Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Nhóm Số 2: Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Toán - Tin Học
Bài Tập Nhóm Số 2: Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Toán - Tin Học
Bài Tập Nhóm Số 2: Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Toán - Tin Học
1
1.2. NỘI DUNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC CHƯƠNG 1. PHẦN GIỚI THIỆU
2
Chương 2
2 −2
Tìm f biết f ′′ (x) = x 3 + x 3 .
Lời giải
Ta có:
Z Z
2 −2
′ ′′
f (x) = f (x) dx = (x 3 + x 3 ) dx
2 1
x3 x3
= 5 + 1 + C1 ∀ C1 ∈ R
3 3
3 5 1
= · x 3 + 3 · x 3 + C1 ∀ C1 ∈ R.
5
Tiếp theo:
Z Z
′ 3 5 1
f (x) = f (x) dx = ( · x 3 + 3 · x 3 + C1 ) dx
5
8 4
3 x3 x3
= · 8 + 3 · 4 + C1 x + C2 ∀ C1 , C2 ∈ R
5 3 3
9 8 9 4
= · x 3 + · x 3 + C1 x + C2 ∀ C1 , C2 ∈ R.
40 4
3
2.1. 26 EXERCISE 3.9 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
9 8 9 4
Vậy f (x) = · x 3 + · x 3 + C1 x + C 2 ∀ C1 , C2 ∈ R.
40 4
4
2.2. 64 EXERCISE 7.8 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Sử dụng dữ liệu và thông tin được cung cấp trong bài 5.4.33 để tính lực
cần thiết nhằm đẩy một phương tiện vũ trụ nặng 1000kg thoát khỏi lực
hấp dẫn của Trái Đất?
Lời giải
Vậy để thoát khỏi lực hấp dẫn của Trái Đất thì F > Fhấp dẫn hay F >
9829, 88N.
5
2.3. 66 EXERCISE 4.2 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Dùng tính chất của tích phân, cùng với kết quả của bài tập 27 và 28 để
π
Z2
π2
chứng minh bất đẳng thức sau: x sin x dx ≤ ?
8
0
Lời giải
Nhắc lại:
Zb
b2 − a2
• Bài tập 27: Chứng minh x dx = ·
2
a
Zb
b 3 − a3
• Bài tập 28: Chứng minh 2
x dx = ·
3
a
Áp dụng:
π
Ta có sin x ≤ 1 ∀x ∈ [0; ].
2
π π
Nhân hai vế với x (x ∈ [0; ]), ta được: x sin x ≤ x ∀x ∈ [0; ].
2 2
Theo tính chất thứ tự của tích phân ta được:
π π
Z2 Z2
x sin x dx ≤ x dx (1).
0 0
π
Z2 π
( )2 − 02 π2
x dx = 2 = (2).
2 8
0
π
Z2
π2
Từ (1) và (2) suy ra: x sin x dx ≤ ·
8
0
6
2.4. 14 EXERCISE 4.3 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Sử dụng Phần 1 của√Định lý Cơ bản của Giải tích để tìm đạo hàm của
Zx 2
z
hàm số sau: h(x) = dz.
z4 + 1
1
Lời giải
7
2.5. 22 EXERCISE 4.2 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Dùng dạng định nghĩa của tích phân cho trong Định lý 4 để tính:
Z4
(x2 − 4x + 20) dx.
1
Lời giải
8
2.6. 60 EXERCISE 3.9 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Chứng minh một chuyển động thẳng có gia tốc không đổi là a, vận tốc
ban đầu là v0 , vị trí ban đầu là s0 thì vị trí tại thời điểm t là:
1
s = at2 + v0 t + s0
2
Lời giải
Do gia tốc a không đổi theo thời gian nên a(t) (t > 0) là hàm hằng và bằng a.
Do đó a(t) liên tục.
Do a(t) có tính liên tục nên a(t) khả tích Riemann và có nguyên hàm v trên
[0;t] và v cũng liên tục trên [0;t].
Zt Zt
Do đó a(t) dt = a dt = at + v0 = v(t) (do v có vận tốc ban đầu là v0 ).
0 0
Ta có v cũng liên tục trên [0;t] nên v cũng khả tích Riemann, vì vậy tồn tại
nguyên hàm s trên [0;t].
Zt
1
Do đó (at + v0 ) dt = at2 + v0 t + s0 = s (do s có vị trí ban đầu là s0 ).
2
0
Vậy ta có điều phải chứng minh.
9
2.7. 5 EXERCISE 4.2 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Z10
Đồ thị của hàm số f được cho bên dưới. Ước tính f (x) dx bằng cách
0
dùng 5 phân đoạn với (a) là đầu mút phải, (b) là đầu mút trái và (c) là
các trung điểm.
Lời giải
M1 (f ) = 3, m1 (f ) = 0.
M2 (f ) = 0, m2 (f ) = −2.
M3 (f ) = 2, m3 (f ) = 0.
M4 (f ) = 3, m4 (f ) = 2.
M5 (f ) = 4, m5 (f ) = 3.
Suy ra:
5
X
U (P ; f ) = Mi (f ).(xi+1 − xi ) = 12.
i=1
X5
L(P ; f ) = mi (f ).(xi+1 − xi ) = −7.
i=1
10
2.8. 60 EXERCISE 4.3 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Zx
Cho F (x) = f (t) dt, trong đó f là hàm số có đồ thị được cho bên dưới.
1
Hàm số F lõm ở đâu?
Lời giải
x −∞ −1 1 +∞
f ′ (x) = F ′′ (x) + 0 − 0 +
11
2.9. 66 EXERCISE 4.4 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Biểu đồ bên dưới được một nhà cung cấp dịch vụ Internet cung cấp, thể
hiện tốc độ dữ liệu truyền qua đường dây T1 từ nửa đêm đến 8:00 sáng
hôm sau. Gọi D là tốc độ dữ liệu truyền qua, đo bằng Mb/s. Dùng quy
tắc trung điểm để tính tổng lượng dữ liệu được truyền qua trong khoảng
thời gian trên?
Lời giải
12
2.9. 66 EXERCISE 4.4 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
4
X
S≈ ∆xf (xi ) = ∆x[f (x1 ) + f (x2 ) + f (x3 ) + f (x4 )]
i=1
13
2.10. 2 EXERCISE 4.1 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
(a) Dùng 6 hình chữ nhật để ước tính diện tích bên dưới đồ thị cho trước
của hàm số f từ x = 0 đến x = 12 bằng các cách sau:
• L6 (điểm mẫu là các điểm đầu mút trái).
• R6 (điểm mẫu là các điểm đầu mút phải).
• M6 (điểm mẫu là các trung điểm).
(b) L6 nhỏ hơn hay lớn hơn diện tích thực sự?
(c) R6 nhỏ hơn hay lớn hơn diện tích thực sự?
(d) Giá trị nào trong ba giá trị L6 , R6 , M6 ước tính gần đúng nhất? Giải
thích.
Lời giải
14
2.10. 2 EXERCISE 4.1 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
(i)
Hình 1
(ii)
Hình 2
15
2.10. 2 EXERCISE 4.1 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
(iii)
Hình 3
Điểm giữa của các khoảng con là x∗1 = 1, x∗2 = 3, x∗3 = 5, x∗4 = 7, x∗5 = 9, x∗6 = 11.
16
2.11. 72 EXERCISE 3.9 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Một tên lửa thí nghiệm được phóng thẳng đứng lên không từ giàn phóng.
Gia tốc trong ba giây đầu là a(t) = 60t, ngay sau đó nhiêu liệu cạn và tên
lửa rơi tự do. Mười bốn giây sau dù của tên lửa bung ra, và vận tốc (rơi
xuống) chậm dần một cách tuyến tính đến −18f t/s trong 5s. Tên lửa sau
đó "lơ lửng" xuống mặt đất với vận tốc đó.
a) Xác định hàm số vị trí s và hàm số vận tốc v (tại mọi thời điểm t). Vẽ
đồ thị của s và v.
b) Khi nào thì tên lửa lên cao nhất và độ cao khi đó là bao nhiêu?
c) Khi nào thì tên lửa tiếp đất?
Lời giải
∗ t ∈ [0; 3]:
Zt
v(t) = 60t dt = 30t2 .
0
Zt Zt
→ S(t) = v(t) dt = 30t2 dt = 10t3 .
0 0
⇒ v(3) = 270 (m/s); S(3) = 270 (m).
17
2.11. 72 EXERCISE 3.9 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
∗ t ∈ [3; t1 + 3]:
Zt
v(t) = (−10) dt + 270 = 300 − 10t.
3
Zt Zt
→ S(t) = v(t) dt + 270 = (300 − 10t) dt + 270 = −585 + 300t − 5t2 .
3 0
Ta có (t1 + 3) = 0 ⇔ 270 − 10t1 = 0 ⇔ t1 = 27 (s)
S(t1 + 3) = S(30) = 9915 (m).
∗ t ∈ [30; 44]:
Zt
v(t) = (−10) dt = 300 − 10t.
30
Zt
S(t) = 3915 + v(t) dt = −585 + 300t − 5t2 ⇒ v(44) = −140(m/s); S(3) =
30
294(s).
∗ t ∈ [44; 48]:
Zt
v(t) = −140 + c dt = −140 + c(t − 44).
44
Ta có v(44) = 5c − 140 = −5, 486 ⇔ c ≈ 26, 9.
Zt
⇒ v(t)= -140 + c dt = 26, 9t − 1323, 6.
44
Zt
⇒ S(t)= v(t) dt + 2945 = 35144, 2 − 1323, 6t + 18, 45t2 .
44
b) S(t)max = S(30) = 3915 (m).
c) Sau t2 + 49 thì tên lửa rơi.
∗ t ∈ [49; 49 + t2 ]:
Zt
v(t) = −5, 486 → S(t) = 2581, 25 + v(t) dt ≈ 2890, 054 − 9, 486t
49
S(44 + t2 ) = 0
⇔ 2850,064 - 5,486(49+t2 ) = 0
⇒ t2 ≈ 470, 516 (s).
18
2.11. 72 EXERCISE 3.9 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
30t2 ; t ∈ [0; 3]
300 − 10t; t ∈ [3; 4t]
a) v(t) =
26, 9t − 1323, 6; t ∈ [44; 44]
−9, 486; t ∈ [49; t + 49]
2
10t3 ; t ∈ [0; 3]
−585 + 300t − 5t2 ; t ∈ [3; 44]
⇒ S(t)=
35144, 2 − 132, 6t + 13, 45t2 ; t ∈ [44, 44]
2850, 064 − 5, 486t; t ∈ [49; t + 49]
2
19
2.12. 82 EXERCISE 7.8 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Chứng minh nếu a > −1 và b > a + 1 thì tích phân sau hội tụ:
Z+∞
xa
dx
1 + xb
0
Lời giải
Z+∞
xa
Đặt I = dx (a > −1, b > a + 1)
1 + xb
0
Z1 Z+∞
xa xa
I= dx + dx
1 + xb 1 + xb
0 1
Z1
xa
Đặt I1 = dx
1 + xb
0
Z+∞
xa
I2 = dx
1 + xb
1
Vậy để I hội tụ ta chứng minh I1 và I2 cũng hội tụ. Thật vậy:
Z1
xa
Xét I1 = dx
1 + xb
0
xa
f (x) = dx (a > -1, b > a+1)
1 + xb
Ta có: f liên tục trên (0; 1) suy ra f khả tích Riemann trên [0; 1]
Z1
xa
Vậy I1 = dx = L với L ∈ R (1).
1 + xb
0
Z+∞
xa
Xét I2 = dx
1 + xb
1
xa
f (x) = dx (a > -1, b > a+1)
1 + xb
xa
g(x) = b = xa−b
x
Z+∞ Z+∞
xa
f, g ∈ Rloc ([1; +∞]) và 0 < f (x) < g(x). Vậy để dx hội tụ thì xa−b dx cũng hội
1 + xb
1 1
tụ.
Z+∞ Z+∞
a−b 1
Thật vậy: x dx = dx
xa−b
1 1
Z+∞ Z+∞
1 1
Vậy dx hội tụ vì dx hội tụ khi và chỉ khi P > 1
xa−b xP
1 1
20
2.12. 82 EXERCISE 7.8 CHƯƠNG 2. PHẦN LỜI GIẢI CÁC BÀI TẬP
Mà b > a + 1 ⇒ b − a > 1
Z+∞ a
x
Suy ra I2 = dx hội tụ (2).
1 + xb
1
Z+∞
xa
Từ (1) và (2) suy ra I = dx (a > −1, b > a + 1) hội tụ.
1 + xb
0
21