Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

IELTS

VOCABULARY TOPIC: EMPLOYMENT

TỪ VỰNG CƠ BẢN VỀ NGHỀ NGHIỆP


• Employee (n): nhân viên • Vacancy (n): vị trí còn trống
• Employer (n): nhà tuyển dụng • Overtime (adv/n): làm thêm giờ
• Unemployment (n): nạn thất nghiệp • Shift (n): ca làm việc
• Occupation (n): nghề nghiệp • Security: An ninh
• Career (n): sự nghiệp • Receptionist: lễ tân
• Salary/Wages (n): lương • Director: Giám đốc
• Retire (v): nghỉ hưu • Owner: Chủ doanh nghiệp
• Resign/Quit (v): nghỉ việc • Colleague: Đồng nghiệp
• Fire (v): sa thải • Trainee: Nhân viên tập sự/ Thực tập sinh

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP THEO NGÀNH NGHỀ


Lĩnh vực Luật và An ninh
• Bodyguard: Vệ sĩ • Magistrate: Quan tòa sơ thẩm
• Judge: Thẩm phán • Solicitor: Cố vấn pháp luật
• Forensic scientist: Nhân viên pháp y • Security officer: Nhân viên an ninh
• Lawyer: Luật sư • Detective: Thám tử
• Barrister: Luật sư bào chữa • Solicitor: cố vấn luật pháp

Lĩnh vực Công nghệ thông tin


• Programmer: Lập trình viên
• Software developer: Nhân viên phát triển phần mềm
• Web developer: Nhân viên phát triển mạng
• Database administrator: Nhân viên quản lý dữ liệu
• Web designer: Nhân viên thiết kế mạng
• Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy tính

Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh


• Accountant: Kế toán • Management consultant: cố vấn cho ban
• Economist: Nhà kinh tế học giám đốc
• Investment analyst: Nhà phân tích đầu tư • Manager: quản lý/ trưởng phòng
• Businessman: Doanh nhân • Salesman: nhân viên bán hàng nam
• Financial adviser: Cố vấn tài chính • Saleswoman: nhân viên bán hàng nữ
• Actuary: chuyên viên thống kê • Secretary: thư ký
• Personal assistant: trợ lý riêng

Lĩnh vực Y tế
• Doctor: Bác sĩ • Veterinary surgeon: Bác sĩ thú y
• Dentist: Nha sĩ • Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh
• Physiotherapist: Nhà trị liệu vật lý • Optician: bác sĩ mắt
• Nurse: Y tá • Chemist: nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu
• Pharmacist: Dược sĩ thuốc)
• Surgeon: bác sĩ phẫu thuật

Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội


• Biologist: Nhà sinh vật học • Botanist: Nhà thực vật học
• Scientist: Nhà khoa học • Researcher: Nhà nghiên cứu
• Chemist: Nhà hóa học • Astronomer: Nhà thiên văn học
• Physicist: Nhà vật lý học • Botanist: Nhà thực vật học
• Meteorologist: Nhà khí tượng học • Psychiatrist: Nhà tâm thần học

Lĩnh vực Lao động tay chân


• Cleaner: Lao công • Welder: Thợ hàn
• Bricklayer: Thợ xây • Plumber: Thợ sửa ống nước
• Carpenter: Thợ mộc • Blacksmith: Thợ rèn
• Electrician: Thợ điện • Gardener: Người làm vườn
• Mechanic: Thợ sửa máy • Construction worker: Công nhân xây
dựng

Lĩnh vực Bán lẻ


• Baker: Thợ làm bánh • Tailor: Thợ may
• Bookkeeper: Kế toán • Barber: thợ cắt tóc
• Florist: Người trồng hoa • Butcher: người bán thịt
• Cashier: Thu ngân • Fishmonger: người bán cá
• Estate agent: Nhân viên bất động sản • Greengrocer: người bán rau quả
• Sales assistant: Trợ lý bán hàng • Hairdresser: thợ làm đầu

Lĩnh vực Hành chính – Quản lý


• HR manager: Trưởng phòng nhân sự
• Personal assistant: Thư ký riêng
• Project manager: Quản lý dự án
• Office worker: Nhân viên văn phòng
• Receptionist: Lễ tân
• Telephonist: Nhân viên trực điện thoại
• Recruitment consultant: Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
• Manager: Quản lý/ trưởng phòng
• Secretary: Thư ký

Lĩnh vực Nhà hàng, khách sạn


• Cook: Đầu bếp • Barista: Người pha chế cà phê
• Chef: Bếp trưởng • Waiter: bồi bàn nam
• Bartender: Nhân viên pha chế • Waitress: bồi bàn nữ
• Hotel porter: nhân viên chuyển hành lý • Bouncer: Bảo vệ (đứng ở cửa)
tại khách sạn • Tourist guide: Hướng dẫn viên du lịch
• Hotel manager: quản lý khách sạn

Lĩnh vực Vận tải


• Air traffic controller: kiểm soát viên không lưu
• Driver: tài xế
• Flight attendant: tiếp viên hàng không
• Baggage handler: nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
• Sea captain/ ship’s captain: thuyền trưởng
• Pilot: phi công
• Delivery person: Nhân viên giao hàng
• Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
• Chauffeur: tài xế riêng

Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí


• Actor: Nam diễn viên • Master of Ceremonies (MC): Dẫn
• Actress: Nữ diễn viên chương trình truyền hình
• Artist: Họa sĩ • Editor: Biên tập viên
• Author: Nhà văn • Fashion designer: Nhà thiết kế thời trang
• Musician: Nhạc sĩ • Graphic designer: Người thiết kế đồ họa
• Photographer: Thợ chụp ảnh • Illustrator: Họa sĩ thiết kế tranh minh họa
• Model: Người mẫu • Journalist: Nhà báo
• Comedian: Diễn viên hài • Playwright: Nhà soạn kịch
• Composer: Nhà soạn nhạc • Poet: Nhà thơ
• Dancer: Vũ công • Sculptor: Nhà điêu khắc
• Film director: Đạo diễn phim • Choreographer: Biên đạo múa
• Singer: Ca sĩ • Playwright: Nhà soạn kịch

Lĩnh vực Giáo dục


• Lecturer: Giảng viên
• Music teacher: Giáo viên dạy nhạc
• Teaching assistant: trợ giảng
• Teacher: giáo viên

Lĩnh vực An ninh quân sự


• Airman/ airwoman: lính không quân
• Sailor: thủy thủ
• Soldier: người lính
• Comrade: đồng chí/ chiến hữu
• Combat unit: đơn vị chiến đấu
• Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
• Commander: sĩ quan chỉ huy
• Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
CỤM TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP VÀ CÔNG VIỆC
(COLLOCATIONS)
• to be called for an interview: Được gọi tới phỏng vấn
• to be your own boss: Có công việc kinh doanh riêng
• to do a job-share: Chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác
• to meet a deadline: Hoàn thành công việc đúng hạn
• to run your own business: Có công việc kinh doanh riêng
• to be self-employed: Có công việc kinh doanh riêng/Tự mình làm chủ
• to be stuck behind a desk: Mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
• to be/get stuck in a rut: Mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ
• to take early retirement: Nghỉ hưu sớm
• to be well paid: Được trả lương hậu hĩnh
• to work with your hands: Công việc tay chân
• to get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
• to earn a high salary: có được mức lương cao
• to work long hours: làm việc nhiều giờ
• to limit work hours: giới hạn giờ làm việc
• to suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
• to frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
• to make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
• to have serious consequences for …: gây ra hậu quả nặng nề cho…
• to be self-employed: tự làm chủ
• to pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
• to learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm

CỤM DANH TỪ VỀ WORK


• CV (viết tắt của curriculum vitae): Sơ yếu • Health insurance: Bảo hiểm y tế
lý lịch • Company car: Ô tô cơ quan
• Application form: Đơn xin việc • Working conditions: Điều kiện làm việc
• Career: Nghề Nghiệp • Qualifications: Bằng cấp
• Appointment: Buổi hẹn gặp • Starting date: Ngày bắt đầu
• Contract: Hợp đồng • Leaving date: Ngày nghỉ việc
• Notice period: Thời gian thông báo nghỉ • Working hours: Giờ làm việc
việc • Maternity leave: Nghỉ thai sản
• Holiday entitlement: Chế độ ngày nghỉ • Paternity leave: Nghỉ làm cha
được hưởng lương • Adoption leave: Nghỉ khi nhận nuôi con
• Holiday pay: Tiền lương ngày nghỉ • Promotion: Thăng chức
• Sick pay: Tiền lương ngày ốm • Salary increase: Sự tăng lương
• Redundancy: Sự thừa nhân sự • Training scheme: Chế độ tập huấn
• Salary: Lương theo tháng • Part-time education: Đào tạo bán thời gian
• Wages: Lương theo tuần • Meeting: Cuộc họp
• Pension scheme: Chế độ lương hưu • Travel expenses: Chi phí đi lại
• Job Description: Mô tả công việc • a heavy workload: Khối lượng công việc
• Department: Phòng ban lớn
• Salary advance: Tạm ứng lương • a high-powered job: Một công việc quan
• Subsidized money: Tiền trợ cấp trọng
• Liabilities: Công nợ • holiday entitlement: Số ngày nghỉ phép
• Resignation: Đơn nghỉ việc • job satisfaction: Sự hài lòng đối với công
• Workspace: Không gian làm việc việc
• Work productivity: Năng suất công việc • a nine-to-five job: Một công việc làm 8
• Teamwork: Làm việc nhóm tiếng/ngày, công việc giờ hành chính
• Fatigue: Sự mệt mỏi • one of the perks of the job: Những giá trị
• Anxiety disorders: Những rối loạn lo âu khác từ công việc
• Voluntary work: Công việc tình nguyện • part-time job: Công việc bán thời gian
• Manual Work: Công việc tay chân • full-time job: Số lượng giờ nhất định
• Openings: Vị trí công việc có sẵn trong tuần mà một người phải làm
• Leadership qualities: Tố chất lãnh đạo • temporary work: Công việc tạm thời
• Benefits package: Chế độ lương • working conditions: Các điều kiện làm
• Collaboration: Sự hợp tác việc (thời gian, lương, các quyền khác của
• Workmate: Đồng nghiệp người lao động)
• Interview panel: Hội đồng phỏng vấn • work productivity: năng suất làm việc
• Skeleton staff: Lượng nhân viên tối thiểu • poor work performance: hiệu suất làm
• Annual bonus: Thưởng thêm hàng năm việc kém
• Job stability: sự ổn định công việc • sick leave: nghỉ phép vì bệnh
• Job satisfaction: sự thỏa mãn/hài lòng • professional work environment: môi
trong công việc trường làm việc chuyên nghiệp
• Job swap: Nhảy việc • job satisfaction: sự hài lòng khi làm việc
• Fast-track scheme: Hệ thống/chương • low productivity: năng suất thấp
trình đào tạo nhanh cho nhân viên và • a case in point: 1 ví dụ điển hình
được thăng chức sớm • busy work schedules: lịch trình công việc
• a dead-end job: Một công việc không có bận rộn
cơ hội thăng tiến
• a good team player: Người hợp tác tốt với
người khác trong công việc

TỪ VỰNG WORK FROM HOME


• to provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi
• do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công sở hàng ngày
• to save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết kiệm 1 lượng lớn thời
gian đi lại
• to have the freedom to choose where and when they want to work: có sự tự do lựa chọn nơi
đâu và khi nào họ muốn làm việc
• might experience feelings of loneliness and isolation sometimes: thỉnh thoảng có thể trải qua
cảm giác cô đơn và đơn độc
• to easily get distracted by things like movies/ online games/…: dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ
như phim, games online
• to negatively affect their work performance and productivity: ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất
làm việc
• to be difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,…): khó phát triển các kỹ
năng xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,…)
• to have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients: có
ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hang
• 9-to-5 office jobs: công việc văn phòng từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
• work whenever and wherever they prefer: làm việc bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu họ thích
• have to learn how to work alone effectively: phải học các làm việc 1 mình như thế nào cho hiệu
quả
• do not need to waste time sitting in traffic: không cần lãng phí thời gian kẹt xe
• have extra time for other important tasks: có thêm thời gian cho các việc quan trọng hơn
• spend extra time with their children or spouse → strengthen family relationships: dành thêm
thời gian với con cái hay bạn đời của họ → củng cố tình cảm gia đình
• to be in total control of their working environment → to be free to create their own working
environment so that they can feel comfortable while working: hoàn toàn kiểm soát môi trường
làm việc của họ → tự do tạo ra môi trường làm việc riêng để họ có thể cảm thấy thoải mái khi làm
việc
• require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao
• have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn chế nào
• easily get distracted by things like movies/ online games/…: dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ
như phim, games online
• cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập trung vào công việc

You might also like