Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2024-01-06 Lúc 20.48.15
NH Màn Hình 2024-01-06 Lúc 20.48.15
NH Màn Hình 2024-01-06 Lúc 20.48.15
Sau đó lần lượt nhập hoành độ, tung độ và cao độ của VctA .
Sau khi đã mở w513, để nhập VctB ta gõ T123 rồi nhập tọa độ vào vectơ
hoặc bấm Jx rồi điều chỉnh số liệu.
Để nhập VctC ta gõ T133 rồi nhập tọa độ vào vectơ hoặc bấm Ju rồi điều
chỉnh số liệu.
VctA x VctB .VctC
+ Thao tác tính khoảng cách d AB, CD (sau khi đã nhập xong số liệu)
VctA x VctB
q((T3OT4)TR2T5)P
q(T3OT4)=
Sau khi nhập xong số liệu thì chỉ cần thêm thao tác trên, bài toán sẽ hoàn thành.
Có thể gõ thêm thao tác d=n để xác định giá trị đúng của khoảng cách.
a 3
Ta hiểu rằng khoảng cách cần tìm là
3
Ví dụ 2. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B , AB BC a; A ' A a 2.
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa AM và B ' C .
a 7 a
A. a 7 B. C. D. a
7 7
Lời giải z
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, với gốc O trùng điểm B .
B' C'
Coi a 1 .
1
+ Khi đó A 1;0;0 , M 0; ;0 , B ' 0;0; 2 , C 0;1;0
2
A'
1
+ Ta có: AM 1; ;0 vctA M C y
2 B
B ' C 0;1; 2 vctB
A
AB ' 1;0; 2 vctC x
Có thể gõ thêm thao tác d=n để xác định giá trị đúng của khoảng cách.
Khi đó màn hình hiện
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC đều cạnh a , SA a và vuông góc với mặt phẳng
ABC . Tính khoảng cách từ A đến SBC .
a 7 a 7 a 21 a
A. B. C. D.
3 7 7 21
Lời giải
S z
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, với gốc O là
trung điểm của cạnh AB . Coi a 1 .
1 1 3 1
+ Khi đó A ;0;0 , B ;0;0 , C 0; ;0 , S ;0;1
2 2 2 2 C
y
A
1 3
+ Ta có: AE BC ; ;0 vctA
O
2 2
B
SB 1;0; 1 vctB x
AB 1;0;0 vctC
AE , SB . AB (vctA x vctB).vctC
21
+ Sử dụng máy tính: d AM , B ' C . Chọn C
AE , SB vctA x vctB 7
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, B . Biết AB a, BC a,
AD 3a, SA a 2 và SA ABCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD là
a a 2a 3a
A. B. C. D.
5 5 5 5
Lời giải
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, với gốc O trùng điểm A . Coi a 1 .
+ Ta có: AS 0;0; 2 vctA
CD 2; 1;0 vctB
AC 1;1;0 vctC A D x
2 2 H
O
+ Ta có: AC 2;0;0 vctA D A
3 3 x
SB 0; ; vctB
2 2
AB 1; 3;0 vctC
+ Sử dụng máy tính:
AC , SB . AB (vctA x vctB).vctC 3
d AC , SB . Chọn C
AC , SB vctA x vctB 2
a 2a a 3 a 3
A. B. C. D.
3 3 2 3
a 6 a 6 a 6 a 3
A. B. C. D.
3 2 6 6
Bài 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 1200 , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, M là trung điểm của cạnh BC và SMA 450 . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 3 a 6 a 3
A. B. C. D.
2 2 4 4
Bài 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC 300 , tam giác SBC đều
cạnh a và SBC ABC . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
a 13 a 13 a 39 a 39
A. B. C. D.
4 13 4 13
Bài 12. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A '
trên ABC là trung điểm của cạnh AB , góc giữa A ' C và ABC bằng 600 . Khoảng cách từ B đến
ACC ' A ' bằng
3a 13 3a 13 2a 13 5a 13
A. B. C. D.
13 26 13 26
x
z
S
C
y
z
S
D
y C
z
S
z S
A x
H B
D C
y
S z
D C
3.3. Hình lăng trụ tam giác
z y
A' C'
B'
Ví dụ 1. Hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tam giác
ABC vuông tại A .
C x
A
B
y
Ví dụ 2. Hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tam giác ABC đều.
z
A' C'
B'
x
A
C
O
B
y
Ví dụ 3. Hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' , tam giác ABC đều tâm G và A ' G ABC .
z
A' C'
B'
x
A
G C
O
B
y
A' B'
D' C'
A B x
D
C
y
Ví dụ 2. Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông và hình chiếu vuông góc của A ' trên
ABCD là trung điểm của AD.
z
A' B'
D' C'
A B x
H
D
C
y
Ví dụ 3. Hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi tâm O .
z
A' B'
D' C'
x
A B
D C
y
---------------------------------------------------------------------------------------