Ba Đư NG Conic - Elip

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BA ĐƯỜNG CONIC - ELIP

CHƯƠNG 3

ĐỊNH NGHĨA

F1F2 2c ( c > 0 ) .
Cho hai điểm cố định F1 và F2 với = y
• Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1 + MF2 =
2a
(a không đổi và a > c > 0) là một đường elip.
• F1 , F2 là hai tiêu điểm. F1F2 là tiêu cự của elip. A2 x
O

PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ELIP

Định nghĩa: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , elip có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là
trung điểm của đoạn thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình:

x2 y 2 2
+ 1
= với c= a 2 − b 2 và a > b > 0.
a2 b2

HÌNH DẠNG VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA ELIP

Tính chất

• Trục đối xứng Ox (chứa trục lớn), Oy (chứa trục bé).


• Tâm đối xứng O.
• Tọa độ các đỉnh A1 ( −a;0 ) , A2 ( a;0 ) , B1 ( 0; −b ) , B2 ( 0; b ) .
• Độ dài trục lớn: 2a. Độ dài trục bé: 2b.
• Tiêu điểm: F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) .
• Tiêu cự:=2c 2 a 2 − b 2 .
c
• Tâm sai: e = .
a
a a
• ∆1 : x =− và ∆ 2 : x = được gọi là các đường chuẩn tương ứng với F1 và F2 của elip.
e e

1
Hình chữ nhật cơ sở

Định nghĩa: Hình chữ nhật có các cạnh đi qua các đỉnh của elip và song song với các trục đối
xứng được gọi là hình chữ nhật cơ sở của elip.
y
P b Q

-a O a x

S -b R

BÁN KÍNH QUA TIÊU, TÂM SAI VÀ ĐƯỜNG CHUẨN


c c
Với điểm M ( x; y ) thuộc elip, ta có phương trình: MF1 = a− x.
a + x, MF2 =
a a
Các đoạn thẳng MF1 , MF2 được gọi là bán kính qua tiêu của M .
MF1 MF2
Khi điểm M ( x; y ) thay đổi trên elip, ta luôn có: = = e không đổi, trong đó:
d ( M ,Δ1 ) d ( M ,Δ2 )
c
• e= được gọi là tâm sai của elip.
a
a a
• Δ1 : x = − và Δ2 : x = được gọi là các đường chuẩn tương ứng với F1 và F2 của elip.
e e

Chú ý:
• Tâm sai e của elip là một số dương nhỏ hơn 1 .
• Độ dài các bán kính qua tiêu của điểm M ( x; y ) thuộc elip còn được viết dưới dạng
MF1 =
a + ex, MF2 =
a − ex .

DẠNG 1. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CỦA ELIP

Phương pháp: Ta đưa phương trình đề bài đã cho về dạng phương trình chính tắc của elip:
x2 y 2 2
2
+ 2 =1 với c= a 2 − b 2 và a > b > 0. Qua đó ta tính toán được các giá trị a, b, c rồi dựa vào hình
a b
dạng và tính chất của elip xác định yếu tố của elip mà đề bài yêu cầu.

2
Ví dụ 1: [MAP] Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình 9x 2 + 25y 2 =
225 . Xác định tiêu
cự, tâm sai của elip.
Ví dụ 2: [MAP] Xác định tọa độ các đỉnh và độ dài các trục của các elip có phương trình sau:
x2 y 2
a) + 1.
= b) x 2 + 4y 2 =
1.
16 4
Ví dụ 3: [MAP] Xác định tọa độ các tiêu điểm và độ dài các tiêu cự của các elip có phương trình:
x2 y 2
a) + 1.
= b) 4x 2 + 25y 2 =
36 .
4 3
x2
Ví dụ 4: [MAP] Hãy tính diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip ( E ) : + y 2 =
1.
4
Ví dụ 5: [MAP] Tìm tâm sai của elip (E) trong mỗi trường hợp sau:
a) Độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục bé.
b) Khoảng cách từ một đỉnh trên trục lớn đến một đỉnh trên trục bé bằng tiêu cự.

DẠNG 2. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ELIP


Phương pháp:
x2 y 2
Bước 1: Phương trình elip có dạng ( E ) : + = 1 ( a,b > 0 ) .
a2 b2
Bước 2: Theo đề bài thiết lập hệ phương trình chứa a,b để tìm a và b .

Ví dụ 1: [MAP] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy viết phương trình chính tắc của elip
có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 .

Ví dụ 2: [MAP] Hãy viết phương trình chính tắc của elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 12, độ dài
trục bé bằng tiêu cự.
Ví dụ 3: [MAP] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xác định phương trình chính tắc của elip biết một

( )
giao điểm của elip với trục Ox là A1 ( 6;0 ) , elip đi qua M 0; 32 .

Ví dụ 4: [MAP] Viết phương trình chính tắc của elip có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 8 và tâm
12
sai e = .
4

3
DẠNG 3. TÌM ĐIỂM TRÊN ELIP THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Chú ý:
c c
• Bán kính qua tiêu điểm: MF1 =
a + e.xM =
a + .xM ; MF2 =
a − e.xM =
a − .xM
a a

• Định lí hàm số cosin: F1F22 = F1 M 2 + F2 M 2 − 2F1 M.F2 M.cosF MF2
0 1

 xM 2

xM2 2
yM  2 ≤ 1 −a ≤ x ≤ a
• Điểm M ( xM ; y M ) ∈ ( E ) : 2 + 2 =⇒1  a2 ⇒
a b  M ≤ 1  −b ≤ x ≤ b
y
 b 2

x2 y 2
Ví dụ 1: [MAP] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho elip ( E ) : + 1 . Tìm các điểm
=
100 25
M ∈ ( E ) sao cho  )
F1 MF2 = 120 ( F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E ) .

x2 y 2
Ví dụ 2: [MAP] Cho elip ( E ) : + = 1, F1 ( −3;0 ) , F2 ( 3;0 ) là các tiêu điểm của ( E ) . Xác định tọa
25 16

độ điểm M ∈ ( E ) , biết rằng 2MF1 = MF2 .

DẠNG 4. ỨNG DỤNG CÁC BÀI TOÁN THỰC TIỄN


Ví dụ 1: [MAP] Thang leo gợn sóng cho trẻ em trong công viên có hai khung thép cong hình nửa
elip cao 100 cm và khoảng cách giữa hai chân là 240 cm .

a) Hãy chọn hệ toạ độ thích hợp và viết phương trình chính tắc của elip nói trên.
b) Tính khoảng cách thẳng đứng từ một điểm cách chân khung 20 cm lên đến khung thép.

Ví dụ 2: [MAP] Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái


Đất theo quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip đó
có A1 A2 = 768800 km và B1B2 = 767619 km. Viết phương trình
chính tắc của elip đó.

You might also like