Professional Documents
Culture Documents
Ngan Hang de Thi
Ngan Hang de Thi
Ngan Hang de Thi
Mục lục
1 Đại số tuyến tính 1 5
1.1 Đề thi năm 2012-2013 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2 Đề thi năm 2014-2015 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.3 Đề thi năm ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4 Đề thi năm ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5 Đề thi lớp hè 2015 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.6 Đề thi cuối kỳ 2015-2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.7 Đề thi giữa kỳ năm ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.8 Đề thi cuối kỳ năm 2016-2017 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1
5 Giải tích hàm nhiều biến 27
5.1 Đề giữa kì số 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
5.2 Đề giữa kì số 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
5.3 Đề giữa kì số 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
5.4 Đề cuối kì số 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
5.5 Đề cuối kì số 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
5.6 Đề cuối kì số 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
5.7 Đề cuối kì số 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
5.8 Đề cuối kì số 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
5.9 Đề cuối kì số 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
5.10 Đề cuối kì số 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
5.11 Đề cuối kì số 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
5.12 Đề cuối kì số 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
5.13 Đề cuối kì số 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
2
9.4 Đề thi giữa kỳ 2016-2016 số 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
9.5 Đề thi cuối kỳ 2013-2014 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
9.6 Đề thi cuối kỳ 2015-2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
9.7 Đề thi cuối kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
14 Lý thuyết trường 69
14.1 Đề thi ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
15 Độ đo và tích phân 73
15.1 Đề thi cuối kỳ 2015-2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
15.2 Đề thi cuối kỳ 2016-2017 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
19 Số luận 75
3
20 Hình học vi phân 75
21 Đại số sơ cấp 75
23 Logic Toán 76
4
1 Đại số tuyến tính 1
1.1 Đề thi năm 2012-2013
Trường ĐHSP TP HCM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 1
KHOA TOÁN – TIN HỌC NĂM HỌC 2012-2013, THỜI GIAN: 90 PHÚT
(Các lớp TOÁN 1A&1B)
CÂU II: (2 điểm) Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau đây theo tham số m:
7x1 + (2m − 9)x2 − 2x3 + 14mx4 = 16
3x + (m − 4)x −
1 2 x3 + 6mx4 = 7
mx1 −
mx2 + (m + 1)x3 + 2m2 x4 = 2m
+ (m2 + 4m − 1)x4 = m + 5
2x −
1 2x2
CÂU III: (3 điểm) Trong không gian vectơ R3 cho các hệ vectơ:
CÂU IV: (2 điểm) Cho V là R-không gian vectơ các hàm số thực xác định trên tập số thực R.
1) Chứng minh hệ hai vectơ f1 = sin(x + 1), f2 = sin(x + 2) độc lâp tuyến tính và viết biểu thị
tuyến tính của vectơ f3 = sin(x + 3) theo hai vectơ trên.
2) Gọi C là tập con của V gồm tất cả các hàm số chẵn và L là tập con của V gồm tất cả các hàm số lẻ,
chứng minh rằng C và L là các không gian vectơ con của V và V = C ⊕ L.
5
1.2 Đề thi năm 2014-2015
Trường ĐHSP TP HCM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 1
KHOA TOÁN — TIN HỌC NĂM HỌC 2014-2015, THỜI GIAN: 90 PHÚT
(Các lớp TOÁN 1)
c) Với m = −1, tìm số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm W của hệ phương trình tuyến tính
đã cho.
d) Tìm dim(W ∩ Y ), dim(W + Y ) trong đó W là không gian vectơ ở câu b) và Y là không gian vectơ
sau đây: Y = {(x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 | x1 + 2x2 − x3 + 3x4 = 0}.
CÂU 3: (2 điểm) Cho V là không gian vectơ hữu hạn chiều và W1 , W2 là các không gian con của V . Chứng
minh rằng nếu:
dim(W1 + W2 ) − dim(W1 ∩ W2 ) = 1
thì W1 + W2 trùng với một trong hai không gian con đã cho và W1 ∩ W2 trùng với không gian con còn lại.
6
CÂU I: (3 Điểm) Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau đây theo tham số m:
x1 + x2 + x3 + mx4 = 1
x +
1 x2 + mx3 + x4 = 1
x1 + mx2 + x3 + x4 = 1
mx +
1 x2 + x3 + x4 = 1
x 1 2 ··· 2010 x
1 x 2 ··· 2010 x
1 2 x ··· 2010 x
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
1 2 3 ··· x x
1 2 3 ··· 2011 X
CÂU III: (3 điểm) Trong không gian vectơ R3 cho các hệ vectơ:
CÂU IV: (2 điểm) Trong không gian vectơ W các hàm số thực liên tục trên R xét họ các hàm số F =
{f1 , f2 , ..., fn } được xác dịnh như sau:
Câu 1: Cho ánh xạ f : A → B, X ⊆ A. Chứng minh rằng nếu f là song ánh thì f (A − X) = B − f (x).
Câu 2:
a) Chứng minh rằng: Nếu ma trận A ∈ Mn (R) là phản đối xứng và n lẻ thì det A = 0.
7
b) Cho A = (aij ) ∈ Mn (R) với aij = i2 − j 2 . Tính det A.
Câu 3: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính theo tham số thực m, n sau:
x + m(y − z) = n
y + m(z − x) = 1
−z + m(x − y) = 1
Câu 4: Tìm bộ phận độc lập tuyến tính tối đại và hạng của hệ vectơ sau thuộc M2 (R):
! ! !
2 3 1 4 1 3
A1 = , A2 = , A3 =
6 −8 −2 1 0 −1
Câu 5: Trong không gian vectơ V cho hệ a1 , a2 , . . . , am độc lập tuyến tính, với k1 , k2 , ..., km ∈ R và vectơ
y = k1 a1 + k2 a2 + ... + ki ai + ... + km am . Chứng minh rằng:
Nếu ki 6= 0(i = 1, 2, . . . , m) thì hệ a1 , a2 , ..., ai−1 , y, ai + 1, ..., am cũng là hệ độc lập tuyến tính.
Câu 6: Tìm một cơ sở và số chiều của các không gian vectơ con U, V, U + V, U ∩ V của R4 với:
(
−x1 + x3 − 2x4 = 0
U= (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 /
−2x1 + x2 − 3x4 = 0
V = L(a1 , a2 , a3 ), trong đó: a1 = (2, −1, 0, 1), a2 = (1, −1, 3, 7), a3 = (4, −1, −6, −11).
x 1 2 ··· 2014 y
1 x 2 ··· 2014 y
1 2 x ··· 2014 y
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
1 2 3 ··· x y
1 2 3 ··· 2015 0
8
c) Tìm dim(W ∩ Y ), dim(W + Y ) trong đó W là không gian vectơ ở câu b) và Y là không gian vectơ
sau đây: Y = {(x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 | x1 + 2x2 − x3 + 3x4 = 0}.
CÂU III: (4 điểm) Trong không gian vectơ R3 cho các hệ vectơ:
b) Lập ma trận đổi cơ sở từ U qua cơ sở chính tắc ε = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)}.
x+1 2 3 ··· n y
1 x+2 3 ··· n y
1 2 x+3 ··· n y
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
1 2 3 ··· x+n y
1 2 3 ··· n 0
9
1) Tính định thức khi n = 3.
2) Tính định thức trong trường hợp n là số nguyên dương tuỳ ý.
Câu 4 (2,5 điểm) Cho hệ phương trình tuyến tính:
4x1 +2x2 +(m2 + 4)x3 +9x4 =m+1
6x +2x +(m2 + 7)x
+15x4 =m+1
1 2 3
2
3x1 +3x2 +(m + 2)x3 +6x4 =m+1
7x +3x +3(m2 + 2)x +(m2 + m + 18)x = (m + 1)(m2 − m + 3)
1 2 3 4
CÂU 2: (3,5
điểm) Cho hệ phương trình:
7x1 (2m − 9)x2 −2x3 14mx4 = 16
3x
1 (m − 4)x 2 −x 3 6mx4 =7
mx1 −mx2 (m + 1)x3 2m2 x4 = 2m
(m2 + 4m − 1)x4
2x
1 −2x2 =m+5
1) Giải hệ phương trình khi m = 2.
2) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m.
CÂU 3: (3 điểm) Tính định thức:
1 1 1 ... 1
1 C21 C31 ... Cn1
n!
1 C32 C42 ... Cn2 Cnk =
.. .. .. .. .. k!(n − k)!
. . . . .
n−1 n−1
1 Cnn−1 Cn+1 . . . C2n−2
10
1.8 Đề thi cuối kỳ năm 2016-2017
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TOÁN - TIN HỌC Tên HP: Đại số tuyến tính 1
Mã HP: Số tín chỉ: 4
Đề chính thức Học kì: 1 Năm học: 2016-2017
Đề số 1 Ngày thi:
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(2,5 điểm) Cho ánh xạ f : X → Y và quan hệ hai ngôi S trên tập hợp X được xác định như sau:
11
2 Giải tích hàm một biến
2.1 Đề số 1
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
Câu 1: 2 điểm
1) Chứng minh mọi dãy số giảm và bị chặn dưới thì hội tụ.
2) Chứng minh mọi dãy số hội tụ là dãy bị chặn.
Câu 2: 2 điểm
Zx
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a, b]. Đặt G(x) = f (t)dt với a < x < b.
a
Chứng minh rằng: G0 (x) = f (x) với a < x < b.
Câu 3: 2 điểm
a) Cho hai hàm số f và g liên tục trên R và thỏa: f (x) = g(x) với mọi x thuộc tập các số vô tỉ.
Chứng minh rằng f (x) = g(x) với mọi x thuộc R.
+∞
Z
dx
b) Xét sự hội tụ của tích phân: √ .
x(x + 2)
0
Câu 4: 2 điểm
Cho hàm số f xác định bởi:
2 1
x sin x khi x 6= 0
f (x) =
0
khi x = 0
2.2 Đề số 2
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
12
Câu 1: 2 điểm
Phát biểu và chứng minh định lý Cantor về sự liên tục đều của hàm số.
(theo yêu cầu như trong giáo trình).
Câu 2: 2 điểm
Phát biểu và chứng minh sự liên hệ giữa tích phân và nguyên hàm.
(nội dung phải phù hợp với giáo trình và chỉ cần chứng minh với x ∈ (a, b) mà thôi)
Câu 3: 1 điểm
a) Chứng minh rằng nếu {xn } là dãy Cauchy thì lim (xn − xn−1 ) = 0.
n→+∞
b) Chứng minh mọi dãy số hội tụ là dãy bị chặn.
Câu 4: 2 điểm
Cho hàm số f xác định bởi:
2
x khi x ∈ Q
f (x) =
x3 khi x 6∈ Q
2.3 Đề số 3
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
Câu 1: Cho A ⊂ R là tập bị chặn với a = sup A. Chứng minh tồn tại một dãy các phần tử (xn ) trong tập A
sao cho lim xn = a.
n→∞
Câu 2: Cho hàm số f xác định như sau:
(
x khi x ∈ Q
f (x) =
x4 khi x 6∈ Q
13
b) Xét đạo hàm của f (x) tại x = 2.
Câu 3: Cho f (x) là hàm số liên tục trên khoảng (0, ∞) với lim f (x) = 0 và tồn tại lim f (x) = 0. Chứng
x→∞ x→0
minh hàm số f (x) liên tục đều trên khoảng (0, ∞).
Câu 4: Cho f : R → R là hàm số liên tục trên R và thỏa f (x) = g(x) với mọi x 6∈ Q. Chứng minh rằng
f (x) = g(x) với mọi x thuộc R.
Câu 5: Cho hai hàm số f và g cùng liên tục trên đoạn [a, b]. Cho f, g đều khả vi trên khoảng (a, b) và
f (b) 6= f (a); f 0 (x) 6= 0 vói mọi x ∈ (a, b). Chứng minh tồn tại c ∈ (a, b) sao cho:
2.4 Đề số 4
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
Câu 1: Chứng minh mọi hàm số liên tục trên một đoạn
thì liên tục đều trên đoạn đó.
3n
Câu 2: Cho tập hợp: X = x ∈ R : x = , n ∈ N . Tìm sup X và inf X.
n!
Câu 3: Cho {xn } là dãy số.
a) Chứng minh rằng nếu {xn } là dãy Cauchy thì lim (xn − xn−1 ) = 0.
n→+∞
b) Nếu dãy số {xn } thỏa lim (xn − xn−1 ) = 0 thì {xn } có là dãy Cauchy hay không?
n→+∞
Câu 4: Cho hàm số f xác định bởi: (
x khi x ∈ Q
f (x) =
x3 khi x 6∈ Q
a) Xét tính liên tục của f (x) tại x = 0.
b) Xét đạo hàm của f (x) tại x = 1.
1 1 1
Câu 5: Cho dãy số: Sn = + + ... + . Tìm lim Sn .
n+1 n+2 n+n n→∞
14
2
Câu 6: Cho hàm số f (x) = x cos với 0 < x ≤ 1.
x
Chứng minh rằng f (x) liên tục đều trên tập 0 < x ≤ 1.
Câu 7: Xét sự hội tụ của các tích phân sau:
+∞ Z1
sin x.e−x
Z
dx
a) dx b) √
x sin x
0 0
Câu 8: Cho hàm số f : [a, b] → R là hàm số liên tục trên đoạn [a, b] và đặt:
Zx
G(x) = f (t)dt, x ∈ (a, b)
a
2.5 Đề số 5
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
15
2.6 Đề số 6
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa Toán - Tin
Câu 1: Cho R là tập hợp các số thực và A ⊂ R với A là tập bị chặn. Chứng minh rằng:
sup(−A) = − inf A.
Câu 1 (2 điểm):
[π] + [2π] + . . . + [nπ]
a) Tìm giới hạn của dãy số (an ) với an = và [x] là phần nguyên của số thực x, tức
n2
là x − 1 < [x]
6 x.
1 1
b) Tính lim − .
x→0 sin(tan x) x
Câu 2 (2 điểm):
a) Cho hàm số liên tục f : [a; b] → [a; b](a, b ∈ R). Chứng minh phương trình f (x) = x có ít nhất một
nghiệm thuộc [a; b].
b) Chứng minh hàm số f (x) = ln x không liên tục đều trên (0; 1] nhưng liên tục đều trên [1; +∞).
Câu 3 (2 điểm): (
x5 , khi x ∈ Q
a) Xét tính khả vi của hàm số f (x) = trên R.
−x2 , khi x ∈/Q
b) Cho các hàm số f, g, h xác định trên (a; b) và a < c < b. Giả sử các hàm f và h khả vi tại c, f (c) = h(c)
và f (x) 6 g(x) 6 h(x) với mọi x ∈ (a; b). Chứng minh hàm g cũng khả vi tại c và f 0 (c) = g 0 (c) = h0 (c).
Câu 4 (2 điểm):
+∞
Z
arctan x
a) Tính dx.
(1 + x)2
0
+∞
xp
Z
b) Tìm tất cả các giá trị của p ∈ R sao cho dx hội tụ.
1 + x2
0
Câu 5 (2 điểm): !n
∞
X (−1)n 1 − x2
a) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
n 1 + x2
n=1
∞
X
b) Chứng minh chuỗi hàm x2 e−nx hội tụ đều trên miền [0; +∞).
n=1
√ √
Bài 1 (1 điểm). Tìm inf A và sup A với A = { n − [ n] : n ∈ N} và [x] là phần nguyên của x.
Bài 2 (1.5 điểm). Phát biểu và chứng minh định lý Cantor về hàm số liên tuc đều trên đoạn [a; b]. Vận dụng
17
ln(x + 1)
kết quả trên chứng minh hàm số f (x) = liên tục đều trên (0; 1).
x
Bài 3 (1 điểm). Xét tính khả vi của hàm số f trên R, với f xác định bởi
(
x2 , nếu x ∈ Q,
f (x) =
2x − 1, nếu x ∈ Qc .
Bài 4 (1.5 điểm). Định nghĩa: "Hàm số f xác định trên một lân cận của a được goi là khả vi Schwarz tại
f (a + h) − f (a − h)
a nếu giới hạm L = lim tồn tại hữu hạn. Khi đó, L gọi là đạo hàm Schwarz của f tại
h→0 2h
s
a, ký hiệu f (a) = L".
a) Chứng minh rằng nếu f khả vi tại a thì f khả vi Schwarz tại a và f s (a) = f 0 (a).
b) Định nghĩa khả vi Schwarz và khả vi có tương đương không? Giải thích câu trả lời.
Bài 5 (1 điểm). Chứng minh phương trình sin x = arccos x có duy nhất một nghiệm trong [0; 1].
18
3 Hình học giải tích
3.1 Đề thi kết thúc học phần năm 2014-2015
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Descartes vuông góc Oxy, cho một đường bậc hai (L) có phương
trình:
9x2 − 24xy + 16y 2 + 46x + 22y − 94 = 0.
1. Chứng minh rằng (L) là một parabol. Tìm toạ độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn của
parabol (L). Viết phương trình trục đối xứng của parabol và từ đó tìm toạ độ của đỉnh parabol nói trên.
Câu 2: Trong mặt phẳng (Oxy) cho họ đường bậc hai xác định bởi phương trình:
x2 + 4xy + my 2 − 2x + 4y − 1 = 0 (1)
1. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) xác định một êlip. Tìm tập hợp tâm của tất cả các êlip của
họ đường cong đã cho.
2. Gọi (L) là đường cong của họ (1) ứng với m = 1. Bằng cách sử dụng phép quay và tịnh tiến hãy đưa
phương trình của đường (L) về dạng chính tắc.
x2 y2
− = 2z
9 16
1. Viết phương trình các đường sinh thẳng của (S) đi qua điểm A(3;-4;0).
2. Chứng minh rằng hình chiếu vuông góc của các đường sinh thẳng của mặt (S) trên mặt phẳng (Oxy)
luôn luôn tiếp xúc với parabol: (
x2 = 18z
y = 0
Câu 4: Viết phương trình của mặt trụ tròn xoay biết trục của nó có phương trình:
(
2x − y + 1 = 0
y+z+2 = 0
19
3.2 Đề thi cuối kỳ 2015-2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM MÔN: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
TP HỒ CHÍ MINH Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 Trong mặt phẳng Oxy với hệ trục tọa độ trực chuẩn cho 5 điểm:
A(2; 2), B(−6; 2), C(2; −6), D(−22; −6), E(−6; −22)
1. Chứng minh phương trình đường bậc hai (S) đi qua 5 điểm A, B, C, D, E nói trên là :
(x − y)2 + 8(x + y − 4) = 0
Bài 3 Cho mặt bậc hai (S) : x2 + y 2 − z 2 = −1 và mặt phẳng (P ) : x + mz − 1 = 0. Xác định m để (S)
và (P ) cắt nhau và giao tuyến tạo thành là một hyperbol.
Bài 4 Cho mặt (S) có phương trình:
x2 y2 z2
+ − =1
25 16 4
điểm A(5; 4; 2) và mặt phẳng (P ) : 4x − 5y − 10z − 20 = 0.
1. Chứng minh rằng mặt (S) và mặt phẳng (P ) cắt nhau theo một cặp đường thẳng. Viết phương trình
của cặp đường thẳng đó.
2. Viết phương trình của các đường sinh thẳng của (S) và đi qua A.
3. Viết phương trình của các đường sinh thẳng của (S) và song song với các đường sinh thẳng nói trên.
Bài 1 (3 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ trực chuẩn Oxy cho đường bậc hai (S) có phương trình:
1. Chứng minh rằng (S) là một parabol. Viết phương trình trục đối xứng của (S).
2. Tìm toạ độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn ∆ của parabol (S) nói trên.
3. Lấy M là một điểm tuỳ ý trên đường chuẩn ∆. Gọi A và B là tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M .
Chứng minh rằng đường thẳng AB đi qua tiêu điểm của parabol (S).
20
4. Hãy vẽ parabol (S) trong mặt phẳng (Oxy).
Bài 2 (2 điểm) Chứng minh rằng giao tuyến của mặt cầu
x2 + y 2 + z 2 − 50z = 0
và paraboloit eliptic
x2 y2
+ = 2z
25 16
là đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.
x2 y 2 z2
(S) : + − =1
4 9 16
mặt phẳng (P ) : 6x + 4y + 3z − 17 = 0 và điểm A(2; 3; 4).
1. Mặt (S) là mặt gì?
2. Viết phương trình các đường sinh thẳng của mặt (S) song song với mặt phẳng (P ).
3. Viết phương trình các đường sinh thẳng của (S) và đi qua A. Từ đó suy ra phương trình đường sinh
thẳng của (S) và song song với các đường sinh thẳng vừa tìm.
Bài 4 (2 điểm) Chứng minh rằng hình chiếu vuông góc của các đường sinh thẳng của mặt yên ngựa
x2 y 2
− = 2z
16 9
trên mặt phẳng (Oxz) luôn luôn tiếp xúc với một parabol cố định mà ta phải xác định.
21
4 Đại số tuyến tính 2
4.1 Đề thi giữa kì số 1 05-2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 2
Khoa Toán−Tin (LẦN 1)
05-2010 Toán chính quy năm thứ nhất
Thời gian: 90 phút
Câu 1.(2 điểm) Chéo hóa trực giao ma trận đối xứng:
0 1 1
A= 1 −2 2
1 2 −1
Câu 2.(3 điểm) Với mỗi số thực m cho ϕm : R2 × R2 → R là dạng song tuyến tính đối xứng trên R2 , xác
định bởi: Với mọi x = (x1 , x2 ), y = (y1 , y2 ), ϕm (x, y) = mx1 y1 + x2 y2 + x1 y2 + x2 y1 .
a) Tìm m để ϕm là tích vô hướng trên R2 .
b) Với các m tìm được ở câu a), tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian vecto Euclide (R2 , ϕm ).
Câu 3.(2,5 điểm) Cho E là không gian vecto Euclide hữu hạn chiều và f : E → E là phép biển đổi tuyến
tính. Chứng minh rằng nếu ma trận của f trong cơ sở trực chuẩn nào đó là ma trận trực giao thì f là phép
biến đổi trực giao.
HẾT
4.2 Đề số 2
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 2
Câu 3: Trong không gian vecto Euclide R4 cho không gian con:
22
L = {(x1 , x2 , x3 , x4 )|x1 + x2 = x3 + x4 }
Câu 1. (3 điểm) Cho V là không gian vecto hữu hạn chiều và f : V → V là phép biến đổi tuyến tính. Chứng
minh rằng:
a) dim Imf + dim Kerf =dim V .
b) dim Ker(f )2 ≤ 2 dim Kerf .
Câu 3. (2 điểm) Trên không gian vecto R2 cho dạng song tuyến tính đối xứng
Câu 4. (3 điểm) Trong không gian Euclide R2 cho không gian con
U = {(x1 , x2 , x3 , x4 )|x1 + x2 + x3 + x4 = 0}
a) Tìm một cơ sở của U .
b) Tìm hình chiếu trực giao của vecto α = (1, 0, 0, 0) lên U .
23
Câu 2: (3 điểm) Cho không gian vecto Rn [x] gồm tất cả các đa thức hệ số thực có bậc nhỏ hơn hay bằng số
tự nhiên n cho trước. Xét ánh xạ:
0 0
ϕ : Rn [x] → Rn [x], p(x) 7→ xp (x) (p (x) là đạo hàm của p(x))
a) Chứng minh ϕ là ánh xạ tuyến tính. Tìm ma trận của ϕ trong cơ sở {1, x, x2 , ..., xn }.
b) Chứng minh rằng ϕ không là đơn cấu. Tìm một cơ sở và số chiều của Kerϕ.
Câu 3: (3 điểm) Trên R3 với cơ sở chính tắc cho dạng toàn phương:
và hệ (v) gồm
Câu 3: Tìm một phép biến đổi tuyến tính f : R3 → R3 sao cho Imf = h(−1, 0, 1), (2, 1, −2)i.
24
4.6 Đề thi cuối kỳ 2015-2016
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TOÁN - TIN HỌC Tên HP: Đại số tuyến tính 2
Mã HP: Số tín chỉ: 4
Đề chính thức Học kỳ: 2 Năm học: 2015-2016
Đề số 1 Ngày thi:
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
CÂU 1: (2,5 điểm) Trong không gian vectơ R3 cho các hệ vectơ:
U = u1 = (1, −1, 1), u2 = (−1, 1, 0), u3 = (1, 0, −1)
V = v1 = (0, 2, 1), v2 = (1, 1, 0), v3 = (1, 0, 2)
1) Chứng minh U là cơ sở của R3 và tìm toạ độ của vectơ ω = (2, −1, 1) ∈ R3 đối với cơ sở U .
2) Chứng minh V cũng là cơ sở của R3 và lập ma trận đổi cơ sở từ U qua V .
CÂU 2: (2,5 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính:
f : R3 −→ R3
(x1 , x2 , x3 ) 7−→ (x1 + x2 − x3 , x2 + x3 , x1 + x3 )
q(x1 , x2 , x3 , x4 ) = −x21 + (m2 − 4)x22 + (m2 + m − 3)x23 + mx24 + 2(4 − m2 )x2 x3 + 2(m − 1)x3 x4
CÂU 5: (1 điểm) Cho không gian vectơ Euclide E với tích vô hướng <•,•> và ánh xạ tuyến tính f : E → E
thoả < f (x), x >= 0 với mọi vectơ x ∈ E. Chứng minh rằng ma trận của f trong một cơ sở trực
chuẩn của E phải là ma trận phản đối xứng.
CÂU 1: (3 điểm) Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3 được xác định như sau :
a) Hãy xác định ảnh của vectơ x = (x1 , x2 , x3 ) qua ánh xạ tuyến tính f .
b) Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc trong R3 .
25
c) Chứng minh rằng f là đẳng cấu.
CÂU 2 : (2 điểm) Cho dạng toàn phương của q trên R4 được xác định như sau :
q(x1 , x2 , x3 , x4 ) = x1 2 +(1+m2 )x2 2 +(2+m2 )x3 2 +(2+m)x4 2 −2x1 x2 +2x1 x3 +(2m2 −2)x2 x3 −2x3 x4
Tìm tất cả các giá trị của m để q xác định dương.
CÂU 3 : (3 điểm) Cho V là không gian vectơ các đa thức hệ số thực có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2.
Xét ánh xạ :
1 R2
< •, • >: V × V → V, (f, g) 7→< f, g >= f (x)g(x)dx.
4 −2
a) Chứng minh rằng < •, • > là tích vô hướng trên V .
b) Tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian vectơ Euclide V với tích vô hướng < •, • > nói trên.
c) Gọi L là không gian con của V sinh bởi hai đa thức f (x) = x2 + x và g(x) = 2x. Tìm hình chiếu trực
giao của đa thức h(x) = x + 1 trên L.
CÂU 4 : (2 điểm) Chéo hoá trực giao ma trận đối xứng A sau đây :
0 0 1
A = 0 1 0
1 0 0
26
5 Giải tích hàm nhiều biến
5.1 Đề giữa kì số 1
x + y + z = ex
5.2 Đề giữa kì số 2
5.3 Đề giữa kì số 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK GIẢI TÍCH 2
Thời gian: 45 phút
27
Câu 1. (4đ). Cho hàm số
x2 sin p 1
nếu (x, y) 6= (0, 0)
f (x, y) = x2 + y 2
0
nếu (x, y) = (0, 0)
5.4 Đề cuối kì số 1
ĐỀ THI GIẢI TÍCH
Bài 1. (1 điểm) Cho D là một tập con mở của R2 , gọi f là một hàm số thực có đạo hàm riêng liên tục trên D.
CMR: f khả vi trên D.
Bài 2. (2 điểm) Cho hàm f : R2 → R liên tục. Gọi D là hình tròn đóng tâm O(0, 0) bán kính r. Tính
1 RR
lim f (x, y)dxdy.
r→0 r D
1 RR
Nếu giỏi sinh viên có thể tìm lim 2 f (x, y)dxdy.
r→0 r D
p
Bài 3. (2 điểm) Cho hàm f (x, y) = 3 x3 − y 3 . Xét sự khả vi của f tại điểm O(0, 0) và tại điểm M (0, 2).
Bài 4. (1 điểm) Tìm cực trị của hàm số: f (x, y) = x3 + y 3 − 3xy.
RR
Bài 5. (1 điểm) Tính x sin ydxdy, trong đó D là 4OAB với O(0, 0), A(π, 0) và B(π, 2π).
D
dxdy
với D giới hạn bởi (x − 1)2 + y 2 ≤ 1, y ≥ 0.
RR
Bài 6. (1 điểm) Tính p
D 4 − x2 − y 2
R (x + 2y)dx + ydy
Bài 7. (1 điểm) Tính , trong đó (C) là một đường trơn đi từ điểm A(1, 1) đến B(3, 2)
(c) (x + y)2
theo chiều ngược kim đồng hồ và nằm trong miền x > 0, y > 0.
p
Bài 8. (1 điểm) Tính (x2 + y 2 )ds với s là mặt đáy của hình nón x2 + y 2 ≤ z ≤ 1.
RR
s
5.5 Đề cuối kì số 2
ĐỀ THI HỌC KỲ GIẢI TÍCH 2
Câu 1. Cho D là một tập mở của R2 , cho f (x, y) là một hàm số thực xác định trên D, cho (x0 , y0 ) là một
điểm thuộc tập D.
a) Định nghĩa sự khả vi của hàm số f tại (x0 , y0 ).
28
b) CMR nếu f có các đạo hàm riêng fx0 và fy0 đều liên tục tại (x0 , y0 ) thì f khả vi tại (x0 , y0 ).
Câu 2. Xét sự khả vi tại điểm (0, 0) của các hàm số sau:
p
a) f (x, y) = 3 x3 + y 3 ;
p
b) g(x, y) = 4 x4 + y 4 .
Câu 3. Tìm cực trị của hàm số:
z = x4 + y 4 − x2 − 2xy − y 2 .
RR 2
Câu 4. Tính tích phân x ydxdy, trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y = 0, y = 2x và x = a, a > 0.
DRR p
Câu 5. Tính tích phân x x2 + y 2 dxdy, trong đó D là hình tròn (x − 1)2 + y 2 ≤ 1.
D p
x2 + y 2 ds, trong đó L là đường tròn x2 + y 2 = 2x.
RR
Câu 6. Tính tích phân
L
3
x arctan x + y 2 dx + x + 2xy + y 2 e−y dy, trong đó L là biên nửa hình tròn cho bởi
H
Câu 7. Tính I =
L
hệ bất phương tròn x2 + y 2 ≤ 2y, x ≥ 0.
Câu 8. CMR biểu thức (x2 − 2xy 2 + 3)dx + (y 2 − 2x2 y + 3)dy là vi phân toàn phần của một hàm U (x, y)
trên R2 và hãy tìm hàm đó.
5.6 Đề cuối kì số 3
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2
Khoa Toán - Tin Lớp: Toán - Tin
(Thời gian làm bài: 135 phút)
1/ Định a để hàm số sau đây liên tục tại (0, 0)
1
sin2 x2 + y 2 khi (x, y) 6= (0, 0)
f (x, y) = |x| + |y|
a
khi (x, y) = (0, 0)
∂Z ∂Z
y − = 0.
∂x ∂y
8 x
3/ Tìm cực trị của hàm Z = + + y (x > 0, y > 0).
x y
4/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số Z = 1 + x + 2y trong miền x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≥ 1.
5/ Tính !
Z Z 1 b
y x dx dy (0 < a < b)
0 a
8/ Tính ZZZ
I= x2 + y 2 + z 2 dxdydz,
V
V là miền giới hạn bởi các mặt x2 + z 2 = 1, y = 0, y = 1.
29
9/ Tính ZZZ p
I= x2 + y 2 .zdxdydz,
V
5.7 Đề cuối kì số 4
ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2
Thời gian làm bài: 120 phút
Không được sử dụng tài liệu
Câu 1: a) Phát biểu và chứng minh định lý về điều kiện cần để có cực trị có điều kiện của hàm nhiều biến.
b) Tìm cực trị của hàm z = xy với điều kiện x2 + y 2 = 2a2 .
∂f
Câu 2: a) Cho ví dụ (có chứng minh) một hàm f (x, y) gián đoạn tại (0, 0) nhưng có đạo hàm riêng (0, 0)
∂x
∂f
và (0, 0).
∂y
∂f ∂f ∂ 2 f
b) Cho f (x, y) = (1 + xy)y . Tính , , (0, 0).
∂x ∂y ∂x∂y
Câu 3: Cho hàm
3 3
px + y
khi x2 + y 6 = 0
z(x, y) = 4
x +y 4
khi x2 + y 2 = 0
0
Câu 5: a) Sử dụng tích phân phụ thuộc tham số, chứng minh
Z +∞
sin x π
dx = (Tích phân Dirichlet).
0 x 2
b) Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
x2 + y 2 = a2 , x2 + z 2 = a2 .
5.8 Đề cuối kì số 5
ĐỀ THI MÔN: GIẢI TÍCH 2 - TOÁN TIN
Thời gian làm bài: 135 phút
1/ Phát biểu và chứng minh công thức Taylor của hàm hai biến.
30
2/ Tìm
xy
lim
x→0 x+y
y→0
3/ Cho hàm số
x2 + y 2 sin2 1
khi (x, y) 6= (0, 0)
f (x, y) = x + y2
2
0
khi (x, y) = (0, 0)
00 (0, 0), f 00 (0, 0).
Tính fxx xy
4/ Cho f (x, y) với M0 (x0 , y0 ) là điểm dừng. CMR nếu dạng toàn phương d2 f (M0 ) xác định dương thì
hàm f đạt cực tiểu tại M0 .
5/ Giả sử u, v là hàm ẩn của x, y được cho bởi hệ u − v = x + y, uy + xv = 2. Tính d2 u, d2 v.
6/ Phát biểu và chứng minh định lý về tính liên tục của tích phân phụ thuộc tham số với cận là hàm của
tham số.
7/ CM tích phân sau hội tụ đều: Z −∞
sin x2
dx, (α ≥ 0).
0 1 + xα
8/ Tính tích phân kép ZZ
(2 + 3x − 3y)dxdy, D : 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 2x.
D
5.9 Đề cuối kì số 6
ĐỀ THI MÔN: GIẢI TÍCH 2 - TOÁN TIN
Thời gian làm bài: 135 phút
Câu 1: Tuỳ theo α hãy khảo sát sự liên tục của hàm số sau đây tại điểm (0, 0)
α
|xy|
khi (x, y) 6= (0, 0)
f (x, y) = x2 + y 2 ,
0
khi (x, y) = (0, 0)
z = x2 y(4 − x − y)
trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, y = 6, x + y = 6.
31
Câu 5: Tính
1
xb − xa
Z
I= dx (0 < a < b).
0 ln x
Câu 6: Tính ZZZ
I= zdxdydz,
V
p
V là nửa hình cầu giới hạn bởi mặt z = 0 và mặt z = R2 − x2 − y 2 .
Câu 7: Đổi thứ tự tích phân trong tích phân sau
Z 2 Z 4
dx f (x, y)dy
−2 x2
V là miền hình nón tròn xoay giới hạn bởi các mặt z 2 = x2 + y 2 , z = a.
Câu 9: Tính ZZZ p
I= x2 + y 2 .zdxdydz,
V
trong đó D là hình vuông, giới hạn bởi các đường thẳng x + y = 1, x − y = 1, x + y = 3, x − y = −1.
5.10 Đề cuối kì số 7
ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2
Thời gian: 90 phút
Câu 1. (3 điểm)
1. Cho D = (a; b) × (c; d) là một tập con mở của R2 , f là một hàm số thực liên tục trên D và có
các đạo hàm riêng fx0 , fy0 bị chặn trên D. Chứng minh rằng f liên tục đều trên D.
2. Cho hàm số
1
khi x2 + y 2 > 0
xy sin
f (x, y) = x + y2
2
0
khi x2 + y 2 = 0
32
trong đó f (x) và g(x) có đạo hàm liên tục trên [a, b]. Cho P là một hàm thực hàm liên tục trên
D và Py0 cũng liên tục trên D. Chứng minh rằng
ZZ I
0
Py dxdy = − P (x, y)dx,
D C
Câu 3. (2 điểm) Cho D là một tập con mở của R2 , f là một hàm số thực có các đạo hàm riêng liên tục trên
D. Cho (x0 , y0 ) ∈ D sao cho f (x0 , y0 ) = 0 và fy0 (x0 , y0 ) > 0. CMR tồn tại số r > 0 sao cho mọi x
thuộc (x0 − r, x0 + r), tồn tại y thoả mãn f (x, y) = 0.
5.11 Đề cuối kì số 8
Môn thi: GIẢI TÍCH 2
Thời gian: 120 phút
5.12 Đề cuối kì số 9
ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2
Thời gian: 120 phút
33
Câu 1. (1đ). Cho D là tập mở trong R2 và f là một hàm số thực có các đạo hàm riêng trong D. Cho f đạt cực
đại tại điểm M (x0 , y0 ) ∈ D. CMR fx0 (x0 , y0 ) = 0.
Câu 2. (2đ). Tìm cực trị của
f (x, y, z) = x2 + y 2 + z 2 − 4x + 6y − 2z
5.13 Đề cuối kì số 10
Trường ĐHSP Tp.HCM ĐỀ THI GIẢI TÍCH 2 - LẦN 2
Khoa Toán - Tin Lớp: CQ
(Thời gian làm bài: 120 phút)
1/ Cho f (x, y) xác định trong tập mở E, có các đạo hàm riêng cấp hai fxy 00 , f 00 trong E và liên tục tại
yx
00 (x , y ) = f 00 (x , y ).
(x0 , y0 ) ∈ E. CM fxy 0 0 yx 0 0
2/ Tìm
y x2 + y 2
lim 2
x → 0 y 2 + x2 + y 2
y→0
3/ Triển khai hàm f (x, y) = y x theo Taylor lân cận (1, 1) đến cấp 3.
4/ Cho hàm f (x, y) có đạo hàm riêng trong lân cận của (x0 , y0 ) và liên tục tại (x0 , y0 ). CM hàm f (x, y)
khả vi tại (x0 , y0 ).
5/ Tìm cực trị của hàm z = x2 + xy + y 2 − 2 ln x − 2 ln y.
6/ Phát biểu và CM định lý về tính liên tục của tích phân phụ thuộc tham số với cận vô hạn.
7/ CM tích phân sau hội tụ không đều
Z∞
sin αx
dx (0 ≤ α ≤ 2)
x
0
x2 y 2 z 2
ZZZ
ydxdydz, V : 2 + 2 + 2 ≤ 1, z ≥ 0 (a, b, c > 0)
a b c
V
34
6 Đại số đại cương 1
6.1 Đề thi cuối kỳ, 2010-2011
Trường ĐHSP TP.HCM Đề thi môn: Đại số đại cương 1
Khoa Toán Thời gian làm bài : 90’
—————————–
Câu I: Cho f : X → Y là toàn cấu nhóm. Chứng minh rằng tồn tại và duy nhất đẳng cấu f : X/Kerf → Y
sao cho f = f ◦ p trong đó p : X →
"X/Kerf# là phép chiếu tự
nhiên.
a 0
Câu II: Cho tập các ma trận cấp hai M = : a ∈ Z, b ∈ R
0 b
a) Chứng minh M là
vành giao hoán có đơn
vị và không là miền nguyên.
" #
a 0
b) Chứng minh A = : a ∈ Z là idean của M và M/A là trường.
0 0
c) Tìm tất cả các idean của I 4 M sao cho vành thương M/I là trường.
Câu III: Với mỗi số nguyên n, đặt An = z ∈ C : |z| = 2n
S
a) Chứng minh A = {An : n ∈ Z} là nhóm với phép nhân các số phức và A0 là nhóm con của
A.
b) Mô tả nhóm thương A/A0 .
Câu IV: Cho A là vành có đơn vị 1. Phần tử u ∈ A được gọi là khả nghịch nếu tồn tại v ∈ A mà uv = vu = 1.
a) Chứng minh rằng tập U với các phần tử khả nghịch của A lập thành một nhóm với phép nhân
trong A.
b) Cho f : A → X là đồng cấu vành (với X là vành nào đó). Khi đó f (U ) có là nhóm với phép
nhân trong X không ? Đơn vị của f (U ) có là đơn vị của vành X không?
35
Câu III. Cho tập số phức có modun bằng 1 là:
D = z ∈ C : |z| = 1
a. Chứng minh rằng D là nhóm với phép nhân các số phức.
b. Chứng minh rằng ánh xạ ϕ : (R, +) → D mà ϕ(x) = cos x + sin x, ∀x ∈ R, là đồng cấu từ
nhóm cộng R vào D. Tính Kerϕ.
c. Cho 1 6= a ∈ (R+ , .). Chứng minh rằng có đẳng cấu D ∼
= R+ /hai, trong đó R+ là nhóm nhân
các số thực dương và hai là nhóm cyclic sinh bởi a.
∀x, y ∈ X : x ∗ y = ya−1 x.
Câu I: Cho f : X → Y là toàn cấu nhóm. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất đẳng cấu f : X/Kerf → Y
sao cho f = f ◦ p, trong đó p : X → X/Kerf là đồng cấu chiếu.
Câu II: Cho các tập các số phức sau:
( )
kπ kπ
X = r cos + i sin |r ∈ R+ , k ∈ Z
3 3
và A là tập các căn phức bậc 3 của đơn vị 1. Chứng minh rằng:
36
a) X là nhóm với phép nhân các số phức và A là nhóm con của X.
b) Có√đẳngcấu:nX/A ∼ = R∗ , trong đóoR∗ là nhóm nhân các số thực khác 0.
√
Câu III: Cho Z −6 = a + b −6|a, b ∈ Z
√
a) Chứng minh Z −6 là vành giao hoán có đơn vị (với hai phép toán cộng và nhân thông thường
các số phức) n √ o √
b) Chứng minh A = 6a + b −6|a, b ∈ Z là idean của Z −6 .
√
c) Mô tả vành thương Z −6 /A.
Câu IV: Trong vành thương Z/nZ (với n là số nguyên cho trước), hãy chứng minh một phần tử là khả nghịch
khi và chỉ khi nó không là ước của 0.
Câu 1 (2 điểm) Cho f : X → Y và g : Y → Z là các đẳng cấu nhóm. Chứng minh rằng các ánh xạ
f −1 : Y → X và g ◦ f : X → Z cũng là các đẳng cấu nhóm.
!
cos α sin α
Câu 2 (4 điểm) Cho tập hợp các ma trận G = α∈R .
− sin α cos α
a) Chứng minh rằng G với phép nhân ma trận tạo thành
một nhóm giao hoán.
π π
cos sin
8 8
b) Mô tả nhóm con xyclic hAi sinh bởi phần tử A = π . Nhóm hAi có bao nhiêu
π
− sin cos
8 8
phần tử ?
c) Chứng minh rằng G/hAi đẳngcấu với nhóm nhân các số phức có môđun bằng 1.
a b 0
Câu 3 (4 điểm) Cho tập hợp M = 2b a 0 a, b, c ∈ Q , Q là trường số hữu tỉ.
0 0 c
a) Chứng minh M với hai phép toán cộng và nhân ma trận là một vành giao hoán có đơn vị nhưng không
là miền nguyên.
a 0 0
b) Chứng minh I = 0 a 0
a, c ∈ Q là một vành con, nhưng không là idean của M .
0 0 c
c) Tìm tất cả các ideal của M .
37
6.6 Đề thi cuối kỳ, HK1 2015-2016
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TOÁN /TỔ ĐẠI SỐ Tên HP: Đại số đại cương 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đề chính thức Mã HP: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số tín chỉ: 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Học kỳ: 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Năm học: 2015-2016 . . . . . . . .
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I (2đ): Cho f : X → Y là đồng cấu nhóm. Chứng minh rằng:
a) Nếu B 4 Y thì f −1 (B) 4 X .
b) f đẳng cấu thì f −1 : Y → X là đẳng cấu.
Câu II (3đ): Trong tập số phức C, với mỗi số tự nhiên n ∈ N∗ , cho tập An = {z ∈ C : z n = 1} và
[
A= An . Chứng minh rằng:
n∈N
a) Các tập An và A là nhóm đối với phép nhân thông thường các số phức.
b) Cho H là nhóm con của A, khi đó H là nhóm cyclic khi và chỉ khi H hữu hạn.
√ √
Câu III (3đ): Cho các tập số thực X = {a + b 5 : a, b ∈ Z} và A = {5a + b 5 : a, b ∈ Z}, trong đó Z là
tập số nguyên. Chứng minh rằng:
a) X là miền nguyên với hai phép toán cộng và nhân thông thường các số thực.
b) A là iđêan của X và XA là trường.
Câu IV (2đ): Trong vành thương ZnZ, chứng minh rằng: phần tử m + nZ có nghịch đảo khi và chỉ khi
(m, n) = 1. Từ đó suy ra: Zn là trường ⇔ n là số nguyên tố.
38
d) Tìm tất cả các idean K∆M để vành thương MK là trường.
Câu IV (1d): Cho nhóm X chỉ có duy nhất 3 nhóm con. Chứng minh rằng X là nhóm cyclic và cấp X = p2
với p là một số nguyên tố.
39
7 Đại số đại cương 2
7.1 Đề thi cuối kỳ . . .
Đề thi môn: Đại số đại cương 2
Thời gian làm bài: 90’
Câu 1 (2đ): Trong vành chính A cho phần tử p 6= 0, p không khả nghịch. Chứng minh rằng p bất khả quy
. . .
khi và chỉ khi ab..p thì a..p hoặc b..p.
Câu 2 (2đ): Phân tích đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xứng cơ bản 3 ẩn:
Câu 4 (2.5đ): Cho A là tập tất cả các phân số với mẫu số lẻ. Chứng minh rằng: A với hai phép toán cộng và
nhân các số là một vành chính. Tìm tất cả các phần tử bất khả quy trong A.
Câu 5 (1.5đ): Trong vành đa thức Z7 [x], tìm a ∈ Z7 [x] sao cho f (x) = x3 + a là đa thức bất khả quy.
Câu 1: Định nghĩa khái niệm ước chung lớn nhất của hai phần tử a, b trong miền nguyên A. Chứng minh
rằng trong vành chính A, ước chung lớn nhất của hai phần tử bất kỳ a, b luôn tồn tại. Ước chung lớn nhất đó
có duy nhất không?
Câu 3: Cho A là vành Euclide với ánh xạ Euclide δ. Chứng minh rằng δ(u) là phần tử bé nhất của δ(A∗ ) khi
và chỉ khi u là phần tử khả nghịch trong A.
Câu 4: Phân tích đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xứng cơ bản 3 ẩn:
Câu 5: Giả sử p(x) là một đa thức với hệ số nguyên và p(x) bất khả quy trong Z[x]. Chứng minh rằng, trong
Z[x] nếu p(x)|f (x)g(x), thì hoặc p(x)|f (x) hoặc p(x)|g(x).
40
7.3 Đề thi cuối kỳ. . .
Đề thi môn: Đại số đại cương 2
Thời gian làm bài: 90’
Câu 1: Định nghĩa phần tử bất khả quy trong miền nguyên. Chứng minh rằng phần tử p 6= 0, không khả
nghịch trong vành chính A là bất khả quy khi và chỉ khi nếu tích bất kỳ ab chia hết cho p thì hoặc a chia hết
cho p, hoặc b chia hết cho p.
Câu 2: Phân tích đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xứng cơ bản 4 ẩn:
Câu 4: Cho A là vành Euclide. Chứng minh rằng A là trường khi và chỉ khi ánh xạ Euclide: A∗ → N là ánh
xạ hằng (tức là δ(x) là hằng với mọi x ∈ A∗ ).
Câu 5: Trong vành Z[x] chứng minh rằng mọi đa thức, khác 0 và ±1 đều có thể viết dưới dạng tích những
đa thức bất khả quy (Định lý phân tích).
Câu I: Định nghĩa phần tử bất khả quy trong miền nguyên. Chứng minh rằng phần tử p 6= 0, không khả nghịch
trong vành chính A là bất khả quy khi và chỉ khi nếu tích bất kì ab chia hết cho p thì hoặc p|a hoặc p|b.
Câu II: Phân tích đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xưng cơ bản 4 ẩn:
S1 = x41 + x42 + x43 + x44
S2 = (x1 x2 x3 )4 + (x2 x3 x4 )4 + (x3 x4 x1 )4 + (x4 x1 x2 )4
Phân tích f (x) thành nhân tử bất khả quy trong vành đa thức C[x].
Câu IV: Cho A là vành Ơclit. Chứng minh rằng A là trường khi và chỉ khi ánh xạ Ơclit δ : A∗ → N là ánh xạ
hằng (tức là δ(x) là hằng ∀x ∈ A∗ ).
Câu V: Cho A là vành Ơclit nhưng không là trường. Chứng minh rằng δ(A∗ ) có không ít hơn 3 giá trị khác
nhau.
41
7.5 Đề thi cuối kỳ 2015-2016
Trường ĐHSP TP.HCM ĐỀ THI MÔN: ĐẠI SỐ ĐẠI CƯƠNG 2 (2015-2016)
KHOA TOÁN − TIN HỌC
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1 (2d) : Định nghĩa phần tử bất khả quy trong miền nguyên. Chứng minh rằng mọi đa thức bậc nhất
trong vành đa thức K[x] trên trường K đều bất khả quy. Chứng minh rằng phần tử p6= 0, không khả nghịch
. . .
trong một vành chính A là bất khả quy ⇐⇒ nếu ab..p thì hoặc a..p hoặc b..p.
Câu 2 (2d): Phân tích các đa thức đối xứng sau qua các đa thức đối xứng cơ bản 4 ẩn :
a) x1 4 + x2 4 + x3 4 + x4 4 .
b) (x1 x2 x3 )4 + (x1 x2 x4 )4 + (x1 x3 x4 )4 + (x2 x3 x4 )4 .
Câu 3 (2d) : Cho f (x) = 10x7 − 81x6 + 60x5 + 141x4 − 190x3 + 285x2 − 240x + 63
Tìm tất cả các nghiệm hữu tỉ của f (x) và phân tích f (x) thành nhân tử bất khả quy trong vành đa thức C[x].
Câu 4 (3d) : Cho A là vành Ơclit với hàm bậc δ : A∗ → N
b) Chứng minh rằng A không là trường ⇐⇒ δ(A∗ ) là tập con vô hạn của N .
Câu 5 (1d) : Chứng minh rằng vành đa thức Z[x] không là vành Ơclit.
42
8 Xác suất thống kê 1
8.1 Đề 1
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ 1
Khoa Toán Lớp: SP Toán - Học kì II - Năm học 2015 - 2016
Thời gian: 90 phút
Bài 1 (1.5 điểm) Xét mô hình giá cổ phiếu như sau: trong mỗi ngày giao dịch, giá 1 cổ phiếu sẽ tăng 1 đơn
vị tiền tệ với xác suất p(0 < p < 1) hoặc giảm 1 đơn vị tiền tệ với xác suất (1 − p). Giả sử rằng kịch bản
giao dịch trong các ngày khác nhau là độc lập.
a) Tính xác suất để sau 2 ngày giá cổ phiếu bằng với giá gốc.
b) Giả sử sau 3 ngày giá cổ phiếu tăng 1 đơn vị, tính xác suất để giá cổ phiếu đã tăng trong ngày thứ nhất.
Bài 2 (2 điểm) Xét thí nghiệm ngẫu nhiên: Tung một con xúc sắc cân đối đồng chất.
a) Xác định không gian xác suất của thí nghiệm này.
b) Gọi X là số nút xuất hiện ở mặt trên. Lập bảng phân phối xác suất của X. Tính kì vọng EX và phương
sai DX.
c) Tung con xúc sắc 420 lần. Tính xác suất để tổng số nút xuất hiện trong 420 lần tung nhiều hơn 1400.
Bài 3 (1.5 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu hai biến ngẫu nhiên liên tục X và Y có hàm mật độ đồng thời là fX,Y (x, y) thì
X + Y có hàm mật độ đồng thời là
Z ∞
fX+Y (z) = fX,Y (x, z − x)dx
−∞
b) Tính xác suất P (X + Y < 0.4) với X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên khoảng [−1, 1] và Y
là biến ngẫu nhiên có phân phối mũ, tham số λ = 1, độc lập với X.
Bài 4 (2 điểm) Giả sử rằng tuổi thọ của pin sản xuất bởi một công ty là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn với độ lệch chuẩn 3 giờ. Lấy một mẫu gồm 12 viên pin, tính được tuổi thọ trung bình của mẫu là 22
giờ.
a) Tìm khoảng ước lượng cho tuổi thọ trung bình của pin với độ tin cậy 95%.
b) Giả sử độ lệch chuẩn về tuổi thọ của tất cả pin ở công ty không được biết, nhưng với mẫu 12 pin khảo
sát thì độ lệch chuẩn mẫu là 3 giờ. Tìm khoảng ước lượng cho tuổi thọ trung bình của pin với độ tin
cậy 95% trong trường hợp này.
Bài 5 (1.5 điểm) Tỉ lệ phế phẩm của 1 nhà máy trước đây là 5%. Năm nay nhà máy tiến hành một số cải tiến
kỹ thuật. Để nghiên cứu tác dụng của các biện pháp kỹ thuật mới, người ta lấy một mẫu gồm 500 sản phẩm
để kiểm tra thì có 20 phế phẩm trong mẫu này. Với mức ý nghĩa 0.05, hãy kết luận xem biện pháp kỹ thuật
mới có làm giảm tỷ lệ phế phẩm của nhà máy hay không?
Bài 6 (1.5 điểm) Số khách đến cửa hàng mỗi ngày trong tuần được ghi lại như sau:
Với mức ý nghĩa 0.05, hãy kết luận xem số khách đến cữa hàng có phụ thuộc vào ngày trong tuần hay không?
8.2 Đề 2
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ 1
43
Khoa Toán Lớp: SP Toán - Học kì II
Thời gian: 90 phút - Năm học 2012 - 2013
Câu 1 Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ:
(
ax khix ∈ [0; 2]
fX (x) =
0 nơi khác
Tìm phương sai của sai số thực nghiệm và khoảng tin cậy 1 - α cho hệ số góc của đường hồi quy trên với α
= 0.05.x
8.3 Đề 3
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ - QTNN
Khoa Toán - Tin Lớp: Toán 1AB - Lần II - Học kì II
Thời gian: 20 phút - Năm học 2012 - 2013
Câu 1 Xét 1 thí nghiệm ngẫu nhiên có không gian mẫu là Ω := {ω1 , ω2 , ω3 , ω4 }. Giả sử các biến cố sơ
cấp xuất hiện với xác suất: P (ω1 ) = P (ω2 ) = 0.2 và P (ω3 ) = P (ω4 ) = 0.3. Gọi F = P(Ω) := {A:A
⊂ Ω}, thì F là 1 trường thông tin từ Ω. Bộ ba (Ω, F, P ) là một không gian xác suất. Xét 1 trường thông
tin con G = {∅, Ω, {ω1 , ω2 }, {ω3 , ω4 }} của F và X: Ω → R xác định bởi X(ω1 ) = 1; X(ω2 ) = 2 và
X(ω3 ) = X(ω4 ) = 3.
1a) X có phải là một biến ngẫu nhiên trên (Ω, G, P ) hay không? Hãy giải thích.
1b) Chứng minh rằng X là 1 biến ngẫu nhiên trên (Ω, F, P )
2) Lập bảng phân phối của X, xác định hàm phân phối FX (x)của X.
3) Tính kỳ vọng EX, phương sai DX và hàm đặc trưng ϕX (t) của X.
44
Câu 2Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ:
(
ax2 khix ∈ [0; 1]
fX (x) =
0 nơi khác
X Y -1 1 2
0 0.1 0.15 0.2
1 0.15 0.25 0.15
8.4 Đề 4
Trường Đại học Sư phạm Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ - QTNN
Tp. HCM Kiểm tra - Lớp: Toán 1AB - Tháng 03 /2013
Khoa Toán - Tin Thời gian: 20 phút
và biến cố
A := {M (x; y) ∈ Ω : x − y + 1 ≥ 0; x − y ≤ 0}
45
Dùng định nghĩa xác suất theo nghĩa hình học, tính xác suất P(A) của biến cố A.
Câu 4 Xét một thí nghiệm ngẫu nhiên sau: Có 1 khối tứ diện cân đối và đồng chất, mà mỗi mặt có ghi lần
lượt các chữ ω1 , ω2 , ω3 , ω4 . Tung khối tứ diện này lên mặt bàn và xem mặt tứ diện tiếp xúc với mặt bàn. Dĩ
nhiên không gian các biến cố sơ cấp của thí nghiệm là Ω = {ωi , i = 1, 2, 3, 4}.
1. Từ định nghĩa xác suất cổ điển theo tần suất, hãy cho biết xác suất của {ωi } xuất hiện là bao nhiêu?
nghĩa là P (ωi ) =? i = 1,2,3,4.
2. Hãy kê khia tập hợp tất cả các biến cố ngẫu nhiên của thí nghiệm trên, nghĩa là kê khia số phần tử của
tập hợp P (Ω) := {A : A ⊂ Ω}.
3. Lấy H = {∅, Ω}; G = {∅, Ω, {ω1 , ω2 }, {ω3 , ω4 }} và
K = {∅, Ω, {ω1 }, {ω2 }, {ω3 , ω4 }}. Cho biết các tập H, G, K, tập nào là một đại só và không là đại số,
hãy giải thích lý do.
Câu 5 Một bộ đề thi có 100 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 đáp án a;b;c;d và chỉ có duy nhất một đáp án
đúng. Một học sinh không học bài trước và phải làm bài một cách ngẫu nhiên nhờ may rủi. Tính xác suất để
học sinh làm đúng
1. 50 câu
2. 90 câu
Câu 6 Xetr1 không gian mẫu Ω, trường thông tin F từ Ω và P là một độ đo xác suất (Ω, F). CMR:
1. A, B ∈ F và A ⊂ B thì P(A) ≤ P(B).
2. Với mọi dãy các biến cố ngẫu nhiên A1 , A2 , ... ∈ F
∞
[ X∞
P Ai ≤ P (Ai ).
i=1 i=1
8.5 Đề 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN XSTK
Thời gian làm bài: 70 phút
ĐỀ B
Bài 1 Có 6000 người, xác suất mắc bệnh của mỗi người là 0,2. Có thể làm xét nghiệm để phát hiện bệnh theo
2 cách:
• Cách 1 là xét nghiệm lấy máu từng người.
• Cách 2 là lấy ra 10 người trộn lẫn máu chung lại với nhau, xét nghiệm máu chung, nếu dương tính thì
có ít nhất 1 người bị bệnh, sau đó làm xét nghiệm cho từng người trong 10 người này. Nếu âm tính thì
khẳng định không ai bị bệnh.
Hỏi cách nào làm tốt hơn? (dựa trên trung bình số lần phải làm xét nghiệm)
Bài 2 Quan sát thí nghiệm ngẫu nhiên. Tung cùng lúc 3 đồng xu cân đối, đồng chất (1 mặt ghi số 1, mặt kia
ghi số 2). Quan sát sự xuất hiện của mặt ngửa.
Gọi X là tổng số điểm trên 3 mặt ngửa.
1. Hãy biểu diễn không gian xác suất (Ω, F, P) phù hợp để X là 1 biến ngẫu nhiên trên (Ω, F, P).
2. Lập bảng phân phối của X.
3. Tính kỳ vọng và phương sai của X.
8.6 Đề 6
Trường Đại học Sư phạm Đề thi: Xác suất thống kê và Quá trình ngẫu nhiên
46
Tp. HCM Lớp: Toán 3 (CQ) - Lần 1 - Thời gian: 90 phút
Cấu 1 Chứng minh rằng biến ngẫu nhiên X có phấn phối mũ tham số λ, X ∼ EX(λ), có tính chất không
ghi nhớ (non - memory), nghĩa là với mọi a > 0 và t > 0 :
Cầu 2 Cho biến ngẫu nhiên X lấy đúng 5 giá trị: 1; 2; 4; 5; 9 với xác suất bằng nhau.
1. Hãy tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn.
2. Để nghiên cứu biến ngẫu nhiên trên, người ta lấy mẫu với cỡ mẫu n = 2. Tính kỳ vọng của trung bình
mẫu, phương sai mẫu và độ lệch chuẩn mẫu trong 2 trường hợp:
Câu 3 Biết rằng chỉ số IQ của học sinh là 1 đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N (µ; σ 2 ). Để xác định
phương sai lý thuyết σ 2 , hay độ lệch chuẩn σ của phân phối này tại 1 trường học A, người ta xét nhiều mẫu
(có hoàn lại) cở 64 học sinh và xác định được phương sai của trung bình mẫu là 4.
1. Hãy cho biết giá trị của độ lệch chuẩn lý thuyết.
2. Giả sử giá trị kỳ vọng của chỉ số IQ của học sinh trường A là µ = 100. Hãy cho biết bao nhiêu học sinh
trường A có chỉ số IQ từ 84 đến 116.
Câu 4 Từ mẫu thống kê của 2 đại lượng ngẫu nhiên X, Y trong bảng sau:
Hãy tìm đường hồi quy tuyến tính của Y theo X. Tính khoảng tin cậy 95% cho hệ số góc của đường hồi quy
trên.
Câu 5 Theo kết quả điều tra trước đây: Tỉ lệ học sinh giỏi của trường A là Po = 0,2. Sau 1 năm cải cách có
164 học sinh giỏi trên 800 học sinh. Với mức ý nghĩa 0,05; hãy kiểm định giả thiết: Việc cải cách không làm
thay đổi tỉ lệ học sinh giỏi.
Pn
Câu 6 Cho X1 , X2 , ..., Xn là mẫu của 1 biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên (0;1).
n Đặt Yn := i=1 Xi .
n
Chứng tỏ rằng ta có thể xấp xỉ biến ngẫu nhiên Yn với biến ngẫu nhiên Gauss N ; . Tính xác suất
2 12
P (5, 5 < Y12 < 7, 2).
8.7 Đề 7
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM Đề thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ 6/2012
Khoa Toán Lớp: Toán 1AB
Sinh viên không được lật tài liệu Thời gian: 90 phút
Câu 1 Trình bày khái niệm, tính chất, ý nghĩa của hiệp phương sai và hệ số tương quan.
Câu 2 Có 2 lô sản phẩm, lô 1 có 4 sản phẩm tốt, 2 sản phẩm xấu. Lô 2 có 5 sản phẩm tốt, 1 sản phẩm xấu.
Từ lô 1 rút ngẫu nhiên 2 sản phẩm bỏ sang lô 2, rồi từ lô 2 rút ngẫu nhiên 3 sản phẩm.
1. Tìm xác suất để được 3 sản phẩm tốt? ít nhất 2 sản phẩm tốt?
2. Gọi X là số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm rút từ lô 2
a) Tìm phân phối xác suất của X?
b) Tìm E(X), D(X), Mod(X).
47
Câu 3 Cho X là mật độ phũ thuộc A dạng:
π
cosx 0≤x≤
π 4π
fx (x) = Ax ≤x≤
4 2
0
=
π π
a) Tìm A? Fx(x)? P( < x < )?
4 3
b) Tìm EX, DX, Mod(X)?
Câu 4 Kiểm tra trọng lượng của 1 số trái cây trong 1 lô có nhiều trái cây ta có kết quả
8.8 Đề 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ VÀ QTNN
Lớp Toán 1 A - B; Chính quy; Tháng 5/2011; năm học 2010 - 2011. Đề B
Câu 1 Một thiết bị có 3 loại linh kiện: Loại 1 chiếm 10%, loại 2 chiếm 40%, loại 3 chiếm 50% với xác suất
hỏng của mỗi loại linh kiện trong khoảng thời gian [0;T] lần lượt là 0,2; 0,3 và 0,1. Tại 1 thời điểm t < T,
thiết bị bỗng nhiên bị hỏng. Tính xác suất từng linh kiện bị hỏng.
Câu 2 Một thiết bị có 60 linh kiện giống nhau, xác suất hỏng của mỗi linh kiện trong khoảng thời gian [0;T]
là 0,1. Tính xác suất trong khoảng thời gian [0;T] thiết bị có:
a) Một linh kiện hoạt động tốt. b) Ít nhất 3 linh kiện hoạt động tốt.
Câu 3 Cho một thí nghiệm ngẫu nhiên có không gian các biến cố sơ cấp Ω := {ω1 ; ω2 ; ω3 ; ω4 } với xác
suất P (ω1 ) = P (ω2 ) = 0, 25 ;P (ω3 ) = 0, 2 và P (ω4 ) = 0, 3. Cho các trường hợp thông tin (đại số) sau:
G = p(Ω) := {A : A ⊂ Ω}; H := {{ω1 }; {ω2 , ω3 , ω4 }; Ω; ∅} ; K := {{ω1 , ω2 }; {ω3 , ω4 }; Ω; ∅}. Cho X là
ánh xạ từ Ω vào tập hợp số thực R, xác định bởi Y (ω1 ) = 1, Y (ω2 ) = Y (ω3 0 = Y (ω4 ) = 3) và Y là ánh xạ
từ Ω vào tập hợp số thực R, xác định bởi Y (ω1 ) = Y (ω2 ) = −1; Y (ω3 ) = Y (ω4 ) = 2.
1. Cho biết X là biến ngẫu nhiên trên các không gian xác suất nào sau đây: (Ω; H; P ); (Ω; K; P ) Và Y là
biến ngẫu nhiên trên không gian xác suất nào?
2. Dĩ nhiên X là biến ngẫu nhiên trên không gian xác suất (Ω; G; P ) (tại sao?), hãy lập bảng phân phối
của X xác định hàm phân phối F của X. Vẽ đồ thị (C) của hàm số y = F(x) trên hệ trục tọa độ (Oxy).
3. Tính kỳ vọng EX, phương sai DX và moment gốc cấp 3 của X.
4. Trên không gian xác suất (Ω; G; P ), giả sử X và Y độc lập nhau. Hãy lập bảng phân phối đồng thời
của vecto ngẫu nhiên hai chiều V = (X;Y). Tính kỳ vọng EV của V và ma trận hiệp phương sai của X
và Y.
48
Câu 4 Hàm mật độ của một vecto ngẫu nhiên V = (X;Y) được cho bởi:
(
a(x + 2y) khi 0 ≤ x; y ≤ 1
fv (x; y) =
0 khi (x; y) ∈
/ [0; 1] × [0; 1]
49
9 Hình học cao cấp
9.1 Đề thi giữa kỳ 2015-2016
Câu 1: Trong A4 cho hai phẳng α và β:
(
x1 = t + 1
x1 − x3 + x4 − 1 = 0 x
2 = 2
α: và β:
x2 − 2x4 − 2 = 0
x 3 = t − 1
x
4 = t
a) Xét vị trí tương đối của α và β. Tính dim(α + β).
c) Có tồn tại hay không mặt phẳng δ chứa α và song song với β?
Câu 2: Trong A3 chọn mục tiêu affine {E0 , Ei }i=1,n (1). Cho mục tiêu:
0 0 0 0
E0 = (1, 1, 1) , E1 = (3, 2, 2) , E2 = (4, 5, 4) , E3 = (0, 0, 1)
0
a) Viết phương trình của biến đổi affine f : A3 → A3 đối với mục tiêu (1) thỏa f (Ei ) = Ei
(i = 0, 3).
b) Cho đường thẳng d có phương trình đối với mục tiêu (1):
(
x1 − x2 − 1 = 0
d:
x2 − x3 − 2 = 0
Viết phương trình của f −1 (d) đối với (1) và f (d) đối với (2).
a) Viết phương trình của f đối với mục tiêu {A0 (1, 2), A1 (2, 3), A2 (1, 3)}.
b) Tìm các đường thẳng d sao cho f (d) = d.
c) Chứng minh f 2 là phép tịnh tiến.
50
c) Viết phương trình của siêu phẳng γ sao cho γ chứa α và γ//β.
Câu 3:
a) Chứng minh rằng (trong An ) nếu siêu mặt bậc hai S chứa siêu phẳng α thì S là một cặp siêu phẳng trong
đó có một siêu phẳng là α.
b) Trong An , xét một siêu phẳng α và một r-phẳng β. Chứng minh rằng hoặc α cùng phương β, hoặc α giao
β bởi (r − 1)-phẳng.
Câu 2: Cho biến đổi Afin f : A3 → A3 có phương trình đối với mục tiêu {E0 , Ei }i=1,3 :
0
x1 = −3x1 + 2x2 + 2x3 + 4
x02 = −4x1 + 3x2 + 2x3 + 4
x0 =
x3 + 1
3
a) Viết phương trình của f đối với mục tiêu Afin {A0 (1, 0, 0), A1 (2, 1, 0), A2 (2, 2, 0), A3 (2, 0, 1)}.
b) Cho mặt phẳng α có phương trình đối với mục tiêu {E0 , Ei } là
x3 = a.
Viết phương trình của f (α) đối với {E0 , Ei } và f −1 (α) đối với {A0 , Ai }.
c) Tìm các phương bất biến của f đối với {E0 , Ei }. Có hay không đường thẳng d có phương V1 =<
~b(1, 1, 0) > mà f (d) = d?
Câu 3: Cho ánh xạ Afin f : A → A0 liên kết với ánh xạ tuyến tính ϕ : V → V0 .
~0 ).
a) Cho α0 là phẳng trong A0 , f −1 (α0 ) 6= ∅. Chứng minh rằng f −1 (α0 ) là phẳng trong A có phương ϕ−1 (α
b) Cho α, β là các phẳng trong A
51
9.4 Đề thi giữa kỳ 2016-2016 số 3
Câu 1: Trong A2 đã chọn mục tiêu {E0 , E1 , E2 }(1). Cho công thức đổi mục tiêu từ (1) → {E00 , E10 , E20 }(2)
là (
x1 = x01 + 4x02 − 2
x2 = x01 + x02 + 1
a) Tìm toạ độ của E00 , E10 , E20 .
b) Cho d có phương trình đối với (1) : x1 + x2 − 1 = 0. Viết phương trình của d đối với (2).
c) Tìm các đường thẳng ∆ sao cho phương trình tổng quát của ∆ đối với (1) và phương trình tổng quát của
∆ với (2) tỉ lệ với nhau.
Câu 2: Cho biến đổi Afin f : A3 → A3 có phương trình đối với {E0 , E1 , E2 , E3 }(1) là
0
x1 = −3x1 + 4x2 +1
0
x2 = −2x1 + 3x2 +1
0
x = x3 +1
3
a) Viết phương trình của f đối với mục tiêu {A0 (0, 0, 1), A1 (0, 1, 2), A2 (1, 1, 2), A3 (1, 0, 2)}.
b) Cho mặt phẳng α có phương trình đối với (1) là x1 − x2 = a. Tìm a để f (α) = α.
c) Chứng minh rằng ∀M ∈ A3 thì trung điểm của M, f (M ) luôn nằm trên một mặt phẳng cố định và viết
phương trình tổng quát của mặt phẳng này đối với (1).
Câu 3:
a) Trong A3 cho mặt bậc hai S có phương trình
và M0 (−2, 2, −1) (đối với mục tiêu đã chọn). Viết phương trình chính tắc của S, và phương trình đường
thẳng (đối với mục tiêu đã chọn) qua M0 và nằm trên S.
b) Trong An cho các phẳng αr , β s thoả
(
αr ∩ β s = ∅
α~r ∩ β~s = {θ}
~
Câu 1) Trong không gian affine 3 chiều A3 với mục tiêu affine đã chọn, cho phép biến đổi affine f : A3 → A3
có phương trình đối với mục tiêu
đã chọn là:
0
x1 = −3x1 − 4x2 + 4x3 + 4
0
x2 = 2x1 + 3x2 − 2x3 − 1
x0 =
x3 + 1
3
52
a) Viết phương trình của biến đổi affine f đối với mục tiêu affine {A0 , A1 , A2 , A3 } trong đó:
A0 = (1, 1, 1) A1 = (2, 2, 2) A2 = (1, 2, 2) A3 = (1, 1, 2)
b) Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát (đối với mục tiêu đã chọn) là:
(
x1 + 2x2 + a = 0
d:
x3 = b
a) Viết phương trình của biến đổi xạ ảnh f : P2 → P2 đối với mục tiêu đã chọn (1), biết rằng:
0 0
f (Ai ) = Ai , i = 1, 2, 3 và f (E) = E .
b) Cho đường thẳng d có phương trình (đối với mục tiêu (1)) là :x1 − x2 + λx3 = 0. Viết phương
trình tổng quát của đường thẳng f (d) đối với mục tiêu (2)
Câu 3) Sử dụng mô hình xạ ảnh của không gian affine để giải bài toán sau của mặt phẳng affine A2 :
Cho một hypebol (H) có các đường tiệm cận là 41 , 42 và A, B là hai điểm phân biệt trên (H). Đường
thẳng qua A song song với 41 và cắt 42 tại M và đường thẳng qua B song song với 42 và cắt 41 tại
N . Chứng minh rằng AB song song với M N . (Lưu ý: Phải vẽ hình cho bài toán trong P2 .
→
−
Câu 4) Trong không gian affine n chiều An , cho p−phẳng α có phương → −
α , (n − p)−phẳng β có phương β
→
− →
−
và →
−
n o 0
α ∩ β = 0 . Với mỗi điểm M của An , gọi β là (n − p)− phẳng qua M , song song với β,
1 ≤ p ≤ n − 1, n ≥ 2
0
a) Chứng minh giao α ∩ β là một điểm duy nhất, ký hiệu là M0 .
b) Chứng minh rằng ánh xạ:
0
−−−−→0 −−−→
f : An → An , f (M ) = M ⇔ M0 M = −M0 M
a) Viết phương trình của f đối với mục tiêu Afin {A0 (1, 2), A1 (2, 3), A2 (4, 4)}. (2)
b) Tìm các phương bất biến của f và tìm các đường thẳng d sao cho f (d) = d (sử dụng phương trình của f
53
theo mục tiêu (1)).
Câu 2 (3 điểm). Trong không gian xạ ảnh 3 chiều P3 cho các phẳng (P ), (Q) có phương trình
( (
x1 +2x2 −x3 +x4 = 0 x1 −2x3 =0
(P ) : và (Q) :
x1 +x2 −2x3 +2x4 = 0 x1 +x2 −2x3 −2x4 = 0
a) Chứng minh rằng (P ), (Q) chéo nhau.
b) Cho các điểm A(0, 2, 1, 2), B(0, 2, −1, 0). Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB đối với
(P ), (Q). Tìm toạ độ của M, N và tính tỉ số kép (ABM N ).
Câu 3 (2,5 điểm). Sử dụng mô hình xạ ảnh của không gian Afin để chứng minh các khẳng định sau trong A2 :
a) Nếu hình bình hành ABCD ngoại tiếp elip (E) với các tiếp điểm M, N, P, Q lần lượt nằm trên AB, BC, CD, DA
thì các đường thẳng AC, BD, M P, N Q đồng quy tại tâm của elip (E).
b) Nếu từ một điểm A ta kẻ được hai tiếp tuyến với elip (E) có các tiếp điểm là B, C thì đường thẳng nối A
với tâm của elip (E) đi qua trung điểm của BC.
Câu 4 (2 điểm) Chứng minh các khẳng định sau trong không gian Afin An (n > 2).
a) Một siêu phẳng và một r-phẳng (r > 1) không thể chéo nhau.
b) Cho ánh xạ Afin f : An → An (f không phải là ánh xạ đồng nhất) thoả f ◦ f = f. Chứng minh rằng f
không là một song ánh.
Câu 1 (2đ): Trong không gian xạ ảnh 3 chiều P 3 cho các điểm A(4, −1, −1, 0), B(1, 0, 0, 0) và các đường
thẳng (d1 ), (d2 ) có phương trình:
( (
x1 +3x3 −3x4 = 0 x1 +2x2 +x4 = 0
(d1 ) : , (d2 ) :
x1 +3x2 +3x4 = 0 x1 +3x2 −x3 +2x4 = 0
a) Chứng minh rằng (d1 ), (d2 ) chéo nhau.
b) Tìm các giao điểm M, N của đường thẳng AB với (d1 ), (d2 ) và tính (ABM N ).
Câu 2 (2đ): Trong không gian Afin A3 đã chọn mục tiêu {E0 , E1 , E2 , E3 } (1), cho hệ điểm E00 = (2, 2, 2), E10 =
(4, 3, 3), E20 = (3, 4, 3), E30 = (1, 1, 2).
a) Chứng minh rằng hệ điểm {E00 , E10 , E20 , E30 } cũng là một mục tiêu Afin của A3 . và viết phương trình của
biến đổi Afin f : A3 → A3 đối với mục tiêu (1), biết rằng f (Ei ) = Ei0 với i = 0, 1, 2, 3.
b) Chứng minh rằng nếu (d) là đường thẳng có phương V 1 =< ~a = (1, 1, 1) > thì f (d) = d.
Câu 3 (2đ): Trong không gian Euclide E 4 (với mục tiêu trực chuẩn đã chọn) cho các phẳng
x1 = t1 +4t 2 −2 x1 = t
x = 2t −3t −3
x = −t + 1
2 1 2 2
(P ) : , (Q) :
x
3 = t1 +1 3 =t−1
x
x =
4 t2 −1 x = −t
4
54
a) Chứng minh rằng các phẳng P, Q vuông góc với nhau và tính dim(P + Q).
b) Viết phương trình tổng quát của phẳng R chứa Q và R bù vuông góc với P.
Câu 4 (2đ): Trong mặt phẳng xạ ảnh P 2 cho điểm M (−1, 1, 0) và đường bậc hai (C) có phương trình
Câu 5 (2đ): Cho (S) là một siêu mặt bậc hai trong không gian xạ ảnh n chiều P n .
a) Chứng minh rằng: Nếu (S) chứa 1 siêu phẳng (α) thì (S) là một cặp siêu phẳng trong đó có một siểu
phẳng là (α).
b) Nếu (S) là một siêu mặt bậc hai trong An có chứa 1 siêu phẳng (α) (của An ) thì còn có kết luận tương tự
như trên hay không?
55
10 Lí thuyết tối ưu tuyến tính / Quy hoạch tuyến tính
10.1 Đề thi giữa kì 2015-2016
Đề Thi Giữa Học Kì Môn Quy Hoạch Tuyến Tính
2. Dùng thuật toán đơn hình dạng ma trận nghịch đảo giải quy hoạch tuyến tính sau:
x1 − 7x2 + x3 → max
2x − 7x + 5x ≥ 5
1 2 3
(1) .
x1 + 3x2 + 7x3 ≤ 11
x ,x ≥ 0
1 3
a). Hãy xác định một phương án của bài toán trên bằng cách dùng phương pháp góc tây bắc. Hãy giải thích
tại sao phương án trên là phương án cực biên (nếu dùng định lý trong một tài liệu nào đó thì không cần chứng
minh, chỉ cần nêu rõ xuất xứ).
b). Giải bài toán trên bằng cách lấy phương án vừa xác định làm phương án cực biên ban đầu.
56
10.3 Đề thi cuối kỳ 2014-2015
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TPHCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA/TỔ: Tên HP: Quy hoạch tuyến tính
TOÁN TIN/TOÁN ỨNG DỤNG Mã HP: MATH1039 Số tín chỉ: 2
Đề chính thức Học kỳ: 1 Năm học: 2014 - 2015
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 2 (5 điểm)
Hãy giải bài toán (1) sau đây thông qua việc dùng thuật toán đơn hình dạng ma trận nghịch đảo để giải bài
toán đối ngẫu của (1):
x1 − 5x2 + x3 → max
2x + 3x + x ≤ 5
1 2 3
(1) .
x 1 + 2x2 + 7x 3 ≤ 15
x ,x ≥ 0
1 2
Hãy xác định tập phương án tối ưu của bài toán (1).
Yêu cầu chung: Trình bày ngắn gọn, vừa đủ (không dư hoặc thiếu, so với yêu cầu của đề thi).
Câu 1 (2 điểm)
Cho ví dụ về một bài toán quy hoạch tuyến tính có dạng chuẩn tắc, có duy nhất nghiệm và có tập phương án
là tập không bị chặn, có đúng hai phương án cực biên.
Câu 2 (5 điểm)
Cho m, n là các số nguyên dương, A là ma trận cấp m × n và b ∈ Rm , c ∈ Rn . Xét lớp bài toán quy hoạch
tuyến tính sau
57
(
hc, ui → max,
(*)
Au ≥ b.
Trình bày cơ sở lý luận và phương pháp giải lớp bài toán trên. Sử dụng phương pháp vừa trình bày để giải bài
toán (*) trong trường hợp
−2 1 4
2 1 1
A= , b = (−3, 3, 0, 10), c = (1, −1, −2).
0 0 −1
0 2 0
Hãy xác định tập nghiệm của bài toán vừa có.
Câu 3 (3 điểm) Giải bài toán vận tải có các số liệu sau
B1 B2 B3 B4 Phát
A1 2 1 4 3 100
A2 5 3 2 6 80
A3 6 2 1 5 20
Thu 60 70 40 30
58
11 Tôpô đại cương
11.1 Đề thi cuối kì 2012
ĐỀ THI MÔN TOPO ĐẠI CƯƠNG
d(x, y)
Câu I. Cho không gian mectric (X, d), đặt p(x, y) = , ∀x, y ∈ X
1 + d(x, y)
a) Chứng minh rằng p là một khoảng cách trên X.
b) Chứng minh rằng nếu (X, p) đầy đủ thì (X, d) cũng là không
n gian metric đầy đủ.
o
Câu II. Với X, Y là các không gian mectric và f : X → Y . Gọi G = x, f (x) : x ∈ X là đồ thị của f .
Chứng minh rằng:
a) Nếu f liên tục thì G là tập đóng trong không gian tích X × Y .
b) Nếu G đóng và Y compact thì f là ánh xạ liên tục.
Câu III. a) Cho f, g : X → Y là các ánh xạ liên tục trên không gian topo X và Y là không gian T2 , giả sử
trên tập con A của X ta có f (x) = g(x) , ∀x ∈ A. Chứng minh rằng khi đó f (x) = g(x), ∀x ∈
A.
b) Áp dụng kết quả trên để chứng minh rằng nếu f, g : R → R là các hàm số liên tục bằng nhau
trên tập số hữu tỉ thì f và g là hai hàm số bằng nhau.
Câu IV. Cho các không gian topo X, Y có không gian tích là X × Y và phép chiếu p1 : X × Y :→ X, định
bởi p1 (x, y) = x, ∀(x, y) ∈ X × Y .
a) Chứng minh rằng nếu A ⊂ X và D ⊂ X × Y sao cho (A × Y ) ∩ D = ∅ thì p1 (D) ∩ A = ∅
b) Chứng minh rằng nếu Y là không gian compact thì p1 là ánh xạ đóng.
Câu V. Cho X là không gian mectric và f : X → X sao cho
d f (x), f (y) < d(x, y), ∀x, y ∈ X và x 6= y
a. Chứng minh rằng d là một khoảng cách và (R2 , d) là không gian metric đầy đủ.
b. Trên (R 2
( , d), xét hệ phương trình hai ẩn x, y:
ax + by + c = 0
(I) và đặt f : R2 → R2 xác định bởi:
αx + βy + δ = 0
f (x, y) = (a + 1)x + by + c, αx + (β + 1)y + δ , ∀(x, y) ∈ R2
59
i. Chứng minh rằng f là ánh xạ Lipschitz với hệ số M = max |a + 1| + |α|, |β| + |β + 1|
ii. Từ đó suy ra nếu max |a + 1| + |α|, |β| + |β + 1| < 1 thì hệ (I) có nghiệm duy nhất.
Câu 2. Cho f : R → R xác định bởi :
1 nếu x>1
f (x) = x nếu x ∈ [0, 1]
0 nếu
x<0
a. Kiểm tra tính liên tục của f và chứng minh rằng với E là tập đóng và nếu E ⊂ (1, ∞) hay
E ⊂ (−∞, 0) hay E ⊂ [0, 1] thì f (E) là tập đóng.
b. Với biểu diễn A = A ∩ (1, ∞) ∪ A ∩ (−∞, 0) ∪ A ∩ [0, 1] . Chứng minh rằng f là ánh xạ
đóng.
Câu 3. Cho f : X → Y liên tục có đồ thị G = (x, f (x))|x ∈ X
a. Chứng minh rằng ánh xạ g : X → X × Y , với g(x) = (x, f (x)), ∀x ∈ X là ánh xạ liên tục.
b. Chứng minh rằng nếu Y là không gian T2 thì G là tập đóng trong X × Y .
c. Cho X là không gian thỏa mãn tiên đề đếm được thứ nhất (DD1) và Y là không gian sao cho mọi
dãy trong Y có không quá 1 điểm giới hạn. Chứng minh rằng:
i. Mọi dãy trong G nếu hội tụ thì điểm giới hạn thuộc G.
ii. Giả sử không có giả thiết f liên tục, X × Y là không gian DD1, ánh xạ f có tính chất: mọi
dãy hội tụ (xn )n∈N trong đó X có dãy ảnh (f (xn ))n∈N cũng hội tụ trong Y . Chứng minh
rằng nếu G là tập đóng thì f là ánh xạ liên tục.
Câu 2: Cho X, Y, Z là các không gian topo và f, g là các ánh xạ từ X, Y vào Z, đặt D = (x, y) ∈ X × Y |f (x) = g(y) .
Chứng minh rằng:
a. Nếu f, g liên tục và Z là không gian T2 thì D là tập đóng trong X × Y .
b. Nếu f, g là toàn ánh, mở và D đóng thì Z là không gian T2 .
Câu 3: Cho f, g là các ánh xạ từ không gian topo (X, T) vào tập hợp Y . Trên Y , đặt T0 = V ⊂ Y |f −1 (V ), g −1 (V ) ∈ T .
Chứng minh rằng T0 là topo lớn nhất trên Y để f, g cùng liên tục.
T
Câu 4: a. Cho X là không gian topo và (Aα )α∈I là một họ các tập đóng trong X sao cho α∈I Aα = ∅.
Chứng minh rằng nếu X compact thì tồn tại α1 , α2 , ..., αn ∈ I : ni=1 Aαi = ∅.
T
b. Với An = [n, ∞) , ∀n ∈ N, áp dụng câu a, chứng tỏ rằng R không phải là tập compact.
60
a. Chứng minh rằng ∀B ⊂ Y ⇒ f f −1 (B) = B.
b. Cho thêm X, Y, Z là các không gian topo và g : Y → Z sao cho g ◦ f là ánh xạ mở. Chứng minh
rằng g cũng là ánh xạ mở.
Câu I: Cho f, g là hai ánh xạ từ không gian topo (X, T ) vào tập hợp Y . Trên Y đặt:
n o
T0 = V ⊂ Y |f −1 (V ), g −1 (V ) ∈ T
Câu II: Cho X, Y là hai không gian topo và f : X → Y . Chứng minh rằng:
_ ◦
a. f là ánh xạ mở ⇔ ∀A ⊂ X ⇒ f (A◦ ) ⊂ f (A)
b. f là ánh xạ đóng ⇔ ∀A ⊂ X ⇒ f (A) ⊂ f (A)
Câu III: Cho W là tập mở chứa tập compact A × B của không gian tích X × Y . Chứng minh rằng với mỗi
x0 ∈ A thì tồn tại tập U mở trên X chứa x0 và V mở trên Y chứa B sao cho U × V ⊂ W , từ đó suy
ra, tồn tại tập G mở trên X và H mở trên Y sao cho A × B ⊂ G × H ⊂ W
Câu IV: Cho A ⊂ X và f : X → R, với f (x) = d(x, A). Chứng minh rằng:
a. f liên tục trên X.
b. ∀α > 0 ⇒ Vα = x ∈ X|d(x, A) < α là tập mở.
c. x ∈ A ⇔ d(x, A) = 0.
Câu V: Cho D là tập con trù mật của không gian metric X và f là ánh xạ từ X vào không gian metric Y đầy
đủ sao cho:
0 0
h 0
i
∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀x, x ∈ D và d(x, x ) < δ ⇒ d f (x), f (x ) < ε
a. Chứng minh rằng ∀x ∈ X, tồn tại dãy (xn )n∈N trong D hội tụ về x và khi đó dãy f (xn ) n∈N
hội tụ trong không gian Y .
0
b. Chứng minh rằng (xn )n∈N và (xn )n∈N là hai dãy trong D cùng hội tụ về x thì trong không gian
0
Y ta có limn→∞ f (xn ) = limn→∞ f (xn ).
61
b. f là đơn ánh. Chứng minh rằng nếu f liên tục trên X thì ∀A ⊂ X ⇒ (f (A))◦ ⊂ f (A◦ )
III Cho X là không gian DD1 và f, g : X → Y liên tục với A ⊂ X đặt:
(
f (x) , x ∈ A
ϕ(x) = xét a là điểm biên của A
g(x) , x ∈ /A
Câu 3 (2 điểm) Cho 2 không gian topo X và Y , trong đó X là không gian compact. CMR phép chiếu
p2 : X × Y → Y , xác định bởi p2 (x, y) = y, ∀(x, y) ∈ X × Y là ánh xạ đóng.
Câu 4 (3 điểm) Trên C[0,1] không gian các hàm số liên tục trên [0, 1], với x, y ∈ C[0,1] , đặt
d(x, y) = max x(t) − y(t) và p(x, y) = max e−2t x(t) − y(t) .
0≤t≤1 0≤t≤1
a. CMR p là một khoảng cách trên C[0,1] .
b. Từ tính đầy đủ của (C[0,1] , d), suy ra (C[0,1] , p) cũng là không gian metric đầy đủ.
Zt
c. Cho f : C[0,1] → C[0,1] , xác định bởi f (x)(t) = x(u)du, ∀t ∈ C[0,1] . CMR:
0
62
1
p f (x), f (y) ≤ p(x, y), ∀x, y ∈ C[0,1] , và suy ra f có duy nhất một điểm bất động.
2
Câu 5 (1 điểm) Trong không gian tích X × Y , CMR A × B = A × B.
Câu 1: (2đ) Cho 2 không gian metric (X, d) và (Y,p) và ánh xạ f : X → Y. Với x, y ∈ X, ta đặt
k(x, y) = d(x, y) + p[f (x), f (y)].
a) CMR: k là một khoảng cách trên X.
b) Cho f liên tục trên X. CMR nếu xn → x trong (X, d) thì xn → x trong (X, k).
Câu 2: (2đ) Ký hiệu X = C[0,1] là không gian các hàm số xác định và liên tục trên [0, 1] với d là khoảng
cách -max và p là khoảng cách -tích phân:
Z 1
d(x, y) = max |x(t) − y(t)| và p(x, y) = |x(t) − y(t)|dt, ∀x, y ∈ X.
0≤t≤1 0
Câu 3: (2đ) Cho f, g : X → Y liên tục và tập con A của X, đặt ϕ : X → Y định bởi:
(
f (x), x ∈ A
ϕ(x) =
g(x), x ∈ /A
Câu 4: (2đ) Trên không gian topo X, đặt D = {(x, x) : x ∈ X}. CMR: D là tập đóng của không gian tích
X 2 = X × X khi và chỉ khi X là không gian T2 .
Câu 5: (2đ) Cho X là không gian topo compact, (Aα )α∈I là họ các tập đóng và U là một tập mở của
X. CMR:
T n
T
a) Nếu Aα = ∅ thì tồn tại α1 , α2 , . . . αn ∈ I sao cho Aαk = ∅.
α∈I k=1
T Tn
b) Nếu Aα ⊂ U thì tồn tại α1 , α2 , . . . αn ∈ I sao cho Aαk ⊂ U.
α∈I k=1
63
12 Hàm một biến phức
12.1 Đề thi cuối kỳ, HK2 2015-2016
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Khoa Toán Tin Tên HP: Lý thuyết hàm một biến phức . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tổ giải tích Mã HP: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
—————————– Số tín chỉ: 03
Đề chính thức Học kỳ: 2 Năm học: 2015-2016
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2đ) Z
cos z
1) Tính tích phân dz.
(z − 1)3 (z − 5)2
|z−4|=2
Z
2) Cho γ là đường cong trơn đóng. Chứng minh zdz là số thuần ảo.
γ
Câu 2: (2đ)
df (z)
1) Tìm một hàm chỉnh hính f thỏa phương trình vi phân = 2if (z) trong lân cận của z = 0 với
dz
điều kiện f (0) = 1.
1
2) Tìm khai triển Laurent của hàm f (z) = trong hình vành khăn z ∈ C : 1 < |z| < 2 .
(z − 1)(z − 2)
Câu 3: (3đ)
1) Phát biểu định lý Liouville.
2) Cho f : C → C là hàm chỉnh hình trên C và thỏa mãn Re f (z) ≥ 1 với mọi z ∈ C. Chứng minh rằng
f là hàm hằng trên C.
Câu 4: (2đ)
1
1) Tìm cấp của cực điểm của hàm f (z) = 3 tại 0.
2 cos z − 2 + z 2
z3 + 1
2) Tìm và phân loại các điểm bất thường cô lập của các hàm số f (z) = 3 .
z (z + 1)
Câu 5: (2đ)
ϕ(z)
1) Cho f (z) = , trong đó ϕ, ψ chỉnh hình trong lân cận của zo , ϕ(zo ) 6= 0, ψ(zo ) = 0 và ψ 0 (zo ) 6=
ψ(z)
ϕ(zo )
0. Chứng minh rằng res f (x); zo = 0 .
ψ (zo )
2) Chứng minh phương trình z 3 + 9z + 27 = 0 không có nghiệm trong đĩa |z| < 2.
64
13 Phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng
13.1 Đề thi cuối kỳ, HK2 2016-2017
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Khoa Toán Tin Tên HP: Phương trình vi phân và đạo hàm riêng . . . . . .
Tổ giải tích Mã HP: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
—————————– Số tín chỉ: 04
Đề chính thức Học kỳ: 2 Năm học: 2016-2017
Đề số 1 Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . 10/6/2017 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 100 phút (không kể thời gian phát đề)
∂u ∂2u
= + 6u + x2 (1 − 6t) − 2(t + 3x) + sin 2x, 0 < x < π.
∂t ∂x2
∂u ∂u
(0, t) = 1, (π, t) = 2πt + 1, u(x, 0) = x.
∂x ∂x
Câu 5: Giải bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt:
∂u ∂2u
= 9 2 , t ≥ 0, −∞ < x < +∞
∂t ∂x
u(x, 0) = cos 4x sin 2x, −∞ < x < +∞
65
Câu 2: Tìm thừa số tích phân dạng µ = µ(xy) rồi giải:
y 2 dx + (xy + tgxy)dxy = 0
Câu 3: Giải phương trình sau biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức:
1 − x2 y // + 2xy / − 2y = 1 − x2
Câu 4: Giải bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt:
∂u ∂2u
= 9 2, t ≥ 0, −∞ < x < +∞
∂t ∂x
2 +2x+3
u(x, 0) = e−x
Câu 5: Giải bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt:
∂u ∂ 2 u
− 2 − u = xt(2 − t) + 2 cos t, 0 < x < π, t > 0.
∂t ∂x
∂u ∂u
(0, t) = (π, t) = t2 , u(x, 0) = cos 2x
∂x ∂x
13.4 Đề thi . . .
ĐỀ THI MÔN: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG -
90 PHÚT
66
Câu 3: Giải phương trình:
biết một nghiệm riêng của phương trình thuần nhất tương ứng là: y = e−2x .
Câu 4: Giải phương trình đạo hàm riêng sau:
∂u ∂ 2 u
− 2 − 9u = 4 sin2 t cos 3x − 9x2 − 2, 0 < x < π
∂t ∂x
∂u ∂u
(0, t) = 0, (π, t) = 2π, u(x, 0) = x2 + 2
∂x ∂x
13.5 Đề thi . . .
ĐỀ THI MÔN: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG -
90 PHÚT
ydx + (x + x2 y 2 )dy = 0
Câu 2: Hãy tìm thừa số tích phân rồi giải phương trình sau:
Câu 3: Giải phương trình vi phân sau, biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa
thức:
(1 + x2 )y 00 + 2xy 0 − 2y = 4x2 + 2
Câu 4: Phát biểu và chứng minh nguyên lý cực đại và cực tiểu cho phương trình truyền nhiệt.
Câu 5: Giải bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt sau:
π
ut = uxx + 6u + 2t(1 − 3t) − 6x + 2 cos x cos 2x, 0 < x <
π 2
ux|x=0 = 1, u|x= π = t2 + , u|t=0 = x
2 2
13.6 Đề thi . . .
ĐỀ THI MÔN: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG -
100 PHÚT
Câu 3: Giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 không thuần nhất sau:
x2 y 00 + xy 0 − 4y = x2 ln x
67
Câu 4: Giải bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt
ut − uxx − u = xt(2 − t) + 2 cos t, 0 < x < π
ux (0, t) = t2 , ux (π, t) = t2 , ux (x, 0) = cos 2x
Câu 5: Giải bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt:
ut = 9uxx , t > 0, −∞ < x < +∞
2
u(x, 0) = e−x +2x+2 , −∞ < x < +∞
13.7 Đề thi . . .
ĐỀ THI MÔN: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG -
105 PHÚT
xy 00 − y 0 = x2
Câu 4: Giải bài toán Cauchy cho phương trình truyền nhiệt:
∂u ∂2u
4 = , −∞ < x < +∞
∂t ∂x2
2 +2
u(x, t) = e4x−x , −∞ < x < +∞
Câu 5: Giải bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt:
ut − uxx − 9u = 4 sin2 t cos 3x − 9x2 − 2, −∞ < x < +∞
ux (0, t) = 0, ux (π, t) = 2π, u(x, 0) = x2 + 2
13.8 Đề thi . . .
ĐỀ THI MÔN: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG -
90 PHÚT
biết phương trình thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng dạng đa thức.
Câu 3: Giải bài toán hỗn hợp cho phương trình truyền nhiệt:
ut − uxx − 4u = x2 − 2t − 4x2 t + 2 cos2 x, 0 < x < π
ux (0, t) = 0, ux (π, t) = 2πt, u(x, 0) = 0
Câu 4: Giải phương trình truyền sóng (không học)
68
14 Lý thuyết trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TOÁN - TIN Học kì I - Năm học: 2016 - 2017
Môn: LÝ THUYẾT TRƯỜNG
Câu 1 (2 điểm).
Cho σ : F → F 0 là đẳng cấu trường, f (x) ∈ F [x] bậc f = n ≥ 1. N là trường phân rã của f (x) trên
F . K là mở rộng của F 0 sao cho f σ (x) phân rã được trong K[x]. Chứng minh rằng tồn tại đơn cấu trường
σ : N → K thỏa mãn σ(a) = σ(a), ∀a ∈ F .
Câu 2 (2 điểm).
Cho p là số nguyên tố và n là số nguyên dương. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất (sai khác một đẳng cấu)
trường có pn phần tử.
Câu 3 (2 điểm).
Mô tả trường phân rã của đa thức f (x) = x4 + x3 − 4x2 + 8x − 8 trên Q.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TOÁN - TIN Học kì hè - Năm học: 2015 - 2016
Môn: LÝ THUYẾT TRƯỜNG
Câu 1 (2 điểm).
Cho α là phần tử đại số bậc n trên trường F , nghĩa là [α : F ] = n. Chứng minh rằng F (α) là không gian
vectơ n chiều trên F và 1, α, . . . , αn−1 là cơ sở của không gian vectơ F (α) trên F .
Câu 2 (2 điểm).
Cho σ : F → F 0 là đẳng cấu trường, f (x) ∈ F [x] bậc f = n ≥ 1. N là trường phân rã của f (x) trên F .
N 0 là trường phân rã của f σ (x) trên F 0 . Chứng minh rằng tồn tại đẳng cấu trường σ : N → N 0 thỏa mãn
σ(a) = σ(a), ∀a ∈ F .
Câu 3 (2 điểm).
69
√ √
a) Chứng minh Q 2, u = Q 3 2 + u , với u là số phức thỏa u2 + u + 3 = 0.
3
√ √
b) Tìm đa thức min 2 + 4 2, Q .
Câu 4 (2 điểm).
Mô tả trường phân rã của đa thức f (x) = x4 + 3x3 + x2 − 4x − 6 trên Q.
Câu 5 (2 điểm).
√ √
3 3
a) Tính Q 2+ 4 :Q .
√ √
b) Chứng minh đa thức p(x) = x8 − x4 + 1 bất khả quy trên Q 3
2+ 3
4 .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TOÁN - TIN Học kì I - Năm học: 2015 - 2016
Môn: LÝ THUYẾT TRƯỜNG
Câu 1 (2 điểm).
Cho F là trường con của E và E là trường hữu hạn. Chứng minh rằng E là mở rộng Galois của F và nhóm
Galois G(E/F ) là nhóm cyclic.
Câu 3 (2 điểm).
Cho u, v là các số phức thỏa u2 + 2u + 3 = 0, v 3 − 2v 2 − 2v − 2 = 0. Tìm đa thức min(u + v, Q).
Câu 5 (1 điểm).
Cho F là trường, p là số nguyên tố. Đặt F p = {ap : a ∈ F }. Chứng minh rằng nếu u ∈ F và u ∈
/ F p thì đa
thức xp − u bất khả quy trong F [x].
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TOÁN - TIN Học kì hè - Năm học: 2014 - 2015
Môn: LÝ THUYẾT TRƯỜNG
Câu 1 (2 điểm).
70
Cho F là trường, f (x) ∈ F [x] bậc f ≥ 1. Chứng minh rằng trường phân rã của f (x) trên F luôn tồn tại.
Câu 2 (2 điểm).
Cho F là trường, U là nhóm con hữu hạn của nhóm nhân (F × , .). Chứng minh rằng U là nhóm cyclic.
Câu 3 (2 điểm).
Cho u, v là các số phức thỏa mãn u2 + u + 2 = 0, v 3 − 2v 2 + 2v − 2 = 0. Tìm đa thức tối tiểu của u − v
trên Q.
Câu 4 (2 điểm).
Cho đa thức f (x) = x4 + 3x3 − 3x2 − 4x − 6. Mô tả trường phân rã của f (x) trên Q.
Câu 5 (2 điểm).
Cho F là trường con của cá trường K1 , K2 và K1 , K2 là trường con của E (F ≤ K1 , K2 ≤ E). Kí hiệu
K1 K2 = K1 (K2 ) = K2 (K1 ).
a) Chứng minh rằng nếu K1 , K2 là các mở rộng chuẩn tắc, hữu hạn của F thì K1 K2 cũng là mở rộng
chuẩn tắc, hữu hạn của F .
b) Xây dựng một ví dụ sao cho K1 , K2 là mở rộng chuẩn tắc, hữu hạn của F nhưng K1 , K2 đều không là
mở rộng chuẩn tắc của F .
Câu 1 (2 điểm).
Cho E là mở rộng hữu hạn của trường F và p(x) ∈ F [x], p(x) bất khả quy trong F [x]. Chứng minh rằng
nếu [E : F ], deg p(x) = 1 thì p(x) bất khả quy trong E[x].
Câu 2 (2 điểm).
Cho K là trường hữu hạn và |K| = pn . Chứng minh rằng nếu F là trường con của K thì |F | = pm với m|n.
Ngược lại, với mỗi số tự nhiên M là ước của n, tồn tại duy nhất một trường con F của K có pm phần tử.
Câu 3 (2 điểm).
√
n
a) Tính Q 3 : Q với n là số tự nhiên.
b) Chứng minh rằng nếu m, n là các số tự nhiên thỏa mãn (m, n) = 1 thì
√ √ √
m n mn
Q 3, 3 = Q 3 .
Câu 4 (2 điểm).
Cho đa thức f (x) = x4 + 2x3 − x2 − 10x − 20. Mô tả trường phân rã của f (x) trên Q.
Câu 5 (2 điểm).
71
Cho E là mở rộng hữu hạn, chuẩn tắc của Q, E 6= Q và giữa Q và E chỉ có các trường con trung gian tầm
thường (nghĩa là nếu Q ≤ K ≤ E thì K = Q hoặc K = E. Chứng minh rằng [E : Q] là số nguyên tố.
72
15 Độ đo và tích phân
15.1 Đề thi cuối kỳ 2015-2016
Tên HP: ĐỘ ĐO-TÍCH PHÂN
Đề thi chính thức (gồm có 01 trang) Năm học 2015-2016
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 2 (2 điểm) Cho f là hàm đo được trên tập A (đo được), với mỗi số n ∈ N, đặt
n
, f (x) ≥ n
fn (x) = f (x) , −n ≤ f (x) ≤ n
−n , f (x) ≤ −n
Câu 3 (2 điểm)
a. (fn )n∈N là dãy hàm khả vi trên [a, b], có đạo hàm liên tục, giả sử (fn (a))n∈N hội tụ và dãy đạo hàm
(fn0 )n∈N hội tụ về một hàm g liên tục, CMR nếu tồn tại số M sao cho fn0 (x) ≤ M, ∀x ∈ [a, b] và n ∈ N thì
dãy (fn )n∈N hội tụ về hàm f khả vi và f 0 = g.
b. Áp dụng, tính
∞
X xn
(−1)n−1 , x ∈ [0, 1).
n
n=1
Z1 p Z
2n
1
Câu 4 (2 điểm) Tính lim 1 + x dx và f dµ với f (x) = √ .
n→∞ x
−1 (0,1]
Câu 5 (2 điểm) Cho f là hàm dương, khả tích −(L) trên tập A đo được. Đặt:
An = x ∈ A|f (x) ≥ n , ∀n ∈ N. CMR f hữu hạn (hkn) trên A và lim nµAn = 0.
n→∞
Câu 1 (2.5 điểm). Cho một dãy các không gian độ đo {(Xn , Fn , µn }, trong đó các tập hợp Xn đôi một
∞
S
rời nhau, Đặt X = Xn và gọi F là họ tất cả các tập hợp A ⊂ X sao cho A ∩ Xn ∈ Fn với mọi n ∈ N.
n=1
73
a) Chứng minh F là một σ− đại số trên X.
X∞
b) Chứng minh hàm µ, với µ(A) = µn (A ∩ Xn ), ∀A ∈ F, là một độ đo trên F.
n=1
Câu 2 (2.5 điểm). Cho không gian độ đo (X, F, µ, A ∈ F, hàm f : A → R đo được trên A và hàm
g : R → R liên tục trên R. Định nghĩa hàm h : A → R bởi h(x) = g(f (x)).
a) Chứng minh hàm h đo được trên A.
b) Giả sử thêm f bị chặn trên A và µ(A) < ∞. Chứng minh h khả tích trên A.
(
1 + sin(xn ) x nếu x ∈ Z
Câu 3 (3 điểm). Cho dãy hàm fn (x) = và hàm f (x) =
1 + xn x2 nếu x ∈
/Z
Z 1
a) Tính lim fn (x)dx.
n→∞ 0
Z
b) Chứng minh f khả tích Lebesgue trên [0, 1] và tính f dµ.
[0;1]
c) Hàm f có khả tích Riemann hay không?
Câu 4 (2 điểm). Cho không gian độ đo (X, F, µ), A ∈ F, hàm f : A → R đo được không âm trên A.
Với mỗi số tự nhiên n, ta đặt: (
f (x) nếu f (x) ≤ n
fn (x) =
n2 nếu f (x) > n
Hãy
Z chứng minh hoặc
Z phủ định các kết quả sau đây:
a) f dµ = lim fn dµ.
n→∞
A A
74
16 Giải tích hàm
19 Số luận
21 Đại số sơ cấp
75
23 Logic Toán
Đề thi Logic toán
Lớp toán 1
Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Hãy xét xem S có và không có các tính chất nào sau đây: phản xạ, đối xứng, phản đối xứng.
Câu 4: Quan hệ 2 ngôi S trên R (R là ký hiệu tập hợp các số thực) được xác định như sau:
76