Professional Documents
Culture Documents
CT Và 1 Số Bài Tạp
CT Và 1 Số Bài Tạp
Note: Mặc định tính theo sao, đề cho tam giác thì chuyển qua sao theo công
thức (trường hợp đồng chất)
Xtam giác
Xsao =
3
+ Bỏ mạch:
Cho biết
Tải 1: I1 = 20(A) ; sinφ1 = -0,7 → φ1 = -0.775
Tải 2: P2 = 14(kW) ; cosφ2 = 0,86 → φ2 = 0.536
Điện áp dây Udây = 380V
Hỏi:
1.1: Dòng điện hiệu dụng I2 = ?
A. 24,73(A) B. 26,04(A) C. 25,01(A)
→ S = √(P1 + P2 )2 + (Q1 + Q 2 )2
= √(9404,35 + 14.103 )2 + (−9214,5 + 8305,9)2 ;
= 23421,98(VA) = 23,42(kVA)
S 23,42.103
1.3: S = √3Ud I → I = = = 35,58(A)
√3.Ud √3.380
2. Dạng 2: Đề: Cho mạch điện xoay chiều 3 pha đối xứng có kết cấu như hình
vẽ. Động cơ CĐB có công suất tiêu thụ dòng điện 310(A). Hệ số công suất của
động cơ bằng 0,85 và có tính điện cảm. Điện áp dây của lưới điện là 6300(V),
bộ tụ bù công suất phát sáng 500(kVAr)
X4 . X6 (−10j). (10j)
X46 = = = −10j
X4 + X5 + X6 (−10j) + (10j) + (10j)
X4 . X5 (−10j). (10j)
X45 = = = −10j
X4 + X5 + X6 (−10j) + (10j) + (10j)
X5 . X6 (10j). (10j)
X56 = = = 10j
X4 + X5 + X6 (−10j) + (10j) + (10j)
Xét tải 1:
Znhánh A = R + X1 + X46 = 30 + 32j − 10j = 30 + 22j
Znhánh B = R + X2 + X45 = 30 + 32j − 10j = 30 + 22j
Znhánh C = R + X3 + X56 = 30 + 12j + 10j = 30 + 22j
Ud 380
I1 = Id = = = 4,756 − 3,487j → I1 = 5,897(A)
√3. Z1 √3(30 + 22j)
1.2: Xét tải 2:
S2 = √P22 + Q22 = √30002 + (−1500)2 = 3354,1(VA)
S2 3354,1
S2 = √3Ud I2 → I2 = = = 5,1(A)
√3. Ud √3. 380
1.3: Xét tải 1 và 2
Ptm = P2 + 3I12 R = 3000 + 3. (5,897)2 . 30 = 6129,7(W)
Q tm = Q 2 + 3I12 X = −1500 + 3. (5.897)2 . 22 = 795(VAr)
(Từ Z = 3(R + Xj ) → X)
2
→ Stm = √Ptm + Q2tm = √6129,72 + 7952 = 6181(VA)
Stm 6181
→ Itm = = = 9,39(A)
√3Ud √3. 380
- Một tải điện tiêu thụ: công sức tác dụng 22(kV), hệ số công suất 0,8 và có tính
chất điện cản
- Điện áp dây của lưới điện Ud=380(V), tần số lưới f=50(Hz)
1.1: Dòng điện hiệu dụng I1=?
A. 41,78(A) B. 47,99(A) C. 51,99(A)
1.2: Giá trị hiệu dụng C để nâng cao hệ số công suất toàn mạch bằng 0,95?
A. 82,2(µF) B. 56,61(µF) C. 68,14(µF)
1.3: Khi hệ số công suất toàn mạch là 0,95 thì dòng điện hiệu dụng IC=?
A. 16,43(A) B. 14,08(A) C. 11,59(A)
1.4: Khi cosφtm=1, dòng điện hiệu dụng I=?
A. 33,43(A) B. 28,36(A) C. 42,08(A)
Giải
1.1: P1 = √3Ud Id cosφ = √3Ud I1 cosφ
P1 22.103
→ I1 = = = 41,78(A)
√3Ud cos φ √3. 380.0,8
Q1 = √3Ud Id sinφ = √3. 380.47,78. sin0,64 = 16422(VAr)
(cosφ = 0,8 → φ = 0,64)
Ptm Ptm
1.2: cosφ = = = 0,95
Stm
√Q2tm +P2tm
1
→ = 0,95 → Q tm = 7231,05(VAr)
Q2
√ tm
2 +1
Ptm
→ Q1 + Q C = 7231,05 → Q C = 7231,05 − 16422 = −9190,95
U2d U2d 3U2d 3.3802
→ QC = 3IC2 XC = 3. . XC = 3. → XC = = = −47,133(Ω)
X2C XC QC −9190,95
(Note: Q C số âm nhưng khi tính IC , XC thì lấy giá trị dương (giá trị tuyệt đối))
Ptm 22.109
1.4: cosφ = →1= → Stm = 22.109 (VA)
Stm Stm
Stm
Stm = √3Ud Id → Id = = 33,43(A)
√3Ud
6. Dạng 6:
- Tải 1 có tính điện cảm, công suất biểu kiến = 45(kVA), hệ số công suất = 0,6
- Tải 2 là 1 động cơ không đồng bộ 3 pha có tính điện cảm, hệ số công suất
0,82. Dòng điện I2 = 110(A)
- Điện áp dây của lưới điện Ud = 380(V), f = 50(Hz), C = 300(µF)
1.1: Dòng điện hiệu dụng I = ? khi K mở
A. 145,82(A) B. 176,24(A) C. 155,82(A)
1.2: Khi K đóng thì dòng điện hiệu dụng I = ?
A. 126,21(A) B. 142,45(A) C. 176,01(A)
1.3: Để hệ số công suất toàn mạch = 1 thì C = ?
A. 569,30(µF) B. 447,99(µF) C. 531,94(µF)
Giải
Xét tải 2:
P2 = √3Ud Id cosφ2 = √3Ud I2 cosφ2 = √3. 380.110.0,82 = 59367,8(W)
Q 2 = √3Ud Id sinφ2 = √3. 380.110. sin(arccos0,82) = 41438,96(VAr)
→ Stm = √(P1 + P2 )2 + (Q1 + Q 2 )2 = 116.103 (VA)
Stm
Stm = √3Id Ud → Id = = 176,245(A)
√3Ud
1.2: Khi đóng khóa K thì sẽ có thêm tụ bù
1 1
XC = = = 10,61(Ω)
ωC 2πfC
Biến đổi tam giác thành sao
XC
XC sao = = 3,537j
3
Ud 380
→ IC = = = −62,03j → IC = 62,028(A)
√3XCsao √3. 3,537j
Q C = −3IC2 XC = −3.62,0282 . 3,537 = −40825,5(VAr)
→ Stm = √(P1 + P2 )2 + (Q1 + Q 2 − Q C )2 = 93807,27(VA)
Stm
→I= = 142,53(A)
√3Ud
(Note: Q C luôn luôn âm)
Ptm
1.3: cosφ = = 1 → Ptm = Stm
Stm
- Tải 1 (điện cảm), tiêu thụ công suất phản phóng 36(kVAr), hệ số công suất
0,75
- Tải 2: Z2 = 15-15j (Ω)
- Điện áp đây của lưới điện Ud = 220(V), tần số lưới f = 50(Hz)
1.1: Chỉ số của amphe kế A5 khi K mở = ?
A. 97,93(A) B.145,07(A) C. 176,61(A)
1.2: Khi K đóng, hệ số công suất toàn mạch là 0,95, chỉ số A5 = ?
A. 126,13(A) B. 161,84(A) C. 79,62(A)
1.3: Khi K đóng hệ số công suất toàn mạch là 0,95, tính C của tụ
A. 210,57(µF) B. 354,27(µF) C. 136,94(µF)
1.4: Khi K đóng cosφ=1, A4 = ?
A. 47,22(A) B. 52,64(A) C. 34,28(A)
Giải
1.1: Xét tải 1:
Q1
Q1 = √3Ud Id sinφ → I1 = Id = = 142,8(A)
√3Ud sinφ
P1 = √3Ud I1 cosφ1 = √3. 220.142,8.0,75 = 40807,87(W)
Xét tải 2: Biến đổi sao thành tam giác
Ztam giác 15 − 15j
Zsao = = = 5 − 5j → R = 5; X = 5
3 3
Ud 220
I2 = = = 12,7 + 12,75j → I2 = 17,963(A)
√3Zsao √3(5 − 5j)
P2 = 3I22 R = 3.17,9632 . 5 = 4840,04(W)