Bài 3 Hinh The An Khop Bo Rang

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

BÀI 3.

HÌNH THỂ, SỰ SẮP XẾP ĂN KHỚP CỦA BỘ RĂNG

[KTN]:Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:


8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn
8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn
8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II
8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn

[KTH]:Khoang chứa ống tủy cấu tạo bởi:


Men chân răng.
Ngà chân răng
Xi măng chân răng
Xương chân răng

[KTVD]:Phân biệt răng sữa và răng nanh ở lâm sàng chủ yếu
dựa vào:
Kích thước răng và màu sắc
Độ dài chân răng
Tuổi
Giới

[KTVD]:Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn
thay thế nó:
Răng cối
Răng nanh
Răng cửa bên
Răng cửa giữa

[KTH]:Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay
thế theo chiều:
Cạnh cắn - nướu
Ngoài – trong
Gần - xa
Gần - xa và Cạnh cắn - nướu

[KTH]:Chọn phát biểu SAI về quy luật hình dáng và kích thước
thân răng:
Nhìn từ phía ngoài hay phía trong, kích thước thân răng luôn
nhỏ ở phía mặt nhai và lớn ở phía cổ răng
Nhìn từ phía bên, kích thước thân răng luôn luôn lớn ở phía cổ
răng và nhỏ ở phía mặt nhai.
Theo chiều nhai nướu, mặt xa thấp hơn mặt gần.
Từ răng trước đến răng sau, chiều cao các múi ngoài giảm dần,
chiều cao các múi trong tăng dần.

[KTN]:Răng 35 là ký hiệu của răng:

Gi e
Răng cối nhỏ 2 hàm dưới bên phải
Răng cối nhỏ 1 hàm dưới bên trái
Răng cối nhỏ 2 hàm dưới bên trái
Răng cối nhỏ 1 hàm dưới bên phái

[KTN]:Thông thường, số lượng bộ răng sữa đầy đủ có:


18 răng
20 răng
22 răng
24 răng

[KTH]:Phân biệt răng cửa giữa hàm dưới và răng cửa bên hàm
dưới dựa vào:
Kích thước
Sự đối xứng của thân răng
Hình dạng rìa cắn
Đặc điểm chân răng
[KTN]:Nhóm răng vĩnh viễn có 3 chân:
Răng cối lớn hàm dưới
Răng cối nhỏ hàm trên
Răng cối nhỏ hàm dưới
Răng cối lớn hàm trên

[KTN]:Gờ chéo là một gờ chạy chéo trên mặt nhai của răng:
Răng cửa bên
Răng cối lớn hàm dưới
Răng cối trên
Răng nanh

[KTH]:Điểm lồi tối đa có vị trí:


Là điểm gần trục răng nhất
Là điểm mà kích thước đo được của răng là lớn nhất
Điểm lồi tối đa gần thiên về phía nướu hơn điểm lồi tối đa xa
Điểm lồi tối đa gần thiên về phía cắn

[KTN]:Mô liên kết mềm chứa mạch máu và thần kinh là phần
phần:
Tủy răng
Nướu
Dây chằng nha chu
Ngà răng

[KTH]:Đặc điểm về thùy ở răng cửa giữa hàm trên:


Có ba thùy, thùy gần lớn hơn thùy xa và thùy giữa
Có ba thùy, thùy gần và thùy xa xấp xỉ nhau và lớn hơn thùy
giữa
Có hai thùy, thùy gần bé hơn thùy xa
Có hai thùy, thùy gần xấp xỉ thùy xa
X [KTH]:Chân răng cối nhỏ thứ nhất hàm trên có đặc điểm:
Thường có hai chân, chân ngoài lớn hơn chân trong
Luôn luôn có hai chân
Thường có hai chân, chân ngoài nhỏ hơn chân trong
Thường có ba chân, chân trong dài nhất

[KTN]:Phía ngoài của răng có vị trí:


Phía hướng về hành lang
Phía môi của răng trước
Phía má răng sau
Tất cả đều đúng

[KTN]:Phía trong của răng có vị trí:


Phía lưỡi
Phía khNu cái
Phía má của răng sau
A, B đúng

[KTN]:Thuật ngữ gờ cắn là:


Rìa cắn của răng nanh
Rìa cắn của răng cối lớn mới mọc
Rìa cắn của răng cối nhỏ mới mọc
Rìa cắn của răng cửa mới mọc

[KTN]:Gờ chéo chạy trên mặt nhai của …., tạo thành do sự liên
tục của hai gờ tam giác của múi xa ngoài và gần trong:
Răng cửa
Răng nanh
Răng cối hàm dưới
Răng cối hàm trên

[KTN]:Nụ là những lồi tròn ở rìa cắn…mới mọc, số lượng nụ


bằng với….:
Răng nanh, múi
Răng cửa, múi
Răng cối, thùy
Răng cửa, thùy

[KTN]:Số mặt răng để mô tả thân răng:


3
4
5
6

[KTH]:Các quy luât về hình dáng và kích thước thân răng có


đặc điểm:
Nhìn từ ngoài vào trong, kích thước thân răng luôn nhỏ ở phía
mặt nhai và lớn ở phía cổ răng
Nhìn từ phía bên, kích thước thân răng luôn nhỏ ở phía mặt nhai
và lớn ở phía cổ răng
Răng cối lớn thứ nhất hàm trên có mặt ngoài rộng hơn mặt
trong, nhìn từ phía nhai
Theo chiều nhai nướu, mặt gần thấp hơn mặt xa

[KTN]:Thứ tự mọc răng vĩnh viễn theo W R.Profit là:


6D-6T-1D-1T-2D-2T-3D-4D-4T-5T-5D-3T-7D-7T
6D-6T-1D-1T-2D-2T-3D-4D-4T-5D-5T-3T-7D-7T
6D-6T-1D-1T-2D-2T-3D-4D-4T-5T-3T-5D-7D-7T
6T-6D-1D-1T-2D-2T-3D-4D-4T-5T-5D-3T-7D-7T

[KTH]:Đặc điểm nào của răng cửa giữa để phân biệt với răng
cửa bên, NGOẠI TRỪ:
Chiều G-X của R cửa giữa hẹp hơn R cửa bên
Mặt ngoài của R cửa giữa đối xứng
Góc G, X của R cửa giữa vuông
Chân R cửa giữa nghiêng về phía xa
[KTH]:Đặc điểm để nào để phân biệt răng nanh hàm trên và
hàm dưới, NGOẠI TRỪ:
Mặt gần, thân răng hình chêm
Điểm lồi tối đa ngoài và trong ở 1/3 cổ
Điểm lồi tối đa gần của răng nanh hàm trên ở giữa 1/3 giữa và
1/3 cắn
Mặt xa tương tự mặt gần

[KTH]:Răng cửa giữa trên khác răng cửa bên trên ở đặc điểm:
- -
Chân răng mảnh hơn
Hai góc gần và xa đều tròn 3RCB.
Mặt ngoài phẳng hơn
Tất cả các câu trên đều đúng

[KTN]:Cingulum là chi tiết có ở:


Mặt nhai răng cối nhỏ và lớn
Rìa cắn răng cửa và răng nanh
Mặt trong răng cửa và răng nanh
Mặt bên răng cửa và răng nanh

[KTH]:Răng nanh dưới khác răng nanh trên ở đặc điểm:


Thân răng lớn hơn
Hai gờ bên, gờ lưỡi và cingulum ít nhô hơn
Đường viền gần và xa nhìn từ mặt ngoài hội tụ rõ về phía ổ răng
Tất cả các câu trên đều đúng

[KTN]:Gờ tam giác trên răng có ở:


Mặt nhai răng cối lớn và răng cối nhỏ
Rìa cắn răng cửa và răng nanh
Mặt bên răng cối nhỏ và răng cối lớn
Tất cả đều sai
[KTH]:Nụ là những lồi hình tròn hay nón gặp ở:
Rìa cắn răng cửa mới mọc
Mặt nhai răng cối nhỏ mới mọc
Mặt trong răng cửa
Răng nanh

[KTN]:Cơ quan răng bao gồm:


Răng và nha chu
Răng, nha chu và xương hàm dưới
Răng, nha chu và xương hàm trên
Răng, nha chu, xương hàm trên và xương hàm dưới

[KTN]:Mô nha chu bao gồm:


Xương chân răng, xê măng, men chân răng
Xê măng, dây chằng, xương ổ răng, nướu
Xương chân răng, xê măng, men chân răng, xương ổ răng, nướu
Xê măng, dây chằng, xương ổ răng

[KTN]:Thành phần sau đây thuộc hệ thống nhai:


Hệ thống môi - má - lưỡi
Các xoang vùng đầu mặt cổ
KhNu cái
Xương gò má

[KTH]:Đặc điểm nhóm răng cửa:


Có 6 răng cửa ở mỗi người
Răng cửa trên trẻ 6 tuổi chưa mọc thì sẽ không phát âm đúng âm
v, ph
Tác dụng làm mềm thức ăn
Là răng có 2 chân

[KTN]:Răng có chiều cao toàn bộ lớn nhất trong các răng sau
đây là:
Răng cửa giữa hàm trên
Răng cửa bên hàm trên
Răng cối lớn 2 hàm trên
Răng 8 hàm trên

[KTNƯ:Cơ quan răng bao gồm các thành phần:


Răng và nha chu
Răng, nha chu và xương hàm dưới
Răng, nha chu và xương hàm trên
Răng, nha chu, xương hàm trên và xương hàm dưới

[KTN]:Nha chu bao gồm:


Xương chân răng, xê măng, men chân răng
Men chân răng, dây chằng, xương ổ răng, nướu
Xương chân răng, xê măng, men chân răng, xương ổ răng, lợi
Xê măng, dây chằng, xương ổ răng, cổ răng

[KTN]:Hệ thống nhai bao gồm:


Khớp thái dương hàm
Các xoang vùng đầu mặt cổ
KhNu cái
Xương gò má

[KTH]:Đặc điểm nhóm răng cửa có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:


Có 8 răng cửa ở mỗi người
Răng cửa trên lớn hơn răng cửa dưới
Tác dụng chính là nhai nghiền thức ăn
Là răng thường có một chân

[KTH]:Răng có chiều cao toàn bộ lớn nhất trong các răng sau
đây là:
Răng nanh hàm trên
Răng cửa giữa hàm dưới
Răng cửa bên hàm trên
Răng cửa bên hàm dưới

[KTH]:Răng có chiều cao toàn bộ lớn nhất trong các răng sau
đây là:
Răng nanh hàm trên
Răng nanh hàm dưới
Răng cửa giữa hàm trên
Răng cửa giữa hàm dưới

[KTN]:Thời gian răng sữa đã hình thành một phần mô cứng:


7 tuổi
8 tuổi
9 tuổi
10 tuổi

[KTH]:Đặc điểm về thời gian mọc răng, NGOẠI TRỪ:


Dưới trước trên cùng tên
Nữ sớm hơn nam
Như nhau ở các cá thể khác nhau
Đồng thời trái phải

[KTH]:Chức năng quan trọng nhất của răng nanh ở người là:
Cọc hướng dẫn khớp cắn trong vận động hàm sang bên và ra
trước
-
->

Cắt nhỏ thức ăn


Nhai
Tự vệ

[KTH]:Trong nhóm răng cửa, răng to khỏe nhất là:


-

Răng cửa giữa hàm trên


Răng cửa bên hàm trên
Răng cửa giữa hàm dưới
Răng cửa bên hàm trên

[KTH]:Đường chia cơ thể thành 2 phần đối xứng là:


Đường giữa
Đường ngang
Đường dọc
Đường trung tâm

[KTN]:Hốc tủy răng bao gồm:


Khoang trong răng
Buồng tủy và ống tủy
Buồng tủy và tủy răng
Ống tủy và tủy răng

[KTN]:Số lượng răng vĩnh viễn của người:


20-25
25-30
28-32
22-28
[KTH]:Đơn vị cấu tạo nguyên thủy trong sự phát triển thân răng
trong quá trình can xi hóa là:
Nụ
Gờ
Buồng
Thùy

[KTH]:Đặc điểm mọc răng, CHỌN CÂU SAI:


Nam mọc răng sớm hơn nữ
Tuổi mọc răng khác nhau giữa các cá thể
Hàm dưới mọc trước hàm trên cùng tên
Răng mọc đồng thời bên trái và phải

[KTH]:Cingulum là chi tiết:


Là phần nhô lên ở thân răng
Là phần nhô lên ở mặt ngoài thân răng
Là phần nhô lên do men răng phát triển quá mức
Là thuỳ phía dưới lưỡi của một răng trước

[KTH]:Đặc điểm răng vĩnh viễn, NGOẠI TRỪ:


Trên các răng sau, kích thước ngoài trong bản nhai bằng 80%
kích thước ngoài trong toàn bộ răng 50 60
-

Hệ thống bám dính đảm bảo cho sự liên kết của chân răng và
xương hàm
Cung hàm trên có khuynh hướng to hơn cung hàm dưới theo
chiều trước sau lẫn theo chiều ngang
Độ nhô của thân răng vùng cổ không phải là hằng định, mà có
liên quan đến kích thước của mô xung quanh.

[KTH]:Đường nối men xê măng vùng cổ răng có đặc điểm:


Men răng phủ ngoài cement
Cement phủ lên men
Cement và men gặp nhau hoặc cách nhau một khoảng nhỏ
Tất cả đều đúng

I [KTH]:Hình thái đường nối men xê măng vùng cổ răng có tỉ lệ


nhiều nhất:
Men răng phủ ngoài cement
Cement phủ lên men
Cement và men chạm nhau
Cách nhau một khoảng nhỏ

[KTN]:Điểm lồi tối đa mặt ngoài có vị trí:


Phần hai cổ răng
Phần ba cổ răng
Phần tư cổ răng
Phần ba thân răng
[KTH]:Răng cối lớn hàmo dưới khác răng cối lớn hàm trên ở đặc
điểm:
-

Có 2 chân (1 chân gần, 1 chân xa)


si
Mặt nhai hình thang đáy lớn quay ra ngoài
Kích thước ngoài - trong lớn hơn gần – xa 8

Có 4 múi lớn, có thể thêm múi thứ 5 bé hơn

[KTH]:Bờ cắn răng Lcửa dướiIcó đặc điểm:


-

Có vai trò nâng đỡ kích thước dọc trong tư thế nghỉ.


Là thành phần hướng dẫn quan trọng cho vận động trượt của
hàm dưới
Có phần tiếp xúc là ngoại phần chức năng.
Luôn tiếp xúc với các răng cửa trên ở tư thế lồng múi tối đa.

[KTH]:Các yếu tố của răng giúp bảo vệ vùng khe nướu khỏi sự
lắng động của mảnh vụn thức ăn và mảng bám vi khuNn:
Hình thể mặt ngoài và mặt trong của thân răng
Hình thể mặt bên của thân răng
Các cạnh chuyển tiếp của các răng kế cận nhau
Hoạt động kết hợp của hệ thống môi-má-lưỡi trong quá trình
thực hiện chức năng nhai

dưới:
- E
[KTH]:Câu nào không thuộc đặc điểm của răng cửa giữa hàm

VHẹp theo chiều gần xa


Kích thước theo chiều gần xa hẹp nhất trong các nhớm răng cửa
Không có đối xứng hai bên
Góc cắn gần và góc cắn xa bằng nha

[KTN]:Hố giữa nằm ở mặt nhai của răng:


Răng cối nhỏ 1 trên
Răng cối nhỏ 2 trên
Răng cối nhỏ 1 dưới
Răng cối nhỏ 2 dưới

[KTH]:Sự sắp xếp của răng trên cung răng có đặc điểm:
Tính liên tục về hình thể thân răng
Tính gián đoạn nhưng liên tục của cung răng.
Tính liên tục về hình thể chân răng
Tính ngẫu nhiên và rời rạc một cách liên tục

[KTH]:Yếu tố ảnh hưởng mọc răng, NGOẠI TRỪ:


Tại chỗ
Toàn thân
Môi trường
Môi và nướu

[KTH]:Mặt răng hướng về phía đường giữa là:


Mặt trong
Mặt ngoài
Mặt gần
Mặt xa

[KTH]:Những gờ men ở mặt nhai răng sau hoặc mặt trong răng
trước là:
Gờ bên
Gờ tam giác
Gờ chéo
Gờ ngang

[KTH]:Đặc điểm không đúng với răng cửa giữa hàm dưới:
Chiều gần - xa hẹp >

Mặt ngoài đối xứng


Mặt ngoài có góc gần và xa nhọn
Mặt nhai có cạnh cắn vuông góc với trục ngoài trong
[KTH]:Đặc điểm không đúng với răng nanh hàm trên: G+ 65-
Có 2 rãnh chia mặt ngoài thành 3 thùy
Mặt trong có Cingulum to, lộ rõ, 3 gờ nổi rõ
Đỉnh múi hơi lệch trong
Mặt gần có cạnh ngoài cong lồi, cạnh trong hình chữ S

[KTH]:Mặt ngoài và mặt trong của thân răng có độ lồi nhẹ ở:


Phần ba nướu
Phần hai nướu
Phần tư nướu
Gần mặt nhai

[KTH]:Sự đề kháng của răng đối với lực kéo răng khỏi ổ răng là
nhờ:
22.
Trọng lực
Lực cắn
Hệ thống bám dính
Xương hàm giữ chân răng

[KTN]:Trên toàn bộ mặt nhai, kích thước bản nhai chiếm diện
tích:
30 – 40%
40 – 50%
50 – 60%
60 – 70%

A [KTN]:Chọn câu trả lời đúng nhất trong các ý dưới đây:
Đường cổ răng tương đối thẳng hơn ở răng trước
Đường cổ răng uốn cong ít hơn ở răng sau
Đường cổ răng uốn cong nhiều hơn ở răng sau
Đường cổ răng uốn cong nhiều hơn ở răng trước
[KTH]:Đặc điểm cung của răng nanh trên:
Thân răng lớn hơn răng nanh dưới ở trên cùng bộ răng
Đường viền phía nhai chỉ có hai múi: gần ngoài và xa ngoài
Hốc tủy thường có ba sừng tủy ứng với ba thùy
Gờ bên và cingulum không rõ

it
[KTN]:Răng 41 là ký hiệu của:
Răng cối nhỏ 1 hàm dưới bên phải
Răng cối nhỏ 1 hàm dưới bên trái
Răng cửa giữa hàm dưới bên phải
Răng cửa giữa hàm dưới bên trái

[KTN]:Điểm lồi tối đa là:


Là nơi tiếp xúc của hai răng kế cận nhau khi răng mới mọc
Là điểm xa trục răng nhất của thân răng khi quan sát từ một
chuNn nhất định
Là đường cong uốn nhiều lần vòng quanh răng, phân chia thân
răng và chân răng
Là điểm xa nhất nằm trên chóp chân răng

[KTH]:Đường nối các điểm lồi tối đa lại tạo thành:


Đường vòng lớn nhất
Nội phần
Ngoại phần
Ngoại phần chức năng

[KTVD]:Ứng dụng điểm lồi tối đa để:


Đặt tựa nhổ nhổ
Đặt móc trong phục hình tháo lắp
Dán mắc cài chỉnh nha
Mài mão răng

[KTN]:Vị trí đặt móc phục hình tháo lắp:


Dưới đường vòng lớn nhất
Trên đường vòng lớn nhất
Ngang nướu
Dưới nướu 0.5mm

X [KTH]:Chức năng chính của dây chằng nha chu, NGOẠI TRỪ:
w Giữ cho răng gắn vào xương ổ răng
-

?
Phần niêm mạc phủ lên xương ổ răng, giúp bảo vệ răng
Làm cho răng có sự xê dịch nhẹ độc lập với nhau khi nhai
Giúp lưu thông máu

[KTH]:Chọn câu đúng trong các phát biểu sau về hình thái răng:
Hốc tủy răng cối nhỏ 2 có hình tam giác, hơi thắt nơi cổ răng
Từ răng trước đến răng sau, chiều cao các múi ngoài tăng dần,
chiều cao các múi trong giảm dNn
Ở bộ răng vĩnh viễn, các răng trước và răng cối nhỏ đều có một
chân
Răng cối nhỏ hàm trên có hai múi trong và ngoài tương đương
nhau về kích thước

[KTH]:Mặt gần của răng là mặt hướng về:


Phía ngoài
Phía trong
Đường giữa
Xa đường giữa

[KTH]:Vùng cổ răng được cấu tạo nên từ:


Men răng phủ ngoài cement
I Cement phủ lên men
Khoảng nhỏ tạo thành từ men và cement
Tất cả đều đúng

[KTVD]:Vùng cổ răng lâm sàng là:


-
Ngang nướu viền
Ngang mức xương ổ
Đường nối men – xê măng
Ngang đáy khe nướu

[KTN]:Ngà răng chứa ... % chất vô cơ


50
65
75
95

[KTN]:Cấu tạo của răng gồm: chọn đáp án sai


Men răng
Xương ổ răng
Ngà răng
Tủy răng

[KTH]:Chọn đáp án sai: Men răng


Là mô cứng nhất trong cơ thể
Có nguồn gốc từ trung bì
Có tỉ lệ chất vô cơ cao (96%)
Không có sự bồi đắp thêm

[KTH]:Những điều chỉnh diễn ra trong quá trình thay răng và


hình thành bộ răng vĩnh viễn
Các răng cửa vĩnh viễn hàm trên có xu hướng mọc vô trong,
xuống dưới
Kích thước gần xa của răng cối nhỏ lớn hơn so với các răng cối
sữa
Cung ổ răng phát triển theo chiều rộng và ra trước
Không có sự khác biệt giữa hai bộ răng sữa và vĩnh viễn
[KTN]:Men răng
Là mô cứng nhất cơ thể, chứa 96% chất vô cơ
Là mô cứng thứ 2 trên cơ thể, chứa 96% chất vô cơ
Có độ cứng kém, chứa 75% chất vô cơ
Có độ cứng khá tốt, chứa 75% chất vô cơ

[KTN]:Ngà răng
Là mô cứng nhất cơ thể, chứa 96% chất vô cơ
Là mô cứng thứ 2 trên cơ thể, chứa 96% chất vô cơ
Có độ cứng kém hơn men răng, chứa 75% chất vô cơ
Có độ cứng khá tốt, chứa 75% chất vô cơ

[KTH]:Chọn câu đúng


Tủy trong buồng tủy là tủy thân, trong ống tủy là tủy chân
Tủy trong buồng tủy là tủy chân, trong ống tủy là tủy thân
Tủy trong buồng tủy và ống tủy đều gọi là là tủy thân
Tủy trong buồng tủy và ống tủy đều gọi là là tủy chân

[KTN]:Răng số 6 còn gọi là:


Răng cối lớn thứ nhất
Răng cối lớn thứ hai 0.08008
Răng cối lớn thứ ba
Răng nanh

[KTN]:Răng cối lớn thứ ba còn gọi là:


Răng số 8
Răng khôn
Răng cùng
Cả 3 đều đúng
26-8 trail
[KTN]:Nguyên mầm răng cối lớn 1 xuất hiện ở tuần thứ mấy? I
14-16
13-14
14-15
13-15

[KTN]:Bộ răng sữa có mấy răng?


24
20
30
28

[KTN]:Tháng thứ mấy các răng sữa hình thành một phần mô
cứng ?
2
3
4
8

You might also like