MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - Thời gian làm bài: 90 phút
NỘI DUNG DẠNG CÂU HỎI- MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG
TNKQ CÂU HỎI ĐÚNG -SAI TRẢ LỜI NGẮN ĐIỂM NB TH VD NB TH VD NB TH VD- VDC Số gần đúng, Câu 1 0.25 sai số Các số đặc Câu 2 Câu 11 Câu 1 1.0 trưng đo xu thế trung tâm BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN Các số đặc Câu 3 Câu 1 1.25 TOÁN - LỚP 10 trưng đo độ phân tán Quy tắc đếm Câu 4 0.25 PHẦN CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ Hoán vị, Chỉnh 1 5Số gần đúng và sai số: Quy tròn số gần đúng đến chữ sốCâu Câu ở một 2 hàng cho trước0.75 1 hợp, Tổ hợp 2 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm: Tìm số trung bình 1 Biến cố và định Câu 3 6Các Câu 12 trưng đo độ phân tán: Tìm khoảng số đặc Câu 4biến thiên Câu 3 2.5 1 nghĩa cổ điển câu 6 của xác suất 4 Quy tắc đếm: Quy tắc cộng. 1 I. CÂU TRẮC NGHIỆM Phương trình 5 7Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: Các bài toán tổ hợp đơn giản Câu 1 NHIỀU PHƯƠNG ÁNđường LỰA CHỌN thẳng 6 Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác xuất: Số phần tử của không gian mẫu 0.25 1 (3 điểm) Đường tròn Câu Mỗi câu trả lời đúng thí trong sinh được 7 8Phương trình đường thẳng: TìmCâu 2 VTCP của đường thẳng Câu 5 VTPT, 2.0 1 mặt 0,25 Câu 9 điểm phẳng tọa độ 8 Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn 1 Ba đường cônic 9 10 Câu Xác định phương trình đường tròn Câu( 3PTTQ, PTCT) Câu 4 1.75 1 10 Ba đường cônic: Tìm tọa độ tiêu điểm của Parabol.. 1 Tổng ( Số câu) 10 Các 2số đặc trưng đo xu thế trung 11 3 tâm: Tìm 1 trung vị 2 4 2 10 Tỷ lệ % 12 25% Biến cố 5% và định nghĩa cổ điển của 30% xác xuất: 10% số phần tử của biến 10% 20%cố, tính xác suất đơn giản 2 1 Các số đặc trưng đo độ phân tán: Tìm khoảng biến thiên,khoảng tứ phân vị. 2 II. CÂU TRẮC NGHIỆM Tỷ lệ chung 30% Đường tròn trong mặt phẳng tọa 40% độ: Viết phương trình đường 30% tròn, xác định tâm, tính bán 2 ĐÚNG SAI 2 kính của đường tròn. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm 3 Ba đường conic: Viết phương trình chính tắc của Hypebol 2 4 Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển 3 1 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm: : Tìm trung vị 2 III. CÂU TRẮC NGHIỆM 2 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp : Sử dụng chỉnh hợp ghép số. 2 TRẢ LỜI NGẮN 3 Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển 3 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 4 Ba đường cô níc: Đường Elip: Bài toán thực tế 3 điểm. 5 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. Bài toán thực tế. 4 6 Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển: tính xác suất của biến cố. bài toán thực tế 4 LƯU Ý: I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm