10.hanzi Jiegou

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

第十课、 汉字结构

BÀI 10: KẾT CẤU CHỮ HÁN


一 、结构单位 Đơn vị kết cấu
(一)笔画 1. Nét bút (bút hoạ)
1.定义 Định nghĩa
构成汉字字形的各种特定的点和线,也是汉字的最
小结构单位。根据楷书书写要求,从落笔到抬笔即为一笔,
又叫一画,合称笔画,笔画的具体形状叫笔形。
Các chấm và đường tạo nên hình thể chữ Hán, cũng là đơn vị kết cấu nhỏ
nhất của chữ Hán. Theo yêu cầu khi viết chữ Khải, từ lúc hạ bút đến lúc nhấc bút
là một nét (nhất bút), còn được gọi là một nét vẽ (nhất hoạ), hợp xưng “bút hoạ”,
hình dáng cụ thể của “bút hoạ” gọi là “bút hình”.

2024/5/3 1
2. 基本笔画 Các nét cơ bản:
基本笔画根据王羲之“永”字八法而
来,它是构成汉字的基础。Các nét cơ bản căn
cứ vào tám nét chính trong chữ 永 (vĩnh) của Vương Hy
Chi, những nét này là cơ sở cấu thành chữ Hán.

(1)点 Chấm:

2024/5/3 2
❖ 短点 chấm ngắn:

❖ 长点 chấm dài:

❖ 挑点 chấm hất:

❖左点 chấm trái:

phẩy chấm:
2024/5/3 3
(2)横 Ngang:

❖ 平横 ngang bằng:

2024/5/3 4
(3)竖 Sổ:

❖ 短竖 sổ ngắn:

❖ 长竖 sổ dài:

2024/5/3 5
(4)

Phẩy:
❖ 长撇 phẩy dài:

❖ 短撇 phẩy ngắn:

❖ 卧撇 phẩy nằm:

2024/5/3 6
❖ 竖撇 phẩy sổ:

❖ 竖折撇 sổ gập phẩy: ❖横折撇 ngang gập phẩy:

❖ 横折折撇 ngang gập gập phẩy:

2024/5/3 7
(5)

Mác:
平捺 mác ngang:

❖ 斜捺 mác nghiêng:

2024/5/3 8
(6)
提 Sổ hất
(挑)
Hất:

Ngang gập hất

2024/5/3 9
(七)钩 Móc:

Sổ móc Ngang móc Xiên móc

Cong móc

2024/5/3 10
❖ 横折折折勾ngang gập gập gập móc:

❖横折撇弯勾 ngang gập phẩy cong móc:

❖横折勾 ngang gập móc: ❖横折弯勾 ngang gập cong móc:

❖ 横折斜勾ngang gập ngiêng móc:

2024/5/3 11
(八)折 Gập:
Ngang gập

Sổ gập

Phẩy gập

2024/5/3 12
❖ 横折折折ngang gập gập gập:

❖ 横折弯ngang gập cong:

折折sổ gập gập:


❖ 竖弯sổ cong:

2024/5/3 13
3. 笔画的组合方式
Các hình thức tổ hợp của nét bút:
(1)相离 cách nhau:
二、川、儿、心、习、刁

(2)相接 tiếp nhau:


人、入、几、刀、上、个

(3)相交 giao nhau:


十、七、九、力、也、丰

2024/5/3 14
二、偏旁部首 Thiên bàng, Bộ thủ
1、偏旁 Thiên bàng:
偏旁是传统汉字学采用两分法分析汉字结构得出的构字单位。
Thiên bàng là đơn vị cấu tạo chữ sử dụng hình thức nhị phân để
phân tích chữ Hán.
(1)独体字:一个偏旁单独构成的字。此时不再叫偏
旁。Chữ độc thể: do 1 thiên bàng cấu thành: 田、中、人、川

(2)合体字:两个或两个以上偏旁组合成的字。Chữ hợp
thể: do hai hoặc hai thiên bàng trở lên tổ hợp thành 1 chữ Hán. Vd:
•“样”的偏旁为“木、羊”;Thiên bàng của chữ "dạng" là"mộc,
dương".

•“好”的偏旁为“女、子”;Thiên bàng của chữ "hảo" là"nữ, tử".


2024/5/3 15
2、部首 Bộ thủ:
部首是具有字形归类作用的偏旁。中国历史上第一部字典
《说文解字》首创了部首的概念,用来编排汉字的顺序。Bộ thủ là
thiên bàng có tác dụng quy loại kiểu chữ. Bộ tự điển đầu tiên trong
lịch sử Trung Quốc "Thuyết văn giải tự" đưa ra khái niệm "bộ thủ"
đầu tiên, dùng để sắp xếp thứ tự chữ Hán.

•“样”的部首为“木”;Bộ thủ của chữ "dạng" là"mộc".


•“好”的部首为“女”;Bộ thủ của chữ "hảo" là"nữ".
•《说文解字》确定了540个部首;"Thuyết văn giải tự" xác định
540 bộ thủ.
•《正字通》该并为214部;"Chính tự thông" hợp lại còn 214 bộ.
•《康熙字典》沿用214部;"Khang Hy tự điển" dùng lại 214 bộ.
•《现代汉语常用字表》201部;"Hiện đại Hán ngữ thông dụng tự
biểu" chỉ đưa ra 201 bộ.
•《新华字典》189部。"Tân Hoa tự điển" giảm xuống còn 189 bộ.
2024/5/3 16
二、结构方式Phương thức kết cấu:

(1)上下结构 kết cấu trên-dưới:思、歪、品、冒、意

(2)上中下结构 kết cấu trên-giữa-dưới :草、暴、意、竟、竞

(3)左右结构 kết cấu trái-phải:好、棚、和、蜂、明

(4)左中右结构 kết cấu trái-giữa-phải:谢、树、倒、搬、撇

(5)全包围结构 kết cấu toàn bao vây :围、困、田、因、国


(6)半包围结构 kết cấu bán bao vây :区、这、句、函、风

(7)穿插结构 kết cấu xuyên tâm :噩、兆、非


(8)品字形结构 kết cấu chữ phẩm :森、晶、磊、鑫、焱
2024/5/3 17
三、笔顺规则
Quy tắc bút thuận
(2)一般规则 Quy tắc chung
1.先横后竖 ngang trước sổ sau:
Vd: 十 (xem)、干 (xem)
2.先撇后捺 phẩy trước mác sau:
Vd: 八 (xem)、人 (xem)
3.从上到下 trên trước dưới sau:
Vd: 三 (xem)、意 (xem)
2024/5/3 18
4.从左到右 Trái trước phải sau:
Vd: 好 (xem)、谢 (xem)
5.从外到内 ngoài trước trong sau:

Vd: 向 (xem)、同 (xem)

6.先中间后两边 giữa trước hai bên sau:


Vd: 木 (xem)、小 (xem)

7.先里头后封口 vào trước đóng sau:


Vd: 国 (xem)、日 (xem)
2024/5/3 19
(2)补充规则 Quy tắc bổ sung:
1. 点在上边或左上,先写 Nét chấm ở
trên cùng hoặc bên trái, viết trước: 衣、为
2. 点在右上或里边,后写 Nét chấm ở trên cùng bên
phải hoặc bên trong, viết sau:我、瓦
3. 左下包围的,先里后外 Bộ xước, bộ dẫn viết sau
cùng: 边、道;廷、延
4. 上边未包围的,先里后外 Bán bao vây phía dưới,
viết trong trước ngoài sau: 凶、幽、函
5. 右边未包围的,先上后里再右下 Bán bao vây phía
bên phải, viết nét trên cùng trước, sau đó viết phần phía trong rồi
mới đến các nét còn lại: 医、巨、匠
2024/5/3 20
dịch vãng lai, giao dịch vốn và các giao dịch khác theo
quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối.
1. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng, điều chỉnh
vốn hoặc dự án đầu tư.
2. Chính phủ quy định về điều kiện chuyển nhượng,
điều chỉnh vốn, dự án đầu tư trong những trường
hợp phải quy định có điều kiện.
III. Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
Nhà đầu tư có dự án đầu tư được thế chấp quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại tổ chức tín
dụng được phép hoạt động tại Việt Nam để vay vốn
thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
1. Hưởng các ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật
này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Tiếp2024/5/3
cận, sử dụng các dịch vụ công theo nguyên tắc 21
2024/5/3 22

You might also like