PPT ÔN TẬP

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

ÔN TẬP

NGỮ PHÁP
Ôn tập bằng phương pháp dịch

Luyện dịch các câu dưới đây,


hãy cố gắng không nhìn kiến thức ngữ
pháp bên cạnh
Luyện dịch các câu sau:
1.Có lúc tôi đi thư viện, có lúc tôi ở ktx học bài
有时候我去图书馆,有时候我在宿舍学习
2. Lúc gặp cô ấy, tôi rất vui
见她的时候,我很高兴
3. Tôi đi siêu thị với người yêu
我跟对象一起去超市 A+跟+B一起做什么
4. Ăn táo rất tốt cho sức khỏe
吃苹果对身体很好 什么对什么好/不好
喝酒对身体不好
5. Bố mua cho tôi một chiếc xe đạp mới
爸爸给我买一辆新自行车
Cấu trúc thường dùng trong khẩu ngữ

1. 有时候。。。有时候: có lúc…, có lúc…


2. Động từ +的时候: Lúc làm gì đó 吃饭的时候 ;吃饭时
3. A和/跟B一起+động từ: A cùng làm gì với B
4. A对B+好/不好: A tốt/ không tốt cho B
5. A给B+ động từ: A làm gì cho B
Luyện dịch các câu sau:
1. Mùa thu là mùa đẹp nhất
秋天是最美的季节
2. Anh ấy là người mà tôi yêu
他是我最爱的人
3. Ngân hàng ở bên cạnh bưu điện
银行在邮局的旁边
4. Tòa nhà bên trái là ký túc xá
左边的楼是宿舍
5. Thầy Vương là giáo viên lớp tôi
王老师是我班的老师
Điểm ngữ pháp số 1: Định ngữ + (的) + trung tâm ngữ
(đại từ, danh từ, động từ, tính từ) (danh từ, đại từ)

1. Tính từ (的) danh từ (dịch là: “ai/cái gì như thế nào”)


Ví dụ: 好朋友 (bạn tốt); 好学生 (học sinh giỏi) 好老师 :tính từ 1 âm tiết không cần 的,2 trở lên thì
dùng 漂亮的人;不好的人
2. Sở hữu: người sở hữu (的) vật bị sở hữu (dịch là “cái gì/ai của ai”)
Ví dụ:我的老师 (giáo viên của tôi); 我的笔
学校的图书馆(thư viện trường)
3.Địa điểm, đồ vật(的) phương hướng (后,前,里,外,左;右;上;下,旁边)
Ví dụ 学校的东边 桌子上边 钱包的里边

4.Phương hướng, vị trí 的 địa điểm, đồ vật


左边的楼 右边的人 上边的车
Luyện dịch các câu sau:
1. Sách tiếng Anh đó là của tôi
那本英语书是我的
2. Công ty chúng tôi rất lớn
我们的公司很大
3. Người mua nước là anh tôi
买水的人是我哥哥
4. Cô ấy là người rất tốt
她是很好的人
5. Đó là thứ rất đắt
那是很贵的东西
Khi nào cần dùng 的
1. Khi biểu thị sở hữu, “của”: 我的书,我的笔
2. Khi định ngữ là tính từ:
• tính từ song âm tiết cần dùng: 漂亮的人
• tính từ đơn âm tiết không cần好人.
• Nếu là tính từ đơn âm tiết nhưng phía trước có 很 thì cần: 很好的人
3. Định ngữ là động từ, cần dùng 学汉语的人 ;卖花的人
Khi nào không cần dùng
1. Khi định ngữ là nội dung phân loại, chủng loại, không cần dùng
汉语书,美国人
2. Khi trung tâm ngữ là tập thể, không cần dùng:
我们学校, 我们班
3. Khi trung tâm ngữ là quan hệ thân thích, ruột thịt mà định ngữ là 我,你, 她, 他 : 我爸爸
的 không phải lúc nào cũng dịch là “của”
• Của: 我的书
• Mà: 学汉语的人,喜欢我的人
• Để: 学汉语的app: 软件
• ở: 左边的楼
• Không dịch: 漂亮的人

Chú ý: Khi trong cụm từ có nhiều “de”, chỉ cần giữ lại “de” ở vị trí gần trung tâm ngữ nhất
Sách của bạn tôi我的朋友的书🡪 我朋友的书
Điểm ngữ pháp số 2 Cụm từ chữ “的”

Một từ loại bất kỳ thêm的 vào sẽ thành danh từ, nó vốn là


Luyện dịch các câu sau: một cụm từ đầy đủ định ngữ, trung tâm ngữ nhưng bị lược
1. cái mới 新的 bỏ trung tâm ngữ. Khi dịch cụm này sẽ dịch như một danh từ
( là “cái”, “đồ”, “người”...)
2. cái cũ 旧的
男的 con trai

3. cái màu hồng 粉色的 女的 con gái


白的 cái trắng
4. đồ ăn 吃的
我的 của tôi
5. đồ uống 喝的 便宜的 cái rẻ
吃的
喝的
贵的
点-分/分钟-秒 Điểm ngữ pháp số 3: Cách nói giờ
✘ 4h00: 四点钟
✘ 4h05: 四点五分钟
块/元-毛;角-分
✘ 4h15: 四点十五分钟/四点一刻
✘ 4h30: 四点半/四点三十分钟
百-千-万 ✘ 4h45:
四点四十五分/四点三刻
✘ 4h50:
差十分五点/四点五十分
Điểm ngữ pháp số 4: Cách đọc số tiền

◈ 82.75:八十二块七毛五分
(八十二点七十五)

◈ 64.53:六十四元五角三分

(六十四点五十三)
Điểm ngữ pháp số 5: Trật tự trạng ngữ
(AI)+thời gian(AI)+在địa điểm+động từ+ tân ngữ
Chủ ngữ + trạng ngữ time + động từ + tân ngữ
我明天八点去图书馆看书 Trạng ngữ time+ Chủ ngữ + động từ + tân ngữ
1.
✘ 早上你上课吗?
2. 明天八点我在家等你 ✘ 你早上上课吗?
Chủ ngữ + trạng ngữ nơi chốn+ động từ + tân ngữ
我在图书馆学习
TO ĐẾN BÉ :
年-月-日-buổi-点-分-秒 Điểm ngữ pháp số 6: Trật tự thời gian:
✘ Năm-tháng-ngày-buổi-giờ-phút
今天是几月几号?
今天是一月六号 ✘ 早上8点
是哪年/哪天/哪个月?2024年
天: ngày (ngày mai, hôm nay, số ngày)
八天
日/号: ngày (ngày trong tháng)
八日/八号 月: : tháng
年:nian2: năm
Điểm ngữ pháp số 7: Câu chữ 有
S+有+n:谁有什么?什么有什么?
钱包里有钱/我的钱包有钱
S+没有+n 不有
钱包里没有钱 ;我没有房子
S+有+n + 吗(有没有)
钱包里有钱吗?
你有钱吗?
Điểm ngữ pháp số 9: Trợ từ ngữ khí 吧:nhé, thôi,đi
◈ Đặt cuối câu thể hiện ngữ khí cầu khiến
来我家玩吧!
◈ Đặt cuối câu hỏi, thể hiện yêu cầu xác nhận
你是美国人吧?
Điểm ngữ pháp số 10: Trợ từ ngữ khí 呢

◈ Đặt cuối câu hỏi đặc biệt để tăng ngữ khí nghi vấn
去图书馆怎么走呢?
◈ Dùng cuối câu hỏi, mang nghĩa “còn bạn thì sao”
我是越南人,你呢?
书呢?sách đâu ;人呢:người
Điểm ngữ pháp số 11: Hỏi han liên quan đến con số
◈ Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
你的电话号码是多少?
几:mấy+lượng từ +danh từ
你的手机号码是多少?
多少:bao nhiêu
◈ Phòng bạn số bao nhiêu?
几个人
多少人 你的房间号/是多少?
Cái này bao nhiêu tiền?
这个多少钱?
Bạn bao nhiêu tuổi?
你多少岁?
你多大?
你几岁?
你的衣服号是多少?
Điểm ngữ pháp số 12 Khi nào dùng 两?
- Số 2 đứng trước lượng từ thì dùng 两
两个人,两本书
 Số 2 đứng trước các danh từ không cần lượng từ như (vì
tiếng Trung có một vài danh từ đặc biệt, không cần lượng từ)

两天,两年,两点,两周
- Số 2 đứng trước các hàng trăm, nghìn, vạn thường dùng

两百,两千,两万。
Điểm ngữ pháp số 13: Khi nào số 1 đọc là yao?
Khi đọc mã số như: số nhà, số điện thoại, số xe, số phòng...
Điểm ngữ pháp số 14:几 vs 多少
◈ 一辆自行车
◈ 几: Mấy (số nhỏ hơn 10)
◈ 一把钥匙:1 nải,chùm ◈ 多少: bao nhiêu (số to hơn 10)

◈ 一位老师:vị Điểm ngữ pháp số 15: Khi nào cần dùng lượng từ

◈ 21路公共汽车 khi trước danh từ có số từ, hoặc

◈ 一瓶水:chai,bình,lọ
那,这,几,哪
◈ 一本书:quyển, cuốn
Trừ một số danh từ đặc biệt không cần lượng từ như:
◈ 一个车棚
天,周,年
◈ 一块钱:
◈ 一条狗;一条路;一条河
Số từ+lượng từ+ danh từ
这,那,几+ lượng từ+ danh từ
◈ /根朵/束:花

◈ 件:衣服,事
Điểm ngữ pháp số 16: Câu hỏi chính phản
A不A?:A hay không A = có A không? (A吗?)
✘ 冷不冷?= 冷吗?
✘ 热不热?= 热吗?
✘ 好不好= 好吗?
✘ 来不来= 来吗?
✘ 你去不去?= 去吗?
✘ 你做不做? = 做吗?
✘ 有吗?=有没有
✘ 吃吗=吃不吃
Điểm ngữ pháp số 17: Vị ngữ tính từ
Câu vị ngữ tính từ không cần dùng 是
✘ 他是很好 (Sai)
Câu vị ngữ tính từ thường phải có phó từ mức độ 很, 不太,比较, nếu không thường mang nghĩa
so sánh
✘ 他好,我好
✘ 你的学校大,我的学校小
✘ 冬天冷, 夏天热
Điểm ngữ pháp số 18: Các loại từ hỏi
✘ 怎么样,怎么样了
✘ 怎么+V: 怎么去,怎么走,怎么知道
✘ 多少
✘ 多+adj: 多大, 多远;多久;多高;多重
✘ 为什么
✘ A不A: 吃不吃
✘ 哪
✘ 哪儿
✘ 什么
✘ 什么时候
✘ 谁
✘ 几
Điểm ngữ pháp số 19: Khi nào dùng 不,没
不-Không 没-Không, chưa, không có
• Phủ định chủ quan (như cảm xúc, • Phủ định khách quan, chỉ dùng
thói quen, sở thích), dùng trong quá trong quá khứ, hiện tại
khứ, hiện tại, tương lai.
昨天他没吃,今天他也没吃。
昨天他不吃,今天他也不吃,明天他更
(geng1: càng)不吃。

他不喝酒。我不早起床。我不喜欢工作。

• Đứng trước động từ năng nguyện:

你不可以去电影院

我不想学习

我不会说英语

• Khi đi cùng danh từ, có nghĩa là


“không có”

我没有书
• Đứng trước tính từ, động từ • Đứng trước động từ (thường nghĩa
là “chưa”)
学校不大
我没吃
我不吃
Điểm ngữ pháp số 20: Câu liên động

Câu có 2 động từ
Biểu đạt mục đích hoặc phương thức của động tác.

a) Phương thức: Làm gì bằng cách nào?


S+用/坐/骑/开+O1+V2+O2
我坐飞机去上海 。
我用电脑写作业。
我骑自行车去上课

b) Mục đích: Đi đâu là để làm gì?

S+来/去+nơi chốn+V2+O

我去上海学习 。

我去购物中心买东西。

我去电影院看电影。

Cấu trúc nhấn mạnh


挺/很+adj+的 很,挺

A: 那里的东西很便宜,对吗? (Đồ ở đó rất rẻ, đúng không)

B: 购物中心的东西挺贵的,但是都挺好的。(Đồ ở trung tâm thương mại rất là


đắt, nhưng đều khá tốt)
Điểm ngữ pháp số 21: 一点儿 -----有点儿

有点儿+TINH TU/V • 有点儿+Adj/V:dịch là “hơi” (k hài lòng hoặc cảm xúc)


TINH TU+一点儿+N 有点儿累
有点儿想家
• 一点儿+N: một chút
一点儿水
我想买一点儿东西
• adj+一点儿:.....hơn chút (so sánh)
这个太小了,那个大一点儿。
老板, 有没有大一点儿的毛衣?

You might also like