Professional Documents
Culture Documents
Bài 35. Môi Trường Sống Và Các Nhân Tố Sinh Thái
Bài 35. Môi Trường Sống Và Các Nhân Tố Sinh Thái
Câu 1. Đối với sâu bọ ăn thực vật, nhân tố có vai trò quyết định đến sự biến động số lượng cá thể của
quần thể? A. Khí hậu B. Kẻ thù C. Nhiệt độ D. Ánh sáng
Câu 2Đặc điểm nào sau đây là của quần thể động vật?
A. Gồm các cá thể khác loài B. Các cá thể giao phối được với nhau và sinh sản bình thường
C. Sống ở nhiều khu vực địa lý khác nhau D. Cách biệt với môi trường sống
Câu 3Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Các cây thông trên một khu đồi B. Các con voi trong một khu rừng ở Châu Phi
C. Các con cá trong hồ D. Các cây rau mác trên cùng một bãi bồi
Câu 4.Nhóm các sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các động vật ăn cỏ trên một thảo nguyên B. Các con chim trong một khu rừng
C. Các con giun đất trên một bãi đất D. Những con hổ trong một vườn bách thú
Câu 5.Hai hình thức biểu hiện sống trong quan hệ giữa các sinh vật cùng loài là:
A. Hội sinh và cộng sinh B. Quần tụ và cách ly C. Hỗ trợ và cạnh tranh D. Quần tụ và hội sinh
Câu 6.Nhóm sinh vật nào sau đây là quần thể?
A.Bèo trên mặt ao B. Cây ven hồ C. Chim trên lũy tre làng D. Cá mè trong ao
Câu 7.Hiệu suất nhóm có được nhờ quan hệ
A. Hỗ trợ giữa các loài trong quần xã B.Đối kháng giữa các loài trong quần xã
C.Hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể D.Đối kháng giữa các cá thể trong quần thể
Câu 8.Một trong những yếu tố đảm bảo cho quần thể duy trì ở mức độ phù hợp về số lượng và sự phân
bố các cá thể trong quần thể là
A. Sự cạnh tranh khác loài B. Sự cạnh tranh cùng loài
C. Kí sinh khác loài D. Nhập cư của các cá thể cùng loài
Câu 1.Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A.cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu
tăng trưởng.
B.sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C.cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
Câu 2. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt
vong khi mất đi nhóm
A. trước sinh sản. B. đang sinh sản.C. trước sinh sản và đang sinh sản. D. đang sinh sản và sau sinh sản
Câu 3. Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản
của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới
A. mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã.
B. mức độ lan truyền của vật kí sinh. C. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
D. các cá thể trưởng thành.
Câu 4.Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do:
sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm.
sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
Câu 5
Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là:
A. mức sinh sản.
B. mức tử vong.
C. sức tăng trưởng của cá thể.
D. nguồn thức ăn từ môi trường.
Câu 6
Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là:
A. mức sinh sản. B. mức tử vong.
C. mức nhập cư và xuất cư. D. cả A, B và C.
Câu 7
Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là :
A. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh
B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể
C. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh
D. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.
Câu 8
Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể
A. ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
B. nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với nguồn sống môi trường
C. ít nhất của các quần thể có kích thước lớn nhất trong tự nhiên
D. nhiều nhất của các quần thể có kích thước lớn nhất trong tự nhiên
Câu 9
Tháp tuổi là sơ đồ sắp xếp các nhóm tuổi tính từ đáy lên là nhóm tuổi
A. trước sinh sản đang sinh sản sau sinh sản
B. sau sinh sản đang sinh sản trước sinh sản
C. đang sinh sản trước sinh sản sau sinh sản
D. có số lượng cá thể nhiều nhất đến ít nhất
Câu 10.Sự tăng trưởng kích thước của quần thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó hai nhân tố mang
tính quyết định sự tăng trưởng kích thước của quần thể là
A. mức sinh sản và nhập cư B. mức tử vong và xuất cư
C. mức sinh sản và tử vong D. mức nhập cư và xuất cư
BÀI 39. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 1 .Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của
quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 2 . Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ
của quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh.C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 3. Các quần xã sinh vật vùng lạnh hoạt động theo chu kỳ
A. năm. B. ngày đêm. C. mùa. D. nhiều năm.
Câu 4Sự phát tán hoặc di cư của các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác có ý nghĩa
nào sau đây?
A. Tránh sự giao phối cận huyết
B. Điều chỉnh số lượng và phân bố lại các cá thể phù hợp với nguồn sống
C. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh D. Tất cả các ý nghĩa trên
Câu 5.Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là:
A. Biến động theo chu kì và không theo chu kì
B. Do sự cố bất thường, theo mùa, theo chu kì nhiều năm
C. Theo mùa, do con người, do sự cố bất thường
D. Do môi trường, theo mùa, theo chu kì nhiều năm
Câu 7.Cơ chế của trạng thái cân bằng của quần thể là do:
A. Sự điều chỉnh tập tính dinh dưỡng của quần thể
B. Sự thay đổi khả năng cạnh tranh của quần thể
C. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể
D. Sự tăng cường khả năng đấu tranh của quần thể
Câu 8.Hiện tượng mỗi quần thể có xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể ở một trạng thái ổn định được
gọi là:
A. Sự điều hoà quần thể B. Trạng thái cân bằng của quần thể
C. Sự thích nghi của quần thể D. Sự điều tiết quần thể
Câu 9.Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài về nguồn thức ăn, nơi ở nếu xảy ra thường căng thẳng vì
lí do chủ yếu nào sau đây?
A. Số cá thể đông B. Các cá thể có nhu cầu thường giống nhau
C. Môi trường tác động lên quần thể mạnh hơn so với ở các cá thể
D. Sự cách li giữa chúng khó xảy ra
Câu 10.Sự biến động số lượng cá thể của quần thể gây nguy hại lớn nhất cho đời sống các loài là sự
biến độngA. không theo chu kì B. theo chu kì ngày đêmC. theo chu kì mùa D. theo chu kì tuần trăng
BÀI 40. QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN XÃ
Câu 1.Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã sinh vật được gọi là:
A. Vùng đệm B. Vùng độc lập của quần xã
C. Vùng đặc trưng của quần xã D. Vùng biến đổi của hai quần xã
Câu 2.Tập hợp sau đây không phải một quần xã sinh vật là:
A Một khu rừng B. Một hồ nước tự nhiên
C. Các con chuột chũi trên một thảo nguyên D. Các con chim ở một cánh rừng
Câu 3.Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật?
A. Các con lươn trong một đầm lầy B. Các con dế mèn trong một bãi đất
C. Các con hổ trong một khu rừng D. Các con cá trong một hồ tự nhiên
Câu 4.Hiện tượng khống chế sinh vật là yếu tố dẫn đến:
A. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã B. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
C. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã D. Sự biến đổi của quần xã
Câu 5.Số lượng quần thể khác nhau trong quần xã thể hiện …………. của quần xã đó
Từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. Thời gian tồn tại B. Tốc độ biến đổi C. Độ đa dạng D. Khả năng cạnh tranh
Câu 6.Căn cứ vào thời gian tồn tại của quần xã trong tự nhiên, người ta phân chia làm hai loại quần xã
là: A. Quần xã ổn định và quần xã nhất thời B. Quần xã nhiều năm và quần xã một năm
C. Quần xã tạm thời và quần xã vĩnh viễn D. Quần xã biến đổi và quần xã không biến đổi
Câu 7.Rừng có thể được xem là:
A. Quần xã B. Quần thể C. Các quần thể độc lập D. Nhóm cá thể cùng loài
Câu 8.Quần xã sinh vật có đặc điểm khác với quần thể sinh vật là:
A. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
B. Các cá thể trong quần xã luôn giao phối hoặc giao phấn được với nhau
C. Gồm các sinh vật khác loài D. Có khu phân bố xác định
Câu 9Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây?
.A. Cạnh tranh và đối địch B. Quần tụ và hỗ trợ C. Hỗ trợ và cạnh tranh D. Ức chế và hỗ trợ
Câu 10.Câu có nội dung sai sau đây là:
A. Giữa lúa và cỏ dại có quan hệ cạnh tranh B. Giữa các cá thể cùng loài có sự hỗ trợ và sự cạnh tranh
C. Sự cạnh tranh luôn kiềm hãm sự phát triển của các cá thể D. Địa y là một tổ chức cộng sinh
Câu 11.Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Nhạn và cò biển có mối quan hệ cộng sinh bắt buộc B. Trùng roi có quan hệ nội sinh với mối
C. Hải quỳ có mối quan hệ đối địch với tôm kí cư D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12.Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y?
A. Vi khuẩn lam B. Hải quỳ C. Rêu D. Tôm kí cư
Câu 13.Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?
A. Sâu bọ sống trong các tổ mối B. Trùng roi sống trong ống tiêu hoá của mối
C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
Câu 14.Quan hệ giữa hai loài nào sau đây không phải là quan hệ cộng sinh?
A. Hải quỳ và tôm kí cư B. Trùng roi và mối
C. Cỏ dại và lúa D. Vi khuẩn Rizôbium và cây họ đậu
Câu 15.Hiện tượng một loài trong quá trình sống tiết ra chất gây kiềm hãm sự phát triển của loài khác
được gọi là: A. Ức chế - cảm nhiễm B. Cạnh tranh khác loài C. Quan hệ hội sinh D. Hỗ trợ khác loài
Câu 16.Mối quan hệ sinh vật có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn trong hệ sinh thái là:
A. Quan hệ cạnh tranh cùng loài B. Quan hệ cạnh tranh khác loài
C. Quan hệ kẻ thù và con mồi D. Quan hệ hỗ trợ cùng loài
Câu 17.Hình thức quan hệ giữa hai loài khi sống chung cùng có lợi nhưng không nhất thiết cần cho sự
tồn tại của hai loài đó, được gọi là:
A. Quan hệ đối địch B. Quan hệ hợp tác C. Quan hệ hỗ trợ D. Quan hệ cộng sinh
Câu 19. Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 20. Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 21. Mối và động vật nguyên sinh thuộc mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 22. Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh.
Câu 23. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. cộng sinh. D. hội sinh.
Câu 24. Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. ức chế- cảm nhiễm D. hội sinh.
Câu 25.Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. hội sinh.
Câu 26. Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. hãm sinh. D. kí sinh.
Câu 27. Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B.một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với
nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời
điểm nhất định.
Câu 28. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A.số lượng cá thể nhiều.B.sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C.có khả năng tiêu diệt các loài khác.D.số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 29. Các cây tràm ở rừng U minh là loài A. ưu thB. đặc trưng. C. đặc biệt.D. có số lượng nhiều.
Câu 30. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ. B.độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
C.thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D.thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
Câu 31. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là
hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài. B. cạnh tranh cùng loài.C. khống chế sinh học. D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 32. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. cá rô phi và cá chép. B. chim sâu và sâu đo.C. ếch đồng và chim sẻ. D. tôm và tép.
Câu 36.Hiện tượng phát triển số lượng của quần thể này dẫn đến kìm hãm số lượng của quần thể khác
trong quần xã được gọi là:
A. Khống chế sinh học B. Ức chế - cảm nhiễm C. Cân bằng quần xã D. Cạnh tranh cùng loài
Câu 37. Loài sinh vật chỉ có ở một hòn đảo nào đó được gọi là loài
A. ưu thế B. đặc trưng C. chủ chốt D. thứ yếu
Câu 38.Các loài sinh vật trong quần xã có quan hệ chặt chẽ với nhau về mặt
A. sinh sản và nơi ở B.dinh dường và nơi ở C.sinh sản và dinh dưỡng D. sinh sản, dinh dưỡng và nơi ở