Professional Documents
Culture Documents
MA TRẬN - ĐẶC TẢ CK2 LÝ 11-23-24-TN
MA TRẬN - ĐẶC TẢ CK2 LÝ 11-23-24-TN
MÔN HỌC: VẬT LÍ, LỚP 11, NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Công văn số 1188/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 18/8/2023, của Sở GDĐT)
1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 30% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm; Chương 3: Điện trường: kết thúc nội dung 3 – Điện thế - 12 tiết)
+ Nội dung nửa sau học kì 2: 75% (7,5 điểm; Chương 3: Điện trường: Tụ điện; Chương 4: Dòng điện không đổi - 18 tiết).
S Mức độ đánh giá Tổng Điểm
T Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số câu số
T TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ND1: Định luật Coulomb về
1 2 3 0.75
tương tác tĩnh điện (4 tiết)
ND2: Điện trường (4 tiết) 2 2 4 1.0
ND3: Điện thế và thế năng
Điện trường (18 1 2 3 0.75
1 điện (4 tiết)
tiết)
ND4: Tụ điện (3 tiết) .
2ý
ND5: Năng lượng và ứng dụng 3 3 1 6 2,5
1 câu
của tụ điện (3 tiết)
So tiet x 2,5
Nửa đầu học kì 2:
Tong so tiet
Chủ đề 1 1 2 3 Tổng
Số tiết 4 4 4 12
Điểm 0,83 0,83 0,83
Điểm làm tròn 0,75 1 0,75 2,5đ
So tiet x 7,5
Nửa cuối học kì 2 :
Tong so tiet
Chủ đề 2 4 5 6 7 8 9 Tổng
Số tiết 3 3 2 4 3 3 18
Điểm 1,25 1,25 0,83 1,67 1,25 1,25
Điểm làm 1,25 1,25
1 1,5 1,25 1,25 7,5đ
tròn
2. Bản đặc tả
Câu hỏi
Nội dung/Đơn vị kiến thức/kĩ năng Mức độ Yêu cầu cần đạt
TN TL
(1) (2) (3) (4) (5)
Chủ đề : Trường điện (Điện trường) (số tiết: 12/18)
- Phát biểu được định luật Coulomb và nêu được đơn vị đo điện tích.
Nội dung 1: Định luật Coulomb về Nhận
- Nhận biết được sự tương tác giữa các điện tích. [C1]
tương tác tĩnh điện (4 tiết) biết
- Biết được các loại nhiễm điện…
Câu hỏi
Nội dung/Đơn vị kiến thức/kĩ năng Mức độ Yêu cầu cần đạt
TN TL
- Bằng ví dụ thực tế, mô tả được sự hút (hoặc đẩy) của một điện tích
Thông vào một điện tích khác. [C13-
hiểu - Biểu diễn được lực tương tác giữa hai điện tích điểm. C14]
- Biểu diễn điện tích của một vật nhiễm điện theo điện tích nguyên tố.
q1q2
- Sử dụng biểu thức F = q1q2/4neor2 (dùng F k thay cho biểu
Vận r2
dụng thức F = q1q2/4neor2,) tính và mô tả được lực tương tác giữa hai
điện tích điểm đặt trong chân không (hoặc trong không khí).
- Nêu được khái niệm điện trường là trường lực được tạo ra bởi điện
Nhận [C2-
tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa
biết C3]
các điện tích.
Q
- Sử dụng biểu thức E = Q/4neor2 (dùng E k thay cho biểu thức
r2
Thông E = Q/4neor2), tính và mô tả được cường độ điện trường do một điện [C15-
hiểu tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại C16]
Nội dung 2: Điện trường (4 tiết)
một điểm cách nó một khoảng r.
- Điện trường đều.
Q
- Vận dụng được biểu thức E = Q/4nεor2. (Dùng E k thay cho
r2
Vận
biểu thức E = Q/4neor2)
dụng
(Tính điện trường tổng hợp trong các trường hợp cùng phương,
phương vuông góc).
Nhận - Nhận biết được các khái niệm, công thức tính công lực điện, hiệu
[C4]
Nội dung 3: Điện thế và thế năng điện biết điện thế.
(4 tiết) Thông [C17-
- (Tính công, điện thế và HĐT)
hiểu C18]
Câu hỏi
Nội dung/Đơn vị kiến thức/kĩ năng Mức độ Yêu cầu cần đạt
TN TL
- Vận dụng được mối liên hệ thế năng điện với điện thế, V = A/q;
Vận dụng
mối liên hệ cường độ điện trường với điện thế.
Nhận [C5-
- Nhận biết được các khái niệm, định nghĩa, đơn vị…
biết C7]
- Lập luận để xây dựng được biểu thức tính năng lượng tụ điện.
Thông [C19-
Nội dung 4, 5: Tụ điện (3 tiết), Năng - Tính được điện dụng của tụ điện và các đại lượng liên quan, công
hiểu C21]
lượng và ứng dụng của tụ điện (3 tiết) thức tụ điện phẳng.
- Vận dụng được (không yêu cầu thiết lập) công thức điện dung của
Vận dụng
bộ tụ điện ghép nối tiếp, ghép song song, điện tích, hiệu điện thế. [C31]
cao
Năng lượng của tụ điện.
Nội dung 6: Dòng điện. Cường độ dòng Nhận - Định nghĩa được đơn vị đo điện lượng coulomb là lượng điện tích
điện (2 tiết) biết chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s khi có cường độ
dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn.
Thông - Dựa vào tài liệu đa phương tiện hoặc xử lí bảng số liệu cho trước
hiểu nêu được cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của
dòng điện và được xác định bằng điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Vận dụng - Vận dụng được biểu thức I = Snve cho dây dẫn có dòng điện, với [C29]
n là mật độ hạt mang điện, S là tiết diện thẳng của dây, v là tốc độ
dịch chuyển của hạt mang điện tích e.
ND7: Điện trở. Định luật Ohm (4 tiết) Nhận - Định nghĩa được điện trở, đơn vị đo điện trở và nêu được các [C8-
ND8: Nguồn điện (3 tiết) biết nguyên nhân chính gây ra điện trở. C12]
- Vẽ phác và thảo luận được về đường đặc trưng I - U của vật dẫn
kim loại ở nhiệt độ xác định.
- Mô tả được sơ lược ảnh hưởng của nhiệt độ lên điện trở của đèn
sợi đốt, điện trở nhiệt (thermistor).
Câu hỏi
Nội dung/Đơn vị kiến thức/kĩ năng Mức độ Yêu cầu cần đạt
TN TL
- Phát biểu được định luật Ohm cho vật dẫn kim loại.
- Định nghĩa được suất điện động qua năng lượng dịch chuyển một
điện tích đơn vị theo vòng kín.
- Mô tả được ảnh hưởng của điện trở trong của nguồn điện lên hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn.
Thông - So sánh được suất điện động và hiệu điện thế. [C22-
hiểu - Nêu nhận xét về các đường đặc trưng I – U. C27]
- Vận dụng được định luật Ohm trong trường hợp đơn giản.
- Tính được suất điện động của nguồn.
- Tính điện trở dây dẫn.