Professional Documents
Culture Documents
Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác - câu hỏi
Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác - câu hỏi
PHẦN A. LÝ THUYẾT
1. ĐỊNH LÍ COSIN
Định lí 1.
Trong tam giác ABC với BC a, AC b và AB c . Ta có
a 2 b 2 c 2 2bc.cos A ,
b 2 c 2 a 2 2ca.cos B
c 2 a 2 b 2 2ab.cos C
Ta có thể suy ra hệ quả sau
Hệ quả 1.
b2 c2 a 2
cos A ,
2bc
c2 a 2 b2
cos B
2ca
a 2 b2 c 2
cos C
2ab
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có A 120 và AB 5 , AC 8 . Tinh độ dài cạnh BC .
Lời giải
Áp dụng Định lí côsin cho tam giác ABC , ta có:
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB AC cos120
1
52 82 2 5 8 129. Vậy BC 129.
2
2. ĐỊNH LÍ SIN
Trong tam giác ABC với BC a, AC b, AB c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Ta có
a b c
2R
sin A sin B sin C
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có 15 và b 12 .
A 135 , C
Tính a, c, R và số đo góc B .
Lời giải
180 (
Ta có: B ) 180 135 15 30 .
AC
a 12 c
Áp dụng Định lí sin, ta có:
2R .
sin135 sin 30 sin15
180 (
Ta có C A B ) 80 .
a b 14
Áp dụng Đinh lí sin ta có:
sin 60 sin 40 sin 80
14sin 60 14sin 40
Suy ra a 12,31, b 9,14 .
sin 80 sin 80
Ví dụ 4. Ngắm Tháp Rủa từ bờ, chỉ với những dụng cụ đơn giản, dễ chuẩn bị, ta cúng có thể xác định được
khoảng cách từ vị trí ta đứng tới Tháp Rủa. Em có biết vì sao?
Lời giải
Theo các bước sau, ta có thể tiến hành đo khoảng cách từ vị trí A trên bờ hồ Hoàn Kiếm đến Tháp Rùa
Bước 1. Trên bờ, đặt một cọc tiêu tại vị tri A và một cọc tiêu tại vi tri B nào đó. Đo khoảng cách AB .
Bước 2. Đứng tại A , ngắm Tháp Rủa và cọc tiêu B đề đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó.
Bước 3. Đứng tại B , ngắm cọc tiêu A và Tháp Rùa để đo góc tạo bởi hai hướng ngắm đó.
Bước 4. Gọi C là vị trí của Tháp Rùa. Áp dụng Định lí sin cho tam giác ABC để tính độ dài cạnh AC .
1
b) Ta có S bc sin A 84 .
2
Áp dụng Công thức Heron, ta cũng có thể tính S theo cách thứ hai sau:
a b c 13 14 15
Tam giác ABC có nửa chu vi là: p 21 .
2 2
Khi đó
S ABC p( p a)( p b)( p c) 21 (21 13) (21 14) (21 15) 21 8 7 6 84.
Câu 13. Cho tam giác ABC , có đoạn thẳng nối trung điểm AB và BC bằng 3 , cạnh AB 9 và
ACB 60o . Tính cạnh BC .
5 13
Câu 14. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Biết AB 3, BC 8, cos
AMB . Tính độ
26
dài cạnh AC và góc lớn nhất của tam giác ABC .
DẠNG 2. CHỨNG MINH HỆ THỨC
Câu 1. Tam giác ABC có b 2c 2 a . Chứng minh rằng
2 1 1
a) 2 sin A sin B sin C . b)
ha hb hc
Câu 10. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC , ta có có
B C
a) a r cot cot . b) ha 2 R sin B sin C .
2 2
Câu 11. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC , ta có có
1 2
a) S 2 R 2 sin A sin B sin C . b) S
2
AB 2 . AC 2 AB. AC .
Câu 13. Cho tứ giác ABCD nội tiếp được và có các cạnh a, b, c, d . Chứng minh rằng diện tích tứ giác đó
được tính theo công thức sau S p p a p b p c p d , trong đó p là nửa chu vi tứ
giác.
Câu 14. Cho tam giác ABC , ra là bán kính đường tròn bàng tiếp trong góc A . Chứng minh rằng:
A
a) ra p tan
2
A
b) r p a tan
2
Câu 15. Tam giác ABC vuông tại A , đồng dạng với tam giác AB C . Gọi a BC , b AC , a AB
và ha là đường cao hạ từ A của tam giác AB C . Chứng minh rằng:
a) a a b b c c
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A . Gọi d là đường phân giác của góc A . Chứng minh rằng:
2bc
a) d
bc
1
b) r b c a
2
c mb
Câu 17. Tam giác ABC có 1 . Chứng minh rằng 2 cot A cot B cot C .
b mc
Câu 18. Cho tam giác nhọn ABC có các cạnh a, b, c và diện tích S . Trên ba cạnh về phía ngoài của tam
giác đó dựng các tam giác vuông cân ABC , BAC , C AB A, B, C lần lượt là đỉnh ). Chứng minh
rằng AB2 BC 2 C A2 a 2 b 2 c 2 6 S .
DBC
Câu 19. Cho điểm D nằm trong tam giác ABC sao cho DAB DCA
. Chứng minh rằng
a2 b2 c2
Câu 20. Trong mọi tam giác ABC chứng minh rằng cot A cot B cot C (Với a, b, c lần
4S
lượt là độ dài các cạnh BC , AC , AB và S là diện tích tam giác).
Câu 21. Cho hai tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C
vuông góc với nhau là b 2 c 2 5a 2 .
DẠNG 3: NHẬN DẠNG TAM GIÁC
Câu 1. Cho tam giác ABC . Chứng minh:
a) Góc A nhọn a 2 b 2 c 2 ;
b) Góc A tù a 2 b 2 c 2 ;
c) Góc A vuông a 2 b 2 c 2 ;
Câu 2. Cho tam giác ABC thoả mãn a 3 b3 c 3 . Chứng minh tam giác có ba góc nhọn.
Câu 3. Cho tam giác ABC thoả mãn a 4 b 4 c 4 . Chứng minh ABC là tam giác nhọn.
Câu 4. Cho tam giác ABC thoả mãn sin A 2 sin B cos C . Chứng minh ABC là tam giác cân.
Câu 5. Cho tam giác ABC có cạnh a 2 3, b 2, C 30 . Chứng minh ABC là tam giác cân. Tính
diện tích và chiều cao ha của tam giác.
1 cos B 2a c
Câu 6. Xét dạng tam giác ABC thoả mãn .
sin B 4a 2 c 2
Câu 7. Cho tam giác ABC có chiều cao ha p p a .Chứng minh ABC là tam giác cân.
Câu 8. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi 5ma2 mb2 mc2 .
Câu 9. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp bằng r và các bán kính đường tròn bàng tiếp
các góc A, B, C tương ứng bằng ra , rb , rc . Chứng minh rằng nếu r ra rb rc thì góc A là góc
vuông.
cos 2 A cos 2 B 1
b) cot 2 A cot 2 B .
sin 2 A sin 2 B 2
DẠNG 4: GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 1. Giải tam giác ABC , biết
a) c 14, A 60, B 40.
Câu 12. Các góc nhìn đến đỉnh núi so với mực nước biển được đo từ hai đèn tín hiệu A và B trên biển
được thể hiện trên hình vẽ. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau 1536 m thì ngọn núi cao bao nhiêu
(tính gần đúng sau dấu phẩy hai chữ số)?
Câu 13. Một người quan sát đứng cách một cái tháp 15m , nhìn thấy đỉnh tháp một góc 450 và nhìn dưới
chân tháp một góc 150 so với phương nằm ngang như trong hình vẽ. Tính chiều cao h của tháp.
Câu 14. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 600 .
Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ,
hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Câu 15. Vịnh Vân Phong – tỉnh Khánh Hòa nổi tiếng vì có con đường đi bộ xuyên biển nối từ Hòn Quạ
đến đảo Điệp Sơn. Một du khách muốn chèo thuyền kayak từ vị trí C trên Hòn Quạ đến vị trí B
trên Bè thay vì đi bộ xuyên qua con đường qua vị trí A rồi mới đến vị trí B . Nếu người đó chèo
thuyền với vận tốc không đổi là 4 km/h thì sẽ mất bao nhiêu thời gian biết AB 0, 4 km,
AC 0, 6 km và góc giữa AB và AC là 60 ?
Câu 16. Trong một lần đi khảo sát các đảo thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, các nhà khoa học
phát hiện có một đảo có dạng hình tròn, tâm của đảo này bị che bởi một bãi đá nhỏ mà các nhà
khoa học không thể tới được. Các nhà khoa học muốn đo bán kính của đảo này, biết rằng các nhà
khoa học chỉ có dụng cụ là thước thẳng dài. Nêu cách để các nhà khoa học tính được bán kính
đảo?
Câu 17. Giả sử chúng ta cần đo chiều cao AB của một tòa tháp với B là chân tháp và A là đỉnh tháp. Vì
không thể đến chân tháp được nên từ hai điểm C và D có khoảng cách CD 30m sao cho ba
43 và góc BDA
điểm B, C , D thẳng hàng người ta đo các góc BCA 67 . Hãy tính chiều cao
AB của tòa tháp
6,30.cos 35 5,16 (km).
Câu 18. Trong tam giác vuông AHC ta có AH AC.cos HAC
Từ hai vị trí A , B người ta quan sát một cái cây (hình vẽ). Lấy C là điểm gốc cây, D là điểm ngọn cây.
A , B cùng thẳng hàng với điểm H thuộc chiều cao CD của cây. Người ta đo được AB 10 m , HC 1, 7 m ,
63 , 48 . Tính chiều cao của cây đó.
Câu 19. Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu
tiên người đó quan sát đỉnh núi từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang 350 và
lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm ngang 150
(như hình vẽ). Tính chiều cao ngọn núi biết rằng tòa nhà cao 60 m .
0
Câu 6. Cho ABC có AB 9 ; BC 8 ; B 60 . Tính độ dài AC .
A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
0
Câu 7. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 1 và A 60 . Tính độ dài cạnh BC.
A. BC 2. B. BC 1. C. BC 3. D. BC 2.
Câu 8. 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
Tam giác ABC có a 8, c 3, B
A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.
Câu 15. Cho tam giác ABC thoả mãn: b 2 c 2 a 2 3bc . Khi đó:
A. A 300. B. A 450. C. A 600. D. A 750 .
Câu 17. Cho tam giác ABC , biết a 24, b 13, c 15. Tính góc A ?
A. 33034'. B. 1170 49'. C. 28037 '. D. 580 24'.
Câu 18. Cho tam giác ABC , biết a 13, b 14, c 15. Tính góc B ?
A. 590 49'. B. 5307 '. C. 590 29'. D. 620 22'.
Câu 19. Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC , CA, AB lần lượt là a, b, c và thỏa mãn hệ thức
bằng
b b 2 a 2 c c 2 a 2 với b c . Khi đó, góc BAC
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Câu 20. Tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
bằng bao nhiêu độ.
b b 2 a 2 c a 2 c 2 . Khi đó góc BAC
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
MA : MB : MC 1: 2 : 3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu?
A. 135 . B. 90 . C. 150 . D. 120 .
Câu 22. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
b2 c2 a2 a2 c 2 b2
A. ma2 . B. ma2 .
2 4 2 4
a2 b2 c2 2c 2 2b 2 a 2
C. ma2 . D. ma2 .
2 4 4
Câu 23. Tam giác ABC có AB 9 cm, BC 15 cm, AC 12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là
A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .
Câu 27. Gọi S ma2 mb2 mc2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
3
A. S (a 2 b2 c 2 ) . B. S a 2 b2 c 2 .
4
3 2
C. S ( a b 2 c 2 ) . D. S 3( a 2 b 2 c 2 ) .
2
Câu 28. 600 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác
Cho ABC có AB 2 ; AC 3 ; A
ABC .
12 6 2 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 29. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
a a c sin A
A. 2R . B. sin A . C. b sin B 2R . D. sin C .
sin A 2R a
Câu 30. Cho ABC với các cạnh AB c, AC b, BC a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
abc a
A. S . B. R .
4R sin A
1
C. S ab sin C . D. a 2 b 2 c 2 2 ab cos C .
2
Câu 31. Cho tam giác ABC có góc BAC 60 và cạnh BC 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
A. R 4 . B. R 1 . C. R 2 . D. R 3 .
Câu 32. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC 4 cm , góc 45 . Độ dài cạnh BC là
A 60 , B
A. 2 6 . B. 2 2 3 . C. 2 3 2 . D. 6 .
Câu 33. Cho ABC có AB 5 ; A 40 ; B 60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?
A. 3, 7 . B. 3, 3 . C. 3, 5 . D. 3,1 .
Câu 34. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b c 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B cos C 2 cos A. B. sin B sin C 2sin A.
1
C. sin B sin C sin A . D. sin B cos C 2sin A.
2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
0 0
Câu 35. Tam giác ABC có a 16,8 ; B 56 13' ; C 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9.
0 0
Câu 36. Tam giác ABC có A 68 12 ' , B 34 44 ' , AB 117. Tính AC ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
Câu 37. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
1 1 1 1
A. S bc sin A . B. S ac sin A . C. S bc sin B . D. S bc sin B .
2 2 2 2
Câu 41. Cho ABC có a 4, c 5, B 1500. Diện tích của tam giác là:
A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3.
Câu 42. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Câu 43. Cho các điểm A(1; 2), B (2;3), C (0; 4). Diện tích ABC bằng bao nhiêu?
13 13
A. . B. 13. C. 26. D. .
2 4
Câu 44. Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 3), C (6;0). Diện tích ABC là
A. 12. B. 6. C. 6 2. D. 9.
Câu 45. Cho tam giác ABC có a 4, b 6, c 8 . Khi đó diện tích của tam giác là:
2
A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15.
3
Câu 56. Cho ABC có S 10 3 , nửa chu vi p 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác
trên là:
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 57. Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Câu 58. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
65 65
A. . B. 40. C. 32,5. D. .
8 4
Câu 59. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là?
13 11
A. 6. B. 8. C. . D. .
2 2
Câu 60. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3.
Câu 61. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 .
Câu 62. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 4, BC 6 , M là trung điểm của BC , N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND 3 NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng
3 5 5 2
A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. .
2 2
Câu 64. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết
CA 250 m, CB 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
A. 266 m. B. 255 m. C. 166 m. D. 298 m.
Câu 65. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu
cách nhau bao nhiêu km ?
A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15.
Câu 66. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD 80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc
nhìn là 72012' và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?
A. 71 m. B. 91 m. C. 79 m. D. 40 m.
Câu 67. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56016' . Biết
CA 200 m , CB 180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
A. 180 m. B. 224 m. C. 112 m. D. 168 m.
Câu 68. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình
vẽ ( AB 4, 3 cm; BC 3, 7 cm; CA 7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng (kết quả làm tròn
tới hai chữ số sau dấu phẩy).