Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Công Tác Duy Trì Ngành Đào Tạo NĂM: 2022 I. Về giảng viên Ngành, chuyên ngành được đào tạo (tính theo văn bằng trình độ cao nhất)
Báo Cáo Công Tác Duy Trì Ngành Đào Tạo NĂM: 2022 I. Về giảng viên Ngành, chuyên ngành được đào tạo (tính theo văn bằng trình độ cao nhất)
Báo Cáo Công Tác Duy Trì Ngành Đào Tạo NĂM: 2022 I. Về giảng viên Ngành, chuyên ngành được đào tạo (tính theo văn bằng trình độ cao nhất)
Ghi chú:
1. Từ thời điểm mở ngành đến 30/12/2021. Kê khai theo Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ đại học và Thông tư
09/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ Thạc sĩ. Cụ thể như sau:
* Đối với ngành trình độ đại học:
+ Đội ngũ giảng viên, cán bộ nghiên cứu cơ hữu (gọi là giảng viên cơ hữu) bảo đảm về số lượng, chất lượng, trình độ và cơ cấu để tổ
chức đào tạo trình độ đại học ngành đăng ký đào tạo, không trùng với giảng viên cơ hữu là điều kiện đào tạo trình độ đại học của các
ngành khác đang đào tạo, trong đó có ít nhất 01 (một) tiến sĩ cùng ngành chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức thực hiện chương trình đào
tạo và cam kết đảm bảo chất lượng đào tạo trước cơ sở đào tạo và xã hội.
+ Có ít nhất 01 (một) tiến sĩ và 04 (bốn) thạc sĩ, hoặc 02 (hai) tiến sĩ và 02 (hai) thạc sĩ cùng ngành đăng ký đào tạo
+ Đối với những ngành thuộc nhóm ngành ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài (trừ các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc): có
01 (một) tiến sĩ và 03 (ba) thạc sĩ, hoặc 02 (hai) tiến sĩ và 01 (một) thạc sĩ cùng ngành đăng ký đào tạo/.
+ Đối với các ngành mới mà chưa có thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo trong nước, nếu chưa đủ số lượng giảng viên cơ hữu có trình độ thạc
sĩ, tiến sĩ cùng ngành theo quy định thì có thể thay thế bằng thạc sĩ, tiến sĩ ngành gần. Các giảng viên này phải có kinh nghiệm giảng
dạy trình độ đại học ít nhất 05 (năm) năm và có ít nhất 02 (hai) công trình khoa học thuộc lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo đã công bố
trong 05 (năm) năm tính đến ngày cơ sở đào tạo đăng ký mở ngành đào tạo.
* Đối với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ:
+ Có ít nhất năm (5) giảng viên cơ hữu có chức danh giáo sư, phó giáo sư, có bằng tiến sĩ khoa học, tiến sĩ ngành đúng hoặc ngành
gần với ngành đăng ký đào tạo và không trùng với danh sách giảng viên cơ hữu là điều kiện mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ của các
ngành khác; trong đó có ít nhất 01 giáo sư hoặc phó giáo sư đúng ngành chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức thực hiện chương trình đào
tạo và cam kết đảm bảo chất lượng đào tạo trước cơ sở đào tạo và xã hội;
+ Đối với ngành mới được đào tạo trình độ tiến sĩ ở Việt Nam, ngành chưa có trong Danh mục đào tạo, nếu không có giảng viên cơ
hữu cùng ngành theo quy định tại điểm a, khoản này thì phải có ít nhất 01 giáo sư, phó giáo sư hoặc tiến sĩ khoa học, tiến sĩ ngành gần
hoặc ngành phù hợp có kinh nghiệm giảng dạy hoặc làm việc trong lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo chịu trách nhiệm chủ trì tổ chức
thực hiện chương trình đào tạo và cam kết đảm bảo chất lượng đào tạo trước cơ sở đào tạo thạc sĩ và xã hội;
2. Từ năm 2022 trở đi. Kê khai theo thông tư 02/2022/TT-BGDĐT. Cụ thể như sau:
+ Đối với ngành trình độ đại học:
- Có ít nhất 01 tiến sĩ ngành phù hợp là giảng viên cơ hữu, không trùng với giảng viên cơ hữu là điều kiện mở ngành đào tạo trình độ
đại học của các ngành khác (trường hợp ngành đào tạo dự kiến mở là ngành ghép bởi các ngành học từ các nhóm ngành khác nhau,
hoặc ngành đào tạo mang tính liên ngành được sắp xếp đồng thời vào một số nhóm ngành khác nhau, yêu cầu mỗi ngành được ghép
phải có ít nhất 01 tiến sĩ ngành phù hợp là giảng viên cơ hữu), có kinh nghiệm quản lý đào tạo hoặc giảng dạy đại học tối thiểu từ 03
năm trở lên chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo.
- Có ít nhất 05 tiến sĩ là giảng viên cơ hữu có chuyên môn phù hợp để chủ trì giảng dạy chương trình (tính cả tiến sĩ ngành phù hợp
quy định tại khoản 1 Điều này), trong đó mỗi thành phần của chương trình đào tạo phải có giảng viên với chuyên môn phù hợp chủ trì
giảng dạy. Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam, ngành đào tạo Ngôn ngữ, văn học và văn hóa
Việt Nam, ngành đào tạo Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài, ngành đào tạo Thể dục, thể thao (theo quy định tại Danh mục
thống kê ngành đào tạo), ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Nghệ thuật (quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này), phải bảo
đảm tối thiểu có 03 tiến sĩ là giảng viên cơ hữu có chuyên môn phù hợp.
+ Đối với ngành trình độ Thạc sĩ:
Có ít nhất 05 tiến sĩ ngành phù hợp là giảng viên cơ hữu (các ngành đào tạo giáo viên tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam, ngành đào tạo
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam, ngành đào tạo Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài, ngành đào tạo Thể dục, thể thao,
ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Nghệ thuật, phải có ít nhất 03 tiến sĩ ngành phù hợp là giảng viên cơ hữu), trong đó có một giáo sư hoặc
phó giáo sư có kinh nghiệm quản lý đào tạo hoặc giảng dạy đại học tối thiểu từ 03 năm trở lên (không trùng với giảng viên cơ hữu là
điều kiện mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ của các ngành khác), chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo.
Bảng 2: Danh sách giảng viên, nhà khoa học, bao gồm: giảng viên cơ hữu, giảng viên ký hợp đồng lao động xác định có thòi hạn từ đủ
12 tháng trở lên làm việc toàn thời gian với cơ sở đào tạo, giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy các học phần, môn học trong
chương trình đào tạo
Tuyển dụng/hợp
Ngành đồng từ 12 tháng trở
Kinh Số công
Chức đào tạo lên làm việc toàn
Trình nghiệm trình khoa
Số CMND, danh ghi thời gian, hợp đồng
Số độ, (thời học đã công
Họ và tên, CCCD hoặc khoa theo thỉnh giảng, ngày Mã số bảo Ký
T nước, gian) bố: cấp
ngày sinh Hộ chiếu; học, văn ký; thời gian; gồm hiểm tên
T năm tốt giảng dạy
Quốc tịch năm bằng cả dự kiến
nghiệp theo trình
phong tốt
Tuyển Hợp độ (năm) Cơ
nghiệp Bộ
dụng đồng sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
A Trình độ đại học
2
Tuyển dụng/hợp
Ngành đồng từ 12 tháng trở
Kinh Số công
Chức đào tạo lên làm việc toàn
Trình nghiệm trình khoa
Số CMND, danh ghi thời gian, hợp đồng
Số độ, (thời học đã công
Họ và tên, CCCD hoặc khoa theo thỉnh giảng, ngày Mã số bảo Ký
T nước, gian) bố: cấp
ngày sinh Hộ chiếu; học, văn ký; thời gian; gồm hiểm tên
T năm tốt giảng dạy
Quốc tịch năm bằng cả dự kiến
nghiệp theo trình
phong tốt
Tuyển Hợp độ (năm) Cơ
nghiệp Bộ
dụng đồng sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
….
1
Tuyển dụng/hợp
Ngành đồng từ 12 tháng trở
Kinh Số công
Chức đào tạo lên làm việc toàn
Trình nghiệm trình khoa
Số CMND, danh ghi thời gian, hợp đồng
Số độ, (thời học đã công
Họ và tên, CCCD hoặc khoa theo thỉnh giảng, ngày Mã số bảo Ký
T nước, gian) bố: cấp
ngày sinh Hộ chiếu; học, văn ký; thời gian; gồm hiểm tên
T năm tốt giảng dạy
Quốc tịch năm bằng cả dự kiến
nghiệp theo trình
phong tốt
Tuyển Hợp độ (năm) Cơ
nghiệp Bộ
dụng đồng sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
….
Ghi chú:
1. Từ thời điểm mở ngành đến 30/12/2021. Kê khai theo Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ đại học và Thông tư
09/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ Thạc sĩ. Cụ thể như sau:
+ Có ít nhất 10 (mười) giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trở lên cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký đào tạo
+ Đối với những ngành thuộc nhóm ngành ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài (trừ các ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc)
phải có ít nhất 06 (sáu) giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trở lên cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký đào tạo
2. Từ năm 2022 trở đi. Kê khai theo thông tư 02/2022/TT-BGDĐT. Cụ thể như sau:
* Đối với trình độ đại học:
Có đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình đào tạo, bảo đảm mỗi học phần của chương trình đào tạo phải có ít nhất 02 giảng viên
có chuyên môn phù hợp đảm nhiệm, bảo đảm tỉ lệ sinh viên trên giảng viên theo quy định
* Đối với trình độ thạc sĩ
+ Bảo đảm về số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên để thực hiện chương trình đào tạo, trong đó có giảng viên cơ hữu với chuyên
môn phù hợp chủ trì giảng dạy đối với từng môn học, học phần trong chương trình đào tạo.
+ Bảo đảm về số lượng và tiêu chuẩn của người hướng dẫn luận văn theo quy định tại quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bảng 3: Danh sách giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần, môn học trong chương trình đào tạo của ngành đào
tạo
Ngành,
Chức Học vị, chuyên ngành Học phần/môn
Năm danh khoa nước, được đào tạo học được giao Số tín
Số TT Họ và tên Ghi chú
sinh học, năm năm tốt (tính theo văn đảm nhiệm chỉ
phong nghiệp bằng trình độ giảng dạy
cao nhất)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
A Trình độ đại học
I Tên ngành đào tạo:
Giảng viên cơ hữu
ngành
phù hợp là điều kiện
1
duy trì ngành ĐT,
thực hiện chương trình
đào tạo
Giảng viên chuyên môn
2 phù hợp chủ trì giảng
dạy
…
II Tên ngành đào tạo
1
2
…
B Trình độ thạc sĩ
I Tên ngành đào tạo
1
2
…
Ghi chú: Có đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình đào tạo, bảo đảm mỗi học phần của chương trình đào tạo phải có ít nhất 02
giảng viên có chuyên môn phù hợp đảm nhiệm
II. Về kết quả nghiên cứu khoa học
Bảng 4: Các đề tài nghiên cứu khoa học của Khoa, giảng viên, nhà khoa học liên quan đến ngành đào tạo
Tên thành
Số quyết Ngày viên tham
Đề tài Kết
Số quyết định, ngày nghiệm thu gia nghiên
cấp quả
định, ngày Chủ nhiệm thành lập đề tài (theo cứu đề tài Ghi
Số TT Bộ/đề Tên đề tài NCKH nghiệm
phê duyệt đề tài HĐKH biên bản (học chú
tài cấp thu,
đề tài, mã số nghiệm thu nghiệm phần/môn
cơ sở Ngày
đề tài thu) học được
phân công)
1
2 ….
……
Ghi chú:
1. Từ thời điểm mở ngành đến 30/12/2021. Kê khai theo Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ đại học và Thông tư
09/2017/TT-BGDĐT đối với trình độ Thạc sĩ. Cụ thể như sau:
* Đối với ngành trình độ đại học: Các giảng viên này phải có kinh nghiệm giảng dạy trình độ đại học ít nhất 05 (năm) năm và có ít
nhất 02 (hai) công trình khoa học thuộc lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo đã công bố trong 05 (năm) năm tính đến ngày cơ sở đào tạo
đăng ký mở ngành đào tạo.
* Đối với ngành trình độ thạc sĩ: Trong thời gian 5 năm tính đến ngày báo cáo duy trì ngành: mỗi giảng viên thuộc các điểm a, b
khoản này và mỗi giảng viên giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành phải có ít nhất 3 công trình khoa học được
công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước hoặc quốc tế hoặc đã được cấp 01 bằng độc quyền sáng chế, giải pháp
hữu ích thuộc lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo; cơ sở đào tạo thạc sĩ đã chủ trì thực hiện ít nhất 02 đề tài, nhiệm vụ khoa học cấp cơ sở
hoặc 01 đề tài, nhiệm vụ khoa học cấp Bộ và tương đương trở lên liên quan đến lĩnh vực ngành đăng ký đào tạo;
2. Từ năm 2022 trở đi. Kê khai theo thông tư 02/2022/TT-BGDĐT. Cụ thể như sau:
Bảng 5: Các công trình khoa học công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu liên quan đến ngành đào tạo của Khoa trong năm báo
cáo duy trì mở ngành
STT Công trình khoa học Ghi chú
….. …….
Ghi chú: Công trình nghiên cứu khoa học được liệt kê theo nguyên tắc sau:
- Họ tên tác giả, chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), tên sách, lần xuất bản, nhà xuất bản, nơi xuất bản
- Họ và chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), Tên bài viết, tên tập san, số, kì/thời gian phát hành, số trang
- Tác giả (Năm xuất bản), Tên tài liệu, đơn vị bảo trợ thông tin, ngày truy cập
- Họ tác giả, chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), Tiêu đề bài viết, [trang] tên kỷ yếu, địa điểm và thời gian tổ chức, nhà
xuất bản, nơi xuất bản, số trang
III. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, thư viện phục vụ thực hiện chương trình đào tạo
Bảng 6. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ chương trình đào tạo
Diện tích
Số sàn xây Học phần /môn Thời gian sử dụng
STT Hạng mục Ghi chú
lượng dựng học (học kỳ, năm học)
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng
1 đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư,
giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ
1.5 Số phòng học đa phương tiện
1.6 Phòng máy tính
2 Thư viện, trung tâm học liệu
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Diện tích
Số sàn xây Học phần /môn Thời gian sử dụng
STT Hạng mục Ghi chú
lượng dựng học (học kỳ, năm học)
(m2)
… ……………..
Bảng 7. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập của ngành đào tạo
Danh mục hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực Thời gian
Số người
tập, luyện tập Tên học phần môn học dử dụng Ghi
học /máy,
sử dụng thiết bị (học kì, chú
thiết bị
năm học)
TT Tên gọi của máy, thiết bị, Nước xuất Số lượng Đơn vị
kí hiệu, mục đích sử bản/Năm xuất
dụng bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
…..
LỊCH SỬ CÁC
Thống kê 1997,
Lịch sử các học Nguyễn Văn HỌC
216 Việt Nam 1 000566
thuyết kinh tế Trình THUYẾT
KINH TẾ
Trường Đại
Tài liệu học tập học Kinh tế - NGUYÊN LÝ
Hệ thống bài tập Kỹ thuật Công THỐNG KÊ &
217 nguyên lý thống Trần Tuấn Anh nghiệp (lưu 1 THỐNG KÊ 001269
kê và thống kê hành nội bộ), KINH
kinh doanh 2020, Việt DOANH
Nam
218 Tài liệu học tập Trần Mạnh Trường Đại 1 NGUYÊN LÝ 001269
Hệ thống bài tập Tiến học Kinh tế - THỐNG KÊ &
Kỹ thuật Công
nghiệp (lưu THỐNG KÊ
nguyên lý thống
hành nội bộ), KINH
kê
2020, Việt DOANH
Nam
NGUYÊN LÝ
Nhà xuất bản
Thống kê ứng THỐNG KÊ &
Tài chính,
219 dụng trong kinh Đinh Phi Hổ 6 THỐNG KÊ 001269
2018, Việt
doanh KINH
Nam
DOANH
NGUYÊN LÝ
Nhà xuất bản
THỐNG KÊ &
Giáo trình thống Tài chính,
220 Chu Văn Tuấn 9 THỐNG KÊ 001269
kê doanh nghiệp (2010), Việt
KINH
Nam
DOANH
NGUYÊN LÝ
Nhà xuất bản
THỐNG KÊ &
Giáo trình thống Kinh tế quốc
221 Bùi Đức Triệu 3 THỐNG KÊ 001269
kê kinh tế dân, (2010),
KINH
Việt Nam
DOANH
Trường Đại
học Kinh tế -
Phạm Thị Kỹ thuật Công
Giáo trình Luật PHÁP LUẬT
222 Ngoan, Nguyễn nghiệp (lưu 27,1 000568
kinh tế KINH TẾ
Thuỵ Phương hành nội bộ),
2012, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Phạm Thị Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập PHÁP LUẬT
223 Ngoan, Nguyễn nghiệp (lưu 1 000568
luật kinh tế KINH TẾ
Thuỵ Phương hành nội bộ),
2019, Việt
Nam
Nhà xuất bản
Đại học Kinh
Giáo trình Pháp TS Nguyễn tế quốc dân, PHÁP LUẬT
224 000568
luật Kinh tế Hợp Toàn 2017, Việt KINH TẾ
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập nghiệp (lưu KẾ TOÁN
225 Kế toán doanh Khoa Kế toán 1 DOANH 001717
nghiệp hành nội bộ), NGHIỆP
2019, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập nghiệp (lưu TÀI CHÍNH
231 Mai Tuấn Anh 001109
Bảo hiểm hành nội bộ), TIỀN TỆ
2019, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập nghiệp (lưu TÀI CHÍNH
232 Thị trường Lê Hải Hà 001109
hành nội bộ), TIỀN TỆ
chứng khoán
2019, Việt
Nam
233 Giáo trình lý Cao Thị Ý Nhi NXB Kinh tế TÀI CHÍNH 001109
thuyết tài chính quốc dân, TIỀN TỆ
tiền tệ 2018, Việt
Nam
Thị trường tài NXB Hồng
chính và quản Nguyễn Văn Đức, 2019, TÀI CHÍNH
234 001109
trị rủi ro tài Tiến Việt Nam TIỀN TỆ
chính
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập Khoa Quản trị nghiệp (lưu QUẢN TRỊ
235 01201
Quản trị học kinh doanh hành nội bộ), HỌC
2019, Việt
Nam
NXB: Bách
Nguyễn Quang khoa Hà Nội,
Quản trị học đại Chương, Lê QUẢN TRỊ
236 2017, Việt 01201
cương Thu Thủy, Bùi HỌC
Thanh Nga Nam
QUẢN TRỊ
237 01201
HỌC
Nguyễn Thị NXB Đại học
Ngọc Huyền, Kinh tế quốc
Giáo trình Quản QUẢN TRỊ
238 Đoàn Thị Thu dân, 2018, 01201
lý học HỌC
Hà, Đỗ Thị Hải Việt Nam
Hà
239 Quản trị học Lưu Đan Thọ NXB Đại học QUẢN TRỊ 01201
trong xu thế hội HỌC
Kinh tế TP Hồ
nhập
Chí Minh,
2016, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Tài liệu học tập Đại học Kinh tế nghiệp (lưu LÝ THUYẾT
240 Lý thuyết hạch - Kỹ thuật HẠCH TOÁN 000681
toán kế toán Công nghiệp hành nội bộ), KẾ TOÁN
2019, Việt
Nam
LÝ THUYẾT
Nguyên lý kế NXB Tài
241 Võ Văn Nhị HẠCH TOÁN 000681
toán chính, 2018
KẾ TOÁN
ĐH Kinh Tế
Giáo trình Quốc Dân, LÝ THUYẾT
Nguyễn Hữu
242 Nguyên lý kế 2020, Việt HẠCH TOÁN 000681
Ánh
toán Nam KẾ TOÁN
NXB Tài
Hệ thống bài tập chính, 2018, LÝ THUYẾT
và câu hỏi trắc Việt Nam
243 Võ Văn Nhị HẠCH TOÁN 000681
nghiệm Nguyên
KẾ TOÁN
lý kế toán
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Lê Kim Anh, nghiệp (lưu
Giáo trình Kinh KINH TẾ VĨ
245 Nguyễn Hương 000565
tế vĩ mô hành nội bộ), MÔ
Liên
2016, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Hệ thống câu nghiệp (lưu
Phương Mai KINH TẾ VĨ
246 hỏi và bài tập 000565
Anh hành nội bộ), MÔ
Kinh tế vĩ mô
2019. Việt
Nam
NXB Lao
Giáo trình động, 2012,
Nguyễn Văn KINH TẾ VĨ
247 nguyên lý Kinh 000565
Công Việt Nam MÔ
tế vĩ mô
NXB Lao
Bài tập nguyên Nguyễn Văn động, 2011, KINH TẾ VĨ
250 000565
lý Kinh tế vĩ mô Công Việt Nam MÔ
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
Hệ thống câu nghiệp (lưu
Khoa Kinh tế KINH TẾ VI
252 hỏi và bài tập 000564
cơ sở hành nội bộ), MÔ
Kinh tế vi mô
2018. Việt
Nam
254 Hướng dẫn thực PGS. TS Vũ NXB Lao động KINH TẾ VI 000564
hành Kinh tế Kim Dũng MÔ
xã hội, 2012,
Việt Nam
học vi mô
260 Giáo trình cầu Nguyễn Văn NXB TDTT, GIÁO DỤC 00739,
lông Đức 2015, Việt THỂ CHẤT 00740
3,4 (CẦU
Nam
LÔNG 1, 2)
GIÁO DỤC
NXB TDTT,
Ủy ban Thể dục THỂ CHẤT 3, 00739,
261 Luật cầu lông 2005, Việt
Thể thao 4 (CẦU LÔNG 00740
Nam
1, 2)
GIÁO DỤC
NXB TDTT,
Giáo trình bóng THỂ CHẤT 3, 00739,
262 Trần Đức Dũng 2007, Việt
đá 4 (BÓNG ĐÁ 00740
Nam
1, 2)
GIÁO DỤC 00739,
Luật Bóng đá 11
THỂ CHẤT 3, 00740
263 người, 7 người Uỷ ban TDTT
4 (BÓNG ĐÁ
1, 2)
GIÁO DỤC 00739,
NXB TDTT,
Lý luận thể dục Lưu Quang THỂ CHẤT 3 , 00740
264 2002, Việt
thể thao Hiệp 4(BÓNG ĐÁ
Nam 1, 2)
GIÁO DỤC 00739,
Kỹ thuật bóng NXB TDTT,
Dương Nghiệp THỂ CHẤT 3, 00740
264 đá và tác dụng 1998, Việt
Trí 4 (BÓNG ĐÁ
của bóng đá Nam
1, 2)
GIÁO DỤC 00739,
Phương pháp
Phạm Doanh NXB TDTT, THỂ CHẤT 00740
265 luận thể dục thể
Tốn 2002 3,4 (BÓNG
thao
ĐÁ 1,2)
266 Tài liệu học tập Trần Trọng Trường Đại GIÁO DỤC 00740
môn cầu lông Thân và cộng THỂ CHẤT 4
học Kinh tế -
sự (CẦU LÔNG
Kỹ thuật Công 2)
nghiệp (lưu
hành nội bộ),
2018, Việt
Nam
NXB TDTT, GIÁO DỤC
Giáo trình Hà Nội, 2011, THỂ CHẤT 3, 00739.5
267 Khiêu vũ thể Vũ Thanh Mai
Việt Nam 4 (KHIÊU VŨ 00740.5
thao
1, 2)
NXB Trường GIÁO DỤC
Đại học TDTT THỂ CHẤT 3,
Giáo trình cơ Bắc Kinh, 4 (KHIÊU VŨ
Phàn Oanh 00739.5
268 bản Khiêu vũ 1, 2)
Sinh 2004, Trung 00740.5
thể thao
Quốc,
NXB Kinh tế
thành phố Hồ
KỸ NĂNG
Kỹ năng giao TS. Nguyễn Chí Minh,
274 TRÌNH DIỄN 01718
tiếp kinh doanh Văn Hùng 2019, Việt VẤN ĐỀ
Nam
KỸ NĂNG
NGHỀ
Công ty cổ NGHIỆP –
Giáo trình kỹ QTKD (Kỹ
276 Đỗ Mạnh Hùng phần giáo dục 002238
năng toàn diện
Nova năng lãnh đạo
và tổ chức
quản lý)
KỸ NĂNG
NXB Đại học NGHỀ
Kinh tế Quốc NGHIỆP –
Giáo trình Kỹ Ngô Kim QTKD (Kỹ
277 dân, 2014, Việt 002238
năng quản trị Thanh
Nam năng lãnh đạo
và tổ chức
quản lý)
KỸ NĂNG
NGHỀ
NXB Lao động NGHIỆP –
Kỹ năng quản Nguyễn Minh QTKD (Kỹ
278 xã hội, 2006, 002238
trị doanh nghiệp Trí
Việt Nam năng lãnh đạo
và tổ chức
quản lý)
KỸ NĂNG
NXB Từ điển NGHỀ
11 chuẩn mực Bách Khoa, NGHIỆP –
279 điều hành của Jack Welch, 2013, Việt QTKD (Kỹ 002238
nhà lãnh đạo Nam năng lãnh đạo
và tổ chức
quản lý)
Tài liệu nội
Sử dụng thời bộ giảng dạy KỸ NĂNG
gian học ở đại Lê Thị Thu tại Trường NHẬN
280 002151
học cho hiệu Hằng Đại học Kinh THỨC BẢN
quả tế - Kỹ thuật THÂN
Công nghiệp.
281 Kỹ năng nhận Lê Thị Thu Tài liệu nội KỸ NĂNG 002151
thức bản thân Hằng bộ giảng dạy NHẬN
tại Trường THỨC BẢN
Đại học Kinh
tế - Kỹ thuật THÂN
Công nghiệp.
Tài liệu nội
bộ giảng dạy KỸ NĂNG
Nguyễn Doãn
Kỹ năng nhận tại Trường NHẬN
282 Huân, Vũ Hải 002151
thức bản thân Đại học Kinh THỨC BẢN
Linh
tế - Kỹ thuật THÂN
Công nghiệp.
Tài liệu nội
bộ giảng dạy KỸ NĂNG
Kỹ năng nhận Nguyễn Đức tại Trường NHẬN
283 002151
thức bản thân Cường Đại học Kinh THỨC BẢN
tế - Kỹ thuật THÂN
Công nghiệp.
Trường Đại
học Kinh tế -
Kỹ thuật Công
KỸ NĂNG
Kỹ năng phỏng Vũ Thị nghiệp (lưu
284 PHỎNG VẤN 002129
vấn xin việc Nguyệt hành nội bộ),
XIN VIỆC
2019, Việt
Nam
Trường Đại
học Kinh tế -
Tài liệu học tập Kỹ thuật Công LỊCH SỬ
Đại học Kinh tế nghiệp (lưu
Lịch sử Đảng ĐẢNG CỘNG
312 - Kỹ thuật 001538
Cộng sản Việt SẢN VIỆT
Công nghiệp hành nội bộ),
Nam 2020, Việt NAM
Nam
Nxb
Chính trị Quốc
Văn kiện Đảng
Đảng Cộng sản gia, Hà Nội, TƯ TƯỞNG
318 toàn tập (Tập 1- 000573
Việt Nam 1997-2002, HỒ CHÍ MINH
69
Việt Nam
Nxb
Hồng Bàng,
Hồ Chí Minh -
TP. Hồ Chí TƯ TƯỞNG
319 Hành trình 79 Đỗ Hoàng Linh 000573
Minh, 2012, HỒ CHÍ MINH
mùa xuân
Việt Nam
322 Tài liệu học tập Đại học Kinh tế Lưu hành nội CHỦ NGHĨA 001537
học phần những - Kỹ thuật XÃ HỘI
bộ), 2019, Việt
nguyên lý cơ Công nghiệp KHOA HỌC
bản của chủ Nam
nghĩa Mác -
Lênin 2
Giáo trình Kinh KINH TẾ
tế trị Mác -
Nxb Chính trị CHÍNH TRỊ
Lênin (Dành
Bộ Giáo dục và Quốc gia sự MÁC - LÊNIN
323 cho bậc đại học 001536
Đào tạo thật, năm 2021,
hệ không
Việt Nam
chuyên lý luận
chính trị),
Tài liệu học tập Lưu hành nội KINH TẾ
Đại học Kinh tế bộ), 2020, Việt CHÍNH TRỊ
học phần Kinh
324 - Kỹ thuật 001536
tế chính trị Mác MÁC - LÊNIN
Công nghiệp Nam
- Lênin
Tài liệu học tập KINH TẾ
học phần những Lưu hành nội
Đại học Kinh tế bộ), 2019, Việt CHÍNH TRỊ
nguyên lý cơ
325 - Kỹ thuật MÁC - LÊNIN 001536
bản của chủ
Công nghiệp Nam
nghĩa Mác -
Lênin 2
Giáo trình Triết Hội đồng biên Nxb Chính trị
học Mác - Lênin soạn Giáo trình Quốc gia, TRIẾT HỌC
326 001535
(Chương trình môn triết học 2021, Việt MÁC - LÊNIN
không chuyên) Mác - Lênin Nam
Lưu hành nội
Tài liệu học tập Đại học Kinh tế bộ), 2020, Việt
TRIẾT HỌC
327 học phần Triết - Kỹ thuật 1 001535
MÁC - LÊNIN
học Mác - Lênin Công nghiệp Nam
328 Tài liệu học tập Đại học Kinh tế Lưu hành nội 1 TRIẾT HỌC 001535
học phần những - Kỹ thuật MÁC - LÊNIN
bộ), 2019, Việt
nguyên lý cơ Công nghiệp
bản của chủ Nam
nghĩa Mác -
Lênin 1
KHOA….
(Ký và ghi rõ họ tên)