Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Thứ ..........ngày...... tháng.......

năm 2016
HỌ VÀ TÊN:.........................................................
LỚP:........................

KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 11


ĐỀ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

1. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?
A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút.
B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước.
D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước.
2. Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?
A. Con đường tế bào chất và con đường gian bào.
B. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ.
C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ.
D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.
3. Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ?
A. gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống.
B. gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào kèm.
C. gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm.
D. gồm các tế bào sống là quản bào và mạch ống.
4. Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ
A. Động lực của dòng mạch rây.
B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
D. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
5. Động lực của dòng mạch rây là
A. cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.
B. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.
C. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.
6. Cơ chế đóng mở khí khổng là do
A. sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng.
B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu
C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi.
D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên trương nước khác nhau.
7. Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để
A. tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá.
B. giảm sự thoát hơi nước.
C. giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.
D. tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.
8. Hiện tượng nào sau đây dẫn đến sự mất cân bằng nước trong cây?
A. Cây thoát hơi nước quá nhiều.
B. Rễ cấy hút nước quá ít.
C. Cây hút nước ít hơn thoát hơi nước.
D. Cây thoát nước ít hơn hút nước.

Đề 2 – trang 1
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Hãy phân biệt cơ chế hấp thụ nước và cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 2. (3 điểm) Trình bày các con đường thoát hơi nước của cây.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 3. (2 điểm) Giải thích vì sao các loài cây trên cạn không sống được trên đất ngập mặn?
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Đề 2 – trang 2
Đề 2 – trang 3

You might also like