Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

第二課

韻母: VẬN MẪU


36 Vận mẫu (Nguyên âm)
trong tiếng Trung
1. a 2. o 3. e 4. i 5. u 6. ü

7. ai 8. ou 9. ei 10. ia 11. ua 12. üe

13. ao 14. ong 15. en 16. iao 17. uai 18. üan

19. an 20. in 21. eng 22. ian 23. uan 24. ün

25. ang 26. ing 27. er 28. iang 29. uang 30. ui (uei)

31. iong 32. iu (iou) 33. ueng 34. un(uen)

35. ie 36. uo
6 VẬN MẪU ĐƠN

1. a: “a” : 爸爸, 媽媽 4. i: “i” :一、秘密

2. o: “ua” : 婆婆, 我 5. u: “u” : 出去、去世

3. e: “ưa/ơ” : 快樂 6. ü: “uy” :旅行、女孩


13 nguyên âm kép:
• 1. ai: “ai” : 愛、 來、買賣
• 2. ua: “ua” : 話、花、化、華
• 3. ei: “ey” :妹妹、打雷

• 4. uo: “ua”:桌子、或者

• 5. ao: “ao” :貓咪、腦子

• 6. üe: “yu+ê”: 月、缺乏


13 nguyên âm kép:

• 7. ou: “âu” : 周末、某、醜陋

• 8. iao: “i+ao” : 苗條、寺廟

• 9. ia: “i+a”: 家庭、請假、夏天


13 nguyên âm kép:
• 10. iu (iou): “i+âu”: 就、九
• 11 . ie: “i+ê”:別、列、寫

• 12 . uai: “oai”: 乖乖、懷念

• 13 . ui (uei): “uây”: 會、回、悔


16 vận mẫu mũi

• 1.an: “an” :按、安、案、暗

• 2.ian: “i+en” : 天、填、添、甜

• 3.uan: “uan” :全、圈、泉、卷

• 4.üan: “yu+an”:元、原、遠、願
16 vận mẫu mũi
• 5.en: “ân”: 本、笨、奔
• 6.in: “in”: 金、進、近、今
• 7.un (uen): “u+ân”: 春、純、蠢
• 8.ün: “yun”: 云、運、暈
16 vận mẫu mũi
• 9.ang: “ang” : 常常、嘗嘗
• 10.iang: “i+eng”: 強、墻
• 11.uang: “oang”: 裝、莊、黃、皇
• 12.eng: “âng”: 夢、懞、孟
1 nguyên âm cong lưỡi: er

er: 二、而、
玩兒/wánr/、哪兒/nǎr/
QUY TẮC VIẾT PINYIN
Quy tắc 1: Đối với nhóm các nguyên âm i, in, ing,
ta phải thêm “y” đằng trước
Ví dụ:
i → yi : 一、衣服/Yīfú/、醫生/yīshēng/
in →yin :因此/Yīncǐ/、銀行/yínháng/、
聲音/shēngyīn/
ing→ying: 應用/Yìngyòng/、英雄/yīngxióng/
QUY TẮC VIẾT PINYIN
Quy tắc 2: Đối với các nguyên âm: “ ia, ie, iao, ia, iou,
iong”, ta phải đổi i -> y và thêm thanh điệu.
Ví dụ:
ia → ya :Yālì、yáshuā
ie → ye :Yěshēng、yéyé
iou → you : Péngyǒu、yōuxiù
iao → yao: yáoyuǎn、yàoshi
iong → yong: Yǒngbié、 yǒnggǎn
QUY TẮC VIẾT PINYIN
Quy tắc 3: Đối với nhóm các nguyên âm: “ü, üe,
üan, ün”, ta bỏ dấu chấm, thêm y phía trước và
thêm thanh điệu.
Ví dụ:
ü → yu : 雨 yŭ
üe → yue :月 yuè
üan → yuan : 員 yuán
ün → yun : 云 yún
QUY TẮC VIẾT PINYIN
Quy tắc 4: Bỏ dấu hai chấm phía trên ü khi ghép với các
âm “j, q, x” và cách đọc không thay đổi
Ví dụ:
xüe → xue : xuéxí
jüe→ jue : juéde
jüan → juan : juānzhù
qüan → quan : quánbù
jü → ju : yímín jú
jün → jun : píngjūn
QUY TẮC VIẾT PINYIN
Quy tắc 5: Không thay đổi “ü” khi ghép với “l” hoặc “n”
Ví dụ:
l+ ü→ lü: lǚxíng
n+ ü→nü: nǚhái
l + üe→ lüe: qīnlüè
QUY TẮC VIẾT PINYIN
Quy tắc 6: Nhóm các vận mẫu “ ua, uo, uai, uan, uang, uei, uen, ueng”,
nguyên tắc ta cần đổi u → w và thêm thanh điệu. Cách đọc giữ
nguyên
Ví dụ:
ua → wa: 小娃娃 uo→wo:我

uai→wai : 外面 uei→wei : 爲什麽

uan→wan : 萬事如意 uen→wen : 問好

ueng → weng : 富翁 uang→wang : 忘記


QUY TẮC VIẾT PINYIN
Quy tắc 7: Đối với nhóm các nguyên âm “ iou, uei, uen”, ta
theo nguyên tắc bỏ o, e nhưng vẫn giữ nguyên cách phát
âm.
Ví dụ:
q + iou  qiu: 秋天 ;; z + uen  zun: 尊重

d + uei  dui: 對待 ;; j + iou  jiu: 救命


感謝同學們的聆聽!

You might also like