Professional Documents
Culture Documents
Đề TN 5
Đề TN 5
Đề TN 5
Bảng Ðiều khiển / C‡c kho‡ học của t™i / NHLT1103(223)_03-Lý thuyết tˆi ch’nh tiền tệ 2 / Chung / Bˆi kiểm tra giữa kỳ
C‰u hỏi 11 Nếu một người b‡n tr‡i phiếu cho Cục Dự trữ Li•n bang, sau đ— đổi sŽc của Cục Dự trữ Li•n bang thˆnh tiền
Sai mặt, th“ dự trữ ________ vˆ tiền tệ trong lưu th™ng ________, giả định mọi thứ kh‡c kh™ng đổi
Ðạt điểm 0,00
tr•n 1,00
a. suy giảm; kh™ng đổi
C‰u hỏi 12 Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc lˆ 10 phần trăm, tiền tệ trong lưu th™ng lˆ 400 tỷ đ™ la, tiền gửi c— thanh to‡n lˆ 800
Ðœng tỷ đ™ la vˆ tổng dự trữ vượt mức lˆ 0,8 tỷ đ™ la, th“ cung tiền lˆ ________ tỷ.
Ðạt điểm 1,00
tr•n 1,00
a. $1200
b. $1200,8
c. $8400
d. $8000
C‰u hỏi 13 Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc lˆ 10%, tiền mặt trong lưu th™ng lˆ $400 tỷ, tiền gửi thanh to‡n lˆ $800 tỷ, tổng dự
Ðœng trữ vượt mức lˆ $0.8 tỷ, số nh‰n tiền lˆ
Ðạt điểm 1,00
tr•n 1,00
a. 2.5
b. 1.67
c. 0.601
d. 2.0
C‰u hỏi 14 Ng‰n hˆng đối mặt với______tr•n thị trường vốn vay bởi v“ rủi ro nợ xấu thường xảy ra
Sai
C‰u hỏi 15 Ng‰n hˆng tạo lợi nhuận bằng c‡ch b‡n_____nợ vˆ mua______tˆi sản
Sai
C‰u hỏi 16 Ngay cả khi Fed c— thể hoˆn toˆn kiểm so‡t nguồn cung tiền, ch’nh s‡ch tiền tệ sẽ bị chỉ tr’ch v“
Ðœng
Ðạt điểm 1,00 a. Fed được y•u cầu đạt được nhiều mục ti•u, một số mục ti•u kh™ng tương th’ch với những mục ti•u
tr•n 1,00
kh‡c.
b. mục ti•u ch’nh của Fed lˆ ổn định tỷ gi‡ hối đo‡i, khiến n— bỏ qua c‡c điều kiện kinh tế trong nước.
c. cần phải giữ gi‡ chứng kho‡n Kho bạc ở mức cao.
d. c‡c mục ti•u của Fed kh™ng bao gồm việc lˆm cao, lˆm cho c‡c li•n đoˆn lao động trở thˆnh một nhˆ
ph• b“nh của Fed.
The correct answer is: Fed được y•u cầu đạt được nhiều mục ti•u, một số mục ti•u kh™ng tương th’ch với
những mục ti•u kh‡c.
C‰u hỏi 17 Nhược điểm của c™ng cụ dự trữ bắt buộc trong điều hˆnh ch’nh s‡ch tiền tệ
Ðœng
Ðạt điểm 1,00 a. çp lực về khả năng thanh khoản với những ng‰n hˆng thương mại c— dự trữ vượt qu‡ ở mức thấp
tr•n 1,00
b. Kh™ng cạnh tranh b“nh đẳng giữa c‡c ng‰n hˆng thương mại
c. Lˆm l‹i suất li•n ng‰n hˆng giảm
d. Lˆm mất khả năng đầu tư của c‡c ng‰n hˆng thương mại
The correct answer is: çp lực về khả năng thanh khoản với những ng‰n hˆng thương mại c— dự trữ vượt qu‡ ở
mức thấp
C‰u hỏi 18 Nội dung nˆo kh™ng thuộc chức năng của Ng‰n hˆng Trung ương
Ðœng
The correct answer is: Quản lý Ủy ban chứng kho‡n Nhˆ nước
Ðạt điểm 1,00 a. Người trả tiền mua th™ng tin lại được sử dụng n— một c‡ch miễn ph’
tr•n 1,00
b. Kh™ng bao giờ c— lợi nhuận của việc tạo ra th™ng tin
c. Người kh™ng trả tiền mua th™ng tin lại được sử dụng n— miễn ph’
d. Th™ng tin kh™ng bao giờ được b‡n ở bất cứ gi‡ nˆo
The correct answer is: Người kh™ng trả tiền mua th™ng tin lại được sử dụng n— miễn ph’
C‰u hỏi 20 Rủi ro sự lựa chọn đối nghịch li•n quan tới hợp đồng nợ vˆ vốn cổ phần xuất ph‡t từ việc
Ðœng
Ðạt điểm 1,00 a. Người cho vay kh™ng đủ khả năng y•u cầu tˆi sản thế chấp tương ứng với 100% gi‡ trị m—n vay
tr•n 1,00
b. Người cho vay kh™ng c— khả năng giới hạn hˆnh vi của người đi vay
c. Người đi vay thiếu động cơ để t“m kiếm lợi nhuận cao cho m—n đi vay
d. Người cho vay thiếu th™ng tin về người đi vay li•n quan đến lợi nhuận kỳ vọng vˆ rủi ro trong hoạt
động đầu tư của người đi vay
The correct answer is: Người cho vay thiếu th™ng tin về người đi vay li•n quan đến lợi nhuận kỳ vọng vˆ rủi ro
trong hoạt động đầu tư của người đi vay
daihocchinhquy.neu.edu.vn
Phone : +84 36280280
E-mail : ask-
Hệ thống LMS/LCMS cho myaep.neu.edu.vn
cait@neu.edu.vn
Blended learning tại trường Ðại
vlvh.neu.edu.vn
học Kinh tế Quốc d‰n
thacsi.neu.edu.vn