Professional Documents
Culture Documents
Chương 3: Không Gian Vector R
Chương 3: Không Gian Vector R
Chương 3: Không Gian Vector R
Lê Phương
Bộ môn Toán kinh tế
Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh
Homepage: http://docgate.com/phuongle
3.1
Không gian vector Rn
Nội dung Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
3.2
Không gian vector Rn
Định nghĩa (vector n chiều) Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Tập hợp tất cả các vector n chiều được kí hiệu là Rn . Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector
2 Ma trận chuyển cơ sở
5
• x + y = (1, 1, ),
2
• −2y = (−6, 0, −1),
3 11
• 2x + 3y = (−4, 2, 4) + (9, 0, ) = (5, 2, ).
2 2
3.5
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Tính chất của các phép toán Sự độc lập và phụ
thuộc tuyến tính
Cho các vector x, y , z và các số thực k , l. Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
1 x + y = y + x, tuyến tính
Hạng của hệ vector
7 k (x + y ) = kx + ky ,
8 1.x = x.
3.7
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Định nghĩa
Sự độc lập và phụ
thuộc tuyến tính
Trong Rn cho vector b và hệ vector H = {a1 , a2 , . . . , am }. Tổ hợp tuyến tính
Vector b được gọi là một tổ hợp tuyến tính của hệ H nếu tồn tại Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Kiểm tra xem vector b có phải là một tổ hợp tuyến tính của hệ
H = {a1 , a2 , . . . , am }.
1 Giả sử b = x1 a1 + x2 a2 + · · · + xm am .
2 Đồng nhất 2 vế của đẳng thức trên để thu được một hệ
phương trình tuyến tính với các ẩn số x1 , x2 , . . . , xm .
• Nếu hệ có nghiệm thì b là một tổ hợp tuyến tính của H.
• Nếu hệ không có nghiệm thì b không là tổ hợp tuyến tính
của H.
3.9
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
3) = (x1 + x2 , x1 )
(2, Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở
x1 + x2 = 2 x1 = 3
⇔ ⇔ ⇔ b = 3a1 − a2
x1 = 3 x2 = −1
Vậy b là một tổ hợp tuyến tính của H.
3.10
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
x = (1, −3, 5) có phải là một tổ hợp tuyến tính của {u, v , w} Không gian con, cơ sở,
số chiều
hay không? Hãy chỉ ra một cách biểu diễn của x theo u, v , w Không gian con
nếu có. Cơ sở
Không gian sinh
a+b−c =1
a+b−c =1
⇔ −a + b − 3c = −3 ⇔
b − 2c = −1
2a − b + 4c = 5
Chọn c=0 ta được b = −1, a = 2.
Vậy x = 2u − v chứng tỏ x là một tổ hợp tuyến tính của u,v,w.
3.11
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
x1 = x2 = . . . = xm = 0
• Họ các vector không độc lập tuyến tính được gọi là phụ
thuộc tuyến tính.
3.13
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Ví dụ. Trong R2 , xét sự độc lập tuyến tính của hệ Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector
x1 + 2x2 = 0 x1 = 0
⇔ ⇔
−x1 + 3x2 = 0 x2 = 0
Vậy hệ A độc lập tuyến tính.
3.14
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
1 1 1 1 1 1 1 1 Ma trận chuyển cơ sở
0 −2 −2 0
−→ 0 −2 −2 0
0 0 2 −2 0 0 2 −2
0 0 −2 −2 0 0 0 −4
⇒ Hệ phương trình chỉ có nghiệm tầm thường
(x1 , x2 , x3 , x4 ) = (0, 0, 0, 0).
Vậy: Hệ H là hệ độc lập tuyến tính.
3.15
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
trong R3 độc lập hay phụ thuộc tuyến tính? Nếu hệ phụ thuộc Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector
tuyến tính hãy tìm một phương trình biểu diễn sự phụ thuộc đó.
Không gian con, cơ sở,
Giải.
Giả sử x1 a1 + x2 a 3 = 0, xi ∈ R ⇔ AX
2 + x3 a =0 số chiều
Không gian con
−1 1 0 −1 1 0 Cơ sở
1 −2
−1 0 −1 −1 Tọa độ của vector
0 1 1
−x1 + x2 = 0
Hệ phương trình tương đương
x2 + x3 = 0
Chọn x2 = 1 ⇒ x1 = 1, x3 = −1
⇒ Hệ H là hệ phụ thuộc tuyến tính. Một phương trình biểu diễn
sự phụ thuộc đó là a1 + a2 − a3 = 0.
3.16
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
i) Hệ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi có một vector trong Hạng của hệ vector
v) Hệ độc lập tuyến tính thì mọi hệ con của nó đều độc lập
tuyến tính.
vi) Cho m vector y1 , y2 , . . . , ym là tổ hợp tuyến tính của k
vector v1 , v2 , . . . , vk . Nếu m > k thì các vector
y1 , y2 , . . . , ym phụ thuộc tuyến tính.
3.17
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Trong không gian vector Rn , cho hệ vector Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector
H = {a1 , a2 , . . . , am }.
Không gian con, cơ sở,
Hạng của H, kí hiệu là rank (H), là số vector độc lập tuyến tính số chiều
Không gian con
tối đa của hệ. Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm
3.19
Không gian vector Rn
Tìm hạng của hệ vector bằng hạng của ma trận Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Nghĩa là gọi D =
{(a11 , a12 , . . . , a1n ), (a21 , a22 , . . . , a2n ), . . . , (am1 , am2 , . . . , amn )}
và C =
{(a11 , a21 , . . . , am1 ), (a12 , a22 , . . . , am2 ), . . . , (a1n , a2n , . . . , amn )}
thì rank (A) = rank (D) = rank (C).
Vì vậy, khi ta cần tìm hạng của một hệ vector ta tìm hạng của
ma trận các dòng/cột được lập từ những vector này.
3.20
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Giải.
Ta có Cơ sở
Không gian sinh
1 −2 1 0 1 −2 1 0 Không gian nghiệm
3.21
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Kiểm tra hệ H = {a1 , a2 , . . . , am } là độc lập tuyến tính hay phụ Hạng của hệ vector
sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
• A = {a1 = (1; −1), a2 = (2; 3)},
• B = {b1 = (1, 1, 1, 1), b2 = (1, −1, −1, 1),
b3 = (1, −1, 1, −1), b4 = (1, 1, −1, −1)},
• C = {c1 = (−1, 2, 1), c2 = (1, 1, −2), c3 = (0, 3, −1)}.
3.22
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Ví dụ. Các tập hợp {0} và Rn là các không gian con của không
gian vectơ Rn , gọi là các không gian con tầm thường của Rn .
Ví dụ. Cho biết tập nào sau đây là một không gian con của R2 .
1 L1 = {x ∈ R2 : x = (a, 2 + 3a), a ∈ R}
2 L2 = {x ∈ R2 : x = (a, 3a), a ∈ R}
3.24
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Cho hệ vector H = {a1 , a2 , . . . , am } trong L. Hệ H được gọi là Không gian con, cơ sở,
3.26
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Số vector trong mọi cơ sở của L đều bằng nhau. Không gian con, cơ sở,
số chiều
Không gian con
Cơ sở
Số vector trong một cơ sở của L được gọi là số chiều của L và Tọa độ của vector
Tọa độ của vector
được kí hiệu là dim L. Ma trận chuyển cơ sở
3.27
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
1 Mọi hệ có m vector độc lập tuyến tính của L đều là cơ sở tuyến tính
Hạng của hệ vector
3.28
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
3.30
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
3.31
Không gian vector Rn
Bài toán 1 Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
3 Hệ các vector dòng khác không của B là một cơ sở của Tọa độ của vector
Tọa độ của vector
Bài toán 2
Trong Rn cho hệ H = {a1 , a2 , . . . , am } và vector x. Kiểm tra
xem x có thuộc Span(H) hay không.
(2, −5, −3, 1), a3 = (−1, 3, 4, 1)}. Hãy tìm một cơ sở và số Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector
chiều của Span(H).
Không gian con, cơ sở,
a3 −1 3 4 1 số chiều
Không gian con
Giải. Xét A = a2 = 2 −5 −3 1 Cơ sở
0 −1 −5 −3 0 −1 −5 −3
−1 3 4 1
−→ 0 1 5 3 .
0 0 0 0
Vậy một cơ sở của Span(H) là {(−1, 3, 4, 1), (0, 1, 5, 3)} và
dim(Span(H))=2.
3.33
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Giải. Xét
Không gian con, cơ sở,
số chiều
−→ 0 −5 5 5 −→ 0 −1 1 1 Ma trận chuyển cơ sở
0 9 −9 m − 4 0 9 −9 m − 4
1 2 −3 −1
−→ 0 −1 1 1
0 0 0 m+5
Ta có rankA = 2. Nên
b ∈ Span(H) ⇔ rank A = 2 ⇔ m + 5 = 0 ⇔ m = −5.
3.34
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất n biến số AX = 0. Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
Tập hợp các nghiệm của hệ tạo thành một không gian con của tuyến tính
Hạng của hệ vector
Rn được gọi là không gian nghiệm của hệ. Không gian con, cơ sở,
số chiều
Không gian con
L = {(x1 , x2 , . . . , xn ) ∈ Rn : AX = 0} Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm
Định nghĩa
Mỗi cơ sở của không gian nghiệm L được gọi là một hệ nghiệm
cơ bản của hệ.
3.36
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
Ví
dụ. Tìm nghiệm tổng quát và một hệ nghiệm cơ bản của hệ Không gian vector R
n
3.37
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
x = x1 b1 + x2 b2 + . . . + xn bn . Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm
Ta gọi tọa độ của vector x trong cơ sở B là vector hoặc ma trận Tọa độ của vector
Tọa độ của vector
cột sau Ma trận chuyển cơ sở
x1
x2
x|B = (x1 , x2 , . . . , xn ) hoặc [x]B = . .
..
xn
• PB→B = In
−1
• PC→B = (PB→C )
3.41
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
0 3 2
−1
b) [x]B = PB→E [x]E = PE→B [x]E =
−1
1 2 1 6 3
1 1 0 5 = 2 .
0 3 2 4 −1
3.42
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Trong không gian vector Rn cho 3 cơ sở A, B và C, khi đó: Không gian con, cơ sở,
số chiều
Không gian con
Hệ quả (Tìm ma trận chuyển cơ sở thông qua cơ sở chính tắc E) Ma trận chuyển cơ sở
Trong Rn , ta có
−1
PB→A = PB→E PE→A = (PE→B ) PE→A
3.43
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
c) Cho biết x|B = (−2, 1, 3). Hãy xác định x|A và x|E3 . Tọa độ của vector
Giải.
Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở
1 0 0
a) PE3 →A = 1 1 0 .
−1 2 1
1 0 0
Từ đó ta được PA→E3 = PE−1 3 →A
= −1 1 0 .
3 −2 1
3.44
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Tương tự, ta được b2 |A = (2, 1, 1), b3 |A = (1, 1, 0). Tọa độ của vector
Vậy ma trận
chuyển cơ sở từ A sang B là Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở
1 2 1
PA→B = −2 1 1 .
6 1 0
Cách 2. PA→B = PE−1 3 →A
PE3 →B =
−1
1 0 0 1 2 1 1 2 1
1 1 0 −1 3 2 = −2 1 1 .
−1 2 1 1 1 1 6 1 0
3.45
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
1 0 0 3 3 Ma trận chuyển cơ sở
3.46