Professional Documents
Culture Documents
Plan TT HTTT Logistics - Nhóm 1
Plan TT HTTT Logistics - Nhóm 1
trang UNIQLO.
1. Hướng dẫn chèn nội dung vào PPT:
Yêu cầu của thầy: Nhóm tập trung vào trình bày cách thức hoạt động của công nghệ đấy, nghĩa là
trên slide và người thuyết trình bỏ qua những chi tiết về định nghĩa quá cụ thể hay lợi ích của RFID một
cách chung chung, mà mình hãy nói thành phần cấu tạo của RFID, quy trình thực hiện của công nghệ
RFID khi thanh toán tại cửa hàng và lý do vì sao Uniqlo áp dụng RFID vào việc thanh toán.
Ví dụ về tình huống: “RFID mang lợi nhiều lợi ích vì thế doanh nghiệp nên áp dụng công
nghệ RFID”. Nếu nói như thế, thầy sẽ không chấp nhận vì vẫn có DN không cần xài đến RFID nhưng
hoạt động kiểm đếm vẫn hiệu quả, và câu trên cũng quá chung chung, chả thuyết phục.
● Ngoài ra, bài tập nhóm của thầy sẽ khá giống với giải case study. Mình sẽ lấy một vấn đề thực sự
đã áp dụng của RFID để cho thầy và các bạn thấy được tác dụng mà RFID mang lại và nó được
hoạt động thế nào? => Tránh chèn lí thuyết quá nhiều, vì thầy cũng đã dạy rồi, và lí thuyết được
trình bày trong file PDF rồi nhé.
Thời gian thuyết trình: trong khoảng 15 - 20 phút cho mỗi nhóm.
Cấu trúc của PPT như sau:
Slide đầu tiên: Giới thiệu chủ đề của nhóm - [NHÓM 1]
Slide tiếp theo: Giới thiệu thành viên
Slide thứ 3: Tóm tắt nội dung
Phần 1: Một số thông tin về Uniqlo
Phần 2: Nguyên nhân Uniqlo áp dụng RFID vào hoạt động thanh toán
Phần 3: Cấu tạo thành phần và cách thức hoạt động
Phần 4: Những hiệu quả đem lại
2. Hướng dẫn chuẩn bị nội dung trên PDF:
Việc cần làm là tổng hợp nội dung từ mọi người, chèn file Word và xuất PDF. Vẫn giữ file Word
giúp tui nhé.
Bố cục file:
Bìa thuyết trình, gồm các tiêu đề (BỘ GTVT, TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM), nội dung chủ đề, thành
viên, GVHD, Ngày tháng năm thực hiện.
Mục lục nội dung
Chương 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ CÔNG NGHỆ SÓNG RADIO VÔ TUYẾN KHÔNG DÂY - RFID
1.1. Định nghĩa về công nghệ RFID
1.2. Thành phần của RFID
Chương 2: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID VÀO HOẠT ĐỘNG TỰ THANH TOÁN TẠI CỬA
HÀNG UNIQLO
2.1. Tổng quan về Uniqlo - Fast Retailing
2.2. Nguyên nhân Uniqlo lựa chọn RFID trong việc tự thanh toán
2.3. Cấu tạo thành phần của RFID mà Uniqlo áp dụng
2.4. Cách thức hoạt động của công nghệ RFID
2.5. Hiệu quả Uniqlo thu về được sau khi áp dụng hệ thống
Kết luận và lời cảm ơn
Tổng hợp nguồn tài liệu tham khảo
3. Phân công công việc cho 10 thành viên:
Thành viên Nội dung thực hiện Mức độ thực hiện Ghi chú
Nguyễn Thị Thanh Tâm Nội dung chương 2.4 Phần quan trọng cần
được tìm hiểu kĩ
Lê Phạm Quỳnh Hương Nội dung chương 2.4
Lưu ý:
● Những bạn soạn nội dung: trích nguồn tài liệu tham khảo ở cuối bài soạn, tìm kiếm và chọn lọc
tài liệu uy tín nhé.
● Slide powerpoint dễ nhìn nhé, thiết kế theo chủ đề môn học. Từ khóa: “công nghệ”, “hệ thống
thông tin”, “RFID”. Lưu ý về font chữ và cỡ chữ.
● Trong trường hợp Phước đưa thông tin chưa đủ thì mọi người nhắn lên nhóm để Phước xem và
bổ sung nhé. Mọi thắc mắc nhắn lên group nhen.
● Deadline:
○ Nội dung: 18h00 tối ngày 16/08/2023 (thứ 4).
○ Powerpoint và PDF: 17h00 ngày 18/08/2023 (thứ 6).
Cảm ơn mọi người! Hợp tác để đạt được kết quả tốt nhen!
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lý do tại sao Uniqlo áp dụng hđ thanh toán:
1. https://www.focus-rfid.com/news/what-is-the-magic-that-makes-uniqlo-choose-rfid/#:~:text=He
%20added%20that%20many%20retailers,%2Dbased%20self%2Dcheckout%20machines.
Cấu tạo và quy trình:
1. https://www.seikorfid.com/news/Uniqlo-RFID-tags.html
Chương 2:
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID VÀO HOẠT ĐỘNG TỰ THANH TOÁN TẠI CỬA
HÀNG UNIQLO
(Phước xem có bỏ bớt hay muốn bổ sung thêm ý nào thì báo Trân nhé)
Và với UNIQLO, doanh nghiệp sử dụng nhiều loại RFID khác nhau, nhưng tiêu biểu là:
2.3.1 Smart MINIWEB Paper Label
Nhãn RFID, còn được gọi là nhãn dán thông minh và một trong các loại thẻ passive RFID phổ
biến nhất, là nhãn dán được làm bằng giấy hoặc nhựa (thường là nhựa vinyl) bao gồm lớp phủ RFID
nhúng.
Thông số vật lý
Sản phẩm SRU4116R6
Kích thước 41*16mm(Antenna), 44*19mm(label)
Cân nặng 0.02g
Độ bám sản phẩm Được trang bị chất kết dính vĩnh viễn
Đường kính lõi 76mm
Thông số đóng gói 2500pcs/cuộn
Thông số kỹ thuật, chức năng
Tần số 860-960MHz
Protocol EPC global C1 Gen2,ISO18000-6C
Chip Impinj Monza R6 hoặc Monza R6-P
Bộ nhớ EPC 96bits/128bits, TID 48bits,User 0bits
Thời gian lưu trữ thông tin 50 years
Khả năng ghi đè 100,000 cycles
Khoảng cách đọc Up to 5-7 meter
Thông số về môi trường
Tính năng Đọc hàng loạt, liên tục
Phương pháp lắp đặt Nhãn tự dính
Môi trường làm việc -40℃~+85℃
Nhiệt độ bảo quản -40℃~+85℃
Độ ẩm 20%~60%RH
Ứng dụng Thẻ treo quần áo, quản lý sản phẩm Foot wear, bề
mặt phi kim loại, etc.
*EPC: Read-write
*TID: Read only
2.3.2 UHF UCODE 8 EAGLE Label
RFID Dry Inlays cung cấp hiệu suất phạm vi đọc vượt trội ở kích thước nhỏ gọn. Được thiết kế để
gắn thẻ hành lý trong các ứng dụng hàng không và chuỗi cung ứng toàn cầu, các nhãn dán này có kích
thước là 50mm x 30mm.
Thông số vật lý
Sản phẩm SRU5030U8
Kích thước 50*30mm (Antenna), 54*34mm(Label)
Cân nặng 0.02g
Màu sắc Trắng
Nguyên liệu Giấy tráng
Thông số đóng kiện 3000pcs/cuộn
Thông số kỹ thuật, chức năng
Tần số 860-960MHz
Protocol EPC global C1 Gen2,ISO18000-6C
Chip NXP UCODE 8
Bộ nhớ EPC 128bits, TID 96bits
Thời gian lưu trữ thông tin 50 years
Khả năng ghi đè 100,000 cycles
Khoảng cách đọc Lên đến 10m
Thông số về môi trường
Tính năng Đọc hàng loạt, liên tục
Phương pháp lắp đặt Nhãn tự dính
Môi trường làm việc -40℃~+85℃
Nhiệt độ bảo quản -40℃~+85℃
Độ ẩm 20%~60%RH
Ứng dụng Quản lý hàng may mặc, quản lý bán lẻ, etc.