Professional Documents
Culture Documents
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Nhóm: 2
Mã lớp học: 139310
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Mạnh Tuấn
Danh sách sinh viên thực hiện:
Ngày nay, nhu cầu tập thể dục thể thao nhằm nâng cao sức khỏe và làm đẹp của mọi người ngày
càng cao, số người tìm đến phòng tập gym tỷ lệ thuận với lượng các phòng tập gym được mở ra.
Tuy nhiên,có rất nhiều vấn đề nảy sinh trong quá trình quản lý phòng gym cần phải giải quyết để
hoạt động của nó trở nên hiệu quả và đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn như việc quản lý thông tin
cho từng phòng tập, lớp tập để sắp xếp lịch tập một cách logic, tối ưu, vấn đề phân loại khách
hàng để tương tác, tư vấn và lên kế hoạch giữ họ luôn liên kết với phòng gym, vấn đề phản hồi
của hội viên về nhân viên chăm sóc, huấn luyện viên cá nhân. Để phòng gym hoạt động hiệu quả
nhất, chủ phòng tập cần có một giải pháp hỗ trợ quản lý phòng gym của mình.
Chính vì vậy việc xây dựng hệ thống quản lý phòng gym này sẽ giúp người quản lý phòng gym
có thể quản lý tất cả hoạt động cần thiết của phòng gym một cách đơn giản, thuận tiện và nhanh
chóng nhất. Hệ thống hỗ trợ người quản lý quản lý thông tin chi tiết phòng tập, trang thiết bị
phòng tập, nhân viên, phản hồi của hội viên, quản lý các gói tập luyện, tài khoản hội viên và rất
nhiều chức năng hữu ích khác. Không những vậy, hệ thống còn cung cấp một số chức năng báo
cáo thống kê cho chủ phòng tập về doanh thu theo từng ngày, tuần, tháng, quý, năm; thống kê về
đăng ký mới, gia hạn mới của hội viên; thống kê số lần gia hạn, số buổi tập, số buổi còn lại của
hội viên.
Khảo sát một số biểu mẫu có liên quan đến bài toán :
Đối với các hệ thống phòng gym không cung chức năng đăng ký online, Khi muốn đăng kí trở
thành hội viên của phòng tập, khách hàng cần hoàn thành một mẫu đơn đăng ký hôi viên, trong
mẫu này hội viên sẽ cung cấp đầy đủ thông tin của hội viên tham gia theo các trường thông tin: họ
tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, nghè nghiệp, email, số điện thoại, địa chỉ liên lạc khi cần thiết.
Khi đơn đăng ký được phê duyệt các thông tin này sẽ được đưa lên lên hệ thống quản lý trực
tuyến giúp người quản lý có thể quản lý thông tin của khách hàng, tìm kiếm và truy xuất một các
nhanh chóng đồng thời duy trì liên lạc chặt chẽ với các thành viên.
Ngoài ra thì trong đơn đăng ký hội viên còn có thể có thể một số câu hỏi để người quản lý phòng
gym có thể khai thác thêm thông tin cho hệ thống nhằm xây dựng các chiến lược quảng cáo dịch
vụ đến nhiều người hơn như : bạn biết đến phòng gym qua đâu, ai đã giới thiệu cho bạn …
Một phần quan trọng trong đơn đăng ký hội viên là dịch vụ mà khách hàng lựa chọn: Ở đây sẽ
bao gồm các thông tin về dịch vụ mà khách hàng đó muốn được cung cấp: mô tả dịch vụ, ngày
bắt đầu, ngày kết thúc. Sau đó là phần phương thức thanh toán, ở đây bao gồm 1 số thông tin như
phương thức thanh toán, ngân hàng, thông tin tài khoản,…
Phiếu khảo sát sức khoẻ:
Phiếu khảo sát sức khoẻ là một phần của đơn đăng ký hội viên: Hội viên sẽ cung cấp các thông tin
về tình hình sức khoẻ của bản thân về tiền sử bệnh lý, tình hình sử dụng thuộc, lịch sử phẫu thuật,
tình hình thể dục thể thao, những yếu tố có thể ảnh hưởng đến việc tập luyện: việc sử dụng thuốc
lá, chất kích thích, chất có cồn, dinh dưỡng hàng ngày …
Bản kế hoạch này sẽ cung cấp thông tin về kế hoạch luyện tập các phòng tập hàng ngày, hàng
tuần tương ứng sẽ là huấn luyện viên, thời gian và nội dung luyện tập, mức độ luyện tập …
1.3. Xác định thông tin cơ bản cho nghiệp vụ của bài toán :
- Mã phòng, tên phòng, - Đọc các thông tin của - Danh sách phòng tập
loại phòng (fitness, gym, phòng - Thông tin chi tiết từng
yoga…), các trang thiết bị - Xác thực thông tin phòng
số lượng học viên tối đa - Gán danh sách nhân viên
từng phòng tập và học viên cho các phòng
- Danh sách nhân viên - In ra thông tin.
- Danh sách học viên
- Tên, mã số, ngày nhập -Đọc các thông tin của thiết - Danh sách trang thiết bị.
về, thời hạn bảo hành, xuất bị. - Thông tin chi tiết từng
xứ, vị trí hiện tại. - Xác thực thông tin thiết thiết bị.
- Số lượng của từng bị. - Trạng thái của thiết bị.
loại. - Gán cho các phòng.
- Phân loại trạng thái dựa
vào thời gian đã sử dụng
thiết bị.
-Tên gói tập, loại gói tập - Đọc thông tin các gói tập. -Danh sách gói tập.
(theo giờ, theo tháng...), - Phân loại gói tập vào các -Thông tin chi tiết các gói
hình thức tập (fitness, gym, loại hội viên tập.
yoga…) - Bảng phân loại hội viên
- Chi phí các gói tập. tương ứng với các gói tập.
-Phản hồi của hội viên về -Tiếp nhận phản hồi -Thông báo đến người quản
nhân viên -Trả lời phản hồi phản hồi lý.
-Danh sách đăng ký mới. - Thống kê hoạt động của - Tổng số đăng ký, gia hạn
-Danh sách gia hạn. hội viên theo từng mức thời gian.
-Điểm danh của hội viên - Số buổi tập của hội viên,
số buổi còn lại của hội
viên.
- Tổng số đăng ký của hội -Thống kê cho chủ phòng -Doanh thu của phòng tập
viên. tập về doanh thu. theo từng ngày, tuần,
- Tổng số gia hạn của hội tháng, quý, năm
viên. - Doanh thu theo loại gói
- Các dịch vụ khác mà tập. - Doanh thu theo hình
khách hàng sử dụng. thức tập.
1.4: Xây dựng biểu đồ mô tả nghiệp vụ và phân cấp chức năng:
Quản lý nhân viên Tương tự như các chức năng trên, quản lý 1 người - 4 tiếng
nhân viên cũng bao gồm 1 số chức năng
nhỏ hơn như: Thêm nhân viên, xoá nhân
viên, cập nhật thông tin nhân viên. Mỗi
nhân viên phải thuộc một phòng tập nào
đó. Mỗi nhân viên sẽ được phân quyền và
đảm bảo một mức quyền hạn nhất định.
Quản lý phản hồi của Hệ thống sẽ tiếp nhận các phản hồi của 1 người - 3 tiếng
hội viên hội viên về nhân viên phụ trách việc
luyện tập của họ, từ đó tổng hợp và gửi
kết quả về cho người quản lý.
Quản lý hội viên Hệ thống quản lý hội viên thông qua 1 số 1 người - 4 tiếng
tác vụ như: Thêm hội viên, xoá hội viên,
cập nhật thông tin hội viên.Các thông tin
cần có của hội viên như: Tên, giới tính,
ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại, email,
mã vân tay…
Quản lý gói tập Hệ thống quản lý danh sách các gói tập, 1 người – 3 tiếng
có thể thêm gói tập hoặc xoá gói tập, cập
nhật thông tin gói tập phù hợp hơn với
khoảng thời gian nhất định.
Quản lý thông tin đăng Hệ thống lưu trữ gói đăng ký, thời gian 1 người – 1 tiếng
ký của hội viên đăng ký của hội viên khi đăng ký.
Quản lý lịch sử sử Hệ thống ghi lại lịch sử sử dụng dịch vụ 1 người – 2 tiếng
dụng dịch vụ của hội của hội viên để đề xuất các gói tập mới
viên phù hợp đồng thời có thể áp dụng cho
khách hàng các gói ưu đãi để thu hút
thêm nhiều khách hàng hơn.
Quản lý tài khoản hội Cho phép người dùng hoặc nhân viên 1 người – 2 tiếng
viên thay đổi một số thông tin cá nhân như số
điện thoại, địa chỉ, tình hình luyện tập …
Quản lý danh sách các Hệ thống quản lý thông tin cơ bản của gói 1 người – 2 tiếng
gói tập tập : Tên gói tập, số tiền cần để đăng ký,
một số thông tin cơ bản về gói tập, đảm
bảo đầu ra … .Hệ thống chỉ cho phép
người quản lý thực hiện quản lý các gói
tập: thêm gói tập, xoá gói tập, sửa đổi 1
số thông tin…
Quản lý hình thức Hệ thống cung cấp một số thông tin để 1 người – 2 tiếng
đăng ký người dùng lựa chọn về hình thức đăng
ký của gói tập: theo thời gian: tháng,
năm, theo số buổi, tự do …
Quản lý cách thức Hệ thống quản lý đăng ký gói tập của hội 1 người – 4 tiếng
đăng ký viên: hình thức thanh toán, xác thực
thông tin, quản lý thu phí, viết phiếu thu
khi đăng ký hoặc gia hạn gói tập.
Thống kê Hệ thống cung cấp các chức năng báo cáo 1 người – 2 tiếng
thống kê cho chủ phòng tập về doanh thu
theo từng ngày, tuần, tháng, quý, năm;
thống kê về đăng ký mới, gia hạn mớicủa
hội viên; thống kê số lần gia hạn, số buổi
tập, số buổi còn lại của hội viên.
1.5: Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản
Nhóm người dùng này là nhân viên của phòng gym được
phân vào các phòng, có khả năng quản lý hội viên của phòng
tập mình cũng như thông tin của phòng tập mình quản lý, sắp
3 Nhân viên phòng tập xếp lịch tập, cập nhật và thông báo trạng thái trang thiết bị của
phòng…
4 Quản trị viên Người dùng có quyền cao nhất trong hệ thống: trao quyền
thực hiện các tác vụ khác nhau cho các người dùng khác trong
hệ thống, quản lý các gói tập cung cấp cho hội viên, hình thức
gói tập, quản lý thông tin của các trang thiết bị trong toàn bộ
hệ thống, quản lý tài khoản hội viên, theo dõi các thông số
thống kê …
3 UC003 Đăng nhập Nhân viên đăng nhập vào hệ thống Nhân viên
Quản lý thông
Các hội viên có thể xem, thay đổi 1 số
tin cá nhân
8 UC008 thông tin cá nhân như chiều cao, cân nặng, Hội viên
số điện thoại, địa chỉ
Quản lý trang Nhân viên có thể thay đổi trạng thái hiện
20 UC020 thiết bị phòng tại của các trang thiết bị trong phòng tập của Nhân viên
tập mình
Quản lý phản Admin quản lý các phản hồi của các thành
28 UC028 Admin
hồi về phòng tập viên về các phòng tập mà họ tham gia
Quản lý phản Admin tiếp nhận và phân loại các phản hồi
30 UC030 của các hội viên về tất cả nhân viên trong hệ Admin
hồi về nhân viên
thông.
32 UC032 Admin
Hệ thống cung cấp các chức năng báo cáo
thống kê cho chủ phòng tập (quản trị viên)
Xem các thông về doanh thu theo từng ngày, tuần, tháng,
tin thống kê quý, năm; thống kê về đăng ký mới, gia hạn
mới của hội viên; thống kê số lần gia hạn, số
buổi tập, số buổi còn lại của hội viên.
- Biểu đồ phân rã cho usecase : “Quản lý thông tin cá nhân”. Actor : Hội viên, nhân viên :
- Biểu đồ phân rã usecase : “CRUD thông tin phòng tập.” Actor: Nhân viên, Quản trị viên:
- Biểu đồ phân rã usecase: “CRUD thông tin gói tập”. Actor: Admin:
- Biểu đồ phân rã usecase “CRUD thông tin cá nhân nhân viên”: Actor Nhân viên, Admin
6b. Hệ thống Thông báo lỗi: Các trường thông tin không hợp
lệ
7a. Hệ thống Thông báo lỗi: Mật khẩu xác nhận không trùng
với Mật khẩu vui lòng nhập lại
8a. Hệ thống Thông báo lỗi: Mật khẩu cần đảm bảo độ an
toàn (có ít nhất 8 ký tự, trong đó có cả chữ cái
thường và chữ cái hoa, ít nhất 1 chữ số và 1 ký
tự đặc biệt).
* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:
Trường dữ Điều kiện
STT Mô tả Bắt buộc? Ví dụ
liệu hợp lệ
Họ và tên khách Có Nguyễn
1 Họ và tên
hàng Hoàng Anh
Có Địa chỉ h.anh@gmail.com
3 Email email hợp lệ
Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động
Hệ thống thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt
5a.
buộc nhập nếu nhân viên nhập thiếu
Hệ thống thông báo lỗi: Email và/hoặc mật khẩu
6a. chưa đúng nếu không tìm thấy email và
mật khẩu trong hệ thống
Hệ thống thông báo lỗi: Tài khoản bị khoá, nếu
6b. email/mật khẩu đúng như tài khoản đang bị
admin khóa.
Luồng sự kiện
thay thế STT Thực hiện bởi Hành động
Hệ thống thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt
5a.
buộc nhập nếu admin nhập thiếu
Hệ thống thông báo lỗi: Email và/hoặc mật khẩu
6a. chưa đúng nếu không tìm thấy email và
mật khẩu trong hệ thống
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
3a. Hội viên Ấn xác nhận không đăng xuất
4a. Hệ thống
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
3a. Nhân viên Ấn xác nhận không đăng xuất
4a. Hệ thống
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
3a. Hội viên Ấn xác nhận không đăng xuất
4a. Hệ thống
3 Email . h.anh@gmail.com
4 DD/MM/YYYY
Ngày sinh 12/12/1991
5 Nam hoặc Nữ
Giới tính Nam
Số ĐT hợp lệ chỉ gồm số, dấu
6
Số ĐT cách, dấu chấm hoặc dấu gạch 0913.123.321
ngang
Danh sách gói tập đã đăng Ấn vào để xem chi tiết các gói
7
ký tập
3.9. Đặc tả UC009 “Quản lý thông tin cá nhân” Actor Nhân viên:
Mã Use case UC009 Tên Use case Quản lý thông tin cá nhân
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Nhân viên Chọn chức năng Xem thông tin cá nhân
2. Lấy thông tin cá nhân được lưu trữ của nhân
Hệ thống
viên (mô tả phía dưới *)
3. Hệ thống Hiển thị thông tin cá nhân của nhân viên
4. Nhân viên Nhấn nút sửa tại trường thông tin muốn cập
nhật
5. Nhân viên Sửa trường thông tin đó
6. Nhân viên Ấn nút save các thay đổi vừa thực hiện
7. Hệ thống Xác nhận muốn sửa không
8. Nhân viên Chọn Oke
9. Hệ thống Lưu thông tin vào hệ thống lưu trữ dữ liệu
10. Hệ thống Hiển thị các thay đổi lên giao diện
3 Email h.anh@gmail.com
4 DD/MM/YYYY
Ngày sinh 12/12/1991
5 Nam hoặc Nữ
Giới tính Nam
Số ĐT hợp lệ chỉ gồm số, dấu
6
Số ĐT cách, dấu chấm hoặc dấu gạch 0913.123.321
ngang
Danh sách gói tập, phòng Ấn vào để xem chi tiết các gói
7
tập đang quản lý tập, phòng tập
3.11 Đặc tả UC011 “Xem thông tin phòng tập” actor Hội viên
Mã Use case UC011 Tên Use case Xem thông tin phòng tập
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
Hội viên Chọn chức năng Xem thông tin phòng
1.
tập
2. Hệ thống Lấy danh sách các phòng tập
3. Hệ thống Hiển thị thông tin các phòng tập
4. Hội viên Nhập id của phòng tập muốn dùng
5. Hội viên Nhấn nút search
Hệ thống Hiển thị thông tin của phòng tập mà hội
6.
viên vừa tìm
3.13. Đặc tả UC013 “Xem thông tin cá nhân nhân viên” Actor Nhân viên
Mã Use case UC013 Tên Use case Xem thông tin cá nhân
nhân viên
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên chọn chức năng Xem
thông tin cá nhân nhân
viên
2. Hệ thống lấy thông tin cá nhân
được lưu trữ của nhân
viên (mô tả phía dưới
*)
3. Hệ thống Hiển thị thông tin cá
nhân của nhân viên
3.14. Đặc tả UC014 “Xem lịch sử sử dụng dịch vụ của hội viên” Actor Hội viên
Mã Use case UC014 Tên Use case Xem lịch sử sử dụng dịch vụ
của hội viên
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
Chọn chức năng xem lịch sử sử dụng
1. Hội viên
dịch vụ
Lấy dữ liệu lịch sử sử dụng của hội viên
2. Hệ thống trong cơ sở dữ liệu (ngày sử dụng, loại
dịch vụ, ,,,) và hiển thị trên giao diện
3. Hệ thống Hiển thị lịch sử sử dụng dịch vụ
4. Hội viên Có thể chọn xem theo thời gian hoặc
loại dịch vụ, ...
Luồng sự kiện
thay thế
STT Thực hiện bởi Hành động
2a. Thông báo: lịch sử sử dụng của hội
Hệ thống
viên trống
* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị lịch sử sử dụng của hội viên:
Trường dữ Định dạng hiển
STT Mô tả Ví dụ
liệu thị
1. Tên hội viên Nguyễn Bình
2. Loại gói tập Gói tập của gói fitness 3
dịch vụ tháng
3. Loại phòng tập Lựa chọn một Yoga
loại phòng
trong số danh
sách: Gym,
Yoga, Aerobic
4. Ngày thực hiện Ngày hội viên 20/10/2010
bắt đầu sử dụng DD/MM/YYYY
dịch vụ
5. Thời gian bắt 07:10 AM
đầu
6. Thời gian kết 09:30 AM
thúc
7. Số lần sử dụng 100
3.15. Đặc tả UC015 “Xem lịch sử sử dụng dịch vụ của hội viên” Actor Nhân viên
Mã Use case UC015 Tên Use case Xem lịch sử sử dụng dịch vụ
của hội viên
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
Chọn chức năng xem lịch sử sử dụng
1. Nhân viên
dịch vụ của hội viên
Lấy dữ liệu lịch sử sử dụng của hội viên
2. Hệ thống trong cơ sở dữ liệu (ngày sử dụng, loại
dịch vụ, ,,,) và hiển thị trên giao diện
3. Hệ thống Hiển thị lịch sử sử dụng dịch vụ
Có thể chọn xem theo thời gian hoặc
4. Nhân viên
loại dịch vụ, ...
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị lịch sử sử dụng của hội viên:
Trường dữ Định dạng hiển
STT Mô tả Ví dụ
liệu thị
1. Tên hội viên Nguyễn Bình
2. Loại gói tập Gói tập của gói fitness 3
dịch vụ tháng
3. Loại phòng tập Lựa chọn một Yoga
loại phòng
trong số danh
sách: Gym,
Yoga, Aerobic
4. Ngày thực hiện Ngày hội viên 20/10/2010
bắt đầu sử dụng DD/MM/YYYY
dịch vụ
5. Thời gian bắt 07:10 AM
đầu
6. Thời gian kết 09:30 AM
thúc
7. Số lần sử dụng 100
3.16. Đặc tả UC016 “Xem lịch sử sử dụng dịch vụ của hội viên” Actor Admin
Mã Use case UC016 Tên Use case Xem lịch sử sử dụng dịch vụ
của hội viên
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
1. Admin Chọn chức năng xem lịch sử sử dụng
dịch vụ của hội viên
Lấy dữ liệu lịch sử sử dụng của hội viên
2. Hệ thống trong cơ sở dữ liệu (ngày sử dụng, loại
dịch vụ, ,,,) và hiển thị trên giao diện
3. Hệ thống Hiển thị lịch sử sử dụng dịch vụ
Có thể chọn xem theo thời gian hoặc
4. Admin
loại dịch vụ, ...
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị lịch sử sử dụng của hội viên:
Trường dữ Định dạng hiển
STT Mô tả Ví dụ
liệu thị
1. Tên hội viên Nguyễn Bình
2. Loại gói tập Gói tập của gói fitness 3
dịch vụ tháng
3. Loại phòng tập Lựa chọn một Yoga
loại phòng
trong số danh
sách: Gym,
Yoga, Aerobic
4. Ngày thực hiện Ngày hội viên 20/10/2010
bắt đầu sử dụng DD/MM/YYYY
dịch vụ
5. Thời gian bắt 07:10 AM
đầu
6. Thời gian kết 09:30 AM
thúc
7. Số lần sử dụng 100
3.17. Đặc tả UC017 “Xem thông tin gói tập" actor Hội viên
Mã Use case UC017 Tên Use case Xem thông tin gói tập
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công)
1. Hội viên Chọn chức năng xem thông tin gói tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các thông tin gói tập trong
cơ sở dữ liệu (ngày sử dụng, loại dịch
vụ, ,,,) và hiển thị trên giao diện
3. Hệ thống Hiển thị danh sách thông tin gói tập
Có thể chọn xem theo tên gói tập, hình
4. Hội viên thức gói tập, thời hạn, nội dung gói
tập ...
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu ra khi hiển thị xem thông tin gói tập của hội viên:
Trường dữ Định dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Tên gói tập Gói yoga 1
Thêm:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn chức năng
thêm thiết bị
2. Hệ thống Lấy danh sách thiết
bị và hiển thị giao
diện thêm
3. Nhân viên Nhập thông tin
thiết bị mới (mô tả
phía dưới **)
Luồng sự kiện 4. Nhân viên Chọn thêm
chính
5. Hệ thống Kiểm tra các
trường bắt buộc
nhập
6. Hệ thống Kiểm tra điều kiện
hợp lệ của các
trường
7. Hệ thống Tạo thiết bị mới và
thông báo đã thêm
thành công
Luồng sự kiện 5a. Hệ thống Thông báo lỗi:
thay thế chưa nhập đủ các
trường cần thiết
nếu nhân viên nhập
thiếu trường
6a. Hệ thống Thông báo lỗi:
trường cụ thể
không thỏa mãn
điều kiện
5. Mã số Text T5
6. Số lượng Number 20
Mã Use case UC021 Tên Use case CRUD thông tin gói
tập
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Xem:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn chức năng
xem thông tin gói
tập
Luồng sự kiện 2. Hệ thống Lấy dữ liệu các
chính thông tin gói tập
trong cơ sở dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin
các gói tập tập (mô
tả phía dưới *)
Sửa:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn gói tập muốn
sửa
2. Hệ thống Lấy thông tin chi
tiết của gói tập và
hiển thị trên giao
diện
3. Admin Chỉnh sửa thông tin
gói tập
4. Admin Chọn save
Luồng sự kiện
chính
5. Hệ thống Kiểm tra các
trường bắt buộc
nhập
6. Hệ thống Kiểm tra điều kiện
hợp lệ của các
trường
7. Hệ thống Cập nhật các thông
tin cần chỉnh sửa
và thông báo chỉnh
sửa thành công.
Luồng sự kiện 5a. Hệ thống Thông báo lỗi:
thay thế chưa nhập đủ các
trường cần thiết
nếu quản trị viên
nhập thiếu trường
6a. Hệ thống Thông báo lỗi:
trường cụ thể
không thỏa mãn
điều kiện
Xoá:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn gói tập muốn
xóa
2. Admin Chọn xóa
Thêm:
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Chọn chức năng
thêm gói tập
2. Hệ thống Lấy danh sách gói
tập và hiển thị giao
diện thêm
3. Admin Nhập thông tin gói
tập mới (mô tả phía
dưới **)
4. Admin Chọn thêm
3.22. Đặc tả UC022 “Xem phản hồi về gói tập” Actor Hội viên
Mã Use case UC022 Tên Use case Xem phản hồi về gói
tập
Tác nhân Hội viên
Tiền điều kiện Hội viên viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Hội viên Chọn chức năng Xem
thông tin về gói tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các thông
tin gói tập trong cơ sở
dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin các
gói tập tập và phản
hồi về gói tập
4. Hội viên Chọn chức năng xem
phản hồi về gói tập
5. Hệ thống Lấy thông tin các
phản hồi về gói tập
trong cơ sở dữ liệu
(mô tả phía dưới *)
6. Hệ thống Hiển thị thông tin các
phản hồi về gói tập
5. Nội dung phản hồi Text Gói tập rất phù hợp với mình
3.23. Đặc tả UC023 “Xem phản hồi về gói tập” Actor Nhân viên
Mã Use case UC023 Tên Use case Xem phản hồi về gói
tập
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn chức năng Xem
thông tin gói tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các thông
tin gói tập trong cơ sở
dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin các
gói tập tập và phản
hồi về gói tập
4. Nhân viên Chọn chức năng xem
phản hồi về gói tập
5. Hệ thống Lấy thông tin các phản
hồi về gói tập trong cơ
sở dữ liệu (mô tả phía
dưới *)
6. Hệ thống Hiển thị thông tin các
phản hồi về gói tập
Luồng sự kiện thay
thế
Hậu điều kiện Không
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi về gói tập
5. Nội dung phản hồi Text Gói tập rất phù hợp với mình
3.24. Đặc tả UC024 “Xem phản hồi về phòng tập của mình”
Tác nhân: nhân viên
Mã Use case UC024 Tên Use case Xem phản hồi về phòng
tập
Tác nhân Nhân viên
Tiền điều kiện Nhân viên đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Nhân viên Chọn chức năng Xem
thông tin về phòng
tập
2. Hệ thống Lấy dữ liệu các thông
tin phòng tập trong
cơ sở dữ liệu
3. Hệ thống Hiển thị thông tin về
phòng tập và phản
hồi về phòng tập
4. Nhân viên Chọn chức năng xem
phản hồi về phòng
tập của mình
5. Hệ thống Lấy thông tin các
phản hồi về phòng
tập trong cơ sở dữ
liệu (mô tả phía dưới
*)
6. Hệ thống Hiển thị thông tin các
phản hồi về phòng
tập
5. Nội dung phản hồi Text Phòng tập rất phù hợp với mình
Xoá:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn thông tin cần xóa
2. Hệ thống Hiển thị thông báo yêu cầu
Luồng sự kiện Admin xác nhận việc xóa
chính 3. Admin xác nhận xóa thông tin
Thêm:
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Yêu cầu thêm thông tin mới
3. Email h.anh@gmail.com
Xoá:
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Chọn thông tin
nhân viên cần xóa
2. Admin Chọn xóa
Thêm:
STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn chức năng
thêm thông tin
nhân viên
2. Hệ thống Lấy danh sách
thông tin cá nhân
nhân viên và hiển
thị giao diện thêm
3. Admin Nhập thông tin cá
nhân nhân viên mới
(mô tả phía dưới
Luồng sự kiện
**)
chính
4. Admin Chọn thêm
3.27. Đặc tả UC027 “Quản lý đăng ký gói tập của hội viên”
Mã Use case UC027 Tên Use case Quản lý đăng ký gói
tập hội viên
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
chính 1. Admin Xem số hội viên đăng kí các
gói tập
2. Hệ thống Hiển thị chi tiết hội viên đưng
kí gói tập
3. Admin Kiểm tra những hội viên đã
thanh toán tiền thành công
4. Admin Duyệt hội viên đã thanh toán
tiền thành công
Luồng sự kiện 2a. Hệ thống Thông báo: Không có hội viên
thay thế đăng kí gói tập
3.28. Đặc tả UC028 “Quản lý phản hồi của hội viên về phòng tập”: Actor Admin
Mã Use case UC028 Tên Use case Quản lý phản hồi của hội
viên về phòng tập
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Hệ thống Nhận phản hồi từ hội viên
về phòng tập qua các kênh
giao tiếp
2. Hệ thống Tự động lưu trữ phản hồi
trong cơ sở dữ liệu và gắn
kết nó với thông tin liên
quan tới hội viên
3. Hệ thống Xác định và phân loại phản
hồi theo các mức độ ưu tiên
4. Admin Xử lý phản hồi, đọc và hiểu
nội dung, xác định yêu cầu,
vấn đề và đưa ra hướng giải
quyết cho hội viên
5. Admin Ghi nhân việc xử lý phản
hồi và gửi phản hồi cho hội
viên
Hậu điều kiện Phản hồi của hội viên được xử lý và ghi nhận thành công
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi của hội viên
** Dữ liệu đầu ra sau khi trả lời phản hồi của hội viên
5. Trạng thái Đã xử lý
3.29. Đặc tả UC029 “Quản lý phản hồi về gói tập” actor: Admin
Mã Use case UC029 Tên Use case Quản lý phản hồi về gói tập
Hậu điều kiện Phản hồi của hội viên được xử lý và ghi nhận thành công
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi của hội viên
5. Nội dung phản hồi Gói tập rất phù hợp với mình
** Dữ liệu đầu ra sau khi trả lời phản hồi của hội viên
3. Nội dung phản hồi Cảm ơn bạn. Chúc bạn tập luyện
vui vẻ.
4. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 13/11/2022
5. Trạng thái Đã xử lý
3.30. Đặc tả UC030 “Quản lý phản hồi về nhân viên” actor: Admin
Mã Use case UC030 Tên Use case Quản lý phản hồi về nhân
viên
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Hệ thống Nhận phản hồi từ hội viên
về nhân viên qua các kênh
giao tiếp
2. Hệ thống Tự động lưu trữ phản hồi
trong cơ sở dữ liệu và gắn
kết nó với thông tin liên
quan tới hội viên
3. Hệ thống Xác định và phân loại phản
hồi theo các mức độ ưu tiên
4. Admin Xử lý phản hồi, đọc và hiểu
nội dung, xác định yêu cầu,
vấn đề và đưa ra hướng giải
quyết cho hội viên
5. Admin Ghi nhân việc xử lý phản
hồi và gửi phản hồi cho hội
viên
Hậu điều kiện Phản hồi của hội viên được xử lý và ghi nhận thành công
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi của hội viên
5. Nội dung phản hồi Thái độ của nhân viên không tốt
6. Ngày phản hồi DD/MM/YYYY 15/11/2022
** Dữ liệu đầu ra sau khi trả lời phản hồi của hội viên
5. Trạng thái Đã xử lý
3.31. Đặc tả UC031 “Quản lý phản hồi về các trang thiết bị” actor: Admin
Mã Use case UC031 Tên Use case Quản lý phản hồi về các
trang thiết bị
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện
chính STT Thực hiện bởi Hành động
(Thành công) 1. Hệ thống Nhận phản hồi từ hội viên
về các trang thiết bị qua các
kênh giao tiếp
2. Hệ thống Tự động lưu trữ phản hồi
trong cơ sở dữ liệu và gắn
kết nó với thông tin liên
quan tới hội viên
3. Hệ thống Xác định và phân loại phản
hồi theo các mức độ ưu tiên
4. Admin Xử lý phản hồi, đọc và hiểu
nội dung, xác định yêu cầu,
vấn đề và đưa ra hướng giải
quyết cho hội viên
5. Admin Ghi nhân việc xử lý phản
hồi và gửi phản hồi cho hội
viên
Hậu điều kiện Phản hồi của hội viên được xử lý và ghi nhận thành công
* Dữ liệu đầu vào khi hiển thị danh sách phản hồi của hội viên
3. Mã thiết bị 01
** Dữ liệu đầu vào sau khi trả lời phản hồi của hội viên
5. Trạng thái Đã xử lý
3.32. Đặc tả UC032 “Xem các thông tin thống kê” actor: Admin
Mã Use case UC032 Tên Use case Xem các thông tin
thống kê
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đăng nhập thành công vào hệ thống
Luồng sự kiện chính
(Thành công) STT Thực hiện bởi Hành động
1. Admin Chọn chức năng Xem
thông tin thống kê
2. Hệ thống Lấy thông tin thống kê
3. Hệ thống Hiển thị thông tin
thống kê bao gồm
doanh thu theo ngày,
tuần, tháng, quý, năm
(dưới dạng biểu đồ cột)
, lịch sử về đăng ký
mới, gia hạn mới của
hội viên và thống kê số
lần gia hạn, số buổi tập,
số buổi còn lại của hội
viên.
1. Đặc tả các yêu cầu phi chức năng và lập bảng chú giải các từ vựng / thuật ngữ:
- Hệ thống phải truy xuất đến CSDL lịch tập của phòng tập với độ trễ không quá 10 giây.
- Thông tin thống kê, phân tích hiển thị cho người quản lý phải được cập nhật với độ trễ không quá 3s.
- Database được tối ưu hoá indexing, query và được thiết kế hiệu quả.
Lớp Room:
Lớp Member:
Lớp Equipment:
Lớp Employee:
Lớp RoomFeedback:
Lớp EmployeeFeedback:
- Màn Members:
- Màn employees:
- Màn profile:
- Modify popup:
- Rooms Screen:
- Room Screen:
- Member Screen:
- Employees Screen:
- Profile Screen:
Github: https://github.com/Software-Engineering-VN02/NMCNPM.20221-Nhom2
V. Thiết kế cơ sở dữ liệu
Ứng dụng bao gồm 12 bảng, bao gồm: admin, course, member, employee, course_order,
equipment, room, usage_history_log, feedback_employee, feedback_course,
feedback_equipment, feedback_room