Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

4/18/2020

CHƯƠNG 5 CHÍNH SÁCH VĨ MÔ


TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG

 Nội dung chính


Mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng

Tác động của chính sách vĩ mô trong nền kinh


tế đóng

1 18 April 2020

5.1 Mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng


5.1.1Thị trường hàng hóa và đường IS
- Đường IS mô tả những điểm cân bằng trên thị trường
hàng hóa.
- Trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hóa:
Y=C+I+G
Trong đó C = C(Y-T)
I = I (r)
G = G, T = T

2 18 April 2020

5.1 Mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng


5.1.1Thị trường hoàng hóa và đường IS
Phương trình tổng chi tiêu kế hoạch (tổng cầu)
AD = C(Y-T) + I(r) + G
Giả sử r = r1  I1  AD1  Y1
r = r2 < r1  I2 > I1  AD2>AD1  Y2>Y1
r giảm  Y tăng

3 18 April 2020

1
4/18/2020

Chi tiêu
kế hoạch
Y=AD
AD
AD2= C + I(r2) + G
E2
AD1= C + I(r1) + G
E1

O 450
Y Y Y
r
1 2

r1 E1
Cách xây dựng đường IS
E2
r2
IS
4 18 April 2020
O Y1 Y2 Y

Yếu tố quyết định độ dốc đường IS


Chi Y=AD
r tiêu kế
I(r) hoạch E2’ AD2’= C + I(r2’) + G
AD2= C + I(r2) + G
AD
E2 AD1= C + I(r1) + G
r1
E
r2 I’(r) 1

O 45
0
Y1 Y2 Y
I1 I2 I2’ I r Y2’
Sự nhạy cảm của đầu tư
với lãi suất
- Đầu tư rất nhạy cảm với E1
r1
lãi suất: lãi suất thay đổi ít
 Đầu tư thay đổi nhiều E2
r2 E2’
 sản lượng thay đổi
IS IS’
nhiều: Đường IS thoải 5 18 April 2020

O Y1 Y2 Y 2’ Y

Yếu tố quyết định độ dốc đường IS


+ Số nhân chi tiêu
Khi r giảm  I tăng: ∆I  AD tăng  Y tăng  C
tăng…. (hiệu ứng số nhân): ∆Y=m. ∆I
Do đó, MPC lớn  số nhân chi tiêu (m) lớn  Y cân bằng tăng
nhiều khi lãi suất giảm  Đường IS thoải

6 18 April 2020

2
4/18/2020

Chi tiêu Sự dịch chuyển đường IS


kế hoạch
Y=AE
AD2= C + I(r1) + G2
E2
AD1= C + I(r1) + G1
E1

O 450 Đường IS dịch chuyển


Y1 Y2 Y khi các thành phần của
r
AD (C, I, G) thay đổi
mà không phải do r
gây ra.
r1

IS2
IS1
7 18 April 2020
Y1 Y2 Y

5.1.2 Thị trường tiền tệ và đường LM


- Đường LM mô tả trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
- Điều kiện cân bằng của thị trường tiền tệ
M/P = L (r, Y)
Lãi suất
MS

r0

L=L(r, Y)

Lượng tiền cố Lượng tiền


8 18 April 2020
định bởi NHTU
thực tế

5.1.2 Thị trường tiền tệ và đường LM

r r
M/P
LM

r2 r2

r1 L2(r,Y2)
r1
L1(r,Y1)

M*/P* M/P Y1 Y2 Y

Cách xây dựng đường LM


9 18 April 2020

3
4/18/2020

Yếu tố quyết định độ dốc đường LM


+ Sự nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập
- Cầu tiền nhạy cảm hơn với thu nhập (đường cầu tiền sẽ dịch sang
phải nhiều hơn khi thu nhập tăng  lãi suất sẽ tăng nhiều hơn)
 LM dốc Cầu tiền
nhạy cảm
hơn với thu
r nhập r
M/P LM’
r'2 LM
r'2
r2
r2

r1 L(r,Y2)
r1
L(r,Y1)

10 18 April 2020
M*/P* M/P Y1 Y2 Y

10

Yếu tố quyết định độ dốc đường LM


+ Sự nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
- Cầu tiền ít nhạy cảm với lãi suất (đường cầu tiền dốc hơn sự
dịch chuyển sang phải của đường cầu tiền làm lãi suất tăng nhiều
hơn) LM dốc Cầu tiền
nhạy cảm ít
r M/P hơn với lãi r
suất
LM’
LM
r'2 r'2
r2
r2

r1 L2(r,Y2)
r1

L1(r,Y1)

M*/P* M/P 11 Y1 Y2 Y 18 April 2020

11

Sự dịch chuyển đường LM


- Cung tiền thực tế tăng: M/P tăng (do M tăng hoặc
P giảm)  Đường LM dịch sang phải
r M1 / P M2 / P r
LM1
LM2

E1 r1
r1

r2 E2 r2
L(r,Y1)

M/P Y1 Y
12 18 April 2020

12

4
4/18/2020

Sự dịch chuyển đường LM


- Cầu tiền tăng (VD: do kỳ vọng thay đổi)  Đường
LM dịch sang trái
r M1 / P r
LM2
LM1

E1 r2
r2

r1 E2 r1
L(r,Y1)
L(r,Y1)

Y1 M/P Y1 Y
13 18 April 2020

13

5.1.3 Cân bằng đồng thời trên thị trường hàng hóa và
thị trường tiền tệ
- Đường IS: Y = C(Y-T) + I(r) + G
- Đường LM: M/P = L (r, Y)
r

LM

Lãi suất cân


bằng r0

IS

Mức thu nhập Y


14 18 April 2020
cân bằng Y0

14

5.2 Chính sách tài khóa trong nền kinh tế đóng


5.2.1 Hiệu ứng số nhân
- Chính sách tài khóa mở rộng: G↑ hoặc T↓ AD↑
- Chính sách tài khóa thắt chặt: G↓ hoặc T↑  AD↓
r
E0: điểm cân bằng ban đầu
Chính sách tài khóa (CSTK)
LM0
mở rộng: ∆G
E1 E1: điểm cân bằng sau khi
r1 thực hiện CSTK mở rộng
E0
E1' E1’ : Điểm đáng lẽ nền kinh
r0
tế cân bằng nếu chỉ xét đến
∆Y= m.∆G
hiệu ứng số nhân của CSTK
IS1 mở rộng
IS0

Y0 Y1 Y1' Y
15 18 April 2020

15

5
4/18/2020

5.2.2 Hiệu ứng lấn át


- Hiệu ứng lấn át (crowding out effect): I giảm khi G tăng
r
Y0: Sản lượng cân
LM0 bằng ban đầu
E1 Y1: sản lượng cân
r1 bằng sau khi G
E0 tăng
E1'
r0 Y0Y1’: quy mô
∆Y= m.∆G hiệu ứng số nhân
IS1 Y1Y1’: quy mô
IS0 hiệu ứng lấn át
Y0Y1: tổng hợp 2
Y0 Y1 Y 1' Y hiệu ứng (kết quả
chính sách tài khóa
16
mở rộng) 18 April 2020

16

5.2.2 Hiệu ứng lấn át


- Hai nhân tố quyết định hiệu ứng lấn át:
- Độ dốc của đường LM: LM dốc  hiệu ứng lấn át
lớn, Chính sách tài khóa ít hiệu quả hơn
- Sự nhạy cảm của đầu tư với lãi suất: I càng nhạy cảm
với r  hiệu ứng lấn át càng lớn

17 18 April 2020

17

5.3 Chính sách tiền tệ trong nền kinh tế đóng


- Chính sách tiền tệ: MS
- Chính sách tiền tệ mở rộng: MS↑  r↓ AE↑
- Chính sách
r
tiền tệ thắt chăt: MS↓  r↑  AE↓

LM0

LM1
E0
r0

r1 E1

E1' IS0

18 18 April 2020
Y0 Y1 Y

18

6
4/18/2020

TỔNG KẾT CHƯƠNG


 Đường IS dốc xuống thể hiện mối quan hệ ngược chiểu giữa r
và Y trên thị trường hàng hóa
 Đường LM dốc lên thể hiện mối quan hệ cùng chiều giữa r và Y
trên thị trường tiền tệ
 Trạng thái cân bằng trong mô hình IS-LM xác định r và Y cân
bằng đồng thời trên hai thị trường hàng hóa và tiền tệ
 Chính sách tài khóa mở rộng gây ra 2 hiệu ứng (số nhân và lấn
át): r tăng, Y tăng
 Chính sách tiền tệ mở rộng: r giảm, Y tăng

19 18 April 2020

19

You might also like