Thứ 7. BTRL - Số 2 Cách Dòng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

LIVE – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO

LIVE NAP-PRO
hứ 3, n 4 – 10 – 2022

BÀI TẬP RÈN LUYỆN – 2


V. VẬN DỤNG QUY LUẬT BẤT BIẾ VÀ Á ĐỊNH LUẬT BẢO
NAP 1: Cho m gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca tác dụng hết với nước thấy có 5,264 lít H2 (đktc) bay
ra. Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 0,42 B. 0,44 C. 0,47 D. 0,50

NAP 2: Cho m gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy có 6,72 lít H2 (đktc)
bay ra.Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,9

NAP 3: Cho 29,8 gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy có 8,96 lít H2 (đktc)
bay ra. Trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa HCl rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 49,6 B. 58,2 C. 44,8 D. 42,6

NAP 4: Hòa tan hoàn toàn 8,72 gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca và Ba trong nước dư thu được
2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Trung hòa X bằng HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu
được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 15,84 B. 18,02 C. 16,53 D. 17,92

NAP 5: Cho m gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy có 7,84 lít H2 (đktc)
bay ra. Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 0,6 B. 0,9 C. 0,8 D. 0,7

NAP 6: Cho 32,1 gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy có V lít H2(đktc)
bay ra. Trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa HCl rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 64,05 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 8,96 B. 11,20 C. 10,08 D. 13,44

T y đổi y – Bứ á à cô |1
L – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO
NAP 7: Hỗn hợp X chứa Na, K, Ca, Ba. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch chứa HCl (dư)
thu được 20,785 gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng hết với lượng dư H2SO4 thì thu được
24,41 gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,56 B. 8,74 C. 10,03 D. 10,49

NAP 8: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm vào nước thu được 4,48 lít khí H 2
(đktc). Nếu cũng cho lượng X như trên tác dụng với O2 dư thì thu được 3 oxit và thấy khối
lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 1,6 C. 4,8 D. 6,4.

NAP 9: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và
CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28. B. 1,96. C. 0,98. D. 0,64.

NAP 10: Hòa tan hoàn toàn 18,40 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl dư thu được
11,20 lít khí H2 (đkc) bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 36,15. B. 53,90. C. 19,40. D. 66,40.

NAP 11: Hòa tan hoàn toàn 2,232 gam hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng,
thấy thoát ra 0,560 lít khí H2 (đkc) và chất rắn không tan. Khối lượng chất rắn không tan là
A. 1,400 gam. B. 0,700 gam. C. 0,832 gam. D. 1,532gam

NAP 12: Nung 22,2 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí thu được 33,4 gam hỗn hợp Y chỉ
chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 700. B. 600. C. 400. D. 500.

NAP 13: Nung 10,5 gam hỗn hợp Al và Mg trong không khí thu được 19,3 gam chất rắn gồm
hỗn hợp các oxit. Cho toàn bộ lượng oxit trên tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl a M.
Giá trị của a là
A. 2,2. B. 2,1. C. 2,0. D. 2,3.

NAP 14: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu
được 10,08 lít khí. Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 76, 91%. B. 20,24%. C. 58,70%. D. 39,13%.
2|T y đổi y – Bứ á à cô
LIVE – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO
NAP 15: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4
dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2,00 gam. B. 2,40 gam. C. 3,92 gam. D. 1,96 gam.

NAP 16: Cho một lượng Zn tác dụng hết với V lít dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M
(vừa đủ). Sau phản ứng thấy có 0,24 mol khí H 2 bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 32,43 B. 35,64 C. 42,12 D. 36,86

NAP 17: Cho Mg phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và H2SO4 1M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối và 4,48 lít khí H 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 20,6 B. 21,5 C. 23,4 D. 19,8

NAP 18: Hòa tan hoàn toàn a gam Fe bằng dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối.
Cũng lượng sắt trên cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được (m + 14,6) gam
một muối sunfat. Giá trị a là:
A. 11,2. B. 2,8. C. 12,7. D. 5,6.

NAP 19: Cho m gam Zn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí SO2 và
H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5. Tổng giá trị của m và lượng muối tạo thành trong dung
dịch sau phản ứng là :
A. 196,5 gam. B. 169,5 gam. C. 128,5 gam. D. 116,12 gam.

NAP 20: Hòa tan 23,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vàu đủ dung dịch H2SO4,
thu được 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.

T y đổi y – Bứ á à cô |3
L – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO
NAP 21: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H 2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã
tham gia phản ứng là
A. 1,68 gam. B. 1,12 gam. C. 1,08 gam. D. 2,52 gam.

NAP 22: Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H 2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 (ở
đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36. B. 4,48. C. 7,84. D. 5,6.

NAP 23: Hòa tan hoàn toàn 16,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc
nóng thu được 0,55 mol SO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng kim loại trên thu được m gam
oxit. Giá trị của m là:
A. 22,9 gam. B. 25,1 gam. C. 55,2 gam. D. 51,8 gam.

NAP 24: Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ số mol Fe : Cu = 6 : 1 vào dung dịch
H2SO4 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí duy nhất SO 2 (đktc)
và m gam chất rắn Y gồm 3 chất. Nếu cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng
dư thu được 8,4 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 tham gia phản ứng với hỗn hợp X là:
A. 0,54 mol B. 0,48 mol C. 0,36 mol D. 0,90 mol

NAP 25: Cho hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,2x mol Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y
mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 1 : 3), thu được một sản phẩm khử duy nhất SO 2 và dung dịch B. Số mol
khí SO2 thoát ra là:
A. x. B. 1,7x. C. 0,5y. D. y.

4|T y đổi y – Bứ á à cô
LIVE – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO
NAP 26: Cho 4,5 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít
hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và
khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng.
A. Al, 28,5 gam. B. Al, 34,2 gam. C. Fe, 28,5 gam. D. Cu, 32,0 gam.

NAP 27: Cho 5,94g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 1,848 lít sản
phẩm (X) có lưu huỳnh (đktc), muối sunfat và nước. Cho biết (X) là khí gì trong hai khí SO2,
H2S?
A. H2S. B. SO2. C. Cả hai khí. D. S.

NAP 28: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và
AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84
chất rắn T chứa 3 kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu
được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của a là:
A. 0,09. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,06.

NAP 29: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X chứa 8,28 gam muối. Cho Ba(OH)2 dư vào X thì thu được 18,54 gam kết tủa.
Số mol H2SO4 đã phản ứng là?
A. 0,15. B. 0,12. C. 0,20. D. 0,30.

T y đổi y – Bứ á à cô |5
L – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO
NAP 30: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1 (không có sản phẩm khử nào khác). Kim
loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.

NAP 31: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72
lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí X là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NH3.

NAP 32: Hòa tan 16,2 gam một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO 3 loãng, sau phản
ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Biết tỷ khối của X đối với H 2 bằng
18, dung dịch sau phản ứng không có muối NH4NO3. Kim loại đó là:
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Fe.

NAP 33: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được
V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2), và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỷ
khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 5,6. C. 3,36. D. 4,48.

NAP 34: Hòa tan 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 6,72 lít
(đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 45,9 gam. B. 49,5 gam. C. 59,4 gam. D. 95,4 gam.

6|T y đổi y – Bứ á à cô
LIVE – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO
NAP 35: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO 3 vừa đủ thu
được 1,792 lít khí NO. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.

NAP 36: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0,15
mol NO và 0,05 mol N2O (không có muối NH4NO3). Giá trị của m là:
A. 7,76. B. 7,65. C. 7,85. D. 8,85.

NAP 37: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu
được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 và dung dịch chứa m gam muối (không chứa ion NH 4+). Giá
trị của m là
A. 5,69 gam. B. 4,45 gam. C. 5,50 gam. D. 6,00 gam.

NAP 38: Hòa tan 9,6 gam Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy (sản phẩm khử duy
nhất). Xác định công thức khí đó.
A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O4.

NAP 39: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được
V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ
khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.

NAP 40: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc)
hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 18.
Giá trị của m là
A. 17,28. B. 19,44. C. 18,90. D. 21,60.
----------------------------- HẾT -----------------------------

T y đổi y – Bứ á à cô |7

You might also like