Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

Vietnam National University, Hanoi

Cơ học môi trường liên tục

Chương 2: Động học môi trường


liên tục

1
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
10.1. Tenxơ biến dạng
– Giả thiết biến dạng nhỏ -> gradient của dịch chuyển phải nhỏ hơn
đơn vị
ui ui
 1, 1
xk X k
– Do đó, tích của hai thành phần này trong tenxo biến hạng hữu hạn
Green và Almansi có thể bỏ qua

2
2
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
Tensor biến dạng hữu hạn Green Tensor biến dạng nhỏ

Tensor biến dạng hữu hạn Almansi Tensor biến dạng nhỏ

3
3
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc

• Vì cả gradient dịch chuyển và cả bản thân dịch chuyển


đều nhỏ thì sự khác nhau giữa tenxo biến dạng nhỏ theo
Langrage và Euler là rất nhỏ.
• Ta nhận được tenxo biến dạng nhỏ

1  u i u j 
 ij    

2  x j xi 

4
4
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
10.1. Tenxơ biến dạng
– Tenxơ biến dạng nhỏ - hệ thức Cauchy

11 12 13  11 12 13 


1  ui u j        
 ij     
 ij  21 22 23 
,    
 12 22 23 

2  x j xi 
ij

 31  32  33  13  23  33 
u1 u2 u3
11  ,  22  ,  33  ,
x1 x2 x3
1  u2 u1  1  u3 u1  1  u1 u3 
12     ,  23     , 13    .
2  x1 x2  2  x1 x3  2  x3 x1 

5
5
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng

– Độ biến dạng khối


u1 u2 u3
   ii  11   22   33     div  u 
x1 x2 x3

– Các thành phần  ii biểu thị độ giãn tương đối của các phần tử
dọc theo trục 1,2,3 tương ứng.
– Góc thay đổi giữa 2 ptử tuyến tính - độ BD trượt

2 ij
cos ij   2 ij
1  2 ii  1  2 jj 
– Các thành phần  ij biểu thị cosin góc giữa 2 phần tử đường
sau biến dạng.

6
6
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
Xét mặt phẳng Ox1x2, hình chữ nhật ABCD kích
thước dx1 dx2 sau biến dạng có vị trí mới abcd
Ban đầu AB,AD là các phần tử đường dọc theo 2
trục Ox1và Ox2
Sau biến dạng

 CM1  CM2

7
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng

u2 u
- Tương tự   22 , 3  33
x2 x3

- Vậy các thành phần tenxo biến dạng trên là biến dạng dài tương
đối của các đoạn phân tố dọc theo các trục toạ độ

8
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng

9
9
10.4 Bất biến của tenxo biến dạng,
trục chính, biến dạng chính
– Ptr xác định hướng chính
– Ptr có nghiệm khi

Trong đó

10
10
10.4 Bất biến của tenxo biến dạng,
trục chính, biến dạng chính

– Nghiệm của (10.15) - e1, e2, e3 là BD chính hay độ dãn chính,


khi đó các bất biến
  e  e  e    div u; 
1 1 2 3 e 2 
  e1e2  e2e3  e3e1 ;   3
 e1e2e3

– Độ dãn trung bình   11   22   33


e 
3 3
– Độ dãn tương đối của ptử có hướng  bất kỳ
e 2  e   2 ij  i  j , khi e2  2e  e  eij  i  j
– Hướng chính là hướng độ dãn tương đối cực trị- ptr x/đ
hướng chính e  k   e  k  (k  1,2,3)
ij j k i

11
11
12
12
13
13
14
14
§11. Mặt biến dạng

– Xét biểu diễn hình học của BD tại lân cận P


• Độ dãn tương đối e  eij  i  j
• Trg hệ tọa độ đề các, với (l,m,n) ta có
e  exxl 2  eyym 2  ezzn 2  2exylm  2eyzmn  22ezxnl
(9.1) độ dãn tương đối của ptử PQ có hướng .
• Kéo dài PQ đến P1, ký hiệu PP1=h, tọa độ của P1: X=hl, Y=hm, Z=hn, khi đó

e h 2  e xx X 2  eyyY 2  ezz Z 2  2exy XY  2eyzYZ  2ezx ZX


 2 f X ,Y , Z 
Chọn e h 2  const thì f(X,Y,Z)-mặt biến dạng Cauchy

15
15
§11. Mặt biến dạng

– X/đ chuyển dịch của Q bất kỳ trg lân cận P


f h 0
 exx X  exyY  e xz Z  x
X ds 0
f h 0 h 0
 e xy X  eyyY  eyz Z  y  grad f  δ
Y ds 0 ds 0
f h 0
 e xz X  eyzY  e zz Z  z
Z ds 0
– Mặt BD là mặt bậc 2 – elipxoit, hypecboloit
– Lấy hệ tọa độ X’Y’Z’ theo trục chính ta có mặt biến dạng

e1 X  2  e2Y  2  e3 Z  2   k 2

16
16
§12. Tenxo lệch và tenxo cầu biến
dạng

17
17
§12. Tenxo lệch và tenxo cầu biến
dạng
Ví dụ: Xác định tensor lệch và cầu biến dạng

30 12 12 
 ij  12 6 24   104
12 24 6 

18
18
§12. Phân tích tenxơ biến dạng
thành tenxơ lệch và tenxơ cầu
12.2. Cường độ biến dạng
– Biến dạng trượt chính

1  e1  e2  2  e2  e3  3  e3  e1 (12.4)
– Cường độ biến dạng trượt là đại lượng

2 2 2
 1   2   3 
2 2
e1  e2 2  e2  e3 2  e3  e1 2 (12.5)
3 3

2  2  2
exx  e 2  eyy  e 2  ezz  e 2  6exy2  eyz2  ezx2 
3
 2eij eij (12.6)

19
19
§12. Phân tích tenxơ biến dạng
thành tenxơ lệch và tenxơ cầu
12.2. Cường độ biến dạng
– Cường độ biến dạng
 2 2
eu   eij eij  e1  e2 2  e2  e3 2  e3  e1 2
3 3 3


3
2
exx  e   eyy  e   ezz  e 
2 2 2

6 e e e
2
xy
2
yz
2
zx  (12.7)

– Tenxơ chỉ hướng biến dạng. Đặt tenxơ lệch


3 2e xx  e  2eyy  e 

eij  eu eij  e xx  , eyy  ,
2 3eu 3eu
(12.8)
2e zz  e  2exy 2eyz 2e
e zz  , e xy  , eyz  , ezx  zx
3eu 3eu 3eu 3eu

20
20
§12. Tenxo quay tuyến tính

Tenxo quay tuyến tính Tenxo phản đối xứng

1  ui u j 
ij    

2  x j xi 

21
21
§12. Tenxo quay tuyến tính
Vector quay tuyến tính

  (1 , 2 , 3 )
1  23  32 , 2  31  13 , 3  12  21
22
22
§12. Tenxo tốc độ biến dạng và
xoáy vận tốc
Phân tích vận tốc biến dạng

23
23
§13. Điều kiện TTBD
 Nếu coi 6 phương trình của hệ thức Cauchy là 6 phương trình đạo hàm riêng
để giải 3 ẩn chuyển vị ui . Để hệ này có có nghiệm liên tục và đơn trị thì các
thành phần biến dạng phải chịu ràng buộc nào đấy. Các điều kiện đó chính là
hệ điều kiện tương thích biến dạng
 Từ công thức: Tenxo quay tuyến tính

lấy đạo hàm theo xm

lấy đạo hàm lần 2 theo xn


Đổi thứ tự lấy đạo hàm

24
24
§13. Điều kiện TTBD
Ta nhận được

Đây là hệ phương trình tương thích biến dạng, gồm 81 phương trình. Do tính đối
xứng ta có

Từ đó rút lại hệ chỉ gồm 6 phương trình độc lập gọi là Phương trình tương thích
Saint-Venant

25
25
26
27
28
Ví Dụ 1: Trạng thái biến dạng tại một điểm của môi
trường liên tục cho bởi tenxo sau:

30 12 12 
 ij  12 6 24   10 4
12 24 6 
 1  3  10 3 ,  2  6  104 ,  3  4.2  10 3

Xác định biến dạng chính và phương chính.


1  3103,2  6104,3  4.2103

29
29

You might also like