Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2024-05-05 Lúc 22.50.22
NH Màn Hình 2024-05-05 Lúc 22.50.22
NH Màn Hình 2024-05-05 Lúc 22.50.22
6/ Để biến ổi một tín hiệu liên tục theo biên ộ và theo thời gian thành tín hiệu số, chúng ta cần
thực hiện quá trình nào sau ây:
a Rời r c hóa theo trục thời gian và lượng tử hóa theo trục biên ộ
b Gi i mã dữ liệu
c Mã hóa dữ liệu.
d Lượng tử hóa theo trục thời gian và rời r c hóa theo trục biên ộ
1
CH ƠNG II: TÍN HIỆU VÀ NHIỄU
1/ Chọn câu úng về tín hiệu:
a Tín hiệu là một ánh x liên tục ến người nhận
b Tấm nh, b n nh c, bức thư . . . không ph i là các tin
c Tin luôn ược biểu diễn dưới d ng số
d Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên .
c Hàm tự tương quan R x (t1, t 2 ) ặc trưng cho sự phụ thuộc thống kê giữa hai giá trị ở hai thời
iểm thuộc cùng một
d Hàm tự tương quan R x (t1, t 2 ) luôn bằng phương sai Dx (t ) với mọi t
4/ Việc biểu diễn một tín hiệu gi i hẹp thành tổng của hai tín hiệu iều biên biến thiên chậm sẽ làm
cho việc phân tích m ch vô tuyến iện dưới tác ộng của nó trở nên phức t p
a Đúng
b Sai
5/ Người ta gọi tín hiệu gi i rộng nếu bề rộng phổ của nó tho mãn bất ẳng thức sau:
Δω
≥1
ω0 . Các tín hiệu iều tần, iều xung, iều xung cốt, manip tần số, manip pha,… là các tín hiệu
gi i rộng.
a Sai
b Đúng
6/ Chọn câu úng về công thức xác ịnh mật ộ phổ công suất
∞ • ∞ 2
1
∫ xT ∫ T (ω) dω
2
ET = (t)dt = S
−∞
2π −∞
a là công thức xác ịnh mật ộ phổ công suất của các quá
trình ngẫu nhiên.
• 2
ST (ω)
= G T (ω)
b T là công thức xác ịnh mật ộ phổ công suất của các quá trình ngẫu nhiên.
• 2
ST (ω)
G(ω) = M {G x (ω)} = M lim
c T →∞ T là công thức xác ịnh mật ộ phổ công suất của các quá
trình ngẫu nhiên.
2
• 2
ST (ω)
G x (ω) = lim G T (ω) = lim
d T →∞ T →∞ T là công thức xác ịnh mật ộ phổ công suất của các quá
trình ngẫu nhiên.
7/ Chọn câu úng về công thức quan hệ giữa mật ộ phổ công suất và hàm tự tương quan
• 2
ST (ω)
G x (ω) = lim G T (ω) = lim
a T →∞ T →∞ T
• 2
ST (ω)
G(ω) = M {G x (ω)} = M lim
b T →∞ T
∞ • ∞ 2
1
∫ xT ∫ T (ω) dω
2
ET = (t)dt = S
−∞
2π −∞
c
∞
− jωτ
G(ω) = ∫ R(τ)e dτ
d −∞
8/ Trong trường hợp hệ thống tuyến tính thụ ộng có suy gi m thì ở những thời iểm t >> t 0 = 0 (thời
iểm ặt tác ộng vào), quá trình ngẫu nhiên ở ầu ra sẽ ược coi là dừng. Khi ó hàm tự tương quan
và mật ộ phổ công suất của quá trình ngẫu nhiên ở ầu ra sẽ liên hệ với nhau theo biểu thức sau :
∞
1
R ra (τ) = ∫ G ra (ω)e jωτ dω
2π −∞
a Sai
b Đúng
∧
9/ S a ( t ) là hàm liên hợp phức của S a ( t ) : S a ( t ) = x ( t ) + j x ( t ) là tín hiệu gi i tích.
*
Đường bao của tín hiệu gi i tích có thể biểu diễn bằng công thức sau: A ( t ) = S a ( t ) .S*a ( t )
a Sai
b Đúng
10/ Một m ch vô tuyến iện tuyến tính có tham số không ổi và ặc tính truyền t d ng chữ nhật
(hình dưới) chịu tác ộng của t p âm trắng dừng. Tìm hàm tự tương quan của t p âm ra theo công
∞ • 2
G
R ra ( τ) = 0
2π ∫ K(ω) cosωτ dω
thức 0 ta ược kết qu nào ?
GV(ω) | K(ω) |
2N0
0 ω1 ω0 ω2
ω a. ω
b.
3
Δωτ
sin
R ra (τ) = 2
τra 2 cosω τ
0
a Δωτ 2
∞ • ∞ 2
1 1
∫ ∫ ω) G v (ω)dω
2
R ra (0) = τ = G ra ( ω)d ω = Pra = K(
2π −∞ 2π −∞
b
∞
1 jωτ
R ra ( τ) = ∫ G ra (ω)e dω
2π −∞
c
d Rra = 0
11/ Cho quá trình ngẫu nhiên dừng có biểu thức sau: X ( t ) = A cos ( 2 πf0 t + ϕ )
Trong ó A = const, f0 = const, ϕ là i lượng ngẫu nhiên có phân bố ều trong kho ng ( − π, π ) .
π
Tính kỳ vọng M { X (t )} theo công thức M { X (t )} = ∫ X (t )w(ϕ )dϕ ta ược giá trị nào dưới ây
−π
a M { x(t )} = 0
b M { x(t )} = 2
c M { x(t )} =1
d M { x(t )} = − 1
12/ Cho quá trình ngẫu nhiên dừng có biểu thức sau: X ( t ) = A cos ( 2 πf0 t + ϕ ) Trong ó A =
const, f0 = const, ϕ là i lượng ngẫu nhiên có phân bố ều trong kho ng ( − π, π ) . Tính hàm tự
tương quan R (t1 , t2 ) theo biểu thức R (t1 , t2 ) = M { X (t ). X (t + τ )} ta ược giá trị nào dưới ây:
a R (t1 , t2 ) = A cos 2π f 0τ
2
b R (t1 , t2 ) = 0
1
c R (t1 , t2 ) = A2 cos 2π f 0τ
2
d R (t1 , t2 ) = − A2 cos 2π f 0τ
13/ Tín hiệu iện báo ngẫu nhiên X(t) nhận các giá trị + a; - a với xác suất như nhau và bằng 1/2. Còn
4
4a 2 λ
d Gx (ω ) =
4λ 2 − ω 2
14/ Một quá trình ngẫu nhiên dừng có hàm tự tương quan: Rx (τ ) = δ 2 e −α τ cos ω0τ
Khi ó mật ộ phổ công suất của các quá trình ngẫu nhiên trên là
⎡ 2 2 ⎤
a Gx (ω ) = ατ 2 ⎢ 2 + 2 ⎥
⎣ α + (ω − ω0 ) α + (ω + ω0 ) ⎦
⎡ 2 2 ⎤
b Gx (ω ) = ατ 2 ⎢ 2 − 2 ⎥
⎣ α + (ω − ω0 ) α + (ω + ω0 ) ⎦
⎡ 1 1 ⎤
c Gx (ω ) = ατ 2 ⎢ 2 − 2 ⎥
⎣ α + (ω − ω0 ) α + (ω + ω0 ) ⎦
⎡ 1 1 ⎤
d Gx (ω ) = ατ 2 ⎢ 2 + 2 ⎥
⎣ α + (ω − ω0 ) α + (ω + ω0 ) ⎦
5
CH ƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT THÔNG TIN TH NG KÊ
2/ Chọn phát biểu úng nhất về Entropy của nguồn tin, H(X):
a Là i lượng ặc trưng cho ộ bất ịnh trung bình của nguồn tin
b Được tính theo công thức H ( X ) = ∑ P( X ) log P( x)
x∈ X
5/ Trong một trận thi ấu bóng á Quốc tế, ội tuyển Việt Nam thắng ội tuyển Brazin, thông tin này
có ộ bất ịnh là
a bằng 0 ;
b Vô cùng lớn
c nhỏ hơn 0;
d lớn hơn 0
6/ Học sinh A có thành tích 12 năm liền t danh hiệu học sinh giỏi, học sinh B lực học kém Thi tốt
nghiệp phổ thông trung học, học sinh A trượt, học sinh B ỗ thủ khoa Thông tin về học sinh B ỗ thủ
khoa, học sinh A trượt có ộ bất ịnh là:
a bằng 0 ;
b Vô cùng lớn
c nhỏ hơn 0;
d lớn hơn 0
7/ Chọn ngẫu nhiên một trong các số từ 0 ến 7 có xác suất như nhau Khi ó xác suất của số ược
chọn ngẫu nhiên là:
a 7
b 1/8
c 8
d -7
6
8/ Một thiết bị vô tuyến iện gồm 16 khối có ộ tin cậy như nhau và ược mắc nối tiếp Giả sử có một
khối nào ó bị hỏng, khi ó xác suất của một khối hỏng là:
a 1/16
b 16
c -16
d -1/16
9/ Bộ tú lơ khơ 52 quân (không kể făng teo), A rút ra một quân bài bất kỳ Xác suất về quân bài mà A
ã rút là:
a Bằng 1/52
b Nhỏ hơn 5
c Lớn hơn 5 nhỏ hơn 6
d Bằng 1/52
13/ I ( xk , yl ) là lượng thông tin chéo về xk do yl mang l i ược tính bằng công thức nào sau ây :
1 1
a log − log
P( xk ) P( x k / yl )
b I ( y j ) − I ( y j / xk )
1
c log − log P( x k / yl )
P( xk )
P( y l / xk )
d log
P( y l )
14/ I ( xk / yl ) = − log p( xk / yl ) là thông tin hậu nghiệm về xk p ( xk / yl ) = 1 khi việc truyền tin không
bị nhiễu. Chọn câu sai trong những câu về I ( xk / yl ) dưới ây:
a I ( xk / yl ) =0 khi kênh không có nhiễu
b I ( xk / yl ) là lượng tin bị mất i do nhiễu
c I ( xk / yl ) là lượng tin có iều kiện
d I ( xk / yl ) =1/2 khi kênh không có nhiễu
7
15/ I ( xk / yl ) là thông tin hậu nghiệm về xk p ( xk / yl ) = 1 khi việc truyền tin không bị nhiễu Chọn câu
sai trong những câu về I ( xk / yl ) dưới ây:
a I ( xk / yl ) là lượng tin bị tổn hao do nhiễu
b I ( xk / yl ) = 0 khi kênh không có nhiễu
c I ( xk / yl ) >1/2 khi kênh không có nhiễu
d I ( xk / yl ) là lượng thông tin về xk khi ã biết yl
16/ I ( xk / yl ) là lượng thông tin riêng của xk khi ã biết yl và I ( xk / yl ) = 0 khi không có nhiễu Câu
này úng hay sai ?
a Đúng
b Sai
18/ Cho tin xi có xác suất là P ( xi ) = 0,5 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các i lượng nào
dưới ây :
a 4 bít
b 1 bít
c 1/4 bít
d 2 bít
19/ Cho tin xi có xác suất là P( xi ) = 1/ 4 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các i lượng nào
dưới ây :
a 2 bít
b 4 bít
c 3 bít
d 1/2 bít
e 1/4 bít
20/ Cho tin xi có xác suất là P ( xi ) = 1/ 8 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các i lượng nào
dưới ây :
a 5 bít
b 3 bít
c 4 bít
d 1/4 bít
21/ Cho tin xi có xác suất là P ( xi ) = 1/16 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các i lượng nào
dưới ây:
a 1/4 bít
b 2 bít
c 3 bít
d 4 bít
8
22/ Cho tin xi có xác suất là P( xi ) = 1/ 27 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các i lượng nào
dưới ây:
a 2log7 bít
b Log1/9 bít;
c Log27 bít;
d Log1/27 bít;
23/ Cho tin xi có xác suất là P( xi ) = 1/ 9 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các i lượng nào
dưới ây :
a Log9 bít
b Log1/3 bít
c 2log3 bít
d Log1/9 bít
24/ Cho tin xi có xác suất là P( xi ) = 1/ 25 , lượng tin riêng I ( xi ) của tin này bằng các i lượng nào
dưới ây :
a Log2/5 bít
b 2log5 bít
c Log1/25 bít
d - Log25 bít
26/ Lượng thông tin riêng ( ộ bất ịnh) của một biến ngẫu nhiên xk là I ( xk )
Chọn biểu thức sai trong các biểu thức dưới ây
a I ( xk ) = ln p ( xk ) ơn vị o là bit;
b I ( xk ) = − lg p ( xk ) ơn vị o là hart;
c I ( xk ) = − ln p ( xk ) ơn vị o là nat;
d I ( xk ) = − log 2 p ( xk ) ơn vị o là bít
27/ Lượng thông tin riêng ( ộ bất ịnh) của một biến ngẫu nhiên xk là I ( xk ) ược tính bằng biểu thức
nào dưới ây :
a I ( xk ) = k ln p ( xk ) ;
b I ( xk ) = − ln p ( xk ) ơn vị o là bit;
c I ( xk ) = − log 2 p ( xk ) ơn vị o là nat;
d I ( xk ) = lg p ( xk ) ơn vị o là hart;
28/ Lượng thông tin riêng ( ộ bất ịnh) của một biến ngẫu nhiên xk là I ( xk ) ược tính như sau
I ( xk ) = k ln p ( xk ) , trong ó k là hệ số tỷ lệ Tìm câu sai về cách chọn k trong các câu dưới ây :
a Chọn k = 1 ta có I ( xk ) = ln p ( xk )
9
b Chọn k =-1 ta có I ( xk ) = − ln p ( xk ) ;
1
c Chọn k = − ta có I ( xk ) = − lg p ( xk ) ;
ln10
1
d Chọn k = − ta có I ( xk ) = − log 2 p ( xk )
ln 2
29/ Entropy của nguồn tin rời r c A là trung bình thống kê của lượng thông tin riêng của các tin thuộc
A Ký hiệu:
Δ ⎛ a1 a2 ... as ⎞
H1 ( A ) ; H1 ( A ) = M ⎡⎣ I ( a i ) ⎤⎦ với A=⎜ ⎟ 0 ≤ p (ai ) ≤ 1 ;
⎝ p ( a1 ) p ( a 2 ) ... p ( a s ) ⎠
s
∑ p ( a ) = 1; H ( A )
i =1
i 1 ược tính bằng biểu thức nào dưới ây:
s
a H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ;
i =1
s −1
b H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ;
i =1
s
c H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ;
i =0
s
d H1 ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ;
i =1
30/ Entropy của nguồn tin rời r c A là trung bình thống kê của lượng thông tin riêng của các tin thuộc
A
Δ ⎛ a1 a2 ... as ⎞
Ký hiệu: H1 ( A ) ; H1 ( A ) = M ⎡⎣ I ( a i ) ⎤⎦ với A = ⎜ ⎟
⎝ p ( a1 ) p ( a 2 ) ... p ( a s ) ⎠
s
0 ≤ p (ai ) ≤ 1 ; ∑ p(a ) = 1
i =1
i H1 ( A ) ược tính bằng biểu thức nào :
s
a H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ;
i =1
s
b H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít)
i =0
s
1
c H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log (bít)
i =1 p (ai )
s +1
d H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ;
i =1
31/ Entropy của nguồn tin rời r c A là trung bình thống kê của lượng thông tin riêng của các tin thuộc
A
10
Δ ⎛ a0 a1 ... a s−1 ⎞
Ký hiệu: H1 ( A ) ; H1 ( A ) = M ⎡⎣ I ( a i ) ⎤⎦ với A=⎜ ⎟
⎝ p ( a 0 ) p ( a1 ) ... p ( a s−1 ) ⎠
s −1
0 ≤ p (ai ) ≤ 1 ; ∑ p(a ) = 1
i =0
i H1 ( A ) ược tính như sau:
s
a H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít)
i =0
s −1
b H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít)
i =1
s
c H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ;
i =1
s −1
d H1 ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít);
i =0
32/ A và B là hai trường biến cố bất kỳ, Entropy của 2 trường biến cố ồng thời C=AB là H(AB)
Trong các tính chất của H(AB) dưới ây, tính chất nào sai:
a H ( AB ) = H ( A ) + H ( B A ) ;
b H ( AB ) = H ( B ) + H ( A B ) ;
s
c H1 ( A ) = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít) ;
i =1
s −1
d H1 ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) (bít);
i =0
33/ Entropy có iều kiện về 1 trường tin A khi ã rõ trường tin B là H(A/B)
Trong các tính chất của H(A/B) dưới ây, tính chất nào sai
a H ( A B) ≤ H ( B / A ) ;
b 0 ≤ H ( A B) ;
c H ( A ) ≥ H ( A B)
d H ( A B) ≤ H ( A ) ;
34/ Entropy có iều kiện về 1 trường tin B khi ã rõ trường tin A là H ( B / A ) , Tính chất nào của
H ( B/ A ) dưới ây là úng
a 0 ≥ H(B / A) ;
b 0 ≤ H(B / A) ;
c H ( A B) ≤ H ( B / A ) ;
d H(B / A) ≤ H(A) ;
35/ Entropy của trường biến cố ồng thời H(AB) ược tính bằng công thức nào sau ây
a H(A) + H(A/B);
b H(A) + H(B)
c H(A) + H(B) - H(A/B) - H(B/A);
d H(B) + H(A/B);
11
36/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B) có các tính chất nào sau ây
a I ( A,B ) = − H ( A ) khi kênh có nhiễu;
b 0 ≤ I ( A,B ) ≤ H ( A ) ;
c H ( A ) ≤ I ( A,B ) ≤ 0 ;
d I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh có nhiễu;
37/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B) Trong các tính chất dưới ây, tính chất nào
sai:
a I ( A,B ) ≤ H ( A ) ;
b I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh có nhiễu;
c 0 ≤ I ( A,B ) ;
d I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh không có nhiễu;
38/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B) có các tính chất nào sau ây
a I ( A, B ) = 1 khi kênh bị ứt;
b 0 ≤ I ( A,B ) v à I ( A,B ) = 0 khi kênh bị ứt;
c 0 ≥ I ( A,B )
d I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh có nhiễu;
39/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B) ), trong các tính chất dưới ây của I(A,B), tính
chất nào sai
a I ( A,B ) = H ( A ) khi kênh không có nhiễu;
b I ( A,B ) = 0 khi kênh bị ứt;
c H ( A ) ≤ I ( A,B ) ;
d I ( A, B ) ≥ 1 khi kênh bị ứt;
40/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) , tìm biểu thức sai trong các biểu thức dưới
ây
a I(A,B) = H(A) - H(A/B);
s t p (ai b j )
b I(A,B) = ∑∑ p ( a b ) log p ( a )
i =1 j=1
i j
i
c I(A,B) = H(A) - H(B/A);
d I(A,B) = H(B) - H(B/A) ;
42/ Chọn ngẫu nhiên một trong các số từ 0 ến 7 có xác suất như nhau Độ bất ịnh của số ược
chọn ngẫu nhiên là
a 1/8 bít;
12
b -3 bít;
c 3 bít;
d 8 bít;
43/ Một thiết bị vô tuyến iện gồm 16 khối có ộ tin cậy như nhau và ược mắc nối tiếp Gi sử có
một khối nào ó bị hỏng, ộ bất ịnh của khối hỏng là:
a 1/16 bít;
b 16 bít;
c 1/4 bít;
d 4 bít;
44/ Bộ tú lơ khơ 52 quân (không kể făng teo), A rút ra một quân bài bất kỳ Độ bất ịnh về quân bài
mà A ã rút là:
a Nhỏ hơn 5 bít;
b Lớn hơn 5 nhỏ hơn 6 bít;
c Bằng 6 bít
d Lớn hơn 6 bít ;
45/ Một hộp có 8 ồng tiền kim lo i , trong ó có 02 ồng tiền 500 ồng; 02 ồng tiền 1000 ồng, 2
ồng tiền 2000 và 2 ồng tiền 5000 ồng Chọn ngẫu nhiên 1 trong 8 ồng tiền ó Khi ó xác suất của
ồng tiền ược chọn ngẫu nhiên là:
a 8 bít ;
b -1/2 bít;
c 1/8 bít;
d 1/4 bít ;
46/ Một hộp có 8 ồng tiền kim lo i , trong ó có 02 ồng tiền 500; 02 ồng tiền 1000, 2 ồng tiền
2000 và 2 ồng tiền 5000 Chọn ngẫu nhiên 1 trong 8 ồng tiền ó Khi ó ộ bất ịnh của ồng tiền
ược chọn ngẫu nhiên là:
a 1/4 bít;
b 8 bít ;
c -1/2 bít;
d 2 bít;
47/ Cho nguồn tin X = {x1, x2, x3} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/4}, Entropy của nguồn tin
H(X) ược tính là:
1 1 1
a log2 + log4 + log8
2 4 4
1 1 1
b log2 + log4 + log4
2 4 2
1 1 1
c log2 + log4 + log4 ;
2 4 4
1 1 1
d log2 + log4 + log4
2 2 4
48/ Cho nguồn tin X = {x1, x2, x3, x4, x5, x6, x7, x8, x9} với các xác suất lần lượt là {1/4, 1/8, 1/8,
1/8, 1/16, 1/16, 1/8, 1/16, 1/16}. Trong các kết qu tính Entropy dưới ây, kết qu nào sai:
1 1 1
a log4 + 4 log8 + 4 log16
4 8 8
1 3
b log4 + log2 + log2
2 2
1 1 1
c log4 + 4 log8 + 4 log16
4 8 16
1 3
d log4 + log2 + log2
4 2
13
49/ Entropy H1 ( A ) của nguồn rời rạc
⎛ a1 a2 ... as ⎞ s
A=⎜ ⎟ với 0 ≤ p ( a i ) ≤ 1 ; ∑ p(a ) = 1
⎝ p ( a1 ) p ( a 2 ) ... p ( a s ) ⎠
i
i =1
Trong các tính chất của H(A) dưới ây tính chất nào là sai
a Khi p ( a k ) = 1 , p ( a i ) = 0 với ∀i ≠ k thì H1 ( A ) = H1 ( A ) min = 1
b Nguồn tin rời r c A có s dấu ồng xác suất cho entropy cực i H1 ( A )max = logs
c Khi p ( a k ) = 1 , p ( a i ) = 0 với ∀i ≠ k thì H1 ( A ) = H1 ( A )min = 0
d Entropy của nguồn rời r c A là một i lượng giới nội 0 ≤ H1 ( a ) ≤ logs
Gọi entropy của nguồn A là H1 ( A ) , trong các biểu thức tính H1 ( A max ) − logs dưới ây, biểu
thức nào sai:
s
1
a H1 ( A max ) − logs = ∑ p ( a i ) log + logs
i =1 p(a i )
s
⎡ 1 ⎤
b H1 ( A max ) − logs = ∑ p ( a ) ⎢log p(a ) − logs ⎥ ;
i
i =1 ⎣ i ⎦
s s
1
c H1 ( A max ) − logs = ∑ p ( a i ) log − ∑ p(a i )logs ;
i =1 p(a i ) i=1
s
1
d H1 ( A max ) − logs = ∑ p ( a i ) log − logs ;
i =1 p(a i )
52/ Kh năng thông qua của kênh rời r c C’ là giá trị cực i của lượng thông tin chéo trung bình
truyền qua kênh trong một ơn vị thời gian lấy theo mọi kh năng có thể có của nguồn tin A
Δ C' = υK .C víi C = max I(A, B)
C' = max I' ( A,B ) = v k max I ( A, B ) (bps); A
A A
14
υK biểu thị số dấu mà kênh ã truyền ược ( ược truyền qua kênh) trong một ơn vị thời gian
I’(A,B) là lượng thông tin ã truyền qua kênh trong một ơn vị thời gian C ược gọi là kh năng
thông qua của kênh ối với mỗi dấu C’ có các tính chất nào d ới ây :
C’ ≥ 0, C’ = 0 khi A và B ộc lập ; C’ ≤ υK log s , C = v k logs khi kênh không nhiễu
'
a
b C’ = 0 khi và chỉ khi A và B có nhiễu
c C' = v k logs khi kênh có nhiễu
d C' = v k logs khi các kênh ộc lập
53/ I(A,B) là lượng thông tin trung bình ược truyền qua kênh rời r c có tính chất : I(A,B) ≤ H(A)
Và một số ịnh nghĩa :
Δ C' = υK .C víi C = max I(A, B)
C' = max I' ( A,B ) = v k max I ( A, B ) , A
A A
υK biểu thị số dấu mà kênh ã truyền ược trong một ơn vị thời gian. Từ các tính chất và ịnh
nghĩa trên cho biết các biểu thức dưới ây, biểu thức nào sai
a υK I(A,B) ≥ υK H(A);
b υK I(A,B) ≤ υK H(A);
c υK maxI(A,B) ≤ υK maxH(A)
d max( υK I(A,B)) ≤ max( υK H(A));
⎛ a1 a2 ⎞
54/ Cho nguồn rời r c chỉ có hai dấu: A = ⎜ ⎟
⎝ p(a1 ) p(a 2 ) ⎠
Nguồn rời r c nhị phân là nguồn A trên tho mãn iều kiện sau
⎧a1 ⇔ "0" víi x¸c suÊt p(a1 ) = p
⎨
⎩a 2 ⇔ "1" víi x¸c suÊt p(a 2 ) =1 − p
Khi ó nguồn rời r c nhị phân A có thể viết biểu thức nào
⎛ p 1− p⎞
a A=⎜ ⎟
⎝ a1 a 2 ⎠
⎛a p ⎞
b A=⎜ 1 ⎟
⎝ a2 1− p ⎠
⎛1 0 ⎞
c A=⎜ ⎟
⎝ p 1− p⎠
⎛a a2 ⎞
d A=⎜ 1 ⎟
⎝ p 1− p⎠
⎛a a2 ⎞
55/ A = ⎜ 1 ⎟ là nguồn rời r c nhị phân Tho mãn iều kiện
⎝ p 1− p ⎠
⎧a1 ⇔ "0" víi x¸c suÊt p(a1 ) = p
⎨
⎩a 2 ⇔ "1" víi x¸c suÊt p(a 2 ) =1 − p
Khi ó Entropy H1 ( A ) ược tính bằng công thức nào sau ây
15
a − p log p − (1 − p ) − log (1 − p )
b p log p − (1 − p ) log (1 − p ) ;
c p (1 − p ) log (1 − p ) − p log ;
d − p log p − (1 − p ) log (1 − p )
56/ H ( A / b l ) là lượng thông tin tổn hao trung bình của mỗi tin ở ầu phát khi ầu thu ã thu ược
s
bj
H ( A / bl ) = −∑ p ( a i / b l ) log p ( a i bl ) ; H(B / a i )
i =1
là lượng thông tin riêng trung bình chứa trong mỗi tin ở ầu thu khi ầu phát ã phát i một tin
a i ược tính theo công thức
t
H(B / a i ) = − ∑ p(b j / a i )log p(b j / a i )
j =1
Trong trường hợp kênh bị ứt (bị nhiễu tuyệt ối) ta có biểu thức nào dưới ây là sai :
a H ( A b j ) = H ( A ) + H(B)
b H ( B a i ) = H ( B) ;
c H ( B A ) = H ( B)
d H ( A b j ) = H ( A ) = H ( A B)
57/ H ( A / b l ) là lượng thông tin tổn hao trung bình của mỗi tin ở ầu phát khi ầu thu ã thu ược
bj
s
H ( A / bl ) = −∑ p ( a i / b l ) log p ( a i bl ) ; H(B / a i ) là lượng thông tin riêng trung bình chứa
i =1
trong mỗi tin ở ầu thu khi ầu phát ã phát i một tin Ġ ược tính theo công thức:
t
H(B / a i ) = − ∑ p(b j / a i )log p(b j / a i )
j =1
Trong trường hợp kênh không nhiễu biểu thức nào dưới ây là úng :
a H ( A b k ) = H(A / A) = 0 ;
b H ( A b k ) = H(B / A) = 0
c H ( A b k ) = H(B / B) = 0 ;
d H ( A b k ) = H(A / B) = 0 ;
58/ H ( A / b l ) là lượng thông tin tổn hao trung bình của mỗi tin ở ầu phát khi ầu thu ã thu ược
s
bj . H ( A / bl ) = −∑ p ( a i / b l ) log p ( a i bl ) ; H(B / a i ) là lượng thông tin riêng trung bình chứa
i =1
trong mỗi tin ở ầu thu khi ầu phát ã phát i một tin ai ược tính theo công thức sau:
t
H(B / a i ) = − ∑ p(b j / a i )log p(b j / a i )
j =1
Trong trường hợp bị nhiễu tuyệt ối, A và B là ộc lập nhau suy ra :
16
p(a i / b j ) = p(a i ) p(b j / a i ) = p(b j ) ⇒ p(a i b j ) = p(a i ) p(b j )
; , khi ó ta có biểu thức nào sau
ây là úng:
s t
a H ( A / b j ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) và H ( B/ a i ) = −∑ p ( b j ) log p ( b j )
i =1 j=1
t
b H ( B / a i ) = −∑ p ( b j ) log p ( a j )
j=1
s t
c H ( A / b j ) = −∑ p ( a i ) log p ( bi ) và H ( B/ a i ) = −∑ p ( b j ) log p ( a j )
i =1 j=1
s
d H ( A / b j ) = −∑ p ( a i ) log p ( bi )
i =1
59/ Entropy có iều kiện về 1 trường tin A khi ã rõ trường tin B là H ( A B ) , ược xác ịnh theo
công thức sau:
s t
H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j )
i =1 j=1
Trong trường hợp bị nhiễu tuyệt ối, A và B là ộc lập nhau, suy ra :
p(a i / b j ) = p(a i ) p(b j / a i ) = p(b j ) ⇒ p(a i b j ) = p(a i ) p(b j )
; , khi ó biểu thức nào sau ây là
úng:
s t
a H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j )
i =1 j=1
t s
b H ( A B ) = ∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i )
j=1 i =1
s t
c H ( A B ) = −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j )
i =1 j=1
t s
d H ( A B ) = −∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i )
j=1 i =1
60/ Entropy có iều kiện về 1 trường tin B khi ã rõ trường tin A là H ( B A ) , ược xác ịnh theo
s t
công thức sau: H ( B/ A ) = − ∑∑ p ( b a ) log p ( b
i =1 j=1
j i j ai )
17
s t
c H ( B/ A ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) ;
i =1 j=1
s t
d H ( B / A ) = −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j )
i =1 j=1
61/ Entropy có iều kiện về 1 trường tin A khi ã rõ trường tin B là H ( A B ) , ược xác ịnh theo
s t
công thức sau: H ( A B ) = − ∑∑ p ( a b ) log p ( a
i =1 j=1
i j i bj )
s t
c H ( A B ) = −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) = H(A)
i =1 j=1
t s
d H ( A B ) = ∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i ) = H(A)
j=1 i =1
62/ Entropy có iều kiện về 1 trường tin B khi ã rõ trường tin A là H ( B A ) , ược xác ịnh theo
công thức sau:
s t
H ( B / A ) = −∑∑ p ( b ja i ) log p ( b j a i )
i =1 j=1
Trong trường hợp bị nhiễu tuyệt ối, A và B là ộc lập nhau, suy ra :
p(a i / b j ) = p(a i ) p(b j / a i ) = p(b j ) ⇒ p(a i b j ) = p(a i ) p(b j )
; , khi ó biểu thức nào sau ây là
úng:
s t
a H ( B / A ) = −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) = H(B)
i =1 j=1
t s
b H ( B / A ) = −∑ p ( b j ) ∑ p ( a i ) log p ( a i ) = H(B)
j=1 i =1
s t
c H ( B / A ) = −∑ p ( a i ) ∑ p ( b j ) log p ( b j ) = H(B)
i =1 j=1
s t
d H ( B / A ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) = H(B)
i =1 j=1
63/ Entropy có iều kiện về 1 trường tin A khi ã rõ trường tin B là H ( A B ) , ược xác ịnh theo
công thức sau:
18
s t p(a i b j )
H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) với p(a i / b j ) =
i =1 j=1 p(b j )
Từ công thức này có thể khai triển H ( A B ) thành công thức nào sau ây:
s t
a ∑∑ −p ( a b ) log p ( b
i =1 j=1
i j i aj)
s t
b ∑∑ p ( a / b ) log p ( a ,b )
i =1 j=1
i j i j
t
⎡ s ⎤
c ∑ p(b j ) ⎢ −∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) ⎥ ;
j=1 ⎣ i=1 ⎦
s t
d −∑∑ p ( a i / b j ) log p ( a i b j ) ;
i =1 j=1
64/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) :
Δ
I(A, B) = M ⎡⎣ I(a i , b j ) ⎤⎦ p (ai b j )
I ( a i , b j ) = log
I(a i , b j )
với Xác suất ể có thông tin là
p (ai )
p(a i b j )
Do ó có thể viết I(A,B)) bằng công thức nào sau ây:
s t p ( aib j )
a ∑∑ p ( a b ) log p ( a )
i =1 j=1
i j ;
i
s t p (ai b j )
b ∑∑ p ( a b ) log p ( a )
i =1 j=1
i j ;
i
s t p (ai b j )
c ∑∑ p ( a i / b j ) log
i =1 j=1 p (ai )
;
s t p (ai b j )
d ∑∑ p ( a b ) log p ( a b )
i =1 j=1
i j
i j
65/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) ược viết thành :
s t p (ai b j )
I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log Khi ó có thể khai triển I(A,B) thành
i =1 j=1 p (ai )
s t
I(A,B)= ∑∑ p ( a b ) ⎡⎣log p ( a
i =1 j=1
i j i b j ) − log p ( a i ) ⎤⎦
a Sai
b Đúng
66/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) ược viết thành :
19
s t p (ai b j )
I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log Khi ó có thể khai triển I(A,B) thành
i =1 j=1 p (ai )
s t s t
I(A,B)= ∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) − ∑∑ p ( a i b j ) logp ( a i )
i =1 j=1 i =1 j=1
a Đúng
b Sai
67/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) ược viết thành :
s t p (ai b j )
I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log Khi ó có thể khai triển I(A,B) thành
i =1 j=1 p (ai )
s t
I(A,B)= ∑∑ p ( a b ) ⎡⎣log p ( a
i =1 j=1
i j i b j ) − p ( bi ) ⎤⎦
a Sai
b Đúng
68/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) ược viết thành :
s t p (ai b j )
I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log Trong các biểu thức khai triển I(A,B) dưới ây, biểu thức
i =1 j=1 p (ai )
nào sai
s t
a I(A,B) = − ∑∑ p ( a b ) ⎡⎣log p ( a ) − log p ( a
i =1 j=1
i j i i b j ) ⎤⎦ ;
s t
b I(A,B) = ∑∑ p ( a b ) ⎡⎣log p ( a
i =1 j=1
i j i b j ) + log p ( bi ) ⎤⎦ ;
s t s t
c I(A,B) = ∑∑ p ( a b ) log p ( a
i =1 j=1
i j i b j ) − ∑∑ p ( a i b j ) logp ( a i ) ;
i =1 j=1
s t
d I(A,B) = ∑∑ p ( a b ) ⎡⎣log p ( a
i =1 j=1
i j i b j ) − log p ( a i ) ⎤⎦ ;
69/ Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) ược viết thành :
s t p (ai b j )
I ( A,B ) = ∑∑ p ( a i b j ) log
i =1 j=1 p (ai )
Entropy có iều kiện về 1 trường tin A khi ã rõ trường tin B là H ( A B ) , ược xác ịnh theo công
thức sau:
s t
H ( A B ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j )
i =1 j=1
Khi ó trong các kết qu tính I(A,B), kết qu nào sai
a I(A,B) = H(A) - H(A/B) ;
b I(A,B) = H(A)+ H(A/B) ;
c I(A,B) = H(A) + H(B) - H(AB);
d I(A,B) = H(B) - H(B/A);
20
⎧ ai ⎫ ⎧⎪ b j ⎫⎪
70/ Xét 2 trường sự kiện A và B sau : A = ⎨ ⎬ i = 1,s ;B = ⎨ ⎬ j = 1, t
⎩p ( a i ) ⎭ ⎪⎩p ( b j ) ⎪⎭
Khi ó, trường sự kiện ồng thời C = A.B Nếu A và B là ộc lập thì C có thể viết thành biểu thức
nào dưới ây:
⎧⎪ a i / b j ⎫⎪
a C=⎨ ⎬ ;
⎪⎩p ( a i ) / p ( b j ) ⎪⎭
⎧⎪ a i + b j ⎫⎪
b C=⎨ ⎬
⎩⎪p ( a i ) + p ( b j ) ⎭⎪
⎧ a b j ⎪⎫
c C=⎨ i ⎬;
⎩ i p(a ) p(b j ) ⎭⎪
⎧⎪ a i b j ⎫⎪
d C=⎨ ⎬ ;
⎩⎪ p ( a i ) p ( b )
j ⎭ ⎪
⎧ ai ⎫ ⎧⎪ b j ⎫⎪
71/ Xét 2 trường sự kiện A và B sau : A = ⎨ ⎬ i = 1,s ;B = ⎨ ⎬ j = 1, t
⎩p ( a i ) ⎭ ⎩⎪ p ( b j ) ⎭⎪
Trường sự kiện ồng thời C = A.B có entropy H(C) ược tính bằng công thức nào dưới ây:
s t
a H ( C ) = ∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j )
i =1 j=1
s t
b H ( C ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j )
i =0 j=0
s −1 t −1
c H ( C ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) ;
i =1 j=1
s t
d H ( C ) = −∑∑ p ( a i b j ) log p ( a i b j ) ;
i =1 j=1
21
74/ Lượng tin có iều kiện hậu nghiệm về x K ( thông tin riêng về x K sau khi có y ) ược ịnh nghĩa
là I ( xk / yl ) = − log p( xk / yl )
Chọn câu sai trong các câu sau :
a Xác suất P( xk / yl ) = 1 chỉ x y ra khi kênh truyền không có nhiễu
b Khi P ( xk / yl ) → 1 thì I ( xk / yl ) → −1 và ngược l i
c Xác suất P( xk / yl ) = 1/ 2 → I ( xk / yl ) = 1 bít ,
d Khi P ( xk / yl ) → 1 thì I ( xk / yl ) → 0 và ngược l i
p( xk / yl )
75/ Lượng thông tin về x K khi ã rõ tin y là I ( xk , yl ) = log
p( xk )
Chọn câu sai sau :
a p ( xk / yl ) = 1 tức là là lượng tin của x K ược truyền nguyên vẹn
1
b Nếu p( xk / yl ) = 0 suy ra I ( xk , yl ) = log
p( xk )
1
c Nếu p ( xk / yl ) = 1 suy ra I ( xk , yl ) = log
p( xk )
d Nếu p ( xk / yl ) = 1 , có nghĩa là khi y ã nhận ược tin thì chắc chắn x K ã phát
76/ Lượng thông tin hậu nghiệm về x K ( thông tin riêng về x K sau khi cã y ) ược viết là :
1 1
I ( xk / yl ) = log . Lượng thông tin riêng về x K là I ( xk ) = log
p( xk / yl ) p( xk )
1 1
Lượng thông tin chéo về x K do y mang l i là : I ( xk , yl ) = log − log
p( xk ) p( xk / yl )
Tìm câu sai sau :
a Lượng thông tin riêng bằng tổng lượng thông tin chéo và lượng thông tin hậu nghiệm
b Lượng thông tin riêng có thể âm
c Tổng lượng thông tin chéo và lượng thông tin hậu nghiệm bằng lượng thông tin riêng
d Lượng thông tin riêng luôn dương
22
c H(A) = 1,7 bít;
d H(A) = 1,65 bít ;
23
84/ Gi sử nguồn tin A có các xác suất tương ứng là :
⎛a a2 a3 a4 a5 ⎞
A=⎜ 1 ;
⎝ 0.4 0.3 0.2 0.05 0.05 ⎟⎠
Khi ó Entropy của nguồn A ( ký hiệu là H(A)) gần bằng các i lượng nào dưới ây
a H(A) = 1,95 bít;
b H(A) = 2,07 bít;
c H(A) = 2,01 bít;
d H(A) = 2,04 bít;
24
⎛ a a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 ⎞
A=⎜ 1 ⎟;
⎝1/ 4 1/ 8 1/16 1/16 1/ 4 1/ 8 1/16 1/16 ⎠
⎛ b b2 b3 b4 b5 b6 b7 b8 ⎞
B=⎜ 1 ⎟
⎝ 0, 25 0,125 0, 0625 0, 0625 0, 25 0,125 0, 0625 0, 0625 ⎠
Entropy của nguồn A ( ký hiệu là H(A)), entropy của nguồn B ( ký hiệu là H(B)) có quan hệ theo các
hệ thức nào dưới ây
a H(A) = 2H(B)
b H(A)=H(B) ;
c H(B)>H(A);
d H(A) > H(B);
p(b1/a2)
= ps
a2 b2
p(b2/a2) = pd
Trong ó:
Phân bố xác suất của tin ở ầu ra p( b1 ) ược tính theo công thức sau :
2
p(b1 ) = ∑ p(ai ) p(b1 / ai )
i =1
Từ công thức này, có thể khai triển p( b1 ) thành công thức nào dưới ây:
a p ( b1 ) = p ( a1 ) .p ( b1 a1 ) + p ( a1 ) .p ( b1 a 2 ) ;
b p ( b1 ) = p ( a 2 ) .p ( b1 a1 ) + p ( a 2 ) .p ( b1 a 2 ) ;
c p ( b1 ) = p ( a1 ) .p ( b1 a1 ) + p ( a 2 ) .p ( b1 a 2 ) ;
25
d p ( b1 ) = p ( a 2 ) .p ( b1 a1 ) − p ( a 2 ) .p ( b1 a 2 ) ;
p(b1/a2)
= ps
a2 b2
p(b2/a2) = pd
Trong ó:
Phân bố xác suất của tin ở ầu ra p( b2 ) ược tính theo công thức sau :
2
p(b2 ) = ∑ p(ai ) p(b2 / ai )
i =1
Từ công thức này, có thể khai triển p( b1 )thành công thức nào dưới ây:
p ( b 2 ) = p ( a 2 ) .p ( b1 a1 ) − p ( a 2 ) .p ( b1 a 2 )
a
p ( b 2 ) = p ( a1 ) .p ( b 2 a1 ) + p ( a 2 ) .p ( b 2 a 2 )
b
p ( b 2 ) = p ( a 2 ) .p ( b 2 a1 ) + p ( a 2 ) .p ( b 2 a 2 )
c
p ( b 2 ) = p ( a 2 ) .p ( b1 a1 ) + p ( a 2 ) .p ( b1 a 2 )
d
p(b1/a2)
= ps
a2 b2
p(b2/a2) = pd
Biết :
p ( a1 ) = p p ( a2 ) = 1 − p
;
p ( b1 a2 ) = p ( b2 a1 ) = ps = 1 − pd
p(b1/a1) = p(b2/a2) = pd
2 2
H ( B A ) = −∑∑ p ( a i ) p ( b j a i ) log p ( b j a i )
i =1 j=1
Khai triển H(B/A) theo pd và ps sẽ ược kết qu nào dưới ây
a H ( B A ) = ⎡⎣ p d log ps + (1 − pd ) log (1 − ps ) ⎤⎦
b H ( B A ) = − ⎡⎣ ps log ps + (1 − ps ) log (1 − ps ) ⎤⎦ ;
c H ( B A ) = − ⎡⎣ pd log ps + (1 − p d ) log (1 − ps ) ⎤⎦
d H ( B A ) = ⎡⎣ ps log ps + (1 − ps ) log (1 − ps ) ⎤⎦ ;
26
95/ Cho kênh ối xứng nhị phân như hình bên:
p(b1/a1) = pd
a1 b1
p(b1/a2)
= ps
a2 b2
p(b2/a2) = pd
Biết
p ( a1 ) = p p ( a2 ) = 1 − p
;
p ( b1 a2 ) = p ( b2 a1 ) = ps = 1 − pd
p(b1/a1) = p(b2/a2) = pd
H ( B A ) = − ⎡⎣ ps log ps + (1 − ps ) log (1 − ps ) ⎤⎦
1 1
Từ ó truyền tín hiệu cho kênh vk = 1 T và C' = max I ( A, B ) = max ⎡⎣ H ( B ) − H ( B A ) ⎤⎦
T A T A
C'
Khi ó ' ược tính theo biểu thức nào dưới ây
Cmax
C'
a = 1 − ps log ps + (1 − ps ) log (1 − ps )
C'max
C'
b = 1 + ps log ps − (1 − ps ) log (1 − ps )
C'max
C'
c = 1 + ps log ps + (1 − ps ) log (1 − ps )
C'max
C'
d = 1 + p d log pd + (1 − p d ) log (1 − pd )
C'max
27
CH ƠNG 4: CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÃ
4/ Độ dài từ mã n i là số các dấu mã cần thiết dùng ể mã hóa cho tin a i Chọn câu úng về ộ dài từ
mã
a Độ dài từ mã n i là một số phức
b Nếu n i = const với mọi i thì mọi từ mã ều có cùng ộ dài Bộ mã tương ứng ược gọi là bộ
mã ều
c Độ dài từ m· n i càng lớn thì phép mã hóa càng tối ưu
d Độ dài từ mã n i là một số nguyên có thể âm hoặc dương
7/ Số các dấu mã khác nhau (về giá trị) ược sử dụng trong bộ mã ược gọi là cơ số mã Ta ký hiệu
giá trị này là m Chọn câu sai về
các dấu mã m:
a Nếu m = 2 thì bộ mã tương ứng ược gọi là mã nhị phân
28
b Nếu m = 3 thì bộ mã tương ứng ược gọi là mã tam phân
c Nếu m = 0 thì bộ mã tương ứng ược gọi là mã ều
d Nếu m = p thì bộ mã tương ứng ược gọi là mã p phân
7 7
8/ Gi sử có từ mã αi = 0 1 1 0 1 0 1 Chọn câu úng nhất về từ mã αi
7
a Từ mã α i có ộ dài bằng 4
7
b Từ mã αi trong bộ mã nhị phân có m=2 ( tức là có 2 dấu mã là 0 và 1) và có ộ dài là 7
7
c Từ mã αi có 7 dấu mã
7
d Từ mã α i có 3 dấu mã
7 7
9/ Gi sử có từ mã αi = 0 1 1 0 1 0 1 Chọn câu úng về từ mã αi
7
a Từ m· αi có 7 dấu mã
7
b Từ mã α i trong bộ mã nhị phân có m=3, tức là có 3 dấu mã là 0
7
c Từ mã αi có ộ dài bằng 7
7
d Từ mã αi có ộ dài bằng 3
b Độ dài trung bình của từ mã n là kỳ vọng của i lượng ngẫu nhiên n i ược xác ịnh như
s
sau : n = −∑ p ( a i ) n i
i =1
c Độ dài từ mã n i là số các dấu mã cần thiết dùng ể gi i mã cho tin a i
d Độ dài từ mã n i là Số các dấu mã khác nhau (về giá trị) ược sử dụng trong gi i mã
11/ Nội dung của ịnh lý mã hoá thứ nhất của Shannon ( ối với mã nhị phân) ược phát biểu như sau:
“Luôn luôn có thể xây dựng ược một phép mã hoá các tin rời rạc có hiệu quả mà ộ dài trung bình
của từ mã có thể nhỏ tuỳ ý, nhưng không nhỏ hơn entropie xác ịnh bởi các ặc tính thống kê của
nguồn” . Chọn câu úng về ộ dài từ mã :
a Số từ mã nhỏ nhất
b Số từ mã không ổi
c Chiều dài trung bình của các từ mã nhỏ hơn hoặc bằng entropy của nguồn
d Chiều dài trung bình các từ mã nhỏ nhất trong tất c các cách mã hóa
12/ Nội dung của ịnh lý mã hoá thứ nhất của Shannon ( ối với mã nhị phân) ược phát biểu như sau:
“Luôn luôn có thể xây dựng ược một phép mã hoá các tin rời r c có hiệu qu mà ộ dài trung bình
của từ mã có thể nhỏ tuỳ ý, nhưng không nhỏ hơn entropie xác ịnh bởi các ặc tính thống kê của
nguồn”. Chọn câu sai về ộ dài từ mã :
s
a Chiều dài trung bình các từ mã tho mãn hệ thức n = ∑ p(a ) n
i =1
i i ≥ H1 ( A )
b Chiều dài trung bình các từ mã nhỏ nhất trong tất c các cách mã hóa
c Chiều dài trung bình của các từ mã lớn hơn hoặc bằng entropy của nguồn
29
s
d Chiều dài trung bình các từ mã tho mãn hệ thức n = − ∑ p(a ) n
i =0
i i = H1 ( A )
n n
13/ Kho ng cách giữa hai từ mã bất kỳ α i và α j là số các dấu mã khác nhau tính theo cùng một vị
) Gi
trí giữa hai từ mã này, ký hiệu d αi , α j ( n n 7 7
sử α i = 0 1 1 0 1 0 1 ; α j = 1 0 0 1 1 1 0
n n
14/ Kho ng cách giữa hai từ mã bất kỳ αi và α j là số các dấu mã khác nhau tính theo cùng một vị
( n n
)
trí giữa hai từ mã này, ký hiệu d α i , α j . Tìm biểu thức sai về kho ng cách mã d trong các biểu
thức sau:
a (
n ≥ d αin , α nj ; )
b (
d αin , α nj ≥ 0 )
c d (α n n
i ,α j ) ≤ d (α n n
j , αi ; )
d d (α n n
i ,α j ) = d (α n n
j , αi )
n n
15/ Kho ng cách giữa hai từ mã bất kỳ αi và α j là số các dấu mã khác nhau tính theo cùng một vị
c d (α ,α ) ≤ 0
n
i
n
j
d n ≥ d (α ,α ) n
i
n
j
n n
16/ Kho ng cách giữa hai từ mã bất kỳ α i và α j là số các dấu mã khác nhau tính theo cùng một vị
( n n
trí giữa hai từ mã này, ký hiệu d αi , α j . Chọn câu úng sau : )
a ( )
0 ≤ d αin , α nj ≤ 1 ;
b d (α , α ) + d (α
n
i
n
j
n n
j , αk ) = d (α n n
i , αk )
c 1 ≥ d (α ,α ) ;n
i
n
j
30
d ( ) ( )
d αin , α nj ≥ 0 ; d αin , α nj = 0 khi αin ≡α nj ;
( )
αi7 = 0 1 1 0 1 0 1 thì W αi7 = 4 . Chọn câu úng về các tính chất của trọng số W αin : ( )
a (
d αin , α nj ) ≥ w (α + α )
n
i
n
j
b ( )
W αin ≤ 0
c ( ) (
d αin , α nj ≤ W αin + α nj ; )
d d (α n n
i ,α j ) = W (α n n
i +αj ) và 0 ≤ W ( α ) ≤ 1 ;
n
i
n
19/ Coi mỗi từ mã αi là một véctơ n chiều trong một không gian tuyến tính n chiều Vn , khi ó phép
cộng ược thực hiện giữa hai từ mã tương tự như phép cộng giữa hai véctơ tương ứng ược thực hiện
trên trường nhị phân GF(2) Phép cộng theo modulo 2 này ược mô t như sau:
Cho α i = 0 1 1 0 1 0 1 ↔ ( 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1)
7
α 7j = 1 0 0 1 1 1 0 ↔ (1, 0, 0, 1, 1, 1, 0 )
7 7 7
Khi ó α k = α i + α j bằng giá trị nào dưới ây
a (0 1, 1, 1, 0, 1, 1);
b (1 1, 1, 1, 0, 1, 1);
c (1 1, 1, 1, 1, 1, 1);
d (1 1, 1, 1, 0, 1, 0);
n
20/ Coi mỗi từ mã α i là một véctơ n chiều trong một không gian tuyến tính n chiều Vn , khi ó phép
cộng ược thực hiện giữa hai từ mã tương tự như phép cộng giữa hai véctơ tương ứng ược thực hiện
trên trường nhị phân GF(2) Phép cộng theo modulo 2 này ược mô t như sau:
25/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa, tin ai ược mã hóa thành 1001, khi ó ộ dài từ mã ni của tin
này là :
a 4;
b 1;
c 2;
d 5;
26/ Sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời r c A ( có entropy là H(A)=1,5 ) có thể tính ược ộ dài
trung bình n Với mỗi cách mã hóa khác nhau sẽ tính ược n khác nhau Trong các kết qu mã hóa,
giá trị n nào dưới ây ược gọi là tối ưu:
a n =1,45;
32
b n =1,51;
c n =1,35;
d n =1,81;
27/ Sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời r c A ( có entropy là H(A)=1,4 ) có thể tính ược ộ dài
trung bình n Với mỗi cách mã hóa khác nhau sẽ tính ược n khác nhau Trong các kết qu mã hóa,
giá trị n nào dưới ây ược gọi là tối ưu nhất:
a n =1,51;
b n =1,45;
c n =1,55;
d n =1,75;
28/ Sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời r c A (có entropy là H(A)=1,9) có thể tính ược ộ dài trung
bình n Với mỗi cách mã hóa khác nhau sẽ tính ược n khác nhau Trong các kết qu mã hóa, giá trị
n nào dưới ây ược gọi là tối ưu nhất:
a n =1,975;
b n =1,91;
c n =1,905;
d n =1,95;
29/ Sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời r c A ( có entropy là H(A)=1,905 ) có thể tính ược ộ dài
trung bình n Với mỗi cách mã hóa khác nhau sẽ tính ược n khác nhau Trong các kết qu mã hóa,
giá trị n nào dưới ây ược gọi là tối ưu nhất:
a n =1,906;
b n =1,907;
c n =1,91;
d n =1,95;
30/ Sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời r c A (có entropy là H(A)=2,01 bít), có thể tính ược ộ dài
trung bình n Với mỗi cách mã hóa khác nhau sẽ tính ược n khác nhau Trong các kết qu mã hóa,
giá trị n nào dưới ây ược gọi là tối ưu:
a n =2,07;
b n =2,11;
c n =2,09;
d n =202;
b g ( x) = 1 + x + x 2 + x 4 ;
c g ( x) = 1 + x 2 + x 3 + x 5
d g ( x) = 1 + x 2 + x3 ;
b g ( x) = 1 + x 2 + x 3 + x 5
c g ( x) = 1 + x + x 4 ;
d g ( x) = 1 + x + x 2 + x 4 ;
37/ Phát biểu sau úng hay sai : Cho mã Cyclic C(n, k) = C(7,3) , g(x) là a thức bậc 4
a Sai
b Đúng
c Các d ng tuyến tính của k biến ộc lập x1, x2 , …, xk là các biểu thức có d ng:
k
f ( x1, …, xk ) = ∑ ai - xi Trong ã: ai ∈ F , F là một trường
i =1
d Các d ng tuyến tính của k biến ộc lập x1, x2 , …, xk là các biểu thức có d ng:
k
f ( x1, …, xk ) = ∑ ai − x i Trong ó: ai ∈ F , F là một trường
i =1
35
d Để mô t mã tuyến tính, có thể sử dụng ma trận sinh G k,n , ma trận này chứa k véctơ hàng
T
ộc lập tuyến tính t o nên không gian mã V−( n,k ) G.H = 0 Trong ó : r = n − k
46/ Để mô t mã tuyến tính, có thể sử dụng ma trận sinh G k,n Trong i số tuyến tính ta biết rằng
T
với mỗi G k,n sẽ tồn t i ma trận H r×n thỏa mãn: G.H = 0 Chọn câu sai sau :
a G k,n là ma trận k hàng, n cột
47/ Khi xây dựng một mã tuyến tính ( n,k,d 0 ) người ta ph i tìm ược các mã có ộ thừa nhỏ nhưng
l i có kh năng khống chế sai lớn. Người ta thường xây dựng mã này dựa trên các bài toán tối ưu Tìm
câu sai trong các câu dưới ây:
a Với k và d 0 xác ịnh, ta ph i tìm ược mã có ộ dài với từ mã là lớn nhấtTương ứng với bài
toán này ta có giới h n n = k
b Với n và k xác ịnh, ta ph i tìm ược mã có kho ng cách d 0 là lớn nhất Tương ứng với bài
k −1
⎡d ⎤
toán này ta có giới h n Plotkin sau: n ≥ ∑ ⎢⎢ 20i ⎥⎥
i=0
c Với k và d 0 xác ịnh, ta ph i tìm ược mã có ộ dài với từ mã là nhỏ nhấtTương ứng với bài
n.2k −1
toán này ta có giới h n Griesmer sau: d 0 ≤
2k − 1
d Với n và số sai khi sửa t xác ịnh, ta ph i tìm ược mã có số dấu thông tin k là lớn nhất (hay số
dấu thừaĠ là nhỏ nhất)Tương ứng với bài toán này ta có giới h n Hamming
t
sau: 2
n −k
≥ ∑ Cin
i =0
48/ Chọn ịnh nghĩa sai về mã xyclic trong các ịnh nghĩa sau
Mã xyclic (n, k) là Ideal I = g ( X ) của vành a thức Z2 [ x ] X + 1
n
a
b Mã xyclic (n, k) là một bộ mã mà a thức sinh có bậc r = n+k
c Mã xyclic là một bộ mã tuyến tính
d Mã xyclic là một bộ mã , mà nếu a ( X ) là một từ mã thì dịch vòng của a ( X ) cũng là một từ
mã thuộc bộ mã này
36
c Mã ều nhị phân có ộ thừa (D > 0) với kho ng cách Hamming d 0 ≥ 3 có kh năng sửa ược
⎡ d0 − 1⎤
t sai tho mãn iều kiện: t ≤ ⎢ và có kh năng phát hiện t sai tho mãn iều kiện
⎣ 2 ⎥⎦
t ≤ d0 − 1
d Mã ều nhị phân có ộ thừa (D > 0) với kho ng cách Hamming d 0 ≥ 1 có kh năng sửa ược
⎡ d0 − 1⎤
t sai tho mãn iều kiện: t ≤ ⎢
⎣ 2 ⎥⎦
s
50/ Từ ịnh lý mã hoá thứ 1 của Shannon ối với mã nhị phân ta có : n = ∑ p ( a i ) n i ≥ H1 ( A )
i =1
Từ biểu thức trên tìm câu úng nhất trong các biểu thức sau :
s
a n = ∑ p ( a i ) log p ( a i ) ;
i =1
s s
b ∑ p ( a ) n = ∑ p ( a ) log p ( a ) ;
i =1
i i
i =1
i i
s s
c ∑ p ( a i ) n i ≥ −∑ p ( a i ) log p ( a i ) ;
i =1 i =1
d p ( a i ) n i = − p ( a i ) log p ( a i )
51/ Theo ịnh lý mã hoá thứ 1 của Shannon ối với mã nhị phân ta có:
s s
n = ∑ p ( a i ) n i ≥ H1 ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i )
i =1 i =1
1
Từ biểu thức này suy ra ộ dài từ mã n i và xác suất p ( a i ) liên hệ với nhau: n i ≥ log (*)
p (ai )
Từ (*) tìm câu úng sau về nguyên tắc lập mã tiết kiệm:
a Các từ mã có ộ dài lớn sẽ ược dùng ể mã hóa cho các tin có xác suất lớn
b Các từ mã có ộ dài n tỷ lệ thuận với xác suất P
c Các tin có xác suất xuất hiện lớn ược mã hóa bằng các từ mã có ộ dài nhỏ và ngược l i các
tin có xác suất xuất hiện nhỏ ược mã hóa bằng các từ mã có ộ dài lớn
d Các từ mã có ộ dài nhỏ sẽ ược dùng ể mã hóa cho các tin có xác suất nhỏ
52/ Cho nguồn tin X = { x1 , x2 , x3 , x4 , x5 } với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}
Biết x1 ược mã hóa thành 0, x2 ược mã hóa thành 10, x3 ược mã hóa thành 110, x4 ược mã hóa
thành 1110, x5 ược mã hóa thành 1111 Bộ mã tối ưu cho nguồn trên có chiều dài trung bình tính
5
theo công thức : n = ∑ p(x )n
i =1
i i là :
a 1,88
b 1,90
c 1,875
d 1,925
53/ Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có ộ dài nhỏ hơn không trùng với phần ầu của từ mã có
ộ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn ược mã hóa bằng các từ mã có ộ dài nhỏ và
ngược l i.
37
Cho nguồn tin X = { x1 , x2 , x3 , x4 , x5 } với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}
Biết x1 ược mã hóa thành 0, x2 ược mã hóa thành 10 Chọn câu úng dưới ây ể mã hóa cho x3
a 101
b 011
c 110
d 100
54/ Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có ộ dài nhỏ hơn không trùng với phần ầu của từ mã có
ộ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn ược mã hóa bằng các từ mã có ộ dài nhỏ và
ngược l i.Cho nguồn tin X = { x1 , x2 , x3 , x4 , x5 } với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}
Biết x1 ược mã hóa thành 0, x2 ược mã hóa thành 11, x3 ược mã hóa thành 100
Chọn câu úng dưới ây ể mã hóa cho x4
a 000
b 110
c 001
d 1010
55/ Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có ộ dài nhỏ hơn không trùng với phần ầu của từ mã có
ộ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn ược mã hóa bằng các từ mã có ộ dài nhỏ và
ngược l i Cho nguồn tin X = { x1 , x2 , x3 , x4 , x5 } với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}
Biết x1 ược mã hóa thành 0, x2 ược mã hóa thành 10, x3 ược mã hóa thành 110, x4 ược mã hóa
thành 1110. Chọn câu úng dưới ây ể mã hóa cho x5
a 1010
b 1111
c 101
d 110
58/ Cho mã Cyclic C(7, 4) có a thức sinh là : g ( x) = 1 + x + x3 và ma trận sinh G. Từ ma trận sinh G
tính ược ma trận kiểm tra H bên:
⎛ 1 +x 2 +x3 +x 4 ⎞
⎜ ⎟
H = ⎜ x +x3 +x 4 +x5 ⎟
⎜ x2 +x 4 +x5 +x6 ⎟
⎝ ⎠
Chuyển ma trận kiểm tra H sang d ng không gian tuyến tính. Ma trận nào sau ây là một ma trận kiểm
tra H ( d ng không gian tuyến tính)
⎡1011100 ⎤
a ⎢ 0101110 ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣ 0010111 ⎥⎦
39
⎡1010100 ⎤
b ⎢0101010 ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣0010101 ⎥⎦
⎡1000100 ⎤
c ⎢0100000 ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣0011001 ⎥⎦
⎡1010100 ⎤
d ⎢ 0101100 ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣ 0010110 ⎥⎦
59/ Cho mã Cyclic C(7, 4) có a thức sinh là : g ( x) = 1 + x 2 + x 3 và ma trận sinh G Từ ma trận sinh G
tính ược ma trận kiểm tra H bên :
⎛ 1 +x +x2 +x4 ⎞
⎜ ⎟
H = ⎜ x +x2 +x3 +x5 ⎟
⎜ x2 +x3 +x 4 +x6 ⎟
⎝ ⎠
Chuyển ma trận kiểm tra H sang d ng không gian tuyến tính. Ma trận nào sau ây là một ma trận kiểm
tra H ( d ng không gian tuyến tính)
⎡1110100 ⎤
a ⎢⎢ 0111010 ⎥⎥
⎣⎢ 0011101 ⎦⎥
⎡1010100 ⎤
b ⎢ 0101010 ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣ 0010101 ⎥⎦
⎡1010100 ⎤
c ⎢ 0101100 ⎥
⎢ ⎥
⎣⎢ 0010110 ⎦⎥
⎡1000100 ⎤
d ⎢ 0100000 ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣ 0011001 ⎥⎦
60/ Tin rời r c a i ∈ A ; RA: Từ mã fi ( x ) tương ứng với a i Thuật toán xây dựng từ mã xyclic gồm
k
theo 4 bước: M,N,P,Q ược sắp xếp ngẫu nhiên M: Mô t tin a i trong tập tin cần mã hóa (gồm 2
tin) bằng một a thức a i ( X ) với deg a i ( X ) ≤ k − 1
N: Chia a i ( X ) .x cho a thức sinh g(X) ể tìm phần dư ri ( X )
n −k
Chọn các sắp xếp thứ tự úng thuật toán xây dựng từ mã xyclic:
a M-P-N-Q ;
b P-Q-M-N;
c M-N-P-Q;
40
d Q-M-N-P;
61/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời r c A. Ta có kết qu mã hoá sau :
⎧ A1 A4 A5 A2 A3 ⎫
⎨ ⎬ Gi i mã cho dãy bít nhận ược có d ng 11100011010111100 sẽ ược
⎩00 10 110 1111 1110 ⎭
kết qu nào sau ây:
a A3-A1-A5-A4-A2-A2;
b A3-A1-A5-A4-A2-A1;
c A3-A1-A5-A4-A2-A2;
d A3-A2-A5-A4-A2-A1;
66/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa, các tin ai với xác suất tương ứng P (ai ) ược mã hóa thành các
mã nhị phân có ộ dài mã ni tương ứng như b ng sau:
41
5
Tính ộ dài mã trung bình theo biểu thức n = ∑ n ip ( a i ) ta ược giá trị nào :
i =1
a 4;
b 3;
c 2,1;
d 1,2;
67/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa, các tin ai với xác suất tương ứng P (ai ) ược mã hóa thành các
mã nhị phân có ộ dài mã ni tương ứng như b ng sau:
5
Tính ộ dài mã trung bình theo biểu thức n = ∑ n ip ( a i ) ta ược giá trí nào:
i =1
a 1,8;
b 4;
c 2,4;
d 3;
68/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa, các tin ai với xác suất tương ứng P (ai ) ược mã hóa thành các
mã nhị phân có ộ dài mã ni
tương ứng như b ng sau :
5
Tính ộ dài mã trung bình theo biểu thức n = ∑ n ip ( a i ) ta ược giá trí nào :
i =1
a 1,8;
b 2,1;
c 4;
d 2,75;
69/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa, các tin ai với xác suất tương ứng P (ai ) ược mã hóa thành các
mã nhị phân có ộ dài mã ni
tương ứng như b ng sau :
42
5
Tính ộ dài mã trung bình theo biểu thức n = ∑ n ip ( a i ) ta ược giá trí nào :
i =1
a 2,1 dấu mã;
b 1,8 dấu mã ;
c 2,75 dấu mã;
d 2,45 dấu mã;
70/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa, các tin ai với xác suất tương ứng P (ai ) ược mã hóa thành các
mã nhị phân có ộ dài mã ni tương ứng như b ng sau :
5
Tính ộ dài mã trung bình theo biểu thức n = ∑ n ip ( a i ) ta ược giá trí nào :
i =1
a 2,5;
b 2,45;
c 1,8;
d 2,75;
71/ Một dãy tin X = { x1 , x2 ,..., xn } với xi ∈ X ; i = 1 → n Lượng tin I(X) chứa trong dãy tin X sẽ là:
1 1 1 X = { x1 , x2 , x3 , x4 , x5 }
I ( X ) = log + log + .... + log Gi sử cho nguồn với các xác
P( x1 ) P( x2 ) P( xn )
suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Lượng tin I(X) chứa trong dãy tin X= { x1 x2 x1 x1 x3 x4 x1 x1 x5 }
là:
a 17 bít ;
b 15 bít;
c 18 bít;
d 16 bít;
72/ Khi xây dựng một mã tuyến tính ( n,k,d 0 ) người ta ph i tìm ược các mã có ộ thừa nhỏ
nhưng l i có kh năng khống chế sai lớn Người ta thường xây dựng mã này dựa trên các bài toán tối
ưu Tìm câu sai trong các câu dưới ây:
a Với k và d 0 xác ịnh, ta ph i tìm ược mã có ộ dài với từ mã là lớn nhất. Tương ứng với bài
toán này ta có giới h n n = k
b Với k và d 0 xác ịnh, ta ph i tìm ược mã có ộ dài với từ mã là nhỏ nhất. Tương ứng với bài
toán này ta có giới h n Griesmer sau:
k −1
⎡d ⎤
n ≥ ∑ ⎢ 0i ⎥
i =0 ⎢ 2 ⎥
c Với n và số sai khi sửa t xác ịnh, ta ph i tìm ược mã có số dấu thông tin k là lớn nhất (hay số
dấu thừa Ġ là nhỏ nhất) Tương ứng
43
n.2k −1
d0 ≤
2k − 1
d Với n và k xác ịnh, ta ph i tìm ược mã có kho ng cách d 0 là lớn nhất Tương ứng với bài
toán này ta có giới h n Plotkin sau:
với bài toán này ta có giới h n Hamming sau:
t
2n − k ≥ ∑ Cin
i =0
73/ Chọn câu úng của ịnh lý về kh năng phát hiện sai sau
a Mã ều nhị phân có ộ thừa (D > 0) với kho ng cách Hamming d 0 = 1 có kh năng phát hiện
t sai tho mãn iều kiện t ≤ d 0 + 1
b Mã ều nhị phân có ộ thừa (D > 0) với kho ng cách Hamming d 0 > 1 có kh năng phát hiện
t sai tho mãn iều kiện t ≤ d 0 và có
c Mã ều nhị phân có ộ thừa (D > 0) với kho ng cách Hamming d 0 > 1 có kh năng phát hiện
⎡ d0 − 1⎤
t sai tho mãn iều kiện t ≤ d 0 − 1 kh năng sửa ược t sai tho mãn iều kiện: t ≤ ⎢
⎣ 2 ⎥⎦
d Mã ều nhị phân có ộ thừa (D > 0) với kho ng cách Hamming d 0 ≥ 3 có kh năng phát hiện
⎡ d0 − 1⎤
ược t sai tho mãn iều kiện: t ≤ ⎢
⎣ 2 ⎥⎦
44
⎧ a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
d ⎨ ⎬
⎩1111 1110 110 10 0 ⎭
45
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
a ⎨ ⎬;
⎩0 10 1110 110 1111⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
b ⎨ ⎬;
⎩0 01 11 111 1111⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
c ⎨ ⎬;
⎩0 11 110 1110 1111⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
d ⎨ ⎬
⎩0 10 111 1110 1111⎭
46
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
d ⎨ ⎬;
⎩ 0 11 110 1110 1111⎭
84/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời r c A :
⎧ a ⎫ ⎧ a a4 a5 a2 a3 ⎫
A=⎨ i ⎬=⎨ 1 ⎬
⎩ p(ai ) ⎭ ⎩1/ 2 1/4 1/ 8 1/16 1/16 ⎭
⎧a a a5 a2 a3 ⎫
Ta có kết qu mã hoá sau : ⎨ 1 4 ⎬ Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A)
⎩ 0 10 110 1110 1111⎭
ược tính theo biểu thức
5 5
n = ∑ p ( a i ) n i và H ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) sẽ có kết qu nào sau ây :
i =1 i =1
a n =H(A)=2,875;
b n =H(A)=1,875;
c n =1,875 và H(A)=1,95;
d n =1,95 và H(A)=1,875
47
⎧ a ⎫ ⎧ a a2 a3 a4 a5 ⎫
A=⎨ i ⎬=⎨ 1 ⎬ sẽ ược kết qu nào sau ây:
⎩ p(ai ) ⎭ ⎩0.25 0.5 0.125 0.0625 0.0625⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
a ⎨ ⎬;
⎩ 0 11 110 1110 1111⎭
⎧ a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
b ⎨ ⎬;
⎩10 0 110 1110 1111⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
c ⎨ ⎬
⎩ 0 10 110 1110 1111⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
d ⎨ ⎬
⎩ 0 10 111 1110 1111⎭
48
⎧ a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
c ⎨ ⎬
⎩1111 10 110 1110 0 ⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
d ⎨ ⎬;
⎩ 0 01 11 111 1111⎭
49
⎧ a ⎫ ⎧a a2 a3 a4 a5 ⎫
A=⎨ i ⎬=⎨ 1 ⎬ sẽ ược kết qu nào sau ây:
⎩ p (ai ) ⎭ ⎩0.5 0.25 0.0625 0.125 0.0625⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
a ⎨ ⎬;
⎩ 0 01 11 111 1111⎭
⎧a a a3 a4 a5 ⎫
b ⎨ 1 2 ⎬
⎩ 0 10 110 1110 1111⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
c ⎨ ⎬
⎩ 0 10 1110 110 1111⎭
⎧a1 a2 a3 a4 a5 ⎫
d ⎨ ⎬;
⎩ 0 11 110 1110 1111⎭
94/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời r c A :
⎧ a ⎫ ⎧a a4 a5 a2 a3 ⎫
A=⎨ i ⎬=⎨ 1 ⎬
⎩ p (ai ) ⎭ ⎩0.5 0.25 0.125 0.0625 0.0625⎭
⎧a a a5 a2 a3 ⎫
Ta có kết qu mã hoá sau : ⎨ 1 4 ⎬ Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A)
⎩ 0 10 110 1111 1110 ⎭
5 5
ược tính theo biểu thức n = ∑ p ( a i ) n i và H ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) sẽ có kết qu nào sau
i =1 i =1
ây :
a n =H(A)=1,875;
b n =H(A)=2,875;
c n =1,95 và H(A)=1,875;
d n =1,875 và H(A)=1,95;
95/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời r c A :
⎧ a ⎫ ⎧ a a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 ⎫
A=⎨ i ⎬=⎨ 1 ⎬
⎩ p(ai ) ⎭ ⎩0.25 0.125 0.0625 0.0625 0.25 0.125 0.0625 0.0625⎭
⎧ a a a2 a6 a3 a4 a7 a8 ⎫
Ta có kết qu mã hoá sau : ⎨ 1 5 ⎬
⎩00 01 100 101 1100 1101 1110 1111⎭
8
Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A) ược tính theo biểu thức n = ∑ p ( a i ) n i và
i =1
8
H ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) sẽ có kết qu nào sau ây :
i =1
a n =1,875 và H(A)=1,95;
b n =1,95 và H(A)=1,875 ;
c n =H(A)=1,875;
d n =H(A)=2,75;
96/ Gi sử sau khi thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời r c A :
⎧ a ⎫ ⎧a a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 ⎫
A=⎨ i ⎬=⎨ 1 ⎬
⎩ p(ai ) ⎭ ⎩1/ 4 1/ 8 1/16 1/16 1/ 4 1/ 8 1/16 1/16 ⎭
50
⎧ a a a2 a6 a3 a4 a7 a8 ⎫
Ta có kết qu mã hoá sau : ⎨ 1 5 ⎬
⎩00 01 100 101 1100 1101 1110 1111⎭
8
Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A) ược tính theo biểu thức n = ∑ p ( a i ) n i và
i =1
8
H ( A ) = −∑ p ( a i ) log p ( a i ) sẽ có kết qu nào sau ây :
i =1
a n =1,95 và H(A)=1,875 ;
b n =H(A)=2,75;
c n =H(A)=1,875;
d n =1,875 và H(A)=1,95;
51
⎧ a a a5 a2 a3 ⎫
Ta có kết qu mã hoá sau : ⎨ 1 4 ⎬ Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A)
⎩ 00 10 110 1111 1110 ⎭
5 5
ược tính theo biểu thức n = ∑ p(a ) n
i =1
i i và H ( A ) = − ∑ p ( a ) log p ( a ) sẽ có kết qu
i =1
i i nào sau
ây :
a n =H(A)=1,75;
b n =2,375 và H(A)=1,875;
c n =H(A)=2,875;
d n = H(A)=1,85
52
⎧ a a a5 a2 a3 ⎫
Ta có kết qu mã hoá sau : ⎨ 1 4 ⎬ Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A)
⎩ 00 10 110 1111 1110 ⎭
5 5
ược tính theo biểu thức n = ∑ p(a ) n
i =1
i i và H ( A ) = − ∑ p ( a ) log p ( a ) sẽ có kết qu
i =1
i i nào sau
ây :
a n =2,5 và H(A)=1,85;
b n =1,9375 và H(A)=1,87;
c n =2,375 và H(A)=1,875 ;
d n =2 và H(A)=1,9;
104/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x + x 3 Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống ta ược kết qu nào dưới ây :
a 1100101
b 0101010;
c 1000110;
d 0110111;
105/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống ta ược kết qu nào dưới ây:
2
a 0101010;
b 1000110;
c 0011010;
d 0110111;
106/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
2
a 0101010;
b 1110010;
c 1000110;
d 0110111;
53
107/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
3
a 0101010;
b 1000110;
c 1110010;
d 0111001;
108/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x 2 + x 3 Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới
ây:
a 0111001;
b 1000110;
c 1110010;
d 0100011;
109/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x + x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới
2 3
ây :
a 0100011;
b 0111001;
c 1110010;
d 1001011;
110/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
a 1001011;
b 0100011;
c 1011100;
d 1110010;
111/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x + x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới
2
ây :
a 1001011;
b 0101110;
c 1011100;
d 1110010;
112/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x + x 2 + x 3 Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới
ây :
a 1011100;
b 0101110;
c 1001011;
d 0010111;
113/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
3
54
a 0101110;
b 1001011;
c 1010001
d 1011100;
114/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
a 0010111;
b 0110100;
c 0101110;
d 1011100;
115/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x + x3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
2
a 1110010;
b 0101110;
c 0110100;
d 0010111;
116/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống ta ược kết qu nào dưới ây:
3
a 0101110;
b 0110111;
c 1000101;
d 0101010;
117/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống ta ược kết qu nào dưới ây:
2
a 0011010;
b 1000110;
c 0101010;
d 0111010;
118/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x + x 2 Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
a 1110010;
b 0110111;
c 1000110;
d 0010110;
119/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
3
a 1101001;
b 0101010;
c 0111001;
d 1000110;
55
120/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới
2 3
ây:
a 1010011;
b 0111001;
c 1000110;
d 0100011;
121/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x + x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới
2 3
ây :
a 0001011;
b 0100011;
c 0111001;
d 1110010;
122/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
a 1110010;
b 1001011;
c 0101100;
d 0100011;
123/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = 1+ x + x 2 Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới
ây :
a 1001011;
b 1001110;
c 1110010;
d 1011100;
124/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x + x + x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới
2 3
ây :
a 1001011;
b 0100111;
c 1011100;
d 0101110;
125/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
3
a 1001011;
b 0111011
c 1011100;
d 0101110;
126/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
56
a 1110100;
b 1011100;
c 0010111;
d 0101110;
127/ Cho mã Cyclic C(7,4) có a thức sinh là g ( x) = 1 + x 2 + x 3 tương ứng a thức thông tin
a ( x ) = x Sử dụng thuật toán 4 bước ể thiết lập từ mã hệ thống, sẽ ược kết qu nào dưới ây :
2
a 0101110;
b 0110100;
c 1110110;
d 0010111;
57
CH ƠNG 5 : LÝ THUYẾT THU T I U
1/ Thu tín hiệu khi có nhiễu là một bài toán thống kê:
a Đúng
b Sai
2/ Nhiệm vụ của máy thu là ph i chọn lời gi i, do ó máy thu còn ược gọi là sơ ồ gi i Yêu cầu của
sơ ồ gi i là ph i tìm lời gi i úng (phát α i ta ph i tìm ược βi ) Trong thực tế có rất nhiều sơ ồ
gi i Trong tất c các sơ ồ gi i có thể có thì t i một sơ ồ b o m xác suất nhận lớn ph i úng là lớn
nhất (xác suất gi i sai là bé nhất) Sơ ồ này ược gọi là sơ ồ gi i tối ưu. Khi ó người ta gọi “Máy
thu xây dựng theo sơ ồ gi i tối ưu ược gọi là máy thu tối ưu” Kết luận này úng hay sai ?
a Sai
b Đúng
p ( αi ) ⎧i = 1, m
3/ λl/i ( u ) > Víi ⎨ là quy tắc gi i tối ưu viết dưới d ng hàm hợp lý. Chọn câu
p ( αl ) ⎩i ≠ l
úng trong các câu sau:
a Nếu mọi tín hiệu gửi i ều ồng xác suất thì λ l/i ( u ) = 0 Víi ∀i ≠ l
b Nếu mọi tín hiệu gửi i ều ồng xác suất thì λ l/i ( u ) > 1 Víi ∀i ≠ l
c Nếu mọi tín hiệu gửi i ều ồng xác suất thì λ l/i ( u ) < 1 Víi ∀i ≠ l
d Nếu mọi tín hiệu gửi i ều ồng xác suất thì λ l/i ( u ) = 1 Víi ∀i ≠ l
4/ Định nghĩa bộ lọc phối hợp tuyến tính thụ ộng :” Đối với một tín hiệu xác ịnh, một mạch tuyến
tính thụ ộng ảm bảo tỷ số ρra = ⎛⎜ ⎞⎟ cực ại ở một thời iểm quan sát nào ấy sẽ ược gọi là
N
⎝ S ⎠ ra
mạch lọc phối hợp tuyến tính thụ ộng của tín hiệu ó Trong ó ρra là tỷ số giữa công suất trung
bình của nhiễu ở ầu ra bộ lọc ấy và công suất ỉnh của tín hiệu” Định nghĩa này úng hay sai ?
a Sai
b Đúng
5/ Quá trình xử lý tín hiệu trong máy thu tối ưu ược gọi là xử lý tối ưu tín hiệu Xử lý ể nhận lời gi i
có xác suất sai bé nhất Chọn câu úng nhất về xử lý tối ưu các tín hiệu:
a Dựa vào các tiêu chuẩn tối ưu, bằng công cụ thống kê toán học người ta xác ịnh ược quy tắc
gi i tối ưu, do ó ngày nay lý thuyết truyền tin ã cho phép bằng toán học tổng hợp ược máy
thu tối ưu.
b Việc tổng hợp các máy thu (xây dựng sơ ồ gi i) chỉ căn cứ vào các tiêu chuẩn chất lượng
mang tính chất chức năng mà không mang tính chất thống kê.
c nh hưởng của nhiễu lên chất lượng của máy thu tối ưu chỉ ược tính theo tỷ số tín/t p
d Việc tổng hợp máy thu tối ưu là dựa vào trực giác, kinh nghiệm, thí nghiệm
6/ Gi sử α i là tín hiệu ã gửi i, có xác suất p ( αi ) - ược gọi là xác suất tiên nghiệm ở máy thu ta
nhận ược u ( t ) , từ u ( t ) qua sơ ồ gi i ta sẽ có lời gi i βl nào ó Như vậy αl ã ược gửi i với
một xác suất p ( αl / u ) - ược gọi là xác suất hậu nghiệm. Do ó xác suất gi i sai sẽ là:
p ( sai / u, βl ) = 1 − p ( αl / u )
Xét hai sơ ồ gi i:
- Từ u ( t ) cho ta β1 - gọi là sơ ồ (1)
58
- Từ u ( t ) cho ta β2 - gọi là sơ ồ (2)
Nếu p ( sai / u, β1 ) < p ( sai / u, β2 ) ta rút ra kết luận sơ ồ (2) tối ưu hơn (1) Khẳng ịnh này úng
hay sai ?
a Sai
b Đúng
(
7/ Tín hiệu tổng quát có d ng: Ci ( t ) = C0i ( t ) cos ωt + φ ( t ) + ϕ0 )
Chọn câu sai trong các câu sau:
a Việc xử lý tối ưu tín hiệu không phụ thuộc ường bao C0i ( t ) và tần số tức thời
dφ ( t )
ωi ( t ) = ω +
dt
dφ ( t )
b Khi xử lý tối ưu tín hiệu ta cần biết ường bao C0i ( t ) và tần số tức thời ωi ( t ) = ω +
dt
c Nếu việc thu Ci ( t ) cần biết ϕ0 ( ể iều chỉnh hệ thống thu) thì ược gọi là thu kết hợp Nếu
việc thu Ci ( t ) không cần biết ϕ0 ( ể iều chỉnh hệ thống thu) thì ược gọi là thu không kết
hợp
d Thực tế khi τ thay ổi sẽ làm cho ϕ0 thay ổi τ chỉ biến thiên ít nhưng cũng ã làm cho ϕ0
thay ổi rất m nh Khi ó ta ph i chuyển sang thu không kết hợp.
8/ Cho ầu vào m ch tuyến tính thụ ộng một dao ộng có d ng: y ( t ) = Ci ( t ) + n ( t ) Trong ó
Ci ( t ) là thể hiện của tín hiệu phát i (còn ược gọi là tín hiệu tới) n ( t ) là nhiễu cộng, trắng, chuẩn
Bài toán tổng hợp m ch là tìm biểu thức gi i tích của hàm truyền phức K i ( ω) của m ch tuyến tính
thụ ộng sao cho ở một thời iểm quan sát (dao ộng nhận ược) nào ó ể ρra t max, áp dụng
∞
1 2
công thức biến ổi ngược Fourier tính ược ρra ≤ ∫ Siv ( 2πf ) df Trong ó Siv ( ω) là mật ộ
N0 −∞
phổ (biên) phức của thể hiện tín hiệu ở ầu vào m ch tuyến tính
E
Theo ịnh lý Parseval, ta có: ρra max = i (*)
N0
∞
2
trong ó Ei = ∫ Siv ( 2πf ) df là năng lượng của tín hiệu tới
−∞
Chọn câu sai trong những nhận xét sau :
⎛S⎞
a Từ (*) chứng tỏ tỷ số ρra = ⎜ ⎟ chỉ phụ thuộc vào năng lượng của tín hiệu và bài toán phát
⎝ N ⎠ ra
hiện d ng của tín hiệu là không quan trọng
b Từ (*) chứng tỏ : Tỷ số giữa công suất ỉnh của tín hiệu và công suất trung bình của nhiễu ở
ầu ra bộ lọc ấy chỉ phụ thuộc vào năng lượng
⎛S⎞
c Từ (*) chứng tỏ tỷ số ρra = ⎜ ⎟ chỉ phụ thuộc vào năng lượng của tín hiệu mà hoàn toàn
⎝ N ⎠ ra
không phụ thuộc vào d ng của nó
⎛S⎞
d Từ (*) chứng tỏ tỷ số ρra = ⎜ ⎟ hoàn toàn phụ thuộc vào d ng của nó
⎝ N ⎠ ra
của tín hiệu mà hoàn toàn không phụ thuộc vào d ng của nó.
59
9/ Cho kênh nhị phân, ối xứng, không nhớ có nhiễu cộng, trắng, chuẩn theo mô hình sau:
1 p ( β1 / α1 )
p ( α1 ) = α1 β1
2
p (β1 / α2 ) p ( b 2 / α1 )
1
p ( α2 ) = α2 β2
2
p ( β2 / α 2 )
Xác suất sai toàn phần p s ( xác suất sai không iều kiện) là
p s = p ( α1 ) .p ( β2 / α1 ) + p ( α 2 ) .p ( β1 / α 2 )
PΔ T
−
4N 0
1 ⎧⎪ η2 ⎫⎪ ⎛ P T ⎞
Gi sử tính ược p ( β2 / α1 ) = ∫ exp ⎨− ⎬ dη = φ⎜ − Δ ⎟⎟
2π ⎜
−∞ ⎩⎪ 2 ⎭⎪ ⎝ 2G 0 ⎠
khi ó p s sẽ bằng biểu thức nào dưới ây:
⎛ P T⎞
a ps = 1 + φ ⎜ Δ ⎟
⎜ 2G ⎟
⎝ 0 ⎠
1 ⎛ P T⎞
b ps = + φ ⎜ Δ ⎟
2 ⎜ 2G ⎟
⎝ 0 ⎠
1 1 ⎛ P T⎞
c ps = + φ ⎜ Δ ⎟
2 2 ⎜⎝ 2G 0 ⎟⎠
⎛ P T⎞
d ps = 1 − φ ⎜ Δ ⎟
⎜ 2G ⎟
⎝ 0 ⎠
10/ T i ầu vào bộ lọc tuyến tính tác ộng tín hiệu: x(t) = s(t) + n(t)
Trong ó n(t) là t p âm trắng, chuẩn, dừng Còn s(t) là xung thị tần ộc lập với n(t) và có d ng:
⎪⎧A.e A( t − T ) t≤T
s(t) = ⎨
⎪⎩0 t >T
Hàm truyền K 0 (jω) = kS* (jω)e− jωT
− j ωT
Hàm truyền của bộ lọc ( K 0 (jω) = kS (jω)e
*
) sao cho tỷ số tín trên t p ở ầu ra của bé lọc t cực
i sẽ là biểu thức nào dưới ây
kA
a K 0 (jω) = −
A + jω
kA
b K 0 (jω) =
A + jω
kA
c K 0 (jω) =
A − jω
kjA
d K 0 (jω) =
A + jω
60