Professional Documents
Culture Documents
Tuần 5-6
Tuần 5-6
1
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
10.1. Tenxơ biến dạng
– Giả thiết biến dạng nhỏ -> gradient của dịch chuyển phải nhỏ hơn
đơn vị
ui ui
1, 1
xk X k
– Do đó, tích của hai thành phần này trong tenxo biến hạng hữu hạn
Green và Almansi có thể bỏ qua
2
2
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
Tensor biến dạng hữu hạn Green Tensor biến dạng nhỏ
Tensor biến dạng hữu hạn Almansi Tensor biến dạng nhỏ
3
3
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
1 u i u j
ij
2 x j xi
4
4
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
10.1. Tenxơ biến dạng
– Tenxơ biến dạng nhỏ - hệ thức Cauchy
31 32 33 13 23 33
u1 u2 u3
11 , 22 , 33 ,
x1 x2 x3
1 u2 u1 1 u3 u1 1 u1 u3
12 , 23 , 13 .
2 x1 x2 2 x1 x3 2 x3 x1
5
5
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
– Các thành phần ii biểu thị độ giãn tương đối của các phần tử
dọc theo trục 1,2,3 tương ứng.
– Góc thay đổi giữa 2 ptử tuyến tính - độ BD trượt
2 ij
cos ij 2 ij
1 2 ii 1 2 jj
– Các thành phần ij biểu thị cosin góc giữa 2 phần tử đường
sau biến dạng.
6
6
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
Xét mặt phẳng Ox1x2, hình chữ nhật ABCD kích
thước dx1 dx2 sau biến dạng có vị trí mới abcd
Ban đầu AB,AD là các phần tử đường dọc theo 2
trục Ox1và Ox2
Sau biến dạng
CM1 CM2
7
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
u2 u
- Tương tự 22 , 3 33
x2 x3
- Vậy các thành phần tenxo biến dạng trên là biến dạng dài tương
đối của các đoạn phân tố dọc theo các trục toạ độ
8
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
9
9
10.4 Bất biến của tenxo biến dạng,
trục chính, biến dạng chính
– Ptr xác định hướng chính
– Ptr có nghiệm khi
Trong đó
10
10
10.4 Bất biến của tenxo biến dạng,
trục chính, biến dạng chính
11
11
12
12
13
13
14
14
§11. Mặt biến dạng
15
15
§11. Mặt biến dạng
e1 X 2 e2Y 2 e3 Z 2 k 2
16
16
§12. Tenxo lệch và tenxo cầu biến
dạng
17
17
§12. Tenxo lệch và tenxo cầu biến
dạng
Ví dụ: Xác định tensor lệch và cầu biến dạng
30 12 12
ij 12 6 24 104
12 24 6
18
18
§12. Phân tích tenxơ biến dạng
thành tenxơ lệch và tenxơ cầu
12.2. Cường độ biến dạng
– Biến dạng trượt chính
1 e1 e2 2 e2 e3 3 e3 e1 (12.4)
– Cường độ biến dạng trượt là đại lượng
2 2 2
1 2 3
2 2
e1 e2 2 e2 e3 2 e3 e1 2 (12.5)
3 3
2 2 2
exx e 2 eyy e 2 ezz e 2 6exy2 eyz2 ezx2
3
2eij eij (12.6)
19
19
§12. Phân tích tenxơ biến dạng
thành tenxơ lệch và tenxơ cầu
12.2. Cường độ biến dạng
– Cường độ biến dạng
2 2
eu eij eij e1 e2 2 e2 e3 2 e3 e1 2
3 3 3
3
2
exx e eyy e ezz e
2 2 2
6 e e e
2
xy
2
yz
2
zx (12.7)
20
20
§12. Tenxo quay tuyến tính
1 ui u j
ij
2 x j xi
21
21
§12. Tenxo quay tuyến tính
Vector quay tuyến tính
(1 , 2 , 3 )
1 23 32 , 2 31 13 , 3 12 21
22
22
§12. Tenxo tốc độ biến dạng và
xoáy vận tốc
Phân tích vận tốc biến dạng
23
23
§13. Điều kiện TTBD
Nếu coi 6 phương trình của hệ thức Cauchy là 6 phương trình đạo hàm riêng
để giải 3 ẩn chuyển vị ui . Để hệ này có có nghiệm liên tục và đơn trị thì các
thành phần biến dạng phải chịu ràng buộc nào đấy. Các điều kiện đó chính là
hệ điều kiện tương thích biến dạng
Từ công thức: Tenxo quay tuyến tính
24
24
§13. Điều kiện TTBD
Ta nhận được
Đây là hệ phương trình tương thích biến dạng, gồm 81 phương trình. Do tính đối
xứng ta có
Từ đó rút lại hệ chỉ gồm 6 phương trình độc lập gọi là Phương trình tương thích
Saint-Venant
25
25
26
27
28
Ví Dụ 1: Trạng thái biến dạng tại một điểm của môi
trường liên tục cho bởi tenxo sau:
30 12 12
ij 12 6 24 10 4
12 24 6
1 3 10 3 , 2 6 104 , 3 4.2 10 3
29
29