Professional Documents
Culture Documents
ERM Presentation
ERM Presentation
Môi trường
ngành
Tổ chức
Trao đổi
ảnh hưởng
và quyền
lực
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Môi trường kinh doanh và yêu cầu
quản trị rủi ro
chính trị
luật và
Pháp
Không
chắc Rủi ro
Môi trường tổng quát
Yêu
nghệ
cầu các
Rủi ro chiến
hoạt động lược
Doanh
nhiên
Phức
Tự
tạp quản
Rủi ro trị rủi nghiệp
ro
tuân thủ
Xã hội
và văn
năng
hóa
động
Thay
đổi Rủi ro về
báo cáo
Kinh tế
nhanh
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Lợi ích tiềm năng, rủi ro tiềm ẩn và thái độ đối
với rủi ro
Rủi ro tiềm ẩn
R1,2
Tần suất
(Frequency)
Mức độ
nghiêm trọng
(Serverity)
Giảm thiểu
(Mitigation)
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Các yếu tố của rủi ro
Không chắc chắn liên
Nguyên Mối nguy hiểm quan đến việc được hay
nhân (Peril) mất
(Uncertainty)
+
Ứng xử với rủi
ro
Điều kiện Hiểm họa (Risk
dễ bị nguy (Hazard) Response)
hiểm
||
Tần suất biến Tần suất biến Những yếu tố Những yếu tố
cố đe doạ cố nguy hại tổn thất sơ cấp tổn thất thứ cấp
Định
Kỹ tính
thuật
đánh
giá Xác suất
Định
lượng
Phi xác suất
KỸ THUẬT QUẢN TRỊ RỦI RO
Các phương pháp đánh giá rủi ro
Giá trị tại mức rủi ro
(Value at Risk - VaR)
Rủi ro
Cao
Không
có
Rủi ro
Thấp
cao
Tổn thất kỳ vọng Tổn thất không kỳ vọng Tổn thất loại trừ
KỸ THUẬT QUẢN TRỊ RỦI RO
Rủi ro ở cấp
Risk độ N%
Sự nghiêm
Sự nghiêm trọng
trọng = 0
rủi ro Công các quản trị doanh nghiệp được cải thiện
❑ Giúp thực hiện những yêu cầu của các đối tượng hữu quan chủ
chốt;
❑ Tuân thủ các qui định bội bộ và bên ngoài.
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Tối
thiểu
hóa
rủi ro Mục tiêu
Ổn định Tồn tại Thành tích Phát triển
Hành động
Mua bảo hiểm Hạn chế và giảm thiểu tổn Giảm chi phí bảo hiểm Nắm lấy cơ hội
Chuyển giao rủi ro thất Quản trị rủi ro toàn diện Những mục tiêu hỗ trợ
Thí dụ
Entrepreneur
Y tế, giáo dục Hầu hết các doanh nghiệp Các doanh nghiệp dẫn đầu
Quỹ đầu tư mạo hiểm
Phòng thủ Cao cấp Toàn diện (doanh nghiệp) Nguồn: Behzad John
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Cực đại
hóa giá
Tích hợp trị
chiến
Đo lường lược
Kiểm soát rủi ro
rủi ro
(Risk Control) Quản trị Định hướng rủi ro
Tối thiểu rủi ro (Risk Steering)
Sách lược
hóa tổn
thất Kinh doanh rủi ro
Tuân thủ (Risk Trading)
Quan hệ giữa RM và Những ảnh hưởng hạn chế của Hỗ trợ có hiệu quả của RM đến
chiến lược RM đến hoạch định chiến lược hoạch định chiến lược
Chú trọng của RM Chú trọng vào những nguy cơ Chú trọng cơ hội và nguy cơ
Đánh giá rủi ro Không thường xuyên và đối Lập lại thường xuyên và chủ động
phó
Quản trị rủi ro Tiếp cận chuyên gia Tập trung hóa quản trị rủi ro
Báo cáo về rủi ro Vạch bản đồ không được cấu Sự hợp nhất của những rủi ro với các
trúc và thiếu hoàn chỉnh báo cáo rõ ràng và hoàn chỉnh
Truyền thông rủi ro và Liên quan đến các chức năng bị Từ trên xuống và theo chiều ngang
tổ chức ảnh hưởng của rủi ro theo bản chất của quá trình quản trị
rủi ro
Nghĩa vụ đối với RM Xác định trách nhiệm thường Trách nhiệm rõ ràng đối với mọi rủi
thiếu những dạng rủi ro cụ thể ro và hệ thống khen thưởng
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Tiếp cận ERM chiến lược Năng lực quản trị rủi ro
(Công cụ)
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Tấc cả mọi vấn đề dễ lẫn lộn và quá tải Những điều phải thực hiện
Cho đến khi doanh nghiệp gặp rắc rối Làm thế nào để thực hiện tốt hơn
Nguồn: Ernst&Young
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Quản trị rủi ro và các mục tiêu của doanh nghiệp
Mục Các hoạt động Yếu tố
đích chính KPIs quyết định
Các rủi ro có thể xảy ra
Liên kết các động lực kinh doanh và các rủi ro của doanh nghiệp
Nguồn: Ernst&Young
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Các mô hình quản trị doanh nghiệp trên thế giới
INTERNATIONAL - Basel I & II; ISO 31000
Giảm thiểu những tổn thất và bất ngờ đối với hoạt
động
Phạm
vi Duy trì những quyết định về ứng xử với rủi ro
quản Liên kết sự tăng trưởng, rủi ro và lợi nhuận
trị rủi
ro Đảm bảo ứng xử tích hợp đối với nhiều loại rủi ro
doanh Quản trị những rủi ro đa dạng và liên quan đến toàn
nghiệp bộ doanh nghiệp
Nắm bắt các cơ hội
Phân ban
thành
Nhận diện biến cố
tố quá
trình Đánh giá rủi ro
quản trị Đối phó với rủi ro
rủi ro
doanh Các hoạt động kiểm soát
nghiệp Thông tin và truyền thông
Giám sát
COSO ERM 2004
Rủi ro hoạt Liên quan đến năng suất và hiệu quả sử dụng
động các nguồn lực của tổ chức
Liên quan đến độ tin cậy của các báo cáo của tổ
Rủi ro báo cáo chức
Kế
lược Báo Thương
hoạch mại
và phân cáo
bổ
nguồn
lực Chuỗi
Truyền cung
thông ứng
và quan
hệ nhà
Tuân Hoạt
đầu tư
thủ động
Quản Nhân
trị sự
Nội Công
qui nghệ
Pháp Các
Tài thông
lý Qui mối
sản tin
định nguy
hữu hiểm
hình
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Rủi ro chiến lược
❑ Cạnh tranh;
Áp lực về giá;
Động lực thị ❑
❑ Các yếu tố kinh tế vĩ mô;
trường ❑ Chính trị – xã hội, xu hướng sống;
❑ Thay đổi về công nghệ
❑ Tầm nhìn và định hướng;
❑ Lập kế hoạch và thực hiện;
Đổi mới và ❑ Đo lường và giám sát;
Rủi ro chiến lược
❑ Cơ cấu tổ chức;
Kế hoạch và ❑ Hoạch định chiến lược;
phân bố nguồn ❑ Kế hoạch hoạt động và kinh doanh;
❑ Lập ngân sách
lực ❑ Dự báo.
Công nghệ ❑ Quản trị thông tin; ❑ Sự hợp nhất của thông tin;
❑ An ninh/ truy cập thông tin;
thông tin ❑ Cơ sở hạ tầng.
❑ Tính sẵn có, tính liên tục
Tài sản hữu ❑ Bất động sản; ❑ Duy trì và hiệu quả hoạt động;
❑ Nhà cửa, nhà xưởng và máy móc
hình ❑ Hàng tồn kho.
thiết bị.
QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
Rủi ro tuân thủ
❑ Hiệu quả hoạt động của ban điều ❑ Môi trường kiểm soát;
hành;
Quản trị ❑ Tinh thần nêu gương của ban điều
❑ Trách nghiệm xã hội của
❑ Đạo đức;
Nội qui ❑ Lừa đảo;
❑ Gian lận.
❑ Kế toán, báo cáo và công bố báo Độ trung thực của dữ liệu báo
Kiểm toán và cáo;
❑
cáo.
báo cáo ❑ Kiểm soát nội bộ;
❑ Giá trị; ❑ Giá trị; ❑ Không phụ ❑ Không phụ ❑ Chuẩn mực ❑ Kiến thức;
❑ Những ngôn ❑ Định lượng; thuộc; thuộc; hành vi; ❑ Kỹ năng;
từ và hành ❑ Định tính; ❑ Năng động; ❑ Năng động; ❑ Lãnh đạo ❑ Chấp nhận
động. ❑ Liên kết ❑ Tham gia. ❑ Tham gia. làm gương; đánh đổi.
chiến lược. ❑ Khích lệ.
Triết lý quản trị và Giao quyền và nhiệm Chính sách nhân sự và Sự khác biệt về môi
cách hoạt động
Cơ cấu tổ chức vụ thực tiễn trường
❑ Chính thức và ❑ Tuyến báo cáo; ❑ Chất lượng; ❑ Những sở thích
Tập trung và phi ❑ Trao quyền; Đào tạo;
phi chính thức; ❑ ❑ của nhà quản trị;
❑ Trách nhiệm.
❑ Bảo thủ và năng tập trung; ❑ Lương; ❑ Đánh giá về giá
động; ❑ Ma trận/ chức ❑ Khích lệ và tính trị;
❑ Khớp nối. năng/ địa giới. kỷ luật. ❑ Các phong cách
quản trị.
❑ Các mục tiêu ❑ Những hoạt ❑ Tăng trưởng, ❑ Những sai biệt
cấp cao; động; ❑ Khớp nối và hỗ rủi ro và lợi chấp nhận được;
❑ Sứ mệnh, tầm ❑ Những báo cáo;
trợ; nhuận; ❑ Đơn vị đo lường
❑ Những quyết
nhìn hỗ trợ; ❑ Tuân thủ; ❑ Phân bố nguồn mục tiêu.
❑ Những lựa chọn ❑ Giữ gìn tài sản.
định quản trị. lực;
chiến lược. ❑ Con người, quá
trình và cơ sở
hạ tầng.
❑ Loại bỏ; ❑ Ảnh hưởng; ❑ Quyết định của cấp ❑ Cấp độ toàn tổ
❑ Giảm thiểu; ❑ Khả năng xảy ra; quản trị. chức;
❑ Chia sẻ; ❑ Chi phí so với lợi ❑ Cấp độ đơn vị
❑ Chấp nhận. ích; kinh doanh;
❑ Những ứng xử sáng ❑ Cơ sở ban đầu và
tạo. còn lại.
Giám sát
COSO ERM 2004
Môi trường bên trong
Xác định mục tiêu
Xác định biến cố
Đánh giá rủi ro
Ứng xử với rủi ro
Các hoạt động kiểm soát
Thông tin và truyền thông
Giám sát
Những đánh giá riêng Báo cáo về những yếu
Liên tục
biệt kém
❑ Phạm vi;
❑ Liên tục;
❑ Ngay tức thì; ❑ Tần suất;
❑ Các đối tác bên ngoài;
❑ Tích lũy; ❑ Tự đánh giá/ kiểm toán nội
❑ Biên bản (Protocols);
❑ Những hoạt động hàng bộ;
❑ Các kênh thay thế khác
ngày. ❑ Phạm vi tác dụng (điều
nhau.
chỉnh) của tài liệu.
KỸ THUẬT QUẢN TRỊ RỦI RO
Thí dụ: Hợp đồng mua 100 triệu bảng Anh (bằng USD), thời hạn giao hàng là 1 năm,
tỷ giá 1,50 USD/BGP
KỸ THUẬT QUẢN TRỊ RỦI RO
Giá Futures
(Futures Price)
Lỗ
Thí dụ: Hợp đồng Futures cà phê, giao dịch tháng 3, giá 1.200 USD/tấn , khối lượng
chuẩn 5 tấn/hợp đồng
KỸ THUẬT QUẢN TRỊ RỦI RO
Quyền bán
(Put option) Short put
Long put
30
20
-20
-30
Giá thực hiện: 100USD; Premium của option: 5USD
KỸ THUẬT QUẢN TRỊ RỦI RO
30
20
-10
-20
-30
Giá thực hiện: 70USD; Premium của option: 7USD
KỸ THUẬT QUẢN TRỊ RỦI RO
Phân
loại Hoán đổi ngoại hối
(Foreign Currency Swaps)
Swaps
theo Hoán đổi chứng khoán vốn
tài sản (Equity Swaps)
cơ sở
Hoán đổi hàng hoá
(Commodity Swaps)
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Tài liệu tham khảo
[1]. Nguyễn Thị Liên Diệp và Võ Tấn Phong, Quản trị rủi ro
doanh nghiệp – Tiếp cận theo khung tích hợp của COSO), NXB
Hồng Đức, Hà Nội, 2016.
[2]. Ngô Quang Huân và ctg, Quản trị rủi ro, NXB Giáo dục, 1998.
[3]. Ủy ban Chứng khoán nhà nước và Ernst&Young, Quản trị rủi
ro doanh nghiệp – Sổ tay hướng dẫn nhận thức rủi ro, Hà Nội,
2012.
[4]. The Committee of Sponsoring Orpanizations of the Treaway
Commission (2004), Enterprise Risk Management – Integrated
Framework, COSO.
[5]. International Organization for Standardization, ISO 31000,
2010.
[6]. Donald H. Chew, Corporate Risk Management, Columbia
Business School Publishing, New York, 2008.
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ