Professional Documents
Culture Documents
Việt - TO - Ôn tập cuối học kì 1
Việt - TO - Ôn tập cuối học kì 1
Việt - TO - Ôn tập cuối học kì 1
Câu 3: Cho dãy số: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
a) Quy luật chuyển số hạng tới số hạng của dãy số trên là gì?
_______________________________________________________________________________
b) Quy luật từ vị trí tới số hạng của dãy số trên là gì?
_______________________________________________________________________________
Câu 4: Số chính phương thứ 12 là bao nhiêu?
Câu 5: Cho bảng số liệu sau: (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)
Quốc gia Dân số vào năm 2022
Việt Nam 92 571 000 người
Câu 7: Xác định biểu thức nào bằng 83 bằng cách viết chữ Đ hay S vào ô trống.
8x8x8 + 8x8x8+8x8x8 8x8x8
8+8+8 8x3 3x3x3x3x3x3x3x3
6
Câu 8: Chọn biểu thức tương đương với phân số 7 :
1
A. 6 x 7 B. 7 : 6 C. 6 : 7 D. 6 : 7
3 4
Câu 9: Số nào lớn hơn: 4 của 32 hay 3 của 18? Giải thích cách làm của em.
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
Câu 10: Đơn giản hóa các phân số sau:
36 16 19
= = =
45 20 38
Câu 11: Nối phân số với tỉ số phần trăm tương ứng:
Phân số Tỉ số phần trăm
3 30%
10
7 75%
25
6 86%
8
43 28%
50
Câu 12: Tính.
5 2 3 2
+ 1- -
8 3 8 5
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
Câu 13: Tỉ số phần trăm của phần được tô đậm trong hình vẽ sau là bao nhiêu?
Câu 14: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự giảm dần.
4 13
0,7 5
0,82 75% 20
_______________________________________________________________________________
Câu 15: Abi thực hiện một phép tính trừ nhưng kết quả bị sai. Hãy viết một lời giải thích để
giúp Abi tìm ra được chỗ sai và sửa lại phép tính để được kết quả đúng.
____________________________________________
_
____________________________________________
_
____________________________________________
_
____________________________________________
_
Câu 16: Giá trị của chữ số 4 trong các số sau đây là bao nhiêu?
a) 3 546, 7 b) 329,04 c) 4,061 d) 1,024
Câu 17:
Stephan, Siri, Maravà Tom mỗi người nghĩ ra một con số.
Các số là: 0,52; 5,2; 0,052; 52; Sử dụng các gợi ý dưới đây để tìm ra con số mà mỗi người đang
nghĩ đến.
Số của Tom gấp lên một nghìn lần thì được số của Stephan.
Số của Stephan giảm đi mười lần thì được số của một bạn khác.
Số của Mara nhỏ hơn số của Siri. .
Tìm số mà mỗi người đang nghĩ đến.
Số của Stephan là Số của Siri là
Câu 22: Dưới đây là cách Lyly đặt tên các thành phần của đường tròn.
Giải thích lỗi sai mà bạn ấy mắc phải.
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
Câu 23: Tìm diện tích của mỗi tam giác và nối nó với câu trả lời tương ứng.
3cm
5 cm
8cm
7 cm
Diện tích hình tam giác là 17,5cm2 Diện tích hình tam giác là 12cm2
Câu 24: Mô tả đầy đủ phép đối xứng của các hình hay họa tiết dưới đây.
……………………… ………………………….. ………………………… ………………………
Tesa