Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

999 câu thông dùng trong tiếng trung

1. 你到底想说什么?
2. 你近视多少度?
3. 这不是我所盼望的!
4. 你永远猜不到。
5. 我正忙着。
6. 别担心,很快你就会习惯的。
7. 我明白你的感受。
8. 我很了解这件事。
9. 我没想到你干得这么好。
10. 你不应该随意评论别人。
11. 只要你说出来,他们什么都有。
12. 真不知道你怎么想的!
13. 这主意不是我出的。
14. 我也无话可说了。
15. 我说真的,不骗你。
16. 如有任何错误,请你原谅。
17. 我喜欢你以前的样子。
18. 我再也忍受不了了,我走。
19. 你开玩笑开得太过份了。
20. 这个成本和我最初的估算比起来相去甚远。
21. 我想去一家价位合理的餐厅。
22. 这附近是否有中国餐厅。
23. 我想点当地出产的酒。 Tôi muốn gọi đồ uống đc làm từ địa phương.
24. 刘大叔的餐馆是这个镇上最棒的。
25. 这是给你的小费。
26. 我想预定一张桌子。
27. 你们几点来了、
28. 我会为您安排一张 12 点的 5 人桌。
Cam: 橙子 /chéngzi/
心想事成 xīn xiǎng shì chéng - Cầu được ước thấy
Lê 梨子 /lízi/
永不分离 yǒng bù fēnlí - Không bao giờ rời xa/Bên nhau trọn đời
Thanh long 火龙果 /huǒlóngguǒ/
红红火火 hónghónghuǒhuǒ - Thịnh vượng
Dâu 草莓 /cǎoméi/
没有烦恼 méiyǒu fánnǎo - Không chút phiền muộn
Quýt 橘子 /júzi/
大吉大利 dàjídàlì - Đại cát đại lợi
Xoài 芒果 /mángguǒ/
yí piàn guāngmáng - Hào quang chói lọi
Táo 苹果 /píngguǒ/
píngpíngān'ān - Bình an vô sự
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxiàng
==================
1. 一直 yìzhí: Là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh
thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành động
VD:
• 他一直在等你 tā yīzhí zài děng nǐ: Anh ấy luôn luôn đợi cậu
• 他工作一直很努力 tā gōngzuò yīzhí hěn nǔlì: Anh ấy luôn làm việc chăm
chỉ
• 他们的关系一直很好 tāmen de guānxi yīzhí hěn hǎo: Mối quan hệ của họ
rất tốt
• 他们的关系总是很好 tāmen de guānxi zǒngshì hěn hǎo: Không dùng 总是
trong trường hợp này
2. 总是 zǒngshì: Nhấn mạnh tần suất, số lần xảy ra của hành động là đều đặn
VD:
• 这几天他总是来我家做作业 zhè jǐtiān tā zǒngshì lái wǒ jià zuò zuòyè
Gần đây, cậu ấy luôn đến nhà mình làm bài tập.
3. 一向 yíxiàng: Trạng ngữ trong câu, nhằm biểu thị thói quen được hình
thành ổn định từ quá khứ đến hiện tại, Phía sau 一向 yíxiàng thường kết hợp
với tính từ (trong một vài trường hợp, 一直, 总是 có thể thay thế 一向)
VD
• 他对工作一向很认真 tā duì gōngzuò yīxiàng hěn rènzhèn: Anh ấy từ trước
đến nay luôn tận tâm với công việc
• 他身体一向很好 tā shēntǐ yīxiàng hěn hǎo: Bác ấy từ trước đến nay sức
khỏe rất tốt.
• 他这个人一向好客 tā zhè ge rén yīxiàng hào kè: Con người anh ấy vẫn luôn
hiếu khách như vậy.
 他一向等你 tā yīxiàng děng nǐ ( Đây là câu sai, 一向 không được dùng
trong trường hợp câu như thế này)
4. Thông qua ví dụ dưới đây chúng ta cùng so sánh về sự khác nhau trong ý
nghĩa của chúng
VD
• 这几天一直下了大雪 zhè jǐtiān yīzhí xià le dàxuě
- Tuyết rơi liên tục trong một vài ngày gần đây (thời gian cả ngày tuyết rơi liên
tục)
• 这几天总是下了大雪 zhè jǐtiān zǒngshì xià le dà xuě
- Những ngày gần đây trời luôn có tuyết (tuyết lúc có lúc không trong một
ngày)
• 这几天一向下了大雪 - zhè jǐtiān yīxiàng xià le dà xuě (Đây là câu sai, 一向
không dùng trong trường hợp này)
VD
• 他对工作一直很认真的 tā duì gōngzuò yīzhí hěn rènzhèn de
- Anh ấy luôn rất nghiêm túc trong công việc (toàn thời gian đều nghiêm túc)
• 他对工作总是很认真的 tā duì gōngzuò zǒngshì hěn rènzhèn de
- Anh ấy luôn nghiêm túc trong công việc (đa phần thời gian làm việc đều
nghiêm túc)
• 他对工作一向很认真的 tā duì gōngzuò yīxiàng hěn rènzhèn de
- Từ trước đến nay anh ấy luôn nghiêm túc trong công việc
5. Một số cách sử dụng đặc biệt của 总是, 一直.
- 一直: diễn tả một hành động không thay đổi theo chỉ hướng
一直往前走 yìzhí wǎng qián zǒu: Cứ đi về phía trước!
- 一直: mang ý nghĩa liệt kê trong câu
• 苹果, 香蕉 一直到草莓, 他都喜欢吃 píngguǒ, xiāngjiāo yīzhí dào cǎoméi,
tā dōu xǐhuan chī: Táo, chuối cho đến dâu tây, thằng bé đều thích ăn
- 总是: nhấn mạnh dù như thế nào thì kết quả cuối cùng vẫn như vậy
• 说来说去, 他总是孩子呀, 你要慢慢地跟他解释吧 shuō lái shuō qù,tā
zóngshì ge háizi ya, nǐ yào mānman de gēn tā jiěshì ba: Dù nói như thế nào, nó
vẫn là một đứa

You might also like