Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hoc Ki 2 Mon Toan Lop 3 CTST So 6
De Thi Hoc Ki 2 Mon Toan Lop 3 CTST So 6
De Thi Hoc Ki 2 Mon Toan Lop 3 CTST So 6
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1)
a. Chữ số 8 trong số 48 135 có giá trị là:
A. 8 000 B. 8 165 C. 800 D. 80
b. Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:
A. 66 804 B. 67 934 C. 68 409 D. 68 712
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1)
a. Số 3048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
A. 3 000 B. 3 040 C. 3 050 D. 3 100
b. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 60 000 B. 64 000 C. 65 000 D. 70 000
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1)
a. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12
b. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:
A. 25 000 đồng B. 50 000 đồng C. 100 000 đồng D. 150 000 đồng
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1)
a. Phép chia nào dưới đây có số dư là 1
A. 15 247 : 5 B. 23 016 : 4 C. 12 364 : 3 D. 58 110 : 9
b. Một đoàn tàu chở hàng gồm 9 toa, mỗi toa tàu chở 10 720 kg hàng hóa. Vậy khối
lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở là:
A. 96 380 kg B. 96 480 kg C. 90 820 kg D. 19 720 kg
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1)
Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây: (M1)
Câu 1: a - A b-D
Câu 2: a - C b-A
Câu 3: a - D b-C
Câu 4: a - C b-B
Câu 5: a - B b-D
Câu 10: C
Đại
- TiềnViệt Nam
lượng
- - Xem đồng hồ .Tháng- Số 1 1
và đo năm
lường điểm
Câusố
3 3
Sốcâu
1 1
Yếu tố Sốđiểm
hình - Chu vi,diện tích hình 1 1
học vuông, hình chữ nhật
5 9
Câu số
Sốcâu 4 2 2 1 1 10
Tổng
Sốđiểm 4 2 2 1 1 10