Báo Cáo Công Tác Duy Trì Ngành Đào Tạo NĂM: 2022 I. Về giảng viên Ngành, chuyên ngành được đào tạo (tính theo văn bằng trình độ cao nhất)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 61

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: QUẢN TRỊ VÀ MARKETING Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2023

BÁO CÁO CÔNG TÁC DUY TRÌ NGÀNH ĐÀO TẠO


NĂM: 2022
I. Về giảng viên
Bảng 1. Danh sách giảng viên cơ hữu có chuyên môn phù hợp là điều kiện duy trì ngành đào tạo
Số Giới Chức Ngành, chuyên
Ngày, CMTND/ tính danh ngành được đào tạo
CCCD/ khoa Trình (tính theo văn bằng
TT Họ và tên tháng, năm hộ chiếu Ghi chú
học độ
sinh trình độ cao nhất)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


A Trình độ đại học
I Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Giảng viên là điều
TS. Nguyễn Văn A Tiến sĩ kiện duy trì ngành
1 đào tạo
2 PGS.TS. Nguyễn Văn B PGS Tiến sĩ
3 ThS. Nguyễn Ngọc C Thạc sĩ

II Tên ngành đào tạo: Marketing


… ……
Số Giới Chức Ngành, chuyên
Ngày, CMTND/ tính danh ngành được đào tạo
CCCD/ khoa Trình (tính theo văn bằng
TT Họ và tên tháng, năm hộ chiếu Ghi chú
học độ trình độ cao nhất)
sinh

Ghi chú:
1. Từ thời điểm mở ngành đến 30/12/2021. Kê khai theo Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ đại học và Thông tư
09/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ Thạc sĩ. Cụ thể như sau:
* Đối với ngành trình độ đại học:
+ Đội ngũ giảng viên, cán bộ nghiên cứu cơ hữu (gọi là giảng viên cơ hữu) bảo đảm về số lượng, chất lượng, trình độ và cơ cấu để tổ
chức đào tạo trình độ đại học ngành đăng ký đào tạo, không trùng với giảng viên cơ hữu là điều kiện đào tạo trình độ đại học của các
ngành khác đang đào tạo, trong đó có ít nhất 01 (một) tiến sĩ cùng ngành chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức thực hiện chương trình đào
tạo và cam kết đảm bảo chất lượng đào tạo trước cơ sở đào tạo và xã hội.
+ Có ít nhất 01 (một) tiến sĩ và 04 (bốn) thạc sĩ, hoặc 02 (hai) tiến sĩ và 02 (hai) thạc sĩ cùng ngành đăng ký đào tạo
+ Đối với những ngành thuộc nhóm ngành ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài (trừ các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc): có
01 (một) tiến sĩ và 03 (ba) thạc sĩ, hoặc 02 (hai) tiến sĩ và 01 (một) thạc sĩ cùng ngành đăng ký đào tạo/.
+ Đối với các ngành mới mà chưa có thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo trong nước, nếu chưa đủ số lượng giảng viên cơ hữu có trình độ thạc
sĩ, tiến sĩ cùng ngành theo quy định thì có thể thay thế bằng thạc sĩ, tiến sĩ ngành gần. Các giảng viên này phải có kinh nghiệm giảng
dạy trình độ đại học ít nhất 05 (năm) năm và có ít nhất 02 (hai) công trình khoa học thuộc lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo đã công bố
trong 05 (năm) năm tính đến ngày cơ sở đào tạo đăng ký mở ngành đào tạo.
* Đối với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ:
+ Có ít nhất năm (5) giảng viên cơ hữu có chức danh giáo sư, phó giáo sư, có bằng tiến sĩ khoa học, tiến sĩ ngành đúng hoặc ngành
gần với ngành đăng ký đào tạo và không trùng với danh sách giảng viên cơ hữu là điều kiện mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ của các
ngành khác; trong đó có ít nhất 01 giáo sư hoặc phó giáo sư đúng ngành chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức thực hiện chương trình đào
tạo và cam kết đảm bảo chất lượng đào tạo trước cơ sở đào tạo và xã hội;
+ Đối với ngành mới được đào tạo trình độ tiến sĩ ở Việt Nam, ngành chưa có trong Danh mục đào tạo, nếu không có giảng viên cơ
hữu cùng ngành theo quy định tại điểm a, khoản này thì phải có ít nhất 01 giáo sư, phó giáo sư hoặc tiến sĩ khoa học, tiến sĩ ngành gần
hoặc ngành phù hợp có kinh nghiệm giảng dạy hoặc làm việc trong lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo chịu trách nhiệm chủ trì tổ chức
thực hiện chương trình đào tạo và cam kết đảm bảo chất lượng đào tạo trước cơ sở đào tạo thạc sĩ và xã hội;
2. Từ năm 2022 trở đi. Kê khai theo thông tư 02/2022/TT-BGDĐT. Cụ thể như sau:
+ Đối với ngành trình độ đại học:
- Có ít nhất 01 tiến sĩ ngành phù hợp là giảng viên cơ hữu, không trùng với giảng viên cơ hữu là điều kiện mở ngành đào tạo trình độ
đại học của các ngành khác (trường hợp ngành đào tạo dự kiến mở là ngành ghép bởi các ngành học từ các nhóm ngành khác nhau,
hoặc ngành đào tạo mang tính liên ngành được sắp xếp đồng thời vào một số nhóm ngành khác nhau, yêu cầu mỗi ngành được ghép
phải có ít nhất 01 tiến sĩ ngành phù hợp là giảng viên cơ hữu), có kinh nghiệm quản lý đào tạo hoặc giảng dạy đại học tối thiểu từ 03
năm trở lên chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo.
- Có ít nhất 05 tiến sĩ là giảng viên cơ hữu có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình (tính cả tiến sĩ ngành phù hợp
quy định tại khoản 1 Điều này), trong đó mỗi thành phần của chương trình đào tạo phải có giảng viên với chuyên môn phù hợp chủ trì
giảng dạy. Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam, ngành đào tạo Ngôn ngữ, văn học và văn hóa
Việt Nam, ngành đào tạo Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài, ngành đào tạo Thể dục, thể thao (theo quy định tại Danh mục
thống kê ngành đào tạo), ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Nghệ thuật (quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này), phải bảo
đảm tối thiểu có 03 tiến sĩ là giảng viên cơ hữu có chuyên môn phù hợp.
+ Đối với ngành trình độ Thạc sĩ:
Có ít nhất 05 tiến sĩ ngành phù hợp là giảng viên cơ hữu (các ngành đào tạo giáo viên tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam, ngành đào tạo
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam, ngành đào tạo Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài, ngành đào tạo Thể dục, thể thao,
ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, phải có ít nhất 03 tiến sĩ ngành phù hợp là giảng viên cơ hữu), trong đó có một giáo sư hoặc
phó giáo sư có kinh nghiệm quản lý đào tạo hoặc giảng dạy đại học tối thiểu từ 03 năm trở lên (không trùng với giảng viên cơ hữu là
điều kiện mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ của các ngành khác), chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo.
Bảng 2: Danh sách giảng viên, nhà khoa học, bao gồm: giảng viên cơ hữu, giảng viên ký hợp đồng lao động xác định có thòi hạn từ đủ
12 tháng trở lên làm việc toàn thời gian với cơ sở đào tạo, giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy các học phần, môn học trong
chương trình đào tạo
Tuyển dụng/hợp
Ngành đồng từ 12 tháng trở
Kinh Số công
Chức đào tạo lên làm việc toàn
Trình nghiệm trình khoa
Số CMND, danh ghi thời gian, hợp đồng
Số độ, (thời học đã công
Họ và tên, CCCD hoặc khoa theo thỉnh giảng, ngày Mã số bảo Ký
T nước, gian) bố: cấp
ngày sinh Hộ chiếu; học, văn ký; thời gian; gồm hiểm tên
T năm tốt giảng dạy
Quốc tịch năm bằng cả dự kiến
nghiệp theo trình
phong tốt
Tuyển Hợp độ (năm) Cơ
nghiệp Bộ
dụng đồng sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
A Trình độ đại học

I Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh

2
Tuyển dụng/hợp
Ngành đồng từ 12 tháng trở
Kinh Số công
Chức đào tạo lên làm việc toàn
Trình nghiệm trình khoa
Số CMND, danh ghi thời gian, hợp đồng
Số độ, (thời học đã công
Họ và tên, CCCD hoặc khoa theo thỉnh giảng, ngày Mã số bảo Ký
T nước, gian) bố: cấp
ngày sinh Hộ chiếu; học, văn ký; thời gian; gồm hiểm tên
T năm tốt giảng dạy
Quốc tịch năm bằng cả dự kiến
nghiệp theo trình
phong tốt
Tuyển Hợp độ (năm) Cơ
nghiệp Bộ
dụng đồng sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)

….

II Tên ngành đào tạo: Marketing

1
Tuyển dụng/hợp
Ngành đồng từ 12 tháng trở
Kinh Số công
Chức đào tạo lên làm việc toàn
Trình nghiệm trình khoa
Số CMND, danh ghi thời gian, hợp đồng
Số độ, (thời học đã công
Họ và tên, CCCD hoặc khoa theo thỉnh giảng, ngày Mã số bảo Ký
T nước, gian) bố: cấp
ngày sinh Hộ chiếu; học, văn ký; thời gian; gồm hiểm tên
T năm tốt giảng dạy
Quốc tịch năm bằng cả dự kiến
nghiệp theo trình
phong tốt
Tuyển Hợp độ (năm) Cơ
nghiệp Bộ
dụng đồng sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)

….

Ghi chú:
1. Từ thời điểm mở ngành đến 30/12/2021. Kê khai theo Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ đại học và Thông tư
09/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ Thạc sĩ. Cụ thể như sau:
+ Có ít nhất 10 (mười) giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trở lên cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký đào tạo
+ Đối với những ngành thuộc nhóm ngành ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài (trừ các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc)
phải có ít nhất 06 (sáu) giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trở lên cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký đào tạo
2. Từ năm 2022 trở đi. Kê khai theo thông tư 02/2022/TT-BGDĐT. Cụ thể như sau:
* Đối với trình độ đại học:
Có đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình đào tạo, bảo đảm mỗi học phần của chương trình đào tạo phải có ít nhất 02 giảng viên
có chuyên môn phù hợp đảm nhiệm, bảo đảm tỉ lệ sinh viên trên giảng viên theo quy định
* Đối với trình độ thạc sĩ
+ Bảo đảm về số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên để thực hiện chương trình đào tạo, trong đó có giảng viên cơ hữu với chuyên
môn phù hợp chủ trì giảng dạy đối với từng môn học, học phần trong chương trình đào tạo.
+ Bảo đảm về số lượng và tiêu chuẩn của người hướng dẫn luận văn theo quy định tại quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bảng 3: Danh sách giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần, môn học trong chương trình đào tạo của ngành đào
tạo
Ngành,
Chức Học vị, chuyên ngành Học phần/môn
Năm danh khoa nước, được đào tạo học được giao Số tín
Số TT Họ và tên Ghi chú
sinh học, năm năm tốt (tính theo văn đảm nhiệm chỉ
phong nghiệp bằng trình độ giảng dạy
cao nhất)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
A Trình độ đại học
I Tên ngành đào tạo:
Giảng viên cơ hữu
ngành
phù hợp là điều kiện
1
duy trì ngành ĐT,
thực hiện chương trình
đào tạo
Giảng viên chuyên môn
2 phù hợp chủ trì giảng
dạy

II Tên ngành đào tạo
1
2

B Trình độ thạc sĩ
I Tên ngành đào tạo
1
2

Ghi chú: Có đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình đào tạo, bảo đảm mỗi học phần của chương trình đào tạo phải có ít nhất 02
giảng viên có chuyên môn phù hợp đảm nhiệm
II. Về kết quả nghiên cứu khoa học
Bảng 4: Các đề tài nghiên cứu khoa học của Khoa, giảng viên, nhà khoa học liên quan đến ngành đào tạo
Tên thành
Số quyết Ngày viên tham
Đề tài Kết
Số quyết định, ngày nghiệm thu gia nghiên
cấp quả
định, ngày Chủ nhiệm thành lập đề tài (theo cứu đề tài Ghi
Số TT Bộ/đề Tên đề tài NCKH nghiệm
phê duyệt đề tài HĐKH biên bản (học chú
tài cấp thu,
đề tài, mã số nghiệm thu nghiệm phần/môn
cơ sở Ngày
đề tài thu) học được
phân công)
1

2 ….

……

Ghi chú:
1. Từ thời điểm mở ngành đến 30/12/2021. Kê khai theo Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ đại học và Thông tư
09/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ Thạc sĩ. Cụ thể như sau:
* Đối với ngành trình độ đại học: Các giảng viên này phải có kinh nghiệm giảng dạy trình độ đại học ít nhất 05 (năm) năm và có ít
nhất 02 (hai) công trình khoa học thuộc lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo đã công bố trong 05 (năm) năm tính đến ngày cơ sở đào tạo
đăng ký mở ngành đào tạo.
* Đối với ngành trình độ thạc sĩ: Trong thời gian 5 năm tính đến ngày báo cáo duy trì ngành: mỗi giảng viên thuộc các điểm a, b
khoản này và mỗi giảng viên giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành phải có ít nhất 3 công trình khoa học được
công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước hoặc quốc tế hoặc đã được cấp 01 bằng độc quyền sáng chế, giải pháp
hữu ích thuộc lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo; cơ sở đào tạo thạc sĩ đã chủ trì thực hiện ít nhất 02 đề tài, nhiệm vụ khoa học cấp cơ sở
hoặc 01 đề tài, nhiệm vụ khoa học cấp Bộ và tương đương trở lên liên quan đến lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo;
2. Từ năm 2022 trở đi. Kê khai theo thông tư 02/2022/TT-BGDĐT. Cụ thể như sau:
Bảng 5: Các công trình khoa học công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu liên quan đến ngành đào tạo của Khoa trong năm báo
cáo duy trì mở ngành
STT Công trình khoa học Ghi chú
….. …….
Ghi chú: Công trình nghiên cứu khoa học được liệt kê theo nguyên tắc sau:
- Họ tên tác giả, chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), tên sách, lần xuất bản, nhà xuất bản, nơi xuất bản
- Họ và chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), Tên bài viết, tên tập san, số, kì/thời gian phát hành, số trang
- Tác giả (Năm xuất bản), Tên tài liệu, đơn vị bảo trợ thông tin, ngày truy cập
- Họ tác giả, chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), Tiêu đề bài viết, [trang] tên kỷ yếu, địa điểm và thời gian tổ chức, nhà
xuất bản, nơi xuất bản, số trang
III. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, thư viện phục vụ thực hiện chương trình đào tạo
Bảng 6. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ chương trình đào tạo
Diện tích
Số sàn xây Học phần /môn Thời gian sử dụng
STT Hạng mục Ghi chú
lượng dựng học (học kỳ, năm học)
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng
1 đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư,
giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ
1.5 Số phòng học đa phương tiện
1.6 Phòng máy tính
2 Thư viện, trung tâm học liệu
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Diện tích
Số sàn xây Học phần /môn Thời gian sử dụng
STT Hạng mục Ghi chú
lượng dựng học (học kỳ, năm học)
(m2)
… ……………..

Bảng 7. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập của ngành đào tạo
Danh mục hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực Thời gian
Số người
tập, luyện tập Tên học phần môn học dử dụng Ghi
học /máy,
sử dụng thiết bị (học kì, chú
thiết bị
năm học)
TT Tên gọi của máy, thiết bị, Nước xuất Số lượng Đơn vị
kí hiệu, mục đích sử bản/Năm xuất
dụng bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
…..

Bảng 8. Thư viện


Tên học phần
sử dụng sách, Thời gian
Tên TLHT/giáo Nhà xuất bản, tạp chí
Số lượng Mã học phần sử dụng
STT trình/ sách/tạp Tên tác giả năm xuất bản, Ghi chú
bản (Đầy đủ các học môn học (học kỳ,
chí nước
phần có trong năm học)
CTĐT)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Trường Đại học
Tài liệu học tập Lưu hành nội
Kinh tế - Kỹ VĂN HÓA
1 Văn hóa kinh bộ, 2020, Việt 1 000519 TLS
thuật Công KINH DOANH
doanh Nam
nghiệp
NXB Đại học
Giáo trình văn Kinh tế quốc VĂN HÓA
2 Dương Thị Liễu 11 000519
hóa kinh doanh dân, 2013, Việt KINH DOANH
Nam
Giáo trình văn NXB Tài chính, VĂN HÓA
3 Đỗ Thị Phi Hoài 5 000519
hóa doanh nghiệp 2017, Việt Nam KINH DOANH
Giáo trình đạo NXB Lao
đức kinh doanh Nguyễn Mạnh động xã hội, VĂN HÓA
4 7 000519
và Văn hóa doanh Quân 2005, Việt KINH DOANH
nghiệp Nam
Giao thông vận
Bài giảng Kinh Nguyễn Quang KINH TẾ
5 tải, 2008, Việt 1 001195 TLS
tế lượng Dong LƯỢNG
Nam
Bài tập Kinh tế
Khoa học kỹ
lượng với sự trợ Nguyễn Quang KINH TẾ
6 thuật, 2008, 8 001195
giúp của phần Dong LƯỢNG
Việt Nam
mềm Eviews
Trường Đại
học Kinh tế -
Đỗ Thị
Hệ thống câu Kỹ thuật Công
Phượng, KINH TẾ
7 hỏi và bài tập nghiệp (lưu 1 001195
Nguyễn Thị LƯỢNG
Kinh tế lượng hành nội bộ),
Thanh Hoa
2020, Việt
Nam
Kinh tế lượng -
NXB Tài
Hướng dẫn trả Nguyễn Cao KINH TẾ
8 Chính, 2009, 001195
lời lý thuyết và Văn LƯỢNG
Việt Nam
giải bài tập
Học viện Công
nghệ bưu chính
Trần Ngọc KINH TẾ
9 Kinh tế lượng Viễn thông, 1 001195
Minh LƯỢNG
2006, Việt
Nam
KỸ NĂNG
NGHỀ
NGHIỆP –
Giáo trình kỹ Đỗ Mạnh QTKD (KỸ
10 002238
năng toàn diện Hùng NĂNG LÃNH
ĐẠO VÀ TỔ
CHỨC QUẢN
LÝ)
KỸ NĂNG
NGHỀ
NXB Đại học NGHIỆP –
Giáo trình Kỹ Ngô Kim Kinh tế Quốc QTKD (KỸ
11 002238
năng quản trị Thanh dân, 2014, Việt NĂNG LÃNH
Nam ĐẠO VÀ TỔ
CHỨC QUẢN
LÝ)
KỸ NĂNG
NGHỀ
NXB Lao NGHIỆP –
Kỹ năng quản Nguyễn Minh động xã hội, QTKD (KỸ
12 15 002238
trị doanh nghiệp Trí 2006, Việt NĂNG LÃNH
Nam ĐẠO VÀ TỔ
CHỨC QUẢN
LÝ)
13 11 chuẩn mực Jack Welch NXB Từ điển KỸ NĂNG 002238
điều hành của Bách Khoa, NGHỀ
nhà lãnh đạo 2013, Việt NGHIỆP –
Nam QTKD (KỸ
NĂNG LÃNH
ĐẠO VÀ TỔ
CHỨC QUẢN
LÝ)
Trường Đại
Tài liệu học tập Lưu hành nội
học Kinh tế - MARKETING
14 Marketing Căn bộ, 2018, Việt 1 001104
Kỹ thuật Công CĂN BẢN
bản Nam
nghiệp
Giáo trình
NXB Đại học
Marketing Căn
Trần Minh Kinh tế Quốc MARKETING
15 bản - Trường 10 001104
Đạo dân, 2013, Việt CĂN BẢN
Đại học Kinh tế
Nam
Quốc dân
Giáo trình Nxb Tài
Ngô Minh MARKETING
16 Marketing- Học Chính, 2010, 16 001104
Cách CĂN BẢN
viện Tài chính Việt Nam
Nxb Giáo dục
Giáo trình
Nguyễn Tiến Việt Nam, MARKETING
17 Marketing căn 1 001104
Dũng 2012, Việt CĂN BẢN
bản
Nam
NXB giao
Chiến lược
Nguyễn Văn thông vận tải, MARKETING
18 Marketing tổng 1 001104
Dũng 2009, Việt CĂN BẢN
thể toàn cầu
Nam
Philip Kotler,
Gary
Amstrong,
Prentice Hall, MARKETING
19 Marketing David Meggs, 1 001104
2013 CĂN BẢN
Elizabeth
Bradbury, John
Grech
20 Tài liệu học tập Nguyễn Thị Trường Đại 1 QUẢN TRỊ 000497
học phần Quản Thu học Kinh tế - NHÂN LỰC
trị nhân lực Kỹ thuật Công
nghiệp (lưu
hành nội bộ),
2019, Việt
Nam
Nguyễn Vân NXB ĐH
Giáo trình
Điềm & Kinh tế Quốc QUẢN TRỊ
21 Quản trị nhân 1 000497
Nguyễn Ngọc dân, 2019, Việt NHÂN LỰC
lực
Quân Nam
NXB Tài
Quản trị Nguồn Trần Kim QUẢN TRỊ
22 Chính, 2018, 3 000497
nhân lực Dung NHÂN LỰC
Việt Nam
Quản trị Nguồn
NXB Phương
nhân lực – Bài QUẢN TRỊ
23 Bùi Văn Danh Đông, 2011, 1 000497
tập và nghiên NHÂN LỰC
Việt Nam
cứu tình huống
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
Phan Thị QUẢN TRỊ
24 Quản trị tài nghiệp (lưu 1 000970
Minh Phương TÀI CHÍNH
chính hành nội bộ),
2019, Việt
Nam
Giáo trình NXB Đại học
Quản Trị Tài Phạm Quang kinh tế quốc QUẢN TRỊ
25 2 000970
Chính doanh Trung dân, 2011, Việt TÀI CHÍNH
nghiệp Nam
Nxb Kinh tế
Giáo trình
PGS. Nguyễn TP. Hồ Chí QUẢN TRỊ
26 Quản trị tài 1 000970
Quang Thu Minh, 2020, TÀI CHÍNH
chính
Việt Nam
Giáo trình Tài PGS, Nguyễn NXB Tài
QUẢN TRỊ
27 chính doanh Đình Kiệm, chính, 2008, 17 000970
TÀI CHÍNH
nghiệp Bạch Đức Hiển Việt Nam
28 Tài liệu học tập Nguyễn Thị Trường Đại 1 THỰC HÀNH 001345
Thực hành Quản Thu học Kinh tế - QUẢN TRỊ
trị nhân lực Kỹ thuật Công NHÂN LỰC
nghiệp (lưu
hành nội bộ),
2019, Việt
Nam
Nguyễn Vân NXB ĐH
Giáo trình THỰC HÀNH
Điềm & Kinh tế Quốc
29 Quản trị nhân 1 QUẢN TRỊ 001345
Nguyễn Ngọc dân,2019, Việt
lực NHÂN LỰC
Quân Nam
NXB Tài THỰC HÀNH
Quản trị Nguồn Trần Kim
30 Chính, 2018 3 QUẢN TRỊ 001345
nhân lực Dung
Việt Nam NHÂN LỰC
Quản trị Nguồn
NXB Phương THỰC HÀNH
nhân lực – Bài
31 Bùi Văn Danh Đông, 2011, 1 QUẢN TRỊ 001345
tập và nghiên
Việt Nam NHÂN LỰC
cứu tình huống
Trường Đại TIỂU LUẬN 1:
Tài liệu học tập học Kinh tế - NGHIÊN CỨU
Trường Đại học
Tiểu luận môn Kỹ thuật Công VÀ DỰ BÁO
Kinh tế Kỹ
32 học 1: Nghiên nghiệp (lưu 1 THỊ TRƯỜNG 001349
Thuật Công
cứu và dự báo hành nội bộ),
Nghiệp
thị trường 2021, Việt
Nam
Trường Đại TIỂU LUẬN 1:
học Kinh tế - NGHIÊN CỨU
Trường Đại học
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công VÀ DỰ BÁO
Kinh tế Kỹ
33 Kỹ thuật dự báo nghiệp (lưu 1 THỊ TRƯỜNG 001349
Thuật Công
thị trường hành nội bộ),
Nghiệp
2019, Việt
Nam
NXB ĐH TIỂU LUẬN 1:
Giáo trình
Trần Minh Kinh tế quốc NGHIÊN CỨU
34 Marketing căn 1 001349
Đạo dân, 2014, Việt VÀ DỰ BÁO
bản
Nam THỊ TRƯỜNG
35 Nghiên cứu Nguyễn Viết NXB ĐH 1 TIỂU LUẬN 1: 001349
Marketing – Kinh tế quốc NGHIÊN CỨU
Những bài tập Lâm dân, 2006, Việt VÀ DỰ BÁO
tình huống Nam THỊ TRƯỜNG
NXB Kinh tế TIỂU LUẬN 1:
Dự báo trong Đinh Bá Hùng TP Hồ Chí NGHIÊN CỨU
36 1 001349
kinh doanh Anh Minh, 2015, VÀ DỰ BÁO
Việt Nam THỊ TRƯỜNG
Trường Đại 000492
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công Quản trị hành
Nguyễn Văn
37 Quản trị hành nghiệp (lưu 1 chính văn
Hải
chính văn phòng hành nội bộ), phòng
2019, Việt
Nam
NXB Thống Quản trị hành 000492
Quản trị hành Đồng Thị
38 kê, 2005,Việt 1 chính văn
chính văn phòng Thanh Phương
Nam phòng
Lao động xã Quản trị hành
Quản trị hành Nguyễn Hữu
39 hội, 2012, Việt 2 chính văn 000492
chính văn phòng Thân
Nam phòng
Nguyễn Đăng
Giáo trình Kỹ Đại học Quốc Quản trị hành
Dung, Nguyễn
40 thuật soạn thảo gia, 2014, Việt 1 chính văn 000492
Hoàng Anh, Võ
văn bản Nam phòng
Trí Hảo
NXB ĐH
Quản trị hành
Giáo trình quản Nguyễn Thành Kinh tế quốc
41 9 chính văn 000492
trị văn phòng Độ và cộng sự dân, 2012, Việt
phòng
Nam
- Nghị định số
110/2004/NĐ-
Quản trị hành
CP ngày 8 tháng
42 chính văn 000492
4 năm 2004 của
phòng
Chính Phủ về
công tác văn thư
- Nghị định số
99/2016/NĐ –
CP ngày Quản trị hành
43 1/7/2016 của chính văn 000492
Chính phủ về phòng
quản lý và sử
dụng con dấu
- Thông tư số
01/2011/TT-
BNV ngày
19/01/2011 của
Quản trị hành
Bộ Nội vụ
44 chính văn 000492
hướng dẫn về
phòng
thể thức và kỹ
thuật trình bày
văn bản hành
chính
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
Khoa Quản trị QUẢN TRỊ
45 học phần Quản nghiệp (lưu 1 001426
kinh doanh CHIẾN LƯỢC
trị chiến lược hành nội bộ),
2019, Việt
Nam
NXB Kinh tế
Quản trị chiến ĐH Kinh tế TP TP.HCM, QUẢN TRỊ
46 1 001426
lược Hồ Chí Minh 2017, Việt CHIẾN LƯỢC
Nam
NXB ĐH
Giáo trình
Ngô Kim Kinh tế quốc QUẢN TRỊ
47 Quản trị chiến 1 001426
Thanh dân, 2018, Việt CHIẾN LƯỢC
lược
Nam
48 Chiến lược kinh Phan Thị NXB Khoa 8 QUẢN TRỊ 001426
doanh và kế Ngọc Thuận học kỹ thuật, CHIẾN LƯỢC
hoạch hóa nội 2005, Việt
bộ doanh nghiệp Nam
NXB Thống
Quản trị chiến Đoàn Thị QUẢN TRỊ
49 kê, 2010, Việt 1 001426
lược Hồng Vân CHIẾN LƯỢC
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học kinh tế kỹ QUẢN TRỊ
50 Quản trị sản nghiệp (lưu 1 001427
thuật công SẢN XUẤT
xuất hành nội bộ),
nghiệp
2019, Việt
Nam
Giáo trình
Quản trị sản
xuất (Lưu hành Phương Mai Nxb Lao
QUẢN TRỊ
51 nội bộ) - Trường Anh, Phạm Động, 2016, 20 001427
SẢN XUẤT
Đại học Kinh tế Trung Hải Việt Nam
Kỹ thuật Công
nghiệp
Đặng Minh
Quản trị vận Nxb Tài QUẢN TRỊ
52 Trang, Lưu 1 001427
hành hiện đại Chính, 2015 SẢN XUẤT
Đan Thọ
Trường Đại
Tài liệu học tập học kinh tế kỹ
Đoàn Kim QUẢN TRỊ
53 Quản trị bán thuật công 1 001392
Thêu BÁN HÀNG
hàng nghiệp, 2019,
Việt Nam
Chào hàng
NXB Thanh
chuyên nghiệp QUẢN TRỊ
54 Lưu Chí Văn Niên, 2022, 5 001392
để bán hàng BÁN HÀNG
Việt Nam
thành công
Bán hàng thắng NXB Dân Trí, QUẢN TRỊ
55 Richard Denny 5 001392
lợi 2018 BÁN HÀNG
Quản trị bán Bùi Văn Danh NXB Phương QUẢN TRỊ
56 8 001392
hàng và cộng sự Đông, 2012 BÁN HÀNG
NXB Thế giới,
Thuật quản lý QUẢN TRỊ
57 Brian Tracy 2018, Việt 5 001392
bán hàng BÁN HÀNG
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công THỰC TẬP
Phan
58 Quản trị tài nghiệp (lưu 1 QUẢN TRỊ 000514
TMPhương
chính hành nội bộ), TÀI CHÍNH
2019, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công THỰC TẬP
Phan
59 Thực tập quản nghiệp (lưu 1 QUẢN TRỊ 000514
TMPhương
trị tài chính hành nội bộ), TÀI CHÍNH
2019, Việt
Nam
Giáo trình Nxb Đại học
THỰC TẬP
Quản Trị Tài Phạm Quang kinh tế quốc
60 2 QUẢN TRỊ 000514
Chính doanh Trung dân, 2011, Việt
TÀI CHÍNH
nghiệp Nam
Giáo trình Tài Nguyễn Đình THỰC TẬP
Nxb Tài
61 chính doanh Kiệm, Bạch 17 QUẢN TRỊ 000514
Chính, 2008
nghiệp Đức Hiển TÀI CHÍNH
Giáo trình THỰC TẬP
Nguyễn Trung NXB Kinh tế
62 Quản trị tài 2 QUẢN TRỊ 000514
Trực TP.HCM
chính TÀI CHÍNH
Trường Đại
học Kinh tế -
PHÂN TÍCH
Tài liệu học tập Nguyễn Thị Kỹ thuật Công
HOẠT ĐỘNG
63 Phân tích hoạt Chi, Mai Thị nghiệp (lưu 1 001324
KINH
động kinh doanh Lụa hành nội bộ),
DOANH
2018, Việt
Nam
PHÂN TÍCH
Giáo trình phân Nxb Thống kê,
GVC Nguyễn HOẠT ĐỘNG
64 tích hoạt động 2009, Việt 1 001324
Thị Mỵ KINH
kinh doanh Nam
DOANH
Nxb ĐH Kinh PHÂN TÍCH
Giáo trình phân Nguyễn Văn tế quốc dân, HOẠT ĐỘNG
65 12 001324
tích kinh doanh Công 2013, Việt KINH
Nam DOANH
Nxb Thông tin PHÂN TÍCH
Giáo trình phân
NGƯT Bùi và truyền HOẠT ĐỘNG
66 tích hoạt động 1 001324
Xuân Phong thông, 2010, KINH
kinh doanh
Việt Nam DOANH
Đại học Công
PHÂN TÍCH
nghiệp TP. Hồ
Phân tích hoạt Phạm Văn HOẠT ĐỘNG
67 Chí Minh, 4 001324
động kinh doanh Dược KINH
2010, Việt
DOANH
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
QUẢN TRỊ
Tài liệu học tập Bộ môn Quản Kỹ thuật Công
KINH
68 Quản trị kinh trị kinh doanh nghiệp (lưu 1 001106
DOANH
doanh quốc tế Thương mại hành nội bộ),
QUỐC TẾ
2018, Việt
Nam
QUẢN TRỊ
Quản trị kinh Nguyễn Văn Nhà xuất bản KINH
69 8 001106
doanh quốc tế Dung thống kê DOANH
QUỐC TẾ
Kinh doanh QUẢN TRỊ
quốc tế - thách Dương Hữu NXB Thanh KINH
70 4 001106
thức cạnh tranh Hạnh niên DOANH
toàn cầu QUỐC TẾ
71 Quản trị kinh Hà Văn Hội Học viện công 1 QUẢN TRỊ 001106
doanh quốc tế nghệ bưu chính KINH
viễn thông,
DOANH
2007, Việt
QUỐC TẾ
Nam
ĐH Kinh tế - QUẢN TRỊ
Quản trị kinh TS. Đỗ Ngọc ĐH Đà Nẵng, KINH
72 1 001106
doanh quốc tế Mỹ 2009, Việt DOANH
Nam QUỐC TẾ
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học kinh tế kỹ QUẢN TRỊ
73 Quản trị nghiệp (lưu 1 001107
thuật công MARKETING
Marketing hành nội bộ),
nghiệp
2018, Việt
Nam
Giáo trình
Quản trị NXB ĐH
marketing - Trương Đình Kinh tế quốc QUẢN TRỊ
74 3 001107
Trường Đại học Chiến dân, 2013, Việt MARKETING
Kinh tế Quốc Nam
dân
Quản trị Nxb Tài chính,
Lưu Đan Thọ, QUẢN TRỊ
75 Marketing hiện 2016, Việt 3 001107
Cao Minh Nhật MARKETING
đại Nam
Lê Thế Nxb Giáo
Quản trị QUẢN TRỊ
76 Giới,Nguyễn dục , 2010, 2 001107
Marketing MARKETING
Xuân Lãn Việt Nam
Phạm Thị
Quản trị Huyền, Nxb Giáo dục QUẢN TRỊ
77 1 001107
marketing Trương Đình Việt Nam MARKETING
Chiến
Trường Đại (lưu hành nội
Tài liệu thực tập THỰC HÀNH
học Kinh tế Kỹ bộ), 2021, Việt
78 Quản trị bán 1 QUẢN TRỊ 001373
thuật - Công Nam
hàng BÁN HÀNG
nghiệp
Trường Đại (lưu hành nội
Tài liệu học tập THỰC HÀNH
học Kinh tế Kỹ bộ), 2019, Việt
79 Quản trị bán 1 QUẢN TRỊ 001373
thuật - Công Nam
hàng BÁN HÀNG
nghiệp
Chào hàng
NXB Thanh THỰC HÀNH
chuyên nghiệp
80 Lưu Chí Văn Niên, 2022, 5 QUẢN TRỊ 001373
để bán hàng
Việt Nam BÁN HÀNG
thành công
NXB Dân Trí, THỰC HÀNH
Bán hàng thắng
81 Richard Denny 2018, Việt 5 QUẢN TRỊ 001373
lợi
Nam BÁN HÀNG
NXB Thế giới, THỰC HÀNH
Thuật quản lý
82 Brian Tracy 2018, Việt 5 QUẢN TRỊ 001373
bán hàng
Nam BÁN HÀNG
TIN ỨNG
NXB ĐH DỤNG
Giáo trình tin Trần Thị Song Kinh tế quốc NGÀNH
83 8 001105
học ứng dụng Minh dân, 2018, Việt QUẢN TRỊ
Nam KINH
DOANH
TIN ỨNG
Giáo trình tin NXB Khoa DỤNG
học ứng dụng học và Kỹ NGÀNH
84 Lê Đình Hải 1 001105
trong quản lý thuât, 2018, QUẢN TRỊ
kinh tế Việt Nam KINH
DOANH
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại học
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công QUẢN TRỊ
Kinh tế Kỹ
85 Quản trị chuỗi nghiệp (lưu 1 CHUỖI CUNG 001370
thuật Công
cung ứng hành nội bộ), ỨNG
nghiệp
2019, Việt
Nam
86 Dịch vụ Đặng Đình Dân Trí, 2019, 5 QUẢN TRỊ 001370
Logistics ở Việt
Nam trong tiến Đào – Nguyễn CHUỖI CUNG
Việt Nam
trình hội nhập Minh Sơn ỨNG
quốc tế
F Robert
Quản trị vận NXB Kinh tế QUẢN TRỊ
Jacobs &
87 hành và chuỗi TPHCM, 2014, 1 CHUỖI CUNG 001370
Richard B
cung ứng Việt Nam ỨNG
Chase
NXB Tổng
Tinh hoa quản QUẢN TRỊ
hợp TP.HCM,
88 trị chuỗi cung Michael Hugos 1 CHUỖI CUNG 001370
2010, Việt
ứng ỨNG
Nam
Cẩm nang kinh
doanh Harvard ,
Managing Người dịch: NXB Tổng hợp
QUẢN TRỊ
Creativity and Trần Thị Bích TP. HCM,
89 1 ĐỔI MỚI 002062
Innovation - Nga, Phạm 2016, Việt
SÁNG TẠO
Quản lý tính Ngọc Sáu Nam
sáng tạo và đổi
mới
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công QUẢN TRỊ
Khoa Quản trị
90 Quản trị đổi mới nghiệp (lưu 1 ĐỔI MỚI 002062
kinh doanh
sáng tạo hành nội bộ), SÁNG TẠO
2022, Việt
Nam
Phân tích đổi Nhà xuất bản
mới sáng tạo Đại học Quốc QUẢN TRỊ
Nhâm Phong
91 trong các doanh gia Hà Nội, 1 ĐỔI MỚI 002062
Tuân
nghiệp sản xuất 2016, Việt SÁNG TẠO
Việt Nam Nam
92 Innovation Allan Afuah, NXB Đại học 1 QUẢN TRỊ 002062
Management: Người dịch: Kinh tế Quốc ĐỔI MỚI
Strategies,
Implementation
and profits - dân, 2012, Việt
Nguyễn Hồng SÁNG TẠO
Quản trị quá Nam
trình đổi mới và
sáng tạo.
NXB Đại học
Giáo trình QUẢN TRỊ
Ngô Kim Kinh tế Quốc
93 Quản trị chiến 1 ĐỔI MỚI 002062
Thanh dân, 2018, Việt
lược SÁNG TẠO
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công QUẢN TRỊ
Vũ Đình
94 Quản trị chất nghiệp (lưu 1 CHẤT 001254
Chuẩn
lượng hành nội bộ), LƯỢNG
2019, Việt
Nam
Nxb Đại học
QUẢN TRỊ
GT Quản trị Nguyễn Đình kinh tế quốc
95 2 CHẤT 001254
chất lượng Phan dân, 2018, Việt
LƯỢNG
Nam
Nxb Thống kê, QUẢN TRỊ
GT Quản trị
96 Đỗ Thị Ngọc 2015, Việt 1 CHẤT 001254
chất lượng
Nam LƯỢNG
Nxb Khoa học
QUẢN TRỊ
GT Quản lý Ngô Phúc và kỹ thuật,
97 2 CHẤT 001254
chất lượng Hạnh 2011, Việt
LƯỢNG
Nam
Nxb Đại học
18
QUẢN TRỊ
Thống Kê Chất Phan Công kinh tế quốc
98 CHẤT 001254
Lượng Nghĩa dân, 2009, Việt
LƯỢNG
Nam
99 Quản trị chất Nguyễn Kim Nxb Tài chính, 2 QUẢN TRỊ 001254
lượng Định 2010, Việt CHẤT
Nam LƯỢNG
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập học Kinh tế Kỹ QUẢN TRỊ
100 nghiệp (lưu 1 001253
Quản trị dự án thuật - Công DỰ ÁN
hành nội bộ),
nghiệp
2019, Việt
Nam
NXB ĐH
Từ Quang Kinh tế quốc QUẢN TRỊ
101 Quản lý dự án 1 001253
Phương dân, 2012, Việt DỰ ÁN
Nam
Nxb Đại học
Quản lý dự án
Nguyễn Văn Kinh tế Quốc QUẢN TRỊ
102 cơ sở lý thuyết 20 001253
Phúc dân, 2008, Việt DỰ ÁN
và thực hành
Nam
NXB Bộ tài
Giáo trình quản QUẢN TRỊ
103 Đinh Văn Hải chính, 2021, 5 001253
lý dự án DỰ ÁN
Việt Nam
Kinh tế quốc
Lập và quản lý Nguyễn Bạch QUẢN TRỊ
104 dân, 2012, Việt 2 001253
dự án đầu tư Nguyệt DỰ ÁN
Nam
Trường Đại
TIỂU LUẬN 2:
học Kinh tế -
Tài liệu học tập THỰC TẬP
Kỹ thuật Công
Tiểu luận 2: PHÂN TÍCH
105 Mai Thị Lụa nghiệp (lưu 1 000516
Phân tích hoạt HOẠT ĐỘNG
hành nội bộ),
động kinh doanh KINH
2019, Việt
DOANH
Nam
106 Tài liệu học tập: Nguyễn Thị Trường Đại 1 TIỂU LUẬN 2: 000516
Phân tích hoạt Chi, Mai Thị học Kinh tế - THỰC TẬP
động kinh doanh Lụa Kỹ thuật Công PHÂN TÍCH
nghiệp (lưu HOẠT ĐỘNG
hành nội bộ), KINH
2018, Việt
DOANH
Nam
TIỂU LUẬN 2:
Nxb ĐH Kinh THỰC TẬP
Giáo trình phân Nguyễn Văn tế quốc dân, PHÂN TÍCH
107 12 000516
tích kinh doanh Công 2013, Việt HOẠT ĐỘNG
Nam KINH
DOANH
TIỂU LUẬN 2:
Nxb Thông tin THỰC TẬP
Giáo trình phân
NGƯT Bùi và truyền PHÂN TÍCH
108 tích hoạt động 1 000516
Xuân Phong thông, 2010, HOẠT ĐỘNG
kinh doanh
Việt Nam KINH
DOANH
TIỂU LUẬN 2:
Đại học Công
THỰC TẬP
nghiệp TP. Hồ
Phân tích hoạt Phạm Văn PHÂN TÍCH
109 Chí Minh, 4 000516
động kinh doanh Dược HOẠT ĐỘNG
2010, Việt
KINH
Nam
DOANH
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập:
Kỹ thuật Công THỰC TẬP
Thực tập mô Khoa Quản trị
110 nghiệp (lưu 1 MÔ PHỎNG 001893
phỏng chiến kinh doanh
hành nội bộ), CHIẾN LƯỢC
lược
2018, Việt
Nam
NXB Kinh tế
THỰC TẬP
Quản trị chiến ĐH Kinh tế TP TP.HCM,
111 1 MÔ PHỎNG 001893
lược Hồ Chí Minh 2017, Việt
CHIẾN LƯỢC
Nam
Giáo trình NXB ĐH THỰC TẬP
Ngô Kim
112 Quản trị chiến KTQD, 2018, 1 MÔ PHỎNG 001893
Thanh
lược Việt Nam CHIẾN LƯỢC
Chiến lược kinh NXB Khoa
THỰC TẬP
doanh và kế Phan Thị học kỹ thuật,
113 8 MÔ PHỎNG 001893
hoạch hóa nội Ngọc Thuận 2005, Việt
CHIẾN LƯỢC
bộ doanh nghiệp Nam
NXB Thống THỰC TẬP
Quản trị chiến Đoàn Thị
114 kê, 2010, Việt 1 MÔ PHỎNG 001893
lược Hồng Vân
Nam CHIẾN LƯỢC
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ THỰC TẬP
115 Quản trị chiến nghiệp (lưu 1 000899
thuật - Công CUỐI KHOÁ
lược hành nội bộ),
nghiệp
2019, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ THỰC TẬP
116 Quản trị tài nghiệp (lưu 1 000899
thuật - Công CUỐI KHOÁ
chính hành nội bộ),
nghiệp
2019, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ THỰC TẬP
117 Quản trị nhân nghiệp (lưu 1 000899
thuật - Công CUỐI KHOÁ
lực hành nội bộ),
nghiệp
2019, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ THỰC TẬP
118 Quản trị sản nghiệp (lưu 1 000899
thuật - Công CUỐI KHOÁ
xuất hành nội bộ),
nghiệp
2019, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập
học Kinh tế Kỹ nghiệp (lưu THỰC TẬP
119 Quản trị bán 1 000899
thuật - Công hành nội bộ), CUỐI KHOÁ
hàng
nghiệp 2019, Việt
Nam
Thực hành Nhà xuất bản
nghiên cứu Đại học Kinh
PGS Nguyễn KHOÁ LUẬN
120 trong kinh tế và tế quốc dân, 3 001604
Văn Thắng TỐT NGHIỆP
quản trị kinh 2013, Việt
doanh Nam
Nhà xuất bản
Phương pháp Nguyễn Thị
Đại học Kinh
điều tra và khảo Tuyết Mai và KHOÁ LUẬN
121 tế quốc dân, 3 001604
sát: Nguyên lý Nguyễn Vũ TỐT NGHIỆP
2016, Việt
và thực tiễn Hùng
Nam
Giáo trình
Quản trị sản Phương Mai NXB Lao
KHOÁ LUẬN
122 xuất (Lưu hành Anh, Phạm Động, 2016, 20,1 001604
TỐT NGHIỆP
nội bộ - Trung Hải Việt Nam
[k.nh.x.b])
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ KHOÁ LUẬN
123 học phần Quản nghiệp (lưu 1 001604
thuật - Công TỐT NGHIỆP
trị chiến lược hành nội bộ),
nghiệp
2018, Việt
Nam
124 Tài liệu học tập Trường Đại Trường Đại 1 KHOÁ LUẬN 001604
học phần: Quản học Kinh tế Kỹ học Kinh tế - TỐT NGHIỆP
trị nhân lực thuật - Công Kỹ thuật Công
nghiệp nghiệp (lưu
hành nội bộ),
2018, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ KHOÁ LUẬN
125 học phần Quản nghiệp (lưu 1 001604
thuật - Công TỐT NGHIỆP
trị tài chính hành nội bộ),
nghiệp
2018, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ KHOÁ LUẬN
126 học phần Quản nghiệp (lưu 1 001604
thuật - Công TỐT NGHIỆP
trị marketing hành nội bộ),
nghiệp
2018, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ Thương mại
127 Thương mại nghiệp (lưu 1 001288
thuật - Công điện tử
điện tử hành nội bộ),
nghiệp
2019, Việt
Nam
Giáo trình NXB Đại học
Thương mại
128 thương mại điện Trần Văn Hòe KTQD, 2015, 10 001288
điện tử
tử căn bản Việt Nam
Giáo trình NXB Bách
Nguyễn Văn Thương mại
129 thương mại điện Khoa, 2013, 1 001288
Hồng điện tử
tử căn bản Việt Nam
Sách giáo trình Thống kê,
Nguyễn Văn Thương mại
130 thương mại điện 2011, Việt 001288
Minh điện tử
tử căn bản Nam
131 Thương mại Lưu Đan Thọ NXB Tài Thương mại 001288
điện tử hiện đại chính, 2015, điện tử
Việt Nam
Thống kê, QUẢN TRỊ
Giáo trình Quản Nguyễn Quốc
132 2018, Việt THƯƠNG 001612
trị thương hiệu Thịnh
Nam HIỆU
TS Phạm Thị
Lan Hương,
Tài chính, QUẢN TRỊ
Quản trị PGS. TS. Lê
133 2018, Việt THƯƠNG 001612
Thương hiệu Thế Giới, TS.
Nam HIỆU
Lê Thị Minh
Hằng,
Joeri Van Den
Bergh & QUẢN TRỊ
Giữ vững Dân Trí, 2018,
134 Mattias Behrer THƯƠNG 001612
thương hiệu Việt Nam
(người dịch HIỆU
Trần Cung
Philip Kotler Lao động, QUẢN TRỊ
135 Branding 4.0 (người dịch: 2018, Việt THƯƠNG 001612
Linh Vũ), Nam HIỆU
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Trường Đại GIAO DỊCH
Kỹ thuật Công
Giao dịch và học Kinh tế Kỹ VÀ ĐÀM
136 nghiệp (lưu 001289
đàm phán kinh thuật - Công PHÁN KINH
hành nội bộ),
doanh nghiệp DOANH
2019, Việt
Nam
Kỹ năng giao NXB Đại học GIAO DỊCH
tiếp và thuyết Phạm Thùy Kinh tế quốc VÀ ĐÀM
137 001289
trình trong kinh Giang dân, 2017, Việt PHÁN KINH
doanh Nam DOANH
NXB Đại học GIAO DỊCH
Giáo trình Giao
Hoàng Đức Kinh tế Quốc VÀ ĐÀM
138 dịch và đàm 001289
Thân dân, 2019, Việt PHÁN KINH
phán kinh doanh
Nam DOANH
139 Thuật Lãnh Brian Tracy NXB Thế giới, GIAO DỊCH 001289
VÀ ĐÀM
2018, Việt
Đạo PHÁN KINH
Nam
DOANH
NXB Lao GIAO DỊCH
Nghệ thuật giao Leil Lowndes,
động – Xã hội, VÀ ĐÀM
140 tiếp để thành Trương Quang 001289
2020, Việt PHÁN KINH
công Huy dịch
Nam DOANH
Nxb Kinh tế
Giáo trình
Nguyễn Đông TP Hồ Chí MARKETING
141 Marketing Quốc 001611
Phong Minh, 2012, QUỐC TẾ
tế
Việt Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập
Kỹ thuật Công
học phần: Khoa Quản trị MARKETING
142 nghiệp (lưu 001611
Marketing quốc kinh doanh QUỐC TẾ
hành nội bộ),
tế
2022, Việt
Nam
Giáo trình
Marketing Quốc Trần Minh Nxb ĐH
MARKETING
143 tế - Trường Đại Đạo, Vũ Trí KTQD, 2011, 001611
QUỐC TẾ
học Kinh tế Dũng Việt Nam
Quốc dân
Nxb Kinh tế
Giáo trình
Nguyễn Đông TP Hồ Chí MARKETING
144 Marketing Quốc 001611
Phong Minh, 2012, QUỐC TẾ
tế
Việt Nam
Các chiến lược
Nxb Thống kê,
và kế hoạch Dương Hữu MARKETING
145 2005, Việt 001611
Marketing xuất Hạnh QUỐC TẾ
Nam
khẩu
146 Marketing hiện Lưu Đan Thọ Tài Chính, MARKETING 001611
đại : Lý thuyết 2015, Việt QUỐC TẾ
và tình huống Nam
ứng dụng của
các công ty Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Trường Đại
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
học Kinh tế Kỹ NGHIÊN CỨU
147 Nghiên cứu nghiệp (lưu 001610
thuật - Công MARKETING
marketing hành nội bộ),
nghiệp
2021, Việt
Nam
NXB Đại học
Giáo trình
Nguyễn Viết Kinh tế quốc NGHIÊN CỨU
148 nghiên cứu 001610
Lâm dân, 2021, Việt MARKETING
Marketing
Nam
NXB Lao
Nghiên cứu tiếp MBANguyễn NGHIÊN CỨU
149 Động, 2010, 001610
thị Văn Dung MARKETING
Việt Nam
Giáo trình
Nguyễn Thị Nxb Đại học
Phương pháp
Tuyết Mai, Kinh tế quốc NGHIÊN CỨU
150 điều tra khảo 001610
Nguyễn Vũ dân, 2015, Việt MARKETING
sát: Nguyên lý
Hùng Nam
và thực tiễn
Alvin C
Marketing NGHIÊN CỨU
151 Burns and Pearson, 2017 001610
Research MARKETING
Ronal FBush
THỰC TẬP E
Ứng dụng TS. Phạm Thu
Khoa học kỹ –
Marketing điện Hương, Ths
152 thuật, 2009, MARKETING 001609
tử trong kinh Nguyễn Văn
Việt Nam (MARKETING
doanh Thoan
ĐIỆN TỬ)
153 Marketing 5.0 Philip Kotler Trẻ, 2021, Việt THỰC TẬP E 001609
Nam –
MARKETING
(MARKETING
ĐIỆN TỬ)
THỰC TẬP E
Marketing NXB Thống –
Nguyễn Hoàng
154 thương mại điện kê, 2011, Việt MARKETING 001609
Việt & ctg
tử Nam (MARKETING
ĐIỆN TỬ)
THỰC TẬP E
Digital
Lao động, –
Marketing từ
155 Nhiều tác giả 2019, Việt MARKETING 001609
chiến lược đến
Nam (MARKETING
thực thi
ĐIỆN TỬ)
Digital
THỰC TẬP E
Marketing- Xu
Lao động, –
hướng
156 Lan Cleary 2019, Việt MARKETING 001609
Marketing tất
Nam (MARKETING
yếu trong thời
ĐIỆN TỬ)
đại 4.0
eMarketing: THỰC TẬP E
The essential Rob Stokes Quirk –
157 guide to and the Minds eMarketing, MARKETING 001609
marketing in a of Quirk 2008 (MARKETING
world ĐIỆN TỬ)
Trường Đại
học Kinh tế -
QUẢN TRỊ
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
Vũ Thị Kim QUAN HỆ
158 Quản lý quan hệ nghiệp (lưu 001999
Thanh KHÁCH
khách hàng hành nội bộ),
HÀNG
2020, Việt
Nam
QUẢN TRỊ
NXB Phụ nữ,
Quản trị quan Trương Đình QUAN HỆ
159 2009, Việt 001999
hệ khách hàng Chiến KHÁCH
Nam
HÀNG
160 Bài giảng Quan Nguyễn Đình NXB Đại học QUẢN TRỊ 001999
Kinh tế quốc QUAN HỆ
hệ công chúng Toàn dân, 2017, Việt KHÁCH
Nam HÀNG
QUẢN TRỊ
NXB Tài
Quản trị quan Lưu Đan Thọ, QUAN HỆ
161 chính, 2016, 001999
hệ khách hàng Cao Minh Nhật KHÁCH
Việt Nam
HÀNG
Khách hàng là NXB Khoa QUẢN TRỊ
một mối quan Trịnh Minh học Xã hội, QUAN HỆ
162 001999
hệ không phải là Thảo 2018, Việt KHÁCH
một giao dịch Nam HÀNG
TRUYỀN
Quản trị truyền NXB Tài
THÔNG
163 thông marketing Lưu Đan Thọ chính. 2016, 001608
MARKETING
tích hợp Việt Nam
TÍCH HỢP
Đại học Kinh TRUYỀN
Truyền thông
Trương Đình tế quốc dân, THÔNG
164 marketing tích 001608
Chiến 2018, Việt MARKETING
hợp (IMC)
Nam TÍCH HỢP
NXB Thông TRUYỀN
Truyền thông Nguyễn Văn
tin và truyền THÔNG
165 lý thuyết và kỹ Dững, Đỗ Thị 001608
thông, 2018, MARKETING
năng cơ bản Thu Hằng
Việt Nam TÍCH HỢP
NXB Đại học TRUYỀN
Quản trị Trương Đình Kinh tế quốc THÔNG
166 001608
marketing Chiến dân, 2014, Việt MARKETING
Nam TÍCH HỢP
Trường Đại học
Tài liệu học tập Lưu hành nội
Kinh tế Kỹ MARKETING
167 Marketing dịch bộ, 2019, Việt 001287
thuật Công DỊCH VỤ
vụ Nam
nghiệp
168 Marketing dịch Lưu Văn NXB Đại học MARKETING 001287
vụ Nghiêm Kinh tế quốc DỊCH VỤ
dân, 2008, Việt
Nam
Giáo trình
Học viện ngân 2013, Việt MARKETING
169 Marketing Ngân 001287
hàng Nam DỊCH VỤ
hàng
Nguyễn Văn NXB Đại học
Marketing Du Mạnh và Kinh tế Quốc MARKETING
170 001287
lịch Nguyễn Đình dân, 2008, Việt DỊCH VỤ
Hòa Nam
PGS.TS Phạm NXB Đại học
Marketing dịch Thị Huyền và Kinh tế Quốc MARKETING
171 001287
vụ TS Nguyễn dân, 2018, Việt DỊCH VỤ
Hoài Long Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
Trần Thị Thanh QUẢN TRỊ
172 Quản trị nghiệp (lưu 001607
Thủy LOGISTICS
Logistics hành nội bộ),
2021, Việt
Nam
Đặng Đình
Đào, Trần Văn
Giáo trình NXB Tài
Bảo, Phạm QUẢN TRỊ
173 Quản trị Chính, 2018, 001607
Cảnh Huy, LOGISTICS
Logistics Việt Nam
Đặng Thí Thúy
Hồng
Đặng Đình
Dịch vụ
Đào, Tạ Văn
Logistics ở Việt
Lợi, Nguyễn Dân Trí, 2019, QUẢN TRỊ
174 Nam trong tiến 001607
Minh Sơn, Việt Nam LOGISTICS
trình hội nhập
Đặng Thị Thúy
quốc tế
Hồng
175 Giáo trình An Thị Thanh NXB Hà Nội, QUẢN TRỊ 001607
Quản trị Nhàn, Nguyễn 2018, Việt LOGISTICS
Logistics kinh Văn Minh, Nam
Nguyễn Thông
doanh
Thái
Chi phí và năng Công Thương,
Phạm Thanh QUẢN TRỊ
175 lực Logistics tại 2019, Việt 2 001607
Hà LOGISTICS
Việt Nam Nam
Lao động xã
Quản trị xuất Đoàn Thị QUẢN TRỊ
177 hội, 2010, Việt 1 001607
nhập khẩu Hồng Vân LOGISTICS
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công CƠ SỞ HẠ
178 Cơ sở hạ tầng Vũ Văn Giang, nghiệp (lưu 1 TẦNG 001606
Logistics hành nội bộ), LOGISTICS
2021, Việt
Nam
NXB: Thông
Giáo trình CƠ SỞ HẠ
Hoàng Văn tin và truyền
179 Logistics và vận TẦNG 001606
Châu thông, 2009,
tải quốc tế LOGISTICS
Việt Nam
Đặng Đình
Đào, Trần Văn NXB: Lao
CƠ SỞ HẠ
Giáo trình quản Bão, Phạm động xã hội,
180 TẦNG 001606
trị Logistics Cảnh Huy, 2018, Việt
LOGISTICS
Đặng Thị Thúy Nam
Hồng
Đặng Đình
Đào, Vũ Thị
Logistics những Minh Loan, NXB: Đại học
CƠ SỞ HẠ
vấn đề lý luận Nguyễn Minh Kinh tế quốc
181 TẦNG 001606
và thực tiễn ở Ngọc, Đặng dân, 2011, Việt
LOGISTICS
Việt Nam Thu Hương, Nam
Phạm Thị Minh
Thảo
182 Dịch vụ Đặng Đình Dân Trí, 2019, CƠ SỞ HẠ 001606
Đào, Tạ Văn
Logistics ở Việt
Lợi, Nguyễn
Nam trong tiến TẦNG
Minh Sơn, Việt Nam
trình hội nhập LOGISTICS
Đặng Thị Thúy
quốc tế
Hồng
NXB Đại học
CƠ SỞ HẠ
Quản trị chuỗi Nguyễn Thành Kinh tế quốc
183 TẦNG 001606
cung ứng Hiếu dân, 2018, Việt
LOGISTICS
Nam
NXB Đại học
CƠ SỞ HẠ
Giáo trình quản Kinh tế quốc
184 Lê Công Hoa TẦNG 001606
trị hậu cần dân, 2012, Việt
LOGISTICS
Nam
An Thị Thanh
Giáo trình quản Nhàn, Nguyễn NXB: Hà Nội, CƠ SỞ HẠ
185 trị Logistics Văn Minh, 2018, Việt TẦNG 001606
kinh doanh Nguyễn Thông Nam LOGISTICS
Thái
NXB: Lao
Đoàn Thị CƠ SỞ HẠ
Quản trị xuất động xã hội,
186 Hồng Vân, Kim TẦNG 001606
nhập khẩu 2010, Việt
Ngọc Đạt LOGISTICS
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
THỰC HÀNH
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công
Khoa Quản trị QUẢN TRỊ
187 Quản trị chuỗi nghiệp (lưu 001605
kinh doanh CHUỖI CUNG
cung ứng hành nội bộ),
ỨNG
2019, Việt
Nam
THỰC HÀNH
NXB Đại học
Quản trị chuỗi Nguyễn Thành QUẢN TRỊ
188 Kinh tế quốc 001605
cung ứng Hiếu CHUỖI CUNG
dân.
ỨNG
189 Dịch vụ Đặng Đình Đào Dân Trí, 2019, THỰC HÀNH 001605
Logistics ở Việt
QUẢN TRỊ
Nam trong tiến – Nguyễn Minh
Việt Nam CHUỖI CUNG
trình hội nhập Sơn
ỨNG
quốc tế
Kinh tế TP Hồ THỰC HÀNH
Quản trị vận Robert Jacobs
Chí Minh, QUẢN TRỊ
190 hành và chuỗi & Richard B. 001605
2014, Việt CHUỖI CUNG
cung ứng Chase
Nam ỨNG
NXB Tổng THỰC HÀNH
Tinh hoa quản
hợp TP.HCM, QUẢN TRỊ
191 trị chuỗi cung Michael Hugos 001605
2010, Việt CHUỖI CUNG
ứng
Nam ỨNG
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập NGHIỆP VỤ
Kỹ thuật Công
Nghiệp vụ giao GIAO NHẬN
192 Trần Thị Hằng nghiệp (lưu 001603
nhận và vận tải VÀ VẬN TẢI
hành nội
quốc tế QUỐC TẾ
bộ),2021, Việt
Nam
Giáo trình Vận NXB: Khoa NGHIỆP VỤ
tải và giao nhận P Nguyễn Như học kỹ thuật, GIAO NHẬN
193 001603
trong ngoại Tiến 2015, Việt VÀ VẬN TẢI
thương Nam QUỐC TẾ
NXB Giao NGHIỆP VỤ
Vận tải và Giao
Nguyễn Hồng thông vận tải, GIAO NHẬN
194 nhận trong 001603
Đàm 2005, Việt VÀ VẬN TẢI
ngoại thương
Nam QUỐC TẾ
Đại học kinh NGHIỆP VỤ
Giáo trình
tế quốc dân, GIAO NHẬN
195 Nghiệp vụ Tạ Lợi 001603
2019, Việt VÀ VẬN TẢI
Ngoại thương
Nam QUỐC TẾ
196 Quản trị xuất Đoàn Thị NXB Lao NGHIỆP VỤ 001603
nhập khẩu Hồng Vân động – Xã hội, GIAO NHẬN
2010, Việt VÀ VẬN TẢI
Nam QUỐC TẾ
Dịch vụ
LOGISTIC
Logistics ở Việt Đặng Đình
Dân Trí, 2019, TRONG
197 Nam trong tiến Đào, Nguyễn 001602
Việt Nam THƯƠNG
trình hội nhập Minh Sơn
MẠI ĐIỆN TỬ
quốc tế
Giáo trình thanh LOGISTIC
Thống kê,
toán trong Nguyễn Văn TRONG
198 2011, Việt 001602
thương mại điện Thanh THƯƠNG
Nam
tử MẠI ĐIỆN TỬ
Trường Đại LOGISTIC
Tài liệu học tập [k.nh.x.b],
học Kinh tế Kỹ TRONG
199 Thương mại 2019, Việt 001602
thuật - Công THƯƠNG
điện tử Nam
nghiệp MẠI ĐIỆN TỬ
Nguyễn Văn
Giáo trình phát Minh, Nguyễn LOGISTIC
NXB Thống
triển hệ thống Bình Minh, TRONG
200 kê, 2014, Việt 001602
thương mại điện Trần Hoài THƯƠNG
Nam
tử Nam, Chử Ba MẠI ĐIỆN TỬ
Quyết
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập Khoa Quản trị QUẢN TRỊ
201 nghiệp (lưu 1 001601
Quản trị rủi ro kinh doanh RỦI RO
hành nội bộ),
2021, Việt
Nam
Nguyễn Thị
Bài giảng gốc NXB Tài
Hoài Lê, QUẢN TRỊ
202 Nguyên lý quản chính, 2015, 1 001601
Nguyễn Lê RỦI RO
trị rủi ro Việt Nam
Cường
203 Bài giảng quản Phan Thị Thu NXB Đại học 11 QUẢN TRỊ 001601
trị rủi ro Hà Kinh tế quốc RỦI RO
dân, 2019, Việt
Nam
Nxb Hà Nội,
Giáo trình quản QUẢN TRỊ
204 Trần Hùng 2017, Việt 1 001601
trị rủi ro RỦI RO
Nam
NXB Đại học
Giáo trình lập Nguyễn Bạch Kinh tế quốc QUẢN TRỊ
205 1 001601
dự án đầu tư Nguyệt dân, 2018, Việt RỦI RO
Nam
NXB Đại học
Giáo trình lập Nguyễn Bạch Kinh tế quốc QUẢN TRỊ
31 001601
dự án đầu tư Nguyệt dân, 2008, Việt RỦI RO
Nam
NXB Lao
Quản trị rủi ro Đoàn Thị Hồng động – Xã hội, QUẢN TRỊ
206 1 001601
và khủng hoảng Vân 2013, Việt RỦI RO
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công
THƯƠNG
207 Thương mại Kỹ thuật công nghiệp (lưu 1 001288
MẠI ĐIỆN TỬ
điện tử nghiệp hành nội bộ),
2019, Việt
Nam
Giáo trình NXB Đại học
THƯƠNG
208 thương mại điện Trần Văn Hòe KTQD, 2015, 10 001288
MẠI ĐIỆN TỬ
tử căn bản Việt Nam
Giáo trình NXB Bách
Nguyễn Văn THƯƠNG
209 thương mại điện Khoa, (2013, 1 001288
Hồng MẠI ĐIỆN TỬ
tử căn bản Việt Nam)
Sách giáo trình Thống kê,
Nguyễn Văn THƯƠNG
210 thương mại điện 2011, Việt 1 001288
Minh MẠI ĐIỆN TỬ
tử căn bản Nam
211 Thương mại Lưu Đan Thọ NXB Tài 1 THƯƠNG 001288
điện tử hiện đại chính, 2015, MẠI ĐIỆN TỬ
Việt Nam
Giáo trình Lịch Nguyễn Thị Nxb Lao Động LỊCH SỬ CÁC
sử các học thuyết Phượng, Nguyễn 2016, Việt HỌC
212 18, 1 000566
kinh tế (Lưu hành Thị Hoài, Nam THUYẾT
nội bộ) Nguyễn Thị Chi KINH TẾ

Thống kê LỊCH SỬ CÁC


Lịch sử các học Mai Ngọc HỌC
1999, Việt
213 thuyết kinh tế 1 000566
Cường Nam THUYẾT
KINH TẾ

Tài Chính LỊCH SỬ CÁC


Lịch sử các học Hà Quý Tình, 2008, HỌC
Việt
214 thuyết kinh tế 8 000566
Trần Hậu Hùng Nam THUYẾT
KINH TẾ

Đại học Kinh


Lịch sử các học LỊCH SỬ CÁC
tế Quốc dân
thuyết kinh tế Trần Bình HỌC
215 2008, Việt 1 000566
Trọng THUYẾT
Nam KINH TẾ

LỊCH SỬ CÁC
Thống kê 1997,
Lịch sử các học Nguyễn Văn HỌC
216 Việt Nam 1 000566
thuyết kinh tế Trình THUYẾT
KINH TẾ
Trường Đại
Tài liệu học tập học Kinh tế - NGUYÊN LÝ
Hệ thống bài tập Kỹ thuật Công THỐNG KÊ &
217 nguyên lý thống Trần Tuấn Anh nghiệp (lưu 1 THỐNG KÊ 001269
kê và thống kê hành nội bộ), KINH
kinh doanh 2020, Việt DOANH
Nam
218 Tài liệu học tập Trần Mạnh Trường Đại 1 NGUYÊN LÝ 001269
Hệ thống bài tập Tiến học Kinh tế - THỐNG KÊ &
Kỹ thuật Công
nghiệp (lưu THỐNG KÊ
nguyên lý thống
hành nội bộ), KINH

2020, Việt DOANH
Nam
NGUYÊN LÝ
Nhà xuất bản
Thống kê ứng THỐNG KÊ &
Tài chính,
219 dụng trong kinh Đinh Phi Hổ 6 THỐNG KÊ 001269
2018, Việt
doanh KINH
Nam
DOANH
NGUYÊN LÝ
Nhà xuất bản
THỐNG KÊ &
Giáo trình thống Tài chính,
220 Chu Văn Tuấn 9 THỐNG KÊ 001269
kê doanh nghiệp (2010), Việt
KINH
Nam
DOANH
NGUYÊN LÝ
Nhà xuất bản
THỐNG KÊ &
Giáo trình thống Kinh tế quốc
221 Bùi Đức Triệu 3 THỐNG KÊ 001269
kê kinh tế dân, (2010),
KINH
Việt Nam
DOANH
Trường Đại
học Kinh tế -
Phạm Thị Kỹ thuật Công
Giáo trình Luật PHÁP LUẬT
222 Ngoan, Nguyễn nghiệp (lưu 27,1 000568
kinh tế KINH TẾ
Thuỵ Phương hành nội bộ),
2012, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Phạm Thị Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập PHÁP LUẬT
223 Ngoan, Nguyễn nghiệp (lưu 1 000568
luật kinh tế KINH TẾ
Thuỵ Phương hành nội bộ),
2019, Việt
Nam
Nhà xuất bản
Đại học Kinh
Giáo trình Pháp TS Nguyễn tế quốc dân, PHÁP LUẬT
224 000568
luật Kinh tế Hợp Toàn 2017, Việt KINH TẾ
Nam

Nhà xuất bản


Đại học Kinh
Giáo trình Pháp TS Nguyễn tế quốc dân, PHÁP LUẬT
10 000568
luật Kinh tế Hợp Toàn 2015, Việt KINH TẾ
Nam

Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập nghiệp (lưu KẾ TOÁN
225 Kế toán doanh Khoa Kế toán 1 DOANH 001717
nghiệp hành nội bộ), NGHIỆP
2019, Việt
Nam

Kế toán tài Võ Văn Nhị Nhà xuất bản KẾ TOÁN


226 chính tài chính, 2018, 6 DOANH 001717
Việt Nam NGHIỆP
Kế toán tài Trần Xuân Nhà xuất bản KẾ TOÁN
227 chính tập 1 Nam tài chính, 2015, 9 DOANH 001717
Việt Nam NGHIỆP
Kế toán tài Trần Xuân Nhà xuất bản KẾ TOÁN
228 chính tập 2 Nam tài chính, 2015, 9 DOANH 001717
Việt Nam NGHIỆP
229 Kế toán tài Phạm Đức Nhà xuất bản 1 KẾ TOÁN 001717
chính căn bản: Cường tài chính, 2015, DOANH
Lý thuyết và
Việt Nam NGHIỆP
thực hành
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập Nguyễn Thị nghiệp (lưu TÀI CHÍNH
230 1 001109
Tài chính tiền tệ Bích Ngọc hành nội bộ), TIỀN TỆ
2021, Việt
Nam

Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập nghiệp (lưu TÀI CHÍNH
231 Mai Tuấn Anh 001109
Bảo hiểm hành nội bộ), TIỀN TỆ
2019, Việt
Nam

Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập nghiệp (lưu TÀI CHÍNH
232 Thị trường Lê Hải Hà 001109
hành nội bộ), TIỀN TỆ
chứng khoán
2019, Việt
Nam

233 Giáo trình lý Cao Thị Ý Nhi NXB Kinh tế TÀI CHÍNH 001109
thuyết tài chính quốc dân, TIỀN TỆ
tiền tệ 2018, Việt
Nam
Thị trường tài NXB Hồng
chính và quản Nguyễn Văn Đức, 2019, TÀI CHÍNH
234 001109
trị rủi ro tài Tiến Việt Nam TIỀN TỆ
chính

Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập Khoa Quản trị nghiệp (lưu QUẢN TRỊ
235 01201
Quản trị học kinh doanh hành nội bộ), HỌC
2019, Việt
Nam

NXB: Bách
Nguyễn Quang khoa Hà Nội,
Quản trị học đại Chương, Lê QUẢN TRỊ
236 2017, Việt 01201
cương Thu Thủy, Bùi HỌC
Thanh Nga Nam

QUẢN TRỊ
237 01201
HỌC
Nguyễn Thị NXB Đại học
Ngọc Huyền, Kinh tế quốc
Giáo trình Quản QUẢN TRỊ
238 Đoàn Thị Thu dân, 2018, 01201
lý học HỌC
Hà, Đỗ Thị Hải Việt Nam

239 Quản trị học Lưu Đan Thọ NXB Đại học QUẢN TRỊ 01201
trong xu thế hội HỌC
Kinh tế TP Hồ
nhập
Chí Minh,
2016, Việt
Nam

Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập Đại học Kinh tế nghiệp (lưu LÝ THUYẾT
240 Lý thuyết hạch - Kỹ thuật HẠCH TOÁN 000681
toán kế toán Công nghiệp hành nội bộ), KẾ TOÁN
2019, Việt
Nam

LÝ THUYẾT
Nguyên lý kế NXB Tài
241 Võ Văn Nhị HẠCH TOÁN 000681
toán chính, 2018
KẾ TOÁN
ĐH Kinh Tế
Giáo trình Quốc Dân, LÝ THUYẾT
Nguyễn Hữu
242 Nguyên lý kế 2020, Việt HẠCH TOÁN 000681
Ánh
toán Nam KẾ TOÁN

NXB Tài
Hệ thống bài tập chính, 2018, LÝ THUYẾT
và câu hỏi trắc Việt Nam
243 Võ Văn Nhị HẠCH TOÁN 000681
nghiệm Nguyên
KẾ TOÁN
lý kế toán

244 Chế độ kế toán NXB Kinh tế LÝ THUYẾT 000681


doanh nghiệp, HẠCH TOÁN
Thành phố Hồ
Quyển 1 - Hệ KẾ TOÁN
Chí Minh
2015, Việt
Nam
thống tài khoản

Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Lê Kim Anh, nghiệp (lưu
Giáo trình Kinh KINH TẾ VĨ
245 Nguyễn Hương 000565
tế vĩ mô hành nội bộ), MÔ
Liên
2016, Việt
Nam

Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Hệ thống câu nghiệp (lưu
Phương Mai KINH TẾ VĨ
246 hỏi và bài tập 000565
Anh hành nội bộ), MÔ
Kinh tế vĩ mô
2019. Việt
Nam

NXB Lao
Giáo trình động, 2012,
Nguyễn Văn KINH TẾ VĨ
247 nguyên lý Kinh 000565
Công Việt Nam MÔ
tế vĩ mô

248 Kinh tế học vĩ Damian Ward - Thống kê, KINH TẾ VĨ 000565


mô David Begg MÔ
2011, Việt
Nam
NXB Thống
Bài tập Kinh tế Damian Ward - kê, 2008, Việt KINH TẾ VĨ
249 000565
học David Begg Nam MÔ

NXB Lao
Bài tập nguyên Nguyễn Văn động, 2011, KINH TẾ VĨ
250 000565
lý Kinh tế vĩ mô Công Việt Nam MÔ

NXB Đại học


Vũ Kim Dũng - Kinh tế quốc
Giáo trình Kinh KINH TẾ VI
251 Nguyễn Văn dân, 2014, Việt 000564
tế học (Tập 1) MÔ
Công Nam

Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Hệ thống câu nghiệp (lưu
Khoa Kinh tế KINH TẾ VI
252 hỏi và bài tập 000564
cơ sở hành nội bộ), MÔ
Kinh tế vi mô
2018. Việt
Nam

NXB Lao động


Những vấn đề
TS. Nguyễn xã hội, 2006, KINH TẾ VI
253 cơ bản về kinh 000564
Văn Dần Việt Nam MÔ
tế học vi mô

254 Hướng dẫn thực PGS. TS Vũ NXB Lao động KINH TẾ VI 000564
hành Kinh tế Kim Dũng MÔ
xã hội, 2012,
Việt Nam
học vi mô

Nhà xuất bản


PGS. TS Lê Tài chính năm KINH TẾ VI
255 Kinh tế vi mô 000564
Thế Giới 2011, Việt MÔ
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Phạm Cao nghiệp (lưu GIÁO DỤC
Tài liệu học tập 00718,
256 Cường và cộng THỂ CHẤT 1,
môn điền kinh hành nội bộ), 00719
sự 2
2018, Việt
Nam

NXB TDTT, GIÁO DỤC


Nguyễn Đại 00718.
257 Điền kinh 2017, Việt THỂ CHẤT 1,
Dương 00719
Nam 2
NXB TDTT, GIÁO DỤC
Luật thi đấu Tổng cục Thể 00718,
258 2010, Việt THỂ CHẤT 1,
điền kinh dục Thể thao 00719
Nam 2
Trường Đại GIÁO DỤC
học Kinh tế - THỂ CHẤT
Kỹ thuật Công 3,4 (CẦU
Trần Trọng LÔNG 1, 2)
Tài liệu học tập nghiệp (lưu 00739,
259 Thân và công
môn cầu lông hành nội bộ), 00740
sự
2018, Việt
Nam

260 Giáo trình cầu Nguyễn Văn NXB TDTT, GIÁO DỤC 00739,
lông Đức 2015, Việt THỂ CHẤT 00740
3,4 (CẦU
Nam
LÔNG 1, 2)

GIÁO DỤC
NXB TDTT,
Ủy ban Thể dục THỂ CHẤT 3, 00739,
261 Luật cầu lông 2005, Việt
Thể thao 4 (CẦU LÔNG 00740
Nam
1, 2)
GIÁO DỤC
NXB TDTT,
Giáo trình bóng THỂ CHẤT 3, 00739,
262 Trần Đức Dũng 2007, Việt
đá 4 (BÓNG ĐÁ 00740
Nam
1, 2)
GIÁO DỤC 00739,
Luật Bóng đá 11
THỂ CHẤT 3, 00740
263 người, 7 người Uỷ ban TDTT
4 (BÓNG ĐÁ
1, 2)
GIÁO DỤC 00739,
NXB TDTT,
Lý luận thể dục Lưu Quang THỂ CHẤT 3 , 00740
264 2002, Việt
thể thao Hiệp 4(BÓNG ĐÁ
Nam 1, 2)
GIÁO DỤC 00739,
Kỹ thuật bóng NXB TDTT,
Dương Nghiệp THỂ CHẤT 3, 00740
264 đá và tác dụng 1998, Việt
Trí 4 (BÓNG ĐÁ
của bóng đá Nam
1, 2)
GIÁO DỤC 00739,
Phương pháp
Phạm Doanh NXB TDTT, THỂ CHẤT 00740
265 luận thể dục thể
Tốn 2002 3,4 (BÓNG
thao
ĐÁ 1,2)
266 Tài liệu học tập Trần Trọng Trường Đại GIÁO DỤC 00740
môn cầu lông Thân và cộng THỂ CHẤT 4
học Kinh tế -
sự (CẦU LÔNG
Kỹ thuật Công 2)
nghiệp (lưu
hành nội bộ),
2018, Việt
Nam
NXB TDTT, GIÁO DỤC
Giáo trình Hà Nội, 2011, THỂ CHẤT 3, 00739.5
267 Khiêu vũ thể Vũ Thanh Mai
Việt Nam 4 (KHIÊU VŨ 00740.5
thao
1, 2)
NXB Trường GIÁO DỤC
Đại học TDTT THỂ CHẤT 3,
Giáo trình cơ Bắc Kinh, 4 (KHIÊU VŨ
Phàn Oanh 00739.5
268 bản Khiêu vũ 1, 2)
Sinh 2004, Trung 00740.5
thể thao
Quốc,

Tuyển tập các GIÁO DỤC


điệu nhảy La- Nhà xuất bản
Lưu Mộng THỂ CHẤT 3, 00739.5
269 tinh, nhảy giao Vũ Đạo,Trung
Điệp 4 (KHIÊU VŨ 00740.5
tiếp tiêu chuẩn Quốc, 1990
Quốc tế 1, 2)

Giáo trình khiêu Nhà xuất bản GIÁO DỤC


vũ giao tiếp Dương Uy, Dịch Văn – THỂ CHẤT 3, 00739.5
270
chuẩn Quốc tế Viên Thủy Hải Trung Quốc, 4 (KHIÊU VŨ 00740.5
đương đại 1990 1, 2)
271 Tài liệu học tập Khoa Quản trị Trường Đại KỸ NĂNG 01718
học phần Kỹ kinh doanh TRÌNH DIỄN
học Kinh tế -
thuật trình diễn VẤN ĐỀ
vấn đề Kỹ thuật Công
nghiệp (lưu
hành nội bộ),
2018, Việt
Nam
NXB Trường
Đại học Sư
phạm kỹ thuật KỸ NĂNG
Kỹ năng thuyết Hoàng Anh, Võ
272 TP. Hồ Chí TRÌNH DIỄN 01718
trình Đình Dương
Minh , năm VẤN ĐỀ
2014, Việt
Nam
NXB Đại học
PGS.TS. Kinh tế quốc KỸ NĂNG
Kỹ năng thuyết
273 Dương Thị dân, 2013, Việt TRÌNH DIỄN 01718
trình
Liễu Nam VẤN ĐỀ

NXB Kinh tế
thành phố Hồ
KỸ NĂNG
Kỹ năng giao TS. Nguyễn Chí Minh,
274 TRÌNH DIỄN 01718
tiếp kinh doanh Văn Hùng 2019, Việt VẤN ĐỀ
Nam

NXB Lao động


Kỹ năng giao KỸ NĂNG
TS. Trịnh Quốc xã hội, 2012,
275 tiếp trong kinh TRÌNH DIỄN 01718
Trung Việt Nam
doanh VẤN ĐỀ

KỸ NĂNG
NGHỀ
Công ty cổ NGHIỆP –
Giáo trình kỹ QTKD (Kỹ
276 Đỗ Mạnh Hùng phần giáo dục 002238
năng toàn diện
Nova năng lãnh đạo
và tổ chức
quản lý)
KỸ NĂNG
NXB Đại học NGHỀ
Kinh tế Quốc NGHIỆP –
Giáo trình Kỹ Ngô Kim QTKD (Kỹ
277 dân, 2014, Việt 002238
năng quản trị Thanh
Nam năng lãnh đạo
và tổ chức
quản lý)
KỸ NĂNG
NGHỀ
NXB Lao động NGHIỆP –
Kỹ năng quản Nguyễn Minh QTKD (Kỹ
278 xã hội, 2006, 002238
trị doanh nghiệp Trí
Việt Nam năng lãnh đạo
và tổ chức
quản lý)
KỸ NĂNG
NXB Từ điển NGHỀ
11 chuẩn mực Bách Khoa, NGHIỆP –
279 điều hành của Jack Welch, 2013, Việt QTKD (Kỹ 002238
nhà lãnh đạo Nam năng lãnh đạo
và tổ chức
quản lý)
Tài liệu nội
Sử dụng thời bộ giảng dạy KỸ NĂNG
gian học ở đại Lê Thị Thu tại Trường NHẬN
280 002151
học cho hiệu Hằng Đại học Kinh THỨC BẢN
quả tế - Kỹ thuật THÂN
Công nghiệp.
281 Kỹ năng nhận Lê Thị Thu Tài liệu nội KỸ NĂNG 002151
thức bản thân Hằng bộ giảng dạy NHẬN
tại Trường THỨC BẢN
Đại học Kinh
tế - Kỹ thuật THÂN
Công nghiệp.
Tài liệu nội
bộ giảng dạy KỸ NĂNG
Nguyễn Doãn
Kỹ năng nhận tại Trường NHẬN
282 Huân, Vũ Hải 002151
thức bản thân Đại học Kinh THỨC BẢN
Linh
tế - Kỹ thuật THÂN
Công nghiệp.
Tài liệu nội
bộ giảng dạy KỸ NĂNG
Kỹ năng nhận Nguyễn Đức tại Trường NHẬN
283 002151
thức bản thân Cường Đại học Kinh THỨC BẢN
tế - Kỹ thuật THÂN
Công nghiệp.
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
KỸ NĂNG
Kỹ năng phỏng Vũ Thị nghiệp (lưu
284 PHỎNG VẤN 002129
vấn xin việc Nguyệt hành nội bộ),
XIN VIỆC
2019, Việt
Nam

Cẩm nang dự Bộ lao động KỸ NĂNG


NXB Lao
285 phỏng vấn xin thương binh PHỎNG VẤN 002129
động
việc làm XH XIN VIỆC
Market leader.
Elementary. Cotton, D.,
NXB Thời đại, TIẾNG ANH 001942
286 Student’s book Falvey, D., &
2017 1,2 001943
with multi-rom. Kent, S
3 rd Edition
. Taylor, A.,
Compass 001942
Very Easy Toeic Byrne, G., TIẾNG ANH
287 Publishing, 001943
Introduction 1 Chadwick, M., 1,2,3
2019 001944
& Robinson, S.
Life A1-A2.
Hughes, J., National 001942
Vietnam TIẾNG ANH
288 Stephenson, H., Geographic 001943
Edition. 2nd 1,2,3
& Dummett, P Learning, 2017 001944
Edition
Cambridge TIẾNG ANH 001942
English
289 Murphy, R University 1,2,3 001943
Grammar in Use
Press, 2017 001944
TIẾNG ANH 001942
Macmillan
Kenny, N., & 1,2,3,4 001943
290 Ready for PET Publishers
Kelly, A 001944
Limited, 2007
001945
Compass TIẾNG ANH
291 Toeic upgrade Anderson, P Publishing, 3 001943
2020
Market leader David Cotton,
Nhà xuất bản TIẾNG ANH
292 elementary third David Falvey, 001945
Thời đại, 2017 4
edition Simon Kent.
Tactics for
Toeic test
Oxford
listening and TIẾNG ANH
293 Grant Trew University 001945
Reading 4
Press, 2017
introductory
course
Pass the TOEIC
Test
First Press TIẾNG ANH
294 Intermediate Miles Craven 001945
ELT, 2019 4
Course New
edition
295 Life A2-B1 John Hughes, National TIẾNG ANH 001945
Helen Geographic 4
Stephenson,
Learning, 2018
Paul Dummett.
Xác suất thống XÁC SUẤT
kê Trần Thị Hoàng NXB Lao THỐNG KÊ,
001102
296 Yến, Trần Chí Động, 2016, TOÁN ỨNG
001053
Lê Việt Nam DỤNG CHO
KINH TẾ
Xác suất thống XÁC SUẤT
kê NXB Giáo THỐNG KÊ,
001102
297 Đào Hữu Hồ Dục, 2007, TOÁN ỨNG
001053
Việt Nam DỤNG CHO
KINH TẾ
XÁC SUẤT
Hướng dẫn giải NXB Giáo THỐNG KÊ,
001102
298 các bài toán Xác Đào Hữu Hồ Dục, 2007, TOÁN ỨNG
001053
suất thống kê Việt Nam DỤNG CHO
KINH TẾ
NXB Thống XÁC SUẤT
Giáo trình Lý Nguyễn Cao THỐNG KÊ,
kê, 2005, 001102
299 thuyết Xác suất Văn, Trần Thái TOÁN ỨNG
Việt Nam 001053
& thống kê toán Ninh DỤNG CHO
KINH TẾ
NXB ĐH XÁC SUẤT
Nguyễn Cao Kinh tế Quốc THỐNG KÊ,
Bài tập Xác suất 001102
300 Văn, Trần Thái dân, 2009, TOÁN ỨNG
& thống kê toán 001053
Ninh Việt Nam DỤNG CHO
KINH TẾ
Trường Đại học
Tài liệu học tập Lưu hành nội
Kinh tế - Kỹ PHÁP LUẬT
301 Pháp luật đại bộ, 2018, Việt 000585
thuật Công ĐẠI CƯƠNG
cương Nam
nghiệp
302 Giáo trình Lý Nguyễn Minh NXB Tư pháp, PHÁP LUẬT 000585
luận chung về Đoan, Nguyễn 2019, Việt Nam ĐẠI CƯƠNG
nhà nước và pháp
Văn Năm
luật
NXB Công an
Giáo trình luật Nguyễn Ngọc nhân dân, PHÁP LUẬT
303 000585
hình sự, tập I, II Hòa 2018, Việt ĐẠI CƯƠNG
Nam
NXB Công an
Giáo trình luật Trần Minh nhân dân, PHÁP LUẬT
304 000585
hành chính Hương 2019, Việt ĐẠI CƯƠNG
Nam
Quốc hội NXB Lao
Bộ luật Dân sự PHÁP LUẬT
305 động, 2017, 000585
năm 2015 ĐẠI CƯƠNG
Việt Nam
Quốc hội NXB Lao
Bộ luật Hình sự PHÁP LUẬT
306 động, 2017, 000585
năm 2015 ĐẠI CƯƠNG
Việt Nam
Hiến pháp nước NXB Lao
PHÁP LUẬT
307 cộng hòa XHCN Quốc hội động, 2017, 000585
ĐẠI CƯƠNG
Việt Nam Việt Nam
NXB Chính trị
Luật phòng,
Quốc hội Quốc gia sự PHÁP LUẬT
308 chống tham 000585
thật, 2019, ĐẠI CƯƠNG
nhũng 2018
Việt Nam
NXB Công an
Đinh Văn nhân dân,
Giáo trình luật PHÁP LUẬT
309 Thanh, Nguyễn 2018, Việt 000585
dân sự,tập I, II ĐẠI CƯƠNG
Minh Tuân Nam

Thái Vĩnh NXB Tư pháp,


Giáo trình luật PHÁP LUẬT
310 Thắng, Tô Văn 2019, Việt 000585
Hiến pháp ĐẠI CƯƠNG
Hòa Nam
311 Giáo trình Lịch Bộ Giáo dục và Nxb Chính trị LỊCH SỬ 001538
sử Đảng Cộng Đào tạo ĐẢNG CỘNG
Quốc gia Sự
thật, Hà Nội,
SẢN VIỆT
sản Việt Nam 2021. NAM

Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công LỊCH SỬ
Đại học Kinh tế nghiệp (lưu
Lịch sử Đảng ĐẢNG CỘNG
312 - Kỹ thuật 001538
Cộng sản Việt SẢN VIỆT
Công nghiệp hành nội bộ),
Nam 2020, Việt NAM
Nam

Tài liệu học tập Lưu hành nội LỊCH SỬ


học phần Đường Đại học Kinh tế bộ), 2019, Việt
ĐẢNG CỘNG
313 lối cách mạng - Kỹ thuật 001538
SẢN VIỆT
của Đảng Cộng Công nghiệp Nam
NAM
sản Việt Nam
Văn kiện Đảng Nxb Chính trị
LỊCH SỬ
toàn tập, Văn Quốc gia, Hà
Đảng Cộng sản ĐẢNG CỘNG
314 kiện Đại hội Nội, 1997- 001538
Việt Nam SẢN VIỆT
Đảng XI, XII, 2021, Việt
NAM
XIII Nam
Nxb Thông tin
Tiến trình lịch LỊCH SỬ
và Truyền
sử Đảng Cộng ĐẢNG CỘNG
315 Ngô Đăng Tri thông, Hà Nội, 001538
sản Việt Nam SẢN VIỆT
(1930-2016), 2016, Việt Nam NAM

316 Giáo trình Tư Tài liệu học tập TƯ TƯỞNG 000573


tưởng Hồ Chí học phần Tư HỒ CHÍ MINH
Minh (Dành cho tưởng Hồ Chí
bậc đại học hệ Minh
không chuyên lý
luận chính trị),
Tài liệu học tập Lưu hành nội
Đại học Kinh tế bộ), 2020, Việt
học phần Tư TƯ TƯỞNG
317 - Kỹ thuật 000573
tưởng Hồ Chí HỒ CHÍ MINH
Công nghiệp Nam
Minh

Nxb
Chính trị Quốc
Văn kiện Đảng
Đảng Cộng sản gia, Hà Nội, TƯ TƯỞNG
318 toàn tập (Tập 1- 000573
Việt Nam 1997-2002, HỒ CHÍ MINH
69
Việt Nam

Nxb
Hồng Bàng,
Hồ Chí Minh -
TP. Hồ Chí TƯ TƯỞNG
319 Hành trình 79 Đỗ Hoàng Linh 000573
Minh, 2012, HỒ CHÍ MINH
mùa xuân
Việt Nam

Giáo trình Chủ


Nxb Chính trị
nghĩa xã hội CHỦ NGHĨA
Bộ Giáo dục và Quốc gia, Hà
320 khoa học XÃ HỘI 001537
Đào tạo Nội, năm 2021,
(Chương trình KHOA HỌC
Việt Nam
không chuyên),
Tài liệu học tập Lưu hành nội
Đại học Kinh tế bộ), 2020, Việt CHỦ NGHĨA
học phần Chủ
321 - Kỹ thuật XÃ HỘI 001537
nghĩa xã hội
Công nghiệp Nam KHOA HỌC
khoa học

322 Tài liệu học tập Đại học Kinh tế Lưu hành nội CHỦ NGHĨA 001537
học phần những - Kỹ thuật XÃ HỘI
bộ), 2019, Việt
nguyên lý cơ Công nghiệp KHOA HỌC
bản của chủ Nam
nghĩa Mác -
Lênin 2
Giáo trình Kinh KINH TẾ
tế trị Mác -
Nxb Chính trị CHÍNH TRỊ
Lênin (Dành
Bộ Giáo dục và Quốc gia sự MÁC - LÊNIN
323 cho bậc đại học 001536
Đào tạo thật, năm 2021,
hệ không
Việt Nam
chuyên lý luận
chính trị),
Tài liệu học tập Lưu hành nội KINH TẾ
Đại học Kinh tế bộ), 2020, Việt CHÍNH TRỊ
học phần Kinh
324 - Kỹ thuật 001536
tế chính trị Mác MÁC - LÊNIN
Công nghiệp Nam
- Lênin
Tài liệu học tập KINH TẾ
học phần những Lưu hành nội
Đại học Kinh tế bộ), 2019, Việt CHÍNH TRỊ
nguyên lý cơ
325 - Kỹ thuật MÁC - LÊNIN 001536
bản của chủ
Công nghiệp Nam
nghĩa Mác -
Lênin 2
Giáo trình Triết Hội đồng biên Nxb Chính trị
học Mác - Lênin soạn Giáo trình Quốc gia, TRIẾT HỌC
326 001535
(Chương trình môn triết học 2021, Việt MÁC - LÊNIN
không chuyên) Mác - Lênin Nam
Lưu hành nội
Tài liệu học tập Đại học Kinh tế bộ), 2020, Việt
TRIẾT HỌC
327 học phần Triết - Kỹ thuật 1 001535
MÁC - LÊNIN
học Mác - Lênin Công nghiệp Nam

328 Tài liệu học tập Đại học Kinh tế Lưu hành nội 1 TRIẾT HỌC 001535
học phần những - Kỹ thuật MÁC - LÊNIN
bộ), 2019, Việt
nguyên lý cơ Công nghiệp
bản của chủ Nam
nghĩa Mác -
Lênin 1

KHOA….
(Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like