Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - Phan Phoi Roi Rac
Chuong 5 - Phan Phoi Roi Rac
Chương 5
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-1
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-3
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-2
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-4
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-5
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-3
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-8
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-4
.50
H H .25
0.4
hàng. 0.4
0.3
P.d.f của doanh số được 0.3
P(x)
cho bởi:
0.2
0.2
0.1
0.1
x P(x)
0
0 0,10 0 1 2 3
1 0,20
x (số lần bán)
2 0,40
3 0,30
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-11
P(x) 1
x
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-12
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-5
F(x 0 ) P(X x 0 )
Tức là: hàm c.d.f được tính tại x0.
Nói cách khác,
F(x 0 ) P(x)
x x0
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-13
Ví dụ: Bán ô tô
Các nhà quản lý một đại lý xe hơi ở một thị trấn nhỏ, dựa trên phân
tích về lịch sử bán hàng của mình, biết rằng vào bất kỳ ngày nào, số
lượng xe Prius được bán có thể thay đổi từ 0 đến 5. Hàm phân phối
xác suất trong Bảng sau có thể được sử dụng để lập kế hoạch tồn
kho như thế nào? Cho biết hàm phân phối xác suất cho bán ô tô:
x P(x) F(x)
0 0,15 0,15
1 0,30 0,45
2 0,20 0,65
3 0,20 0,85
4 0,10 0,95
5 0,05 1,00
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-14
Giải
Hàm tích lũy xác suất có thể được dùng để hoạch định tồn kho. VD,
nếu chỉ có 4 xe trong kho, cửa hàng có thể thỏa mãn 95% nhu cầu
khách hàng trong ngày. Nhưng nếu chỉ có 2 xe thì có đến 35% nhu
cầu không được thỏa mãn.
x P(x) F(x)
0 0,15 0,15
1 0,30 0,45
2 0,20 0,65
3 0,20 0,85
4 0,10 0,95
5 0,05 1,00
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-15
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-6
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-16
μ E(x) xP(x)
x
x P(x)
Ví dụ: xoay 2 đồng xu, 0 0,25
x = # mặt hình, 1 0,50
tính kỳ vọng của x: 2 0,25
E(x) = (0 x 0,25) + (1 x 0,50) + (2 x 0,25)
= 1,0
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-17
E X x2 P x 2
Hoặc 2 2 2
σ σ2 (x μ) P(x)
x
2
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-18
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-7
Ví dụ độ lệch chuẩn
σ (x μ) P(x)
x
2
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-19
Ví dụ phương sai
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-20
Nếu P(x) là hàm xác suất của biến ngẫu nhiên X rời
rạc và g(X) là một hàm số nào đó của X, thì giá trị kỳ
vọng của hàm g là
E[g(X)] g(x)P(x)
x
Lưu ý: nhìn chung, E[g(x)] g(x)
Đặt Y là hàm tuyến tính của một biến ngẫu nhiên X,
Y = a + bX
trong đó a và b là các hằng số
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-21
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-8
nghĩa là, nếu một biến ngẫu nhiên luôn nhận giá trị
a, nó sẽ có trung bình là a và phương sai là 0
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-22
σ 2 Y Var(a bX) b 2σ 2 X
Do vậy độ lệch chuẩn của Y là
σY b σX
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-23
a. Tìm giá trị trung bình và phương sai cho thời gian hoàn thành X.
b. Tìm giá trị trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn cho tổng chi
phí C.
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-24
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-9
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-25
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-26
Hypergeometric Chuẩn
Poisson Mũ (exponential)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-27
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-10
Phân phối
xác suất
rời rạc
Nhị thức
Hypergeometric
Poisson
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-28
Xem xét chỉ hai kết quả: “thành công” or “thất bại”
Gọi P là xác suất của thành công
và 1 – P là xác suất của thất bại
Định nghĩa biến ngẫu nhiên X:
x = 1 if thành công, x = 0 if thất bại
Vậy thì, hàm xác suất Bernoulli là
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-29
Trung bình là µ = P
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-30
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-11
Một nhà môi giới bảo hiểm tin rằng đối với một
liên hệ cụ thể, xác suất bán hàng là 0,4.
Đặt X là biến ngẫu nhiên, lấy giá trị 1 nếu bán
được thực hiện và 0, nếu không.
X có phân phối Bernoulli với P(1) = 0,4 và P(0) =
0,6.
Giá trị trung bình của phân phối là E(X) = P = 0,4.
Phương sai: var(X) = P(1 - P) = 0,4 x 0,6 = 0,24
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-31
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-32
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-12
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-34
n!
Cnx
x! (n x)!
trong đó n! = n·(n – 1)·(n – 2)· . . . ·1 và 0! = 1
Các kết hợp này là loại trừ lẫn nhau, vì không có hai
có thể xảy ra cùng một lúc
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-35
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-36
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-13
Một nhà máy sản xuất dán nhãn các mặt hàng
là “khiếm khuyết” hoặc “chấp nhận được”.
Đấu thầu công ty cho các hợp đồng sẽ có
được hợp đồng hay không
Một công ty nghiên cứu tiếp thị nhận được câu
trả lời khảo sát về “vâng, tôi sẽ mua” hay
“không, tôi không mua”.
Người xin việc mới chấp nhận lời đề nghị hoặc
từ chối nó.
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-37
n! X X
P(x) P (1- P)n
x ! (n x )!
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-38
Ví dụ:
Tính xác suất nhị thức
Xác suất 1 lần thành công trong năm quan sát là
bao nhiêu nếu xác suất thành công là 0,1?
x = 1, n = 5, and P = 0,1
n!
P(x 1) P X (1 P)n X
x!(n x)!
5!
(0.1)1(1 0.1)51
1! (5 1)!
(5)(0.1)(0.9)4
.32805
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-39
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-14
P(x) n = 5 P = 0,5
n = 5 và P = 0,5 .6
.4
.2
0 x
0 1 2 3 4 5
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-40
Mean
μ E(x) nP
Phương sai và Độ lệch chuẩn
σ 2 nP(1- P)
σ nP(1- P)
Trong đó: n = cỡ mẫu
P = xác suất thành công
(1 – P) = xác suất thất bại
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-41
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-42
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-15
Ví dụ:
n = 10, x = 3, P = 0,35: P(x = 3|n =10, p = 0,35) = 0,2522
n = 10, x = 8, P = 0,45: P(x = 8|n =10, p = 0,45) = 0,0229
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-43
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-44
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-45
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-16
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-46
Sử dụng PHStat
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-47
Sử dụng PHStat
(continued)
Nhập các giá trị mong muốn trong hộp thoại
Ở đây:n = 10
p = 0,35
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-48
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-17
PHStat Output
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-49
Phân phối
xác suất
rời rạc
Nhị thức
Hypergeometric
Poisson
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-50
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-51
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-18
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-53
e λλ x
P(x)
x!
Trong đó:
x = số lượng thành công trên mỗi đơn vị
= số lượng thành công kỳ vọng trên mỗi đơn vị
e = cơ số của logarit tự nhiên (2,71828...)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-54
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-19
Trung bình
μ E(x) λ
Phương sai và độ lệch chuẩn
σ 2 E[( X ) 2 ] λ
σ λ
Trong đó = số lần thành công kỳ vọng trên một đơn vị
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-55
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-57
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-20
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-58
e X e 0.50 (0.50) 2
P( X 2) .0758
X! 2!
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-59
Đồ thị: 0.60
= 0,50 0.50
= 0.40
P(x)
X 0,50
0.30
0 0.6065
0.20
1 0.3033
2 0.0758 0.10
3 0.0126 0.00
0 1 2 3 4 5 6 7
4 0.0016
5 0.0002 x
6 0.0000
P(X = 2) = 0,0758
7 0.0000
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-60
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-21
0.70
= 0,50 0.25
= 3,00
0.60
0.20
0.50
0.15
0.40
P(x)
P(x)
0.30 0.10
0.20
0.05
0.10
0.00 0.00
0 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
x x
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-61
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-62
P(X = 2) = 0.0758
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-63
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-22
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-64
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-65
Hàm xác suất kết hợp được sử dụng để biểu thị xác
suất X nhận một giá trị cụ thể x và đồng thời Y nhận giá
trị y, là hàm của x và y.
P(x, y) P(X x Y y)
Xác suất biên là:
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-66
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-23
Hàm xác suất có điều kiện của biến ngẫu nhiên Y biểu
thị xác suất Y nhận giá trị y khi một giá trị cụ thể x được
chỉ định cho X.
P(x, y)
P(y | x)
P(x)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-67
Độc lập
Các biến ngẫu nhiên X và Y có phân phối kết hợp được
cho là độc lập khi và chỉ khi hàm xác suất kết hợp của
chúng là tích của các hàm xác suất biên của chúng:
P(x, y) P(x)P(y)
cho tất cả các cặp giá trị x và y có thể có
Một tập hợp k biến ngẫu nhiên là độc lập khi và chỉ khi:
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-68
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-69
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-24
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-70
Tương quan
Tương quan giữa X và Y là:
Cov(X, Y)
ρ Corr(X, Y)
σ Xσ Y
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-71
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-72
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-25
i1 i 1 j i
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-73
W aX bY
(a số cổ phiếu của chứng khoán A,
b số cổ phiếu của chứng khoán B)
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-74
σ 2W a 2σ 2X b2σ 2Y 2abCov(X, Y)
hay áp dụng công thức tương quan:
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-75
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-26
Đầu tư
P(xiyi) Điều kiện kinh tế Quỹ thụ động X Quỹ tích cực Y
0,2 Khủng hoảng - $ 25 - $200
0,5 Ổn định + 50 + 60
0,3 Mở rộng + 100 + 350
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-78
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.
Chapter 5 5-27
133.04
Lợi nhuận của danh mục đầu tư và mức độ biến động của danh
mục đầu tư nằm giữa các giá trị cho từng khoản đầu tư X và Y
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-79
μy = 95 > μx = 50
nhưng
σy = 193,21 > σx = 43,30
Statistics for Business and Economics, 6e © 2007 Pearson Education, Inc. Chap 5-81
Statistics for Business and Economics, 6/e © 2007 Pearson Education, Inc.