Ban Nhap

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Industrial mixing equipment, belt transmission SV điền các số liệu vào các ô tô xanh.

Đặt tên file


I. Input data: Đổi tên sheet thành MSSV (ví dụ 19143012)
- Phương án số liệu 2
- Năng suất, Q (kg/h) 14800
- Đường kính thùng trộn, D (m) 0.55
- Trọng lượng vật liệu trộn, Gv(N) 2400
- Góc nâng vật liệu, a (độ) 81

II. Tính tải trên trục công tác


Tốc độ quay thùng (nlv - rpm) 71.373 rpm ¬ 3 số lẻ sau dấu thập phân
L: 1.9216 - chiều dài thùng (m). Chú ý b tính bằng radian ¬ 4 số lẻ sau dấu thập phân
Ft: 0.2376 - tiết diện ngang thùng (m) ¬ 4 số lẻ sau dấu thập phân

Công suất trên trục công tác ( - kW) 5.731485


P1 1.962317 - Công suất nâng liệu, kW. Chú ý: a radian, Ro = D/3
P2 3.2481243 - Công suất trộn liệu, kW
P3 0.5210441 - Công suất tiêu hao do ma sát ở ổ trục thùng trộn, kW

III. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền


Công suất cần thiết trên trục động cơ (kW), 6.609075
: 0.867214 ¬ 6 số lẻ sau dấu thập phân
Hiệu suất các bộ truyền, bảng 2.3
: 0.98 0.98 nối trục
: 0.99 0,99 ¸ 0,995 ổ lăn
: 0.96 0,96 ¸ 0,98 bánh răng trụ (kín)
: 0.95 0,95 ¸ 0,96 đai (hở)

Phân phối tỉ số truyền


Tỉ số truyền sơ bộ
: 20
: 5 2¸5 nên chọn theo dãy tỉ số truyền tiêu chuẩn HGT 1
: 4 2¸5 nên chọn

Số vòng quay sơ bộ động cơ


: 1427.45166745 rpm

Chọn động cơ
ABB 7.5 kW 380V, 50Hz
1430 rpm
Ký hiệu động cơ M2QA 132M4A (Type designation --> trong

Sai lệch tỉ số truyền sơ bộ


0.178523211 %

Bảng các thông số kỹ thuật của hệ thống truyền động


Công suất cần thiết trên trục công tác – trục thùng trộn 5.789379 kW
Công suất trên trục 2 (kW) 5.967202 kW
Công suất trên trục 1 (kW) 6.278621 kW
Công suất cần thiết trên trục động cơ (kW) 6.609075 kW

Trục
Thông số Động cơ (cần thiết) - Pctđc Trục 1
Công suất, P (kW) 6.609075 6.278621
Tỉ số tuyền, u 4
Số vòng quay, n (rpm) 1430 357.5
Moment xoắn, T (N.mm) 44138 167723
liệu vào các ô tô xanh. Đặt tên file MSSV_TST_DE06.xlsx, submit lên fhqx/utex
hành MSSV (ví dụ 19143012)

ấu thập phân
ấu thập phân
ấu thập phân

kW
6 số lẻ sau dấu thập phân

kW ¬ 6 số lẻ sau dấu thập phân

Dãy tỉ số truyền tiêu chuẩn HGT 1 cấp, page 54 'Thiết kế máy & Chi tiết máy" Nguyễn Hữu Lộc, hoặc bảng
Dãy 1 2 2.5 3.15 4 5
Dãy 2 2.24 2.8 3.55 4.5 5.6
Dãy tỉ số truyền ưu tiên cho bộ truyền đai, page 49 (xích chọn tùy ý không cần theo các trị số ưu tiên này
2 2.24 2.5 2.8 3.15
3.56 4 4.5 5

dãy tỉ số truyền tiêu chuẩn HGT 1 cấp


Three-phase, wound-rotor Induction motor (động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor dây quấn)
Three-phase squirrel cage Induction motor (động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc)
ABB motor 380V, 50Hz (lưới điện VN). SV cần chọn động cơ hoạt động trong điều kiện lưới điệ
4P 6P 8P ¬ Số cực
kW 1500 1000 750 ¬ Số vòng quay đồng bộ (rpm)
4 1430 945 715 ¬ Số vòng quay không đồng bộ (rpm)
5.5 1425 940 715
7.5 1430 950 715
M2QA=Totally enclosed fan cooled squirrel cage motor with cast iron frame
Sai lệch tỉ số truyền sơ bộ < = 5%

6 số lẻ sau dấu thập phân

Trục
Trục 1 Trục 2 Trục máy công tác - Pct
6.278621 5.967202 5.789379 6 số lẻ sau dấu thập phân
5 1 2 số lẻ
357.5 71.5 71.5 1 số lẻ
167723 797018 773267 không số lẻ
máy & Chi tiết máy" Nguyễn Hữu Lộc, hoặc bảng 6.20 trang 112

họn tùy ý không cần theo các trị số ưu tiên này)

ng cơ không đồng bộ 3 pha, rotor dây quấn)


ng cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc)
họn động cơ hoạt động trong điều kiện lưới điện VN
¬ Số cực
¬ Số vòng quay đồng bộ (rpm)
¬ Số vòng quay không đồng bộ (rpm)

e motor with cast iron frame


u dấu thập phân

You might also like