Chương 3: Không Gian Vector R

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

Không gian vector Rn

Vector và các phép toán


n
Không gian vector R

Chương 3 Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính

n Sự phụ thuộc và độc lập

Không gian vector R tuyến tính


Hạng của hệ vector

Không gian con, cơ sở,


số chiều
Toán cao cấp 1 (Đại số tuyến tính) Không gian con
Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

Lê Phương
Bộ môn Toán kinh tế
Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh
Homepage: http://docgate.com/phuongle
3.1
Không gian vector Rn
Nội dung Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


1 Không gian vector Rn thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Vector và các phép toán Sự phụ thuộc và độc lập

Không gian vector Rn tuyến tính


Hạng của hệ vector

Không gian con, cơ sở,


2 Sự độc lập và phụ thuộc tuyến tính số chiều
Không gian con

Tổ hợp tuyến tính Cơ sở


Không gian sinh
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Không gian nghiệm

Hạng của hệ vector Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

3 Không gian con, cơ sở, số chiều


Không gian con
Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm

4 Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

3.2
Không gian vector Rn
Định nghĩa (vector n chiều) Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Một vector n chiều x là một bộ n số thực có thứ tự Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
x = (x1 , x2 , . . . , xn ). Tổ hợp tuyến tính

Tập hợp tất cả các vector n chiều được kí hiệu là Rn . Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector

Không gian con, cơ sở,


số chiều
Lưu ý Không gian con
Cơ sở
Không gian sinh
• Vector không là vector 0 = (0, 0, . . . , 0). Không gian nghiệm

• Hai vector x = (x1 , x2 , . . . , xn ) và y = (y1 , y2 , . . . , yn ) được Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
gọi là bằng nhau nếu xi = yi với mọi i = 1, 2, . . . , n. Ma trận chuyển cơ sở

Các phép toán trên vector


Cho 2 vector x = (x1 , x2 , . . . , xn ), y = (y1 , y2 , . . . , yn ) và số thực
a.
• Phép cộng hai vector:
x + y = (x1 + y1 , x2 + y2 , . . . , xn + yn ).
• Phép nhân một số thực với một vector:
ax = (ax1 , ax2 , . . . , axn ).
3.4
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính

Nhận xét Sự phụ thuộc và độc lập


tuyến tính
Hạng của hệ vector
Với 2 vector x = (x1 , x2 , . . . , xn ), y = (y1 , y2 , . . . , yn ), ta có Không gian con, cơ sở,
số chiều
Không gian con
ax + by = (ax1 + by1 , ax2 + by2 , . . . , axn + byn ) Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm

1 Tọa độ của vector


Ví dụ. Cho 2 vector x = (−2, 1, 2), y = (3, 0, ), ta có Tọa độ của vector

2 Ma trận chuyển cơ sở

5
• x + y = (1, 1, ),
2
• −2y = (−6, 0, −1),
3 11
• 2x + 3y = (−4, 2, 4) + (9, 0, ) = (5, 2, ).
2 2

3.5
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Tính chất của các phép toán Sự độc lập và phụ
thuộc tuyến tính
Cho các vector x, y , z và các số thực k , l. Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập

1 x + y = y + x, tuyến tính
Hạng của hệ vector

2 (x + y ) + z = x + (y + z), Không gian con, cơ sở,


số chiều
3 x + 0 = x, Không gian con
Cơ sở

4 x + (−x) = 0, Không gian sinh


Không gian nghiệm

5 k (lx) = (kl)x, Tọa độ của vector


Tọa độ của vector

6 (k + l)x = kx + lx, Ma trận chuyển cơ sở

7 k (x + y ) = kx + ky ,
8 1.x = x.

Định nghĩa (Không gian vector Rn )


Tập hợp các vector n chiều Rn cùng với các phép toán cộng và
nhân được định nghĩa như phần trên được gọi là không gian
vector Rn .

3.7
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Định nghĩa
Sự độc lập và phụ
thuộc tuyến tính
Trong Rn cho vector b và hệ vector H = {a1 , a2 , . . . , am }. Tổ hợp tuyến tính

Vector b được gọi là một tổ hợp tuyến tính của hệ H nếu tồn tại Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính

các số thực x1 , x2 , . . . , xm sao cho Hạng của hệ vector

Không gian con, cơ sở,


số chiều
b = x1 a1 + x2 a2 + · · · + xm am . Không gian con
Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Bài toán Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

Kiểm tra xem vector b có phải là một tổ hợp tuyến tính của hệ
H = {a1 , a2 , . . . , am }.
1 Giả sử b = x1 a1 + x2 a2 + · · · + xm am .
2 Đồng nhất 2 vế của đẳng thức trên để thu được một hệ
phương trình tuyến tính với các ẩn số x1 , x2 , . . . , xm .
• Nếu hệ có nghiệm thì b là một tổ hợp tuyến tính của H.
• Nếu hệ không có nghiệm thì b không là tổ hợp tuyến tính
của H.

3.9
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính

2 Hạng của hệ vector


Ví dụ. Trong R cho hệ vector H = {a1 = (1, 1), a2 = (1, 0)}.
Không gian con, cơ sở,
Vector b = (2, 3) có phải là một tổ hợp tuyến tính của H hay số chiều
Không gian con
không? Biểu diễn b theo H nếu được. Cơ sở

Giải. Giả sử b = x1 a1 + x2 a2 , xi ∈ R. Không gian sinh


Không gian nghiệm

⇔ (2, 3) = x1 (1, 1) + x2 (1, 0) ⇔ (2, 3) = (x1 , x1 ) + (x2 , 0) ⇔ Tọa độ của vector

3) = (x1 + x2 , x1 ) 
(2,  Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

x1 + x2 = 2 x1 = 3
⇔ ⇔ ⇔ b = 3a1 − a2
x1 = 3 x2 = −1
Vậy b là một tổ hợp tuyến tính của H.

3.10
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính

Ví dụ. Trong R3 cho


Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
u = (1, −1, 2), v = (1, 1, −1), w = (−1, −3, 4). Cho biết Hạng của hệ vector

x = (1, −3, 5) có phải là một tổ hợp tuyến tính của {u, v , w} Không gian con, cơ sở,
số chiều
hay không? Hãy chỉ ra một cách biểu diễn của x theo u, v , w Không gian con

nếu có. Cơ sở
Không gian sinh

Giải. Giả sử x = au + bv + cw, a, b, c ∈ R. Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


⇔ (1, −3, 5) = (a, −a, 2a) + (b, b, −b) + (−c, −3c, 4c) Tọa độ của vector

⇔ (1, −3, 5) = (a + b − c, −a + b − 3c, 2a − b + 4c) Ma trận chuyển cơ sở

a+b−c =1 
a+b−c =1

⇔ −a + b − 3c = −3 ⇔
b − 2c = −1
2a − b + 4c = 5

Chọn c=0 ta được b = −1, a = 2.
Vậy x = 2u − v chứng tỏ x là một tổ hợp tuyến tính của u,v,w.

3.11
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính

Định nghĩa Sự phụ thuộc và độc lập


tuyến tính
Hạng của hệ vector

Trong Rn cho vector b và hệ vector H = {a1 , a2 , . . . , am }. Không gian con, cơ sở,


số chiều
• Họ các vector H được gọi là độc lập tuyến tính nếu từ Không gian con
Cơ sở
đẳng thức Không gian sinh

x1 a1 + x2 a2 + · · · + xm am = 0 Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
ta suy ra Ma trận chuyển cơ sở

x1 = x2 = . . . = xm = 0

• Họ các vector không độc lập tuyến tính được gọi là phụ
thuộc tuyến tính.

3.13
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính

Ví dụ. Trong R2 , xét sự độc lập tuyến tính của hệ Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector

A = {u1 = (1; −1), u2 = (2; 3)} Không gian con, cơ sở,


số chiều
Không gian con
Cơ sở
Không gian sinh

Giải. Ta có: Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
x1 u1 + x2 u2 = 0 ⇔ x1 (1; −1) + x2 (2; 3) = (0; 0) Ma trận chuyển cơ sở

 
x1 + 2x2 = 0 x1 = 0
⇔ ⇔
−x1 + 3x2 = 0 x2 = 0
Vậy hệ A độc lập tuyến tính.

3.14
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


Ví dụ. Hệ H = {a1 = (1, 1, 1, 1), a2 = (1, −1, −1, 1), thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
a3 = (1, −1, 1, −1), a4 = (1, 1, −1, −1)} trong R4 có độc lập Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
tuyến tính hay không? Hạng của hệ vector

Giải. Giả sử x1 a1 + x2 a2 +x3 a3 +x4 a4 = 0, xi ∈ R ⇔ AX


 =0
Không gian con, cơ sở,
số chiều
1 1 1 1 1 1 1 1 Không gian con
Cơ sở
 1 −1 −1 1   0 −2 −2 0 
 1 −1 1 −1  −→  0 −2 0 −2  −→
Không gian sinh
A=    Không gian nghiệm

Tọa độ của vector

 1 1 −1 −1   0 0 −2 −2  Tọa độ của vector

1 1 1 1 1 1 1 1 Ma trận chuyển cơ sở

 0 −2 −2 0 
 −→  0 −2 −2 0 
 

 0 0 2 −2   0 0 2 −2 
0 0 −2 −2 0 0 0 −4
⇒ Hệ phương trình chỉ có nghiệm tầm thường
(x1 , x2 , x3 , x4 ) = (0, 0, 0, 0).
Vậy: Hệ H là hệ độc lập tuyến tính.

3.15
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Ví dụ.Hệ H = {a1 = (−1, 2, 1), a2 = (1, 1, −2), a3 = (0, 3, −1)} Tổ hợp tuyến tính

trong R3 độc lập hay phụ thuộc tuyến tính? Nếu hệ phụ thuộc Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector
tuyến tính hãy tìm một phương trình biểu diễn sự phụ thuộc đó.
Không gian con, cơ sở,
Giải.
Giả sử x1 a1 + x2 a 3 = 0, xi ∈ R ⇔ AX
2 + x3 a  =0 số chiều
Không gian con
−1 1 0 −1 1 0 Cơ sở

A= 2 1 3  −→  0 3 3  −→ Không gian sinh


Không gian nghiệm

 1 −2
 −1 0 −1 −1 Tọa độ của vector

−1 1 0 Tọa độ của vector


Ma trận chuyển cơ sở

0 1 1 
−x1 + x2 = 0
Hệ phương trình tương đương
x2 + x3 = 0
Chọn x2 = 1 ⇒ x1 = 1, x3 = −1
⇒ Hệ H là hệ phụ thuộc tuyến tính. Một phương trình biểu diễn
sự phụ thuộc đó là a1 + a2 − a3 = 0.

3.16
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tính chất Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính

i) Hệ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi có một vector trong Hạng của hệ vector

Không gian con, cơ sở,


hệ là tổ hợp tuyến tính của các vector còn lại. số chiều
Không gian con
ii) Hệ có chứa vector không là hệ phụ thuộc tuyến tính. Cơ sở
Không gian sinh
iii) Hệ có chứa 2 vector tỉ lệ là hệ phụ thuộc tuyến tính. Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


iv) Hệ vector có một hệ con phụ thuộc tuyến tính thì nó phụ Tọa độ của vector

thuộc tuyến tính. Ma trận chuyển cơ sở

v) Hệ độc lập tuyến tính thì mọi hệ con của nó đều độc lập
tuyến tính.
vi) Cho m vector y1 , y2 , . . . , ym là tổ hợp tuyến tính của k
vector v1 , v2 , . . . , vk . Nếu m > k thì các vector
y1 , y2 , . . . , ym phụ thuộc tuyến tính.

3.17
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


Định nghĩa thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính

Trong không gian vector Rn , cho hệ vector Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector
H = {a1 , a2 , . . . , am }.
Không gian con, cơ sở,
Hạng của H, kí hiệu là rank (H), là số vector độc lập tuyến tính số chiều
Không gian con
tối đa của hệ. Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Tính chất Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

• Mọi hệ con của hệ H có nhiều hơn rank (H) vector đều là


hệ phụ thuộc tuyến tính.
• Hạng của hệ vector không đổi nếu ta thêm vào hệ một
vector là tổ hợp tuyến tính của các vector của hệ.
• Hạng của hệ vector không đổi nếu ta bớt đi một vector là
tổ hợp tuyến tính của các vector còn lại của hệ.

3.19
Không gian vector Rn
Tìm hạng của hệ vector bằng hạng của ma trận Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
Định lí tuyến tính
  Hạng của hệ vector
a11 a12 ... a1n Không gian con, cơ sở,
 a21 a22 ... a2n  số chiều
Không gian con
Cho A =  .. .. ..
 
..  Cơ sở
 . . . .  Không gian sinh
Không gian nghiệm
am1 am2 . . . amn
Tọa độ của vector
Khi đó hạng của A bằng hạng của hệ vector dòng/cột của A. Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

Nghĩa là gọi D =
{(a11 , a12 , . . . , a1n ), (a21 , a22 , . . . , a2n ), . . . , (am1 , am2 , . . . , amn )}
và C =
{(a11 , a21 , . . . , am1 ), (a12 , a22 , . . . , am2 ), . . . , (a1n , a2n , . . . , amn )}
thì rank (A) = rank (D) = rank (C).
Vì vậy, khi ta cần tìm hạng của một hệ vector ta tìm hạng của
ma trận các dòng/cột được lập từ những vector này.

3.20
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
4
Ví dụ. Trong R cho tuyến tính
Hạng của hệ vector
H = {u = (1, −2, 1, 0), v = (2, 3, 2, −1), w = (3, 1, 3, −1)}. Không gian con, cơ sở,
Tìm rankH. số chiều
Không gian con

Giải.
Ta có Cơ sở
   Không gian sinh
1 −2 1 0 1 −2 1 0 Không gian nghiệm

A =  2 3 2 −1  −→  0 7 0 −1  −→ Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
3 1 3 −1 0 7 0 −1 Ma trận chuyển cơ sở
 
1 −2 1 0
 0 7 0 −1  = B
0 0 0 0
Vậy rankH = rankA = rankB = 2.

3.21
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Bài toán Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính

Kiểm tra hệ H = {a1 , a2 , . . . , am } là độc lập tuyến tính hay phụ Hạng của hệ vector

thuộc tuyến tính. Không gian con, cơ sở,


số chiều
Không gian con
• H là phụ thuộc tuyến tính ⇔ rank (H) < m. Cơ sở
Không gian sinh
• H là độc lập tuyến tính ⇔ rank (H) = m. Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
Ví dụ. Sử dụng phương pháp bên trên, kiểm tra xem các hệ Ma trận chuyển cơ sở

sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
• A = {a1 = (1; −1), a2 = (2; 3)},
• B = {b1 = (1, 1, 1, 1), b2 = (1, −1, −1, 1),
b3 = (1, −1, 1, −1), b4 = (1, 1, −1, −1)},
• C = {c1 = (−1, 2, 1), c2 = (1, 1, −2), c3 = (0, 3, −1)}.

3.22
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Định nghĩa Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Tập L ⊂ Rn được gọi là không gian con của Rn nếu Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính

i) L 6= ∅ Hạng của hệ vector

Không gian con, cơ sở,


ii) Với mọi x, y ∈ L, ta có x + y ∈ L. số chiều
Không gian con

iii) Với mọi x ∈ L và với mọi α ∈ R, ta có αx ∈ L. Cơ sở


Không gian sinh

Điều kiện trên tương đương với Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


i) 0 ∈ L Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

ii) Với mọi x, y ∈ L và với mọi α ∈ R, ta có αx + y ∈ L.

Ví dụ. Các tập hợp {0} và Rn là các không gian con của không
gian vectơ Rn , gọi là các không gian con tầm thường của Rn .
Ví dụ. Cho biết tập nào sau đây là một không gian con của R2 .
1 L1 = {x ∈ R2 : x = (a, 2 + 3a), a ∈ R}
2 L2 = {x ∈ R2 : x = (a, 3a), a ∈ R}

3.24
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
Định nghĩa tuyến tính
Hạng của hệ vector

Cho hệ vector H = {a1 , a2 , . . . , am } trong L. Hệ H được gọi là Không gian con, cơ sở,

một cơ sở của không gian con L của Rn nếu: số chiều


Không gian con
Cơ sở
i) H độc lập tuyến tính; Không gian sinh
Không gian nghiệm
ii) Mọi vector trong L đều là tổ hợp tuyến tính của các vector Tọa độ của vector
trong H. Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

Ví dụ. Trong không gian R3 , cho tập

M = {v1 = (1; 0; 2), v2 = (2; 1; −2), v3 = (4; 2; 3)}

Tập M có là một cơ sở của R3 hay không?

3.26
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


Cho L là không gian vector con của Rn . thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
Định lí tuyến tính
Hạng của hệ vector

Số vector trong mọi cơ sở của L đều bằng nhau. Không gian con, cơ sở,
số chiều
Không gian con
Cơ sở

Định nghĩa Không gian sinh


Không gian nghiệm

Số vector trong một cơ sở của L được gọi là số chiều của L và Tọa độ của vector
Tọa độ của vector
được kí hiệu là dim L. Ma trận chuyển cơ sở

Ví dụ. Trong không gian Rn , E =


{e1 = (1; 0; 0; . . . ; 0) , e2 = (0; 1; 0; . . . ; 0) , . . . , en = (0; 0; 0; . . . ; 1)}
là một cơ sở của Rn , do đó dim(Rn ) = n.
Tập E còn được gọi là cơ sở chính tắc của Rn .
Ví dụ. Tìm một cơ sở và số chiều của
H = {x = (s, t, 0); s, t ∈ R}.

3.27
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Tính chất Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Cho không gian con L có số chiều là m. Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập

1 Mọi hệ có m vector độc lập tuyến tính của L đều là cơ sở tuyến tính
Hạng của hệ vector

của L; Không gian con, cơ sở,


số chiều
2 Mọi vector trong L đều là tổ hợp tuyến tính duy nhất của Không gian con
Cơ sở
các vector trong mọi cơ sở của L. Không gian sinh
Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
Bài toán chứng minh hệ vector là cơ sở Ma trận chuyển cơ sở

Cho không gian L có số chiều là m. Để chứng minh hệ vector


H trong L là cơ sở của L, cần chỉ ra:
1 H có m vector.
2 H là độc lập tuyến tính.

Ví dụ. Trong không gian R3 , xét hệ vector


S = {v1 = (0; 1; 1), v2 = (1; 0; 1), v3 = (2; 1; −3)}. S có phải là
cơ sở của R3 hay không?

3.28
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Định nghĩa Hạng của hệ vector

n Không gian con, cơ sở,


Trong không gian R cho hệ vectơ S = {u1 , u2 , . . . , um }. số chiều
Không gian con
• Tập hợp V chứa tất cả các tổ hợp tuyến tính của S được Cơ sở
Không gian sinh
gọi không gian con sinh bởi S, kí hiệu là Span(S), hoặc Không gian nghiệm

hSi. Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
V = {α1 u1 + α2 u2 + · · · + αm um ; αi ∈ R} Ma trận chuyển cơ sở

• Nếu Span(S) = V thì ta gọi S là hệ sinh (tập sinh) của V


hay V được sinh ra bởi hệ S.

3.30
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
3
Ví dụ. Trong R , cho hệ S = {u1 = (1; 0; −1), u2 = (0; 1; −1)}. tuyến tính
Hạng của hệ vector

Hãy xác định Span(S). Không gian con, cơ sở,


số chiều
Giải. Gọi v ∈ Span(S), với v = (x; y ; z), ta có: Không gian con
Cơ sở
Không gian sinh
v = αu1 + βu2 = α(1; 0; −1) + β(0; 1; −1) = (α; β; −α − β) Không gian nghiệm

Tọa độ của vector

Vậy Span(S) = {(α; β; −α − β) : α, β ∈ R} ⊂ R3 . Tọa độ của vector


Ma trận chuyển cơ sở

Ví dụ. Chứng tỏ hệ vectơ W = {u1 = (1; 1; 1), u2 = (0; 1; −1)}


không phải là hệ sinh của R3 .
Gợi ý. Chỉ cần chỉ ra một vector trong R3 \ Span(W ). Ví dụ
(−1, 1, 1).

3.31
Không gian vector Rn
Bài toán 1 Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Trong Rn cho hệ H = {a1 , a2 , . . . , am }. Hãy tìm một cơ sở và số Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
chiều của Span(H). Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Phương pháp giải (3 bước) Hạng của hệ vector

Không gian con, cơ sở,


1 Lập ma trận A có hệ vector dòng là H. số chiều
Không gian con
2 Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng biến đổi A về Cơ sở
Không gian sinh
dạng bậc thang theo dòng B. Không gian nghiệm

3 Hệ các vector dòng khác không của B là một cơ sở của Tọa độ của vector
Tọa độ của vector

Span(H). Ma trận chuyển cơ sở

Bài toán 2
Trong Rn cho hệ H = {a1 , a2 , . . . , am } và vector x. Kiểm tra
xem x có thuộc Span(H) hay không.

Phương pháp giải (2 cách)


1 x ∈ Span(H) ⇔ x là một tổ hợp tuyến tính của H.
2 Nếu ta có F = {b1 , b2 , . . . , bk } là một cơ sở của Span(H),
khi đó x ∈ Span(H) ⇔ x là một tổ hợp tuyến tính của F.
3.32
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Ví dụ. Trong R4 cho hệ H = {a1 = (−2, 4, −2, −4), a2 = Tổ hợp tuyến tính

(2, −5, −3, 1), a3 = (−1, 3, 4, 1)}. Hãy tìm một cơ sở và số Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector
chiều của Span(H).
    Không gian con, cơ sở,
a3 −1 3 4 1 số chiều
Không gian con
Giải. Xét A =  a2  =  2 −5 −3 1  Cơ sở

a1 −2  4 −2 −4 Không gian sinh

  Không gian nghiệm

−1 3 4 1 −1 3 4 1 Tọa độ của vector

−→  2 −5 −3 1  −→  0 1 5 3  Tọa độ của vector


Ma trận chuyển cơ sở

 0 −1 −5 −3 0 −1 −5 −3
−1 3 4 1
−→  0 1 5 3  .
0 0 0 0
Vậy một cơ sở của Span(H) là {(−1, 3, 4, 1), (0, 1, 5, 3)} và
dim(Span(H))=2.

3.33
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


Ví dụ. Trong R3 cho hệ thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
H = {a1 = (1, 2, −4), a2 = (2, −1, 1), a3 = (−3, −1, 3)}. Hãy Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
tìm m để b = (−1, 3, m) ∈ Span(H). Hạng của hệ vector

Giải. Xét  
Không gian con, cơ sở,
số chiều

 1 2 −3 −1 Không gian con


Cơ sở
A = a1 a2 a3 b = (A|B) =  2 −1 −1 3  Không gian sinh

−4 1 3 m Không gian nghiệm

    Tọa độ của vector


1 2 −3 −1 1 2 −3 −1 Tọa độ của vector

−→  0 −5 5 5  −→  0 −1 1 1  Ma trận chuyển cơ sở

0 9 −9 m − 4 0 9 −9 m − 4
 
1 2 −3 −1
−→  0 −1 1 1 
0 0 0 m+5
Ta có rankA = 2. Nên
b ∈ Span(H) ⇔ rank A = 2 ⇔ m + 5 = 0 ⇔ m = −5.

3.34
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Định nghĩa Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính

Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất n biến số AX = 0. Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập

Tập hợp các nghiệm của hệ tạo thành một không gian con của tuyến tính
Hạng của hệ vector

Rn được gọi là không gian nghiệm của hệ. Không gian con, cơ sở,
số chiều
Không gian con
L = {(x1 , x2 , . . . , xn ) ∈ Rn : AX = 0} Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
Định lí Ma trận chuyển cơ sở

rank (A) + dim(L) = n

Định nghĩa
Mỗi cơ sở của không gian nghiệm L được gọi là một hệ nghiệm
cơ bản của hệ.

3.36
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán

 dụ. Tìm nghiệm tổng quát và một hệ nghiệm cơ bản của hệ Không gian vector R
n

 x1 + 2x2 − x3 + x4 = 0 Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
2x1 + 4x2 − 3x3 = 0 Tổ hợp tuyến tính

x1 + 2x2 + x3 + 5x4 = 0 Sự phụ thuộc và độc lập



tuyến tính
Hạng của hệ vector
Giải.
Ta có    Không gian con, cơ sở,
1 2 −1 1 1 2 −1 1 số chiều
Không gian con
A =  2 4 −3 0  −→  0 0 −1 −2  −→ Cơ sở

1 2 1 5 0 0 2 4 Không gian sinh


Không gian nghiệm
   
1 2 −1 1 1 2 0 3 Tọa độ của vector
−→
0 0 1 2 0 0 1 2 Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở
 
x1 + 2x2 + 3x4 = 0 x1 = −2x2 − 3x4
Hệ ⇔ ⇔
x3 + 2x4 = 0 x3 = −2x4
Nghiệm tổng quát của hệ là (−2a − 3b, a, −2b, b), a, b ∈ R
Không gian nghiệm
L = {x = (−2a − 3b, a, −2b, b), a, b ∈ R} =
{x = a(−2, 1, 0, 0) + b(−3, 0, −2, 1), a, b ∈ R}
⇒ L = Span{(−2, 1, 0, 0), (−3, 0, −2, 1)}.
Vậy một hệ nghiệm cơ bản của hệ là
{(−2, 1, 0, 0), (−3, 0, −2, 1)}.

3.37
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán

Định nghĩa Không gian vector R


n

Sự độc lập và phụ


Trong không gian vector Rn , cho một cơ sở được sắp thứ tự thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
B = {b1 , b2 , . . . , bn }. Khi đó, mọi vector x của Rn đều được Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
biểu diễn một cách duy nhất dưới dạng tổ hợp tuyến tính của Hạng của hệ vector

các vector trong B Không gian con, cơ sở,


số chiều
Không gian con

x = x1 b1 + x2 b2 + . . . + xn bn . Cơ sở
Không gian sinh
Không gian nghiệm

Ta gọi tọa độ của vector x trong cơ sở B là vector hoặc ma trận Tọa độ của vector
Tọa độ của vector
cột sau   Ma trận chuyển cơ sở

x1
 x2 
x|B = (x1 , x2 , . . . , xn ) hoặc [x]B =  . .
 
 .. 
xn

Cho x = (x1 , x2 , . . . , xn ) thì x|E = (x1 , x2 , . . . , xn ) với E là cơ sở


chính tắc của Rn .
Ví dụ. Trong R2 , cho B = {(2; 1), (1; 1)} và x = (3; −5). Tìm
x|B .
3.39
Không gian vector Rn
Định nghĩa Vector và các phép toán
n
Không gian vector R
Cho B = {b1 , b2 , . . . , bn } và C = {c1 , c2 , . . . , cn } là hai cơ sở Sự độc lập và phụ
của không gian Rn . Khi đó, tồn tại duy nhất ma trận vuông cấp thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
n khả nghịch P sao cho Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
Hạng của hệ vector

[x]C = P[x]B , ∀x ∈ Rn Không gian con, cơ sở,


số chiều
Không gian con

P được gọi là ma trận chuyển cơ sở từ C sang B, được kí hiệu Cơ sở


Không gian sinh

là PC→B .Vậy Không gian nghiệm

[x]C = PC→B [x]B , ∀x ∈ Rn Tọa độ của vector


Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

Định lí (tìm ma trận chuyển cơ sở)

• Cột thứ i của ma trận PC→B là tọa độ của vector bi theo cơ


sở C 
PC→B = [b1 ]C [b2 ]C . . . [bn ]C

• PB→B = In
−1
• PC→B = (PB→C )
3.41
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


Ví dụ. Cho hệ vector thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
B = {b1 = (1; 1; 0), b2 = (2; 1; 3), b3 = (1; 0; 2)}. Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính

a) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc E sang cơ sở Hạng của hệ vector

Không gian con, cơ sở,


B. số chiều
Không gian con
b) Tìm tọa độ của vector x = (6; 5; 4) theo cơ sở B của R3 . Cơ sở
Không gian sinh

Giải. Không gian nghiệm

  Tọa độ của vector


1 2 1 Tọa độ của vector

a) PE→B =  1 1 0 . Ma trận chuyển cơ sở

0 3 2
−1
b) [x]B = PB→E [x]E = PE→B [x]E =
 −1    
1 2 1 6 3
 1 1 0   5  =  2 .
0 3 2 4 −1

3.42
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
Định lí tuyến tính
Hạng của hệ vector

Trong không gian vector Rn cho 3 cơ sở A, B và C, khi đó: Không gian con, cơ sở,
số chiều
Không gian con

PC→A = PC→B PB→A Cơ sở


Không gian sinh
Không gian nghiệm

Tọa độ của vector


Tọa độ của vector

Hệ quả (Tìm ma trận chuyển cơ sở thông qua cơ sở chính tắc E) Ma trận chuyển cơ sở

Trong Rn , ta có
−1
PB→A = PB→E PE→A = (PE→B ) PE→A

3.43
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Ví dụ. Cho E3 (cơ sở chính tắc), Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
A = {a1 = (1, 1, −1), a2 = (0, 1, 2), a3 = (0, 0, 1)} và tuyến tính
Hạng của hệ vector
B = {b1 = (1, −1, 1), b2 = (2, 3, 1), b3 = (1, 2, 1)} là các cơ sở
Không gian con, cơ sở,
của R3 . số chiều
Không gian con
a) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E3 sang A và ngược lại. Cơ sở

b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ A sang B. Không gian sinh


Không gian nghiệm

c) Cho biết x|B = (−2, 1, 3). Hãy xác định x|A và x|E3 . Tọa độ của vector

Giải.  
Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

1 0 0
a) PE3 →A =  1 1 0 .
−1 2 1  
1 0 0
Từ đó ta được PA→E3 = PE−1 3 →A
=  −1 1 0 .
3 −2 1

3.44
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

b) Cách 1. Giả sử Sự độc lập và phụ


 thuộc tuyến tính
 x1 =1 Tổ hợp tuyến tính

b1 = x1 a1 + x2 a2 + x3 a3 ⇔ x1 + x2 = −1 Sự phụ thuộc và độc lập


tuyến tính

−x1 + 2x2 + x3 = 1 Hạng của hệ vector



 Không gian con, cơ sở,
 x1 = 1 số chiều
Không gian con
⇔ x2 = −2 ⇒ b1 |A = (1, −2, 6). Cơ sở
Không gian sinh
x3 = 6

Không gian nghiệm

Tương tự, ta được b2 |A = (2, 1, 1), b3 |A = (1, 1, 0). Tọa độ của vector

Vậy ma trận
 chuyển cơ sở từ A sang B là Tọa độ của vector
Ma trận chuyển cơ sở

1 2 1
PA→B =  −2 1 1 .
6 1 0
Cách 2. PA→B = PE−1 3 →A
PE3 →B =
 −1    
1 0 0 1 2 1 1 2 1
 1 1 0   −1 3 2  =  −2 1 1 .
−1 2 1 1 1 1 6 1 0

3.45
Không gian vector Rn
Vector và các phép toán
n
Không gian vector R

Sự độc lập và phụ


thuộc tuyến tính
Tổ hợp tuyến tính
Sự phụ thuộc và độc lập
tuyến tính
c) Ta có x|B = (−2,
1, 3)      Hạng của hệ vector

1 2 1 −2 3 Không gian con, cơ sở,


số chiều
[x]A = PA→B [x]B =  −2 1 1 . 1  =  8 . Không gian con
Cơ sở
6 1 0 3 −11 Không gian sinh
Không gian nghiệm
Vậy x|A = (3, 8, −11).
Tọa độ của vector
Tương tự, ta có       Tọa độ của vector

1 0 0 3 3 Ma trận chuyển cơ sở

[x]E3 = PE3 →A [x]A =  1 1 0 . 8  =  11  .


−1 2 1 −11 2
Vậy x|E3 = (3, 11, 2).

3.46

You might also like