công ty ty.. Đây là loại cổ
phần bắt buộc.
buộc.
- Cổ phần ưu đãi ãi:: là các cổ phần mà ngư
người sở hữu đư
được
ợc hưhưởng một hoặc
nhiều quyền lợi ưu tiên so với cổ phần phổ thông và thư thưòng không đư được
ợc
phép chuyển như
nhượng gồm:gồm:
+ Cổ phần ưu đãi biểu quyết là cổ phần cho phép chủ sở hữu của nó có số
phiếu biểu quyết nhiều hơ hơn so với cổ phần phổ thông.
thông. Chỉ có các tổ chức
do chính phủ uỷ quyềnvà các cổ đông sáng lập mới đư đượcợc quyền nắm giữ
cổ phần ưu đãi biểu quyết.
quyết.
+ Cổ phần ưu đãi cổ tức:
tức: là cổ phần đư
được
ợc trả cổ tức với mức cao
hơn so với cổ tức của cổ phần phổ thông và thư thường đưđược
ợc nhận
cổ tức trư
trước các cổ phần phổ thông và gồm:
gồm:
• Cổ phần ưu đãi cổ tức có tích luỹ: đư được
ợc hư
hưởng quyền tích luỹ cổ
tức trên sổ sách của công ty cho đến khi công ty có khả nă năng chi
trả.
• Cổ phần ưu đãi cổ tức không tích luỹ; Cổ tức của các nă năm công
ty không có khả nă
năng chi trả sẽ không đưđược
ợc tích lũ trên sổ sách
của công ty.
• Cổ phần ưu đãi cổ tức có dự phần:
phần: cổ đông sở hữu sẽ đư được
ợc
hưởng thêm phần phân chia lợi nhuận sau khi đã chi cổ tức cho
các chứng khoán khác.
khác.
- Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổ phần sẽ đư được
ợc công ty hoàn lại vốn
bất cứ khi nào theo yêu cầu của ngư
người góp vốn.
vốn.
- Cổ phần ưu đãi có khả nă năng chuển đổi có quyền chuyển đổi cổ
phần ưu đãi thành cổ phần phổ thông vào một thời điểm trong
tươ
ương
ng lai.
- Cổ phần ưu đãi kết hợp là cổ phần có đầy đủ các quyền ưu đãi
biểu quyết,
quyết, ưu đãi cổ tức,
tức, có khả nă
năng chuyển đổi ổi..
- Cổ phần ưu đãi có bảo đảm ảm:: cổ tức của cổ phần này sẽ đư được
ợc
một công ty khác không phải là công ty phát hành bảo đảm ảm..
2.4.2 PH
PHƯƠ
ƯƠNG
NG PHÁP KẾ TOÁN
• Tài khoản sử dụng
TK 4118:
4118: Vốn cổ phần đă đăng
ng ký mua
mua,, vốn khác..
khác..
TK 4111:
4111: vốn cổ phần
TK 4112:
4112: Thạng dưdư vốn cổ phần
TK 419:
419: Cổ phiếu mua lại
TK cổ phiếu đang lưlưu hành(
hành( TK ngoài bảng dùng để theo dõi số cổ
phiếu đang lư
lưu hành theo mệnh giá)
• Ph
Phươ
ương
ng pháp kế toán
- Kế toán phát hành cổ phần
+ kế toán phát hành cổ phần lần đầu
Khi nhận tiền ký quỹ của ngưngười mua cổ phần
Nợ TK 112-
112- TK ký quỹ
Có TK 1388:
1388: số tiền cổ đông ký quỹ mua cổ phần
Khi phân phối cổ phần cho cổ đông
Nợ TK 1388: theo giá phát hành(
hành( chi tiết cổ đông
ông))
Nơ/ có TK 4112:
4112: thạng dư
dư vốn cổ phần
Có TK 4111:
4111: vốn cổ phần đă
đăng
ng ký mua theo mệnh giá
Khi cổ đông trả số tiền mua cổ phần còn thiếu
Nợ TK 112
Có TK 1388: chi tiết cổ đông
Nếu cổ đông thanh toán tiền mua cổ phần bằng tài sản
Nợ TK 152,153,211,213...
Có TK 1388
Đồng thời kết chuyển số vốn cổ phần đă
đăng
ng ký mua thành vốn cổ phần
của công ty
Nợ TK 4118
Có TK 4111
Các chi phí phát sinh khi phát hành cổ phần:
phần: Nợ TK 242/
242/ Có TK
111,112...
Khi kết thúc đợt phát hành cổ phần công ty làm thủ tục chuyển tiền từ
tài khoản phong toả sang tài khoản thanh toán Nợ TK 112/
112/ Có Tk
112
• Tr
Trưường hợp giá cổ phần phát hành lần đầu thấp hơ
hơn mệnh giá do
công ty ch
chư
ưa huy động toàn bộ mệnh giá cổ phần,
phần, khi có nhu cầu
tăng vốn công ty có thể huy độngt hêm vốn cổ phần từ các cổ đông
do ch
chư
ưa góp đủ mệnh giá mà không cần phát hành thêm cổ phần
mới.. Căn cứ vào số vốn gọi thêm trên mỗi cổ phần
mới
Nợ TK 1388
Có TK 4112:
4112: số vốn gọi thêm mỗi cổ phần
Khi các cổ đông thực hiện góp thêm
Nợ TK 111,112...
Có TK 1388
Kế toán cổ phần bị thu hồi và tái phát hành
- Phản ánh số cổ phần thu hồi
Nợ TK 4111:
4111: Vốn CP thu hồi theo mệnh giá
Nợ/ Có TK 4112:
4112: số dư
dư của TK 4112 của cổ đông bỏ góp
Có TK 1388:
1388: số vốn gọi thêm của cổ đông bỏ góp
Có TK 4118 vốn cổ phần của cổ phiếu bị thu hồi
Khi tái phát hành số cổ phần bị thu hồi
Nợ TK 111,112...
111,112... Giá tái phát hành
Nợ/ có TK 4112 chênh lệch
Có TK 4111:
4111: vốn cổ phần
Nợ TK 4118: Phần chờnh lệch giữa giỏ phỏt hành cho ccor dụng bỏ
gúp và giỏ tỏi phỏt hành
Các chi phí tái phát hành số cổ phần bỏ góp
Nợ TK 4118
Có TK 111,112...
Số tiền phạt phải thu của cổ đông bỏ góp
Nợ TK 4118
Có TK 711
Trả lại tiền cho cổ đông bỏ góp về số cổ phiếu bỏ góp đã thu hồi sau
khi trừ khoản chi phí tái phát hành và tiền phạt
Nợ TK 4118
Có TK 111,112:
111,112: số dư
dư còn lại của Tk 4118
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH QUA TỔ CHỨC BAO TIÊU
Khi ký hợp đồng với nhà bao tiêu về số lưlượng cổ phần sẽ đư
được
ợc phát
hành theo hợp đồng
Nợ TK 1388:
1388: giá phát hành(
hành( chi tiết công ty bao tiêu
Nợ/ có TK 4112 chênh lệch
Có TK 4111;
4111; mệnh giá
Khi nhận tiền do nhà bao tiêu chuyển đến do bán cổ phần
Nợ TK 112
Có TK 1388: chi tiết công ty bao tiêu
Chi phí phát hành cổ phần
Nợ TK 635
Có TK 1388:
1388: trừ nợ chi tiết cty bao tiêu
Có TK 111,112
Tưư
ưường
ờng hợp cổ phần phát hành không hết theo cam kết
Nợ TK 4111:
4111: mệnh giá
Nợ/ có TK 4112
Có TK 1388: chi tiết công ty bao tiêu

You might also like