Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP

CHỦ ĐỀ: HIỂU ĐÚNG – CHỌN ĐÚNG


Loại hình tổ chức: Sinh hoạt chủ đề - Lớp 11 (2 tiết)

I. MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ


1. Phẩm chất
1.1. Có ý thức tìm hiểu nghề nghiệp tương lai để cống hiến cho xã hội.
1.2. Có ý thức trân trọng các ngành nghề trong xã hội.
2. Năng lực chung:
2.1. Chọn lọc thông tin một cách khoa học.
2.2. Tự tin trình bày ý kiến trước lớp.
3. Năng lực đặc thù:
3.1. Liệt kê được các nghề cụ thể trong từng nhóm nghề.
3.2. Phân tích được các đặc trưng của từng nhóm nghề cơ bản.
3.3. Phân tích được các yêu cầu của từng nhóm nghề cơ bản.

II. THIẾT BỊ GIÁO DỤC VÀ HỌC LIỆU


1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Micro, máy chiếu, phiếu từ khóa (ở HĐ1), phiếu học tập, phiếu đánh giá, phần thưởng.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Bút.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG


Thiết bị,
Thời Các hoạt động Hoạt động của giáo Hoạt động của học
đồ dùng
lượng giáo dục viên sinh
giáo dục
1. KHỞI ĐỘNG – NHẬN DIỆN
15 phút Hoạt động 1: - GV chia lớp thành 2 - HS chia đội và cử đại Máy
Tâm đầu ý hợp đội, mỗi đội chọn 1 diện. chiếu,
- Mục tiêu: 2.2, bạn để diễn tả. micro,
3.1, tạo không khí - GV hướng dẫn HS - HS lắng nghe luật phiếu từ
tích cực cho lớp luật chơi “Tâm đầu ý chơi và đặt câu hỏi nếu khóa,
học. hợp”. có. phần
- PP tổ chức: Trò - GV tiến hành cho HS - HS tiến hành chơi trò thưởng.
chơi. chơi nháp 1-2 lần và chơi.
- Nội dung: Các chơi thật.
nghề trong từng - GV nhận xét, tổng - HS tham gia đánh
nhóm nghề cơ kết và đánh giá kết quả giá, tự đánh giá và tiếp
bản. thực hiện hoạt động. nhận đánh giá của
GV.
1
- Sản phẩm: Các từ
khóa học sinh
đoán được.
- PP đánh giá:
Quan sát.
- Công cụ đánh
giá: Bảng kiểm.
2. KHÁM PHÁ – KẾT NỐI
25 phút Hoạt động 2: - GV ổn định lớp. - HS giữ trật tự. Máy
Hiểu đúng - GV hướng dẫn HS - HS lắng nghe và đặt chiếu,
- Mục tiêu: 2.1, theo kỹ thuật “Tia câu hỏi nếu có. micro.
2.2, 3.2, 3.3. chớp”.
- PP tổ chức: Đàm - GV tiến hành cho HS - HS nêu đặc trưng,
thoại. nêu đặc trưng, yêu cầu yêu cầu của từng
- Nội dung: Đặc của từng nhóm nghề nhóm nghề theo kĩ
trưng, yêu cầu của theo kĩ thuật trên. thuật trên.
từng nhóm nghề - GV nhận xét, tổng
cơ bản. kết và đánh giá kết quả - HS tham gia đánh
- Sản phẩm: thực hiện hoạt động. giá, tự đánh giá và tiếp
+ Câu trả lời của nhận đánh giá của GV.
HS.
- PP đánh giá:
Quan sát.
- Công cụ đánh
giá: Thang đo.
15 phút Hoạt động 3: Suy - GV ổn định lớp. - HS ổn định trật tự. Máy
ngẫm - GV cho HS xem - HS tập trung xem chiếu,
- Mục tiêu: 1.2, video về tôn trọng video và suy ngẫm về micro.
2.2. nghề nghiệp và yêu những điều đã xem
- PP tổ chức: Đàm cầu HS tập trung xem được.
thoại. video
- Nội dung: Ý thức - GV đặt câu hỏi liên - HS suy nghĩ và trả
tôn trọng nghề quan đến video đã lời câu hỏi.
nghiệp. xem.
- Sản phẩm: Câu - GV nhận xét câu trả - HS tham gia đánh
trả lời của HS. lời của HS và đánh giá giá, tự đánh giá và tiếp
- PP đánh giá: kết quả thực hiện hoạt nhận đánh giá của GV
Quan sát. động. cũng như rút ra bài học
- Công cụ đánh cho bản thân từ video
giá: Bảng kiểm. trên.

2
3. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
20 phút Hoạt động 4: - GV phát phiếu học - HS nhận phiếu học Phiếu học
Chia sẻ tập cho mỗi học sinh. tập. tập, máy
- Mục tiêu: 1.1; - GV hướng dẫn cho chiếu,
1.2; 2.2. học sinh điền vào - HS lắng nghe và thực micro.
- PP tổ chức: Đàm phiếu học tập. hiện theo HD của GV.
thoại - GV tổ chức cho học - HS trình bày sản
- Nội dung: Đặc sinh trình bày sản phẩm của mình trước
điểm của HS phù phẩm của mình (mời lớp.
hợp với các đặc từ 1-2 bạn).
trưng, yêu cầu - GV đặt câu hỏi, nhận - HS tiếp thu, trao đổi
nghề nghiệp. xét để HS hoàn thiện ý kiến và trả lời câu
- Sản phẩm: phiếu học tập. hỏi của GV.
+ Phiếu học tập
của HS.
+ Phần trình bày
của HS.
- PP đánh giá:
Đánh giá sản phẩm
học sinh.
- Công cụ đánh
giá: Thang đánh
giá theo tiêu chí.
4. ĐÁNH GIÁ – PHÁT TRIỂN
15 phút Hoạt động 5: - GV ổn định lớp. - HS ổn định trật tự. Máy
Chọn đúng - GV tổng kết nội -HS lắng nghe và tích chiếu,
- Mục tiêu: 1.1; dung và tiến hành cho cực tham gia trò chơi. micro,
1.2; 2.1. HS chơi ô chữ. - HS lắng nghe hướng phần
- PP tổ chức: - GV phổ biến yêu cầu dẫn và đặt câu hỏi nếu thưởng.
Thuyết trình - của bài tập về nhà: Em có.
giảng giải, tổ chức hãy sưu tầm một số
trò chơi. hình ảnh/ video về
- Nội dung: nghề nghiệp em yêu
+ Tổng kết nội thích (quá trình làm
dung hoạt động việc, giá trị nghề đó
trải nghiệm. mang lại,…) và chia
+ Hình ảnh/ video sẻ trên lớp vào tiết học
về nghề nghiệp sau. - HS lắng nghe và tiếp
mình yêu thích. - GV nhận xét thái độ thu, nộp sản phẩm
- Sản phẩm: Hình học tập của lớp sau đúng hạn cho GV.
ảnh/ video.

3
- PP đánh giá: hoạt động trải
đánh giá sản phẩm nghiệm.
học sinh.
- Công cụ đánh
giá: Thang đánh
giá.

IV. PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỌC SINH SAU CHỦ ĐỀ


- GV đánh giá
- HS tự đánh giá
- Đánh giá đồng đẳng
- Gia đình/Cộng đồng đánh giá

V. PHỤ LỤC

Hoạt động 1: TÂM ĐẦU Ý HỢP


Luật chơi
Chia lớp thành 2 đội (chia theo dãy).
Mỗi đội chọn ra 1 bạn đại diện để diễn tả từ khóa bằng hình thể và lời nói nhưng không được có
từ trùng với từ khóa (ưu tiên xung phong).
GV đưa cho 2 bạn đại diện những từ khóa về các nghề nghiệp cụ thể trong từng nhóm nghề cơ
bản để 2 bạn cùng diễn tả.
Đội nào đưa ra câu trả lời chính xác nhanh hơn sẽ được tính 1 điểm. Kết thúc trò chơi đội nào
cao điểm hơn sẽ chiến thắng và được thưởng.
Sau đó GV sẽ chỉ ra nghề nghiệp đó thuộc nhóm nghề nào để HS nắm được các nhóm nghề cơ
bản (có thể đặt câu hỏi để HS trả lời trước).
Ngoài ra, GV có thể giới thiệu thêm về một số cách phân loại khác nhưng vẫn phải tập trung vào
cách phân loại mình đã chọn.
Từ khóa (theo nhóm năng lực nghề nghiệp - theo tổ chức Lao động quốc tế ILO)
Nhóm nghề ngôn ngữ: Giáo viên.
Nhóm nghề phân tích - logic: Kế toán.
Nhóm nghề hình học - màu sắc - thiết kế: Kiến trúc sư.
Nhóm nghề làm việc với con người: Bác sĩ.
Nhóm nghề thể chất - cơ khí: Công an.
Phần thưởng: Kẹo.

4
Bảng kiểm

Tiêu chí đánh giá Có Không


HS có ý thức tìm hiểu bài trước khi lên lớp
HS có thái độ tham gia tích cực
HS có khả năng tư duy sáng tạo và giải quyết vấn đề
HS tự tin trình bày trước lớp
HS liệt kê được các nghề cụ thể trong từng nhóm nghề
HS có khả năng ghi nhớ và hệ thống kiến thức

Hoạt động 2: HIỂU ĐÚNG


Kĩ thuật “Tia chớp”
GV yêu cầu HS suy nghĩ và liệt kê đặc trưng, yêu cầu của từng nhóm nghề trong 3 phút.
Sau đó, GV mời từng bạn nêu 1 đặc trưng hoặc 1 yêu cầu của 1 nhóm nghề cụ thể trong 10 giây
và lần lượt như vậy cho đến hết lớp. Nếu HS không nêu được đặc trưng, yêu cầu nào trong 10
giây thì có thể nhờ đến sự giúp sức của bạn bên cạnh. Bạn bên cạnh sẽ nêu thêm 1 ý để giúp bạn
mình.
Chú ý các đặc trưng, yêu cầu không được trùng nhau.
Cuối cùng, GV tổng kết và bổ sung (nếu cần) các đặc trưng, yêu cầu của 5 nhóm nghề.
Thang đo
Các mức độ đạt tiêu chí
Tiêu chí đánh giá
Tốt Khá Bình thường Đạt Chưa đạt
HS lắng nghe hướng
dẫn của GV

HS xử lý thông tin
nhanh chóng

HS có thái độ tham gia


tích cực

HS nêu các đặc trưng


của từng nhóm nghề

5
HS nêu các yêu cầu của
từng nhóm nghề
HS tự tin nêu ý kiến

Hoạt động 3: SUY NGẪM


Video: (https://youtu.be/rykJNIvmtLQ?si=2xDYGoj4EQy-z_ot) (1:16-3:42).
Câu hỏi
1. Sau khi xem xong video, các bạn có nhận xét gì về thái độ của 2 người con đối với nghề
nghiệp của cha mẹ?
2. Tại sao đều sống trong 1 gia đình nghèo, người con thứ 1 lại cảm thấy xấu hổ về nghề
nghiệp của cha mẹ, nhưng người con thứ 2 lại không cảm thấy như vậy?
3. Theo em, ý thức tôn trọng nghề nghiệp sẽ được thể hiện thông qua những thái độ, hành
động nào?

Bảng kiểm
Tiêu chí đánh giá Có Không
HS tập trung xem video
HS tích cực phát biểu trả lời câu hỏi
HS tự tin phát biểu ý kiến cá nhân trước lớp
HS hiểu được giá trị nghề nghiệp thông qua video và các
câu hỏi gợi mở của GV
HS đã có ý thức tôn trọng nghề nghiệp

6
Hoạt động 4: CHIA SẺ
Thang đánh giá
Mức độ đạt tiêu chí

Tiêu chí đánh giá Bình Chưa


Tốt Khá Đạt
thường đạt

HS chú ý lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ

HS tích cực hoạt động

HS hoàn thành phiếu học tập

Học sinh trình bày nội dung trong phiếu


học tập

HS trả lời câu hỏi của GV sau phần trình


bày cá nhân

Phiếu học tập

Trường THPT:

7
Lớp:

Họ và tên:

PHIẾU HỌC TẬP

Môn: Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp

1. Nghề nghiệp em đang tìm hiểu để lựa chọn là gì?

2. Nghề nghiệp đó thuộc nhóm nghề nào trong các nhóm nghề em đã tìm hiểu?

3. Trình bày yêu cầu và đặc trưng của nghề nghiệp em đang tìm hiểu?
Đặc trưng Yêu cầu
❑ ….......................................................... ❑ …..........................................................
❑ ….......................................................... ❑ …..........................................................
❑ ….......................................................... ❑ …..........................................................
❑ ….......................................................... ❑ …..........................................................
❑ ….......................................................... ❑ …..........................................................
❑ ….......................................................... ❑ …..........................................................
❑ ….......................................................... ❑ …..........................................................
❑ ….......................................................... ❑ …..........................................................
Đánh dấu x vào ô của yêu cầu trong nghề Đánh dấu x vào ô của đặc trưng trong nghề
nghiệp mà em thấy mình có thể đáp ứng nghiệp phù hợp với em.
được.
Hoạt động 5: CHỌN ĐÚNG
Thang đánh giá
Mức độ đạt tiêu chí
Tiêu chí đánh giá Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5
(Chưa đạt) (Đạt) (Khá) (Tốt) (Xuất sắc)
Hình ảnh/video rõ nét
Hình ảnh/video thể hiện được
nghề nghiệp yêu thích
Học sinh nộp sản phẩm đúng
hạn
Nội dung thuyết trình phù hợp
với hình ảnh/video

8
Tự tin trình bày trước lớp

Tìm ô chữ
Tìm các từ khóa về 5 nhóm nghề bị ẩn trong ma trận chữ. Những từ bị ẩn theo hướng ➡️⬇️

và ↘️. HS nào giơ tay trả lời nhanh nhất và chính xác thì sẽ nhận được phần thưởng.
Phần thưởng: mỗi từ khóa/1 bịch bánh.

A F T H M H E S G V J K L T P E R I
P E N Q U C V B G D E A D V H K L E
R T X G B H R I O P G X S X A T J K
T E K C O N N G U O I D G J N L F A
J K L F E N T I V O P S Q X T D H P
H D B A R M N H J F T N Y T I R N G
S H X J M F L G O D V G S D C C E S
X B N D H C J C U B R V H B H T X S
V A U G T H D R B J P A Q G R I P F
X G S U J R J K R U T H I E T K E G
G T H E C H A T P H U V J E C V B N
J Q U O I Q Y P H V B Q U D X B S F

You might also like