Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 23


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 2: Ở nước ta, mạng điện sử dụng trên đường dây truyền tải 500 kV là mạng điện
A. xoay chiều, một pha. B. xoay chiều, ba pha. C. một chiều, ba pha. D. một chiều, một pha.
Câu 3: Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại nơi có cường độ âm là I thì có mức cường độ âm là
I I I I
A. lg dB B. lg B C. ln dB D. 10 ln B
I0 I0 I0 I0
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
A. T =f . B. T =2 π f . C. T =1/ f . D. T =2 π /f .
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.
Câu 6: Một sóng âm có chu kì T truyền trong môi trường có tốc độ v . Bước sóng của sóng âm trong
môi trường này là
A. λ=v /T . B. λ=vT . C. λ=vT 2. D. λ=v /T 2.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật
có tốc độ là v thì động năng của con lắc là
A. 0 , 5 mv2. B. 0 , 5 mv . C. mv. D. mv 2.
Câu 8: Đặt điện áp u=U 0 cos ⁡ωt vào hai đầu điện trở thuần R . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có
giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
A. U 0 /R . B. 0 , 5 √ 2 U 0 /R . C. 0 , 5 U 0 / R. D. 0.
2 πt
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ⁡ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, tụ điện có điện
T
dung C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
U T U U 2 πC
A. 0 . B. 0 . C. CU 0. D. 0 .
2 πC C T
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2 cos 2 π ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp (cuộn dây thuần cảm). Công suất tỏa nhiệt trên R
A. tỉ lệ với L. B. tỉ lệ với U . C. tỉ lệ với R . D. phụ thuộc f .
Câu 11: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao
động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là:
l
A. π
g
.
√ B. π
g
l
.
√ C.
π l
2 g
.
√ D.
π g
2 l
Câu 12: Nếu sóng tới truyền trên một sợi dây đàn hồi tại điểm phản xạ cố định có phương trình

u=a cos ωt , sóng phản xạ tại điểm phản xạ có phương trình u' =a cos ⁡( ωt +φ) thì giá trị của φ là
A. 0. B. π . C. π /2 D. π /3
Câu 13: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được
gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 14: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u=U 0 cos ⁡(ωt +π /2) thì
cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
U U
A. i= 0 cos (ωt + π ). B. i= 0 cos ωt .
R R

( ) ( )
U0 π U0 π
C. i= cos ωt + . D. i= cos ωt − .
R 2 R 2
Câu 15: Dùng nguồn điện có suất điện động ξ , điện trở trong r nạp điện cho tụ C . Khi tụ đã được nạp
đầy điện, dùng tụ mắc với cuộn dây L tạo thành mạch dao động. Cường độ dòng điện cực đại
của mạch là
ξ
A. .
r
B.
√ C
L
ξ.
Câu 16: Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức
C.
√ L
C
ξ

D.

Lr
.

A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 19: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng cứ khi phần tử M có li độ u M thì
phần tử N đi qua vị trí có li độ u N thỏa mãn u M +uN =0 . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách
nhau một khoảng là
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần
số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 21: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi xảy
ra ổn định hình ảnh của sợi dây có dạng như hình
vẽ. Biết chiều dài của sợi dây là l , sóng truyền trên dây với bước sóng λ . Kết luận nào sau đây
là đúng?
7l
A. λ=3 l. B. λ= .
4
4l l
C. λ= . D. λ= .
7 2
Câu 22: Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều của
vectơ cường độ điện trường ⃗ E , vectơ cảm ứng từ ⃗ B và vectơ vận tốc truyền sóng ⃗v là

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 23: Đồ thị dao động của ba âm phát ra bởi một âm thoa theo thời
gian có dạng như hình vẽ. Thứ tự tăng dần theo độ cao của âm

A. (1)−(2)−(3).
B. (3)−(2)−(1).
C. (2)−(1)−(3).
D. ba âm có cùng độ cao.
Câu 24: Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=120 √ 2 cos 120 π t(V ) có hiệu điện thế hiệu dụng
và tần số lần lượt là
A. 120 V ; 50 Hz . B. 60 √ 2 V ;50 Hz. C. 60 √ 2 V ;120 Hz. D. 120 V ; 60 Hz .
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=−5 cos ( ωt ) cm , t được tính bằng giây.
Pha ban đầu của dao động là
π π
A. π . B. 0. C. . D. .
2 3
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là
A. 0 , 8 cm B. 5 , 0 m . C. 1 , 25 cm. D. 5 , 0 cm .
2
Câu 27: Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức Φ= cos ⁡(100 πt )¿ tính bằng Wb; thời gian
π
t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V B. 200 V C. 100 √ 2 V D. 200 √ 2 V
Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha
nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x 1=3 cm và x 2=4 cm thì li độ dao động
tổng hợp của vật bằng
A. 7 cm. B. −1 cm . C. 5 cm . D. −7 cm.
Câu 29: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A , B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r 2. Biết cường độ
r2
âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
r1
1 1
A. 4. B. . C. . D. 2.
2 4
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
O trên trục Ox . Đồ thị gia tốc - vận tốc của chất điểm
được cho như hình vẽ. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad / s.
B. 5 rad / s.
C. 2 rad /s
D. 4 rad /s .
Câu 31: Đặt điện áp u=U √ 2 cos ⁡ωt (với U và ω không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C không đổi. Biết Z L ≠ Z C . Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Kết luận
nào dưới đây sai?
2
U
A. Công suất cực đại của mạch Pmax = . B. Khi đó R=|Z L−Z C|.
2R
1
C. Hệ số công suất của mạch bằng . D. Hệ số công suất của mạch bằng 1
√2
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f =2. 108 Hz .
Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì
mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn
dây của phần ứng có giá trị e 1 ,e 2 và e 3. Ở thời điểm mà e 1=40 V thì |e2−e3|=30 V . Giá trị
cực đại của e 1 gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 ,2 V . B. 43 ,6 V . C. 46 ,2 V . D. 45 ,1 V .
Câu 34: Trên mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A , B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha phát
ra bước sóng λ=0 , 5 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại bậc 1 dao động cùng pha với hai
nguồn, cách trung điểm I của AB một đoạn ngắn nhất là
A. 0 , 25 cm . B. 5 , 125 cm. C. 3 , 2 cm. D. 2 , 26 cm .
Câu 35: Đặt áp xoay chiều u=U 0 cos ⁡(2 πft ) (với U 0 và f thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng
R=10 Ω, thay đổi tần số f ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của dung kháng Z c và cảm kháng Z L của đoạn mạch
vào f được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi f =2 f 0 là
A. 30 Ω . B. 10 √ 10 Ω.
C. 20 Ω . D. 60 Ω .
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 5 kg dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên
độ A. Hình vẽ bên là một phần đồ thị phụ thuộc thời gian
của thế năng đàn hồi của lò xo (mốc thế năng tại vị trí lò
xo không biến dạng). Giá trị của A gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 18 cm . B. 24 cm. C. 12 cm . D. 9 cm.
Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 80 % . Coi hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây không vượt quá 40 %, hệ
số công suất mạch điện không đổi. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20 %
và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 8 8 % . B. 74 % . C. 7 2 %. D. 76 % .

Câu 38: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một
pha. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là 12 kV thì hiệu suất truyền tải điện là 75 % và
cung cấp vừa đủ 1500 hộ dân. Biết hệ số công suất mạch điện không đổi, điện năng tiêu thụ của
các hộ dân bằng nhau. Để đáp ứng vừa đủ 2000 hộ dân mà hiệu suất truyền tải là 90 % thì điện
áp hiệu dụng đưa lên đường dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 0 , 0 kV . B. 24 ,5 kV . C. 20 , 5 kV . D. 19 , 5 kV .
Câu 39: Đặt điện áp u=¿ U 0 cos ( 100 π t+ φu ) (U 0 và φ u không đổi,
t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm
đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở
R và đoạn NB chứa tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ
thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AN và trên đoạn
MB. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 188 V . B. 156 V. C. 148 V . D. 193 V .
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định tần số 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa điện trở R , đoạn
3
MN chứa cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L= H và
π
đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị
phụ thuộc C của độ lệch pha của điện áp trên đoạn MB so với
điện áp trên đoạn AB. Giá trị của (r + R) gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 178 Ω . B. 122 Ω. C. 143 Ω . D. 163 Ω .
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 23


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là biên độ và cơ năng. ⇒
Chọn C
Câu 2: Ở nước ta, mạng điện sử dụng trên đường dây truyền tải 500 kV là mạng điện
A. xoay chiều, một pha. B. xoay chiều, ba pha. C. một chiều, ba pha. D. một chiều, một pha.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 3: Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại nơi có cường độ âm là I thì có mức cường độ âm là
I I I I
A. lg dB B. lg B C. ln dB D. 10 ln B
I0 I0 I0 I0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

(B). Chọn B
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
A. T =f . B. T =2 π f . C. T =1/ f . D. T =2 π /f .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 6: Một sóng âm có chu kì T truyền trong môi trường có tốc độ v . Bước sóng của sóng âm trong
môi trường này là
A. λ=v /T . B. λ=vT . C. λ=vT 2. D. λ=v /T 2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Từ: λ=vT ⇒ Chọn B
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật
có tốc độ là v thì động năng của con lắc là
A. 0 , 5 mv2. B. 0 , 5 mv . C. mv. D. mv 2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 2
Từ: W d= m v ⇒ Chọn A
2
Câu 8: Đặt điện áp u=U 0 cos ⁡ωt vào hai đầu điện trở thuần R . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có
giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
A. U 0 /R . B. 0 , 5 √ 2 U 0 /R . C. 0 , 5 U 0 / R. D. 0.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U0
Mạch chỉ R thì u, i cùng pha và I 0= ⇒ Chọn A
R
2 πt
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ⁡ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, tụ điện có điện
T
dung C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
U T U U 2 πC
A. 0 . B. 0 . C. CU 0. D. 0 .
2 πC C T
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn D
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2 cos 2 π ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp (cuộn dây thuần cảm). Công suất tỏa nhiệt trên R
A. tỉ lệ với L. B. tỉ lệ với U . C. tỉ lệ với R . D. phụ thuộc f .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
2 U R
P=I R= ∈ω⇒
( )
2
Từ: 2 1 Chọn D
R + ωL−
ωC
Câu 11: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao
động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là:

A. π
√ l
g
. B. π
√g
l
. C.
π l
2 g√ .

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


D.
π
2 √ g
l

1
Thời gian đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
4
1
T = ⋅2 π
4
=
√ √
l π l ⇒
g 2 g
Chọn C

Câu 12: Nếu sóng tới truyền trên một sợi dây đàn hồi tại điểm phản xạ cố định có phương trình
u=a cos ωt , sóng phản xạ tại điểm phản xạ có phương trình u' =a cos ⁡( ωt +φ) thì giá trị của φ là
A. 0. B. π . C. π /2 D. π /3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tại điểm cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới. Chọn B
Câu 13: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được
gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chu kì sóng là chu kì dao động của các phần tử môi trường do sóng truyền qua gây nên ⇒
Chọn A
Câu 14: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u=U 0 cos ⁡(ωt +π /2) thì
cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
U U
A. i= 0 cos (ωt + π ). B. i= 0 cos ωt .
R R

( ) ( )
U0 π U 0 π
C. i= cos ωt + . D. i= cos ωt − .
R 2 R 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

( )
U0 π
Mạch chỉ R thì u, i cùng pha và I 0=U 0 /R nên: i= cos ⁡ ωt+ ⇒ Chọn C
R 2
Câu 15: Dùng nguồn điện có suất điện động ξ , điện trở trong r nạp điện cho tụ C . Khi tụ đã được nạp
đầy điện, dùng tụ mắc với cuộn dây L tạo thành mạch dao động. Cường độ dòng điện cực đại
của mạch là
ξ
A. .
r
B.
C
L√ξ. C.
L
C√ξ
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
D.


Lr
.

. Chọn B
Câu 16: Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực. Chọn D
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian ⇒ Chọn D
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn C
Câu 19: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng cứ khi phần tử M có li độ u M thì
phần tử N đi qua vị trí có li độ u N thỏa mãn u M +uN =0 . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách
nhau một khoảng là
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
M và N ngược pha. Chọn B
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần
số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Biên độ dao động luôn luôn phụ thuộc lực ma sát ⇒ Chọn B
Câu 21: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi xảy
ra ổn định hình ảnh của sợi dây có dạng như hình
vẽ. Biết chiều dài của sợi dây là l , sóng truyền
trên dây với bước sóng λ . Kết luận nào sau đây là
đúng?
7l
A. λ=3 l. B. λ= .
4
4l l
C. λ= . D. λ= .
7 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn C
Câu 22: Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều của
vectơ cường độ điện trường ⃗
E , vectơ cảm ứng từ ⃗
B và vectơ vận tốc truyền sóng ⃗v là

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Theo quy tắc tam diện thuận. Chọn C
Câu 23: Đồ thị dao động của ba âm phát ra bởi một âm thoa theo thời
gian có dạng như hình vẽ. Thứ tự tăng dần theo độ cao của âm

A. (1)−(2)−(3).
B. (3)−(2)−(1).
C. (2)−(1)−(3).
D. ba âm có cùng độ cao.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
. Chọn C
Câu 24: Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=120 √ 2 cos 120 π t(V ) có hiệu điện thế hiệu dụng
và tần số lần lượt là
A. 120 V ; 50 Hz . B. 60 √ 2 V ;50 Hz. C. 60 √ 2 V ;120 Hz. D. 120 V ; 60 Hz .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
{
U0
U= =120(V )
Tính: √2 ⇒ Chọn D
ω 120 π
f= = =60 (Hz)
2π 2π
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=−5 cos ( ωt ) cm , t được tính bằng giây.
Pha ban đầu của dao động là
π π
A. π . B. 0. C. . D. .
2 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn A
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là
A. 0 , 8 cm B. 5 , 0 m . C. 1 , 25 cm. D. 5 , 0 cm .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn C
2
Câu 27: Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức Φ= cos ⁡(100 πt )¿ tính bằng Wb; thời gian
π
t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V B. 200 V C. 100 √ 2 V D. 200 √ 2 V
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn C
Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha
nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x 1=3 cm và x 2=4 cm thì li độ dao động
tổng hợp của vật bằng
A. 7 cm. B. −1 cm . C. 5 cm . D. −7 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
. Chọn A
Câu 29: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A , B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r 2. Biết cường độ
r2
âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
r1
1 1
A. 4. B. . C. . D. 2.
2 4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn D
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
O trên trục Ox . Đồ thị gia tốc - vận tốc của chất điểm
được cho như hình vẽ. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad / s.
B. 5 rad / s.
C. 2 rad /s
D. 4 rad /s .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

(rad/s). Chọn A
Câu 31: Đặt điện áp u=U √ 2 cos ⁡ωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
biến trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Biết Z L ≠ Z C .
Thay đổi R để công suất của mạch cực đại. Kết luận nào dưới đây sai?
2
U
A. Công suất cực đại của mạch Pmax = . B. Khi đó R=|Z L−Z C|.
2R
1
C. Hệ số công suất của mạch bằng . D. Hệ số công suất của mạch bằng 1
√2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f =2. 108 Hz .
Nếu dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì
mạch này có thể phát được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn B
Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn
dây của phần ứng có giá trị e 1 ,e 2 và e 3. Ở thời điểm mà e 1=40 V thì |e2−e3|=30 V . Giá trị
cực đại của e 1 gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 ,2 V . B. 43 ,6 V . C. 46 ,2 V . D. 45 ,1 V .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

Chọn B
Câu 34: Trên mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A , B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha phát
ra bước sóng λ=0 , 5 cm. Điểm M nằm trên đường cực đại bậc 1 dao động cùng pha với hai
nguồn, cách trung điểm I của AB một đoạn ngắn nhất là
A. 0 , 25 cm . B. 5 , 125 cm. C. 3 , 2 cm. D. 2 , 26 cm .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

. Chọn D
Câu 35: Đặt áp xoay chiều u=U 0 cos ⁡(2 πft ) (với U 0 và f thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng
R=10 Ω, thay đổi tần số f ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của dung kháng Z c và cảm kháng Z L của đoạn mạch
vào f được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi f =2 f 0 là
A. 30 Ω . B. 10 √ 10 Ω.
C. 20 Ω . D. 60 Ω .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi thì
Tại thì và

. Chọn B
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 5 kg dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên
độ A. Hình vẽ bên là một phần đồ thị phụ thuộc thời gian
của thế năng đàn hồi của lò xo (mốc thế năng tại vị trí lò
xo không biến dạng). Giá trị của A gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 18 cm . B. 24 cm. C. 12 cm . D. 9 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 π 10 π
Chu kì: T =0 , 7−0 ,1=0 , 6 →ω= = rad/s
T 3
Tại vị trí biên W dh=0 nên Δ l 0 =A

( )
2
1 2 2 1 10 π
Thế năng đàn hồi: W dh= mω Δ l max → 16= .5 . ¿. Chọn C
2 2 3
Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 80 % . Coi hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây không vượt quá 40 %, hệ
số công suất mạch điện không đổi. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20 %
và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 8 8 % . B. 74 % . C. 7 2 %. D. 76 % .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

100 (1) (4) 80 (1)


(3) (4) (2)

. Chọn B
Câu 38: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một
pha. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là 12 kV thì hiệu suất truyền tải điện là 75 % và
cung cấp vừa đủ 1500 hộ dân. Biết hệ số công suất mạch điện không đổi, điện năng tiêu thụ của
các hộ dân bằng nhau. Để đáp ứng vừa đủ 2000 hộ dân mà hiệu suất truyền tải là 90 % thì điện
áp hiệu dụng đưa lên đường dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 0 , 0 kV . B. 24 ,5 kV . C. 20 , 5 kV . D. 19 , 5 kV .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

(2) (3) 1500 (1)

(2) (3) 2000 (1)


Chọn A
Câu 39: Đặt điện áp u=¿ U 0 cos ( 100 π t+ φu ) (U 0 và φ u không đổi,
t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm
đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở
R và đoạn NB chứa tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ
thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AN và trên đoạn
MB. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 188 V . B. 156 V. C. 148 V . D. 193 V .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

{
b=100 √ 6 cos 450=100 √ 3
π −3
Từ: Δ φ=ω ∆ t=100 π ( 21 , 5−9 ) .10 =π + ⇒
= √ ⇒ α =300
b 3
4 cos α =
200 2
U0R U
Từ: arccos ⁡ +arccos ⁡ 0 R =750 ⇒U 0 R=100 √ 3
200 100 √ 6

{
U 0 L= √ U 0 RL−U 0 R =100 √3
2 2

U 0 C =√ U
2 2
−U =100

⇒ U 0= U 20 R + ( U 0 L−U 0 C )2=188(V ) ⇒ Chọn A
0 RC 0R

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định tần số 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa điện trở R , đoạn
3
MN chứa cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L= H và
π
đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị
phụ thuộc C của độ lệch pha của điện áp trên đoạn MB so với
điện áp trên đoạn AB. Giá trị của (r + R) gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 178 Ω . B. 122 Ω. C. 143 Ω . D. 163 Ω .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
(rad/s)


. Vậ y . Chọn D
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.C 5.A 6.B 7.A 8.A 9.D 10.D
11.C 12.B 13.A 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.B 20.B
21.C 22.C 23.C 24.D 25.A 26.C 27.C 28.A 29.D 30.A
31.D 32.B 33.B 34.D 35.B 36.C 37.B 38.A 39.A 40.D

You might also like