Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 1

Môn: Toán

 Mức 1: (3,5đ)
Câu 1: Điền số thích hợp vô các ô sau: (0,5đ)
2 4 6
Câu 2: Kết quả của phép tính sau: 8 – 1 = ? (0,5đ)
a) 5 b) 4
c) 7 d) 6
Câu 3: Số lớn hơn số 6 là số mấy? (0,5đ)

a) 4 b) 5

c) 7 d) 2
Câu 4: Hình bên là hình gì?(1đ)
a) Hình chữ nhật.
b) Hình tam giác.
c) Hình vuông.
d) Cả a và c.
Câu 5: Kết quả của phép tính (1đ)
a) 2 + 1 = ? b) 5 – 2 = ?
c) 8 – 3 = ? d) 4 + 1= ?
 Mức 2: (3đ)
Câu 6: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: (1đ)
5–2 =2 9–2 =7
8+1=4 6+2=8
Câu 7: Khoang tròn đáp án đúng (1đ)
A. Số liền trước số 8 là số mấy? (0,25đ)
a) Số 3 b) Số 2
c) Số 7 d) Số 9
B. Số liền sau số 6 là số mấy? (0,25đ)
a) Số 4 b) Số 7
c) Số 8 d) Số 5
Câu 8: Điền dấu “>” hoặc “<” vào ô trống (1đ)
2+3…4+2 9-2…8+1
5+2…3+1 7–2…1+3
Câu 8: Sắp xếp các số sau: (1đ)
A. Cho các số sau: 5, 3, 2, 7. Sắp xếp các số từ bé đến lớn: (0,5đ)
B. Cho các số sau: 1, 8, 3, 6. Sắp xếp các số từ lớn đến bé: (0,5đ)
 Mức 3: (2đ)
Câu 9: Bài toán: "Hồi và Trái có mấy quả cam cùng nhau. Hồi có 15 quả, Trái có ít hơn
Hồi là 6 quả. Hỏi cả hai có bao nhiêu quả cam? (2đ)
a) Tính số quả cam Trái có. (1đ)
b) Tính tổng số quả cam của cả hai. (1đ)
 Mức 4: (1,5đ)
Câu 10: Bài toán: "Trong một lớp học, số học sinh nam chiếm 2/3 tổng số học sinh.
Nếu có 18 học sinh nữ, hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam? (1,5đ)

You might also like