Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC “LIVE


VIP 9+ TOÁN”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________
ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

40 CÂU LÝ THUYẾT ĂN CHẮC 8+ TOÁN


VÀ CHỐNG SAI NGU (Buổi 7)

 Chọn đáp án C.
Đáp Án
Câu 4:

 4  1   2  2    1  3
2 2 2
MN   5.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu  Chọn đáp án C.
B D C C A B B C D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
C C A B D C A C D D Câu 5:
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 4 4 1
Câu 4 1 5 11
A B B C A B D A D C a5. a a 5 .a 2  
Ta có P  P 5
 a5 2 3
 a 30 .
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 3
a5
Câu a3
C A B C D B D C B A
 Chọn đáp án A.
Câu 1:
Câu 6:
S  4 R2  16  R 2  4  R  2.
Ta có y '  3 x 2  2  m  1 x  m , y "  6 x  2  m  1 .
 Chọn đáp án B.
Để hàm số đạt cực trị tại điểm x  1 thì
Câu 2:  y ' 1  0 m  1
   m  1 .
x  5  0  x  5  y " 1  0  m  2
 
Điều kiện:  x  1  0   x  1  x  1.
 x  11  0  x  11  Chọn đáp án B.
 
log 3  x  5   log 3  x  1  log 3  x  11 Câu 7:
 log 3  x  5  .  x  1  log 3  x  11 Bán kính R của mặt cầu  S  là

 log 3  x 2  6 x  5   log 3  x  11  2   12   2   7  4 .


2 2
R  a2  b2  c2  d 
 x 2  6 x  5  x  11  Chọn đáp án B.
x  1
 x2  5x  6  0   .
 x  6
So sánh với điều kiện ta được x  1.
 Chọn đáp án D.

Câu 3:

429 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 8: Đồ thị hàm số có hai cực trị nên là hàm số bậc ba. Loại
 i đáp án B và D.
 z  2
Ta có 4 z 2  16 z  17  0  
2 z
. 0 là nghiệm Lim f  x    nên hệ số a dương. Chọn A.
x 
z  2  i
  Chọn đáp án A.
2
i
phức có phần ảo dương nên z0  2  . Câu 14:
2
log 5 a  3log 5 b  2  log 5 a  log 5 b3  2
1
Suy ra w  iz0    2i . Điểm biểu diễn của w  iz0 a a
2  log 5  2  3  52  a  25b 2 .
3
b b
 1 
là M 2   ; 2  .  Chọn đáp án B.
 2 
Câu 15:
 Chọn đáp án C.
Điều kiện: x  0
Câu 9: log 21 x  5 log 3 x  6  0
3
Ta có z  z1  z 2  4  3i   7  3i    3  6i .
log 3 x  2  x  32
 log 32 x  5log 3 x  6  0   
 Chọn đáp án D. log 3 x  3 x  3
3

x2 33
Vì x1  x2 nên x1  32 , x2  33. Vậy T    3.
Câu 10: x1 32
Tập xác định D   \ 3 .  Chọn đáp án D.
3x  1 3x  1
Vì lim    nên đồ thị hàm số y  có Câu 16:
x 3 x3 x3
2  x  1 e x  0  x  1.
đường tiệm cận đứng x  3 .
1 2 1
 Chọn đáp án D. V     2  x  1 e  dx  4   x  1 e 2 x dx
x 2

0 0

Câu 11:  2 1 
1 1 
 4   x  1 . e 2 x     x  1e 2 x dx 
Vì thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng   2 0 0 
2a nên hình trụ đã cho có bán kính đáy R  a và  1 1 1

1 1
đường cao h  2a .  4     x  1 e 2 x   e 2 x dx 
 2 2 0 20 
Vậy thể tích khối trụ đó là V   R 2 .h  2 a3 .  1 1 1 1

 4     e2 x 
 Chọn đáp án B.  2 2 4 
 0

 1 1
 4  1  e 2      e 2  5 .
Câu 12:  4 4
Ta có z  1  2i   1
2
 22  5 .  Chọn đáp án C.

 Chọn đáp án C. Câu 17:


Ta có y  5 x  y  5 x ln 5  0, x   .
Suy ra hàm số y  5 x nghịch biến trên  .
 Chọn đáp án A.
Câu 18:
Câu 13:

430 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

  4 0 4
Ta có f  x   sin 3 x  cos 3 x  2 sin  3 x   . Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx nên
 4 1 1 0
Ta có 4

   
1  sin  3 x    1   2  2 sin  3 x    2
 f  x  dx  1 .
0
 4  4
Do đó:
  2  f  x  2 4 4 4

  4e  3 f  x  dx  4 e dx  3 f  x  dx
2x 2x
 
max f  x   2  sin  3 x    1 0 0 0
 4 2x 4
 2e  3.1  2e  1 8
   k 2 0
 3 x    k 2  x  
4 2 12 3  Chọn đáp án C.
 Chọn đáp án C.
Câu 25:
Câu 19: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng các khoảng
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là  1; 0  và 1;   .

a1  1; 2; 3 . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng   1; 0  .
 Chọn đáp án D.
 Chọn đáp án A.
Câu 20:
3
Câu 26:
 1  f  x  dx   x  x 
3
Ta có 2
 10 .
1
1 Đặt z  a  bi  a , b    .
 Chọn đáp án D.
Ta có:

Câu 21:  2  i  a  bi   4  a  bi  i   8  19i


Diện tích xung quanh của hình nón S xq   rl  15  2a  b   a  2b  i  4a   4b  4  i  8  19i
 Chọn đáp án A.  2a  b   a  6b  4   8  19i
2a  b  8 a  3
Câu 22:  
a  6b  4  19 b  2
Số số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được
lấy từ tập hợp A là A 36 . Vậy phần ảo của z bằng 2.
 Chọn đáp án B.
 Chọn đáp án B.

Câu 23:
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn Câu 27:
x y z
   1.
Ta có:  
AB, CC     
AB, BB   
ABB  45 ( vì tam
1 3 2
giác  AB B vuông cân tại B).
 Chọn đáp án B.
 Chọn đáp án D.

Câu 28:
 Chọn đáp án A.

Câu 24:
Câu 29:

431 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1 Ta có công thức
Ta có  f  x  dx   cos 2 x dx  2 sin 2 x  C . u3  u1  2 d  17  u1  2.   2   17  u1  21
 Chọn đáp án D.
 Chọn đáp án D.

Câu 30:
Câu 36:
Điều kiện tiếp xúc là: 
2.1  1  2.0  3 Ta có mặt phẳng  xOy  có một VTPT là k  0;0;1
R  d  I ,  P    2.
2  1   2 
2
Giả sử   d1  A  A 1  t ; 3  2t ; t  .
2 2

Vậy phương trình mặt cầu là ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  4   d 2  B  B  2  t ;1  2t ; 4  t   .


 Chọn đáp án C.

 AB  1  t  t ; 2t  2t   2; t  t   4  là một VTCP
Câu 31: của 
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

4  x 2  0  2  x  2 .  
   xOy   AB.k  0  t  t   4  0  t  t   4
Vậy D   2; 2  .
 Chọn đáp án C. Mặt khác, A    A   xOy   t  0; t   4

 A 1;3; 0  , B  2;9;0  , AB   3; 6;0 

 Chọn đáp án B.
Câu 32:
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
 xOy  là P  3; 5;0  . Câu 37:
A' C'
 Chọn đáp án A.

Câu 33: B'

9  x  3  tmdk 
Ta có y '  1  2
0
x  x  3
45°
A C
13 H
y  2 
2
y  3  6  min y  6
B
 2;4
25 Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
y  4 
4  ABC   
AAH  450 .
 Chọn đáp án B.
Ta có:
Câu 34: AH 2
sin 450   AH  AA.sin 450  2a. a 2
Ta có AA 2
1 1
VS . ABCD  .S ABCD .SA  3a.4a.a 5  4 5a 3  dvtt   V  B.h 
a2 3
.a 2 
a3 6
3 3 4 4
 Chọn đáp án C.
 Chọn đáp án D.

Câu 38:
Câu 35:

432 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ta có:
log 1  x 2  1  log 2 13 x 2  4 x  3  m   0, x
2

  log 2  x 2  1  log 2 13x 2  4 x  3  m   0, x


13x 2  4 x  3  m 12 x 2  4 x  2  m
 1  0, x
x2  1 x2  1
 12 x 2  4 x  2  m  0, x
a  0 12  0 5
  m
  0 4  24  12m  0 3
m    m  1
 Chọn đáp án C.
Câu 39:
Số các số tự nhiên có 6 chữ số là 9.105 . Do đó
n     900000 .
Gọi biến cố A : “các chữ số của số đó đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số 0 và chữ số 2 ”
Gọi số tự nhiên có 6 số có dạng abcdef ,
a , b , c, d , e, f  0;1;...; 9 .
Xếp vị trí của chữ số 0 có 5 cách; xếp vị trí cho chữ
số 2 có 5 cách; 4 chữ số còn lại có A84 cách. Suy ra
n   A   5.5. A84  42000 .
42000 7
Vậy P  A    .
900000 150
 Chọn đáp án B.

Câu 40:
4x  m.2x  3m  5  0 (1) .
Đặt t  2x  0 ; phương trình (1) thành:
f (t )  t 2  mt  3m  5  0 (2) .
YCBT  phương trình (2) có hai nghiệm t1 , t2 thỏa
0  t1  1  t2

1. f (1)  0  2m  4  0
  5 
 S  m  0  m  0  m ;2 .
 P  3m  5  0  3 
 5
m 
 3
5 5 1
 a  ; b  2 . Vậy a  b   2   .
3 3 3
 Chọn đáp án A.

433 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like