Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 100

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


──────── * ───────

BÀI TẬP LỚN


MÔN: KỸ THUẬT PHẦN MỀM

Hệ thống quản lý phòng tập Gym

Nhóm: 2
Mã lớp học: 139310
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Mạnh Tuấn
Danh sách sinh viên thực hiện:

STT Họ tên Mã sinh Email Lớp


viên
1 Bùi Danh Tùng 20200568 tung.bd200568@sis.hust.edu.vn VN02-K65

2 Nguyễn Hoàng Hiếu 20204967 hieu.nh204967@sis.hust.edu.vn

3 Nguyễn Khắc Thái Bình 20204944 binh.nkt204944@sis.hust.edu.vn

4 Nguyễn Quốc Huy 20204987 huy.nq204987@sis.hust.edu.vn

5 Đào Kim Dương 20205075 duong.dk205075@sis.hust.edu.vn

6 Nguyễn Huy Hoàng 20204980 hoang.nh204980@sis.hust.edu.vn


Hà Nội, tháng 6 năm 2023

Phân công công việc:

1. Bùi Danh Tùng - Trưởng nhóm:


- Thực hiện khảo sát bài toán, đặc tả yêu cầu bài toán, xây dựng usecase, mô tả từng
usecase, xây dựng các diagram, xây dựng giao diện, hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu,
lập trình, làm báo cáo : 26 %
2. Nguyễn Hoàng Hiếu:
- Hỗ trợ khảo sát bài toán, đặc tả yêu cầu bài toán, xây dựng usecase, hỗ trợ lập trình :
16 %
3. Đào Kim Dương:
- Hỗ trợ khảo sát bài toán, đặc tả yêu cầu bài toán, xây dựng usecase, hỗ trợ xây
dựng cơ sở dữ liệu, làm báo cáo : 16 %.
4. Nguyễn Khắc Thái Bình:
- Hỗ trợ khảo sát bài toán, đặc tả yêu cầu bài toán, xây dựng usecase : 14%
5. Nguyễn Huy Hoàng:
- Hỗ trợ khảo sát bài toán, đặc tả yêu cầu bài toán, xây dựng usecase : 14%
6. Nguyễn Quốc Huy:
- Hỗ trợ khảo sát bài toán, đặc tả yêu cầu bài toán, xây dựng usecase : 14%

I . Khảo sát bài toán:

1.1. Mô tả yêu cầu bài toán :

Ngày nay, nhu cầu tập thể dục thể thao nhằm nâng cao sức khỏe và làm đẹp của mọi người ngày
càng cao, số người tìm đến phòng tập gym tỷ lệ thuận với lượng các phòng tập gym được mở ra.
Tuy nhiên,có rất nhiều vấn đề nảy sinh trong quá trình quản lý phòng gym cần phải giải quyết để
hoạt động của nó trở nên hiệu quả và đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn như việc quản lý thông tin
cho từng phòng tập, lớp tập để sắp xếp lịch tập một cách logic, tối ưu, vấn đề phân loại khách
hàng để tương tác, tư vấn và lên kế hoạch giữ họ luôn liên kết với phòng gym, vấn đề phản hồi
của hội viên về nhân viên chăm sóc, huấn luyện viên cá nhân. Để phòng gym hoạt động hiệu quả
nhất, chủ phòng tập cần có một giải pháp hỗ trợ quản lý phòng gym của mình.

Chính vì vậy việc xây dựng hệ thống quản lý phòng gym này sẽ giúp người quản lý phòng gym
có thể quản lý tất cả hoạt động cần thiết của phòng gym một cách đơn giản, thuận tiện và nhanh
chóng nhất. Hệ thống hỗ trợ người quản lý quản lý thông tin chi tiết phòng tập, trang thiết bị
phòng tập, nhân viên, phản hồi của hội viên, quản lý các gói tập luyện, tài khoản hội viên và rất
nhiều chức năng hữu ích khác. Không những vậy, hệ thống còn cung cấp một số chức năng báo
cáo thống kê cho chủ phòng tập về doanh thu theo từng ngày, tuần, tháng, quý, năm; thống kê về
đăng ký mới, gia hạn mới của hội viên; thống kê số lần gia hạn, số buổi tập, số buổi còn lại của
hội viên.

1.2. Khảo sát bài toán :

Khảo sát một số biểu mẫu có liên quan đến bài toán :

 Đơn đăng ký hội viên phòng tập gym:

Đối với các hệ thống phòng gym không cung chức năng đăng ký online, Khi muốn đăng kí trở
thành hội viên của phòng tập, khách hàng cần hoàn thành một mẫu đơn đăng ký hôi viên, trong
mẫu này hội viên sẽ cung cấp đầy đủ thông tin của hội viên tham gia theo các trường thông tin: họ
tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, nghè nghiệp, email, số điện thoại, địa chỉ liên lạc khi cần thiết.

Khi đơn đăng ký được phê duyệt các thông tin này sẽ được đưa lên lên hệ thống quản lý trực
tuyến giúp người quản lý có thể quản lý thông tin của khách hàng, tìm kiếm và truy xuất một các
nhanh chóng đồng thời duy trì liên lạc chặt chẽ với các thành viên.
Ngoài ra thì trong đơn đăng ký hội viên còn có thể có thể một số câu hỏi để người quản lý phòng
gym có thể khai thác thêm thông tin cho hệ thống nhằm xây dựng các chiến lược quảng cáo dịch
vụ đến nhiều người hơn như : bạn biết đến phòng gym qua đâu, ai đã giới thiệu cho bạn …
Một phần quan trọng trong đơn đăng ký hội viên là dịch vụ mà khách hàng lựa chọn: Ở đây sẽ
bao gồm các thông tin về dịch vụ mà khách hàng đó muốn được cung cấp: mô tả dịch vụ, ngày
bắt đầu, ngày kết thúc. Sau đó là phần phương thức thanh toán, ở đây bao gồm 1 số thông tin như
phương thức thanh toán, ngân hàng, thông tin tài khoản,…
 Phiếu khảo sát sức khoẻ:

Phiếu khảo sát sức khoẻ là một phần của đơn đăng ký hội viên: Hội viên sẽ cung cấp các thông tin
về tình hình sức khoẻ của bản thân về tiền sử bệnh lý, tình hình sử dụng thuộc, lịch sử phẫu thuật,
tình hình thể dục thể thao, những yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc tập luyện: việc sử dụng thuốc
lá, chất kích thích, chất có cồn, dinh dưỡng hàng ngày …

 Bản kế hoạch luyện tập:

Bản kế hoạch này sẽ cung cấp thông tin về kế hoạch luyện tập các phòng tập hàng ngày, hàng
tuần tương ứng sẽ là huấn luyện viên, thời gian và nội dung luyện tập, mức độ luyện tập …
1.3. Xác định thông tin cơ bản cho nghiệp vụ của bài toán :

Input Process Output


-Tên, tuổi, ngày sinh, địa - Đọc thông tin hội viên. - Danh sách hội viên.
chỉ, vị trí, nghề nghiệp, mã - Xác thực thông tin hội - Thông tin chi tiết hội
vân tay… viên. viên.
- Gói đăng ký. - Đăng ký gói tập cho hội - Thông tin đăng ký.
- Phương thức đăng ký. viên. - Hoá đơn đăng ký.
- Ngày đăng ký. - Thu phí - Loại hội viên.
- Phương thức thanh - Xuất hoá đơn
toán. - Lưu thông tin vào hệ
- Danh sách phân loại thống
hội viên tương ứng với gói
tập.

- Mã phòng, tên phòng, - Đọc các thông tin của - Danh sách phòng tập
loại phòng (fitness, gym, phòng - Thông tin chi tiết từng
yoga…), các trang thiết bị - Xác thực thông tin phòng
số lượng học viên tối đa - Gán danh sách nhân viên
từng phòng tập và học viên cho các phòng
- Danh sách nhân viên - In ra thông tin.
- Danh sách học viên

- Tên, mã số, ngày nhập -Đọc các thông tin của thiết - Danh sách trang thiết bị.
về, thời hạn bảo hành, xuất bị. - Thông tin chi tiết từng
xứ, vị trí hiện tại. - Xác thực thông tin thiết thiết bị.
- Số lượng của từng bị. - Trạng thái của thiết bị.
loại. - Gán cho các phòng.
- Phân loại trạng thái dựa
vào thời gian đã sử dụng
thiết bị.

-Tên gói tập, loại gói tập - Đọc thông tin các gói tập. -Danh sách gói tập.
(theo giờ, theo tháng...), - Phân loại gói tập vào các -Thông tin chi tiết các gói
hình thức tập (fitness, gym, loại hội viên tập.
yoga…) - Bảng phân loại hội viên
- Chi phí các gói tập. tương ứng với các gói tập.

-Phản hồi của hội viên về -Tiếp nhận phản hồi -Thông báo đến người quản
nhân viên -Trả lời phản hồi phản hồi lý.

-Danh sách đăng ký mới. - Thống kê hoạt động của - Tổng số đăng ký, gia hạn
-Danh sách gia hạn. hội viên theo từng mức thời gian.
-Điểm danh của hội viên - Số buổi tập của hội viên,
số buổi còn lại của hội
viên.
- Tổng số đăng ký của hội -Thống kê cho chủ phòng -Doanh thu của phòng tập
viên. tập về doanh thu. theo từng ngày, tuần,
- Tổng số gia hạn của hội tháng, quý, năm
viên. - Doanh thu theo loại gói
- Các dịch vụ khác mà tập. - Doanh thu theo hình
khách hàng sử dụng. thức tập.
1.4: Xây dựng biểu đồ mô tả nghiệp vụ và phân cấp chức năng:

 Biểu đồ mô tả nghiệp vụ:

 Biểu đồ phân rã chức năng tổng:


- Phân rã chức năng: “Quản lý danh sách phòng tập”

- Phân rã chức năng “Quản lý trang thiết bị”:


- Phân rã chức năng: “Quản lý nhân viên”:

- Phân rã chức năng “Quản lý hội viên”:


- Phân rã chức năng: “Quản lý cách thức đăng ký”:

- Phân rã chức năng: “Quản lý danh sách gói tập”:


- Phân rã chức năng: “Thống kê hoạt động hội viên”:

 Mô tả các chức năng trong biểu đồ:

Đánh giá khả năng thực hiện


Tên chức năng Mô tả (nhân lực, thời gian, công nghệ,
môi trường)
Quản lý danh sách Bao gồm một số chức năng nhỏ như: 1 người - 4 tiếng
phòng tập thêm phòng tập, xoá phòng tập, xử lý sự
cố. Khi thêm phòng tập cần phải xếp
nhân viên cho phòng tập cũng như xếp
lịch cho phòng tập mới. Xoá phòng tập
cần phải sắp xếp lại khách hàng cũng như
nhân viên vào các phòng tập thay thế.
Quản lý trang thiết bị Bao gồm một số chức năng nhỏ hơn như: 1 người - 4 tiếng
quản lý thêm thiết bị, thanh lý thiết bị và
xử lý sự cố. Khi thêm thiết bị cần phải
sắp xếp phòng tập cho thiết bị đó và khi
xử lý cần thay đổi trạng thái máy để
khách hàng và nhân viên được biết.

Quản lý nhân viên Tương tự như các chức năng trên, quản lý 1 người - 4 tiếng
nhân viên cũng bao gồm 1 số chức năng
nhỏ hơn như: Thêm nhân viên, xoá nhân
viên, cập nhật thông tin nhân viên. Mỗi
nhân viên phải thuộc một phòng tập nào
đó. Mỗi nhân viên sẽ được phân quyền và
đảm bảo một mức quyền hạn nhất định.

Quản lý phản hồi của Hệ thống sẽ tiếp nhận các phản hồi của 1 người - 3 tiếng
hội viên hội viên về nhân viên phụ trách việc
luyện tập của họ, từ đó tổng hợp và gửi
kết quả về cho người quản lý.

Quản lý hội viên Hệ thống quản lý hội viên thông qua 1 số 1 người - 4 tiếng
tác vụ như: Thêm hội viên, xoá hội viên,
cập nhật thông tin hội viên.Các thông tin
cần có của hội viên như: Tên, giới tính,
ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại, email,
mã vân tay…

Quản lý gói tập Hệ thống quản lý danh sách các gói tập, 1 người – 3 tiếng
có thể thêm gói tập hoặc xoá gói tập, cập
nhật thông tin gói tập phù hợp hơn với
khoảng thời gian nhất định.

Quản lý thông tin đăng Hệ thống lưu trữ gói đăng ký, thời gian 1 người – 1 tiếng
ký của hội viên đăng ký của hội viên khi đăng ký.
Quản lý lịch sử sử Hệ thống ghi lại lịch sử sử dụng dịch vụ 1 người – 2 tiếng
dụng dịch vụ của hội của hội viên để đề xuất các gói tập mới
viên phù hợp đồng thời có thể áp dụng cho
khách hàng các gói ưu đãi để thu hút
thêm nhiều khách hàng hơn.

Quản lý tài khoản hội Cho phép người dùng hoặc nhân viên 1 người – 2 tiếng
viên thay đổi một số thông tin cá nhân như số
điện thoại, địa chỉ, tình hình luyện tập …

Quản lý danh sách các Hệ thống quản lý thông tin cơ bản của gói 1 người – 2 tiếng
gói tập tập : Tên gói tập, số tiền cần để đăng ký,
một số thông tin cơ bản về gói tập, đảm
bảo đầu ra … .Hệ thống chỉ cho phép
người quản lý thực hiện quản lý các gói
tập: thêm gói tập, xoá gói tập, sửa đổi 1
số thông tin…

Quản lý hình thức Hệ thống cung cấp một số thông tin để 1 người – 2 tiếng
đăng ký người dùng lựa chọn về hình thức đăng
ký của gói tập: theo thời gian: tháng,
năm, theo số buổi, tự do …

Quản lý cách thức Hệ thống quản lý đăng ký gói tập của hội 1 người – 4 tiếng
đăng ký viên: hình thức thanh toán, xác thực
thông tin, quản lý thu phí, viết phiếu thu
khi đăng ký hoặc gia hạn gói tập.

Thống kê Hệ thống cung cấp các chức năng báo cáo 1 người – 2 tiếng
thống kê cho chủ phòng tập về doanh thu
theo từng ngày, tuần, tháng, quý, năm;
thống kê về đăng ký mới, gia hạn mớicủa
hội viên; thống kê số lần gia hạn, số buổi
tập, số buổi còn lại của hội viên.
1.5: Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản

Công việc Thời gian (giờ) Số người


1. Đặc tả yêu cầu bài toán 10 1
2. Phân tích yêu cầu 20 1
3. Thiết kế chương trình 40 2
4. Xây dựng chương trình 80 3
5. Kiểm thử chương trình 30 2
6. Hướng dẫn cài đặt và sử
10 1
dụng
7. Xây dựng tài liệu phụ trợ 30 1

Công Xác định rủi ro Quản lý rủi ro


việc / Mối nguy Rủi ro Mức độ Chiến Biện pháp
Hoạt động lược
Phát triển Thực hiện kiểm tra
Các lỗi kỹ
hệ thống kỹ thuật đầy đủ và
Thiếu kinh thuật trong Giảm
quản lý Trung sử dụng các công
nghiệm trong quá trình thiểu rủi
phòng tập bình cụ kiểm tra phần
việc phát triển phát triển ro
Gym mềm để giảm thiểu
phần mềm
lỗi
Không đảm bảo Dữ liệu Cao Loại bỏ Sử dụng các công
tính bảo mật của khách hàng rủi ro nghệ bảo mật và
dữ liệu khách bị lộ ra mã hóa dữ liệu
hàng ngoài
Tổ chức các cuộc
họp thường xuyên
với khách hàng để
Khách hàng
Không đáp ứng Giảm hiểu rõ hơn về yêu
không hài Trung
được yêu cầu thiểu rủi cầu của họ
lòng với bình
của khách hàng ro Cập nhật phần
sản phẩm
mềm thường xuyên
để đáp ứng yêu cầu
của khách hàng
Thuê nhà thầu bên
Không đủ
Không ngoài để đảm bảo
nguồn lực để Chuyển
hoàn thành Cao nguồn lực đủ để
phát triển phần rủi ro
dự án phát triển phần
mềm
mềm

II. Đặc tả yêu cầu bài toán:


1. Liệt kê các tác nhân và mô tả thông tin cho từng tác nhân:

STT Tên tác nhân Mô tả tác nhân


Nhóm người dùng muốn đăng ký sử dụng hệ thống(chưa có
tài khoản hoặc đăng ký sử dụng lại tài khoản khác). Nhóm
1 Khách Hàng người dùng này chỉ có thể thực hiện việc đăng ký.

Nhóm người dùng đã đăng ký thành công, sở hữu tài khoản


và trở thành hội viên chính thức của hệ thống.
2 Hội viên

Nhóm người dùng này là nhân viên của phòng gym được
phân vào các phòng, có khả năng quản lý hội viên của phòng
tập mình cũng như thông tin của phòng tập mình quản lý, sắp
3 Nhân viên phòng tập xếp lịch tập, cập nhật và thông báo trạng thái trang thiết bị của
phòng…

4 Quản trị viên Người dùng có quyền cao nhất trong hệ thống: trao quyền
thực hiện các tác vụ khác nhau cho các người dùng khác trong
hệ thống, quản lý các gói tập cung cấp cho hội viên, hình thức
gói tập, quản lý thông tin của các trang thiết bị trong toàn bộ
hệ thống, quản lý tài khoản hội viên, theo dõi các thông số
thống kê …

 Quan hệ giữa các tác nhân:


+ Hội viên là khách hàng khi đã đăng kí thành công.
+ Nhân viên quản lý các hoạt động, thông tin của hội viên.
+ Quản trị viên: quản lý các hoạt động, thông tin của. nhân viên và hội viên.

2. Xác định các usecase và mô tả cho từng usecase :


Mã Tác nhân Độ phức
STT Tên usecase Mô tả Usecase
Usecase tương tác tạp

Nhóm người dùng khách hàng có nhu cầu


tập gym sẽ sử dụng chức năng đăng ký của
1 UC001 Đăng ký hệ thống để trở thành hội viên của phòng Khách hàng
gym.

Hội viên thực hiện chức năng đăng nhập


Đăng nhập vào hệ thống bằng cách nhập tài khoản và
2 UC002 Hội viên
mật khẩu đã đăng ký

3 UC003 Đăng nhập Nhân viên đăng nhập vào hệ thống Nhân viên

Admin đăng nhập vào hệ thống để thực


4 UC004 Đăng nhập Admin
hiện việc quản trị toàn hệ thống
5 UC005
Hội viên thoát khỏi hệ thống từ trạng thái
Đăng xuất Hội viên
đăng nhập

Nhân viên thoát khỏi hệ thống từ trạng


6 UC006 Đăng xuất Nhân viên
thái đăng nhập

Quản trị viên thoát khỏi hệ thống từ


7 UC007 Đăng xuất Admin
trạng thái đăng nhập

Quản lý thông
Các hội viên có thể xem, thay đổi 1 số
tin cá nhân
8 UC008 thông tin cá nhân như chiều cao, cân nặng, Hội viên
số điện thoại, địa chỉ

Các nhân viên có thể xem, thay đổi 1 số


Quản lý thông thông tin cá nhân của mình như thông tin về
9 UC009 Nhân viên
tin cá nhân các thành tích của mình, số điện thoại, địa
chỉ.

Quản lý thông Admin có thể thay đổi 1 số thông tin đặc


10 UC010 Admin
tin cá nhân trung của admin,

Hội viên có thể xem các thông tin về tất cả


Xem thông tin
các phòng tập trong hệ thống: tên, số phòng,
11 UC011 phòng tập Hội viên
các nhân viên, thiết bị của phòng... một số
thông tin về nhân viên và thiết bị của phòng
đó

Hội viên có thể xem được 1 số thông tin


Xem thông tin cần thiết về nhân viên: Phòng làm việc,
trọng trách của nhân viên đó, các câu nói mà
cá nhân nhân
12 UC012 nhân viên đó tâm đăc, danh hiệu mà nhân Hội viên
viên
viên đó đạt được, thời điểm vào hệ thống.
Tuy nhiên không xem được các thông tin về
số điện thoại và địa chỉ.

13 UC013 Nhân viên


Xem thông tin Nhân viên có thể xem được tất cả thông tin
cá nhân nhân của các nhân viên khác để thuận tiện cho
viên công việc trao đổi.

Hội viên thực hiện chức năng theo dõi lịch


Xem lịch sử sử sử sử dụng dịch vụ của bản thân: bao gồm
14 UC014 dụng dịch vụ các khoá tập đã đăng kí, mua thực phẩm Hội viên
bản thân chức năng, sử dụng đồ dùng tập nâng cao,
massage dãn cơ...

Xem lịch sử Nhân viên có thể theo dõi lịch sử dụng


15 UC015 dụng dịch vụ dịch vụ của các hội viên, để đưa ra các tư Nhân viên
của hội viên vấn phù hợp với tình trạng của hội viên

Xem lịch sử Admin cũng tương tự như Nhân viên có


16 UC016 dụng dịch vụ thể theo dõi lịch sử sử dụng dịch vụ của hội Admin
của hội viên viên

Hội viên, Nhân viên, Admin có thể xem


UC017, Hội viên,
17,18, Xem thông tin được thông tin chi tiết về các gói tập: tên
UC018, Nhân
19 gói tập gói tập, hình thức gói tập, thời hạn, nội dung
UC019 viên,Admin
tập, lịch tập…

Quản lý trang Nhân viên có thể thay đổi trạng thái hiện
20 UC020 thiết bị phòng tại của các trang thiết bị trong phòng tập của Nhân viên
tập mình

Quản trị viên có thể thay đổi CRUD thông


CRUD thông
21 UC021 tin của các gói tập: thời gian biểu, người Admin
tin gói tập
huấn luyện, giá tiền, thời gian bắt đầu …

Hội viên có thể xem được feedback về


Xem phản hồi
22 UC022 các gói tập trong các phòng để lựa chọn gói Hội viên
về gói tập
tập phù hợp

23 UC023 Nhân viên


Xem phản hồi
Nhân viên có thể theo dõi feedback về các
về gói tập
gói tập trong hệ thống

Xem phản hồi


Nhân viên có thể theo dõi feedback về
24 UC024 về phòng tập Nhân viên
phòng tập của mình để cải thiện
của mình

Admin có thể thay đổi 1 số các thông tin


25 UC025 CRUD thông tin Admin
của hội viên
hội viên

CRUD thông tin


Admin có thể cập nhật, thay đổi 1 số thông
26 UC026 cá nhân nhân Admin
tin của nhân viên
viên

Quản lý đăng ký Admin quản lý việc đăng ký, thanh toán,


27 UC027 gói tập của hội hỗ trợ khuyến mãi khi hội viên đăng ký sử Admin
viên dụng các dịch vụ

Quản lý phản Admin quản lý các phản hồi của các thành
28 UC028 Admin
hồi về phòng tập viên về các phòng tập mà họ tham gia

Admin thực hiện việc quản lý các phản hồi


29 UC029 Quản lý phản Admin
của các thành viên về các gói tập
hồi về gói tập

Quản lý phản Admin tiếp nhận và phân loại các phản hồi
30 UC030 của các hội viên về tất cả nhân viên trong hệ Admin
hồi về nhân viên
thông.

Admin tiếp nhận các phản hồi về tình trạng


Quản lý phản của các trang thiết bị để thực hiện việc
UC031 Admin
31 hồi về các trang thông báo sửa chữa, khuyến nghị sử dụng
thiết bị …

32 UC032 Admin
Hệ thống cung cấp các chức năng báo cáo
thống kê cho chủ phòng tập (quản trị viên)
Xem các thông về doanh thu theo từng ngày, tuần, tháng,
tin thống kê quý, năm; thống kê về đăng ký mới, gia hạn
mới của hội viên; thống kê số lần gia hạn, số
buổi tập, số buổi còn lại của hội viên.

- Quan hệ giữa các Usecases:

- Biểu đồ Usecase tổng quan:

- Biểu đồ phân rã cho usecase : “Quản lý thông tin cá nhân”. Actor : Hội viên, nhân viên :

- Biểu đồ phân rã usecase : “CRUD thông tin phòng tập.” Actor: Nhân viên, Quản trị viên:

- Biểu đồ phân rã usecase: “CRUD thông tin gói tập”. Actor: Admin:
- Biểu đồ phân rã usecase “CRUD thông tin cá nhân nhân viên”: Actor Nhân viên, Admin

- Biểu đồ phân rã usecase “Quản lý trang thiết bị phòng tập”:


3. Đặc tả chi tiết các usecase
3.1. Đặc tả UC001 “Đăng ký”:

Mã Use case UC001 Tên Use case Đăng ký


Tác nhân Khách hàng
Tiền điều kiện Không
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
Chọn chức năng Đăng ký
1. Khách hàng
Hiển thị giao diện đăng ký.
2. Hệ thống
3. Khách hàng Nhập các thông tin cá nhân được yêu cầu để
đăng ký.
Nhấn nút gửi yêu cầu đăng ký.
4. Khách hàng
Kiểm tra xem khách đã nhập các trường bắt buộc
nhập hay chưa. Nếu chưa sẽ hiển thị thông báo
5. Hệ thống
lỗi.

Kiểm tra convention của các trường có ràng buộc


6. Hệ thống convention.

Kiểm tra mật khẩu nhập lại và mật khẩu có trùng


7. Hệ thống nhau hay không.

Kiểm tra mật khẩu có đủ mức độ an toàn hay


8. Hệ thống không.

Lưu thông tin đăng ký và thông báo đăng ký


9. Hệ thống thành công.

Gửi bản đăng ký đến quản trị viên để được phê


10. Hệ thống
duyệt trở thành hội viên.
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
6a. Hệ thống Thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc
nhập nếu khách nhập thiếu

6b. Hệ thống Thông báo lỗi: Các trường thông tin không hợp
lệ

7a. Hệ thống Thông báo lỗi: Mật khẩu xác nhận không trùng
với Mật khẩu vui lòng nhập lại

8a. Hệ thống Thông báo lỗi: Mật khẩu cần đảm bảo độ an
toàn (có ít nhất 8 ký tự, trong đó có cả chữ cái
thường và chữ cái hoa, ít nhất 1 chữ số và 1 ký
tự đặc biệt).

Hậu điều kiện Không

* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:
Trường dữ Điều kiện
STT Mô tả Bắt buộc? Ví dụ
liệu hợp lệ
Họ và tên khách Có Nguyễn
1 Họ và tên
hàng Hoàng Anh
Có Địa chỉ h.anh@gmail.com
3 Email email hợp lệ

Là chuỗi số và ký Có Ít nhất 8 ký ToiLa12#$


tự để bảo vệ tài tự, gồm cả
khoản người dùng chữ cái hoa
4 Mật khẩu cũng như dùng để và thường, ít
đăng nhập vào hệ nhất 1 chữ
thống số và ký tự
đặc biệt
Xác nhận mật Có Trùng với ToiLa12#$
5
khẩu Mật khẩu
Chỉ chọn trong Có Ngày hợp lệ 12/12/1991
6 Ngày sinh
DatePicker
Lựa chọn Nam, Có Nam
7 Giới tính
Nữ hoặc khác
Số điện thoại liên Có Số ĐT hợp 0913.123.321
lạc của khách lệ chỉ gồm
hàng số, dấu cách,
8 Số điện thoại
dấu chấm
hoặc dấu
gạch ngang
Nghề nghiệp của Không Nhân viên ngân hàng
khách hàng: giáo
9 Nghề nghiệp viên, nhân viên
văn phòng,
developer, …
Địa chỉ hiện tại Có Số 1 ngõ 104 Lê
10 Địa chỉ của khách hàng Thanh Nghị, Hai Bà
Trưng, Hà Nội
Có Nếu không Không
Tiền sử bệnh án có có thể
Tiền sử bệnh của khách hàng điền là
11
án không. Nếu
có yêu cầu
ghi rõ
12 Tiền sử sử Có Ghi rõ thuốc Không
dụng thuốc Tiền sử sử dụng đã từng sử
thuốc trong quá dụng nếu có.
khứ Ghi “không”
nếu chưa
dùng
Lựa chọn các thứ Có Thứ hai: 17h-21h
13 Thời gian rảnh trong tuần kèm Chủ nhật: 14h-22h
thời gian cụ thể

3.2. Đặc tả UC002 “Đăng nhập” actor Hội viên:


Mã Use case UC002 Tên Use case Đăng nhập
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Đã có tài khoản
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Hội viên chọn chức năng Đăng nhập
2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập
3. Hội viên nhập email và mật khẩu (mô tả phía dưới *)
4. Hội viên gửi yêu cầu đăng nhập
Hệ thống kiểm tra xem hội viên đã nhập các trường
5. bắt buộc nhập hay chưa
Hệ thống kiểm tra email và mật khẩu có hợp lệ do hội
6. viên nhập trong hệ thống hay không

Hệ thống hiển thị thông báo đăng nhập thành công


7.
Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động
Hệ thống thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc
5a.
nhập nếu hội viên nhập thiếu
Hệ thống thông báo lỗi: Email và/hoặc mật khẩu chưa
6a. đúng nếu không tìm thấy email và mật khẩu
trong hệ thống
Hệ thống thông báo lỗi: Tài khoản bị khoá, nếu
6b. email/mật khẩu đúng như tài khoản đang bị
admin khóa.

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:
Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Điều kiện hợp lệ Ví dụ
liệu
Email/SĐT Có Số điện thoại và h.anh@gmail.com
email phải hợp lệ 0973774784
1
(số điện thoại có
10 chữ số..)
Mật khẩu Có Mật khẩu phải phù ToiLa12#$
hợp với tài khoản
đăng nhập và phù
hợp với yêu cầu hệ
thống (có ít nhất 8
2
ký tự, trong đó có
cả chữ cái thường
và chữ cái hoa, ít
nhất 1 chữ số và 1
ký tự đặc biệt)
3.3. Đặc tả UC003 “Đăng nhập” actor Nhân viên:
Mã Use case UC003 Tên Use case Đăng nhập
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Đã có tài khoản
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Nhân viên chọn chức năng Đăng nhập
2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập
Nhân viên nhập email và mật khẩu (mô tả phía dưới
3.
*)
4. Nhân viên gửi yêu cầu đăng nhập
Hệ thống kiểm tra xem nhân viên đã nhập các trường
5.
bắt buộc nhập hay chưa
Hệ thống kiểm tra email và mật khẩu có hợp lệ do
6.
nhân viên nhập trong hệ thống hay không
7. Hệ thống hiển thị thông báo đăng nhập thành công

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động
Hệ thống thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt
5a.
buộc nhập nếu nhân viên nhập thiếu
Hệ thống thông báo lỗi: Email và/hoặc mật khẩu
6a. chưa đúng nếu không tìm thấy email và
mật khẩu trong hệ thống
Hệ thống thông báo lỗi: Tài khoản bị khoá, nếu
6b. email/mật khẩu đúng như tài khoản đang bị
admin khóa.

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:
Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Điều kiện hợp lệ Ví dụ
liệu
Email/SĐT Có Số điện thoại và 0987345768
email phải hợp lệ Nguyenvana@gmail.com
1
(số điện thoại có
10 chữ số..)
2 Mật khẩu Có Mật khẩu phải A123456
phù hợp với tài
khoản đăng nhập
và phù hợp với
yêu cầu hệ thống
(có ít nhất 8 ký tự,
trong đó có cả chữ
cái thường và chữ
cái hoa, ít nhất 1
chữ số và 1 ký tự
đặc biệt)
3.4. Đặc tả UC004 “Đăng nhập” actor Admin :
Mã Use case UC004 Tên Use case Đăng nhập
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Admin chọn chức năng Đăng nhập
2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập
Admin nhập email và mật khẩu (mô tả phía dưới
3.
*)
4. Admin gửi yêu cầu đăng nhập
Hệ thống kiểm tra xem admin đã nhập các trường bắt
5.
buộc nhập hay chưa
Hệ thống kiểm tra email và mật khẩu có hợp lệ do
6.
admin nhập trong hệ thống hay không
7. Hệ thống hiển thị thông báo đăng nhập thành công

Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động
Hệ thống thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt
5a.
buộc nhập nếu admin nhập thiếu
Hệ thống thông báo lỗi: Email và/hoặc mật khẩu
6a. chưa đúng nếu không tìm thấy email và
mật khẩu trong hệ thống

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:
Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Điều kiện hợp lệ Ví dụ
liệu
Email/SĐT Có Số điện thoại và 0987888888
email phải hợp lệ Tranvan@gmail.com
1
(số điện thoại có
10 chữ số..)
Mật khẩu Có Mật khẩu phải phù Admin1##
hợp với tài khoản
đăng nhập và phù
hợp với yêu cầu hệ
thống (có ít nhất 8
2
ký tự, trong đó có
cả chữ cái thường
và chữ cái hoa, ít
nhất 1 chữ số và 1
ký tự đặc biệt)

3.5. Đặc tả UC005 “Đăng xuất” actor: Hội viên


Mã Use case UC005 Tên Use case Đăng xuất
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Đăng nhập thành công
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
1. Hội viên chọn chức năng Đăng xuất
2. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận
3. Hội viên ấn xác nhận muốn đăng xuất
4. Hệ thống đưa hội viên về giao diện đăng nhập

Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
3a. Hội viên Ấn xác nhận không đăng xuất
4a. Hệ thống

Hậu điều kiện Không


3.6. Đặc tả UC006 “Đăng xuất” actor: Nhân viên
Mã Use case UC006 Tên Use case Đăng xuất
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Đăng nhập thành công
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
1. Nhân viên chọn chức năng Đăng xuất
2. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận
3. Nhân viên ấn xác nhận muốn đăng xuất
4. Hệ thống đưa nhân viên về giao diện đăng nhập

Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
3a. Nhân viên Ấn xác nhận không đăng xuất
4a. Hệ thống

Hậu điều kiện Không

3.7. Đặc tả UC007 “Đăng xuất” actor: Admin


Mã Use case UC005 Tên Use case Đăng xuất
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Đăng nhập thành công
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
1. Admin chọn chức năng Đăng xuất
2. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận
3. Admin ấn xác nhận muốn đăng xuất
4. Hệ thống đưa admin về giao diện đăng nhập

Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
3a. Hội viên Ấn xác nhận không đăng xuất
4a. Hệ thống

Hậu điều kiện Không


3.8. Đặc tả UC008 “Quản lý thông tin cá nhân” Actor Hội viên:
Mã Use case UC008 Tên Use case Quản lý thông tin cá nhân
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Hội viên Chọn chức năng Xem thông tin cá nhân
2. Lấy thông tin cá nhân được lưu trữ của người
Hệ thống
dùng (mô tả phía dưới *)
3. Hệ thống Hiển thị thông tin cá nhân của người dùng
4. Hội viên Nhấn nút sửa tại trường thông tin muốn cập nhật

5. Hội viên sửa trường thông tin đó


6. Hội viên Ấn nút save các thay đổi vừa thực hiện
7. Hiển thị modal xác nhận muốn lưu các thay đổi
Hệ thống
hay không
8. Hội viên Chọn Oke
9. Hệ thống Lưu thông tin vào hệ thống lưu trữ dữ liệu
10. Hệ thống Hiển thị các thay đổi lên giao diện

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế a Nhân viên Xác nhận không muốn lưu các thay đổi
Hậu điều kiện

* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin cá nhân


STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ
1 Họ Nguyễn
2
Tên Hoàng Anh

3 Email . h.anh@gmail.com
4 DD/MM/YYYY
Ngày sinh 12/12/1991
5 Nam hoặc Nữ
Giới tính Nam
Số ĐT hợp lệ chỉ gồm số, dấu
6
Số ĐT cách, dấu chấm hoặc dấu gạch 0913.123.321
ngang
Danh sách gói tập đã đăng Ấn vào để xem chi tiết các gói
7
ký tập
3.9. Đặc tả UC009 “Quản lý thông tin cá nhân” Actor Nhân viên:
Mã Use case UC009 Tên Use case Quản lý thông tin cá nhân
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Nhân viên Chọn chức năng Xem thông tin cá nhân
2. Lấy thông tin cá nhân được lưu trữ của nhân
Hệ thống
viên (mô tả phía dưới *)
3. Hệ thống Hiển thị thông tin cá nhân của nhân viên
4. Nhân viên Nhấn nút sửa tại trường thông tin muốn cập
nhật
5. Nhân viên Sửa trường thông tin đó
6. Nhân viên Ấn nút save các thay đổi vừa thực hiện
7. Hệ thống Xác nhận muốn sửa không
8. Nhân viên Chọn Oke
9. Hệ thống Lưu thông tin vào hệ thống lưu trữ dữ liệu
10. Hệ thống Hiển thị các thay đổi lên giao diện

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế 7a Nhân viên xác nhận không muốn sửa
Hậu điều kiện

* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin cá nhân


STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ
1
Họ Nguyễn
2
Tên Hoàng Anh

3 Email h.anh@gmail.com
4 DD/MM/YYYY
Ngày sinh 12/12/1991
5 Nam hoặc Nữ
Giới tính Nam
Số ĐT hợp lệ chỉ gồm số, dấu
6
Số ĐT cách, dấu chấm hoặc dấu gạch 0913.123.321
ngang
Danh sách gói tập, phòng Ấn vào để xem chi tiết các gói
7
tập đang quản lý tập, phòng tập

3.10. Đặc tả UC010 “Quản lý thông tin cá nhân” Actor Admin:


Mã Use UC010 Tên Use case Quản lý thông tin cá nhân
case
Tác nhân Admin
Tiền điều Admin đăng nhập thành công
kiện
Luồng sự
kiện chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành 1. Admin Chọn chức năng Xem thông tin cá nhân
công)
2. Lấy thông tin cá nhân được lưu trữ của admin
Hệ thống
(mô tả phía dưới *)
3. Hệ thống Hiển thị thông tin cá nhân của admin
4. Admin Nhấn nút sửa tại trường thông tin muốn cập nhật

5. Admin sửa trường thông tin đó


6. Admin Ấn nút save các thay đổi vừa thực hiện
7. Hệ thống Xác nhận muốn sửa không
8. Admin Chọn Oke
9. Hệ thống Lưu thông tin vào hệ thống lưu trữ dữ liệu
10. Hệ thống Hiển thị các thay đổi lên giao diện
Luồng sự STT Thực hiện bởi Hành động
kiện thay 7a Admin xác nhận không muốn sửa
thế
Hậu điều
kiện

* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin cá nhân

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1
Họ Nguyễn
2
Tên Bình

3.11 Đặc tả UC011 “Xem thông tin phòng tập” actor Hội viên
Mã Use case UC011 Tên Use case Xem thông tin phòng tập
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
Hội viên Chọn chức năng Xem thông tin phòng
1.
tập
2. Hệ thống Lấy danh sách các phòng tập
3. Hệ thống Hiển thị thông tin các phòng tập
4. Hội viên Nhập id của phòng tập muốn dùng
5. Hội viên Nhấn nút search
Hệ thống Hiển thị thông tin của phòng tập mà hội
6.
viên vừa tìm

Luồng sự kiện thay


thế STT Thực hiện bởi Hành động
6a. Hệ thống Hiển thị thông báo không tìm thấy phòng
tập
Hậu điều kiện Không

* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách phòng tập:


Trường dữ Định dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Tên phòng tập Phòng yoga 1
2. Mã phòng tập YOGA001

3. Loại phòng tập Yoga

4. Danh sách Admin có thể Bảng bao gồm:


trang thiết bị chọn trường tên thiết bị, mã
này để xem số, số lượng,
thông tin cụ thể ngày nhập về,
ngày bảo hành,
xuất xứ, tình
trạng
5. Nhân viên Tên nhân viên Nguyễn Văn A, Nguyễn
chăm sóc chăm sóc, Văn B
Admin có thể
chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
6. Huấn luyện Tên huấn luyện Nguyễn Văn X
viên viên, Admin có
thể chọn
trường này để
xem thông tin
cụ thể
7. Danh sách học Admin có thể
viên chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
8. Số lượng học 50
viên tối đa
3.12. Đặc tả UC012 “Xem thông tin cá nhân nhân viên” Actor Hội viên
Mã Use case UC012 Tên Use case Xem thông tin cá nhân nhân viên
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Hội viên Chọn chức năng Xem thông tin
cá nhân nhân viên
2. Hội viên Nhập mã của nhân viên và
chọn search
3. Hệ thống Lấy thông tin cá nhân được lưu
trữ của nhân viên (mô tả phía
dưới *)
4. Hệ thống Hiển thị thông tin cá nhân của
nhân viên

Luồng sự kiện thay


thế
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin cá nhân nhân viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Họ Chuỗi ký tự Nguyễn

2. Tên Chuỗi ký tự Văn A

3. Email Chuỗi ký tự van.a.nguyen@example.com

4. Ngày sinh DD/MM/YYYY 12/12/1991


5. Giới tính Nam hoặc Nữ Nam

6. Số ĐT Số ĐT hợp lệ chỉ gồm 0123456789


số, dấu cách, dấu chấm
hoặc dấu gạch ngang
7. Sở thích Chuỗi ký tự Du lịch

8. Chuyên môn Chuỗi ký tự Yoga

3.13. Đặc tả UC013 “Xem thông tin cá nhân nhân viên” Actor Nhân viên
Mã Use case UC013 Tên Use case Xem thông tin cá nhân
nhân viên
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên chọn chức năng Xem
thông tin cá nhân nhân
viên
2. Hệ thống lấy thông tin cá nhân
được lưu trữ của nhân
viên (mô tả phía dưới
*)
3. Hệ thống Hiển thị thông tin cá
nhân của nhân viên

Luồng sự kiện thay


thế
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin cá nhân nhân viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


9. Họ Chuỗi ký tự Nguyễn

10. Tên Chuỗi ký tự Văn A

11. Email Chuỗi ký tự van.a.nguyen@example.com

12. Ngày sinh DD/MM/YYYY 12/12/1991


13. Giới tính Nam hoặc Nữ Nam

14. Số ĐT Số ĐT hợp lệ chỉ gồm 0123456789


số, dấu cách, dấu chấm
hoặc dấu gạch ngang
15. Sở thích Chuỗi ký tự Du lịch

16. Chuyên môn Chuỗi ký tự Yoga

3.14. Đặc tả UC014 “Xem lịch sử sử dụng dịch vụ của hội viên” Actor Hội viên
Mã Use case UC014 Tên Use case Xem lịch sử sử dụng dịch vụ
của hội viên
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
Chọn chức năng xem lịch sử sử dụng
1. Hội viên
dịch vụ
Lấy dữ liệu lịch sử sử dụng của hội viên
2. Hệ thống trong cơ sở dữ liệu (ngày sử dụng, loại
dịch vụ, ,,,) và hiển thị trên giao diện
3. Hệ thống Hiển thị lịch sử sử dụng dịch vụ
4. Hội viên Có thể chọn xem theo thời gian hoặc
loại dịch vụ, ...

Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
2a. Thông báo: lịch sử sử dụng của hội
Hệ thống
viên trống

Hậu điều kiện Không

* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị lịch sử sử dụng của hội viên:
Trường dữ Định dạng hiển
STT Mô tả Ví dụ
liệu thị
1. Tên hội viên Nguyễn Bình
2. Loại gói tập Gói tập của gói fitness 3
dịch vụ tháng
3. Loại phòng tập Lựa chọn một Yoga
loại phòng
trong số danh
sách: Gym,
Yoga, Aerobic
4. Ngày thực hiện Ngày hội viên 20/10/2010
bắt đầu sử dụng DD/MM/YYYY
dịch vụ
5. Thời gian bắt 07:10 AM
đầu
6. Thời gian kết 09:30 AM
thúc
7. Số lần sử dụng 100

3.15. Đặc tả UC015 “Xem lịch sử sử dụng dịch vụ của hội viên” Actor Nhân viên
Mã Use case UC015 Tên Use case Xem lịch sử sử dụng dịch vụ
của hội viên
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
Chọn chức năng xem lịch sử sử dụng
1. Nhân viên
dịch vụ của hội viên
Lấy dữ liệu lịch sử sử dụng của hội viên
2. Hệ thống trong cơ sở dữ liệu (ngày sử dụng, loại
dịch vụ, ,,,) và hiển thị trên giao diện
3. Hệ thống Hiển thị lịch sử sử dụng dịch vụ
Có thể chọn xem theo thời gian hoặc
4. Nhân viên
loại dịch vụ, ...
Hậu điều kiện Không

* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị lịch sử sử dụng của hội viên:
Trường dữ Định dạng hiển
STT Mô tả Ví dụ
liệu thị
1. Tên hội viên Nguyễn Bình
2. Loại gói tập Gói tập của gói fitness 3
dịch vụ tháng
3. Loại phòng tập Lựa chọn một Yoga
loại phòng
trong số danh
sách: Gym,
Yoga, Aerobic
4. Ngày thực hiện Ngày hội viên 20/10/2010
bắt đầu sử dụng DD/MM/YYYY
dịch vụ
5. Thời gian bắt 07:10 AM
đầu
6. Thời gian kết 09:30 AM
thúc
7. Số lần sử dụng 100

3.16. Đặc tả UC016 “Xem lịch sử sử dụng dịch vụ của hội viên” Actor Admin
Mã Use case UC016 Tên Use case Xem lịch sử sử dụng dịch vụ
của hội viên
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
1. Admin Chọn chức năng xem lịch sử sử dụng
dịch vụ của hội viên
Lấy dữ liệu lịch sử sử dụng của hội viên
2. Hệ thống trong cơ sở dữ liệu (ngày sử dụng, loại
dịch vụ, ,,,) và hiển thị trên giao diện
3. Hệ thống Hiển thị lịch sử sử dụng dịch vụ
Có thể chọn xem theo thời gian hoặc
4. Admin
loại dịch vụ, ...
Hậu điều kiện Không

* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị lịch sử sử dụng của hội viên:
Trường dữ Định dạng hiển
STT Mô tả Ví dụ
liệu thị
1. Tên hội viên Nguyễn Bình
2. Loại gói tập Gói tập của gói fitness 3
dịch vụ tháng
3. Loại phòng tập Lựa chọn một Yoga
loại phòng
trong số danh
sách: Gym,
Yoga, Aerobic
4. Ngày thực hiện Ngày hội viên 20/10/2010
bắt đầu sử dụng DD/MM/YYYY
dịch vụ
5. Thời gian bắt 07:10 AM
đầu
6. Thời gian kết 09:30 AM
thúc
7. Số lần sử dụng 100

3.17. Đặc tả UC017 “Xem thông tin gói tập" actor Hội viên
Mã Use case UC017 Tên Use case Xem thông tin gói tập
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
1. Hội viên Chọn chức năng xem thông tin gói tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các thông tin gói tập trong
cơ sở dữ liệu (ngày sử dụng, loại dịch
vụ, ,,,) và hiển thị trên giao diện
3. Hệ thống Hiển thị danh sách thông tin gói tập
Có thể chọn xem theo tên gói tập, hình
4. Hội viên thức gói tập, thời hạn, nội dung gói
tập ...
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị xem thông tin gói tập của hội viên:
Trường dữ Định dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Tên gói tập Gói yoga 1

2. Mã gói tập YOGA001

3. Loại gói tập Yoga

4. Danh sách hội viên có thể Bảng bao gồm:


trang thiết bị chọn trường tên thiết bị, mã
này để xem số, số lượng,
thông tin cụ thể ngày nhập về,
ngày bảo hành,
xuất xứ, tình
trạng
5. Nhân viên Tên nhân viên Nguyễn Bình
chăm sóc chăm sóc,hội
viên có thể
chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
6. Huấn luyện Tên huấn luyện Nguyễn Thái Bình
viên viên,hội viên
có thể chọn
trường này để
xem thông tin
cụ thể
7. Danh sách học hội viên có thể
viên chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
8. Thời hạn 1 tháng
9. Lịch tập 17h - 19h từ thứ 2 đến thứ
6
10. Số lượng học 50
viên tối đa
11. Số tiền 200.000 đồng

12. Thời gian 2 tháng

3.18. Đặc tả UC018”Xem thông tin gói tập”

Tác nhân: Nhân viên


Mã Use case UC018 Tên Use case Xem thông tin gói
tập
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập hệ thống thành công
Luồng sự kiện
chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn chức năng
xem thông tin gói
tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các
thông tin gói tập
trong cơ sở dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin
các gói tập
Luồng sự kiện
thay thế

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin gói tập:
Trường dữ Định dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Tên phòng tập Phòng yoga 1

2. Mã phòng tập YOGA001

3. Loại phòng tập Yoga

4. Danh sách nhân viên có Bảng bao gồm:


trang thiết bị thể chọn trường tên thiết bị, mã
này để xem số, số lượng,
thông tin cụ thể ngày nhập về,
ngày bảo hành,
xuất xứ, tình
trạng
5. Nhân viên Tên nhân viên Nguyễn Văn A,
chăm sóc chăm sóc, Nguyễn Văn B
Admin có thể
chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
6. Huấn luyện Tên huấn luyện Nguyễn Văn X
viên viên,Admin có
thể chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
7. Danh sách học Admin có thể
viên chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
8. Thời hạn 1 tháng
9. Lịch tập 17h - 19h từ thứ
2 đến thứ 6
10. Số lượng học 50
viên tối đa
11. Số tiền 200.000 đồng

12. Thời gian 2 tháng


3.19. Đặc tả UC019”Xem thông tin gói tập”

Tác nhân: Admin


Mã Use case UC019 Tên Use case Xem thông tin gói
tập
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập hệ thống thành công
Luồng sự kiện
chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn chức năng
xem thông tin gói
tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các
thông tin gói tập
trong cơ sở dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin
các gói tập
Luồng sự kiện
thay thế

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin gói tập:
Trường dữ Định dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Tên phòng tập Phòng yoga 1

2. Mã phòng tập YOGA001

3. Loại phòng tập Yoga

4. Danh sách Admin có thể Bảng bao gồm:


trang thiết bị chọn trường tên thiết bị, mã
này để xem số, số lượng,
thông tin cụ thể ngày nhập về,
ngày bảo hành,
xuất xứ, tình
trạng
5. Nhân viên Tên nhân viên Nguyễn Bình
chăm sóc chăm sóc,
Admin có thể
chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
6. Huấn luyện Tên huấn luyện Nguyễn Văn X
viên viên, Admin có
thể chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
7. Danh sách học Admin có thể
viên chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
8. Thời hạn 1 tháng
9. Lịch tập 17h - 19h từ thứ
2 đến thứ 6
10. Số lượng học 50
viên tối đa
11. Số tiền 200.000 đồng

12. Thời gian 2 tháng

3.20. Đặc tả UC020 “Quản lý trang thiết bị phòng tập”


Tác nhân: Nhân viên
Mã Use case UC020 Tên Use case Quản lý trang thiết
bị phòng tập
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Xem:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn chức năng
xem thông tin trang
Luồng sự kiện thiết bị phòng tập
chính 2. Hệ thống Hiển thị thông tin
các trang thiết bị
phòng tập (mô tả
phía dưới *)
Sửa:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn thiết bị muốn
sửa
2. Hệ thống Lấy thông tin chi
tiết của thiết bị và
hiển thị trên giao
diện
3. Nhân viên Chỉnh sửa thông tin
thiết bị
4. Nhân viên Chọn save
Luồng sự kiện
chính
5. Hệ thống Kiểm tra các
trường bắt buộc
nhập
6. Hệ thống Kiểm tra điều kiện
hợp lệ của các
trường
7. Hệ thống Cập nhật các thông
tin cần chỉnh sửa
và thông báo chỉnh
sửa thành công.
5a. Hệ thống Thông báo lỗi:
chưa nhập đủ các
trường cần thiết
nếu nhân viên nhập
Luồng sự kiện
thiếu trường
thay thế
6a. Hệ thống Thông báo lỗi:
trường cụ thể
không thỏa mãn
điều kiện
Xoá:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn thiết bị muốn
xóa
2. Nhân viên Chọn xóa

3. Hệ thống Hiển thị thông báo


Luồng sự kiện
yêu cầu nhân viên
chính
xác nhận việc xoá
4. Nhân viên Xác nhận xóa thiết
bị
5. Hệ thống Xóa thiết bị và
thông báo xóa
thành công
4a. Hệ thống Kết thúc use case
Luồng sự kiện
nếu nhân viên xác
thay thế
nhận không xoá

Thêm:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn chức năng
thêm thiết bị
2. Hệ thống Lấy danh sách thiết
bị và hiển thị giao
diện thêm
3. Nhân viên Nhập thông tin
thiết bị mới (mô tả
phía dưới **)
Luồng sự kiện 4. Nhân viên Chọn thêm
chính
5. Hệ thống Kiểm tra các
trường bắt buộc
nhập
6. Hệ thống Kiểm tra điều kiện
hợp lệ của các
trường
7. Hệ thống Tạo thiết bị mới và
thông báo đã thêm
thành công
Luồng sự kiện 5a. Hệ thống Thông báo lỗi:
thay thế chưa nhập đủ các
trường cần thiết
nếu nhân viên nhập
thiếu trường
6a. Hệ thống Thông báo lỗi:
trường cụ thể
không thỏa mãn
điều kiện

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu ra khi thêm/sửa/xóa thông tin thiết bị
Trường dữ Định dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Tên phòng tập Text phòng gym 1

3. Loại gói tập Text Gym

4. Tên thiết bị Text Tạ 5 Kg

5. Mã số Text T5

6. Số lượng Number 20

7. Ngày nhập về DD/MM/YYYY 01/01/2023

8. Ngày bảo hành DD/MM/YYYY 01/01/2023

9. Xuất xứ Text Việt Nam

10. Tình trạng Text Mới

3.21. Đặc tả UC021 “CRUD thông tin gói tập”

Mã Use case UC021 Tên Use case CRUD thông tin gói
tập
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Xem:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn chức năng
xem thông tin gói
tập
Luồng sự kiện 2. Hệ thống Lấy dữ liệu các
chính thông tin gói tập
trong cơ sở dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin
các gói tập tập (mô
tả phía dưới *)
Sửa:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn gói tập muốn
sửa
2. Hệ thống Lấy thông tin chi
tiết của gói tập và
hiển thị trên giao
diện
3. Admin Chỉnh sửa thông tin
gói tập
4. Admin Chọn save
Luồng sự kiện
chính
5. Hệ thống Kiểm tra các
trường bắt buộc
nhập
6. Hệ thống Kiểm tra điều kiện
hợp lệ của các
trường
7. Hệ thống Cập nhật các thông
tin cần chỉnh sửa
và thông báo chỉnh
sửa thành công.
Luồng sự kiện 5a. Hệ thống Thông báo lỗi:
thay thế chưa nhập đủ các
trường cần thiết
nếu quản trị viên
nhập thiếu trường
6a. Hệ thống Thông báo lỗi:
trường cụ thể
không thỏa mãn
điều kiện

Xoá:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn gói tập muốn
xóa
2. Admin Chọn xóa

3. Hệ thống Hiển thị thông báo


Luồng sự kiện
yêu cầu Admin xác
chính
nhận việc xoá
4. Admin Xác nhận xóa gói
tập
5. Hệ thống Xóa gói tập và
thông báo xóa
thành công
4a. Hệ thống Kết thúc use case
Luồng sự kiện
nếu Admin xác
thay thế
nhận không xoá

Thêm:
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Chọn chức năng
thêm gói tập
2. Hệ thống Lấy danh sách gói
tập và hiển thị giao
diện thêm
3. Admin Nhập thông tin gói
tập mới (mô tả phía
dưới **)
4. Admin Chọn thêm

5. Hệ thống Kiểm tra các


trường bắt buộc
nhập
6. Hệ thống Kiểm tra điều kiện
hợp lệ của các
trường
7. Hệ thống Tạo gói tập mới và
thông báo đã thêm
thành công
5a. Hệ thống Thông báo lỗi:
chưa nhập đủ các
trường cần thiết
nếu Admin nhập
Luồng sự kiện
thiếu trường
thay thế
6a. Hệ thống Thông báo lỗi:
trường cụ thể
không thỏa mãn
điều kiện

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu ra khi thêm/sửa/xóa thông tin gói tập
Trường dữ Định dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Tên gói tập Gói yoga 1

2. Mã gói tập YOGA001

3. Loại gói tập Yoga

4. Danh sách hội viên có thể Bảng bao gồm:


trang thiết bị chọn trường tên thiết bị, mã
này để xem số, số lượng,
thông tin cụ thể ngày nhập về,
ngày bảo hành,
xuất xứ, tình
trạng
5. Nhân viên Tên nhân viên Nguyễn Bình
chăm sóc chăm sóc,hội
viên có thể
chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
6. Huấn luyện Tên huấn luyện Nguyễn Thái
viên viên,hội viên Bình
có thể chọn
trường này để
xem thông tin
cụ thể
7. Danh sách học hội viên có thể
viên chọn trường
này để xem
thông tin cụ thể
8. Thời hạn 1 tháng
9. Lịch tập 17h - 19h từ thứ
2 đến thứ 6
10. Số lượng học 50
viên tối đa
11. Số tiền 200.000 đồng

12. Thời gian 2 tháng

3.22. Đặc tả UC022 “Xem phản hồi về gói tập” Actor Hội viên
Mã Use case UC022 Tên Use case Xem phản hồi về gói
tập
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Hội viên Chọn chức năng Xem
thông tin về gói tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các thông
tin gói tập trong cơ sở
dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin các
gói tập tập và phản
hồi về gói tập
4. Hội viên Chọn chức năng xem
phản hồi về gói tập
5. Hệ thống Lấy thông tin các
phản hồi về gói tập
trong cơ sở dữ liệu
(mô tả phía dưới *)
6. Hệ thống Hiển thị thông tin các
phản hồi về gói tập

Luồng sự kiện thay


thế
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi về gói tập

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Chuỗi ký tự Nguyễn Quốc Huy

3. Tên gói tập Chuỗi ký tự Gói fitness

4. Hình thức gói tập Chuỗi ký tự Gói fitness 3 tháng

5. Nội dung phản hồi Text Gói tập rất phù hợp với mình

6. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 12/11/2022

3.23. Đặc tả UC023 “Xem phản hồi về gói tập” Actor Nhân viên
Mã Use case UC023 Tên Use case Xem phản hồi về gói
tập
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn chức năng Xem
thông tin gói tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các thông
tin gói tập trong cơ sở
dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin các
gói tập tập và phản
hồi về gói tập
4. Nhân viên Chọn chức năng xem
phản hồi về gói tập
5. Hệ thống Lấy thông tin các phản
hồi về gói tập trong cơ
sở dữ liệu (mô tả phía
dưới *)
6. Hệ thống Hiển thị thông tin các
phản hồi về gói tập
Luồng sự kiện thay
thế
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi về gói tập

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Chuỗi ký tự Nguyễn Quốc Huy

3. Tên gói tập Chuỗi ký tự Gói fitness

4. Hình thức gói tập Chuỗi ký tự Gói fitness 3 tháng

5. Nội dung phản hồi Text Gói tập rất phù hợp với mình

6. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 12/11/2022

3.24. Đặc tả UC024 “Xem phản hồi về phòng tập của mình”
Tác nhân: nhân viên
Mã Use case UC024 Tên Use case Xem phản hồi về phòng
tập
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn chức năng Xem
thông tin về phòng
tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các thông
tin phòng tập trong
cơ sở dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin về
phòng tập và phản
hồi về phòng tập
4. Nhân viên Chọn chức năng xem
phản hồi về phòng
tập của mình
5. Hệ thống Lấy thông tin các
phản hồi về phòng
tập trong cơ sở dữ
liệu (mô tả phía dưới
*)
6. Hệ thống Hiển thị thông tin các
phản hồi về phòng
tập

Luồng sự kiện thay


thế
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi về phòng tập

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Chuỗi ký tự Nguyễn Bình

3. Tên phòng tập Chuỗi ký tự Phòng Yoga 1

4. Các trang thiết bị Chuỗi ký tự điều hoà, quạt, nệm

5. Nội dung phản hồi Text Phòng tập rất phù hợp với mình

6. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 12/11/2022

3.25. Đặc tả UC025 “CRUD thông tin cá nhân hội viên”


Mã Use case UC025 Tên Use case CRUD thông tin cá nhân hội
viên
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Xem:
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Chọn chức năng xem thông tin
cá nhân của hội viên
2. Hệ thống Hiển thị thông tin cá nhân của
hội viên
Sửa:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn thông tin cần sửa

2. Admin Sửa đổi các thông tin cần thiết

Luồng sự kiện 3. Admin Lưu các thông tin mới


chính
4. Hệ thống kiểm tra các trường bắt buộc
nhập
5. Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh
sửa và thông báo chỉnh sửa
thành công
4a. Hệ thống Thông báo lỗi: chưa nhập đủ
các trường cần thiết nếu Admin
Luồng sự kiện
nhập thiếu
thay thế
4b. Hệ thống Thông báo lỗi: trường cụ thể
không thỏa mãn điều kiện

Xoá:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn thông tin cần xóa
2. Hệ thống Hiển thị thông báo yêu cầu
Luồng sự kiện Admin xác nhận việc xóa
chính 3. Admin xác nhận xóa thông tin

4. Hệ thống Xóa thông tin và thông báo xóa


thành công
Luồng sự kiện 4a. Hệ thống Kết thúc use case nếu Admin
thay thế xác nhận không xoá

Thêm:
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Yêu cầu thêm thông tin mới

2. Hệ thống Hiển thị thông tin cá nhân


của hội viên
3. Admin Nhập các thông tin mới và
yêu cầu thêm
4. Hệ thống Kiểm tra các trường bắt buộc
nhập
5. Hệ thống Kiểm tra điều kiện hợp lệ
của các trường
6. Hệ thống Lưu thông tin mới vào hệ
thống
4a. Hệ thống Thông báo lỗi: chưa nhập đủ
các trường cần thiết nếu
Luồng sự kiện
Admin nhập thiếu trường
thay thế
5a. Hệ thống Thông báo lỗi: trường cụ thể
không thỏa mãn điều kiện

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu vào khi thêm/ sửa thông tin cá nhân hội viên
STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ
1. Họ Nguyễn

2. Tên Quốc Huy

3. Email h.anh@gmail.com

4. Ngày sinh DD/MM/YYYY 11/11/1999

5. Giới tính Nam hoặc Nữ Nam

6. Số ĐT Số ĐT hợp lệ chỉ 0913.123.321


gồm số, dấu cách, dấu
chấm hoặc dấu gạch
ngang
7. Danh sách gói tập đã Ấn vào để xem chi
đăng ký tiết các gói tập

3.26. Đặc tả UC026 “CRUD thông tin cá nhân nhân viên”


Mã Use case UC026 Tên Use case CRUD thông tin cá
nhân nhân viên
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Xem:
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Chọn chức năng
xem thông tin cá
nhân nhân viên
2. Hệ thống Hiển thị thông tin
cá nhân nhân viên
trên giao diện (mô
tả phía dưới *)
Sửa:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn nhân viên
cần sửa
2. Admin Sửa các thông tin
cần thiết
3. Admin Lưu các thông tin
mới
4. Hệ thống Kiểm tra các
Luồng sự kiện
chính trường bắt buộc
nhập
5. Hệ thống Kiểm tra điều kiện
hợp lệ của các
trường
6. Hệ thống Cập nhật các thông
tin cần chỉnh sửa
và thông báo chỉnh
sửa thành công.
4a. Hệ thống Thông báo lỗi:
chưa nhập đủ các
trường cần thiết
nếu Admin nhập
Luồng sự kiện
thiếu trường
thay thế
5a. Hệ thống Thông báo lỗi:
trường cụ thể
không thỏa mãn
điều kiện

Xoá:
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Chọn thông tin
nhân viên cần xóa
2. Admin Chọn xóa

3. Hệ thống Hiển thị thông báo


yêu cầu Admin xác
nhận việc xoá
4. Admin Xác nhận xóa
thông tin
5. Hệ thống Xóa thông tin và
thông báo xóa
thành công
4a. Hệ thống Kết thúc use case
Luồng sự kiện
nếu Admin xác
thay thế
nhận không xoá

Thêm:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn chức năng
thêm thông tin
nhân viên
2. Hệ thống Lấy danh sách
thông tin cá nhân
nhân viên và hiển
thị giao diện thêm
3. Admin Nhập thông tin cá
nhân nhân viên mới
(mô tả phía dưới
Luồng sự kiện
**)
chính
4. Admin Chọn thêm

5. Hệ thống Kiểm tra các


trường bắt buộc
nhập
6. Hệ thống Kiểm tra điều kiện
hợp lệ của các
trường
7. Hệ thống Tạo gói tập mới và
thông báo đã thêm
thành công
Luồng sự kiện 5a. Hệ thống Thông báo lỗi:
thay thế chưa nhập đủ các
trường cần thiết
nếu Admin nhập
thiếu trường
6a. Hệ thống Thông báo lỗi:
trường cụ thể
không thỏa mãn
điều kiện

Hậu điều kiện Không


* Dữ liệu đầu vào khi thêm/ sửa thông tin cá nhân nhân viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Họ Chuỗi ký tự Nguyễn

2. Tên Chuỗi ký tự Khắc Thái Bình

3. Email Chuỗi ký tự Binh132@gmail.com

4. Ngày sinh DD/MM/YYYY 12/11/1998

5. Giới tính Nam hoặc Nữ Nam

6. Số ĐT Số ĐT hợp lệ chỉ 0913.123.321


gồm số, dấu cách, dấu
chấm hoặc dấu gạch
ngang
7. Sở thích Chuỗi ký tự Du lịch

8. Chuyên môn Chuỗi ký tự Yoga

3.27. Đặc tả UC027 “Quản lý đăng ký gói tập của hội viên”
Mã Use case UC027 Tên Use case Quản lý đăng ký gói
tập hội viên
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Xem số hội viên đăng kí các
gói tập
2. Hệ thống Hiển thị chi tiết hội viên đưng
kí gói tập
3. Admin Kiểm tra những hội viên đã
thanh toán tiền thành công
4. Admin Duyệt hội viên đã thanh toán
tiền thành công
Luồng sự kiện 2a. Hệ thống Thông báo: Không có hội viên
thay thế đăng kí gói tập

Hậu điều kiện Không

* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách gói tập:


Trường dữ Định dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. STT VD. 1

2. Tên gói tập VD. Gói fitness

3. Số tiền của gói Số nguyên lớn VD. 5000000


tập hơn 1000000
4. Hình thức các VD. Gói fitness
gói tập 3 tháng
5. Số lượng gói Là số lượng Là số nguyên VD. 20 người
tập còn lại người còn có nằm trong
thể đăng kí khoảng từ 0
tham gia gói đến 50
tập

3.28. Đặc tả UC028 “Quản lý phản hồi của hội viên về phòng tập”: Actor Admin
Mã Use case UC028 Tên Use case Quản lý phản hồi của hội
viên về phòng tập
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Hệ thống Nhận phản hồi từ hội viên
về phòng tập qua các kênh
giao tiếp
2. Hệ thống Tự động lưu trữ phản hồi
trong cơ sở dữ liệu và gắn
kết nó với thông tin liên
quan tới hội viên
3. Hệ thống Xác định và phân loại phản
hồi theo các mức độ ưu tiên
4. Admin Xử lý phản hồi, đọc và hiểu
nội dung, xác định yêu cầu,
vấn đề và đưa ra hướng giải
quyết cho hội viên
5. Admin Ghi nhân việc xử lý phản
hồi và gửi phản hồi cho hội
viên

Luồng sự kiện thay


thế STT Thực hiện bởi Hành động
2a. Hệ thống Thông báo lỗi: không thể lưu
trữ phản hồi vào cơ sở dữ liệu
3a. Hệ thống Thông báo lỗi: không thể phân
loại phản hồi vào danh mục

Hậu điều kiện Phản hồi của hội viên được xử lý và ghi nhận thành công

* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi của hội viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Nguyễn Quốc Huy

3. Mã phòng tập YOGA001

4. Tên phòng tập Phòng yoga 1

5. Nội dung phản hồi Phòng tập rất tốt

6. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 11/11/2022

** Dữ liệu đầu ra sau khi trả lời phản hồi của hội viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Nguyễn Quốc Huy


3. Nội dung phản hồi Thank you

4. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 11/11/2022

5. Trạng thái Đã xử lý

3.29. Đặc tả UC029 “Quản lý phản hồi về gói tập” actor: Admin
Mã Use case UC029 Tên Use case Quản lý phản hồi về gói tập

Tác nhân Admin


Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Hệ thống Nhận phản hồi từ hội viên
về gói tập qua các kênh giao
tiếp
2. Hệ thống Tự động lưu trữ phản hồi
trong cơ sở dữ liệu và gắn
kết nó với thông tin liên
quan tới hội viên
3. Hệ thống Xác định và phân loại phản
hồi theo các mức độ ưu tiên
4. Admin Xử lý phản hồi, đọc và hiểu
nội dung, xác định yêu cầu,
vấn đề và đưa ra hướng giải
quyết cho hội viên
5. Admin Ghi nhân việc xử lý phản
hồi và gửi phản hồi cho hội
viên

Luồng sự kiện thay


thế STT Thực hiện bởi Hành động
2a. Hệ thống Thông báo lỗi: không thể lưu
trữ phản hồi vào cơ sở dữ liệu
3a. Hệ thống Thông báo lỗi: không thể phân
loại phản hồi vào danh mục

Hậu điều kiện Phản hồi của hội viên được xử lý và ghi nhận thành công
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi của hội viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Nguyễn Quốc Huy

3. Tên gói tập Gói fitness

4. Hình thức gói tập Gói fitness 3 tháng

5. Nội dung phản hồi Gói tập rất phù hợp với mình

6. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 12/11/2022

** Dữ liệu đầu ra sau khi trả lời phản hồi của hội viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Nguyễn Quốc Huy

3. Nội dung phản hồi Cảm ơn bạn. Chúc bạn tập luyện
vui vẻ.
4. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 13/11/2022

5. Trạng thái Đã xử lý

3.30. Đặc tả UC030 “Quản lý phản hồi về nhân viên” actor: Admin
Mã Use case UC030 Tên Use case Quản lý phản hồi về nhân
viên
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Hệ thống Nhận phản hồi từ hội viên
về nhân viên qua các kênh
giao tiếp
2. Hệ thống Tự động lưu trữ phản hồi
trong cơ sở dữ liệu và gắn
kết nó với thông tin liên
quan tới hội viên
3. Hệ thống Xác định và phân loại phản
hồi theo các mức độ ưu tiên
4. Admin Xử lý phản hồi, đọc và hiểu
nội dung, xác định yêu cầu,
vấn đề và đưa ra hướng giải
quyết cho hội viên
5. Admin Ghi nhân việc xử lý phản
hồi và gửi phản hồi cho hội
viên

Luồng sự kiện thay


thế STT Thực hiện bởi Hành động
2a. Hệ thống Thông báo lỗi: không thể lưu
trữ phản hồi vào cơ sở dữ liệu
3a. Hệ thống Thông báo lỗi: không thể phân
loại phản hồi vào danh mục

Hậu điều kiện Phản hồi của hội viên được xử lý và ghi nhận thành công

* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi của hội viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Nguyễn Quốc Huy

3. Tên nhân viên Nguyễn Văn A

4. Chuyên môn Yoga

5. Nội dung phản hồi Thái độ của nhân viên không tốt
6. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 15/11/2022

** Dữ liệu đầu ra sau khi trả lời phản hồi của hội viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 001

2. Tên hội viên Nguyễn Quốc Huy

3. Nội dung phản hồi Cảm ơn bạn đã góp ý. Chúng tôi


sẽ nhắc nhở đến nhân viên này.
4. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 16/11/2022

5. Trạng thái Đã xử lý

3.31. Đặc tả UC031 “Quản lý phản hồi về các trang thiết bị” actor: Admin
Mã Use case UC031 Tên Use case Quản lý phản hồi về các
trang thiết bị
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Hệ thống Nhận phản hồi từ hội viên
về các trang thiết bị qua các
kênh giao tiếp
2. Hệ thống Tự động lưu trữ phản hồi
trong cơ sở dữ liệu và gắn
kết nó với thông tin liên
quan tới hội viên
3. Hệ thống Xác định và phân loại phản
hồi theo các mức độ ưu tiên
4. Admin Xử lý phản hồi, đọc và hiểu
nội dung, xác định yêu cầu,
vấn đề và đưa ra hướng giải
quyết cho hội viên
5. Admin Ghi nhân việc xử lý phản
hồi và gửi phản hồi cho hội
viên

Luồng sự kiện thay


thế STT Thực hiện bởi Hành động
2a. Hệ thống Thông báo lỗi: không thể lưu
trữ phản hồi vào cơ sở dữ liệu
3a. Hệ thống Thông báo lỗi: không thể phân
loại phản hồi vào danh mục

Hậu điều kiện Phản hồi của hội viên được xử lý và ghi nhận thành công

* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi của hội viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 002

2. Tên hội viên Nguyễn Huy Hoàng

3. Mã thiết bị 01

4. Tên thiết bị Dumbbell

5. Nội dung phản hồi Thiết bị đã gặp sự cố hỏng hóc

6. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 12/11/2022

** Dữ liệu đầu vào sau khi trả lời phản hồi của hội viên

STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ


1. Mã hội viên 002

2. Tên hội viên Nguyễn Huy Hoàng

3. Nội dung phản hồi Cảm ơn bạn đã gửi phản hồi.


Chúng tôi sẽ khắc phục và sửa
chữa sớm nhất
4. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 13/11/2022

5. Trạng thái Đã xử lý
3.32. Đặc tả UC032 “Xem các thông tin thống kê” actor: Admin
Mã Use case UC032 Tên Use case Xem các thông tin
thống kê
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn chức năng Xem
thông tin thống kê
2. Hệ thống Lấy thông tin thống kê
3. Hệ thống Hiển thị thông tin
thống kê bao gồm
doanh thu theo ngày,
tuần, tháng, quý, năm
(dưới dạng biểu đồ cột)
, lịch sử về đăng ký
mới, gia hạn mới của
hội viên và thống kê số
lần gia hạn, số buổi tập,
số buổi còn lại của hội
viên.

Luồng sự kiện thay


thế
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin đăng ký/gia hạn
STT Trường dữ liệu Định dạng Ví dụ
1. Họ tên Chuỗi Nguyễn Văn A

1. Ngày sinh Ngày 01/01/1990

2. Loại Đăng ký hoặc gia hạn Đăng ký

3. Ngày thực hiện DD/MM/YYYY 01/01/2021

4. Ngày hết hạn DD/MM/YYYY 31/12/2021


5. Phí Số thực 1000000

1. Đặc tả các yêu cầu phi chức năng và lập bảng chú giải các từ vựng / thuật ngữ:

Chức năng (functionality):


- Hỗ trợ nhiều người sử dụng hệ thống đồng thời
- Nếu khách hàng nhập sai convention hoặc nhập sót một đầu mục thông tin ở form đăng ký thì phải hiển
thị lỗi.
- Nếu khách hàng đăng ký vào một lớp đã đầy chỗ sẽ phải hiển thị thông báo.
Tính dễ dùng:
- Hệ thống tương thích với nhiều phiên bản trình duyệt, hệ điều hành đang phổ biến.
- Giao diện người dùng thân thiện, dễ điều hướng, workflow rõ ràng, responsive trên tất cả các màn
hình từ mobile, ipad, laptop, PC.
- Hiển thị thông báo thành công ngay sau khi thực hiện xong 1 tác vụ và báo lỗi , nguyên nhân lỗi
ngay khi người dùng thực hiện tác vụ không được phép hoặc thực hiện sai.
- Hệ thống phải dảm bảo người dùng mắc các hội chứng , khuyết tật về thị giác, thính giác có thể
hiểu được tất cả các thông tin cần thiết.
Tính ổn định:
- Hệ thống phải hoạt động liên tục 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần, với thời gian ngừng hoạt động không qúa
10 %.f
- Hệ thống không được ngừng hoạt động vào các khoảng thời gian phòng tập hoạt động, có thể khắc phục
và hoạt động bình thường trở lại sau 1 tiếng nếu gặp lỗi trong thời gian phòng gym hoạt động.
- Hệ thống phải cung cấp màn hình theo dõi hiệu suất cho người quản lý để theo dõi tính ổn định của hệ
thống và xác định bất kỳ sự suy giảm hiệu suất hoặc tắc nghẽn nào.
-Khi gặp các lỗi phần mềm hệ thống, bộ nhớ, … phải được thông báo lại cho người quản lý rõ ràng, chính
xác chỗ phát sinh lỗi, nguyên nhân, đề xuất cách khắc phục nhanh.
- Hệ thống phải có khả năng cập nhật, nâng cấp để đáp ứng nhu cầu về số lượng người dùng, lượng dữ
liệu tăng lên trong tương lai. Các bài test hệ thống phải được lên kế hoạch sẵn để giảm thiểu tối đa khả
năng xuất hiện lỗi.
Hiệu suất:
- Hệ thống phải hỗ trợ đến 1000 người dùng truy xuất CSDL trung tâm đồng thời bất kỳ lúc nào, và đến
300 người dùng truy xuất các server cục bộ.

- Hệ thống phải truy xuất đến CSDL lịch tập của phòng tập với độ trễ không quá 10 giây.

- Thông tin thống kê, phân tích hiển thị cho người quản lý phải được cập nhật với độ trễ không quá 3s.

- Database được tối ưu hoá indexing, query và được thiết kế hiệu quả.

III. Phân tích yêu cầu bài toán:

1.1. Phân rã các lớp phân tích


1.1.1 UC001 Đăng ký

1.1.2 UC002 Đăng nhập


1.1.3 UC003 Đăng xuất

1.1.4 UC004 Xem Thông tin cá nhân hội viên


1.1.5 UC005 CRUD thông tin cá nhân hội viên

1.1.6 UC006 Quản lý phản hồi của hội viên


1.1.7 UC007 Xem thông tin phòng tập

1.1.8 UC008 quản lý thông tin phòng tập


1.1.9 UC009 Xem hông tin gói tập
1.1.1. UC010 “CRUD thông tin gói tập”

1.1.2. UC011 “Quản lý đăng kí gói tập hội viên”


1.1.3. UC012 “Quản lý lịch sử sử dụng dịch vụ của hội viên”

1.1.4. UC014 “CRUD thông tin cá nhân nhân viên”


1.1.5. UC015 “Quản lý phân quyền cho nhân viên”
1.1.6. UC016 “CRUD thông tin trang thiết bị phòng tập”

1.1.7. UC017 “Xem các thông tin thống kê”


1.2 Biểu đồ trình tự
1.2.1. UC001 “Đăng ký”

1.2.2. UC002 “Đăng nhập”


1.2.3. UC003 “Đăng xuất”

1.2.4. UC004 “Xem thông tin cá nhân hội viên”


1.2.5. UC005 “CRUD thông tin cá nhân hội viên”
1.2.6. UC006 “Quản lý phản hồi của hội viên”
1.2.7. UC007 “Xem thông tin phòng tập”

1.2.8. UC008 “CRUD thông tin phòng tập”


1.2.7: UC010 “CRUD thông tin gói tập”:
1.2.7. UC012 “Quản lý lịch sử sử dụng dịch vụ của hội viên”:

1.2.7 UC014 “Xem thông tin cá nhân nhân viên”:


Xây dựng sơ đồ gói:

 Các lớp trong package model tương ứng đã thiết kế:

Lớp Room:
Lớp Member:
Lớp Equipment:

Lớp Employee:

Lớp RoomFeedback:
Lớp EmployeeFeedback:

Lớp Course feedback:


IV. Thiết kế giao diện :
 Screen transition diagram :
 Thiết kế mockup giao diện màn hình :
- Màn rooms:
- Màn room:

- Màn Members:
- Màn employees:

- Màn profile:
- Modify popup:

- Các màn còn lại tương tự các màn trên.


 Đặc tả màn hình

- Rooms Screen:

Date of Appr Revie Person in charge


Room Screen creation oved wed
by by
Screen specification 12/6/2023 Bùi Danh Tùng
Oper
Control Functions
ation
Area display initial -Display rooms overral
detail informations like : id, name,
infomation employee in charge id and
view feedback action button
Total rooms initial - Total rooms’s
number in gym
label system
Navigation click Navigation in the
application: to see rooms,
employees, members, ...

- Room Screen:

Date of Appr Revie Person in charge


Room Screen creation oved wed
by by
Screen specification 12/6/2023 Bùi Danh Tùng
Oper
Control Functions
ation
Area display initial -Display courses in room and
detail each course information like
infomation id, name, coach id, schedule,
course type, time begin ...
Total initial - Total room’s course
courses number in the room
label
Navigation click Navigation in the
application: to see rooms,
employees, members, ...

- Member Screen:

Date of Appr Revie Person in charge


Member Screen creation oved wed
by by
Screen specification 12/6/2023 Bùi Danh Tùng
Oper
Control Functions
ation
Area display initial -Display member overral
detail informations like : id, name,
infomation gender, age , height, weight,
phone, address
Total initial - Total member
courses number in the gym
label system
Navigation click Navigation in the
application: to see rooms,
employees, members, ...

- Employees Screen:

Date of Appr Revie Person in charge


Employee Screen creation oved wed
by by
Screen specification 12/6/2023 Bùi Danh Tùng
Oper
Control Functions
ation
Area display initial -Display employee overral
detail informations like : id, name,
infomation gender, age , staff, message,
room id
Total initial - Total employeen
courses umber in the gym
label system
Navigation click Navigation in the
application: to see rooms,
employees, members, ...

- Profile Screen:

Date of Appr Revie Person in charge


Employee Screen creation oved wed
by by
Screen specification 12/6/2023 Bùi Danh Tùng
Oper
Control Functions
ation
Area display initial -Display image and
detail information about user like
infomation id, name, gender, age, height,
weight, ...
Navigation click Navigation in the
application: to see rooms,
employees, members, ...

Các màn còn lại tương tự các màn trên .

 Xây dựng giao diện thực tế

Xây dựng phần mềm:

Github: https://github.com/Software-Engineering-VN02/NMCNPM.20221-Nhom2

V. Thiết kế cơ sở dữ liệu

Ứng dụng bao gồm 12 bảng, bao gồm: admin, course, member, employee, course_order,
equipment, room, usage_history_log, feedback_employee, feedback_course,
feedback_equipment, feedback_room

Dưới đây là sơ đồ thực thể liên kết ERD:


Có thể xem script của cơ sở dữ liệu tại đây.

You might also like