Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BÀI 1 – PHẦN 3

CHẾ ĐỘ HỌC TẬP, SINH HOẠT TRONG NGÀY TRONG TUẦN (30 câu)
---------------
Câu 01: Thời gian làm việc trong tuần của D. Mỗi ngày làm việc thời gian tùy thuộc
quân nhân là: vào kế hoạch của cấp trên và đơn vị.
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ thứ 7
và chủ nhật. Câu 06: Thời gian sử dụng các buổi tối trong
B. Mỗi tuần làm việc 6 ngày và nghỉ chủ tuần của quân nhân ?
nhật. A. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh
C. Mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến hết sáng hoạt tất cả các buổi tối trong tuần (trừ các tối
thứ 7 và nghỉ chiều thứ 7 và chủ nhật. trước và trong ngày nghỉ).
D. Mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến chủ B. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh
nhật. hoạt tất cả các buổi tối trong tuần.
C. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh
Câu 02: Ngoài ngày nghỉ theo quy định chung, hoạt các buổi tối từ thứ 2 đến thứ 6 .
nếu nghỉ thêm vào ngày khác trong tuần thì D. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh
cấp nào có quyền quyết định ? hoạt tất cả các buổi tối trong tuần trừ những hôm
A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân huấn luyện đêm.
đoàn và tương đương. Câu 07: Thời gian làm việc của quân nhân
B. Tư lệnh quân chủng; binh chủng. được quy định theo mấy mùa?
C. Tư lệnh quân đoàn, sư đoàn. A. Theo 2 mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
D. Hiệu trưởng các học viện , nhà trường B. Theo 4 mùa.
quân đội. C. Theo 2 mùa là mùa mưa và mùa nắng.
D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết
Câu 03: Quân nhân làm việc ngày nghỉ thì từng vùng để quy định.
được nghỉ bù. Thời gian và quyền hạn cho
quân nhân nghỉ bù do ? Câu 08: Thời gian làm việc theo mùa nóng
A. Người chỉ huy cấp đại đội và tương được tình từ ?
đương trở lên quy định. A. Từ ngày 01/4 đến 31/10.
B. Người chỉ huy cấp đại đội quy định. B. Từ ngày 01/5 đến 31/11.
C. Người chỉ huy cấp tiểu đoàn và tương C. Từ ngày 01/4 đến 31/12.
đương quy định. D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết
D. Người chỉ huy quân sự và cán bộ chính từng vùng để quy định.
trị trao đổi quyết định.
Câu 04: Ngày nghỉ quân nhân được tổ chức Câu 09: Thời gian làm việc theo mùa lạnh được
những hoạt động gì ? tình từ ?
A. Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, A. Từ ngày 01/11 đến 31/03 năm sau.
chăm sóc cảnh quan môi trường.
B. Từ ngày 01/12 đến 34/04 năm sau.
B. Đăng ký về thăm gia đình.
C. Từ ngày 01/11 đến 30/04 năm sau.
C. Huấn luyện theo kế hoạch
D. Không phân chia, tùy điều kiện thời tiết
D. Đi làm kinh tế. từng vùng để quy định.
Câu 10: Thời gian biểu làm việc hàng ngày
Câu 05: Thời gian làm việc trong ngày của theo mùa do ?
quân nhân là: A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân
A. Mỗi ngày làm việc 8 giờ còn lại là thời đoàn và tương đương trở lên quy định.
gian ngủ nghỉ và sinh hoạt. B. Tư lệnh quân khu; quân chủng.
B. Mỗi ngày làm việc 8 giờ. C. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân
C. Mỗi ngày làm việctheo thời gian biểu đoàn .
riêng của từng đơn vị.
D. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân A. Trung đội và đại đội tương đương.
đoàn; binh chủng. B. Trung đội.
Câu 11 : Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN C. Đại đội.
quy định bao nhiêu chế độ trong ngày? D. Tiểu đội.
A. 11 chế độ. Câu 18 : Nội dung tập thể dục sáng là :
B. 11 chế độ trong ngày và 03 chế độ trong A. Theo hướng dẫn của ngành TDTT quân
tuần. đội.
C. 10 chế độ. B. Do người chỉ huy quy định.
D. 03 chế độ C. Theo thống nhất từng đơn vị.
. D. Theo hướng dẫn của cấp trên.
Câu 12 : Các đại đội và tiểu đoàn tương đương Câu 19 : Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra
khi đóng quân độc lập thì tổ chức treo quốc kỳ sáng trong tuần là :
ở đâu?
A. Kiểm tra sáng được tiến hành hàng
A. Sân chào cờ duyệt đội ngũ của đơn vị ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào cờ).
mình.
B. Tất cả các ngày trong tuần.
B. Sân sinh hoạt chung của đơn vị.
C. Từ thứ 2 đến thứ 6.
C. Vị trí trang trọng nhất trong đơn vị.
D. Theo quy định của người chỉ huy.
D. Vị trí trước phòng làm việc của người
chỉ huy đơn vị. Câu 20 : Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra
sáng là :
Câu 13 : Thời gian treo và hạ Quốc kỳ hàng
ngày là : A. 10 phút.
A. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ - Hạ lúc 18 B. 15 phút.
giờ. C. 20 phút.
B. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ 30 - Hạ lúc 17 D. 30 phút.
giờ. Câu 21 : Nội dung kiểm tra sáng từ thứ 2 đến
C. Treo Quốc kỳ lúc 07 giờ - Hạ lúc 18 thứ 5 là :
giờ. A. Kiểm tra nội vụ vệ sinh.
D. Treo Quốc kỳ lúc 07 giờ - Hạ lúc 17 B. Kiểm tra nơi ăn ,ở.
giờ C. Kiểm tra lễ tiết tác phong quân nhân.
D. Kiểm tra sắp đặt đồ dùng cá nhân.
Câu 14 : Đối với cấp Lữ đoàn, hàng ngày việc Câu 22 : Nội dung kiểm tra sáng thứ 6 hàng
treo Quốc kỳ do ai thực hiện? tuần là :
A. Trực ban nội vụ lữ đoàn . A. Kiểm tra bảo đảm tác phong, trang
B. Người trực chỉ huy . phục, vật chất phục phục vụ sinh hoạt của quân
C. Cán bộ tuyên huấn. nhân.
D. Lực lượng vệ binh. B. Kiểm tra nội vụ vệ sinh.
Câu 15 : Chế độ đầu tiên trong doanh trại mà C. Kiểm tra vệ sinh doanh trại.
tất cả quân nhân đều thực hiện là : D. Kiểm tra vật chất, trang bị , sắp đặt
A. Thức dậy. trong kho.
B. Thể dục sáng. Câu 23 : Thực hiện chế độ học tập ở hội trường
C. Vệ sinh doanh trại. hay ngoài thao trường khi có vũ khí, trước khi
huấn luyện người chỉ huy ( giáo viên lên lớp )
D. Ăn sáng cần phải cho đơn vị?
Câu 16 : Thời gian tập thể dục là : A. Khám súng.
A. 20 phút. B. Để vật chất trang bị đúng vị trí.
B. 15 phút. C. Tổ chức canh gác.
C. 30 phút. D. Cho đơn vị giá súng.
D. 35 phút Câu 24 : Trách nhiệm người chỉ huy đơn vị có
Câu 17 : Đơn vị tổ chức tập thể dục sáng là : tổ chức bếp ăn là :
A. Chỉ đạo trực ban, tổ kinh tế, quân y B. 30- 60 phút.
kiểm tra quân số người ăn và chất lượng đảm bảo C. 30 -40 phút
cho bữa ăn hàng ngày theo quy định . D. 30- 45 phút
B. Trực tiếp kiểm tra công tác đảm bảo Câu 28 : Thời gian quân nhân thực hiện chế độ
bữa ăn hàng ngày tại bếp. đọc báo, nghe tin là :
C. Chỉ đạo thông qua trực ban trong công A. 15 phút .
tác kiểm tra , giám sát thực hiện tại bếp ăn với
các đối tượng có liên quan. B. 20 phút.
D. Chỉ đạo thông qua tổ kinh tế giám sát C. 25 phút.
bộ phận nhà bếp thực hiện đảm bảo bữa ăn.. D. 30 phút.
Câu 25 : Tại các bếp ăn phải tổ chức lưu
nghiệm thức ăn mỗi bữa trong thời gian ? Câu 29 : Chế độ đọc báo, nghe tin được tổ chức
A. 24 giờ . ở cấp nào ?
B. 16 giờ. A. Cấp trung đội hoặc đại đội và tương
C. 12 giờ. đương.
D. 8 giờ. B. Cấp trung đội.
Câu 26 : Thời gian bảo quan vũ khí, khí tài C. Cấp đại đội.
trang bị sau huấn luyện hàng ngày là : D. Cấp Tiểu đoàn.
A. 15 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút
với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào giờ thứ 8. Câu 30 : Mục đích của thực hiện chế độ điểm
B. 20 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút danh, điểm quân số là :
với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào giờ thứ 8. A. Nhằm quản lý chặt chẽ quân số đảm
C. 15 phút với vũ khí bộ binh và 20 phút bảo sẵn sàng chiến đấu.
với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào giờ thứ 8. B. Quản lý quân số.
D. 10 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút C. Đảm bảo quân số sẵn sàng chiến đấu.
với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp. D. Nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ
Câu 27 : Thời gian thực hiện chế độ thể thao, trong ngày và phổ biến kế hoạch hôm sau.
tăng gia sản xuất là:
A. 40- 45 phút.
BÀI 2 -PH3
NỘI DUNG XÂY DỰNG CHÍNH QUY, QUY ĐỊNH SẮP ĐẶT TRẬT TỰ NỘI VỤ TRONG
DOANH TRẠI. ( 20 câu)

Câu 1 : Một trong bốn nội dung về xây dựng C. Nâng cao chất lượng về xưng hô chào
chính quy là: hỏi.
A. Nâng cao trình độ thống nhất và chất D. Nâng cao chất lượng về mối quan hệ
lượng về trang phục . đoàn kết quân dân.
B. Nâng cao chất lượng về huấn luyện
chính trị. Câu 3 : Một trong bốn nội dung về xây dựng
C. Nâng cao chất lượng về huấn luyện chính quy là:
quân sự. A. Nâng cao trình độ tổ chức thực hiện
D. Nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu. chức trách, nền nếp, chế độ quy định .
B. Nâng cao chất lượng về nội vụ vệ sinh.
Câu 2 : Một trong bốn nội dung về xây dựng C. Nâng cao chất lượng về quản lý cơ sở
chính quy là: vật chất.
A. Nâng cao trình độ về lễ tiết tác phong D. Nâng cao chất lượng cải tạo cảnh quan
quân nhân . môi trường.
B. Nâng cao chất lượng về sinh hoạt văn
hóa thể thao. Câu 4 : Một trong bốn nội dung về xây dựng
chính quy là: B. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì
A. Nâng cao trình độ quản lý bộ đội, quản nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện
lý trang bị . giỏi, kỉ luật nghiêm minh.
B. Nâng cao chất lượng về sử dụng vũ khí, C. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì
khí tài, trang bị. nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện
giỏi , dân chủ rộng rãi.
C. Nâng cao chất lượng về nơi ăn chốn ở
cho bộ đội. D. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì
nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu, an toàn
D. Nâng cao chất lượng về đời sống tinh
giao thông.
thần cho quân nhân.

Câu 11 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và


Câu 5 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng
đời sống bộ đội phải bảo đảm quân số khỏe
đơn vị vững mạnh toàn diện là:
trên :
A. Vững mạnh về chính trị .
A. 98,5%.
B. Vững mạnh về tư tưởng.
B. 98%.
C. Vững mạnh về thế trận.
C. 97,5%.
D. Vững mạnh về khối đoàn kết nội bộ.
D. 99%.

Câu 6 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng


Câu 12 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và
đơn vị vững mạnh toàn diện là:
đời sống bộ đội phải bảo đảm phân đội đạt
A. Bảo quản tốt công tác kỹ thuật . quân y :
B. Bảo quản tốt vũ khí trang bị. A. 5 tốt.
C. Bảo quản tốt cơ sở vật chất phục vụ B. 4 tốt.
sinh hoạt của quân nhân.
C. 7 tốt.
D. Bảo đảm tốt công tác hậu cần.
D. 6 tốt.

Câu 7 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng


Câu 13 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và
đơn vị vững mạnh toàn diện là:
đời sống bộ đội phấn đấu xây dựng đạt tỷ lệ
A. Bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bếp nuôi quân giỏi, quản lý tốt từ :
bộ đội .
A. 75% trở lên.
B. Bảo đảm đời sống vật chất, tinh thần
B. 80% trở lên.
cho bộ đội.
C. 85% trở lên.
C. Bảo đảm tiêu chuẩn chế độ cho bộ đội
theo quy định. D. 90% trở lên.
D. Bảo đảm sức khỏe chco bộ đội.
Câu 14 : Một trong những biện pháp xây dựng
chính quy là:
Câu 8 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng
đơn vị vững mạnh toàn diện là: A. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong
toàn quân .
A. Xây dựng nề nếp chính quy và quản lý
kỷ luật tốt . B. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong
toàn đơn vị .
B. Xây dựng đơn vị chính quy.
C. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong
C. Xây dựng đơn vị tinh nhuệ.
toàn lực lượng vũ trang .
D. Xây dựng đơn vị đoàn kết, thống nhất.
D. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong
các quân khu, quân đoàn.
Câu 10 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng
đơn vị vững mạnh toàn diện là:
Câu 15 : Một trong những biện pháp xây dựng
A. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì chính quy là:
nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện
A. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của
giỏi .
cấp ủy Đảng các cấp.
B. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của tổ
chức Đảng các cấp.
C. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của
các cấp ủy.
D Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của
các chi bộ cơ sở.

Câu 16 : Một trong những biện pháp xây dựng


chính quy là:
A. Bảo đảm cơ sở vật chât .
B. Bảo đảm con người.
C. Bảo đảm tài chính .
D. Bảo đảm sự hỗ trợ của cấp trên.

Câu 17 : Một trong những biện pháp xây dựng


chính quy là:
A. Xây dựng đơn vị điểm .
B. Xây dựng đơn vị tiên tiến .
C. Xây dựng nhiều cá nhân điển hình .
D. Xây dựng các tổ chức vững mạnh.

Câu 18 : Một trong những biện pháp xây dựng


chính quy là:
A. Chỉ huy các cấp phải trực tiếp chủ trì
việc chỉ đạo xây dựng .
B. Chỉ huy các cấp phải chủ trì chỉ đạo xây
dựng .
C. Chỉ huy các cấp tổ chức sinh hoạt lấy ý
kiến đơn vị để thực hiện .
D. Chỉ huy các cấp chỉ đạo việc xây dựng
thông qua cấp dưới thuộc quyền.

Câu 19 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng


đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ cán bộ
huấn luyện theo phân cấp đạt :
A. 70% khá và 30% giỏi .
B. 60% khá và 40 % giỏi.
C. 65% khá và 35 % giỏi.
D. 75% khá và 25% giỏi.

Câu 20 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng


đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ quân nhân
vi phạm phải :
A. Dưới 1% .
B. Dưới 1,3%.
C. Dưới 1,5%.
D. Dưới 2%
BÀI 3 – HP3
HIỂU BIẾT CHUNG VỀ QUÂN- BINH CHỦNG TRONG QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT
NAM: ( 40 câu)

Câu 1 : Theo Luật Quốc phòng năm 2018, Quân B. Biên phòng.
đội nhân dân Việt nam được chia thành? C. Cảnh sát biển.
A. Sáu lực lượng . D. Kiểm ngư.
B. Tám lực lượng.
C. Năm lực lượng. Câu 8 : Một trong những binh chủng thuộc Quân
D. Bảy lực lượng. chủng Lục quân là:
A. Công binh.
Câu 2 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có: B. Biên phòng.
A. Ba quân chủng . C. Cảnh sát biển.
B. Bốn quân chủng. D. Kiểm ngư.
C. Năm quân chủng. Câu 9 : Một trong những binh chủng thuộc Quân
D. Sáu quân chủng. chủng Lục quân là:
A. Hóa học .
Câu 3 : Quân chủng Lục quân của Quân đội nhân B. Biên phòng.
dân Việt nam hiện có? C. Cảnh sát biển.
A. Sáu binh chủng . D. Kiểm ngư.
B. Năm binh chủng.
C. Bảy binh chủng
D. Ba binh chủng Câu 10 : Một trong những binh chủng thuộc Quân
chủng Lục quân là:
Câu 4 : Binh chủng Tăng – Thiết giáp thuộc quân A. Thông tin liên lạc.
chủng? B. Biên phòng.
A. Lục quân . C. Cảnh sát biển.
B. Hải quân. D. Kiểm ngư.
C. Phòng không.
D. Không quân
Câu 11 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có:
Câu 5 : Một trong những binh chủng thuộc Quân A. Bốn quân đoàn .
chủng Lục quân là: B. Năm quân đoàn.
A. Pháo binh . C. Ba quân đoàn.
B. Biên phòng. D. Bảy quân đoàn.
C. Cảnh sát biển.
D. Kiểm ngư. Câu 12 : Các quân chủng của quân đội nhân dân
Việt Nam được tổ chức theo:
Câu 6 : Binh chủng Đặc công thuộc quân chủng ? A. Môi trường tác chiến .
A. Lục quân . B. Khu vực tác chiến.
B. Hải quân. C. Không qian tác chiến.
C. Phòng không. D. Nhiệm vụ đảm nhiệm.
D. Biên phòng.
Câu 13 : Quân đội nhân dân Việt Nam hiện có:
Câu 7 : Một trong những binh chủng thuộc Quân A. Bảy quân khu .
chủng Lục quân là: B. Ba quân khu.
A.Tăng thiết giáp .
C. Sáu quân khu. quốc phòng.
D. Tám quân khu.
Câu 20 :Truyền thống của Binh chủng Pháo binh
Câu 14 : Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng là :
trực thuộc: A. Chân đồng vai sắt, đánh giỏi bắn trúng.
A. Bộ quốc phòng . B. Đã ra quân là đánh thắng.
B. Quân chủng Hải quân. C. Mở đường thắng lợi.
C. Quân chủng Phòng không – không D. Đoàn kết hiệp đồng, lập công tập thể.
quân.
D. Quân chủng Lục quân Câu 21 :Truyền thống của Binh chủng Tăng thiết
giáp là :
Câu 15 : Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển trực thuộc: A. Đã ra quân là đánh thắng.
A. Bộ quốc phòng . B. Đoàn kết tất thắng.
B. Quân chủng Hải quân. C. Mở đường thắng lợi.
C. Quân chủng Phòng không – không D. Đoàn kết hiệp đồng, lập công tập thể.
quân. Câu 22 :Truyền thống của Công binh là :
D. Quân chủng Lục quân A. Mở đường thắng lợi .
B. Đã ra quân là đánh thắng.
Câu 16 : Bộ Tư lệnh Biên phòng trực thuộc: C.Mở đường tất thắng.
A. Bộ quốc phòng . D. Mở đường thông suốt.
B. Quân khu. Câu 23 : Lực lượng tác chiến chủ yếu trên chiến
C. Bộ công an. trường biển, đảo :
D. Quân chủng Lục quân A. Quân chủng Hải quân.
B. Cảnh sát biển.
Câu 17 : Môi trường tác chiến của Quân chủng C. Kiểm ngư.
Phòng không – Không quân: D. Dân quân tự vệ .
A. Trên không . Câu 24 : Quân đoàn là lực lượng cơ động của
B. Mặt đất. Quân đội nhân dân Việt Nam, là đơn vị :
C. Vũ trụ. A. Lực lượng tác chiến độc lập.
D. Không gian B. Lực lượng phối thuộc.
C. Lực lượng hiệp đồng.
Câu 18 : Cơ quan bảo đảm hậu cần của toàn quân D. Lực lượng mở đường.
và từng đơn vị là: Câu 25 : Cơ quan đảm bảo trang bị kỹ thuật,
A. Tổng cục Hậu cần và cơ quan hậu cần phương tiện chiến tranh cho toàn quân và cho
các cấp . từng đơn vị là :
B. Tổng cục công nghiệp quốc phòng. A. Tổng cục ký thuật và cơ quan quản lý
C. Quân khu. kỹ thuật các cấp.
D. Quân chủng. B. Tổng cụ hậu cần.
C. Tổng cục công nghiệp quốc phòng.
Câu 19 : Tổng cục Công nghiệp quốc phòng là cơ D. Bộ kế hoạch đầu tư.
quan :
A. Chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ sản xuất Câu 26 : Để quản lý, bảo vệ chủ quyền biển đảo,
quốc phòng . Quân chủng Hải quân tổ chức thành :
B. Chỉ đạo việc mua bán vũ khí trang bị. A. Năm vùng hải quân .
C. Cung cấp cơ sở vật chất nghiên cứu vũ B. Bốn vùng hải quân.
khí. C. Sáu vùng hải quân.
D. Lãnh đạo và chỉ huy nhiệm vụ sản xuất D. Bảy vùng hài quân.
súng cối, tên lửa, sở chỉ huy của địch là một trong
Câu 27 : “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn những nhiệm vụ của :
trúng” là khẩu hiệu truyền thống của : A. Binh chủng Pháo binh.
A. Binh chủng Pháo binh. B. Binh chủng Công binh.
B. Binh chủng Công binh. C. Binh chủng Đặc công.
C. Binh chủng Đặc công. D. Binh chủng Tăng thiết giáp.
D. Binh chủng Tăng thiết giáp.
Câu 34 : Vùng 1 Hải quân gồm vùng biển các tỉnh
Câu 28 : “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt với, từ :
mưu trí, sáng tạo, đánh hiểm, thắng lớn” là khẩu A. Quảng Ninh đến Hà Tĩnh.
hiệu truyền thống của : B. Hải phòng đến Bình Thuận.
A. Binh chủng Đặc công. C. Hà tĩnh đến Quảng Trị.
B. Binh chủng Pháo binh. D. Quảng Bình đến Khánh HòA.
C. Binh chủng Hóa học.
D. Binh chủng Công binh. Câu 35 : Vùng 4 Hải quân gồm vùng biển các tỉnh
từ :
Câu 29 : Khẩu hiệu truyền thống của Binh chủng A. Phú Yên đến Bắc Bình Thuận.
Hóa học là : B. Hải phòng đến Phú Yên.
A. Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi. C. Quảng Ninh đến Hà Tĩnh.
D. Đà Nẵng đến Cà Mau.
.
B. Phòng chống tốt, chiến đấu hay . Câu 36 : Bộ Quốc Phòng là cơ quan trực thuộc :
C. Phòng chống tốt, lập công tập thể. A. Chính phủ .
D. Phòng chống tốt, tiêu tẩy giỏi. B. Quốc hội.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 30 : “Kịp thời, chính xác, bí mật, an toàn” là D. Quân đội.
khẩu hiệu truyền thống của :
A. Binh chủng Thông tin liên lạc. Câu 37 : Binh chủng Tàu ngầm của Quân chủng
B. Binh chủng Hóa học. Hải quân Việt Nam hiện có :
C. Binh chủng Pháo binh. A. Sáu tàu ngầm kilo 636 .
D. Binh chủng Đặc công. B. Bảy tàu ngầm kilo 636.
C. Tám tàu ngầm kilo 636.
Câu 31 : Binh chủng Thông tin Liên lạc là binh D. Năm tàu ngầm kilo 636.
chủng :
A. Binh chủng kỹ thuật . Câu 38 : Cơ quan đảm nhiệm công tác Đảng,
B. Binh chủng chiến đấu. công tác chính trị trong quân đội là :
C. Binh chủng đảm bảo. A. Tổng cục chính trị .
D. Binh chủng phối thuộc. B. Bộ quốc phòng.
C. Bộ Tổng tham mưu.
Câu 32 : Dùng thuốc nổ đánh phá các mục tiêu D. Tổng cục tình báo.
kiên cố là một trong những nhiệm vụ của:
A. Binh chủng Công binh. Câu 39 : Lực lượng đột kích có hỏa lực mạnh, sức
B. Binh chủng Pháo binh. cơ động cao, khả năng tự vệ tốt, là :
C. Binh chủng Đặc công. A. Binh chủng Tăng thiết giáp .
D. Binh chủng Tăng thiết giáp. B. Không quân.
C. Pháo binh.
Câu 33 : Kiềm chế, chế áp trận địa pháo binh, D. Đặc công.
B. Bộ thông tin truyền thông.
Câu 40 : Bộ tư lệnh tác chiến không gian mạng C. Chính phủ.
trực thuộc : D. Quốc hội.
A. Bộ quốc phòng .
BÀI 6 – HP3
HIỂU BIẾT CHUNG VỀ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ ( 35 câu)

Câu 1 :Bản đồ là hình ảnh thu nhỏ, khái quát hóa Câu 7 : Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho cấp chỉ
một phần bề mặt Trái đất lên mặt phẳng theo huy tham mưu từ :
những quy luật: A Đại đội đến Sư đoàn .
A. Toán học. B. Trung đoàn đến Sư đoàn.
B. Hình học. C. Tiểu đoàn đến Sư đoàn.
C. Số học. D. Đaaij đội đến Trung đoàn.
D. Hình học không gian.
Câu 8 : Bản đồ cấp chiến thuật khi tác chiến ở
Câu 2 : Trên bản đồ những yếu tố về tự nhiên, vùng đồng bằng và trung du thường dùng tỷ lệ :
kinh tế - xã hội được thể hiện bằng : A. 1/25.000 và 1/50.000
A. Hệ thống các ký hiệu. B. 1/25.000
B. Hình ảnh 3 chiều. C. 1/50.000
C. Hình ảnh thu nhỏ. D. 1/100.000
D. Ký hiệu tượng trưng.
Câu 9 : Bản đồ cấp chiến thuật khi tác chiến ở
Câu 3 : Bản đồ địa hình là bản đồ có tỉ lệ : vùng rừng núi thường dùng tỷ lệ :
A. Từ 1/ 1.000.000 và lớn hơn. A. 1/100.000
B. 1 / 500.000 B.1/250.000 .
C. 1 / 1.000.000 C. 1/500.000.
D. 1 / 100.000 D. 1/50.000.

Câu 4 : Bản đồ chia thành mấy loại : Câu 10 : Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho cấp chỉ
A. 2. huy tham mưu :
B. 3 . A. Quân đoàn,quân khu và tương đương.
C. 4. B. Quân đoàn.
D. 5. C. Quân khu.
D. Bộ tư lệnh thành phố, binh chủng
Câu 5: Bản đồ địa lý đại cương có tỷ lệ :
A. 1 / 1.000.000 trở xuống. Câu 11: Bản đồ cấp chiến dịch khi tác chiến ở
B. 1 / 1.000.000 . vùng rừng núi thường dùng tỷ lệ :
C. 1 / 1.000.000 trở lên. A. 1/250.000.
D. 1 / 500.000 trở xuống. B. 1/100.000.
C. 1/500.000.
Câu 6 : Bản đồ quân sự chia làm mấy loại ? D. 1/1000.000.
A.3 .
B. 2. Câu 12: Bản đồ cấp chiến dịch khi tác chiến ở
vùng đồng bằng và trung du thường dùng tỷ lệ :
C. 4.
A.1/100/000 .
D. 5.
B. 1/50.000.
C. 1/250.000.
D. 1/25.000. Câu 19: Điểm khác nhau giữa hai phép chiếu
GAUSS và UTM là :
Câu 13: Bản đồ cấp chiến lược dùng cho cấp chỉ
huy : A. Cách ghi và cách trình bày.
A. Bộ Tổng tư lệnh và các cơ quan cấp B. Cách ghi.
chiến lược. C. Cách trình bày.
B. Quân khu. D. Cách sắp xếp vị trí.
C. Quân chủng.
D. Binh chủng. Câu 20 : Khung bắc của bản đồ thể hiện :
A. Tên bản đồ.
Câu 14: Khung bản đồ dùng để : B. Ký hiệu bản đồ.
A. Trang trí bản đồ. C. Tỷ lệ bản đồ.
B. Thể hiện các ký hiệu. D. Phép chiếu bản đồ.
C. Hướng dẫn người sử dụng.
D. Thể hiện tỷ lệ bản đồ. Câu 21 : Khung nam của bản đồ thể hiện :
A. Tỷ lệ bản đồ.
Câu 15: Hiện nay nước ta sử dụng bản đồ theo B. Ý định người chỉ huy.
phép chiếu nào ? C. Ghi chú màu sắc quân ta và quân địch.
A. Gauss . D. Phép chiếu bản đồ.
B. UTM.
C. Gauss; UTM . Câu 22: Tỷ lệ bản đồ là yếu tố toán học quan
D. Của Việt Nam. trọng để xác định :
A. Mức độ thu nhỏ, độ dài khi chuyển từ
Câu 16: Khung bản đồ được gọi tên : bề mặt cong của trái đất lên mặt phẳng bản đồ.
A. Bắc; nam; đông; tây. B. Độ dài khi chuyển từ bề mặt cong của
B. Bắc nam. trái đất lên mặt phẳng bản đồ..
C. Đông tây. C. Mức độ thu nhỏ khi chuyển từ bề mặt
cong của trái đất lên mặt phẳng bản đồ..
D. Tây bắc – Đông nam.
D. Cự ly thực tế trên bề mặt trái đất.
Câu 17: Ghi chú xung quanh bản đồ nhằm :
Câu 23: Tỷ lệ bản đồ là :
A. Thuyết minh, giải thích cho người sử
dụng biết cách gọi tên và sử dụng các ký hiệu trên A. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ và độ dài
bản đồ. ngoài thực địA.
B. Thuyết minh cho người sử dụng biết B. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ và độ dài
cách gọi tên và sử dụng các ký hiệu trên bản đồ. ngoài thực tế.
C. Giải thích cho người sử dụng biết cách C. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ và độ dài
gọi tên và sử dụng các ký hiệu trên bản đồ. trên mặt đất.
D. Thuyết minh, giải thích cho người sử D. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ và độ dài
dụng biết cách gọi tên ký hiệu trên bản đồ. trên mặt nước.

Câu 18: Điểm giống nhau giữa hai phép chiếu Câu 24: Tỷ lệ bản đồ được biểu diễn dưới dạng
GAUSS và UTM là : nào ?
A.Cách sắp xếp vị trí . A. Tỷ lệ số, tỷ lệ chữ, tỷ lệ thước.
B. Cách ghi. B. Tỷ lệ số, tỷ lệ chữ.
C. Cách trình bày. C. Tỷ lệ chữ, tỷ lệ thước.
D. Cách sắp xếp và cách ghi. D. Tỷ lệ số, tỷ lệ thước .
Câu 25: 1cm bản đồ có tỷ lệ 1/25.000 quy đổi ra C. Mảnh trên đè mảnh dưới, các ký hiệu
thực địa là : và lưới ô vuông tiếp giáp các mảnh bản đồ phải
A. 250m. tiếp hợp chính xác.
B. 25m. D. Mảnh trên đè mảnh dưới, trái đè phải.
C. 2500m.
D. 25000m. Câu 31: Một trong những quy định trong bảo
quản bản đồ là :
A. Không để nơi ẩm ướt hoặc quá nóng.
Câu 26 : Mỗi mảnh bản đồ có tỷ lệ 1/1.000.000 là
giới hạn của hình thang cong : B. Để nơi khô ráo , sạch sẽ.
A. 6 độ vĩ tuyến và 4 độ kinh tuyến. C. Để nơi khô ráo, thoáng mát.
B. 4 độ vĩ tuyến và 6 độ kinh tuyến. D. Không để nơi có nhiệt độ cao.
C. 6 độ vĩ tuyến và 8 độ kinh tuyến.
D. 8 độ vĩ tuyến và 6 độ kinh tuyến. Câu 32: Một trong những quy định trong bảo
quản bản đồ là :
Câu 27 : Chia mảnh bản đồ 1/1000.000 thành 144 A. Không viết vẽ tùy tiện vào bản đồ.
ô nhỏ, mỗi ô dọc 20’ ngang 30’ là khuôn khổ một B. Để nơi khô ráo , sạch sẽ.
mảnh bản đồ tỷ lệ : C. Để nơi khô ráo, thoáng mát.
A. 1/100.000 . D. Không để nơi có nhiệt độ cao.
B. 1/500.000.
C. 1/250.000. Câu 33: Định hướng bản đồ là :
D. 1/50.000. A. Làm cho hướng bắc của bản đồ trùng
với hướng bắc ngoài thực địA.
Câu 28: Chia mảnh bản đồ 1/100.000 thành 4 ô B. Làm cho bản đồ và thực địa thống nhất
nhỏ, mỗi ô dọc 10’ ngang 15’ là khuôn khổ một nhau về hướng.
mảnh bản đồ tỷ lệ : C. Làm cơ sở sử dụng bản đồ.
A. 1/50.000 . D. Để xác định vị trí chính xác.
B. 1/25.000 .
C. 1/10.000.
D. 1/15.000. Câu 34: Có mấy phương pháp định hướng bản đồ
:
Câu 29 : Một trong những nguyên tắc chắp ghép A. 3.
bản đồ là : B. 2.
A. Bản đồ có cùng tỷ lệ, cùng phép chiếu, C. 1.
cùng khu vực địa hình. D. 4.
B. Bản đồ có cùng tỷ lệ, cùng khu vực địa
hình . Câu 35 : Xác định điểm đứng là :
C. Bản đồ có cùng phép chiếu, cùng khu A. Đi tìm vị trí ta đang đứng ngoài thực
vực địa hình. địa là vị trí nào trên bản đồ .
D. Bản đồ có cùng tỷ lệ, cùng phép chiếu. B. Đi tìm vị trí ta đang đứng ngoài thực
địA.
Câu 30: Một trong những nguyên tắc chắp ghép C. Đi tìm vị trí ta đang đứng là vị trí nào
bản đồ là : trên bản đồ.
A. Mảnh trên đè mảnh dưới, trái đè phải, D. Để xác định vị trí chính xác.
các ký hiệu và lưới ô vuông tiếp giáp các mảnh
bản đồ phải tiếp hợp chính xác.
B. Mảnh trên đè mảnh dưới, trái đè phải,
các ký hiệu phù hợp.
BÀI 7 – HP3
PHÒNG CHỐNG ĐỊCH TIẾN CÔNG HỎA LỰC BẰNG VŨ KHÍ
CÔNG NGHỆ CAO (45 CÂU)

Câu 1 : Vũ khí công nghệ cao là vũ khí : khí công nghệ cao là :
A. Được nghiên cứu, chế tạo dựa trên A. Tầm bắn ( phóng) xA.
những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học và B. Tầm bắn vượt đại châu.
công nghệ.
C. Tiêu diệt các mục tiêu ngoài không
B. Được nghiên cứu, chế tạo dựa trên gian.
những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học .
D. Tầm bắn ( phóng) liên lục địA.
C. Được nghiên cứu, chế tạo dựa trên
Câu 7 : Một trong những đặc điểm nổi bật của vũ
những thành tựu của nền kinh tế.
khí công nghệ cao là :
D. Được nghiên cứu, chế tạo dựa trên
A. Độ chính xác cao.
những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học và
ứng dụng. B. Độ chính xác vượt trội.
C. Độ chính xác tuyệt đối.
Câu 2: Vũ khí công nghệ cao là vũ khí : D. Độ tin cậy cao.
A. Có sự nhảy vọt về chất lượng và tính Câu 8 : Một trong những đặc điểm nổi bật của vũ
năng kỹ- chiến thuật so với vũ khi thông thường. khí công nghệ cao là :
B. Có sự nhảy vọt về chất lượng so với vũ A. Uy lực sát thương, phá hoại lớn.
khi thông thường. B. Uy lực sát thương, hủy diệt lớn.
C. Có tính năng kỹ- chiến thuật vượt trội. C. Uy lực sát thương, công phá lớn.
D. Có khả năng tấn công đa dạng mục tiêu. D. Uy lực sát hại, phá hoại lớn.
Câu 9: Một trong những đặc điểm nổi bật của vũ
Câu 3 : Một trong những đặc điểm của vũ khí khí công nghệ cao là:
công nghệ cao so với vũ khí, phương tiện thông A. Khả năng tự động hóa cao.
thường là : B. Có khả năng tự điều khiển.
A. Hiệu suất vũ khí tăng gấp nhiều lần. C. Tự tìm diệt mục tiêu.
B. Hiệu suất vũ khí tăng gấp chục lần. D. Khả năng cơ động cao.
C. Hiệu suất vũ khí tăng gấp đôi . Câu 10 : Vũ khí công nghệ cao lần đầu xuất hiện
D. Hiệu suất vũ khí vượt trội nhiều lần. và được thế giới công nhận là trong cuộc chiến
Câu 4: Một trong những đặc điểm của vũ khí tranh :
công nghệ cao so với vũ khí, phương tiện thông A. Chiến tranh vùng Vịnh 1991.
thường là : B. Chiến tranh Việt Nam.
A. Tính cạnh tranh cao và được nâng cấp C. Chiến tranh Triều Tiên.
liên tục . D. Chiến tranh thế giới thứ 2.
B. Tính cạnh tranh cao, giá rẻ. Câu 11 : Tỷ lệ Vũ khí công nghệ cao được sử
C. Tự động nâng cấp liên tục . dụng trong cuộc chiến tranh Nam Tư năm 1999 là
D. Tính cạnh tranh và giá phù hợp. :
Câu 5 : Một trong những đặc điểm của vũ khí A. 90%.
công nghệ cao so với vũ khí, phương tiện thông B. 10%.
thường là : C. 50%.
A. Hàm lượng tri thức và khả năng tự động D. 70%.
hóa cao.
Câu 12 : Tỷ lệ Vũ khí công nghệ cao được sử
B. Hàm lượng tri thức và giá thành cao. dụng trong cuộc chiến tranh vùng Vịnh năm 1991
C. Hội tụ tinh hoa công nghệ thế giới. là :
D. Hàm lượng chất xám và khả năng tự A. 10%.
động hóa cao. B. 20%.
Câu 6: Một trong những đặc điểm nổi bật của vũ
C. 30%. D. Tiến công từ vũ trụ.
D. 15%. Câu 19 : Khả năng của vũ khí công nghệ cao là :
Câu 13 : Tỷ lệ Vũ khí công nghệ cao được sử A. Bất ngờ kết hợp nhiều loại vũ khí thực
dụng trong chiến dịch “ Con cáo xa mạc 1996” là hiện đòn hỏa lực chính xác.
: B. Kết hợp nhiều loại vũ khí thực hiện đòn
A. 50%. hỏa lực cùng lúc.
B. 10%. C. Nhiều loại vũ khí thực hiện đòn hỏa lực
C. 30%. cùng lúc với cường độ nhanh.
D. 70%. D. Bất ngờ kết hợp nhiều loại vũ khí và
các lực lượng khác thực hiện đòn hỏa lực chính
Câu 14 : Mục đích của sử dụng vũ khí công nghệ
xác.
cao là :
Câu 20: Mục tiêu tiến công của vũ khí công nghệ
A. Giành quyền làm chủ trên khôn, làm
cao là :
chủ chiến trường.
A. Hệ thống phòng không – không quân,
B. Giành quyền làm chủ trên biển, làm chủ
trung tâm thông tin liên lạc, hệ thống phát thanh,
chiến trường.
truyền hình quốc giA.
C. Giành quyền làm chủ trên đất liền, làm
B. Các cơ quan , công sở chính quyền địa
chủ chiến trường.
phương.
D. Giành quyền làm chủ trên vũ trụ, làm
C. .Các công trình giao thông
chủ chiến trường.
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng.
Câu 21 : Mục tiêu tiến công của vũ khí công nghệ
Câu 15 : Mục đích của sử dụng vũ khí công nghệ
cao là :
cao là :
A. Các trụ sở cơ quan lãnh đạo Đảng,
A. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng
chính quyền trung ương, bộ ,ngành.
của đối phương.
B. Các trụ sở làm việc của địa phương.
B. Phá hoại các công trình phòng thủ.
C. Hệ thống các trục đường giao thông.
C. Phá hoại hệ thống vũ khí, trang bị của
đối phương. D. Các cơ sở tôn giáo.
D. Phá hoại tiềm lực khoa học công nghệ. Câu 22: Mục tiêu tiến công của vũ khí công nghệ
cao là :
Câu 16 : Mục đích của sử dụng vũ khí công nghệ
cao là : A. Các trung tâm chính trị, kinh tế, quân
sự.
A. Gây tâm lý hoang mang, lo sợ trong
quần chúng nhân dân. B. Các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Gây tâm lý hoang mang trong quần C. Cụm khu công nghiệp.
chúng nhân dân. D. Khu tập trung dân cư.
C. Gây tâm lý lo sợ trong quần chúng Câu 23: Một trong những điểm mạnh của vũ khí
nhân dân. công nghệ cao là :
D. Tạo ra mất ổn định về an ninh trật tự. A. Độ chính xác cao, uy lực sát thương
Câu 17 : Mục đích của sử dụng vũ khí công nghệ lớn, tầm hoạt động xA.
cao là : B. Độ chính xác cao, uy lực sát hại lớn,
A. Gây sức ép về chính trị. tầm hoạt động xA.
B. Phá hoại kinh tế. C. Độ chính xác cao, uy lực công phá lớn,
tầm hoạt động xA.
C. Phá hủy phương tiện chiến tranh.
D. Độ chính xác cao, uy lực hủy diệt lớn,
D. Tạo ra mất ổn định về an ninh trật tự .
tầm hoạt động xA.
Câu 18: Khả năng tiến công của vũ khí công nghệ
Câu 24 : Một trong những điểm mạnh của vũ khí
cao là :
công nghệ cao là:
A. Tiến công từ nhiều hướng.
A. Một số vũ khí có khả năng nhận biết địa
B. Tiến công từ trên biển. hình và tự động tìm diệt mục tiêu.
C. Tiến công từ trong lòng đất, dưới mặt B. Nhận biết địa hình và tự tìm diệt.
nước.
C. Nhận biết mục tiêu và tự tiêu diệt. B. Kinh tế.
D. Tự nhận diện mục tiêu và sử dụng vũ C. Vũ khí trang bị.
khí tìm diệt. D. Khoa học công nghệ.
Câu 25: Một trong những điểm yếu của vũ khí
công nghệ cao là : Câu 29: Theo anh/chị thì tiềm lực nào là tiềm lực
A. Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ quan trọng nhất tạo nên sức mạnh cả trong xây
thuật dễ bị đối phương nghi binh đánh lừA. dựng và bảo vệ đất nước :
B. Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ thuật A. Tiềm lực Chính trị, tinh thần.
dễ bị đối phương đánh trả . B. Tiềm lực Kinh tế.
C. Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ thuật C. Tiềm lực quân sự, an ninh.
dễ bị đối phương vô hiệu hóa từ xA.
D. Tiềm lực Khoa học công nghệ
D. Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ
thuật dễ bị đối phương chế áp lại.
Câu 25 : Một trong những điểm yếu của vũ khí Câu 30 : Một trong những biện pháp phòng
công nghệ cao là : chống thụ động đối phó vỡi vũ khí công nghệ cao
là :
A. Tác chiến vũ khí công nghệ cao không
thể kéo dài vì quá tốn kém. A. Phòng chống trinh sát địch.
B. Tác chiến vũ khí công nghệ cao gây B. Phòng chống địch theo dõi.
thiệt hại lớn về con người. C. Phòng chống địch giám sát.
C. Tác chiến vũ khí công nghệ cao không D. Phòng chống địch tấn công mạng .
thể kéo dài.
D. Tác chiến vũ khí công nghệ cao không Câu 31 : Một trong những biện pháp phòng
thể kéo dài vì bị dư luận phản đối. chống thụ động đối phó vỡi vũ khí công nghệ cao
Câu 26: Một trong những điểm yếu của vũ khí là :
công nghệ cao là : A. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có
A. Dễ bị tác động bởi địa hình, thời tiết, giá trị thấp.
khí hậu dẫn đến hiệu quả thực tế khác với lý B. Dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị về
thuyết. kinh tế.
B. Dễ bị tác động bởi đối phương dẫn đến C. Dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị về
hiệu quả thực tế khác với lý thuyết. văn hóA.
C. Dễ bị tác động bởi sự biến đổi khí hậu D. Dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị về
dẫn đến hiệu quả thực tế khác với lý thuyết. quân sự.
D. Dễ bị tác động bởi địa hình, thời tiết,
khí hậu dẫn đến hiệu quả tác chiến không cao. Câu 32 : Một trong những biện pháp phòng
Câu 27 : Khi nghiên cứu về vũ khí công nghệ cao chống thụ động đối phó vỡi vũ khí công nghệ cao
cần khắc phục khuynh hướng : là :
A. Không được tuyệt đối hóa vũ khí công A. Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán, có
nghệ cao mà dẫn đến hoang mang lo sợ, không khả năng tác chiến độc lập.
xem nhẹ vũ khí công nghệ cao mà lơ là mất cảnh B. Tổ chức lực lượng có khả năng tác
giác gây tổn thất lớn. chiến độc lập.
B. Qúa đề cao vũ khi công nghệ cao và lo C. Tổ chức lực lượng phân tán, có khả
sợ. năng chi viện cho nhau.
C. Xem nhẹ vũ khí công nghệ cao mà D. Tổ chức lực lượng nghi binh và tác
không có phương án đề phòng. chiến độc lập.
D. Đề cao vai trò của vũ khí mà xem nhẹ
các yếu tố khác.
Câu 33 : Một trong những biện pháp phòng
Câu 28 : Theo anh/chị thì yếu tố nào là yếu tố chống thụ động đối phó vỡi vũ khí công nghệ cao
quan trọng nhất dẫn đến sự thành bại của một là :
cuộc chiến :
A. Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng, đô thị
A. Con người. với xây dựng hầm ngầm để tăng khả năng phòng
thủ. là :
B. Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng, đô thị A. Cơ động phòng tránh nhanh, đánh trả
với xây dựng hầm ngầm để tăng khả năng tấn kịp thời chính xác.
công. B. Cơ động nhanh, đánh trả kịp thời chính
C. Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng, đô thị xác.
với xây dựng hầm ngầm để tăng khả năng bảo vệ. C. Cơ động kịp thời, đánh trả chính xác.
D. Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng, đô thị D. Cơ động nhanh, đánh trả chính xác.
với xây dựng hầm ngầm để tăng khả năng đánh
trả.
Câu 38 :Trong những biện pháp phòng chống vũ
Câu 34 : Một trong những biện pháp phòng khí công nghệ cao, biện pháp nào là biện pháp
chống chủ động đối phó vỡi vũ khí công nghệ cao mang tính chiến lược nhất ?
là :
A. Cơ động phòng tránh nhanh, đánh trả
A. Gây nhiễu các trang bị trinh sát của kịp thời, chính xác.
địch, làm giảm hiệu quả trinh sát.
B. Phòng chống trinh sát địch.
B. Gây nhiễu các trang bị trinh sát của
địch, làm giảm hiệu quả tấn công. C. Dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị
thấp.
C. Gây nhiễu các trang bị trinh sát của
địch, làm giảm mức chính xác. D. Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch
từ xA.
D. Gây nhiễu các trang bị trinh sát của
địch, làm giảm hiệu phát hiện mục tiêu.
Câu 39 : Mối quan hệ giữa phòng tránh và đánh
trả là :
Câu 35 : : Một trong những biện pháp phòng
chống chủ động đối phó vỡi vũ khí công nghệ cao A. Phòng tránh tốt là điều kiện để đánh trả
là : có hiệu quả, đánh trả có hiệu quả tạo điều kiện để
phòng tránh an toàn.
A. Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch
từ xa, phá thế tiến công của địch. B. Phòng tránh tốt là thời cơ để đánh trả có
hiệu quả, đánh trả có hiệu quả tạo điều kiện để
B. Nắm chắc âm mưu, chủ động đánh địch phòng tránh an toàn.
từ xa, phá thế tiến công của địch.
C. Phòng tránh tốt là điều kiện để đánh trả
C. Nắm chắc thủ đoạn, chủ động đánh địch có hiệu quả, đánh trả có hiệu quả tạo điều kiện để
từ xa, phá thế tiến công của địch. phòng tránh kịp thời.
D. Nắm chắc cơ hội, chủ động đánh địch D. Phòng tránh là điều kiện để đánh trả có
từ xa, phá thế tiến công của địch. hiệu quả, đánh trả có hiệu quả tạo điều kiện để
phòng tránh an toàn.
Câu 36 : Một trong những biện pháp phòng
chống chủ động đối phó vỡi vũ khí công nghệ cao Câu 40 : Mối quan hệ giữa phòng tránh và đánh
là : trả là
A. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của hệ A. Trong phòng tránh có đánh trả, trong
thống vũ khí công nghệ cao, đánh vào mắt xích đánh trả có phòng tránh, đánh trả có hiệu quả là
then chốt. vấn đề cốt lõi của phòng tránh, đánh trả.
B. Lợi dụng đặc điểm thống nhất của hệ B. Trong phòng tránh có đánh trả, trong
thống vũ khí công nghệ cao, đánh vào mắt xích đánh trả có phòng tránh, phòng tránh có hiệu quả
then chốt. là vấn đề cốt lõi của phòng tránh, đánh trả.
C. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của hệ C. Trong phòng tránh có đánh trả, trong
thống vũ khí công nghệ cao, đánh vào mắt xích đánh trả có phòng tránh, đánh trả có hiệu quả là
quan trọng. vấn đề chiến lược của phòng tránh, đánh trả.
D. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của hệ D. Trong phòng tránh có đánh trả, trong
thống vũ khí công nghệ cao, đánh vào mắt xích đánh trả có phòng tránh, đánh trả có hiệu quả là
chủ yếu. vấn đề trọng tâm của phòng tránh, đánh trả.

Câu 37 : Một trong những biện pháp phòng Câu 41 : Phòng thủ dân sự là :
chống chủ động đối phó vỡi vũ khí công nghệ cao
A. Nhiệm vụ chiến lược quan trọng của D. Duy trì sản xuất, đời sống.
nền quốc phòng toàn dân.
B. Nhiệm vụ chiến lược của nền quốc Câu 44 : Nội dung cơ bản của phòng thủ dân sự
phòng toàn dân. là :
C. Nhiệm vụ quan trọng của nền quốc A. Sơ tán nhân dân, ổn định sản xuất, đảm
phòng toàn dân. bảo đời sống của xã hội và hệ thống công trình
D. Nhiệm vụ chiến lược quan trọng của phòng thủ.
nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. B. Sơ tán nhân dân, ổn định sản xuất, đời
sống của xã hội .
Câu 42 : Mục đích của phòng thủ dân sự là : C. Ổn định sản xuất, đời sống của xã hội
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ nền kinh tế, và hệ thống công trình phòng thủ.
duy trì sản xuất và đời sống nhân dân. D. Sơ tán nhân dân, đảm bảo đời sống của
B. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ nền kinh tế, xã hội và hệ thống công trình phòng thủ.
duy trì sản xuất và đời sống nhân dân.
C. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ nền kinh tế, Câu 45 : Kế hoạch phòng thủ dân sự :
duy trì sản xuất và đời sống nhân dân. A. Được chuẩn bị chu đáo từ thời bình.
D. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ nền kinh tế, B. Được xây dựng khi có nguy cơ xảy ra
duy trì sản xuất và đời sống nhân dân. chiến tranh.
C. Được xây dựng và điều chỉnh khi chiến
Câu 43 : Mục đích quan trọng nhất của phòng tranh xảy rA.
thủ dân sự là : D. Được chuẩn bị trước cùng các kế hoạch
A. Bảo vệ nhân dân. khác.
B. Bảo vệ chính quyền.
C. Bảo vệ kinh tế.

You might also like