Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Đề Cương Hky1- t12
Đáp Án Đề Cương Hky1- t12
2x 1
Câu 1.1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; ) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; ) .
C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên {1} .
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên {1} .
2x 1
Câu 1.2: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 x
A. Hàm số nghịch biến trên (;1) và (1; ) .
B. Hàm số đồng biến trên \{1} .
C. Hàm số đồng biến trên (;1) và (1; ) .
D. Hàm số đồng biến trên (;1) (1; ) .
Lời giải
3
y 0, x 1 . Vậy hàm số đồng biến trên (;1) và (1; ) .
(1 x) 2
x 1
Câu 1.3: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 x
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên ;2 2; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
Lời giải
3
Tập xác định: 2 .Đạo hàm y 0, x nên hàm số đã cho đồng
(2 x )2
biến trên từng khoảng xác định.
x 1
Câu 1.4: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 và khoảng 1; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập \ 1 .
Lời giải
x 1 2
Ta có: y y 0, x 1 .
x 1 ( x 1) 2
1
Từ đó suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; , nên hàm số
nghịch biến trên khoảng ;1 .
3 x
Câu 1.5: Xét hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; ) .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; ) .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) .
Lời giải
Tập xác định: {1} .
3 x 4
Ta có y y 0,x 1 .
x 1 ( x 1) 2
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; ) .
Câu 2.1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. (; 2) . B. ( 4;1) . C. ( 2;1) . D. (1; ) .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ( x ) nghịch biến trên ( 2;1) .
x 1
y 3 x 2 6 x 9 0
x 3
y 0 1 x 3.
Câu 2.4: Cho hàm số y x3 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; . B. 1; . C. 1;1 . D. ; 1 .
Lời giải
Câu 2.5: Hàm số y x3 2 x 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây
D. ;1 .
1
A. (1; ) . B. (0;1) . C. (;1) .
3
Lời giải
y 3x 2 4 x 1.
1
y 0 x ; [1; ) .
3
3
1
Câu 3.1: Giá trị lớn của m để hàm số y x3 mx 2 (8 2m) x m 3 đồng biến trên là
3
A. m 4 . B. m 6 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
a 0
m 2 2m 8 0 4 m 2 .
0
Câu 3.2: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x3 6mx 2 6 x 6 đồng biến trên ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
a 0 2 2
y 0, x 36m2 18 0 m .
0 2 2
Xét trên đoạn [1;5] suy ra 1 m 5 có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 3.4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 x 3 x 2 mx 2m 1 nghịch
biến trên đoạn 1;1 .
1 1
A. m . B. m . C. m 8 . D. m 8 .
6 6
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 6 x 2 2 x m .
Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;1 khi và chỉ khi y 0, x 1;1 .
6 x2 2 x m 0, x 1;1 6 x2 2 x m, x 1;1 .
4
1
g x 12 x 2 ; g x 0 x .
6
Để 6 x2 2 x m, x 1;1 thì đồ thị của hàm g x nằm phía dưới đường thẳng y m .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 3x 2 12 x m .
Suy ra m 3x 2 12 x , x 0; .
g x 6 x 12 .
g x 0 6 x 12 0 x 2 .
xm
Câu 4.1: Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y đồng biến trên các khoảng xác định?
x2
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
5
2m
y . Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi 2 m 0 m 2 .
( x 2) 2
xm
Câu 4.2: Hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi tham số m thỏa
x 1
mãn
A. m 1 . B. m 1. C. m 1 . D. m 1 .
(m 1) x 2
Câu 4.3: Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến
xm
trên từng khoảng xác định.
m 1 m 1
A. . B. 2 m 1. C. 2 m 1. D. .
m 2 m 2
Lời giải
m(m 1) 2
Ta có y .
( x m) 2
x4
Câu 4.4: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên
xm
khoảng (; 7) là
A. [4;7) . B. (4;7] . C. (4;7) . D. (4; ) .
Lời giải
Tập xác định: {m} .
m4
Ta có y . Hàm số đồng biến trên khoảng (; 7) khi và chỉ khi
( x m) 2
m 4 0 m 4 m 4
y 0, x (; 7) 4 m 7.
m (; 7) m 7 m 7
Vậy m (4;7] .
2x m 1
Câu 4.5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên (1; ) .
xm
1 3m 0 1
m 1.
m (1; ) 3
6
Câu 5.1. Cho hàm số y f ( x) . Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y f (2 x) đồng biến trên khoảng
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
x (1; 4)
Ta thấy f '( x) 0 với nên f ( x ) nghịch biến trên 1; 4 và ; 1 suy ra
x 1
g ( x) f ( x) đồng biến trên (4; 1) và 1; . Khi đó f (2 x) đồng biến biến trên
khoảng (2;1) và 3;
Cách 2:
x 1
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có f x 0 .
1 x 4
Ta có f 2 x 2 x . f 2 x f 2 x .
Câu 5.2. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ( x ) như sau:
A. 0; 2 . B. 2;3 . C. ; 3 . D. 3; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y 2. f 3 2 x 0 f 3 2 x 0
7
3 2 x 3 x 3
1 3 2 x 1 1 x 2.
Vậy chọn A.
Câu 5.3. Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f ' x như hình bên dưới. Hàm số
g x f x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ; 1 . B. 1; . C. 1;0 . D. 0;1 .
Lời giải
Chọn C
g x f x2 g ' x 2 xf ' x2
x2 0
x 1
x0
g ' x 0 2 x 0
x 1
x 1
x 2 1
Bảng biến thiên:
Câu 5.4. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hỏi hàm số g x f x 2
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
8
x 0
2 x 0
x 0 x 1
Ta có g x 0 theo do thi f ' x
2 x 1.
f x 0
2 x 1
x 2
x 2 4
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên 2; 1 .
Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 2;
x 2; x 0. 1
x 2; x 2 4 . Với x2 4 f x 2 0. 2
theo do thi f ' x
x –∞ 0 +∞
y' – 0 +
+∞
y
-3
Câu 6.2. Cho hàm số y x3 3x 2 5 có đồ thị là C . Điểm cực tiểu của đồ thị C là
Hơn nữa, y 2 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và giá trị cực tiểu bằng 1 .
1 1
Câu 6.3. Trong các khẳng định sau về hàm số y x 4 x 2 3 , khẳng định nào là
4 2
đúng?
A. Cả 3 câu trên đều đúng. B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
y x3 x, y 0 x 0, x 1
y 3x 2 1. .
y 0 1 0; y 1 0; y 1 0
10
Câu 6.4 Cho hàm số y x 4 2 x 2 . Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số không đạt cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có tập xác định D .
y 4 x3 4 x
x 0 .
y 0
x 1
Câu 6.5 Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị ?
y x4 2x2 1 B. y x 4 4 x 2 2 .
A. .
y 2 x3 3x 7 D. y x3 2 x .
C. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hàm trùng phương luôn có cực trị Loại B, và C
Câu 7.1 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x 2 mx 1 đạt cực tiểu tại
x 2.
A. m 0 . B. m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 4 .
Lời giải
Chọn A
y 3x 2 6 x m ; y 6 x 6 .
y 2 0
m 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 m0.
y 2 0
6 0
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực
1
Câu7.2
3
đại tại x 3 .
A. m 1, m 5 . B. m 5 . C. m 1. D. m 1 .
11
Lời giải
Tập xác định .
Ta có y x 2 2mx m2 4, y 2 x 2m.
m 5
y 3 0 m 2 6m 5 0
m 1 m 5. .
y 3 0 6 2m 0 3 m
y '' 2 x 2m
Lời giải
Chọn B
Ta có y 3x 2 2 3m 1 x m2 y 6 x 6m 2 .
m 1
f 1 0
m 6m 5 0 m 5
2
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 m 5.
f 1 0 6 m 8 0 m 4
3
Câu 7.5 Tập hợp các số thực m để hàm số y x3 3mx 2 (m 2) x m đạt cực tiểu tại x 1
là.
12
A. 1 . B. 1 . C. . D. R .
Lời giải
Chọn C.
y 3x 2 6mx m 2
y 6 x 6m
y (1) 0 5m 5 0 m 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 khi không có giá trị
y (1) 0 6 6 m 0 m 1
của m .
Câu 8.1 Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị
của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S 3 . B. S . C. S 1 . D. S 2 .
2
Lời giải
Tập xác định D .
x 0 y 2
Ta có y 4 x 3 4 x 0
x 1 y 1
1 1
Nhận xét ABC cân tại A . Vì vậy S y A yB . xC xB .1.2 1 .
2 2
Câu 8.2 Tìm m đề đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị A 0; 1 , B, C thỏa mãn
BC 4?
A. m 2 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 2 .
Lời giải
Tập xác định: D .
x 0
y ' 4 x3 4mx 0 2 .
x m
13
Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số: A 0;1 , B m ; m 2 1 , C m ; m 2 1 .
BC 4 4m 16 m 4.
Câu 8.3 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 1 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
1 1
A. m 3
. B. m 1. C. m 3 . D. m 1 .
9 9
Lời giải
Chọn D
Hàm số y x 4 2mx 2 1 có tập xác định: D
x 0
Ta có: y ' 4 x3 4mx ; y ' 0 4 x3 4mx 0 4 x x 2 m 0
x m
2
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0
m 0 m 0 .
Ta có AB m ; m 2 ; AC m ; m 2
m 1 ( vì m 0 )
Vậy với m 1 thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
Câu 8.4 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x4 2mx2 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0 m 1 B. m 0 C. 0 m 3 4 D. m 1
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D
m m x
O
m2
B H A
14
x 0
Ta có y 4x3 4mx . y 0 4 x 3 4mx 0 .
x m
2
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m 0 . Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
là
O 0; 0 , A
m ; m2 , B m ; m2 .
1 1
Do đó SOAB OH.AB m2 .2 m m2 m 1 0 m 1.
2 2
Câu 8.5 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y x 2 m 1 x 2 m2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử
4
m 0
Câu 9.1 [Mức độ 3] Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) x 4 2m 1 x3 2m 1 x 2 4m 3 x 6 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x 2
f x 0 x 1 .
x 2 2mx 3 0 *
Hàm số y f ( x) có 3 điểm cực trị dương khi và chỉ khi phương trình * có hai nghiệm
dương phân biệt khác 1.
a 1 0
m 3; m 3
m 3 0
2
S 2m 0 m 0 3 m 2.
P 3 0 m 2
1 2m 3 0
Vậy có 2019 giá trị nguyên của tham số m thõa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 9.2 Cho hàm số y f x liên tục trên , có f 0 0 và có đồ thị hàm số
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Xét hàm số g x 3 f x x3 g x 3 f x 3x 2 .
x 0
g x 0 f x x x 1
2
x 2
x 0 1 2
16
g x 0 0 0
g 2
g x
0
Câu 9.3.Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như sau
Xét hàm số g x f 2 x 4 f x 3
f x 1
Giải phương trình g x 0 f 2 x 4 f x 3 0 I
f x 3
17
Căn cứ vào đồ thị ở trên suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số y g x với trục hoành
là 4 điểm
g x f 2 x 4 f x 3 g x 2 f x f x 2
x 0
f x 0
g x 0 x 2 II
f x 2 x 3
Dễ thấy các nghiệm của I và của II không trùng nhau, suy ra hàm số
y f 2 x 4 f x 3 có 7 điểm cực trị.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
18
x4
Ta có g x f x 4 x 4 . f x 4 f x 4 .
x4
x4 2 x 9
x 1
x4 1
g x 0 f x 4 0 .
x 7
x4 3
x4 5 x 1
Câu 9.5: Cho hàm số f x x 4 2 x3 m 1 x 2 2 x m 2022 , với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2021; 2022 để hàm số y f x 2021 2022 có số điểm cực
trị nhiều nhất?
A. 2021. B. 2022. C. 4040. D. 2023
Lời giải
Chọn A
Hàm số y f x 2021 2022 có số điểm cực trị nhiều nhất là 7 khi và chỉ khi phương
trình f x 2021 2022 có 4 nghiệm phân biệt hay phương trình f x 2022 có 4
nghiệm phân biệt
Ta có f x 2022 x4 2 x3 m 1 x2 2 x m 0
x 1
x 1 x 1 x 2 x m 0 x 1
2
x 2 2 x m 0 *
Suy ra f x 2022 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi * có 2 nghiệm phân biệt
khác 1 và 1 tức là
19
1 m 0
2 m 1
1 2 m 0 do m nguyên thuộc 2021; 2022 nên có 2021 giá trị thỏa
12 2 m 0 m 3
mãn.
d 2022
Câu 9.6. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có a 0 và . Số điểm
8a 4b 2c d 2022 0
cực trị của hàm số y f x 2022 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số g x f x 2022 . Ta có:
g 2 8a 4b 2c d 2022 0 2
Câu 10.1. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x3 12 x 1 trên đoạn 2; 3 lần lượt là
20
A. 10; 26 . B. 6; 26 . C. 15 ; 17 . D. 17; 15 .
Lời giải
Chọn C
y ' 3x 2 12; y ' 0 x 2
Câu 10.2. Giá trị lớn nhất M của hàm số f x 2 x3 3x 2 12 x 1 trên 1; 2 là
A. M 6 . B. M 5 . C. M 9 . D. M 14 .
Lời giải
Chọn D
x 1
Ta có: f ' x 6 x 2 6 x 12; f ' x 0
x 2
A. 2 .
B. 20 .
C. 18 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
x 0
y 3 x 2 6 x ; y 0 .
x 2
Ta có f 0 2 ; f 2 2 ; f 4 18 .
Câu 10.4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 1 trên đoạn 2;0 bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
21
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
x 1 2;0
Ta có: y 3x 2 3 , y 0 .
x 1 2;0
Câu 10.5. Gọi M , N lần lượt là GTLN, GNNN của hàm số y x3 3x 2 1 trên 1; 2 . Khi đó
tổng M N bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y ' 3x 2 6 x .
y' 0
3x 2 6 x 0
(vô nghiệm).
x 1; 2
x 1; 2
Suy ra M N y (1) y(2) 13 3.12 1 23 3.22 1 4 .
Câu 11.1.Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 0 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f x 0 x , x0 , f x0 0.
B. f x 0 x .
C. f x 0 x , x0 , f x0 0.
D. f x 0 x .
Lời giải
Chọn A
22
Ta có định nghĩa giá trị nhỏ nhất của hàm số: Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Số m
được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên tập D nếu f x m với mọi x thuộc D và
tồn tại x0 D sao cho f x0 m .
Câu 11.2. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên là 0 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f x 0 x , x0 , f x0 0.
B. f x 0 x .
C. f x 0 x , x0 , f x0 0.
D. f x 0 x .
Lời giải
Chọn C
Ta có định nghĩa giá trị lớn nhất của hàm số: Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Số M
được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên tập D nếu f x M với mọi x thuộc D và
tồn tại x0 D sao cho f x0 M .
Câu 11.3. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên a; b . Hãy chọn khẳng định đúng
A. Hàm số luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a; b .
Lời giải
Chọn A
2x m
Câu 12.1. Cho hàm số y ( m là tham số) thỏa mãn max y 6. Mệnh đề nào dưới đây
x 1 2;5
đúng?
A. m 3 . B. 3 m 2 . C. 1 m 0 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn D
+) Nếu m 2 thì y 2 không thỏa mãn đề bài.
23
2 m
Ta có y
x 1
2
10 m
TH 1: Nếu 2 m 0 m 2 thì max y y 5 6 m 14 (loại).
2;5 4
Vậy m 2.
xm
Câu 12.2. Cho hàm số f x . Tổng tất cả các giá trị của m để min f x 2 là
x4 3;3
1
A. 11 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn A
4m
Ta có f x , x 4 và phương trình tiệm cận đứng x 4 .
x 4
2
3 m
min f x 2 f 3 2 2 m 5 (loại).
3;3 1
3 m
min f x 2 f 3 2 2 m 11 ( nhận).
3;3 7
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 11 .
2x m
Câu 12.3. Cho hàm số y với m là tham số, m 4 . Biết min f x max f x 8 . Giá
x2 x0;2 x0;2
24
4m
Ta có y . Nhận xét m 4 hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên 0; 2 nên
x 2
2
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; 2 luôn đạt được tại x 0 , x 2 .
m 4 m
Theo bài ra ta có f 0 f 2 8 8 m 12 .
2 4
xm
Câu 12.4. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 1; 2 bằng 8 với
x 1
m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 m 4. B. 4 m 8. C. 8 m 10. D. m 10.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho liên tục và đơn điệu trên đoạn 1; 2 . Khi đó, hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất lần lượt tại x 1 và x 2 hoặc ngược lại.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
m 1 m 2 41
y 1 y 2 8 8 m .
2 3 5
Câu 12.5. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 (m2 1) x m2 2 trên đoạn 0; 2 bằng 7.
Giá trị của tham số m bằng
A. m 3 . B. m 1 . C. m 7 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A
Do đó min y f 0 m2 2 7 m 3 .
0; 2
Câu 12.6. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y x 8 x 2 m là 4 . Giá trị của m là
A. m 0 . B. m 2 2 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D 2 2; 2 2 .
x
y 1 .
8 x2
x 0 x 0
y 0 8 x 2 x 0 x 2.
8 x x x 2
2 2
25
f 2 2 2 2 m ; f 2 2 2 2 m ; f 2 4 m .
x2 x2
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x3 3x 2 1 . C. y . D. y .
x2 x2
Lời giải
Chọn D
ax b
Ta có từ hình vẽ đây là đồ thị hàm phân thức dạng y nên phương án A và B bị loại.
cx d
Đồ thị có tiệm cận đứng x 2 , tiệm cận ngang y 1 nên phương án C bị loại.
Câu 13.2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x2 2 x
A. y . B. y . C. y x 4 2 x 2 . D. y x3 3x 2 .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số thấy đây không thể là đồ thị hàm bậc 3 và đồ thị hàm trùng phương nên
đáp án C và D loại.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1;
26
x2
Xét hàm số y với tập xác định D \ 1 .
x 1
1
Ta có y 0, x D suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; .
x 1
2
2 x
Xét hàm số y với tập xác định D \ 1 .
x 1
1
Ta có y 0, x D suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; .
x 1
2
Câu 13.3. Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x 2 x 1 2 x 1 x
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 2x 1 x 1
Lời giải
Chọn B
x 1
A. y .
x 1
x 1
B. y .
x 1
27
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x3 3x 2 .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào đồ thị ta xác định được y 0 .
O
x
x 1
A. y .
x 1
B. y x 4 2 x 2 1 .
x2
C. y .
x 1
D. y x3 3x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
ax b
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị hàm y loại y x 4 2 x 2 1 ,
cx d
y x3 3x 2 1 .
1 x2 x2
Xét đáp án C, ta có y 0 hàm số y nghịch biến loại y .
x 1 x 1 x 1
2
Câu 13.6. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
28
y
1 x
-1 O
x2
A. y .
x 1
x 1
B. y .
x 1
x3
C. y .
1 x
2x 1
D. y .
x 1
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào hình vẽ ta thấy, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang là y 2 .
Câu 14.1. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. a 0, c 0 . B. a 0, c 0 . C. a 0, c 0 . D. a 0, c 0 .
Lời giải
29
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta dễ dàng suy ra: a 0, c 0
Câu 14.2. Hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
O
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0. C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số thể hiện a 0.
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 0.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị qua gốc tọa độ nên c 0 . Vì lim f x a 0 .
x
30
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên f x 0 3ax 2 b 0 có hai nghiệm trái dấu
b a 0
0 b0.
3a
Câu 14.4. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là
mệnh đề đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình dạng của đồ thị ta có a 0 .
Đồ thị có ba điểm cực trị nên a.b 0 , do đó b 0 .
Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung ta có c 0 .
Vậy: a 0, b 0, c 0 .
Câu 14.5. Đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d ( a , b , c , d là các hằng số thực và a 0 ) như hình
vẽ.
Lời giải
Chọn B
31
Từ đồ thị hàm số ta thấy lim y nên a 0 .
x
c
P 0
3a c 0
Nhận thấy y 0 3ax 2bx c 0 có hai nghiệm dương phân biệt nên
2
S 2b 0 b 0
3a
.
Câu 14.6. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
y
2
-2 O x
A. ab 0 .
B. bc 0 .
C. ac 0 .
D. bd 0 .
Lời giải
Chọn B
+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương, suy ra d 0 .
+ Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu x1 2;0 , x2 2 do đó y 0 có hai nghiệm phân biệt
c 2b b
trái dấu nên 0 mà a 0 suy ra c 0 . Mặt khác x1 x2 0 0 0 mà a 0 suy ra
3a 3a a
b 0.
a 0 ab 0
b 0 bc 0
Vậy .
c 0 ac 0
d 0 bd 0
Câu 15.1. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:
32
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: 2 f x 1 0 f x .
2
Câu 15.2. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm
của phương trình f x 1 0 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: f x 1 0 f x 1 .
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số
y f x tại bốn điểm phân biệt. Do đó, phương trình f x 1 0 có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 15.3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên:
33
Số nghiệm của phương trình f x 2 0 là:
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình f x 2 0 là số giao điểm của đồ thị C : y f x và đường
thẳng d : y 2 . Do đó số nghiệm của phương trình f x 2 0 là 2 .
Câu 15.4. Cho hàm số f x ax 4 bx 3 cx 2 dx e có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình f x 2 0 là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
f x 2 0 f x 2 .
Phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y 2.
Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm suy ra số nghiệm của phương trình là
4.
34
Phương trình 2 f x 1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 2;1 ?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: 2 f x 1 0 f x .
2
Số nghiệm phương trình 2 f x 1 0 thuộc khoảng 2;1 là số giao điểm của đồ thị hàm số
1 1
Đường thẳng y song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm 0; nên đường thẳng
2 2
cắt đồ thị hàm số y f x tại hai điểm phân biệt thuộc khoảng 2;1 hay phương trình
1
y
2
2 f x 1 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 2;1 .
Câu 15.6. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình f ( x) m có 4 nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 6. C.7. D. 8.
Lời giải
Chọn A
Phương trình f ( x) m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C): y f ( x) và
đường thẳng (d): y m (song song với Ox và cắt Oy tại điểm 0; m ). Số giao điểm của (C) và (d)
35
cũng là số nghiệm của phương trình. Dựa vào đồ thị ta thấy để phương trình f ( x) m có 4
nghiệm phân biệt thì (C) cắt (d) tại 4 điểm phân biệt.
Câu 16.1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y x3 3x 2 9 x 2m 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T tất cả các phần
tử thuộc tập S.
A. T 10 B. T 12 . C. T 10 . D. T 12 .
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số y x3 3x 2 9 x 2m 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt khi
và chỉ khi đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị và yCT . yCĐ 0
Ta có y ' 3x 2 6 x 9 .
x 1
Khi đó phương trình y ' 0 3x 2 6 x 9 0
x 3
Ta có x 1 y 2m 4
x 3 y 2m 28
m 2
Do đó yCT . yCĐ 0 2m 4 2m 28 0 T 12.
m 14
Câu 16.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x3 2mx 2 x 3m 0 có
nghiệm thuộc khoảng 0;1 .
1 1
A. m 0 . B. 0 m . C. m 0 . D. 0 m .
3 3
Lời giải
Chọn B
x3 x x3 x 2 x 4 2 x3 7 x 2 3
Pt m . Xét f 3
x có f
x 0, x 0;1 nên để
x3 2 x 2 3 x 2 x2 3
2
x 2x 3
3 2
1
pt đã cho có nghiệm thì f 0 m f 1 hay 0 m .
3
Câu 16.3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 4 4 x 2 4 2m 0
có 4 nghiệm phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
36
Chọn A
Cách1.
x4 - 4x 2 - 4+2m = 0 x 4 4 x 2 4 2m (1)
Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của hai đồ thị: y x 4 4 x 2 và y 4 2m .
Nhận xét: Số nghiệm của (1) là số giao điểm của hai đồ thị (C ) : y x 4 4 x 2 và đường thẳng
d : y 4 2m
Từ đồ thị ta thấy: phương trình 1 có 4 nghiệm phân biệt d cắt C tại 4 điểm phân biệt
Câu 16.4. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 3x 2 m 0 có ba nghiệm
thực phân biệt là
A. 4; . B. 4;0 . C. 0; 4 . D. ;0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x3 3x 2 m 0 x3 3x 2 m * .
Xét hàm số f x x3 3x 2 . Ta có f x 3x 2 6 x .
x 0
f x 0 3x 2 6 x 0 .
x 2
Bảng biến thiên của hàm số y f x :
Số nghiệm của * bằng số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y f x .
37
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân
biệt khi và chỉ khi 4 m 0 0 m 4 .
Vậy m 0;4 thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 16.5. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 12 x m 2 0 có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. 16 m 16 . B. 18 m 14 . C. 14 m 18 . D. 4 m 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x3 12 x m 2 0 x3 12 x 2 m .
Xét hàm số f x x3 12 x 2 trên
có f x 3x 2 12 ; f x 0 x 2 .
Câu 16.6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x4 4 x2 1 m có 8
nghiệm phân biệt. Tìm S ?
A. S 1;1 .
B. S 1;2 .
C. S 0; 2 .
D. S 0;1 .
Lời giải
Chọn D
x 0
Xét hàm số: y 2 x 4 x 1 . y 8 x 8 x , y 0 8 x 8 x 0 x 1 .
4 2 3 3
x 1
38
Suy ra đồ thị hàm số y 2 x4 4 x2 1
Nghiệm của phương trình 2 x4 4 x2 1 m chính là số giao điểm của đường thẳng y m và
đồthị hàm số y 2 x4 4 x2 1 . Dựa vào đồ thị ta có khi 0 m 1 thì phương trình đã cho có 8
nghiệm phân biệt.
2x 5
Câu 17.1. Cho hàm số y . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
4 x
1
A. y 4; x 2 . B. x 4; y . C. x 4; y 2 . D. x 4; y 2 .
2
Lời giải.
Chọn C
2x 5 2x 5
Có y y .
4 x x 4
2x 1
Câu 17.2. Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. I 2;1 . B. I 1; . C. I 1; 2 . D. I 1;1 .
2
Lời giải
Chọn C
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1 .
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 2 .
39
Vậy giao điểm của hai đường tiệm cận là I 1; 2
3
Câu 17.3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y bằng
x 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D \ 2 .
3
Ta có lim y lim Tiệm cận đứng x 2
x 2 x 2 x 2
3 3
Lại có lim y lim 0; lim y lim 0 Tiệm cận ngang y 0
x x x 2 x x x 2
2x 5
Câu 17.4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
3 x 1
2 1
A. y 5 . B. y . C. y . D. y 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
lim y
x 3
2
lim y
x 3
2x 5 2
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng y .
3 x 1 3
2x 1
Câu 17.5. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
2x 1
lim 2 nên y 2 là tiệm cận ngang.
x x 1
2x 1
lim nên x 1là tiệm cận đứng.
x 1 x 1
5
Câu 17.6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x 1
40
A. x 1 . B. y 5 . C. x 0 . D. y 0 .
Lời giải
Chọn D
5 5
Ta có lim 0 và lim 0.
x x 1 x x 1
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y 0 .
x 3
Câu 17.7. Đồ thị hàm số y có mấy đường tiệm cận?
x2 9
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
x 3 1
Vì lim y lim lim 0 . Suy ra y 0 là tiệm cận ngang.
x x x 9
2 x x 3
1 1
lim y lim ; lim y lim . Suy ra x 3 là tiệm cận đứng.
x 3 x 3 x3 x 3 x 3 x 3
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D
\ 5; 5 .
2 x
Ta có: lim y x 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
5
x
x2 5
2 x
lim y x 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2 .
x 5 x 5
2 x
Vậy đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận đứng là x 5 .
x2 5
2x
Câu 18.2. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 2x 3
2
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
lim y 0 . Vậy y 0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
41
lim y . Vậy x 1 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x1
lim y . Vậy x 3 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 3
x2
Câu 18.3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là
x 3x 2
2
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn A
x 2 3x 2 0 x 1 hay x 2 .
x2 x2 1
Ta có: lim y lim lim lim 1 x 2 không là tiệm cận đứng.
x 2 x 2 x 3x 2 x2 x 1 x 2 x2 x 1
2
x2 x2 1
lim y lim lim lim x 1 là tiệm cận đứng.
x 1 x 1 x 3x 2 x1 x 1 x 2 x1 x 1
2
1 2 1 2
2 2
x2 x x x 2 x x 0
lim y lim 2 lim 0 ; lim y lim 2 lim
x x x 3 x 2 x 3 2 x x x 3 x 2 x 3 2
1 2 1 2
x x x x
y 0 là tiệm cận ngang. Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
2x 6
Câu 18.4. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
3x 8 x 3
2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1
TXĐ: D \ 3;
3
2x 6 2 x 3 2
Ta có y
3x 8 x 3 x 3 3x 1 3x 1
2
2
2
Vì lim y lim lim x 0 suy ra đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
x x 3 x 1 x 1
3
x
số đã cho.
2 2 1
Vì lim y lim và lim y lim suy ra đường thẳng x là
1
x
1
x
3x 1 1
x
1
x
3x 1 3
3 3 3 3
42
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
x 1
Câu 18.5. Số đường tiệm cận đứng và ngang của hàm số y là
x x2
2
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
x 1 x 1
y .
x x 2 x 1 x 2
2
1
Ta có: lim y nên x 1 không là tiệm cận đứng.
x 1 3
Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên y 0 là tiệm cận ngang.
Câu 19. NB tập xác định của hàm số lũy thừa với số mũ nguyên.
1
19.1 Tập xác định D của hàm số y x 1 3 là:.
A. D 1; B. D C. D \1 D. D ;1
2
19.2 Tìm tập xác định của hàm số: y 4 x2 3 là
A. D 2; 2 B. D R \ 2; 2 C. D R D. D 2;
19.3 Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D ?
B. y 2 2
C. y 2 x 2
1
D. y 2 x
A. y 2 x
x
1
19.4 Tìm tập xác định D của hàm số y 3 x 2 1 3 .
1 1
A. D ; ; B. D
3 3
1 1 1
C. D \ D. D ; ;
3 3 3
1
19.5 Tập xác định của hàm số y x 1 2 là
A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. ; .
Câu 20. TH tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản
1
20.1 Rút gọn biểu thức P x 3 . 6 x với x 0 .
1 2
A. P x B. P x 8 C. P x 9 D. P x 2
43
20.2 Cho biểu thức P x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4
2 1 13 1
A. P x 3
B. P x 2
C. P x 24
D. P x 4
1 1
20.3 Cho biểu thức P x 2 .x 3 . 6 x với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
11 7 5
A. P x B. P x 6 C. P x 6 D. P x 6
3 1
a .a 2 3
20.4 Rút gọn biểu thức P 2 2
với a 0.
2 2
a
A. P a. B. P a3 . C. P a4 . D. P a5 .
1 1
a3 b b3 a
20.5 Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A 6 ta thu được A a m .b n . Tích
a b6
của m.n là
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 21 9 18
11
3 m
a 7 .a 3 m
20.6 Rút gọn biểu thức A 5
với a 0 ta được kết quả A a n
trong đó m, n N * và
4 7
a . a n
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 2 n 2 312 . B. m 2 n 2 543 . C. m2 n2 312 . D. m 2 n 2 409.
CÂU 21. NB biến đổi công thức logarit cơ bản
21.1 Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a log a x log a y B. log a log a x y
y y
x x log a x
C. log a log a x log a y D. log a
y y log a y
21.2 Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A. log a . B. log a xy log a x log a y .
x log a x
x
C. logb a.log a x logb x . D. log a log a x log a y .
y
1
B. log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
log b a
44
log c a
D. log a b với mọi số a, b, c dương và a 1 .
log c b
21.4 Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b 1.Tìm kết luận đúng.
A. ln a ln b ln a b . B. ln a b ln a.ln b .
ln a
C. ln a ln b ln a b . D. log b a .
ln b
x3
22.2 Tìm tập xác định D của hàm số y log 5 .
x2
A. D ( ; 2) (3; ) B. D ( 2; 3)
45
x
23.4 Tính đạo hàm của hàm số y e x
2
.
A. 2 x 1 e x B. 2 x 1 e x x
C. 2 x 1 e2 x 1 D. x2 x e2 x1
2
A. 2 x 3 2x 3 x ln 2 . B. 2x 3 x ln 2 .C. 2 x 3 2x 3 x .D. x 2 3x 2 x 3 x 1 .
2 2 2 2
3
B. 5log 2 a .
2
2
C. 5log 2 a .
3
3
D. 5log 2 a .
2
Lời giải
a5 3
log 2 a log 2 2 2 5log 2 a .
5
Ta có: log 2
2 2 2
A. 14 .
B. 10 .
C. 18 .
D. 6 .
Lời giải
Câu 24.3. a, b 0; a, b 1 thỏa mãn log a 2 b 8 log b a 3 b 8 Tính giá trị P log a a 3 ab 2019
3
A. P 2022 .
B. P 2021 .
C. P 2019 .
D. P 2018 .
Lời giải
46
Chọn B
8
log a 2 b 8 log b a 3 b 3
log a 2 b 8 log b a 0 log a 3 b 8 0 log a b 2 a 2 b
P log a a 3 ab 2019 1
1
3
1 log a a 2 2019 1 13 1 2 2019 2021
Câu 24.4. Cho x là số thực dương thỏa mãn log 3 x 2 . Giá trị của biểu thức
x
P log 33 x log 3
x 3 log 3
3
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x
Ta có P log 33 x log 3 x3 log 9 log 3 x 6 log 3 x log 3 x 1
3
P 2 6.2 2 1 3
3
A. 37 .
B. 1800 .
47
C. 600 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn A
Ta có : loga b 3 b a3 .
loga c 2 c a2 .
loga d 5 d a5 .
Khi đó: P loga b4 c5 d 3 loga a12 .a10 .a15 log a a37 37 log a a 37 .
Lời giải
Chọn A
Theo quy tắc tính logarit của một thương thì ta có: log a log a b log a c .
b
c
Câu 25.3.Cho các số thực dương a, b khác 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
48
A. log a b2 2log a b .
B. log a b logb a .
1
C. log a b log a b .
3
3
D. log a b logb a 1 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có log a b nên log a b logb a sai.
log b a
Câu 25.4 Cho ba hàm số y a x , y logb x, y xc có đồ thị lần lượt là C1 , C2 , C3 như hình
dưới. Câu khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. a c b .
B. c a b .
C. a b c .
D. c b a .
Lời giải
Chọn C
49
A. a b c .
B. b c a.
C. c b a .
D. b a c .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy hàm y a x có đồ thị từ trái sang phải theo hướng đi xuống nên là hàm nghịch biến
a 1 . Còn hàm số y logb x và y log c x là những hàm đồng biến c 1, b 1 . Từ đó
loại được các phương án B và phương án
C.
Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị x0 1 thì đồ thị hàm số y logb x nằm trên đồ thị
x 1
x 1
hàm số y log c x hay 1 1 c b.
log b x log c x
log x b log x c
Vậy c b a .
Câu 26.1. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln 2 x 4ln 2 y 4ln x.ln y .
1 log x 2 log y
Tính M .
2 4 log x 9 y 2
1 1 1
A. M . B. M 2 . C. M . D. M
2 4 2
Lời giải
Chọn D
Ta có ln 2 x 4ln 2 y 4ln x.ln y
ln x 2ln y 4ln x.ln y 0
2 2
ln x 2ln y 0
2
ln x 2 ln y x y 2 .
1 log x 2 log y 1 log x log y 2
Ta có: M
2 4 log x 9 y 2 2 4log x 9 x
50
1 2log x 1 2 log x 1 2log x 1
.
2 4log 10 x 2 4 4 log x 2 1 2log x 2
Câu 26.2.(Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Gọi n là số nguyên dương sao cho
1 1 1 1 190
... đúng với mọi x dương, x 1 . Tìm giá trị của biểu
log 3 x log 32 x log 33 x log 3n x log 3 x
thức P 2n 3 .
A. P 32 . B. P 23 . C. P 43 . D. P 41 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1 190
...
log 3 x log 32 x log 33 x log 3n x log 3 x
log x 3 2 log x 3 3log x 3 ... n log x 3 190 log x 3
log x 3 1 2 3 ... n 190 log x 3
1 2 3 ... n 190
n n 1
190
2
n 2 n 380 0
n 19
n 19 (do n nguyên dương) P 2n 3 41
n 20
Câu 26.3.(Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho các số thực a , b thỏa mãn a b 1 và
1 1 1 1
2020 . Giá trị của biểu thức P bằng
log b a log a b log ab b log ab a
Lời giải
Chọn B
Do a b 1 nên log a b 0 , logb a 0 và logb a log a b .
1 1
Ta có: 2020
log b a log a b
Khi đó, P logb ab log a ab logb a logb b log a a loga b logb a loga b
51
a 9
Tiếp tuyến là: y 9 x 16 log 5 a b log 5 9 16 2 .
b 16
2
x
Câu 26.4 Cho x, y là hai số thực dương khác 1. Biết log2 x log y 16 và xy 64 . Tính log 2 .
y
45 25
A. 20. B. . C. 25 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
64
xy 16 y
x
1 1
log 2 x log 64 16
x log16
64 log16 64 log16 x
x
1 4
log 2 x log 2 x
3 1
log 2 x 6 log 2 x
2 4
64
log 2 x 3 5 x 23 5 y 23 5
log 2 x 3 5 x 23 y 64
5
23 5
2
x
log 2 20 .
y
a
Câu 26.5. Cho các số thực a b 0 thỏa mãn 3log50 a log 2 b log5 7a 6b . Giá trị bằng
b
A. 22 .
B. 12 6 3 .
C. 24 6 15 .
D. 36 .
Lời giải
Chọn C
Đặt log 2 b t
52
t t
log 50 a 3 a 50 3
t
Ta có: log 2 b t b 2t 7.50 3 6.2t 5t
log 7 a 6b t 7 a 6b 5t
5
t 2t t
t
2 2 3
t 2t
2 3.5 3 2t
7.2 .5 6.2 5 7. t 6. t 1 6. 7. 1 0
3 3 t t
5 5 5 5
t
2
1
3
5
t
2t t
t
2 2 2
2 15 3
1 6. 6. 1 0
3 3 3 3
5 5 5 5 6
t
2 3 15 3
5 l
6
t t
2 3 15 3 15 3
Vì a b 0 nên t 0 1 . Suy ra:
2 3
t 3log 2 .
5 5 6 5 6
Câu 27.1. Do có nhiều cố gắng trong học kì I năm học lớp 12, Hoa được bố mẹ cho chọn một
phần thưởng dưới 5 triệu đồng. Nhưng Hoa muốn mua một cái laptop 10 triệu đồng
nên bố mẹ đã cho Hoa 5 triệu đồng gửi vào ngân hàng (vào 1/1/2019) với lãi suất 1%
trên tháng đồng thời ngày đầu tiên mỗi tháng (bắt đầu từ ngày 1/2/2019) bố mẹ sẽ cho
Hoa 300 000 đồng và cũng gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 1% trên tháng. Biết hàng
tháng Hoa không rút lãi và tiền lãi được cộng vào tiền vốn cho tháng sau chỉ rút vốn vào
cuối tháng mới được tính lãi của tháng ấy. Hỏi ngày nào trong các ngày dưới đây là
ngày gần nhất với ngày 1/2/2019 mà bạn Hoa có đủ tiền để mua laptop?
A. 15 / 3/ 2020 . B. 15 / 5 / 2020 . C. 15 / 4 / 2020 . D. 15 / 6 / 2020 .
Lời giải
Chọn C
Gọi n là số tháng gửi tiết kiệm của Hoa (tính từ 1/1/2019).
Khi đó tổng số tiền bạn Hoa nhận được sau n tháng là:
53
* Đầu tháng thứ 4 gửi A đồng.
…
* Đầu tháng thứ n gửi A đồng.
1 1 r
n 1
1 1 r
A
1 r . 1 r 1 .
n 1
r
Do đó, sau n tháng gửi tiết kiệm của Hoa (tính từ 1/1/2019) thì
300000
.1, 01. 1, 01 1 30300 000. 1, 01 1 .
n 1
T2
n1
0, 01
806
353,5 1,01 403 n 1 log1,01 13,17 n 14,17 .
n1
707
Vậy sau ít nhất 15 tháng (tính từ 1/1/2019) thì Hoa có ít nhất 10 triệu đồng nên ngày gần
nhất với ngày 1/2/2019 là 15 / 4 / 2020 .
Câu 27.2 Anh An mới đi làm, hưởng lương 8 triệu đồng một tháng và sẻ được nhận lương vào
1
cuối tháng làm việc. An kí hợp đồng với ngân hàng trích tự động tiền lương của
10
mình mỗi tháng để gửi vào tài khoản tiết kiệm, lãi suất 0, 45% /tháng theo thể thức lãi
kép. Kể từ tháng thứ 7, anh An được tăng lương lên mức 8 triệu 500 nghìn đồng mỗi
tháng. Sau một năm đi làm, tài khoản tiết kiệm của anh An có bao nhiêu tiền ( Đơn vị:
triệu đồng, kết quả lấy đến 3 chữ số sau dấu phẩy)
A. 10,148 triệu đồng. B. 10,144 triệu đồng. C. 10,190 triệu đồng. D. 10,326 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Gọi số tiền mỗi tháng anh An gửi tiết kiệm ngân hàng trong 6 tháng đầu là A ; số tiền
mỗi tháng anh gửi tiết kiệm từ tháng thứ 7 là B .
Đặt q 1 0, 45% 1,0045 .
Gọi S n là số tiền có trong tài khoản tiết kiệm cuối tháng thứ n . Ta có
S1 A
54
S2 S1 S1.0, 45% A A.q A ,
…
q6 1
S6 S5 S5 .0, 45% A S5 .q A Aq 5 Aq 4 A A ,
q 1
S7 S6 S6 .0,45% B S6 q B ,
S8 S7 S7 .0,45% B S7 .q B S6q2 Bq B ,
….
q6 1 q6 1
S12 S6 .q 6 Bq 5 Bq 4 B Aq 6 B .
q 1 q 1
1 1
Theo giả thiết ta có A 8 0,8 triệu đồng; B 8,5 0,85 triệu đồng.
10 10
q6 1 q6 1 1,00456 1 1,00456 1
Vậy S12 Aq 6 B 0,8.1,00456 0,85
q 1 q 1 1,0045 1 1,0045 1
Cách 2:
Sau 1 năm với lãi suất r thì:
…………………………………………………
…………………………………………………
Vậy tổng tiền tiết kiệm được từ khoản lương sau 1 năm là
T 0.8 1 r ... 1 r 0.85 1 r ... 1 r
11 6 5 0
55
1 r 1 1 r 1
6 6
1, 00456 1 1, 00456 1
0,8. 1 r 0,85
6
0,8.1, 00456. 0,85. 10,144
r r 0, 0045 0, 0045
(triệu đồng).
Câu 27.3. Anh Ba vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0.9%/tháng, mỗi
tháng trả 15 triệu đồng. Sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ?.
A. 40 . B. 45 . C. 48 . D. 50 .
Lời giải
Chọn A
Phân tích:
- Một người gửi ngân hàng một số tiền M trong n kì hạn, với lãi suất i /kì
hạn. Sau n kì hạn người đó sẽ lãnh một số tiền cả gốc lẫn lãi là: T M 1 i .
n
- Một người vay mua hàng trả góp số tiền M theo phương thức trả hàng
tháng vào cuối mỗi tháng kể từ tháng đầu tiên. Mỗi tháng anh ta trả một số tiền là m .
Và chịu lãi suất số tiền chưa trả là i /tháng. Để tính thời hạn phải trả hết số tiền vay, ta
m
giải phương trình tìm n : M 1 i 1 i 1 .
n n
i
+) Áp dụng cho bài toán này ta có: M 500 000 000; m 15000000; i 0.9%.
15 000 000
+) Thay vào phương trình ta có: 500 000 000 1 0.009 1 0.009 1 .
n n
0.009
15 000 000
0.009
+) n log1.009 15 000 000
39.8 .
500 000 000
0.009
Câu 27.4. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi
suất 0,85% / tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân
hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương
thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu
tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 65 . B. 66 . C. 67 . D. 68 .
Lời giải
Chọn B
Đặt N 500 triệu là số tiền đã vay , A 10 triệu là số tiền trả trong mỗi tháng và
r 0,85% là lãi suất ngân hàng, n là số tháng anh An phải trả hết nợ.
Theo đề bài
Cuối tháng thứ nhất anh An còn nợ số tiền là N Nr A N 1 r A .
56
Cuối tháng thứ hai anh An còn nợ số tiền là
N 1 r A N 1 r A r A N 1 r A 1 r 1 .
2
N 1 r 2 A 1 r 1 1 r A N 1 r 3 A 1 r 2 1 r 1 .
….
Cuối tháng thứ n anh An còn nợ số tiền là
N 1 r A 1 r 1 r ... 1 r 1 .
n n 1 n2
N 1 r A 1 r 1 r ... 1 r 1 N 1 r A
n n 1 n 2 n
r
A A
1 r n log 1r
n
.
A Nr A Nr
10
Áp dụng ta có n log 10,0085 n 65,38 .
10 500.0,0085
Vậy anh An phải trả trong vòng 66 tháng.
Câu 27.5. Ba anh em Sơn, Tuấn và Minh cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suát 0,7% / tháng
với tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỷ đồng. Biết rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân
hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Sơn
cần 10 tháng, Tuấn cần 15 tháng, Minh cần 25 tháng. Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi
tháng của mỗi người gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 21900000 đồng. B. 21090000 đồng. C. 21422000 đồng. D. 21400000 đồng.
Lời giải
Gọi số tiền vay ban đầu là a , số tiền trả mỗi tháng là x .
Sau tháng thứ nhất số tiền còn nợ là s1 a 1 r x .
…………………………………………………………………………………
Sau tháng thứ n số tiền còn nợ là
1 r 1
n
sn a 1 r x 1 1 r 1 r ... 1 r a 1 r x
n 2 n 1 n
.
r
Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì
57
x 1 r 1 x
n
1 r
n
1
sn 0 a 1 r 0a 1 1 .
n
x
r 1 r r 1 r n
n
r
Gọi số tiền vay của Sơn, Tuấn và Minh lần lượt là , , ta có: 109
x 1 1 1
1 1 1 109 x 21.422.719 .
0,007 1 0,007 10
1 0,007
15
1 0,007
25
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 3x1 27 là
A. x 4 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 3x1 27 3x1 33 x 1 3 x 4 .
Vậy nghiệm của phương trình là x 4 .
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x 2 9 là
A. x 3 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3x 2 9 x 2 2 x 4 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1 9 là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 3x 1 9 3x 1 32 x 1 2 x 1 .
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2 27 là
A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 3x2 27 3x2 33 x 2 3 x 1 .
Ta có: 22 x 4 2 x 2 x 4 x x 4.
58
Câu 6.(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log3 2 x 1 2 là:
9 7
A. x 3 . B. x 5 . C. x . D. x .
2 2
Lời giải
Chọn B
1
Điều kiện: 2 x 1 0 x
2
1 1
x x
Ta có log3 2 x 1 2 2 2 x 5.
2 x 1 32 x 5
Vậy phương trình có nghiệm x 5 .
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log3 x 1 2 là
A. x 8 . B. x 9 . C. x 7 . D. x 10 .
Lời giải
Chọn D.
TXĐ: D 1;
log3 x 1 2 x 1 32 x 10
Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 x 6 5 là:
A. x 4 . B. x 19 . C. x 38 . D. x 26 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 6 0 x 6
Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 x 7 5 là
A. x 18 . B. x 25 . C. x 39 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn B
log 2 x 7 5 x 7 25 x 25 .
Câu 10. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x 8) 5 bằng
A. x 17 . B. x 24 . C. x 2 . D. x 40 .
CÂU 29(TH). PT loga giải theo phương pháp đưa về cùng cơ số.
59
Câu 1. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Số nghiệm của phương trình
ln x 1 ln x 3 ln x 7 là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 1
x 1 x 3 x 7
x 2 3x 4 0
x 1 ( n)
x 4 ( )
Câu 2. (Sở Bắc Giang 2019) Phương trình log 2 x log 2 x 1 1 có tập nghiệm là
A. S 1;3 . B. S 1;3 . C. S 2 . D. S 1 .
Lời giải
Điều kiện: x 1 .
Với điều kiện trên, ta có:
x 1
log 2 x log 2 x 1 1 log 2 x x 1 1 x 2 x 2 0 .
x 2
Câu 3. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x log3 x 6 log3 7 là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Lời giải
Đk: x 6
x 1
Ta có: log 3 x log 3 x 6 log 3 7 log 3 x x 6 log 3 7 x 2 6 x 7 0
x 7
Câu 4. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
x 1 log 1 x 1 1.
2
A. S 3
B. S 2 5; 2 5
60
3 13
C. S 2 5 D. S
2
Lời giải
Chọn C
x 1 0
Điều kiện x 1 (*) .
x 1 0
log 2 x 1 log 2 2 x 1
2
x2 2x 1 2x 2
x 2 5 L
x2 4 x 1 0
x 2 5
. Vậy tập nghiệm phương trình S 2 5
Câu 5. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình
log 3 x 2 4 x log 1 2 x 3 0 là
3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Viết lại phương trình ta được
3
x
2 x 3 0
2
log3 x2 4 x log3 2 x 3 2 x 1.
x 1
x 4x 2x 3
x 3
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 0 .
Phương trình đã cho tương đương với
61
x 9
1 1 1 2 log3 x 2
log3 . .log 3 x. log 3 x. log 3 x (log 3 x) 16
4
2 3 4 3 log3 x 2 x 1
9
CÂU 30 (TH) Tính tích tất cả các nghiệm PT mũ giải theo cách đặt ẩn phụ.
Câu 1. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3x 1 31 x 10 là
A. 1. B. 0. C. 1 . D. 3.
Lời giải
3
Ta có: 3x 1 31 x 10 3.3x 10
3x
t 3
Đặt t 3 t 0 , phương trình trở thành: 3t 10 3t 10t 3 0 1 .
x 3 2
t t
3
Với t 3 ta có 3x 3 x 1 .
1 1
Với t ta có 3x 3x 31 x 1 .
3 3
x x
Câu 2. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 2 3 2 3 4 . Khi đó x12 2 x22 bằng
A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4.
Lời giải
1
x x x x
Ta có: 2 3 . 2 3 1 . Đặt t 2 3 , t 0 2 3 .
t
1
Phương trình trở thành: t 4 t 2 4t 1 0 t 2 3 .
t
x
Với t 2 3 2 3 2 3 x 1 .
x x 1
Với t 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 x 1 .
x x
Câu 3. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Phương trình 2 1 2 1 2 2 0
có tích các nghiệm là?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1 .
Lời giải
1
x x
Đặt t 2 1 (t > 0) 2 1
t
62
Phương trình đã cho trở thành
1
t 2 2 0
t
t2 2 2 t 1 0
t 1 2
t 1 2
x
Với t 1 2 2 1 1 2 x 1
x
Với t 1 2 2 1 1 2 x 1
Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x 8 4.3x 5 27 0 ?
4 4
A. 5 . B. 5 . C. . D. .
27 27
Lời giải
Chọn B
Ta có: 32 x8 4.3x5 27 0 32 x4 12.3x4 27 0 .
t 3
Đặt t 3x 4 t 0 ta được phương trình t 2 12t 27 0
t 9
3 x 4 3 x 3
từ đó ta có
x 2
x4
3 9
Vậy tổng các nghiệm phương trình đã cho là -5.
Câu 5. (SGD Điện Biên - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x 34 x 30 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 27 .
Lời giải
Chọn A
81
3x 34 x 30 3x 30 .
3x
Đặt t 3x t 0 , phương trình đã cho trở thành:
81
t 30 t 2 30t 81 0
t
t 27 3x 27 x 3
t 3 3 3 x 1
x
63
Câu 6. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Kí hiệu x1 , x2 là hai nghiệm thực của phương
x x 1
2x 3 . Giá trị của x1 x2 bằng
2 2
trình 4 x
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2
x x 1 x x
2x 3 2x 2.2 x 3 0 .
2 2 2 2
Ta có 4 x
x t 3
t 0 ta được: t 2 2t 3 0
2
Đặt 2 x .
t 1
x 0
Vì t 0 nên nhận t 1 . Suy ra 2x x 1 x 2 x 0
2
.
x 1
x1 0 x1 1
Như thế hoặc .
x2 1 x2 0
Vậy x1 x2 1 .
Câu 31.phương trình đẳng cấp bậc hai
3 x
1 L
2
2x x
Câu 31.2Gọi a là một nghiệm của phương trình 4.22log x 6log x 18.32log x 0 . Khẳng định nào sau
đây đúng khi đánh giá về a ?
A. a 10 1 .
2
log x
2 9
B. a cũng là nghiệm của phương trình .
3 4
C. a 2 a 1 2 .
D. a 102 .
Câu 31.3. Phương trình 3.4 x 2.6 x 9 x có bao nhiêu nghiệm
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
64
A. 1 log 3 2 B. 0 C. 1 log 3 2 D. 1 log 2 2
2 2 3
Câu 31.5.Tích các nghiệm của phương trình 2.5x 2 5.2 x 2 133. 10x là
A. 8 B. 8 C. 2 D. 2
và y 5 là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y 3x
2
và y 5 bằng số nghiệm của phương trình
1
5
2
3x
+) 3x 1 5 x2 1 log3 5 x2 log3 5 1 x log3 5 1
2
1
+) Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số y 3x
2
và y 5 bằng 2
Câu 2. (Sở GD Nam Định - 2019) Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2 x 1 32 x 3
2
Lời giải
Chọn B
1
PT log 2 2 x log 2 32 x 3
2
x 2 1 2 x 3 log 2 3
x 2 2 x.log 2 3 1 3log 2 3 0
Do 1. 1 3log 2 3 0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm thực phân biệt x1 , x2 .
Theo Vi-ét ta có x1 x2 1 3log 2 3 log 2 2 log 2 27 log 2 54 .
1
Câu 3. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Phương trình 3x .4 x 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
2
3x
T x1.x2 x1 x2 .
A. T log3 4 . B. T log3 4 . C. T 1 . D. T 1 .
Lời giải
1
Ta có 3x .4 x 1 0
2
3x
65
3
x x 1
.4 x 1 1
log 3 x x 1
.4 x 1 0
log 3
x x 1
log 4 x 1 0
x x 1 log 3 x 1 log 4 0
x 1 x log 3 log 4 0
x 1
x log 3 4
Do đó T x1.x2 x1 x2 log3 4 1 log3 4 1
Câu 4. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 7 x .3 x 1 . Tìm S.
2
2
7 x .3 x 1 log 3 7 x .3 x log 3 1 log 3 7 x log 3 3 x 0
2
x 0
x .log 3 7 x 0 x x log 3 7 1 0
2
.
x 1 log 7 3
log 3 7
Chọn A.
2 x 1
Câu 5. Phương trình 3x.5 x 15 có một nghiệm dạng x log a b ,
với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của
P a 2b bằng bao nhiêu?
A. P 8. B. P 5. C. P 13. D. P 3.
Hướng dẫn giải
2 x 1
2 x 1
3 .5 x x
x 1
x 1
x 1 xx1
x
Ta có: 3 .5 x
15 1 3 .5 x
1 log 3 3 .5 0
3.5
x 1
x 1
log 3 3x 1 log 3 5 x
0 x 1 .log 3 5 0
x
1 x 1
x 1 . 1 .log 3 5 0 .
x x log 3 5
Chọn C.
66
Câu 33. PT mu loga chứa tham số
log22 x log2 x2 3 m
Điều kiện: x 0
pt log 2 x 2 log 2 x 3 m
2
Cách 1:
Đặt t log 2 x , với x [1;8] thì t [0;3] .
2 m 6.
2
Câu 33.2.Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 log 2 x log 1 x m 0 có
2
67
1 1
Dựa vào bảng biến thiên m 0 0 m
4 4
Câu 33.3.Tập hợp các số thực m để phương trình ln 3x mx 1 ln x2 4 x 3 có nghiệm là
nửa khoảng a; b . Tổng a b bằng
10 22
A. . B. 4. C. . D. 7.
3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có:
ln 3 x mx 1 ln x 2 4 x 3 (1)
x 2 4 x 3 0 1 x 3
2
3 x mx 1 x 4 x 3 x x 4 mx
2
1 x 3 1 x 3 1 x 3
2 2
x x4 x x4 4
m m x x 1 m (2)
x x
4 4
Xét hàm số: f ( x) x 1; x 1;3 có f '( x) 1
x x2
4 x 2 1;3 f (2) 3
f '( x) 1 0
x 2 1;3
2
x
a 3
Suy ra a b 3 4 7.
b 4
Câu 33.4.Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x 1) log 2 (mx 8) có hai
nghiệm phân biệt là
A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 1
Ta có: log 2 ( x 1) log2 (mx 8) log2 ( x 1)2 log 2 (mx 8) ( x 1)2 mx 8
x2 2 x 9
x2 2x 9 mx . Do x 1 nên suy ra m.
x
x2 2 x 9
Xét hàm số f ( x) trên khoảng (1; ).
x
x2 9
f ' ( x) 2
, f ' ( x) 0 x 3.
x
Bảng biến thiên
x 1 3
'
f ( x) 0
8
f ( x)
Nhìn vào BBT ta thấy yêu cầu của bài toán là 4 m 8 . Do m nguyên nên m 5;6;7 .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33.5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log32 x m log9 x2 2 m 0 có nghiệm x 1;9 .
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 0 .
Ta có: log32 x m log9 x2 2 m 0 log32 x m log3 x 2 m 0 .
Đặt t log3 x , với x 1;9 t 0; 2 .
t2 2
Phương trình đã cho trở thành: t mt 2 m 0 m
2
1 .
t 1
t2 2
Xét hàm số f t với t 0; 2 ta có:
t 1
69
t 2 2t 2 t 1 3 0; 2
f t , f t 0 t 2 2t 2 0 .
t 1 t 1 3 0; 2
2
t 0 1 3 2
f (t ) 0
2 2
f (t )
2 2 3
Khi đó: phương trình đã cho có nghiệm x 1;9 Phương trình 1 có nghiệm
t 0;2 .
2 2 3 m 2 .
Mặt khác, do m nên m 2 .
Vậy có một giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2x 7 4 là
2
Câu 1.
A. ( 3;3) . B. (0;3) . C. ( ;3) . D. (3; ) .
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có : 2 x 7
4 2x 7
22 x2 7 2 x2 9 x 3;3 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 2x 6
là:
A. ;6 B. 0; 64 C. 6; D. 0; 6
Lời giải:
Chọn A
Cách 1: 22 x 2x 6
2x x 6 x 6
Cách 2:
Đặt t 2x , t 0
Câu 3. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 1 8x 2 là
A. 8; . B. . C. 0;8 . D. ;8 .
Lời giải
70
Ta có: 4 x 1 8x 2 22 x 2 23 x 6 2x 2 3x 6 x 8 .
2 x2 3x 7 2 x 21 2 x 2 3x 7 2 x 21
7
2 x 2 x 28 0 x 4.
2
Lời giải
2 x6
Ta có 23 x
1
23 x 22 x6 3x 2 x 6 x 6 .
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;6 .
CÂU 35(VD). Giải BPT loga bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Câu 1. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Biết rằng bất phương trình
log 2 5 x 2 2.log 5 2 2 3 có tập nghiệm là S log a b; , với a , b là các số nguyên
x
2 t 1
Bất phương trình đã cho trở thành: t 3 t 2 3t 2 0 (do t 1 ) .
t t 2
Câu 3. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 2019) Biết rằng bất phương trình
log 2 5 x 2 2.log 5x 2 2 3 có tập nghiệm là S log a b; , với a , b là các số nguyên
dương nhỏ hơn 6 và a 1 . Tính P 2a 3b .
A. P 7 . B. P 11. C. P 18 . D. P 16.
Lời giải
Chọn D
Đặt log2 (5x 2) t . Do 5 x 2 2 với mọi x nên log2 (5x 2) log2 2 1 hay t 1 .
2 t 1
Bất phương trình đã cho trở thành: t 3 t 2 3t 2 0 (do t 1 ) .
t t 2
11. 11 1
S 1 2 ... 11 66 .
2
Câu 6. (Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x 2 log 2 x 3m 2 0 có nghiệm thực.
2
A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m
3
Lời giải
Chọn.A
73
1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V 2Bh .
3 2
Câu 36.2. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích
khối lăng trụ bằng
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. 2a 3 .
Câu 36.3. [Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1cm, 2cm, 3cm là
Câu 36.5. Khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối
lăng trụ bằng
S 3V V S
A. . B. . C. . D. .
V S S 3V
3 2 3
Câu 37.1. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. 1 . B. . C. . D. .
6 3 3
Câu 37.2. Thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a ,
tâm O , SO 3a (tham khảo hình vẽ bên) bằng
A. 6a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 D. 12a 3 .
Câu 37.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB 3a , BC a , cạnh
bên SD 2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Câu 37.4. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng?
9 3 27 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
74
Câu 37.5. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC có thể tích V 3 . Thể tích khối chóp
A.ABC là
1 1
A. 1 . B. 3 . C. . D. .
3 2
Câu 38.1. Trong không gian chỉ có 5 loại đa diện đều như hình vẽ
Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt
đều
A. 10. B. 20.
C. 8. D. 12.
Câu 38.2. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt?
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 16 .
Câu 38.3 (Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 16. B. 8. C. 24. D. 12.
Câu 38.4. Khối đa diện đều loại 3, 4 có bao nhiêu đỉnh?
A. 20 . B. 8 . C. 6 . D. 12 .
Câu 38.5. (Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
75
Câu 39. NB – thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 39.1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
2 a3 3 a3 3 a3 3
A. V a 3 . B. V . C. V . D. V .
3 12 3 4
Lời giải
S
B A
a2 3
Diện tích đáy là tam giác đều cạnh a là S .
4
1 a2 3 a3 3
Thể tích khối chóp V . .a .
3 4 12
Câu 39.2: Cho hình chóp tứ giác S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V a3 2 .
4 6 3
Lời giải
S
D
B
C
1 a3 2
Thể tich khối chóp là V a 2 .a 2 .
3 3
Câu 39.3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA, AB, AD đôi một vuông
góc và SA 2 AB 3AD 6 . Thể tích của khối chóp bằng
76
A. 36 . B. 12 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
S
D
B
C
Do SA 2 AB 3 AD 6 AB 3; AD 2 .
1
Vậy thể tích khối chóp đã cho là V .2.3.6 6 .
6
Câu 39.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và
SAD cũng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy là 45 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AB , AD . Thể tích khối chóp S.MCDN là
5a 3 2 5a 3 2 5a 3 2 5a 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 24 8
Lời giải
Chọn C
Do SAB và SAD cũng vuông góc với đáy nên giao tuyến của hai mặt phẳng là SA
vuông góc với đáy. Suy ra SA AC SA AC.tan 45 a 2 a 2 .
1 a 1 a a 5a 2
SMCDN S ABCD SMBC S AMN a 2 . .a . . .
2 2 2 2 2 8
1 1 5a 2 5 2 a 3
Thể tích khối chóp S.MCDN là: V .SA.S MCDN .a 2. .
3 3 8 24
77
Câu 39.5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC là ?
A. 3a3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn C
S
2a
A C
2a
3a
1 1
Tam giác ABC vuông tại B SABC .BA.BC .2a.3a 3a 2 .
2 2
1 1
Thể tích khối chóp S.ABC bằng: VS . ABC .SA.S ABC .2a.3a 2 2a 3.
3 3
Câu 40. NB – thể tích khối chóp đều
Câu 40.1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a 3 , cạnh bên bằng 2a . Thể tích
V của khối chóp S.ABC .
a3 3 3a 3 a3 3 3a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 2 4
Lời giải
Giả sử O là tâm của đáy khi đó ta có SO vuông góc với mặt phẳng ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 12 24
Lời giải
2
1 1 a 3 a3 3
Thể tích khối chóp V B.h . .4a .
3 3 4 3
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 12 6 24
Lời giải
A
H
B
D
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống mp BCD H là tâm tam giác đều
BCD
2
2 3 6
AH a . a
2
a.
3 2 3
a2 3
Diện tích đáy là tam giác đều BCD cạnh a : B .
4
1 6 3a 2 a 3 2
Thể tích khối chóp V . a. .
3 3 4 12
79
Câu 40.4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 2 6 2
Lời giải
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên hình chiếu của đỉnh S lên mặt đáy ABCD là
BD a 2
tâm O của hình vuông ABCD . Khi đó OB . Góc giữa cạnh bên SB và đáy
2 2
a 2 a 6
SBO 60 . Suy ra SO OB.tan SBO . 3 .
2 2
1 1 a 6 2 a3 6
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V .SO.S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 40.5. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích V của khối chóp đã
cho bằng
a3 4a 3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 6 2
Lời
Giả sử S.ABCD là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình
vuông ABCD ( O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD ), khi đó SO ABCD .
AC a 2
Do ABCD là hình vuông cạnh a nên AC a 2 OA OC .
2 2
Do SO ABCD nên SO OC .
1 1 a 2 a3 2
Vậy thể tích khối chóp là: V S ABCD .SO a 2 . .
3 3 2 6
Câu 41. Thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Câu 41.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Thể tích của khối chóp
S.ABCD là
a3 3 a3 a3 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 3 6
Lời giải
80
Gọi H là trung điểm của AB . Do SAB là tam giác đều nên SH AB . Mặt bên SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SH ABCD .
a 3
Ta có: SH SA2 HA2 .
2
1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là: V .SH .S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 41.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 2 . Tam giác SAC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
3 2 3
A. B. C. 3 D.
6 3 3
Lời giải
Lấy H là trung điểm AC . Do SAC là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy nên SH ABC .
Do tam giác ABC vuông cân tại B nên BC AB 2 .
1 1
Diện tích tam giác ABC là: S AB.BC . 2. 2 1 .
2 2
3
Lại có SH AC. 3.
2
1 1 3
Vậy thể tích khối chóp là: V .SH .S ABC . 3.1 .
3 3 3
Câu 41.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
45o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 41.4. Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ABC , AB 2a và tam giác ABC có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích khối chóp S.ABC
bằng.
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 3 . D. 3a 3 .
a 13
Câu 41.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SD . Hình
2
chiếu S lên ( ABCD) là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S.ABCD .
81
2a 3 a3 a3 2
A. V . B. V a . 12 .
3
C. V . D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có DH a
a a 5
2
; SH SD2 DH 2 a 2
2 2
1 1 a3 2
Ta có VS . ABCD .SH .S ABCD .a 2.a 2 .
3 3 3
Câu 42. Thể tích khối lăng trụ
Câu 42.1. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V D. V a 3 .
6 3 2
Lời giải
Câu 42.2. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 . Thể tích khối lập phương là :
A. 64 . B. 48 . C. 91. D. 84 .
Lời giải
Chọn A
Khối lập phương có 6 mặt là hình vuông bằng nhau có cạnh bằng a .
96
Từ giả thiết suy ra diện tích một mặt là a2 a 4 .
6
Thể tích của khối lập phương là: V 43 64 .
Câu 42.3. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Biết
chiều cao lăng trụ là 3a và mặt bên AABB có đường chéo là 5a . Thể tích khối lăng trụ
là
A. 28a 3 . B. 30a 3 . .C. 24a 3 . D. 26a 3 .
Lời giải
Chọn C
AABB là hình chữ nhật có đường chéo 5a Tam giác ABB vuông tại A suy ra
AB 4a .
1 1
Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là V AB. AC .BB .4a.4a.3a 24a 3 .
2 2
82
Câu 42.4. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC với AB a; AC 2a ,
BAC 120 , AA 2a 5 .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
a 3 15 4a 3 5
A. a 3 15 . B. 4a 3 15 . .C. . D. .
3 3
Lời giải
1 1 3 a2 3
Ta có diên tích tam giác ABC là S ABC AB. AC.sin A .a.2a. .
2 2 2 2
a2 3
Thể tích của khối lăng trụ là: V S ABC . AA .2a 5 a 3 15 .
2
Câu 42.5. Cho hinh hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB AA ' a , đường chéo AC ' tạo với
mặt đáy ABCD góc thỏa mãn cot 5 . Tính theo a thể tích của khối hộp đã cho.
2a 3 a3
A. V 2a 3 . B. V . C. V a3 5 . D. V .
3 5
Lời giải
Chọn A
SA a
Gọi H là hình chiếu của N lên ABCD ta có HN
.
2 2
IA IM AM 1 1 1
Ta có IAM đồng dạng ICB nên IA IC nên IA AC
IC IB BC 2 2 3
3
Mà AC AB 2 AD 2 a 3 suy ra IA a .
3
BC a 2 6
sin IAB
AC a 3 3
1 1 3 6 18
Diện tích AIB là SAIB AI . AB.sin IAB .a. .a. a2. .
2 2 3 3 18
1 1 18 a 2
Vậy V .S IAB .NH .a 2 . . a3 .
3 3 18 2 36
83
Câu 43.2. Cho hình hộp ABCD.ABCD có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi
M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCC B, CDDC và DAAD . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P và Q bằng
A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B
Câu 43.3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và O là
tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối
chóp S '.MNPQ bằng
20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Lời giải
Chọn A.
4 4 1 8a 2
Ta có S MNPQ 4SG G G G 4. S EFGH 4. . EG.HF .
1 2 3 4
9 9 2 9
d S , ABCD d S , ABCD
2
3
d S , ABCD
5 5a 14
3 6
1 5a 14 8a 2 20a 3 14
Vậy VS .MNPQ .
3 6 9 81
84
Câu 43.4. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD, AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC 3BM , BD BN , AC 2 AP. Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
2
V
diện có thể tích là V1 , V2 , trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 15 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 19 V2 13 V2 19 V2 19
Lời giải
Chọn A
MB ND GC GC
Áp dụng định lí Me-ne-la-uyt ta có : . . 1 4
MC NB GD GD
GC FD PA FD 1
và . . 1
GD FA PC FA 4
VCPMF 3
d F , CPM .SCPM
1
4 1 2 4
. .
d D, ABC .S ABC 5 2 3 15
VABCD 1
3
VCNMF 3
d F , CNM .SCNM
1
1 2 2 4
. .
d A, CBD .SCBD
VABCD 1 5 3 3 45
3
VCNDF 3
d C , FND .S FND
1
1 2 4
.
ABD 5 3 15
VABCD 1 d C , ABD .S
3
V2 4 4 1 19 V 45 19 26
1
VABCD 15 45 15 45 V2 19 19
Câu 43.5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V . Lấy
điểm B , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt cạnh
SC tại C . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng
V 2V V3 V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
85
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO BD H . Khi đó H là
trung điểm của SO và C AH SO .
Trong mặt phẳng SAC : Ta kẻ d //AC và AC cắt d tại K . Khi đó áp dụng tính
OH OA SK 1
đồng dạng của các tam giác ta có: 1 SK OA ;
SH SK AC 2
SK SC 1 SC 1
.
AC CC 2 SC 3
1 V V SA SB SD 1 1
Vì VS . ABD VS .BCD .VS . ABCD nên ta có S . ABD VS . ABD V và
2 2 VS . ABD SA SB SD 4 8
1 SC V V SC V
Suy ra VS . ABC D VS . ABD VS .BC D V 1 .
8 SC 8 8 SC 6
Câu 43.6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA
vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SN 2ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 3 1 1 1 3
A. V a B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a .
12 6 8 36
Lời giải
1 a3
Cách 1. Ta có VS . ABCD SA.S ABCD
3 3
1 1 1 1 a3
VNDAC NH .SDAC . a. a 2
3 3 3 2 18
1 1 a 1 2 a3
VMABC MK .SABC . . a
3 3 2 2 12
a3
d A, SMN .S SMN
1
3 18
1 1 2 1 a a3
Suy ra VNSAM NL.SSAM . a. a. .
3 3 3 2 2 18
a3
Mặt khác VC .SMN d C , SMN .SSMN d A, SMN .S SMN
1 1
3 3 18
a3 a3 a3 a3 a3 1 3
Vậy VACMN VS .ABCD VNSAM VNADC VMABC VSCMN a .
3 18 18 12 18 12
86
S
M
L
N A B
K
O
H
D C
Cách 2. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
1 a3
Ta có VS . ABCD SA.S ABCD . Vì OM //SD nên SD // AMC .
3 3
1 a3
VACMN VN .MAC VD.MAC VB.MAC VM .BAC VS . ABCD .
4 12
Câu 43.7. Cho hình chóp S.ABC có ASB ASC BSC 60 và SA 2 ; SB 3 ; SC 7 . Tính thể
tích V của khối chóp.
7 2 7 2
A. V 4 2 . B. V . C. V . D. V 7 2 .
2 3
Lấy hai điểm B , A lần lượt trên hai cạnh SB và SC sao cho SB 2 , SC 2 .
Ta có hình chóp S.ABC là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
VS . ABC .
12 3
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
Ta lại có: . . . .
VS . ABC SA SB SC 3 7 21
Câu 43.8 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng BMN
87
chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần
bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: SD, ABCD SDO 60 SO
a 6
2
, SF SO 2 OF 2
a 7
2
a2 7
d O, SAD OH h
a 6 1
; S SAD SF . AD
2 7 2 4
VMEFD ME MF MD 1
VMNBC MN MB MC 6
5a 3 6
VBFDCNE VMNBC d M , SAD S SBC 4h S SAD
5 5 1 1 5 1
6 6 3 2 18 2 72
1 a3 6 7a3 6
VS . ABCD SO.S ABCD VSABFEN VS . ABCD VBFDCNE
3 6 36
VSABFEN 7
Suy ra:
VBFDCNE 5
Câu 43.9 Cho hình lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc
AM 1 BN CP 2
các cạnh AA , BB , CC sao cho , . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
AA 2 BB CC 3
11 1 7 6
A. V. B. V. C. V. D. V .
18 7 3 5
Lời giải
Cách 1:
Đặt
88
V2 VM . ABC d M , ABC .S ABC . d A, ABC .S ABC V
1 1 1 1
3 3 2 6
4 1 11
Vậy VABC .MNP V1 V2 V V V
9 6 18
Câu 43.10. Cho lăng trụ ABC.ABC. Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E , F sao cho
AA kAE , BB kBF . Mặt phẳng C EF chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện bao
gồm khối chóp C.ABFE có thể tích V1 và khối đa diện ABCEFC có thể tích V2 . Biết rằng
V1 2
, tìm k .
V2 7
A. k 4 . B. k 3 . C. k 1 . D. k 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
AA kAE
BB kBF
1
S ABFE S ABBA
k
VC . ABFE 1
;
VC . ABBA k
2 2 2
VC . ABBA .VABC . ABC VC . ABFE .VABC . ABC VABCEFC 1 VABC . ABC
3 3k 3k
2
VC . ABFE 2 14 2
3k 2 1 k 3.
VABCEFC 2 7 3k 3k
1
3k
Câu 43.11 Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC . Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm
AM 1 BN 1 CN 1 C Q 1
thuộc AA , AA , BB , CC , BC thỏa mãn , , , . Gọi V1 , V2 là
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 C B 5
V1
thể tích khối tứ diện MNPQ và ABC.ABC . Tính tỷ số .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. . B. . C. . D. .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Lời giải
Chọn B.
SC PQ C Q C P 1 3 3 3
. . SC PQ SC BBC .
SC BC C B C C 5 4 20 40
89
S BNQ BQ BN 2 4 8 4
. . S BNQ SC BBC
S BBC BC BB 3 5 15 15
S NPCB 1 BN CP 1 1 1 7 7
S NPCB SC BBC
SC BBC 2 BB CC 2 3 4 24 24
S NPQ SCQP S BNQ SCPNB 3 4 7 11
Suy ra, 1 1
SC BBC S BBC C 40 15 24 30
Mặt khác AM // CC nên d A, BBCC d M ,( BBC C )
11 11 2
VM . NPQ VA.BBC C . VABC . ABC
30 30 3
V1 11
Vậy .
V2 45
Câu 43.12 Cho hình hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , AC , BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP .
1 7 5 1
A. V . B. V. C. V. D. V .
8 48 48 6
Lời giải
Chọn C
Câu 44
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl .
3
Lời giải
90
Chọn C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón.
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Có Sxq rl .7.12 14 .
Câu 3. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh S xq của hình nón là:
1
A. S xq r 2 h . B. Sxq rl . C. S xq rh . D. S xq 2 rl .
3
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl .
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh
hình nón?
A. 2 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2a 2 . D. 5a 2 .
Lời giải
Ta có S xq Rl a a 2 4a 2 5 a 2 (đvdt).
Câu 5. (Mã 104 2017) Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính
diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. S xq 8 3 B. S xq 12 C. S xq 4 3 D. S xq 39
Lời giải
Chọn C
91
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq rl 4 3 .
Câu 45
Câu 1. Cho khối cầu có bán kính r 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
256 64
A. . B. 64 . C. . D. 256 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
4 256
Thể tích của khối cầu V r 3
3 3
4 R3 4 3a
3
- Thể tích của khối cầu: V 36 a3 .
3 3
Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính R 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Lời giải
Chọn C
S 4 R 2 16
Lời giải
Chọn A
4 a 3
Đường kính của khối cầu là 2a , nên bán kính của nó là a , thể tích khối cầu là .
3
Câu 46
92
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl .
3
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ S 2 rl .
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Lời giải
Chọn C.
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2 rl 48
Câu 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao
là a 3 .
A. 2 a 2 B. a 2 C. a 2 3 D. 2 a 2 3
Lời giải
Chọn D
Câu 4. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
A. 2 a 2
3 1 . B. a 2 3 . C. a 2
3 1 . D. 2 a 2
3 1 .
Lời giải
Ta có diện tích toàn phần của hình trụ là:
Stp S xq 2 S đáy 2 Rh 2 R 2 2 a 2 3 2 a 2 2 a 2 3 1 .
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 8p cm3 B. 4 p cm3 C. 32 p cm3 D. 16p cm3
Lời giải
93
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là
Sxq = 2p rh
Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là V = p R 2 h
Câu 47
Câu 1. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
a 2
A. 2 2a B. 2a C. 2a D.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: S 4 R 2 16 a 2 R 2a
Câu 2. Một mặt cầu có diện tích xung quanh là thì có bán kính bằng
3 1
A. . B. 3. C. . D. 1 .
2 2
Lời giải
Chọn C
1
S mc 4 R 2 R .
2
8 a 2
Câu 3. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng
3
a 6 a 3 a 2 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
94
S 8 a 2 a 6
Ta có diện tích mặt cầu S 4 r 2 r .
4 3.4 3
Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 . Thể tich khối cầu là
A. 18 a 3 . B. 12 a 3 . C. 36 a 3 . D. 9 a 3 .
Lời giải
Gọi R là bán kính mặt cầu.
Mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 nên 4 R 2 36 a 2 R 2 9a 2 R 3a
4 4
Thể tích khối cầu là V R 3 (3a )3 36 a 3
3 3
Câu 5. Tính diện tích mặt cầu S khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4
A. S 32 B. S 16 C. S 64 D. S 8
Lời giải
Chọn B
Nhận xét : Đường tròn lớn của mặt cầu S là đường tròn đi qua tâm của mặt cầu S
nên bán kính của đường tròn lớn cũng là bán kính của mặt cầu S .
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S bằng 4 2 R 4 R 2 .
Câu 48
Câu 1. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có ba kích thước 1, 2, 3 là
9 9 7 14
A. . B. . C. 36 . D. .
8 2 3
Lời giải
Chọn D
95
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật nhận đường chéo AC là đường kính, do đó bán
1 14
kính mặt cầu là R AC . Vậy thể tích khối cầu là
2 2
4 4 14 14 7 14
V R3 .
3 3 8 3
Câu 2. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 và 2a .
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Lời giải
Chọn D
A’ D’
B’ C’
A D
B C
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp này là S 4 R 2 8 a 2 .
Câu 3. Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó
bằng
4 3 3 a3 3 a3 3
A. V a . B. V 4 3 a3 . C. V . D. V .
3 3 2
Lời giải
Chọn D
B
A
D C
B'
A' C'
D'
96
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp lập phương ABCD.ABCD là trung điểm của đường
AC
chéo AC và R IA
2
Khối lập phương cạnh a nên:
AA a, AC a 2
AC
a 3
2
AC AA2 AC 2 a2 a 2 a 3R .
2 2
Vậy thể tích khối cầu cần tính là:
3
4 4 a 3 4 3 3 3 .a3 3
V . .R . .
3
.a (đvtt).
3 3 2 3 8 2
Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c nội tiếp một mặt cầu. Tính diện tích S
của mặt cầu đó
A. S 16 a2 b2 c2 .
B. S a2 b2 c2 .
C. S 4 a2 b2 c2 .
D. S 8 a2 b2 c2 .
Lời giải
Chọn B
AC a2 b2 c2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là r OA .
2 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là
2
a2 b2 c 2
S 4 r 4
2
2
a2 b2 c 2 .
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB a , AD 2a , AA ' 3a . Thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' là
28 14 a 3 7 14 a 3
A. . B. 6 a 3 . C. . D. 4 6 a3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
97
Gọi O là tâm của hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' .
Tứ giác ABC ' D ' là hình chữ nhật có tâm O nên OA OB OC ' OD ' (1).
Tương tự ta có các tứ giác CDB ' A ' , BDD ' B ' là các hình chữ nhật tâm O nên
OC OD OA ' OB ' , OB OD OB ' OD ' (2).
Từ (1) và (2) ta có điểm O cách đều các đỉnh của hình hộp nên O là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình hộp.
AC ' AA '2 A ' C '2 AA '2 A ' B '2 A ' D '2
Bán kính mặt cầu là: R OA
2 2 2
9a 2 a 2 4a 2 a 14
.
2 2
3
4 a 14 7 14 a3
Thể tích khối cầu là: V .
3 2 3
Câu 49
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
172 a 2 76 a 2 172 a 2
A. . B. . C. 84 a 2 . D.
3 3 9
Lời giải
Chọn A.
98
Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao (ba đường trung tuyến) của tam giác
3 4 3a
đều ABC nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là r 4a. .
3 3
4a. 3
Đường cao AH của tam giác đều ABC là AH 2 3a .
2
Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 60 suy ra SHA 60 .
SA SA
Suy ra tan SHA 3 SA 6a .
AH 2 3a
2
SA 16 129
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp Rmc r 2 9a 2 a 2 a.
2 3 3
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC là
2
129 172 a 2
Smc 4 R 4
2
a .
3 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30 0 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
43 a 2 19 a 2 19 a 2
A. . B. . C. . D. 13 a 2 .
3 3 9
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của đoạn BC .
N là trung điểm của đoạn SA .
G là trọng tâm ABC .
Gọi d là đường thẳng đi qua trọng tâm G của ABC và vuông góc với mặt phẳng đáy.
d là đường trung trực của đoạn thẳng SA .
99
Từ đó suy ra tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là giao điểm của hai
đường thẳng d và d .
Suy ra: bán kính mặt cầu R AI .
3 2a 3
Ta có: ABC đều cạnh 2a AM 2a. a 3 và AG .
2 3
Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy là góc SMA 300
SA 3
tan SMA SA AM .tan 300 a 3. a.
AM 3
a
Suy ra: AN .
2
2
a 2a 3
2
57
Do đó: R AI AN NI AN AG
2 2 2
2
2 3 6
Vậy diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
2
57 19 a 2
S 4 .R 4 .
2
.
6 3
Câu 3. Cho hình chóp ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Biết SA vuông góc với
ABCD , AB BC a, AD 2a, SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán kính mặt
cầu đi qua các điểm S , A, B, C , E bằng
a 3 a 30 a 6
A. . B. . C. . D. a .
2 6 3
Lời giải
Chọn D
Ta thấy các tam giác SAC; SBC; SEC vuông tại A, C , E . Vậy các điểm S , A, B, C , E
SC SA2 AC 2
nằm trên mặt cầu đường kính SC R a.
2 2
100
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng x . Cạnh bên SA x 6 và
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S.ABCD .
A. 8 x 2 . B. x2 2 . C. 2 x 2 . D. 2x 2 .
Lời giải
Chọn A
+ Ta có SA ( ABCD) SA AC , SA BC , SA CD .
BC SA CD SA
BC SB , CD SD .
BC AB CD AD
Vậy SAC SBC SDC 90o do đó A, B, D, S , C thuộc mặt cầu đường kính SC .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng
BCD , AB 5a , BC 3a và CD 4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R B. R C. R D. R
3 3 2 2
Lời giải
Chọn C
101
Tam giác BCD vuông tại C nên áp dụng định lí Pitago, ta được BD 5a .
Tam giác ABD vuông tại B nên áp dụng định lí Pitago, ta được AD 5a 2.
Vì B và C cùng nhìn AD dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
AD 5a 2
ABCD là trung điểm I của AD . Bán kính mặt cầu này là: R .
2 2
Câu 50
Câu 1. Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện
tích S của thiết diện đó.
A. S 500 B. S 400 C. S 300 D. S 406
Lời giải
Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán
là SAB (hình vẽ).
S
H
B
O I
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác vuông SOI có 2
2
2 2
2
2
2 2 .
OH OS OI OI OH OS 12 20 225
102
OI 2 225 OI 15 .
Câu 2. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn O;5 .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón
cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA AB 8 . Tính khoảng cách từ O
đến SAB .
3√13 3 2 13
A. 2 2 . B. . C. . D. .
4 7 2
Lời giải
Chọn B
AB SO
Ta có AB SOI SAB SOI .
AB OI
d O; SAB OH .
2
8.5
Ta có: SO SA OA 52 39 .
2 2
5
2
4.5
Ta có: OI OA AI 5
2 2
3.
2
5
1 1 1 3 13
Tam giác vuông SOI có: 2
2 2
OH .
OH OI SO 4
103
Vậy d O; SAB OH
3 13
.
4
Câu 3. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính, R 3cm , góc ở đỉnh hình nón
là 120 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong
đó A , B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng
A. 3 3 cm2 . B. 6 3 cm2 . C. 6 cm 2 . D. 3 cm 2 .
Lời giải
Theo đề bài ta có góc ở đỉnh hình nón là 120 và khi cắt hình nón bởi mặt phẳng qua
đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB nên mặt phẳng không chứa trục của hình nón.
Do góc ở đỉnh hình nón là 120 nên OSC 60 .
OC OC 3
Xét tam giác vuông SOC ta có tan OSC SO 3.
SO tan OSC tan 60
Xét tam giác vuông SOA ta có SA SO2 OA2 2 3 .
1
cm .
2
Do tam giác SAB đều nên SSAB 2 3 .sin 60 3 3 2
2
Câu 4. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính
diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó.
a 2 3 a 2 2 a 2 2 a 2 2
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq .
3 2 6 3
Lời giải
Gọi S là đỉnh hình nón, thiết diện qua trục là tam giác SAB .
104
AB a 2
Ta có AB a 2 SA a , suy ra l SA a ; r .
2 2
a 2 a 2 2
Vậy S xq rl . .a .
2 2
Câu 5. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
3a
bằng . Diện tích của thiết diện đó bằng
2
2a 2 3 2 12a 2 24 a 2 3
A. . B. 12a 3. C. . D. .
7 7 7
Lời giải
Chọn D
Xét hình nón đỉnh S có chiều cao SO 2a , bán kính đáy OA 3a .
Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác SAB cân tại S .
+ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trong tam giác SOI , kẻ OH SI , H SI .
AB OI
+ AB SOI AB OH .
AB SO
OH SI
OH SAB d O , SAB OH
3a
+ .
OH AB 2
1 1 1 4 1 7 6a
Xét tam giác SOI vuông tại O , ta có 2
2
2
2 2 2
OI .
OI OH SO 9a 4a 36a 7
36a 2 8a
SI SO OI 4a
2 2
2
.
7 7
105
36a 2 3 3a
Xét tam giác AOI vuông tại I , AI AO2 OI 2 9a 2
7 7
6 3a
AB 2 AI .
7
1 1 8a 6 3a 24a 2 3
Vậy diện tích của thiết diện là: SSAB .SI . AB . . .
2 2 7 7 7
Câu 6. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 .
Góc giữa trục SO và mặt phẳng SAB bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của AB , tam giác OAB cân đỉnh O nên OM AB và SO AB
suy ra AB SOM .
Dựng OK SM .
Theo trên có OK AB nên OK SAB .
Vậy góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng SAB là OSM 30 .
1 2
Tam giác vuông cân SAB có diện tích bằng 4a 2 suy ra SA 4a 2 SA 2a 2
2
AB 4a SM 2a .
SO 3
Xét tam giác vuông SOM có cos OSM SO .2a 3a .
SM 2
Cuối cùng OB SB 2 SO 2 a 5 .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón bằng S xq rl .a 5.2a 2 2a 2 10 .
106
Câu 7. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này
bằng
a2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. .
3 2 4
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình nón có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O . Thiết diện qua trục là SAB , thiết
diện qua đỉnh là SCD ; gọi I là trung điểm của CD .
a 2
Theo giả thiết ta có SAB vuông cân tại S , cạnh huyền AB a 2 r OA
2
2a 2 a 2
SA SB l a h SO SA OA a
2 2
. 2
4 2
a 2
SO SO 2 a 6;
Ta lại có SIO 60 sin 60 SI
SI sin 60 3 3
2
6a 2 a 3 2a 3
ID SD SI a
2 2
2
CD .
9 3 3
1 1 2a 3 a 6 a 2 2
Diện tích thiết diện cần tìm là S SCD .CD.SI . . .
2 2 3 3 3
x3
Câu 1: Cho hàm số y m 1 x 2 m 2 2m x 1 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị
3
nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3 ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
107
Chọn A
x3
Ta có: y f ( x) m 1 x 2 m 2 2m x 1
3
y ' x 2 2 m 1 x m2 2m
x m
y ' 0 x 2 2 m 1 x m2 2m 0
x m 2
Dựa vào bảng biến thiên trên để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3 ta có
m 2 3 m 2 tức là: 1 m 2 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn. A.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng 1000;1000 để hàm số
y 2 x3 3 2m 1 x 2 6m m 1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ?
A. 999 . B. 1001. C. 1998 . D. 998 .
Lời giải
Chọn B
y 2 x3 3 2m 1 x 2 6m m 1 x 1 .
y 0 6 x 2 6 2m 1 x 6m m 1 0 .
x m
x 2 2m 1 x m m 1 0 .
x m 1
x ∞ m m+1 +∞
y' + 0 0 +
+∞
y
108
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên ; m và m 1; . Suy ra hàm số đồng
biến trên 2; khi 2; m 1; m 1 2 m 1.
Có tất cả 1001 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 3: Cho hàm số y x3 1 2m x 2 2 m x m 2 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
b b
trên 0; là ; với là phân số tối giản. Khi đó T 2a b bằng
a a
A. 19. B. 14. C. 13. D. 17.
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 3x 2 2 1 2m x 2 m .
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi y 0, x 0; và y 0 chỉ tại hữu hạn
điểm trên 0; 3x 2 2 1 2m x 2 m 0, x 0;
3x 2 2 x 2
m , x 0; .
4x 1
3x 2 2 x 2
Xét g x trên 0; .
4x 1
x 1
12 x 2 6 x 6
Ta có g x ; g x 0 .
4 x 1
2
x1
2
3x 2 2 x 2
Bảng biến thiên của hàm số g x trên 0; .
4x 1
5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g x , x 0; .
4
109
5 5
Do đó m g x , x 0; m hay m ; .
4 4
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x 4 2 m 1 x 2 3m 2 đồng biến trên
khoảng 2;5 .
A. m 1. . B. m 5. . C. m 5. . D. m 1.
Lời giải
4 x3 4 m 1 x 0 với x 2;5
4 x x 2 m 1 0 với x 2;5
x 2 m 1 0 với x 2;5
x 2 1 m với x 2;5
min g ( x) g (2) 5 m .
2;5
Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng 10;10 để hàm số y 2 x3 2mx 3 đồng biến
trên 1; ?
A. 12 . B. 8 . C. 11 . D. 7 .
Lời giải
m 0
m 0 m 0
Vậy yêu cầu bài toán 5 m0.
f 1 0 5 2m 0 m 2
110
Ta có bảng biến thiên:
m 0 m 0
2m
5
Vậy yêu cầu bài toán x1 x2 1 1 0 0 m .
f 1 0 6 2
5 2m 0
Kết hợp với điều kiện m ; m 10;10 ta được m 1; 2 . Ta có 2 giá trị của m thoả mãn
yêu cầu bài toán (2).
Từ (1) và (2) suy ra: có tất cả có 12 giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
2 cos x 1
Câu 6: Tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; là
cos x m 2
1 1
A. m 1. B. m . C. m . D. m 1 .
2 2
Lời giải
Đặt cos x t . Ta có x 0; t 0;1 . Vì hàm số y cos x nghịch biến trên khoảng
2
0; nên yêu cầu bài toán tương đương với tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
2t 1 2m 1
f t nghịch biến trên khoảng 0;1 y 0 , t 0;1
tm t m
2
1
m
2m 1 0
2
m 1.
m 0;1
m0
m 1
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 19;19 để hàm số
tan x 3m 3
y đồng biến trên khoảng 0 ; .
tan x m 4
A. 17. . B. 10. . C. 11. . D. 9.
Lời giải
Chọn. A.
Đặt t tan x , khi x trong 0; thì t tăng trong 0;1 .
4
111
t 3m 3
Do đó hàm số ban đầu đồng biến trên khoảng 0; khi hàm số y
4 tm
t 3m 3
Xét hàm số y có:
tm
2m 3
y'
t m
2
t 3m 3 2m 3 0
đồng biến trên khoảng 0;1 khi
3
Hàm số y m
tm m 0;1
2
Trong khoảng 19;19 có 17 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán!.
4 m t 3
Đặt t 6 x , t 0 khi đó ta có hàm số y f t .
tm
m 2 4m 3
Ta có f t .
t m
2
Hàm số y
4 m 6 x 3
đồng biến trên khoảng 8;5 khi và chỉ khi hàm số
6 x m
4 m t 3
f t
tm
nghịch biến trên khoảng 1; 14
f t 0, t 1; 14
m 1
m 3
m 4m 3 0
2
m 3
1 m 1 .
m 1; 14
m 1 m 14
m 14
Mà m nguyên thuộc khoảng 10;10 nên m 9; 8; 7; 6; 5; 4; 1;0; 4;5;6;7;8;9 .
112
3
A. 1;1 . B. ;5 . C. ; 2 . D. 2; .
2
Lời giải
Chọn A
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số P : y ax 2 bx c
Điểm:
2; 1 P 4a 2b c 1
1; 2 P a b c 2 .
3; 2 P 9a 3b c 2
4a 2b c 1 a 3
Ta có hệ pt: a b c 2 b 12 .
9a 3b c 2 c 11
Ta có g x f x 2 2 3x 2 12 x 11 f x 2 3x 2 12 x 9
Đặt t x 2 x t 2 f t 3 t 2 12 t 2 11 f t 3t 2 3
2
f x 3x 2 3
f x 0 x 1
Bảng biến thiên:
Câu 10: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
2 f 1 x 0, x 2;0
x
2 f 1 x 1 0, x 2;0 .
x2 1
Câu 11: Cho hàm số đa thức f x có đạo hàm trên . Biết f 0 0 và đồ thị hàm số y f x như
hình sau.
A. 4; . . B. 0; 4 . . C. ; 2 . . D. 2; 0 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số h x 4 f x x 2 trên .
1
Ta có h x 4 f x 2 x . Do đó h x 0 f x x .
2
1
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y x , ta có
2
h x 0 x 2;0; 4
114
Suy ra bảng biến thiên của hàm số h x như sau:
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta thấy hàm số g x đồng biến trên khoảng 0; 4 .
Câu 12: Cho hàm số y f x là hàm đa thức có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , m Z , 2020 m 2020 để hàm số
g x f x 2 mx 2 x 2 x 6 đồng biến trên khoảng 3;0
8
3
Ta có g x 2 xf x 2 4mx x 2 2 x 3 .
115
f x2
f x 2
2m x 2
2 x 3 , x 3;0 m , x 3;0
2 x 2 2 x 3
f x2
m max .
3;0 2 x 2 2 x 3
Ta có 3 x 0 0 x2 9 f x2 3 dấu “ ” khi x 2 1 x 1 .
x2 2 x 3 x 1 4 0 x 2 2 x 3 4, x 3;0
2
1 1
, dấu “ ” khi x 1 .
x 2x 3 4
2
f x2 3 3
Suy ra , x 3;0 , dấu “ ” khi x 1 .
2 x 2 x 3
2
2.4 8
f x2
3
max .
3;0 2 x 2 x 3
2
8
3
Vậy m , mà m , 2020 m 2020 nên có 2020 giá trị của tham số m thỏa mãn bài
8
toán.
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên , biết rằng f x 2 x 2 3x 2 . Hàm số
y f x2 4 x 7 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2; 1 . B. 3; 1 . C. 1; . D. 2;0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x 3
Khi đó: f x 0 .
x 4
Đặt y g x f x 2 4 x 7 .
2 x 4 0
Ta có: g x 2 x 4 . f x 2 4 x 7 0
f x 4 x 7 0
2
x 2
x 2 x 2
2
2
x 4x 7 3 x 1 .
x 2 0
x 1
x2 4 x 7 4 x 3
x 3
116
Bảng xét dấu g x :
x 3 2 1
g (x ) 0 0 0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: hàm số y g x f x 2 4 x 7 đồng biến trên khoảng
1; .
Câu 14: Cho hàm số f x x3 3x 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g x f f x m nghịch biến trên khoảng 1;1 .
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Lời giải
Chọn C
x 1
Xét hàm số f x x3 3x 2 . Ta có: f x 3 x 2 3 0
x 1
Bảng xét dấu:
Mà m f x m m 4, x 1;1
m min f x 1
m f x 1, x 1;1
1;1 m 3 m 3
.
m f x 1, x 1;1 m max f x 1 m 1 m 1
1;1
Vậy có 0 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15: Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x thỏa mãn f 0 , hàm số f x có đồ thị như hình
1
2
vẽ.
117
x
Số điểm cực trị của hàm số g x 18 f 1 x 2 là
3
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
x x
Xét hàm số h x 18 f 1 x 2 . Ta có: h x 6. f 1 2 x .
3 3
x x x x
h x 0 f 1 f 1 1 1 (phương trình có dạng: f t t 1 )
3 3 3 3
x
1 3 1
x 6
x x
Dựa vào đồ thị ta thấy: f 1 1 1 1 1 x 0
x
3 3 3
x 6
x
1 3
3
Từ đồ thị hàm số y f x là đồ thị hàm đa thức bậc ba, có hai điểm cực trị là A 0; 2 và
B 2; 2 . Suy ra: f x x3 3x 2 2 f x
1 4
x x3 2 x d .
4
1 1 1 1
Do f 0 nên d . Ta được: f x x 4 x 3 2 x .
2 2 4 2
Ta có:
118
1 81
h 6 18 f 3 36 18 f 3 2 18 2
4 2
63
h 0 18 f 1 0
2
1 81
h 6 18 f 1 36 18 f 1 2 18 2
4 2
x
Vậy hàm số g x 18 f 1 x 2 có 7 điểm cực trị.
3
Biết tham số m a; b thì hàm số g x f x 2022 m 2 có 5 điểm cực trị. Giá trị
1
6
a 2 b bằng:
A. 24 . B. 54 . C. 39 . D. 9 .
Lời giải
1
+ Đặt h x f x 2022 m 2 .
6
+ Từ bảng biến thiên ta thấy để hàm số y g x có 5 điểm cực trị thì điều kiện là
1 2
3 m 0
6
18 m 2 36 3 2 m 6 a 3 2, b 6 .
6 1 m 2 0
6
Vậy a 2 b 24. .
Câu 17: Cho hàm số y f ( x 2) 2022 có đồ thị như hình bên dưới.
y
-1 O 1 x
-2
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f 2 x3 6 x m 1 có 6 điểm cực trị là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
+ Từ đồ thị ta thấy hàm số y f x 2 2022 có hai điểm cực trị là: x 1, x 1 . Do đó,
x 1
hàm số y f x có hai điểm cực trị là x 1, x 3 hay f x 0 .
x 3
+ Ta có g x 6 x 2 6 f 2 x3 6 x m 1 .
x 1 x 1
3
Nên g x 0 2 x 6 x m 1 1 2 x 3 6 x m (1) .
2 x3 6 x m 1 3 2 x3 6 x 2 m (2)
+ Xét hàm số h x 2 x3 6 x ta có đồ thị như hình vẽ.
120
Câu 18: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x -1)2 x 2 - 2 x với x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f x2 8 x m có 11 điểm cực trị?
A. 13. . B. 11. . C. 15. . D. 17.
Lời giải
x 1
Ta có f ( x) 0 x 0 y f ( x) có hai điểm cực trị x 0 và x 2 ( x 1 là nghiệm
x 2
kép).
Đặt g ( x) f x2 8 x m .
x 4
x
Ta có g ( x) (2 x 8. ). f x 2 8 x m 0 x 4 .
x
f x 8 x m 0 *
2
Tại x 0 thì g ( x ) không xác định. Để hàm g ( x) có 11 điểm cực trị thì phương trình *
phải có 8 nghiệm bội lẻ phân biệt khác 4 , 4 và 0.
x2 8 x m 0 x2 8 x m 0
2
* 2 . Đặt t x ,t 0 , suy ra
x 8 x m 2 x 8 x m 2 0
t 2 8t m 0 1
2 . Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương mỗi phương trình (1) và (2) có
t 8t m 2 0 2
hai nghiệm dương phân biệt khác 4
1 16 m 0 m 16
m 18
2 16 m 2 0
m 0 m 0
2 m 16. Vì m *
m 3, 4,5,...,15 .
m 2 0 m 2
16 32 m 0 m 16
16 32 m 2 0 m 18
Vậy có 13 giá trị của m .
Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ( x) x 7 x 2 9 , x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x) f x 3 5 x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 2. . B. 5. . C. 6. . D. 4.
Lời giải
Ta có f ( x) x 7 x 3 x 3 .
x 7
f ( x) 0 y f ( x) có 3 điểm cực trị.
x 3
x3 5 x
x x2 5
g x
x 5x
3
2
3x 5 f x 5 x m
3
x 5x
3
3x 2
5 f x3 5x m .
g x 0 f x 3 5 x m 0. Tại x 0 thì g ( x ) không xác định.
121
Để g ( x) có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình f x 3 5 x m 0 có ít nhất 2 nghiệm
bội lẻ khác 0. Ta có
x3 5 x m 7 x3 5 x m 7
3
3
f x 5 x m 0 x 5 x m 3 x3 5 x m 3 .
x3 5 x m 3 x3 5 x m 3
Xét hàm số y x3 5x có đồ thị như hình vẽ
m 7 0 m 7 . Vì m *
m 1, 2,...,6 . Vậy có 6 giá trị của m .
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
Câu 20: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 3xm xét trên đoạn 1; 4 , m0 là giá trị của
tham số m để M đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. 5 m0 10 . B. m0 10 . C. 1 m0 7 . D. 10 m0 5 .
Lời giải.
Chọn B
f (1) m 1 ; f (4) m 28
Ta có 2.M m 1 m 28 m 1 m 28 27, m
122
27
M , m
2
m 1 m 28
29
Dấu bằng xảy ra m
(m 1)(m 28) 0
2
27 29
Vậy M min m
2 2
29
Do đó ta có m0 .
2
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x 1 1 trên đoạn 2; 2 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Khi đó hàm số p x g x f x 1 là hàm chẵn nên có bảng biến thiên như sau
123
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y f x 1 1 h x
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y f x 1 1 trên đoạn 2; 2 là
3 tại x 2 .
Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
1 39
hàm số y x 4 x 2 70 x m 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 100 . Tổng các phần tử
4 2
của S bằng
A. 2080 . B. 2016 . C. 1953 . D. 405 .
Lời giải
Chọn A
1 4 39 2
Đặt f x x x 70 x m 30 là hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0; 2
4 2
Khi đó ta có f 0 m 30 và f 2 m 36
Suy ra max f x max f 0 , f 2
0;2
f 0 100 m 30 100
Theo bài ra ta có max f x 100 70 m 64
0;2
f 2 100 m 36 100
Do đó m S 1; 2;3;...;64
Câu 23: Đồ thị của hàm số f x ax 4 bx 2 c có đúng ba điểm chung với trục hoành tại các điểm
124
3
M , N , P có hoành độ lần lượt là m, n, p m n p . Khi f 1 và f 1 1 thì
4
max f x bằng
m; p
1
A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. .
4
Lời giải
Chọn C
f 0 0
c 0
Để f x ax 4 bx 2 c có đúng ba điểm chung với trục hoành thì .
ab 0
ab 0
3 b 1
f 1
3
a b
f x 3ax 2bx . Theo bài ra ta có
3
4 4 1 .
f 1 1 4a 2b 1 a
4
M – 2 O 2 P x
–1
x 0 y 0
Vậy y x x ; y x 2 x; y 0 x 2 y 1 .
1 4 2 3
4
x 2 y 1
Vậy max f x 1 .
m; p
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 cos2 x 2 sin x m 4 trên
đoạn 0; nhỏ hơn hoặc bằng 4?
2
A. 13. B. 15. C. 12. D. 14.
Lời giải
Chọn B
Đặt t sin x , do x 0; nên suy ra t 0;1 .
2
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4t 2 2t m trên đoạn 0;1 .
125
Xét hàm số f t 4t 2t m liên tục trên đoạn 0;1 , ta có:
2
f t 8t 2 ; f t 0 t 0;1 .
1
4
f 0 m ; f 1 m 6 .
Trường hợp 1: Nếu m 0 min y m . Kết hợp với giả thiết ta có 0 m 4 . 1
0;1
m 6 4
10 m 6 . 2
m 6
mãn. 3
Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
g ( x) | f ( x) m | trên đoạn [ 1;3] nhỏ hơn hoặc bằng 2 505 .
A. 0 . B. 2018 . C. 1 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số u f ( x ) m trên đoạn [ 1;3] có
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y | f ( x) m | trên đoạn [ 1;3] là max{| m 2 |,| m -1|}
Do đó max g ( x) max{ | m 2 |, | m -1|} . Suy ra, hàm số đã cho có giá trị lớn nhất nhỏ
[ 1;3]
1
| m 2 | | m 1| m 1
+) (1) 2 2019 m
| m 1| 2020 2
2019 m 2021
1
| m 1| | m 2 | m 1
+) (2) 2 m 2018
| m 2 | 2020 2
2022 m 2018
Vì vậy, tổng các giá trị nguyên thỏa mãn bài toán là T 2019 .
Câu 26: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của phương trình
f x 3 3 x 2 2 là
A. 4. B. 5 . C. 10. D. 14 .
Lời giải
Chọn C
x 0
Đặt t x3 3x 2 t ' 3x 2 6 x ; t ' 0
x 2
127
f (t ) 2
Phương trình 1 trở thành: f (t ) 2 2
f (t ) 2
t a a 2; 1 x3 3x 2 a a 2; 1 3
t b a 1; 2 x3 3x 2 b a 1; 2 4
2 t 0 x3 3x 2 0 5
t c c 2; 1 3
x 3x
2
c c 2; 1 6
t d d 1; 2 3
x 3x
2
d d 1; 2 7
Từ bảng biến thiên ở trên suy ra phương trình 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lần lượt có số nghiệm
là 3, 1, 2, 3, 1. Vậy Số nghiệm thực của phương trình f x 3 3 x 2 2 là 10.
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f x 0 với mọi
x ; 3 2; . Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 10;10 của bất phương trình
f x x 1 x 2 x 6 0 là
A. 9 .
B. 10 .
C. 8 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn D
128
Đặt h x f x x 1 x 2 x 6 là hàm số liên tục trên .
x2 x 6 0 x2 x 6 0 1
Mặt khác, h x 0 .
f x x 1 0 f x x 1 2
+ Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt là x 2 và x 3 .
+ Phương trình 2 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng y x 1 . Dựa vào đồ thị hàm số đã vẽ ở hình bên, ta thấy rằng phương trình
2 có 4 nghiệm phân biệt là x 3 , x 1 , x 0 và x 2 .
Vậy có tất cả 7 giá trị x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
129
Số nghiệm thực của phương trình f f x 1 1 f x 2 là
A. 7 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số f x đi qua các điểm: 1; 3 ; 0;1 ; 2; 3 ; 3;1 nên
f x x 3 3x 2 1 .
t 1
Đặt t f x 1 ta được phương trình f t 1 t 1
f t t 2t
2
t 1 t 1
3 3 .
t 3t 1 t 2t t 4t 2t 1 0
2 2 2
130
* Với t t1 1 t1 0 : phương trình f x t1 1 , 2 t1 1 1 có 3 nghiệm phân biệt
x1 , x2 , x3 .
Câu 29: Phương trình 2 f x f x có tập nghiệm T1 20; 18; 3 . Phương trình
f x g x 1
g x 1 0 f x 1
g x 1 0
f x 1 1
.
g x 1 2
f x 1
Với 0 f x 2 , phương trình tương đường với f 2 x f x 2 0 .
f x 2 (l )
1
+ Xét phương trình: 2 g x 1 3 3g x 2 2 g x , g x .
2
u 2 g x 1 u 2 2 g x 1 u 0
Đặt 3 và 1.
v 3 3g x 2 v 3g x 2 v 3
2
131
2 3 4
2
3u 2v 1
2 3
3 v v 2v 1
3
3
*
3
Ta có hệ phương trình 2 3 4 .
u v v 2 4
3 3 u v3 v
3 3
Khi đó, phương trình * trở thành: 4v 6 12v 4 10v3 9v 2 24v 13 0
v 1
v 1 4v 4 8v3 2v 13 0 4
2
.
4v 8v 2v 13 0
3
1 1
Vì h v 8v3 2v 13 h ' v 24v 2 2 0, v 3 h v h 3 7.4
2 2
Vậy tập nghiệm cần tìm là T T1 T2 0; 3; 15; 18; 19; 20 .
132
f x m1
- Xét m 0; 4 , phương trình f x m f x m2 với m1 , m2 , m3 0; 4 . Mỗi
2
f x m
3
phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên phương trình f 2 x m có 32 9 nghiệm phân biệt.
Chứng minh bằng quy nạp ta có: Phương trình f k x m với m 0; 4 có 3k nghiệm phân
biệt.
f 5 x 0
Ta có f x 0 f f x 0 5
6 5
.
f x 3
+ f x 3 có 3 243 nghiệm.
5 5
f 4 x 0
+ f x 0 4
5
.
f x 3
+ Phương trình f 4 x 3 có 34 nghiệm.
….
+ Phương trình f x 0 có 2 nghiệm.
36 1
Vậy số nghiệm của phương trình f 6 x 0 là 35 34 ... 3 1 1 1 365
3 1
nghiệm.
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
4
Ta có: 3 f 2 2 cos x 4 0 f 2 2 cos x *
3
2 2 cos x a a 0
2 2 cos x b 0 b 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có: *
2 2 cos x c 2 c 4
2 2 cos x d d 4
133
b2 b2
cos x 2 1 2 0
Do 1 cos x 1nên 0 2 2cos x 4 . Vì vậy *
c2 c2
cos x 0 1
2 2
Dựa vào đồ thị hàm số y cos x suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 32: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thuộc khoảng
0 ; 3 của phương trình f cos x 1 cos x 1 là
y
2
-1 O 1 2 x
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 0 cos x 1 2 x 0 ; 3
cos x 1 2 cos x 1
f cos x 1 cos x 1
cos x 1 a 0;1 cos x a 1 1;0
134
Xét đồ thị của hàm số g x cos x trên 0 ; 3 như hình vẽ dưới
O x
-1
Từ đó ta suy ra
Ta có: y f x 3x 2 12 x 9 .
x 1
Khi đó f x 0 3x 2 12 x 9 0 .
x 3
Đồ thị hàm số y f x x3 6 x 2 9 x 1 .
f f x 1 2 0 f f x 1 2 1
f f f x 1 2 1 .
f f x 1 2 3 f f x 1 5 2
135
Ta có:
Câu 34: Cho hàm số f x x 3 ax 2 bx c . Nếu phương trình f x 0 có ba nghiệm phân biệt thì
phương trình 2 f x . f '' x f ' x
2
có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Lời giải
Chọn D
Ta có: f ' x 3x 2 2ax b f '' x 6 x 2a f ''' x 6 .
Xét hàm số h x 2 f x . f '' x f ' x .
2
x x1
h ' x 0 f x 0 x x2 .
x x
3
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình h x 0 luôn có hai nghiệm phân biệt.
136
A. 4 . B. 6. C. 7. D. 9.
Lời giải
Chọn A
Đặt t f x 1 x3 3x 2 6 x 2 .
x 1 3
t 3x 2 6 x 6 0 .
x 1 3
BBT:
t 3 3t 2 6t 2 t 2 2t 1
t 3 4t 2 8t 1 0
t 5, 4
t 0,11
t 1,55(loai )
+ Với t
5, 4 t 6 6 3 :dựa vào bảng biến thiên thì cho ta phương trình có 1 nghiệm x
thỏa mãn.
+ Với t
0,11 6 6 3 t 6 6 3 : dựa vào bảng biến thiên thì phương trình có 3
nghiệm x thỏa mãn.
2020 x 2
Hỏi đồ thị hàm số y g x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f x
A. 4. . B. 1. . C. 3. . D. 2.
137
Lời giải
Chọn D
Đk: f ( x) 0 .
2020
Do đó đồ thị hàm số y g x có 2 đường tiệm cận đứng.
a( x 4)( x 1)
Câu 37: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số
1
g x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f x 3 1
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x 3 a x a 3
Ta có 1 3 nên 2 f x 3 1 0 f x 3 x 3 b x b 3 trong
1 1
2 2
x 3 c x c 3
lim g( x )
a ; 0 x a3
đó b 0; 4 . Suy ra lim g( x ) nên đồ thị hàm số g x có 3 đường tiệm cận
x b3
c 4; lim g( x )
x c3
đứng là x a 3, x b 3, x c 3. .
Câu 38: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
( x 2)2 x
g ( x) có bao nhiêu tiệm cận đứng?
( x 3) f 2 ( x) 3 f ( x)
138
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
x 3 0
Xét phương trình: ( x 3) f ( x) 3 f ( x) 0 f ( x) 0
2
f ( x) 3
x 2
x 1
f ( x) 0 ,
x 1
x 3
Với x 1, x 2 hàm số y g ( x ) không xác định nên đường thẳng x 1, x 2 không là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2
f ( x) 3 ta thấy x 2 là nghiệm của tử số và x x0 0 nên hàm số y g ( x )
x x0
không xác định do đó hai đường thẳng x 2; x x0 không là tiệm cận đứng.
Câu 39: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
2018
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
f x x x 2019 5
3 2
139
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Suy ra lim f x3 x 2 x 2019 ; lim f x3 x 2 x 2019 .
x x
2018
Do đó lim y lim 0;
x x f x x x 2019 5
3 2
2018
lim y lim 0 nên y 0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x f x3 x 2 x 2019 5
Đặt t x 3 x 2 x 2019 , x .
Ta có f x3 x 2 x 2019 5 f t 5 t m với m 2; .
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 2 .
x2 x 2
Câu 40: Cho hàm số y f x . Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
f 2 x 5 f x
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Chọn C
140
x x1 2; 1
f x 0 x x2 0;1
Điều kiện f 2 x 5 f x 0 .
f
x 5 x 1
x 2
x 2 x 2 0 x 2; x 1 .
f 2 x 5 f x 0 x x1 x x2 x 2 x 1 0 nên
2
Ta có
y 2
x2 x 2
x 2 x 1 , k 0.
f x 5 f x k x x1 x x2 x 2 x 1 2
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
3 2
g x
x 2
4x 4 x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x f 2 x f x
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Lời giải
Chọn B
x 1
x 0
Xét hàm số g x
x 4x 4 x 1
2
xác định khi .
x f x f x
2
f x 0
f x 1
x 0
Ta có: x f 2 x f x 0 x x0 0;1 ; x 2 , với x 2 là
x x x ;1 ; x x 1; 2 ; x x 2
1 0 2 3
nghiệm kép.
141
Lại có: x 2 4 x 4 x 1 x 2 x 1 .
2
x 2 x 1
2
Viết lại g x , k 0
kx x 2 x x0 x x1 x x2 x x3
2
Do đó các giá trị x thỏa ĐKXĐ, là nghiệm của mẫu, nhưng không phải nghiệm tử: x x2 và
x x3 .
Câu 42: Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tổng số đường tiệm cận
x x 1
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
f x 1
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Chọn B
x 1
Điều kiện: f x 1
x 0
x x 1 x x 1
Ta có y , k 0 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là
f x 1 kx 2
x 1 x 1
x 0; x 1 .
142
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y g x
x 2
2 x 3 x 2
là
x x f x f x
2 2
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
x 2
x 0
Điều kiện: .
x 1
f x 2 f x 0
Khi đó ta có y g x
x 1 x 3 x 2 .
x2 x f x f x
2
Ta có lim g x 0 (do bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu) y 0 là tiệm cận ngang của đồ
x
f x 0
Xét f x f x 0
2
.
f x 1
x 2; 1
+) f x 0 từ đồ thị hàm số y f x ta suy ra f x 0
x 2
x 1
+) f x 1 từ đồ thị hàm số y f x ta suy ra f x 1 x 0; 2 .
x 2;
143
Do đó f x 1 a x 1 x x .
Vậy y g x
x 3 x 2 x ; x là hai tiệm cận đứng của đồ
x2 x f x a x x
thị hàm số y g x .
2x 1
Câu 44: Cho hàm số y C . Biết rằng M1 x1; y1 và M 2 x2 ; y2 là hai điểm trên đồ thị C có
x 1
tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của C nhỏ nhất. Tính giá trị P x1.x2 y1 y2 .
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2x 1 3
C , a 1 .
3
Ta có y 2 , gọi M a; 2
x 1 x 1 a 1
d M , 1 a 1 .
3 3
d M , 2 .
a 1 a 1
3 3
S d M , 1 d M , 2 a 1 2. a 1 . 2 3, a 1 .
a 1 a 1
3 a 1 3
Suy ra min S 2 3 , đạt được khi a 1 a 1 3
2
.
a 1 a 1 3
Do đó M 1 1 3; 2 3 , M 2 1 3; 2 3 là hai điểm trên C có tổng khoảng cách
đến hai tiệm cận nhỏ nhất.
Vậy P x1.x2 y1 .y 2 1 3 1 3 2 3 2 3 1 .
HSG: Các bài toán VDC về min max của biểu thức lô ga; hàm đặc trưng.
1 ab
Câu 45: Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 2ab a b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
ab
của P a 2b .
3 10 7 2 10 1 2 10 3 2 10 5
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin
2 2 2 2
Lời giải
144
Chọn C
Điều kiện: ab 1.
1 ab
Ta có log 2 2ab a b 3 log 2 2 1 ab 2 1 ab log 2 a b a b * .
ab
b 2
Do đó * f 2 1 ab f a b 2 1 ab a b a 2b 1 2 b a .
2b 1
b 2
Do a 0, b 0 nên 00b2.
2b 1
b 2 b 2
Khi đó: P a 2b 2b . Xét hàm số g (b) 2b trên khoảng 0; 2 .
2b 1 2b 1
2 10
b 0; 2
5 5
g b 2 0 2b 1
2 4
2b 1
2
2 2 10
b 0; 2
4
Lập bảng biến thiên
10 2 2 10 3
Vậy Pmin g .
4 2
a
Câu 46: Cho hai số thực a , b thỏa mãn log a2 4b2 1 2a 8b 1 . Tính P khi biểu thức
b
S 4a 6b 5 đạt giá trị lớn nhất.
8 13 13 17
A. . B. . C. . D.
5 2 4 44
Lời giải
Chọn B
log a2 4b2 1 2a 8b 1 2a 8b a 2 4b 2 1
Ta có:
145
2a 8b a 2 4b 2 1
2a 8b a 2 4b 2 1
S 6b 5
S 4 a 6b 5 a
4
S 6b 5 S 6b 5
2
2 8b 4b 1
2
4 4
S 6b 5
a 4
8S 48b 40 128b S 2 36b 2 25 12 Sb 10 S 60b 64b 2 16
S 6b 5
a
4
100b 2 2(58 6 S )b 2 S 1 S 2 0
S 6b 5
a
4
(58 6 S ) 2 100.(1 S ) 2 0 64 S 2 896 S 3264 0
17 S 3
13
a 5
Giá trị lớn nhất của S là: 3
b 2
5
a 13
Suy ra .
b 2
Câu 47: Cho a , b là các số dương thỏa mãn b 1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P log a a 2log b .
b b
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: P 4. log b a 1 4. log b a 1
1 log a b 1
1
log b a
1 t
P 4 t 1 4 t 1 với t 1;2 .
1
1 t 1
t
t
Xét hàm số f (t ) 4 t 1 với t 1;2 .
t 1
146
3
1 1 t 2 tm
f (t ) 4, f (t ) 0 t 1
2
.
t 1
2
4 t 1 l
2
t -∞ 3 3
1 2 +∞
2 2
f '(t) - 0 +
+∞
f (t)
6
3
Từ bảng biến thiên suy ra: minf t f 5.
1;2 2
147
4
x 1 3 x 1
2 3 3
x
4 34 3 x 3
Vậy Pmin y .
3 3 x 1 y 2 3 1
x 0;0 y 1 3
2 2 1
Câu 49: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x 2 y 2 4 log 2 xy 4 . Khi x 4 y
2
x y 2
x
đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Lời giải
Chọn A
2 2 1
Ta có: 2 x 2 y 2 4 log 2 xy 4
2
x y 2
1
2 x y 4 xy 8 1 log 2 x y log 2 xy xy 4 xy 8
2 2
2
2
xy xy
2 x y log 2 x y 2 log 2 1 .
2
2 2
1 f x y f 2 x y xy .
xy
2
2y
Ta có: 2 x y xy x( y 2) 2 y x ;y 2.
y2
2y 4 4
P x 4y 4 y 10 4 y 2 10 2 4 y 2 . 18
y2 y2 y2
4
Pmin 18 khi 4 y 2 y 2 1 y 3.
y2
2y x
y 3 x 6 2.
y2 y
3x 3 y 4
Câu 50: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x y 1 2 x 2 y 1 4 xy 1 .
x2 y 2
5x 3 y 2
Giá trị lớn nhất của biểu thức P .
2x y 1
148
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
3x 3 y 4
Ta có: log 2 x y 1 2 x 2 y 1 4 xy 1
x2 y 2
3x 3 y 4
log 2 2 x 2 2 y 2 3x 3 y 3
x2 y 2
3x 3 y 4 22 x 2 y
2 2
3 x 3 y 3 3x 3 y 4 .23 x 3 y 3 x 2 y 2 .22 x 2 y
2 2
x y
2 2
2
2. 3x 3 y 4 .23 x 3 y 3 2. x 2 y 2 .22 x 2 y2
2
3x 3 y 4 .23 x 3 y 4 2 x 2 2 y 2 .22 x 2 y2
1
2
Đặt f t t.2t t 0 .
x y 3 x y 4 x y
2 2
x y 3 x y 4 0 1 x y 4 x y 4 0 .
2
5x 3 y 2 x y4
Khi đó: P 2 2 0 2.
2x y 1 2x y 1
x y 4
Vậy P đạt giá trị lớn nhất là 2 , đạt được khi 3 x 3 y 4 2 x 2 2 y 2 x y 2 .
x y 0
x y
Câu 51: Cho các số thực x , y thỏa mãn 0 x, y 1 và log3
x 1 y 1 2 0 . Tìm giá trị
1 xy
nhỏ nhất của P với P 2x y
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
x y x y
Ta có log 3 x 1 y 1 2 0 log 3 xy x y 1 0
1 xy 1 xy
149
log3 x y x y log3 1 xy 1 xy
1
Ta có f ' t 1 0, t 0
t ln 3
1 y
Có f x y f 1 xy x y 1 xy x y 1 1 y x
y 1
2 2y 4 4
Ta có P 2 x y y 3 y 1 3 2 y 1 1
y 1 y 1 y 1
Với mọi x ta có x 2 x .
Xét hàm số f ( y) log3 ( x y) log 4 x 2 y .
Tập xác định D ( x; ) (do y x y x 2 ).
1 1
f '( y) 2 0, x D (do x 2 y x y 0 , ln 4 ln 3 )
( x y) ln 3 x y ln 4
f tăng trên D .
Ta có f ( x 1) log3 ( x x 1) log 4 x 2 x 1 0 .
Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f y 0
x 2 x 729 46 0 x 2 x 3367 0
57,5 x 58,5
Câu 53: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 2 y 2 6 x 4 y bằng
150
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Lời giải
Chọn A
Chọn D
Cách 1:
Ta có: log3 3x 3 x 2y 9y log3 x 1 x 1 2y 32 y . 1
Đặt log3 x 1 t x 1 3t .
Phương trình 1 trở thành: t 3t 2y 32 y 2
Xét hàm số f u u 3u trên .
f u 1 3u ln 3 0, u nên hàm số f u đồng biến trên .
Do đó 2 f t f 2y t 2y log3 x 1 2y x 1 9y x 9y 1
Vì 0 x 2020 0 9y 1 2020 1 9y 2021 0 y log9 2021
log3 2021 3, 464
Do y y 0;1; 2;3 , có 4 giá trị của y nên cũng có 4 giá trị của x
Vậy có 4 cặp số nguyên x ; y .
Cách 2:
Ta có: log3 3x 3 x 2y 9y log3 x 1 x 1 2y 32 y
Xét hàm số f x log3 x 1 x 1 với x 0; 2020 .
151
1
Ta có f x 1 0, x x 0; 2020 Hàm số f x đồng biến trên đoạn
x 1 ln 3
0; 2020 .
Suy ra f 0 f x log3 x 1 x 1 f 2020 1 f x log 2 2021 2021
1 2y 9y log3 2021 2021 2028
Nếu y 0 2y 9y 9y 90 1 y 0
Khi đó y 2y 9y 2y 9y 2027 9y 2027 2y 2027
y log9 2027 3, 465 y 3 0 y 3
y 0;1; 2;3 . Do f x là hàm số luôn đồng biến nên với mỗi giá trị của y chỉ cho 1 giá
trị của x .
+) y 0 log3 x 1 x 1 1 x 0
+) y 1 log3 x 1 x 1 11 log3 x 1 x 10 x 8
+) y 2 log3 x 1 x 1 85 log3 x 1 x 84 x 80
+) y 3 log3 x 1 x 1 735 log3 x 1 x 734 x 729
Vậy có 4 cặp số nguyên x ; y .
HSG: Giải phương trình mũ và loga bằng pp hàm sô; pt mũ và loga chứa tham số.
Câu 55: Hỏi phương trình 3.2 x 4.3x 5.4 x 6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x x x
2 3 4
Ta có : 3.2 x 4.3x 5.4x 6.5x 3 4 5 6 0 .
5 5 5
x x x
2 3 4
Xét hàm số f x 3 4 5 6 , x .
5 5 5
x x x
2 3 3 4
nên hàm số f x nghịch biến
2 4
Có f x 3 ln 4 ln 5 ln 0 , x
5 5 5 5 5 5
trên suy ra phương trình f x 0 có nhiều nhất một nghiệm 1 .
8 22 176
Mặt khác f 1 . f 2 . 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc
5 25 125
khoảng 1; 2 . 2 .
log7 x 4
Câu 56: Số nghiệm của phương trình 3 x là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
152
Điều kiện của phương trình: x 4 .
Với x 0 phương trình đã cho tương đương với phương trình log 7 x 4 log3 x.
Đặt log 7 x 4 log3 x t.
x 4 7
t t
3 1
t
Ta có suy ra 7t 3t 4 7t 3t 4 4 1 0 1 .
x 3
t
7 7
t t
3 1
Xét hàm số f t 4 1, t .
7 7
t t
3 3 1 1
Ta có f ' t ln 4 ln 0, t .
7 7 7 7
Nên f t nghịch biến trên tập .
Mà f 1 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất t 1 x 3 .
5x 3x x 1
Câu 57: Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình: ln 5 5.3 30 x 10 0 .
x
6x 2
A. S 1 . B. S 2 . C. S 1 . D. S 3
Lời giải
1
Điều kiện x .
3
Phương trình tương đương
ln 5x 3x ln 6 x 2 5 5x 3x 5 6 x 2 0
ln 5x 3x 5 5x 3x ln 6 x 2 5 6 x 2 (1).
1
Xét hàm sô f t ln t 5t , t 0 . Có f ' t 5 0 , t 0 nên f t đồng biến. Từ 1
t
suy ra f 5x 3x f 6 x 2 5 x 3x 6 x 2 5x 3x 6 x 2 0
Xét g x 5x 3x 6 x 2 , g ' x 5x ln 5 3x ln 3 6
1
g '' x 5x ln 5 3x ln 3 0 x .
2 2
Nên g ' x 0 có không quá 1 nghiệm suy ra g x 0 có không quá 2 nghiệm trên
1
; .
3
Câu 58: Phương trình log3 x2 2 x 3 x2 x 7 log3 x 1 có số nghiệm là T và tổng các nghiệm
là S . Khi đó T S bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
153
x2 2x 3 0
* Điều kiện x 1.
x 1 0
* Ta có x 3 là một nghiệm của phương trình.
x2 2 x 3
* Khi x 1 , phương trình đã cho được viết lại log 3 x x 7 * .
2
x 1
* Phương trình * có vế trái là hàm đồng biến và vế phải là hàm nghịch biến khi x 1 suy ra
x 3 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
* Vậy T S 4 .
4 x2 4 x 1
Câu 59: Biết x1 , x2 x1 x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 4 x 1 6 x và
2
2 x
1
x1 3x2 a 2 b với a, b là các số nguyên dương. Tính a b
4
A. a b 14 . B. a b 16 . C. a b 17 . D. a b 15 .
Lời giải
1
2 x 1
2
4 x2 4 x 1 x
0 0 2.
2x 2x x 0
4 x2 4 x 1
4 x 1 6 x log7 2 x 1 2 x 1 log7 2 x 2 x
2 2 2
log 7
2x
Xét hàm f t log7 t t t 0 .
1
Ta có f t 1 0t 0 , vậy f t log 7 t t t 0 là hàm đồng biến suy ra
t ln 7
log7 2 x 1 2 x 1 log 7 2 x 2 x 2 x 1 2 x 4 x 2 6 x 1 0 4 x 2 6 x 1 0
2 2 2
3 5
x2
4
.
3 5
x1
4
x1 3x2
1
4
12 2 5 .
Câu 60: Cho hàm số 3log 27 2 x 2 m 3 x 1 m log 1 x 2 x 1 3m 0 . Số các giá trị nguyên
3
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 15 là:
A. 14 . B. 11 . C. 12 . D. 13
Lời giải
Chọn D
log3 2 x2 m 3 x 1 m log3 x 2 x 1 3m
154
x 2 x 1 3m 0
2
2 x m 3 x 1 m x x 1 3m
2
x 2 x 1 3m 0 *
x x 1 3m 0 *
2
2 x m
x m 2 x 2m 0 1
x 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân
m2 m 1 3m 0
m 2 4m 1 0
biệt thỏa mãn 22 1 1 3m 0 m 2 3 .
m 2 4 3m 0
Do đó 13 m 2 3 . Vậy số các giá trị nguyên của m thỏa mãn là 13.
Câu 61: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m 64 để phương trình
log 1 x m log5 2 x 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
5
x 2
Ta có: log 1 x m log5 2 x 0 log5 x m log5 2 x 2m .
x
5
2
2m
Vì x 2 nên 2 m 2 .
2
Kết hợp với m 64 . Khi đó 2 m 64 .
Câu 62: Cho phương trình log 22 x 5m 1 log 2 x 4m2 m 0 . Biết phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa x1 x2 165 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 16 . B. 119 . C. 120 . D. 159 .
Lời giải
Chọn D
155
1
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi m 4m 1 m
3
4
Khi đó phương trình có 2 nghiệm x1 2m 0, x2 24 m 1
2. 2m 0
4
Vì x1 x2 165 2m 2. 2m 165 *
Suy ra x1 x2 159 .
Câu 63: Cho phương trình log 22 x 2 log 2 x 4 1 log 2 x m , với m là tham số thực. Số các giá trị
nguyên thuộc đoạn 2019; 2019 của m để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: 1 log 2 x 0 log 2 x 1 0 x 2 .
Với điều kiện trên thì phương trình tương đương với 1 log 2 x 4 1 log 2 x 1 m 1 .
2
Theo BBT, để 2 có nghiệm t 0 thì m 4 , mà m 2019; 2019 nên tập hợp các giá
trị của m cần tìm là 4; 3; 2; 1;0;1; ;2019 .
Vậy có tất cả 2024 giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2019; 2019 để phương trình đã cho có
nghiệm.
[HSG] – bpt mũ logarit chứa tham số.
Câu 64: [DS12.C2.7.D03.d] Tìm m để bất phương trình m.9 x (2m 1).6 x m.4 x 0 nghiệm đúng với
mọi x 0;1 .
A. 0 m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 0 .
Hướng dẫn giải
156
Chọn. B.
x x
9 3
Ta có m.9 2m 1 .6 m.4 0 m. 2m 1 m 0 .
x x x
4 2
x
3 3
Đặt t . Vì x 0;1 nên 1 t
2 2
t
Khi đó bất phương trình trở thành m.t 2 2m 1 t m 0 m .
t 1
2
t
Đặt f t .
t 1
2
t 1
Ta có f t , f t 0 t 1 .
t 1
3
Câu 65: [DS12.C2.7.D03.d] Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình 3cos x 2sin x m.3sin
2 2 2
x
có
nghiệm là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn. A.
Đặt sin x t 0 t 1
2
t
3 3 2
3cos x 2sin x m.3sin x 3
1t
2t 3t
2 2 2
2t m.3t m
3 3
t 2
3 t
t
3 2
Đặt: y t 0 t 1
9 3
t t
1 1 2 2
y 3. .ln .ln 0 Hàm số luôn nghịch biến
9 9 3 3
t 0 1
_
f'(t)
4
f(t)
1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m 1 thì phương trình có nghiệm
Suy ra các giá trị nguyên dương cần tìm m 1.
157
Câu 66: [DS12.C2.7.D03.d] Tất cả các giá trị của m để bất phương trình
(3m 1)12 x (2 m)6 x 3x 0 có nghiệm đúng x 0 là:
1 1
A. 2; . B. ( ; 2] . C. ; . D. 2; .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn. B.
Đặt 2 t . Do x 0 t 1.
x
Câu 67: [DS12.C2.7.D03.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
9 x 2 m 1 .3x 3 2m 0 nghiệm đúng với mọi x .
4 3 3
A. m tùy ý. B. m . . C. m . . D. m .
3 2 2
Hướng dẫn giải.
Chọn. D.
Đặt t 3 , t 0
x
ta có m 2 , m
2
1
Nếu 0 m 2 , khi đó từ 1 ta có 2t 1 0, t
2
2
Nếu m 2 ta có 0
0 m 2
S
3
khi đó 1 có hai nghiệm thỏa mãn ycbt khi và chỉ khi 0 m 1 m
2 3
2
P 0 m
2
3
Kết luận Vậy m .
2
158
log 22 x
Câu 68: [DS12.C2.8.D03.d] Tập các giá trị của m để bất phương trình m nghiệm đúng
log 22 x 1
với mọi x>0 là:
A. ;1 . B. 1; . C. 5; 2 . D. 0;3 .
Hướng dẫn giải
Chọn. A.
Đặt t log 2 x t 1 .
2
t
Khi đó ta có: m *
t 1
Bất phương trình ban đầu có nghiệm với mọi x>0 * nghiệm đúng với mọi t>1
t
Xét hàm số f t , t 1; .
t 1
t 2
f ' t
3
t 1
f ' t 0 t 2
lim f t , lim f t
x t 1
BBT
Từ BBT ta có thể kết luận bất phương trình có nghiệm với mọi t>1 m 1
Chọn. A.
Câu 69: [DS12.C2.8.D03.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log2 (5x 1).log2 (2.5x 2) m có nghiệm với mọi x 1?
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn. C.
BPT log2 (5x 1).log2 (2.5x 2) m log2 (5x 1).1 log2 (5x 1) m
Đặt t log2 (5x 1) do x 1 t 2;
BPT t (1 t ) m t 2 t m f (t ) m
Với f (t ) t 2 t
f , (t ) 2t 1 0 với t 2; nên hàm đồng biến trên t 2;
Nên Minf (t ) f (2) 6
Do đó để để bất phương trình log2 (5x 1).log2 (2.5x 2) m có nghiệm với mọi x 1thì:
m Minf (t ) m 6 .
159
Câu 70: [DS12.C2.8.D02.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 2 7 x 2 7 log 2 mx 2 4 x m , x .
A. m 2;5 . B. m 2;5 . C. m 2;5 . D. m 2;5 .
Hướng dẫn giải
Bất phương trình tương đương 7 x 7 mx 2 4 x m 0, x
2
7 m x 2 4 x 7 m 0 (2)
2 , x .
mx 4 x m 0 (3)
m 7 : (2) không thỏa x
m 0 : (3) không thỏa x
7 m 0 m 7
2 4 7 m 0 m 5
2
(1) thỏa x 2 m 5.
m 0 m 0
4 m 2 0 m 2
3
CÁC CÂU ÔN HSG.
Câu 71: [HSG] [ Mức độ 3]Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường
tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB là a và SAO 30o , SAB 60o . Bán
kính đáy bằng
a 3 a 6
A. a 6 . B. . C. . D. a 3 .
2 2
Lời giải
3
AO SA.cos SAO SA.cos 30
o
SA
2 AI 1
Ngoài ra:
AI SA.cos SAI SA.cos 60o 1 SA AO 3
2
AI 1 6 OI a
Mà cos IAO cos IAO sin IAO
AO 3 3 OA OA
160
3a a 6
Vậy OA .
6 2
Câu 72: [HSG] Một hình nón đỉnh S bán kính đáy R a 3 , góc ở đỉnh là 120 . Mặt phẳng qua đỉnh
hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng
3 2
A. 3a 2 . . B. 2a 2 . . C. a .. D. 2 3a 2 .
2
Lời giải
1200
a 3
A
H x B
M
Giả sử SAM là thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình nón. Gọi AM x 0 x 2a 3 .
Gọi H là trung điểm của AM OH AM AM SOH AM SH .
AO AO
Vì ASB 120 ASO 60 SA 2a; SO a.
sin 60 tan 60
x2 x2
Có OH OA2 AH 2 3a 2 SH OH 2 SO 2 4a 2
4 4
1 1 x2 1 x2 x2
S SAM AM .SH x. 4a
2
4a 2a 2 .
2
2 2 4 2 4 4
Smax 2a2 .
Câu 73: [HSG] [ Mức độ 3] Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy có tâm O và bán kính 3a 3 , góc ở
đỉnh là 120 . Thiết diện qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm M , N gọi H là
hình chiếu vuông góc của O lên mp SMN và F là trung điểm của MN . Khi tam giác SMN
có diện tích lớn nhất, tính thể tích của khối nón tạo thành khi quay OHF xung quanh cạnh
OH .
9 2 a 3 5 2 a 3 7 2 a 3 3 2 a 3
A. . B. . C. . D.
4 4 4 4
Lời giải
161
S
H
N
A O F B
OB
Ta có: SOB vuông tại O SO 3a .
tan 60
Đặt OF x 0 x 3 3a .
FN ON 2 OF 2 27a 2 x 2
SF SO2 OF 2 9a 2 x 2 .
SSMN
1
2
SF .MN SF .FN 27a 2
x 2 9a 2 x 2
x 4 18a 2 x 2 243a 4
f x 4 x3 36a 2 x
x 0
f x 0
x 3a
x 0 3a 3a 3
f'(x) + 0 -
324a4
f(x)
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy Smax 324a 4 18a 2 tại x 3a .
Do đó OH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của SOF , suy ra
162
3a 2
OH SH HF .
2
3a 2
Khi quay OHF xung quanh cạnh OH ta được khối nón có chiều cao OH và bán
2
3a 2
kính đáy HF .
2
2
1 3a 2 3a 2 9 2 a3
Vậy thể tích của khối nón tạo thành là: V . . .
3 2 2 4
Câu 74: [HSG] Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 25cm , người ta đổ vào cốc thủy tinh một
3
lượng nước, sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy tinh, sau
5
đó người ta bịt kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống (như hình vẽ) thì chiều cao của nước lúc
này là bao nhiêu?
A. 25 6 90 cm .
B. 25 5 3 68 cm .
C. 25 4 3 98 cm .
D. 5 5 3 98 cm .
Lời giải
Gọi V ,Vnc ,V lần lượt là thể tích cốc hình nón, thể tích nước và thể tích phần không chứa nước.
1
Ta có: V h. .R 2 .
3
Rnc hnc SI 3 3 3
. Mặt khác: Rnc R, hnc h
R h SO 5 5 5
2
1 1 3 3 27 98
. Vnc hnc Rnc 2 . h. . R V V V
3 3 5 5 125 125
Khi ta lật úp cốc nước thì h, hnc lần lượt là chiều cao phần không chứa nước và phần chứa
nước h h hnc .
SK KM h R
Ta đặt: k h k .h, R k .R .
SO OA h R
163
3
1 98 1 98 1 1 98
V h. R2 V .k .h. .(k .R ) . h. .R 2 h R 2 .k 3 k
2
.
3 125 3 125 3 3 5
3 3
98 98
Ta có h k .h .h hnc h .h 5 5 3 98 cm .
5 5
Câu 75: [HSG] Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều
cao của lượng nước trong phễu bằng k chiều cao của phễu. Biết rằng nếu bịt kín miệng phễu
1
rồi lộn ngược phễu lên thì tỉ số chiều cao của lượng nước bằng chiều cao của phễu. Hỏi giá
3
trị k gần nhất với giá trị nào dưới đây?
89 87 91 93
A. . B. . C. . D.
100 100 100 100
Lời giải
Gọi h , h1 , h2 và V , V1 , V2 lần lượt là chiều cao và thể tích của phễu, phần nước lúc đầu trong
phễu và phần không chứa nước trong phễu sau khi lộn ngược.
R1
R2
Ta có:
3 3
V h V h
3 3
h1 R1 h2 R2 h h
, 1 1 ; 2 2 và V1 V2 V 1 1 1
h R h R V h V h h h
3 3 3
h1 h2 2 19 h1 3 19
1 1 .
h h 3 27 h 3
Câu 76: [HSG] Huyền có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Huyền muốn biến hình tròn đó thành một
cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và
OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu là
lớn nhất?
164
2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải
Chọn A
x3 2 x 4 2 x2 x3 x 8 2 3x 2
f x 2 x 4 2
x 2
.
4 2 x2 4 2 x2 4 2 x2
2 6
Cho f x 0 x
3
Lập bảng biến thiên, ta có:
2 6
Vậy thể tích phễu lớn nhất khi x .
3
Câu 77: [HSG] Cho hình tứ diện ABCD có AD ABC , ABC là tam giác vuông tại B . Biết
BC a , AB a 3 , AD 3a . Quay các tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong
2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của
2 khối tròn xoay đó bằng
3 3 a 3 8 3 a 3 5 3 a 3 4 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
16 3 16 16
Lời giải
165
Khi quay tam giác ABD quanh AB ta được khối nón đỉnh B có đường cao BA , đáy là đường
tròn bán kính AE 3 cm. Gọi I AC BE , IH AB tại H . Phần chung của 2 khối nón
khi quay tam giác ABC và tam giác ABD quanh AB là 2 khối nón đỉnh A và đỉnh B có đáy
là đường tròn bán kính IH .
IC BC 1
Ta có IBC đồng dạng với IEA IA 3IC .
IA AE 3
AH IH AI 3 3 3a
Mặt khác IH //BC IH BC .
AB BC AC 4 4 4
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối nón đỉnh A và B có đáy là hình tròn tâm H
1
V1 .IH 2 . AH .
3
1
V2 .IH 2 .BH .
3
9a 2 3a 3 3
V V1 V2 V .IH 2 . AB V . .a 3 V .
3 3 16 16
Câu 78: [HSG] Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi
bằng 12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 16 . B. 32 . C. 8 . D. 64
Lời giải
Từ hình vẽ ta có ABCD là hình chữ nhật, gọi chiều cao của hình trụ là h và bán kính đáy của
hình trụ là r , theo giả thiết ta có 2(h 2r ) 12 h 2r 6 .
166
Thể tích của khối trụ tương ứng là V r 2 h , theo bất đẳng thức Cô si ta có
2r h
3
r r h 3 3 r 2 .h V r 2 h . 8
3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là 8 .
Câu 79: [HSG] Ông A dự định làm một cái thùng phi hình trụ (không có nắp) với dung tích 1m3 bằng
thép không gỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho 1 m 2 thép không gỉ là 400.000 đồng. Hỏi
chi phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn) ?
A. 1.758.000 đồng. B. 1.107.000 đồng. C. 2.790.000 đồng. D. 2.197.000 đồng.
Lời giải
Giả sử thùng hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy R và độ dài đường sinh l h .
1
Dung tích của thùng là: V R 2 h R 2 h 1 h .
R2
Tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy của thùng là:
1 2
S 2 Rl R 2 2 Rh R 2 2 R. R2 R2 .
R 2
R
Để chi phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất thì tổng diện tích xung quanh và diện tích
đáy của thùng phải nhỏ nhất.
R 2 R 2 3 3 . . R 2 3 3 m2 .
2 1 1 1 1
Ta có: S
R R R R R
1 1
Dấu bằng xảy ra khi: R2 R 3 .
R
Vậy chi phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là: 3 3 .400000 1.758.000 (đồng).
Câu 80: [HSG] (Mã 104 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì.
Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính
167
1 mm . Giã định 1 m 3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m 3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá
nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 85, 5.a (đồng). B. 9, 07.a (đồng). C. 8, 45.a (đồng). D. 90, 07.a (đồng)
Lời giải
Chọn C
(0, 003) 2 3
V2 6. .0, 2 2 .10 7 3.27.10 7 2 .10 7 m3 .
4
Vậy giá vật liệu làm bút chì là: T T1 T2 8, 45.a (đồng).
Câu 81: [HSG] Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao
cho MN PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để
khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết MN 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ 30 dm3 .
Hãy tính thể tích lượng đá cắt bỏ (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy).
A. 101,3dm3 . B. 111, 4dm3 . C. 121,3dm3 . D. 141,3dm3
Lời giải
Chọn B
OO.62
6OO dm3 .Theo bài ra ta có VMNPQ 30dm3 OO 5dm .
1
VMNPQ MN .SOPQ
3 6
168
Thể tích khối trụ là Vtru .32.5 141, 4dm3 . Vậy thể tích lượng đá cắt bỏ
V Vtru VMNPQ 111, 4dm3 .
Câu 82: [HSG] Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu hình trụ bằng sắt có nắp đậy thể tích 12 m3 .
Chi phí làm mỗi m 2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m 2 nắp là 200 ngàn đồng, mỗi m 2 mặt xung
quanh là 300 ngàn đồng. Để chi phí làm thùng là ít nhất thì anh H cần chọn chiều cao của thùng
gần nhất với số nào sau đây? (Xem độ dày của tấm sắt làm thùng là không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25 m . C. 2,50 m . D. 2, 48 m .
Lời giải
Chọn D
Gọi bán kính đáy của hình trụ là R . Ta có
12
V R2h h .
R2
Suy ra chi phí (đơn vị ngàn đồng) làm thùng
C R 2 .400 R 2 .200 2 Rh.300
12
600 R 2 .
R
6 6 6 6
600 R 2 600.3 3 R 2 . . 1800 3 36
R R R R
Dẫn dến
6 6
min C 1800 3 36 R2 R 3 .
R
12
Vậy để chi phí nhỏ nhất thì chiều cao của hình trụ là h 2, 48 m .
3
36
Câu 83: [HSG] Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B .
Đặt là góc giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
1 1
A. tan . B. tan . C. tan 1. D. tan 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B
169
Gọi A ' là hình chiếu của A trên đường tròn tâm O ' khi đó ta có
VOO ' AB VB.OO ' A ' A .SOO ' A ' A .d B, OO ' A ' A với d B, OO ' A ' A OB.sin BO ' A '
1 1
2 6
Do SOO ' A ' A là hằng số nên để thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất thì
d B, OO ' A ' A là lớn nhất hay BO ' A ' 900
AA ' 2a 2
Khi đó ta có tan tan ABA ' .
A ' B 2a 2 2
Câu 84: [HSG] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SBC vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là trung điểm cạnh BC . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BHD .
a 5 a 2 a 17 a 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BHD và M là trung điểm đoạn thẳng SH .
Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng đáy, khi đó d là trục của đường tròn
ngoại tiếp tam giác BHD .
Trong mặt phẳng SH , d , dựng đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng SH .
2
a a 5
HD CH 2 CD 2 a 2 ; BD a 2 .
2 2
HB.HD.BD
Ta có SHBD .
4OH
170
a 5
HB.HD.BD HB.HD.BD HD.BD .a 2 a 10
Do đó OH 2 .
4 S HBD 1 2CD 2a 4
4. HB.CD
2
1 1 a a 10
Xét tam giác SMI vuông tại M : SM SH BC ; MI OH .
2 4 4 4
2
a a 10
2
a 11
nên SI SM MI
2 2
.
4 4 4
a 11
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BHD bằng .
4
Câu 85: [HSG] Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ( ABCD) .Góc giữa
mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc SC ,cắt
SB, SC , SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AB ' C ' D ' là:
a 3 a 3 a 2
A. a 3 . B. . C. . D.
2 4 2
Lời giải
BC AB
Ta có BC ( SAB) BC AB '
BC SA
Mặt khác SC ( P) SC AB ' AB ' ( SBC ) AB ' SB ' hay AB ' S 900
Chứng minh tương tự ta có AD ' ( SDC ) AD ' SD ' hay AD ' S 900 .
Vậy hình chóp S.AB ' C ' D ' có các đinh B ' C ' và D ' cùng nhìn đoạn SA dưới một góc không
đổi bằng 90 0 nên hình chóp S.AB ' C ' D ' nội tiếp mặt cầu có tâm I là trung điểm của SA và có
SA
bán kính R .
2
171
Ta có (( ABCD);( SBC ) SBA 600 SA tan 600. AB a 3
a 3
Vậy R .
2
Câu 86: [HSG] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt bên SBC vuông góc
với mặt phẳng ABC và SA SB AB AC a ; SC a 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
A. a 2 . B. 3 a 2 . C. 10 a 2 . D. 4 a 2 .
Lời giải
Chọn D
Đặt BC x ( x 0 ).
Kẻ SH BC , H BC SH ABC .
Mà SA SB HA HB .
BH BE BA.BE a 2 a2
Ta có BHE đồng dạng BAM , suy ra BH CH x .
BA BM BM x x
a4
Trong tam giác vuông SBH có: SH SB HB a 2 .
2 2 2 2
x
2
a4 a2
Trong tam giác vuông SHC có: SC SH HC 2a a 2 x x a 3 .
2 2 2 2 2
x x
AM BC
Mặt khác AM SBC , suy ra AM là trục đường tròn ngoại tiếp SBC .
AM SH
Kẻ mặt phẳng trung trực P của SA cắt AM tại I và SA tại N . Khi đó:
IA IB IC IS R
172
AI AN AN . AS AS 2
Xét hai tam giác đồng dạng ANI và AMS ta có: AI
AS AM AM 2. AM
AS 2 a2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là R a
2. AM 2. a
2
Câu 87: [HSG] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính
bán kính R của khối cầu ngoại tiếp khối chóp SCMN .
5 3a 7 3a a 93 a 63
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Gọi:
- I là trung điểm của MN I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN
Đặt OI x .
1 a 2 a2
Ta có: CI MN ; OC IC 2 IO 2 x2 .
2 4 8
173
2 2
3a a a 10
KO HI IE EH
2 2
.
4 4 4
2 2
a 3 a 10 22a 2
SO SK KO
2 2
x x 2 3ax .
2 4 16
a2 22a 2 5 5 3a
Suy ra: x 2 x 2 3ax 3ax a 2 x .
8 16 4 12
a 2 25a 2 93
Vậy: R OC a. .
8 48 12
5
I
D
5 E
13
12 O 12
13
F
5 H
A 5
C
Ta có AB2 BD2 AD2 suy ra tam giác ABD vuông tại D , tương tự ta có tam giác DAC
vuông tại. A.
Dựng hình chữ nhật ADEC và ADBF ta được lăng trụ đều ACF.DEB có tam đáy là tam giác
đều cạnh có độ dài bằng 5 và chiều cao là 12.
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD chính là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ACF.DEB .
Gọi I , H lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE và ACF .
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ACF.DEB suy ra O là trung điểm của IH .
2 3 5 3
Ta có ID .5 , IO IH AD 12 6 .
3 2 3 2 2 2
174
2
5 3
2
399 399 532
. Vậy S 4 r 4 .
2
Suy ra r
3 6
2
3 3 3
Câu 89: [HSG] Cho mặt cầu bán kính r nội tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Thể tích khối chóp
S.ABCD tính theo r đạt giá trị nhỏ nhất bằng?
32r 3 3 32 2 r 3 64r 3
A. . B. 16r . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Gọi H là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD H SO . Dựng OI BC , HK SI
BC OI
Ta có BC SOI BC HK mà HK SI nên HK SBC .
BC SO
Đặt BC x; SO h x, h 0
Do mặt cầu tâm H bán kính r tiếp xúc với các mặt của hình chóp nên HO HK r
SH HK
Ta có SHK SIO
SI OI
h r r 2 h r r 2 h 2rx 2
2 2
hr r
x2 x x2 x2 4h 2 x 2 x 2 x 2 4r 2
h
2 h 2
4 2 4 4
1 x 2 2rx 2 2rx 4
Ta có VS . ABCD .x 2 .h . 2
3 3 x 4r 2 3 x 2 4r 2
2rx 4
Xét hàm số f x Điều kiện: x 2 4r 2 0 x 2r ( vì x 0; r 0 )
3 x 4r
2 2
x 0
4rx3 x 2 8r 2
Ta có f x ; f x 0 x 2 2r
3 x 2 4r 2
2
x 2 2r
175
Bảng biến thiên
Min f x f 2 2r
2 r ;
32r 3
3
. Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất là
32r 3
V .
3
Câu 90: [HSG] Người ta thiết kế một lọ sản phẩm đựng kem chống nắng với thiết kế là một khối cầu
như một viên bi khổng lồ, một nửa là nắp hộp, nửa còn lại thiết kế bên trong là một khối trụ
nằm nội tiếp nửa mặt cầu để đựng kem chống nắng (như hình vẽ). Theo dự kiến nhà sản xuất
dự định để khối cầu có bánkính R 3 2a . Để đựng được nhiều kem nhất thì chiều cao
của khối trụ là h m na với m, n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m n 6 . B. m n 9 . C. m n 8 . D. m n 7 .
Lời giải
.h 18a h .h .
2
Ta có: OM R 3 2a, HM 18a 2 h 2 . Vậy Vtru 18a 2 h 2 2 2
176
y ' (18a2 3h2 ) y ' 0 h 6a .
Ta có y
6a 12 6a 3 , y 0 0,
y 3 2 0.
Vậy Vtru lớn nhất khi h 6a m n 1 6 7 .
Câu 91: [HSG] Cho mặt cầu S bán kính R . Hình nón N thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc
mặt cầu S . Khi thể tích của khối nón N lớn nhất thì chiều cao khối nón là:
4R 2R R
A. . B. . C. R . D. .
3 3 3
Lời giải
ChọnA
Ta có thể tích khối nón đỉnh S lớn hơn hoặc bằng thể tích khối nón đỉnh S . Do đó chỉ cần xét
khối nón đỉnh S có bán kính đường tròn đáy là r và đường cao là SI h với h R .
Thể tích khối nón được tạo nên bởi N là:
Ta có f h 3h2 4hR .
32 3 4R
Ta có: max f h R tại h .
27 3
177
Câu 92: [HSG] Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng thay đổi,
vuông góc với SO cắt SO , SA , SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N , P, Q . Một hình trụ có một
đáy nội tiếp tứ giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Tính độ dài SI sao cho
thể tích khối trụ lớn nhất
a 2 a a 2 3a 2
A. SI . B. SI . C. SI . D. SI .
3 3 2 2
Lời giải
a
Giả sử bán kính đường tròn đáy của hình trụ bằng x 0 x . Gọi J , K lần lượt là trung
2
điểm của PQ , CD . Suy ra IJ x .
a2 a 3 3a 2 a 2 a 2
SK SD KD a
2 2
, SO SK OK
2 2 2
.
4 2 4 4 2
SI IJ 2x 2x a 2
Do mặt phẳng P vuông góc với SO nên IJ //OK SI . x 2.
SO OK a a 2
a 2
Vậy OI SO SI x 2 .
2
2 2
Thể tích của khối trụ nội tiếp cần tìm bằng V x a 2x
2
2 2 1 2 3
x.x. a 2 x . x x 2x a
3
a .
2 2 27 54
a
Dấu “=” xảy ra khi x a 2 x x .
3
a 2
Vậy nếu SI thì khối trụ tạo thành có thể tích lớn nhất.
3
Câu 93: [HSG]]Cho khối nón N không đổi cho trước có bán kính đáy là R và chiều cao là h . Khối
trụ T thay đổi nội tiếp N có bán kính r (như hình vẽ dưới). Tính r theo R để thể tích
khối trụ T là lớn nhất.
178
S
O'
A O B
C
2 1 3 2
A. r R. B. r R . C. r R. D. r R.
3 3 2 2
Lời giải
Ta có: BC R r .
Rr
Chiều cao khối trụ là OO h. .
R
Rr 1
Thể tích khối trụ là V r 2 .OO r 2 .h. h. r 2 .r 3 .
R R
1
Xét hàm số f r h. r 2 .r 3 với 0 r R .
R
r 0 l
3 2
Ta có f r h. 2r .r 0 .
R r 2 R n
3
2 4
Lập bảng biến thiên, ta có được max f r f R R 2 h .
r 0; R
3 27
4 2
Suy ra Vmax R 2 h đạt được khi r R .
27 3
Câu 94: [HSG] Cho hai mặt phẳng P , Q song song với nhau và cùng cắt khối cầu tâm O , bán kính
R thành hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai
hình tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Tính khoảng cách h giữa hai mặt phẳng P , Q
để diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất.
2R 3
A. h R . B. h R 2 . C. h . D. h 2 R 3 .
3
Lời giải
Cắt khối cầu tâm O , bán kính R bằng mặt phẳng đi qua tâm O và vuông góc với hai mặt
phẳng P , Q ta được hình như hình vẽ bên dưới.
179
Trong đó, AB P , CD Q với AB CD , h SH AC BD , R OB .
Đường sinh l SC SD .
AB
Bán kính của mỗi hình tròn giao tuyến là r .
2
h2
Ta có: l 2 SC 2 AC 2 AS 2 h 2 r 2 và r 2 SB 2 OB 2 SO 2 R 2 .
4
3h 2
Suy ra l 2 R 2 .
4
Mà diện tích xung quanh của khối nón được xét là: Sxq rl .
Ta có S xq đạt giá trị lớn nhất rl đạt giá trị lớn nhất.
rl
1
2 3
.2. r 3 l
6
3
3r 2
l 2
6
3
.4 R 2
2R2 3
3
.
Câu 95: [HSG] Cho hình nón có bán kính đáy là 4 cm và độ dài đường sinh là 5 cm . Tìm thể tích lớn
nhất của một khối cầu nằm hoàn toàn trong hình nón trên?
2048 3 16 32 256
A. cm . B. cm3 . C. cm 3 . D. cm3 .
81 9 81 81
Lời giải
180
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB (hình vẽ). Khối cầu có bán kính lớn
nhất khi và chỉ khi đường tròn lớn là đường tròn nội tiếp tam giác SAB .
S 12 4
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB : r , do đó thể tích của khối cầu
p 9 3
4 4 256
3
4
tương ứng là V r
3
.
3 3 3 81
Câu 96: [HSG] Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r 2m , chiều cao h 6m . Bác thợ
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể
tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V .
Lời giải
Đặt R là bán kính đáy hình trụ, h là chiều cao của hình trụ.
181
B
V 9R2 12R .
R 0 l
V 0 9 R 12 R 0
2
R 4 n .
3
Bảng biến thiên:
32
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy Vmax
9
m3 khi R .
4
3
182