Professional Documents
Culture Documents
PPT ÔN TẬP
PPT ÔN TẬP
PPT ÔN TẬP
NGỮ PHÁP
Ôn tập bằng phương pháp dịch
Chú ý: Khi trong cụm từ có nhiều “de”, chỉ cần giữ lại “de” ở vị trí gần trung tâm ngữ nhất
Sách của bạn tôi我的朋友的书🡪 我朋友的书
Điểm ngữ pháp số 2 Cụm từ chữ “的”
◈ 82.75:八十二块七毛五分
(八十二点七十五)
◈ 64.53:六十四元五角三分
(六十四点五十三)
Điểm ngữ pháp số 5: Trật tự trạng ngữ
(AI)+thời gian(AI)+在địa điểm+động từ+ tân ngữ
Chủ ngữ + trạng ngữ time + động từ + tân ngữ
我明天八点去图书馆看书 Trạng ngữ time+ Chủ ngữ + động từ + tân ngữ
1.
✘ 早上你上课吗?
2. 明天八点我在家等你 ✘ 你早上上课吗?
Chủ ngữ + trạng ngữ nơi chốn+ động từ + tân ngữ
我在图书馆学习
TO ĐẾN BÉ :
年-月-日-buổi-点-分-秒 Điểm ngữ pháp số 6: Trật tự thời gian:
✘ Năm-tháng-ngày-buổi-giờ-phút
今天是几月几号?
今天是一月六号 ✘ 早上8点
是哪年/哪天/哪个月?2024年
天: ngày (ngày mai, hôm nay, số ngày)
八天
日/号: ngày (ngày trong tháng)
八日/八号 月: : tháng
年:nian2: năm
Điểm ngữ pháp số 7: Câu chữ 有
S+有+n:谁有什么?什么有什么?
钱包里有钱/我的钱包有钱
S+没有+n 不有
钱包里没有钱 ;我没有房子
S+有+n + 吗(有没有)
钱包里有钱吗?
你有钱吗?
Điểm ngữ pháp số 9: Trợ từ ngữ khí 吧:nhé, thôi,đi
◈ Đặt cuối câu thể hiện ngữ khí cầu khiến
来我家玩吧!
◈ Đặt cuối câu hỏi, thể hiện yêu cầu xác nhận
你是美国人吧?
Điểm ngữ pháp số 10: Trợ từ ngữ khí 呢
◈ Đặt cuối câu hỏi đặc biệt để tăng ngữ khí nghi vấn
去图书馆怎么走呢?
◈ Dùng cuối câu hỏi, mang nghĩa “còn bạn thì sao”
我是越南人,你呢?
书呢?sách đâu ;人呢:người
Điểm ngữ pháp số 11: Hỏi han liên quan đến con số
◈ Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
你的电话号码是多少?
几:mấy+lượng từ +danh từ
你的手机号码是多少?
多少:bao nhiêu
◈ Phòng bạn số bao nhiêu?
几个人
多少人 你的房间号/是多少?
Cái này bao nhiêu tiền?
这个多少钱?
Bạn bao nhiêu tuổi?
你多少岁?
你多大?
你几岁?
你的衣服号是多少?
Điểm ngữ pháp số 12 Khi nào dùng 两?
- Số 2 đứng trước lượng từ thì dùng 两
两个人,两本书
Số 2 đứng trước các danh từ không cần lượng từ như (vì
tiếng Trung có một vài danh từ đặc biệt, không cần lượng từ)
:
两天,两年,两点,两周
- Số 2 đứng trước các hàng trăm, nghìn, vạn thường dùng
两
两百,两千,两万。
Điểm ngữ pháp số 13: Khi nào số 1 đọc là yao?
Khi đọc mã số như: số nhà, số điện thoại, số xe, số phòng...
Điểm ngữ pháp số 14:几 vs 多少
◈ 一辆自行车
◈ 几: Mấy (số nhỏ hơn 10)
◈ 一把钥匙:1 nải,chùm ◈ 多少: bao nhiêu (số to hơn 10)
◈ 一位老师:vị Điểm ngữ pháp số 15: Khi nào cần dùng lượng từ
◈ 一瓶水:chai,bình,lọ
那,这,几,哪
◈ 一本书:quyển, cuốn
Trừ một số danh từ đặc biệt không cần lượng từ như:
◈ 一个车棚
天,周,年
◈ 一块钱:
◈ 一条狗;一条路;一条河
Số từ+lượng từ+ danh từ
这,那,几+ lượng từ+ danh từ
◈ /根朵/束:花
◈ 件:衣服,事
Điểm ngữ pháp số 16: Câu hỏi chính phản
A不A?:A hay không A = có A không? (A吗?)
✘ 冷不冷?= 冷吗?
✘ 热不热?= 热吗?
✘ 好不好= 好吗?
✘ 来不来= 来吗?
✘ 你去不去?= 去吗?
✘ 你做不做? = 做吗?
✘ 有吗?=有没有
✘ 吃吗=吃不吃
Điểm ngữ pháp số 17: Vị ngữ tính từ
Câu vị ngữ tính từ không cần dùng 是
✘ 他是很好 (Sai)
Câu vị ngữ tính từ thường phải có phó từ mức độ 很, 不太,比较, nếu không thường mang nghĩa
so sánh
✘ 他好,我好
✘ 你的学校大,我的学校小
✘ 冬天冷, 夏天热
Điểm ngữ pháp số 18: Các loại từ hỏi
✘ 怎么样,怎么样了
✘ 怎么+V: 怎么去,怎么走,怎么知道
✘ 多少
✘ 多+adj: 多大, 多远;多久;多高;多重
✘ 为什么
✘ A不A: 吃不吃
✘ 哪
✘ 哪儿
✘ 什么
✘ 什么时候
✘ 谁
✘ 几
Điểm ngữ pháp số 19: Khi nào dùng 不,没
不-Không 没-Không, chưa, không có
• Phủ định chủ quan (như cảm xúc, • Phủ định khách quan, chỉ dùng
thói quen, sở thích), dùng trong quá trong quá khứ, hiện tại
khứ, hiện tại, tương lai.
昨天他没吃,今天他也没吃。
昨天他不吃,今天他也不吃,明天他更
(geng1: càng)不吃。
他不喝酒。我不早起床。我不喜欢工作。
你不可以去电影院
我不想学习
我不会说英语
我没有书
• Đứng trước tính từ, động từ • Đứng trước động từ (thường nghĩa
là “chưa”)
学校不大
我没吃
我不吃
Điểm ngữ pháp số 20: Câu liên động
Câu có 2 động từ
Biểu đạt mục đích hoặc phương thức của động tác.
S+来/去+nơi chốn+V2+O
我去上海学习 。
我去购物中心买东西。
我去电影院看电影。