Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - Phan Phoi Lien Tuc
Chuong 6 - Phan Phoi Lien Tuc
Chương 6
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-1
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-2
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-3
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-2
Binomial Đều
Hypergeometric Chuẩn
Poisson Mũ
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-4
Hàm phân phối tích lũy (c.d.f), F(x), của một biến
ngẫu nhiên liên tục X biểu thị xác suất X không
vượt quá giá trị cụ thể của x
F(x) P(X x)
Đặt a và b là hai giá trị có thể có của X, với a <b.
Xác suất mà X có giá trị nằm giữa a và b là
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-3
F x0 f x dx
xm
trong đó xm là giá trị tối thiểu của biến ngẫu nhiên X
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-7
a b x
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-8
Probability
Distributions
Continuous
Probability
Distributions
Uniform
Normal
Exponential
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-9
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-4
f(x)
Tổng diện tích dưới
hàm mật độ xác suất
đồng đều là 1,0
xmin xmax x
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-10
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-11
ab
μ
2
Phương sai là:
(b - a) 2
σ2
12
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-12
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-5
1
f(x) = 6 - 2 = 0,25 khi 2 ≤ x ≤ 6
f(x)
ab 26
μ 4
0,25 2 2
(b - a)2 (6 - 2)2
σ2 1.333
2 6 x 12 12
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-13
Một trạm xăng có 1.000 gallon mỗi ngày. Lượng xăng bán ra
vào bất kỳ ngày cụ thể nào là không thể đoán trước và có
thể từ 0 - 1000 gallon. Từ lịch sử đã qua, nhu cầu về bất
kỳ số tiền nào cũng có khả năng như nhau.
Hàm p.d.f: 0,001 0 x 1,000
f x {
0 otherwise
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-14
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-15
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-6
Ví dụ: Một nhóm sửa chữa có trách nhiệm dải đường ống
dẫn dầu dài 2 dặm. Khoảng cách (tính bằng dặm) mà tại
đó bất kỳ việc gãy ống xảy ra có thể được đại diện bởi
một biến ngẫu nhiên phân phối đều, với hàm mật độ xác
suất: f(x) = 0,5.
Tìm các hàm phân phối tích lũy và khả năng mà bất kỳ
đoạn gãy xảy ra giữa 0,5 dặm và 1,5 dặm dọc theo đoạn
này của đường ống.
Giải: Hàm tích lũy xác suất khi 0 < x < 2: F(x0) = 0,5x0.
Xác suất đoạn gãy xảy ra
giữa 0,5 – 1,5 dặm dọc đường ống là:
P(0,5 < x < 1,5) = 0,5.1,5 – 0,5.0,5= 0,5
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-16
X2 E X X E X 2 X2
2
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-17
σW b σX
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-18
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-7
Một trường hợp đặc biệt quan trọng của các kết quả
trước đó là biến ngẫu nhiên được chuẩn hóa
X μX
Z
σX
có trung bình bằng 0 và phương sai bằng 1
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-19
Ví dụ: Một chủ nhà ước tính rằng trong phạm vi nhiệt độ
có khả năng, hóa đơn sưởi ấm tháng 1 của anh ta, bằng
đô la, sẽ là: Y = 290 – 5T, trong đó T là nhiệt độ trung
bình trong tháng, tính bằng độ F. Nếu nhiệt độ trung bình
tháng 1 có thể được biểu thị bằng một biến ngẫu nhiên có
giá trị trung bình là 24 và độ lệch chuẩn là 4, hãy tìm giá
trị trung bình và độ lệch chuẩn của hóa đơn sưởi ấm
tháng 1 này.
Giải: Ta có T = 24 và T = 4. Do vậy, kỳ vọng của hóa
đơn tiền sưởi: Y = 290 – 5. T = $170.
Và độ lệch chuẩn: Y = |-5|. T = 5.4 = $20.
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-20
Continuous
Probability
Distributions
Uniform
Normal
Exponential
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-21
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-8
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-22
Phân phối chuẩn xấp xỉ với phân phối xác suất của
một loạt các biến ngẫu nhiên => được áp dụng
rộng rãi nhất
Phân phối trung bình mẫu gần phân phối chuẩn với
kích thước “mẫu lớn”.
Tính toán xác suất là trực tiếp và rõ ràng
Phân phối xác suất chuẩn đã dẫn đến các quyết định
kinh doanh tốt trong một số ứng dụng
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-23
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-24
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-9
μ x
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-26
1 2 2
f(x) e (x μ) /2σ
2π
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-10
F(x 0 ) P(X x 0 )
F 1
f(x)
P(X x 0 )
0 x0 x
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-28
a μ b x
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-29
F(b) P(X b)
a μ b x
F(a) P(X a)
a μ b x
a μ b x
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-30
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-11
Z ~ N(0,1) 1
0 Z
Cần chuyển đổi X đơn vị thành Z đơn vị bằng cách trừ giá trị
trung bình của X và chia cho độ lệch chuẩn của nó.
X μ
Z
σ
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-31
Ví dụ
X μ 200 100
Z 2.0
σ 50
Điều này nói rằng X = 200 là hai độ lệch
chuẩn (cao hơn 2 lần của 50) trên giá trị trung
bình 100.
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-32
So sánh đơn vị X và Z
0 2.0 Z (μ = 0, σ = 1)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-33
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-12
a µ b x
a μ b μ
0 Z
σ σ
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-34
0.5 0.5
μ X
P( X ) 1.0
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-35
0 a Z
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-36
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-13
Bảng Phụ lục 1 cung cấp xác suất F(a) cho mọi
giá trị a
Ví dụ: 0,9772
P(Z < 2,00) = 0,9772
0 2,00 Z
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-37
0,9772
0,0228
Ví dụ:
0 2,00 Z
P(Z < -2,00) = 1 – 0,9772
= 0,0228 0,9772
0,0228
-2,00 0 Z
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-38
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-39
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-14
X
8,0
8,6
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-40
μ=8 μ=0
σ = 10 σ=1
8 8,6 X 0 0,12 Z
0,11 0,5438
0,12 0,5478
Z
0,13 0,5517 0,00
0,12
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-42
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-15
X
8,0
8,6
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-43
0,5478
1,000 1,0 – 0,5478
= 0,4522
Z Z
0 0
0,12 0,12
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-44
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-45
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-16
P(970.000 < X< 1.000.000) = P(-1 < Z < 2) = 1 – P(Z < -1) – P(Z >2)
= 1 – 0,1587 – 0,0228 = 0,8185
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-46
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-47
Ví dụ:
Giả sử X theo phân phối chuẩn với trung bình
8,0 và độ lệch chuẩn là 5,0.
Bây giờ hãy tìm giá trị X để chỉ 20% của tất cả
các giá trị nằm dưới X này
0,20
? 8,0 X
? 0 Z
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-48
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-17
0,84 0,7995
? 8,0 X
0,85 0,8023 -0,84 0 Z
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-49
X μ Zσ
8.0 ( 0.84 )5.0
3.80
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-50
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-51
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-18
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-52
100
Phần trăm
0
Số liệu
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-53
Percent
0 0
Data Data
Đồng đều
100
Nếu đồ thị không phải
đường thẳng thì số liệu
Percent
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-19
E(X) μ nP
Var(X) σ 2 nP(1- P)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-55
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-56
Quy ước
Phân phối chuẩn sẽ xấp xỉ tốt cho nhị thức
khi nP(1 – P) > 5
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-57
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-20
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-58
76 80 80 80
P(76 X 80) P Z
200(0.4)(1 0.4) 200(0.4)(1 0.4)
P( 0.58 Z 0)
F(0) F( 0.58)
0.5000 0.2810 0.2190
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-59
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-21
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-22
Phân phối mũ
Probability
Distributions
Continuous
Probability
Distributions
Normal
Uniform
Exponential
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-64
Phân phối mũ
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-65
Phân phối mũ
(continued)
Một biến ngẫu nhiên theo phân phối mũ, T (t>0) có hàm
mật độ xác suất như sau:
f(t) λ e λ t for t 0
Trong đó
là số lần xuất hiện trung bình trong một đơn vị thời gian
t là số đơn vị thời gian cho đến lần xuất hiện tiếp theo
e = 2,71828
T được cho là tuân theo phân phối xác suất mũ
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-66
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-23
Phân phối mũ
Được xác định bởi một tham số duy nhất, trung bình
của nó, (lambda)
Hàm phân phối tích lũy (xác suất thời gian đến ít hơn
thời gian xác định) là
F(t) 1 e λ t
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-67
Phân phối mũ
Xác suất mà thời gian giữa hai lần đến là ta hay ít hơn:
P T t a 1 e ta
Xác suất mà thời gian giữa hai lần đến giữa ta và tb:
P tb T t a 1 e t a 1 e t b
e tb e t a
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-68
Phân phối mũ
P t10 T t20 1 e0,2t20 1 e0,2t10
e0,2t10 e0,2t20 0,1353 0,0183
0,1170
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-69
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-24
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-70
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-71
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-72
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-25
Gọi X1, X2, . . .Xk là các biến ngẫu nhiên liên tục
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-73
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-74
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-75
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-26
Tương quan
Cov(X, Y)
ρ Corr(X, Y)
σ Xσ Y
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-76
E(X1 X 2 Xk ) μ1 μ2 μk
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-77
Var(X1 X 2 Xk ) σ 12 σ 22 σ k2
Tuy nhiên, nếu hiệp phương sai giữa các cặp biến
ngẫu nhiên không bằng 0, phương sai của tổng của
chúng là
K 1 K
Var(X1 X2 Xk ) σ12 σ 22 σ k2 2 Cov(Xi , X j )
i1 j i 1
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-78
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-27
Trung bình của hiệu của chúng là hiệu của các trung
bình của chúng; đó là
E(X Y) μ X μY
Nếu hiệp phương sai giữa X và Y là 0, thì phương sai
của hiệu của chúng là
Var(X Y) σ 2X σ 2Y
Nếu hiệp phương sai giữa X và Y khác 0, thì phương
sai của hiệu của chúng là
Var(X Y) σ 2X σ 2Y 2Cov(X, Y)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-79
W aX bY
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-80
σ 2W a 2σ 2X b 2σ 2Y 2abCov(X, Y)
σ 2W a 2σ 2X b 2σ 2Y 2abCorr(X, Y)σ Xσ Y
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-81
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 6 6-28
Ví dụ
Hai nhiệm vụ phải được thực hiện bởi cùng một công
nhân.
X = số phút để hoàn thành nhiệm vụ 1; μx = 20, σx = 5
Y = số phút để hoàn thành nhiệm vụ 2; μy = 20, σy = 5
X và Y theo phân phối chuẩn và độc lập
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-82
Ví dụ
(continued)
X = số phút để hoàn thành nhiệm vụ 1; μx = 20, σx = 5
Y = số phút để hoàn thành nhiệm vụ 2; μy = 30, σy = 8
Trung bình và độ lệch chuẩn của thời gian để hoàn thành cả hai
nhiệm vụ là gì?
W XY
μW μX μY 20 30 50
Do X và Y độc lập, Cov(X,Y) = 0, nên
σ W 89 9.434
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-83
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 6-84
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.