Professional Documents
Culture Documents
10.hanzi Jiegou
10.hanzi Jiegou
10.hanzi Jiegou
2024/5/3 1
2. 基本笔画 Các nét cơ bản:
基本笔画根据王羲之“永”字八法而
来,它是构成汉字的基础。Các nét cơ bản căn
cứ vào tám nét chính trong chữ 永 (vĩnh) của Vương Hy
Chi, những nét này là cơ sở cấu thành chữ Hán.
(1)点 Chấm:
2024/5/3 2
❖ 短点 chấm ngắn:
❖ 长点 chấm dài:
❖ 挑点 chấm hất:
phẩy chấm:
2024/5/3 3
(2)横 Ngang:
❖ 平横 ngang bằng:
2024/5/3 4
(3)竖 Sổ:
❖ 短竖 sổ ngắn:
❖ 长竖 sổ dài:
2024/5/3 5
(4)
撇
Phẩy:
❖ 长撇 phẩy dài:
❖ 短撇 phẩy ngắn:
❖ 卧撇 phẩy nằm:
2024/5/3 6
❖ 竖撇 phẩy sổ:
2024/5/3 7
(5)
捺
Mác:
平捺 mác ngang:
❖ 斜捺 mác nghiêng:
2024/5/3 8
(6)
提 Sổ hất
(挑)
Hất:
2024/5/3 9
(七)钩 Móc:
Cong móc
2024/5/3 10
❖ 横折折折勾ngang gập gập gập móc:
2024/5/3 11
(八)折 Gập:
Ngang gập
Sổ gập
Phẩy gập
2024/5/3 12
❖ 横折折折ngang gập gập gập:
2024/5/3 13
3. 笔画的组合方式
Các hình thức tổ hợp của nét bút:
(1)相离 cách nhau:
二、川、儿、心、习、刁
2024/5/3 14
二、偏旁部首 Thiên bàng, Bộ thủ
1、偏旁 Thiên bàng:
偏旁是传统汉字学采用两分法分析汉字结构得出的构字单位。
Thiên bàng là đơn vị cấu tạo chữ sử dụng hình thức nhị phân để
phân tích chữ Hán.
(1)独体字:一个偏旁单独构成的字。此时不再叫偏
旁。Chữ độc thể: do 1 thiên bàng cấu thành: 田、中、人、川
(2)合体字:两个或两个以上偏旁组合成的字。Chữ hợp
thể: do hai hoặc hai thiên bàng trở lên tổ hợp thành 1 chữ Hán. Vd:
•“样”的偏旁为“木、羊”;Thiên bàng của chữ "dạng" là"mộc,
dương".