Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Cau Hoi Trac Nghiem Thuc Hanh Hoa Huu Co
(123doc) Cau Hoi Trac Nghiem Thuc Hanh Hoa Huu Co
(123doc) Cau Hoi Trac Nghiem Thuc Hanh Hoa Huu Co
Lớp:
(Thời gian làm bài: 45p. Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 2. Khi vòng benzene có sẵn nhóm thế hút electrop (có liên kết Π), nhóm thế tiếp theo ưu tiên
thế vào vị trí nào:
A. Vị trí orthor B. Vị trí para C. Vị trí meta D. A và B đúng
Câu 3: Nhóm nào chỉ gồm các nhóm thế hút electron:
A. - NO2, - CHO, - COOH B. –OH, NO2, COOH
C. –CH3, -OH, - COOH D. –NH2, - NO2, - CHO
Câu 4. Axit CH3COOH và C6H5OH cái nào tính axit mạnh hơn. Chứng minh.
A. Axit CH3COOH có tính axit mạnh hơn, vì nó phản ứng được với NaOH còn phenol thì
không.
B. Axit CH3COOH có tính axit mạnh hơn, vì nó phản ứng được với Na2CO3 còn phenol thì
không.
C. C6H5OH có tính axit mạnh hơn, vì nó phản ứng được với NaOH còn axit axetic thì không.
D. C6H5OH có tính axit mạnh hơn, vì nó phản ứng được với Na2CO3 còn axit axetic thì không.
Câu 5. Phenol phản ứng với FeCl3 cho hiện tượng gì:
A. Kết tủa đỏ nâu B. Dung dịch màu xanh tím
C. Dung dịch màu vàng D. Không có hiện tượng gì
Câu 6. Dẫn khí C2H6 qua ống đựng KMnO4. Hiện tượng gì xảy ra:
A. Mất màu KMnO4 B. Kết tủa nâu
C. Dung dịch xanh D. Không có hiện tượng gì
Câu 7. Cho 2ml C2H5OH + 1ml H2SO4 đặc nóng vào ống nghiệm rồi đun trên ngọn lửa đèn cồn.
Khí thoát ra dẫn vào 1ml KMnO4 0,001% thấy KMnO4 bị mất màu. Giải thích:
A. Do rượu etylic (trong môi trường axit và ở thể hơi) làm mất màu thuốc tím
B. Do este sinh ra làm mất màu thuốc tím
C. Do anken sinh ra làm mất màu thuốc tím
D. Do ete sinh ra làm mất màu thuốc tím
Câu 10. Trong bài tổng hợp acetanilide, giai đoạn đầu, người ta cho HCl vào aniline để làm gì:
A. Tác dụng với aniline C. Tác dụng với than hoạt tính
B. Hiện diện các chất bẩn có mặt trong aniline D. Giảm nhiệt độ của phản ứng
Câu 11. Có thể cho anilin phản ứng trực tiếp với CH3COOH được không? Tại sao người ta thường
dùng anhydrite axetic cho thí nghiệm điều chế acetanilid?
A. Không.
B. Có, nhưng vì aniline phản ứng trực tiếp với CH3COOH là phản ứng thuận nghịch
C. Có, nhưng vì aniline phản ứng trực tiếp với CH3COOH là phản ứng 1 chiều, tỏa nhiệt mạnh
D. Có, nhưng vì aniline phản ứng trực tiếp với CH3COOH không tạo ra axetanilid
Câu 15. Cho 20ml dầu thực vật vào cốc 500ml, sau đó đổ từ từ 40ml NaOH 10% vào. Đun cách
thủy và khuấy trong 1h. Sau khi phản ứng kết thúc, cho vào hỗn hợp phản ứng 200ml dung dịch
NaCl bão hòa. Xà phòng sẽ phân lớp. Lớp dung dịch ở phía dưới gồm:
A. Xà phòng, chất béo B. Xà phòng, glixerol C. Glixerol. D. Xà phòng
Câu 16. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng tổng hợp etyl acetat?
A. Hút nước
B. Tăng tính dương hóa của proton H+
C. Làm cần bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Phản ứng với sản phẩm tạo hỗn hợp cộng phí dễ bay hơi
Câu 18. Phương pháp nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa là tăng lượng tác chất hoặc chưng cất
lấy sản phẩm ngay trong quá trình làm thí nghiệm dựa trên:
A. Định luật phân bố Nerst C. Định luật Boile – Meriot
B. Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Sactelie D. Nguyên tắc của chưng cất
Câu 19. Có thể cho axit salixilic phản ứng trực tiếp với axit axetic được không? Tại sao người ta
phải dùng anhydrit axetic cho phản ứng này?
A. Không.
B. Có, nhưng vì axit salixilic phản ứng trực tiếp với CH3COOH là phản ứng thuận nghịch
C. Có, nhưng vì axit salisilic phản ứng trực tiếp với CH3COOH là phản ứng 1 chiều, tỏa nhiệt
mạnh
D. Có, nhưng vì axit salisilic phản ứng trực tiếp với CH3COOH không tạo ra axetanilid
Câu 20. Hỗn hợp rượu – nước là dung môi dùng để kết tinh lại aspirin. Hãy dự đoán tính tan của
aspirin trong hỗn hợp này:
A. Aspirin tan tốt trong dung môi này ở mọi nhiệt độ
B. Aspirin không tan tốt trong dung môi này ở mọi nhiệt độ
C. Aspirin tan tốt trong dung môi này ở nhiệt độ cao, không tan tốt trong dung môi này ở nhiệt
độ thường
D. Aspirin tan tốt trong dung môi này ở nhiệt độ thường, không tan tốt trong dung môi này ở
nhiệt độ cao.
Câu 21. . Hỗn hợp rượu – nước là dung môi dùng để kết tinh lại Aspirin. Hãy dự đoán tính tan của
Axit salisilic trong hỗn hợp này:
A. Axit salisilic tan tốt trong dung môi này ở mọi nhiệt độ
B. Axit salisilic không tan tốt trong dung môi này ở mọi nhiệt độ
C. Axit salisilic tan tốt trong dung môi này ở nhiệt độ cao, không tan tốt trong dung môi này ở
nhiệt độ thường
D. Axit salisilic tan tốt trong dung môi này ở nhiệt độ thường, không tan tốt trong dung môi
này ở nhiệt độ cao.
Câu 22. Khi kết tinh lại aspirin, tạp chất cần loại bỏ nhất là:
A. Axit sunfuric B. Anhydrit axetic C. Axit axetic D. Axit salisilic
Câu 25. Dung môi dùng để kết tinh không có yêu cầu nào sau đây:
A. Dễ bay hơi khỏi bề mặt tinh thể
B. Phản ứng với chất cần kết tinh
C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất cần kết tinh
D. Không hòa tan tốt chất cần kết tinh ở nhiệt độ thường
Câu 26. Khi chưng cất lấy chất lỏng tinh khiết, nhiệt độ sôi của chất lỏng ở khoảng nào thì cần
dùng sinh hàn nước:
A. Dưới 200oC B. Trên 200oC C. Dưới 180oC D. Trên 180oC
Câu 27. Có một chất cần làm sạch một tạp chất đã biết với quy trình như sau: hòa tan chất rắn cần
làm sạch vào dung môi ở nhiệt độ sôi tạo dung dịch bão hòa => lọc nóng lấy dung dịch => để
nguội chờ dung dịch kết tinh => lọc lấy tinh thể. Cho biết giai đoạn lọc nóng là giai đoạn không
thể thiếu được để loại bỏ tạp chất này. Hãy dự đoán tính tan của tạp chất trong dung môi này:
A. Tạp chất dễ tan trong dung môi ở mọi nhiệt độ
B. Tạp chất khó tan trong dung môi ở mội nhiệt độ
C. Tạp chất tan tốt ở nhiệt độ thường, khó tan ở nhiệt độ cao
D. Tạp chất tan tốt ở nhiệt độ cao, khó tan ở nhiệt độ thường