Professional Documents
Culture Documents
Chương 7 Chương 7: Kiểm Định Giả Thuyết Kiểm Định Giả Thuyết
Chương 7 Chương 7: Kiểm Định Giả Thuyết Kiểm Định Giả Thuyết
Chương 7 Chương 7: Kiểm Định Giả Thuyết Kiểm Định Giả Thuyết
1 2
• H0 là một phát biểu (đẳng thức hoặc bất đẳng thức) liên Tổng kết các dạng của giả thuyết Không và giả thuyết khác
quan đến
đế th
tham sốố của
ủ tổ
tổng thể • H0 : μ = μ0 or H0 : μ ≤ μ0 or H0 : μ ≥ μ0
• H0 là một giả định đúng trong thủ tục kiểm định giả • Ha : μ ≠ μ0 Ha : μ > μ0 Ha : μ < μ0
thuyết Nhiệm vụ của tất cả kiểm định giả thuyết hoặc là bác bỏ H0 hay không bác bỏ
H0 ( ≠ Accept H0 )
• Một tuyên bố của nhà sản xuất thường bị nghi ngờ và
được phát biểu trong H0 3 4
CÁC SAI LẦM LOẠI I VÀ LOẠI II CÁC SAI LẦM LOẠI I VÀ LOẠI II
Sai lầm
ầ loại I là sai lầm
ầ của việc bác bỏ H0 khi nó đúng α là xác suất
ấ của sai lầm
ầ loại I
Sai lầm loại II là sai lầm của việc không bác bỏ H0 khi nó sai •α = P( Bác bỏ H0 / H0 đúng ) = P(Sai lầm loại I )
•α được gọi là mức ý nghĩa của kiểm định, 0.01 < α < 0.1
•Thường chọn α = 0.05
CÁC KẾT LUẬN ĐÚNG VÀ SAI TRONG KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
Điều kiện của tổng thể β là xác suất của sai lầm loại II
β
H0 đúng H0 sai •β = P( Không bác bỏ H0 / H0 sai ) = Sai lầm loại II )
Kết luận Không bác bỏ H0 Kết luận Sai lầm •(1-β) = P(Bác bỏ H0 / H0 sai) = Năng lực của kiểm định
Đúng Loại II •α càng nhỏ thì β càng lớn
Bác bỏ H0 Sai lầm Kết luận
Loại I Đúng
5 6
Một miền
ề bác bỏ R định rõ các giá trị của trị thống
ố kê Kiể định
Kiểm đị h 1-phía
1 hí
sẽ chỉ dẫn cho chúng ta bác bỏ H0 H0 : μ ≥ μ0 H0 : μ ≤ μ0
Ha : μ < μ0 Ha : μ > μ0
Kiểm dịnh 2-phía
f(x)
α α
H0 : μ = μ0
α/2 Z
Ha : μ ≠ μ0 α/2 Z
Zα
-Zα
Z
7 8
KIỂM ĐỊNH 1-
1-PHÍA VỀ TRUNG BÌNH KIỂM ĐỊNH 1-
1-PHÍA VỀ TRUNG BÌNH
CỦA TỔNG THỂ: BIẾT σ CỦA TỔNG THỂ: BIẾT σ
Giả thuyết
ế Phương pháp giá trị tới hạn
Trường hợp 1 Trường hợp2 (Qui tắc bác bỏ)
H0 : μ ≥ μ0 H0 : μ ≤ μ0 Bác bỏ H0 nếu Z < -Zα Bác bỏ H0 nếu Z >Zα
Ha : μ < μ0 Ha : μ > μ0
Trị thống
ố kê α α
X − μ Z Z
Z = 0
-Zα
Zα
9 10
KIỂM ĐỊNH 2-
2-PHÍA VỀ TRUNG BÌNH KIỂM ĐỊNH 2-
2-PHÍA VỀ TRUNG BÌNH
CỦA TỔNG THỂ: BIẾT σ CỦA TỔNG THỂ: BIẾT σ
Giả thuyết:
ế Phương pháp giá trị tới hạn
H0 : μ = μ0 (Qui tắc bác bỏ)
Ha : μ ≠ μ0
f(x)
Bác bỏ Ho nếu Z < -Zα/2 Bác bỏ Ho nếu Z > Zα/2
Trị thống kê:
α/2 α/2
X −μ
Z = 0 Z
σ / n - Zα/2 Zα/2
Không bác bỏ H0
Bác bỏ H0 Bác bỏ H0
11 12
KIỂM ĐỊNH 2-
2-PHÍA VỀ TRUNG BÌNH
CỦA TỔNG THỂ: BIẾT σ CÁC BƯỚC KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
Mối
ố liên hệ giữa ước lượng khoảng và kiểm
ể định giả thuyết
ế •Bước 1: Phát triển
ể H0 và Ha
Một phương pháp khoảng tin cậy để kiểm định giả thuyết dưới dạng: •Bước 2: Định mức ý nghĩa α
H0 : μ = μ0
•Bước 3: Thu thập dữ liệu mẫu và tính trị thống
Ha : μ ≠ μ0
kê kiểm định
Chọn một mẫu ngẫu nhiên đơn giản từ tổng thể và dùng giá trị của
trung bình của mẫu để phát triển khoảng tin cậy đối với μ.
μ Bước 4: Dùng α để xác định giá trị tới hạn và qui
•Bước
σ tắc bác bỏ
X ± Z α /2
n •Bước 5: Dùng giá trị của trị thống kê kiểm định
Nếu khoảng tin cậy chứa giá trị được giả thuyết μ0, thì không bác bỏ và qui tắc bác bỏ để xác định xem có bác bỏ H0
H0. Nếu không chứa thì bác bỏ H0
hay không
13 14
KIỂM ĐỊNH VỀ TRUNG BÌNH CỦA KIỂM ĐỊNH VỀ TRUNG BÌNH CỦA
TỔNG THỂ: KHÔNG BIẾT σ TỔNG THỂ: KHÔNG BIẾT σ
• ể ước lượng σ
s được dùng để Kiểm
ể định 1-phía
• Phân phối t có thể được dùng để suy diễn về μ H0 : μ ≥ μ0 H0 : μ ≤ μ0
• Trị thống kê kiểm định là Ha : μ < μ0 Ha : μ > μ0
Bác bỏ H0 nếu t < -tα, n-1 Bác bỏ H0 nếu t > tα, n-1
X -μ 0
t =
s/ n Kiểm định 2-phía
df = n-1 H0 : μ = μ0
Cỡ mẫu nhỏ (n < 30) và tổng thể tuân theo một phân phối
chuẩn hoặc gần chuẩn Æ cũng dùng công thức này Ha : μ ≠ μ0
15
Bác bỏ H0 nếu t < -tα/2, n-1 hay nếu t > tα/2, n-1 16
δ 02 Kiểm định
ị 2-phía
p
H0 : δ2 = δ20
Ha : δ2 ≠ δ20
Bác bỏ H0 nếu χ2 < - χ2 α/2, n-1 hay H0 nếu χ2 > χ2 α/2, n-1
17 18
KIỂM ĐỊNH
VỀ TỈ LỆ CỦA
TỔNG THỂ
19 20
21